Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.75 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh </b>
<i><b> </b></i><b>Thanh Hóa Năm học: 2011-2012 </b>
<b> </b>
§Ị thi chÝnh thøc Mơn thi :<b> To¸n</b>
<b> </b> <b> Lớp 9 THCS</b>
Ngày thi 23 tháng 3 năm 2012
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Câu I (4,0 điểm)
Cho biểu thức P=
1 8 3 1 1 1
:
10
3 1 3 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1, Rút gọn P
2, Tính giá trị của P khi x =
4 3 2 2 4 3 2 2
3 2 2 3 2 2
Câu II (4,0 điểm)
Trong cùng một hệ tọa độ, cho đường thẳng d : y = x – 2 và parabol (P) : y = <i>x</i>2<sub>. Gọi A và B là giao </sub>
điểm của d và (P)
1) Tính độ dài AB
2) Tìm m để đường thẳng d’ : y = -x + m cắt (P) tại hai điểm C và D sao cho CD= AB
1) Giải phương trình
2
2
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
6 2 3
2x <i>y</i> 2x <i>y</i>320
Câu IV (6,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB>AC. Gọi M là trung điểm của BC; H là trực tâm; AD,BE,CF là các
đường cao của tam giác ABC. Kí hiệu (<i>C</i>1) và (<i>C</i>2) lần lượt là đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF và DKE,
với K là giao điểm của EF và BC. Chứng minh rằng:
1) ME là tiếp tuyến chung của (<i>C</i>1<sub>) và (</sub><i>C</i>2<sub>)</sub>
2) KH<sub>AM</sub>
Câu V (2,0 điểm)
Với 0<sub>x,y,z</sub><sub> 1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình :</sub>
3
1 x 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y z</i> <i>z xy</i> <i>x zy</i> <i>x y z</i>
<i><b>Lời giải tóm tắt</b></i>
<i>Câu I:</i>
<i>1, Rút gọn P</i>
<i> </i>Đặt = a > 0 <i>x a</i> 21<sub>, ta có:</sub>
2 2
2 2
9 3 1 1 9 3 1 1
: :
3 9 3 3 (3 )(3 ) ( 3)
3( 3) 2( 2) 3
:
(3 )(3 ) ( 3) 2( 2)
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Vậy :
3 1
2( 1 2)
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i>
<sub> </sub><i><sub>với x > 1 và x </sub></i><sub></sub><i><sub>10</sub></i>
2, Ta có:
4 4
2 2
2
3 2 2 3 2 2 2 1 2 1
3 2 2 3 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1
2 2 1 2 1 2 4
2 1 2 1
2 (vi x > 0)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Khi đó:
1
2
<i>P</i>
<i>Câu II:</i>
<i>1)Tính độ dài AB</i>
Hoành độ của điểm A và B là hai nghiệm của phương trình:
-x = x - 2
<sub> x +x - 2 = 0</sub>
<sub> x = 1 ; x = -2 </sub>
<sub> A(1;-1) B(-2;-4) </sub>
<sub> AB = = 3 </sub>
<i>2)</i> Hoành độ của điểm C và D là hai nghiệm của phương trình:
-x = -x + m
<sub> x -x + m = 0 (*)</sub>
Điều kiện để phương trình có 2 nghiệm phân biệt là: > 0 <sub>1-4m > 0</sub> <sub> m < </sub>
Gọi x ; x là hai nghiệm của PT (*) theo hệ thứcc Vi-ét,ta có
1 2
1 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
Ta có: C(x;-x ) ; D(x; -x )
Do đó:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
( ) ( ) ( ) 4 ( ) 4
( ) 4 [( ) 2 ] 4
1 4 (1 2 ) 4 8 2
<i>CD</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Ta có: <i>CD AB</i> <i>CD</i>2 <i>AB</i>2 8<i>m</i> 2 18 <i>m</i>2<sub> (thoả mãn)</sub>
<i>Câu III</i>
1) Giải hệ PT
2
2
2 (1)
1
(2)
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
ĐK: x, y 0
Nhân hai vế của (1) và (2) ta được : (x+y)2<sub> =1 suy ra x + y =1 hoặc x + y = -1</sub>
Nếu x + y =1 <sub> y = 1 - x thay vào (1) ,giải ra ta được: </sub>
2 1
,
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
Nếu x + y = -1 y = -1 - x thay vào (1) ,giải ra ta được: x = -2, y = 1
Vậy hệ có hai nghiệm là: (x;y) = (-2;1) ;
2 1
;
3 3
2) Ta có:
6 2 3
2
3 6
6 6
2 2 320
320
320 3 3 2; 1;0;1;2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Lập bảng ta có:
x -2 -1 0 1 2
y 8 -24 loại loại loại -8 24
Vậy nghiệm nguyên của PT là: (x;y) = (-2;8); (-2;-24); (2;-8); (2;24)
<i>Câu IV</i>
1) Ta có các tam giác BME và HC1E cân tại M và C1 nên:
<i>MEC</i>1 <i>BEM BEC</i> 1<i>MBE C HE</i>1 <i>MBE BHD</i> 900 <i>ME</i><i>C E</i>1
Vậy ME là tiếp tuyến của (C1)
Áp dụng tính chất vào các tứ giác nội tiếp BCEF, CDHE và góc ngồi tam giác CFK ta có:
<i>DEM</i> <i>DEB MEB DEB MBE DEB CFE DCF CFE CKE</i>
Suy ra ME là tiếp tuyến của (C2)
Vậy ME là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2)
I H
B
A
C C<sub>2</sub> K
D
E
F C<sub>1</sub>
2) Gọi I là giao điểm của AM và (C1), nối K với I
Vì ME là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) nên dễ thấy:
ME2<sub> = MD.MK , ME</sub>2<sub> = MI.MA </sub>
Suy ra MD.MK = MI.MA nên tam giác MKI đồng dạng với tam giác MAD
Suy ra : <i>MIK</i> <i>MDA</i> 900 <i>KI</i> <i>AM</i> <sub> mà </sub><i><sub>HI</sub></i> <sub></sub><i><sub>AM</sub></i> <sub>(do I nằm trên (C</sub>
1))
Do đó K, H, I thẳng hàng hay <i>KH</i> <i>AM</i> <sub>(Đpcm)</sub>
Câu V:
Vì 0<i>x y z</i>, , 1<sub> nên </sub>
2 <sub>1;</sub> 2 <sub>1</sub> 1
1 ( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy zx</i> <i>y zx</i>
<i>y zx</i> <i>x x y z</i> <i>x y z</i>
<sub> (vì x dễ </sub>
thấy x khác 0)
Tương tự :
1
1
<i>y</i>
<i>z xy</i> <i>x y z</i>
<sub> ; </sub>
1
1
<i>z</i>
<i>x zy</i> <i>x y z</i>
Suy ra : VT
3
<i>x y z</i>
<sub> =VT</sub>