Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Truong hop dong dang thu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.96 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG </b>


<b>DẠNG THỨ NHẤT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ


Câu 1: Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?



Câu 2: Hai tam giác hình vẽ bên dưới có đồng dạng với


nhau khơng ? (

<i>kích thước có cùng đơn vị đo</i>

)



4 6


8


2 3


4
A


B C


M


N O


AB

BC

CA



MN

NO

OM



ABC MNO vì

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>A M; B N;C O</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>



ABC MNO

<sub></sub>

<sub></sub>




Suy ra

<b>?</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>M</b>


<b>O</b>
<b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định lí.</b>

<b><sub>?1</sub></b>

<b><sub>Hai tam giác ABC và A’B’C’ có </sub></b>


<b>kích thước như hình vẽ bên dưới (</b>

<i><b>có </b></i>


<i><b>cùng đơn vị đo</b></i>

<b>).</b>



<i>- Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC </i>
<i>lần lượt lấy hai điểm M,N sao cho </i>
<i> AM = A’B’ = 2; AN = A’C’ = 3</i>


<i>- Tính độ dài MN.</i>


2 3


4


4 6


8



A


B C


A’


B’ <sub>C’</sub>


M N


+ MAB; AM = A’B’= 2  AM = MB
M là trung điểm của AB


+ NAC; AN = A’C’= 3  AN = NC
 N là trung điểm của AC


Do đó MN là đường trung bình của tam giác ABC


1 1


.8 4


2 2


<i>MN</i> <i>BC</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Định lí.</b>

<b><sub>?1</sub></b>

<b><sub>Hai tam giác ABC và A’B’C’ có </sub></b>


<b>kích thước như hình vẽ bên dưới (</b>

<i><b>có </b></i>



<i><b>cùng đơn vị đo</b></i>

<b>).</b>



2 3


4


4 6


8


A


B C


A’


B’ <sub>C’</sub>


<i>- Tính độ dài MN.</i>


<i>- Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 2 </i>
<i>tam giác ABC và AMN ?</i>


<i>- A’B’C’ và ABC có quan hệ gì ? </i>



<i>- AMN và A’B’C’ có quan hệ gì ?</i>



M N


1 1



.8 4


2 2


<i>MN</i> <i>BC</i>


   


Do MN là đường trung bình của tam giác ABC
và MN // BC


 ABC  AMN


(Theo định lí về tam giác đồng dạng:MN//BC)


 AMN = A’B’C’ (c.c.c)
  AMN  A’B’C’ (2)


Từ 1 và 2 suy ra


 A’B’C’  ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Định lí.</b>

<b><sub>?1</sub></b>

<b><sub>Hai tam giác ABC và A’B’C’ có </sub></b>


<b>kích thước như hình vẽ bên dưới (</b>

<i><b>có </b></i>


<i><b>cùng đơn vị đo</b></i>

<b>).</b>



2 3



4


4 6


8


A


B C


A’


B’ <sub>C’</sub>


<i>- <b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba </b></i>
<i><b>cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó </b></i>
<i><b>đồng dạng. </b></i>


Từ hình vẽ ở ?1 so sánh tỉ số các cạnh
tương ứng của ABC và A’B’C’



' '


<i>AB</i>


<i>A B</i> ' '


<i>AC</i>


<i>A C</i> ' '



<i>BC</i>
<i>B C</i>


= = (=2)


  ABC  A’B’C’


Ở bài tập ?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Định lí.</b>



<i>- <b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba </b></i>
<i><b>cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó </b></i>
<i><b>đồng dạng. </b></i>


GT
KL




ABC và A’B’C’


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i>


 A’B’C’  ABC



Chứng minh


A


B C


A’


B’ C’


Trên tia AB, đặt đoạn thẳng AM = A’B’
Vẽ đường thẳng MN // BC, N AC



M N


Ta được  AMN  ABC


<i>Theo định lí về tam giác đồng dạng</i>
<i>Suy ra </i> <i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i> (1)


<i>Từ </i>(<i>1</i>), (2)<i>,</i>(<i>3</i>)<i> , ta có: </i> <i><sub>và </sub></i>


<i>Suy ra </i>A’C’ = AN; B’C’ = MN và AM = A’B’


<i>Do đó : </i>  AMN = A’B’C’ (c.c.c)
  AMN  A’B’C’


(*)



(**)


<i>Từ </i>(<i>*</i>)<i> và </i>(<i>**</i>) suy ra  A’B’C’  ABC


Lưu ý:


- Khi <i><b>lập tỉ số</b></i> giữa các cạnh của hai tam
giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh <i><b>lớn nhất</b></i>


của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh <i><b>bé nhất</b></i>


của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh còn lại
rồi so sánh ba tỉ số đó.


+ Nếu <i><b>ba tỉ số</b></i> đó<i><b> bằng </b></i>nhau thì ta kết luận
hai tam giác đó <i><b>đồng dạng.</b></i>


+Nếu <i><b>hai trong ba</b></i> tỉ số <i><b>không bằng</b></i> nhau thì
ta kết luận hai tam giác đó <i><b>khơng đồng dạng.</b></i>


Dựng AMN đồng dạng với
ABC và bằng A’B’C’




' '
<i>A C</i>
<i>AC</i>
<i>AN</i>

<i>AC</i>
' '
<i>B C</i>
<i>BC</i>
<i>MN</i>
<i>BC</i>
<i>=</i> <i>=</i>


<i>Và AM = A’B’ (cách dựng) </i><b>(3)</b>


<b>(c-c-c)</b>



' ' ' ' ' '


( )(2)


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>gt</i>
<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Định lí.</b>



<i>- <b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba </b></i>
<i><b>cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó </b></i>
<i><b>đồng dạng. </b></i>


GT
KL





ABC và A’B’C’


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i>


 ABC  A’B’C’


Chứng minh (SGK)


(1)


<b>2. Áp dụng.</b>



<b>?2</b>

Tìm trong hình 34 các cặp tam giác


đồng dạng:


Giải.
A
B C
D
E <sub>F</sub>
H
K
I
4
5
6
4

3 2
8
6
4
a)
b)
c)
Hình 34


  ABC DFE(c-c-c) (1)


DE


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>EF</i> <i>DF</i>


  


EF 4 2


;


6 3


<i>KH</i>  


2 1


;



4 2


<i>DF</i>


<i>IK</i>  


A


B C


A’


B’ C’


M N


*

<i>ABCv</i>

à

<i>DFEc</i>

ó:



*

<i>DFEv</i>

à

<i>IKHc</i>

ó:



<i>EF</i> <i>DF</i>
<i>KH</i> <i>IK</i>
 


<i>DEF</i>

<i>IHK</i>


 



*

<i>Theo</i>

(1) và (2) suy ra

<i>ABC</i>

<i>IHK</i>



8 4 6



2; 2; 2


4 2 DE 3


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 29 -SGK/74



a)Hai tam giác ABC và A’B’C’ có đồng dạng?



Xét 2 tam giác ABC và A’B’C’, có:



b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác ABC và A’B’C’



<b>(</b>

Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

<b>)</b>



* Nhận xét: Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng


tỉ số đồng dạng của hai tam giác đó.



6

3


;


4

2



<i>AB</i>



<i>A B</i>

 

 



<b>A</b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>6</b> <b>9</b>


<b>12</b>
<b>A’</b>


<b>B’</b> <b>C’’</b>


<b>4</b>


<b>8</b>


<b>6</b>


Do đó ∆ABC ∆A’B’C’ (c-c-c)



6 + 9 +12

3


=


4 + 6 + 8

2


AB

AC

BC



A 'B' A 'C' B'C'

<sub></sub>

<sub></sub>





'


C


'


B



'


C


'


A


'


B


'


A


BC


AC


AB


9

3


6

2


 


 


<i>AC</i>


<i>A C</i>


12

3


;


8

2


<i>BC</i>



<i>B C</i>

 



3


2





 

 

 




<i>AB</i>

<i>AC</i>

<i>BC</i>


<i>A B</i>

<i>A C</i>

<i>B C</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

CỦNG CỐ



CỦNG CỐ



* Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất ?



* So sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác


với trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác ?



Trường hợp bằng nhau thứ


nhất của 2 tam giác (c-c-c)



Trường hợp đồng dạng thứ


nhất của 2 tam giác (c-c-c)


Ba cạnh của tam giác này



<i><b>bằng</b></i>

ba cạnh của tam giác


kia.



Ba cạnh của tam giác này

<i><b>tỉ </b></i>


<i><b>lệ</b></i>

với ba cạnh của tam giác


kia.



Trả lời:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>+ Học thuộc định lí trường hợp đồng dạng thứ nhất </b></i>



<i><b>của hai tam giác, </b></i>



<i><b> cần nắm kĩ hai bước chứng minh </b></i>


<i><b>định lí:</b></i>



<i><b>* Chứng minh </b></i>

<b>AMN = </b>

<b>A’B’C’</b>



<i><b>+ BTVN: 30; 31/75 (SGK) </b></i>



<i><b>+ Xem trước bài:</b></i>

<i><b>TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI </b></i>



<b>*</b>

<i><b> Dựng ∆</b></i>

<b>AMN ∆ABC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Định lí.</b>



<i>- <b>Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba </b></i>
<i><b>cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó </b></i>
<i><b>đồng dạng. </b></i>


GT
KL




ABC và A’B’C’


' ' ' ' ' '


<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>BC</i>



 ABC  A’B’C’


Chứng minh (SGK)


(1)


<b>2. Áp dụng.</b>



<b>?2</b>

Tìm trong hình 34 các cặp tam giác


đồng dạng:


Giải.
A
B C
D
E <sub>F</sub>
H
K
I
4
5
6
4
3 2
8
6
4
a)
b)
c)

Hình 34
ên


<i>n</i>  ABC DEF(c-c-c) (1)


2
DE


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>EF</i> <i>DF</i>  


EF 4 2


;


6 3


<i>HK</i>  


2 1


;


4 2


<i>DF</i>


<i>IK</i>  


3


5
<i>DE</i>
<i>HI</i> 
A
B C
A’
B’ C’
M N


*

<i>ABCv</i>

à

<i>DEFc</i>

ó:



*

<i>DEFv</i>

à

<i>HKIc</i>

ó:



<i>EF</i> <i>DF</i> <i>DE</i>


<i>HK</i> <i>IK</i> <i>HI</i>


  




<i>DEF</i>

<i>HKI</i>



 



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×