Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái
nghĩa với từ dũng cảm.
<b>Nhóm 1 </b>
<b>Nhóm 1 </b> <b>: Tìm những từ cùng nghĩa với từ </b>
<b>dũng cảm</b>
<b>Nhóm</b>
<b>Nhóm</b>
<b>Nhóm 2</b>
<b>Nhóm 2 : Tìm những từ cùng nghĩa với từ </b>
<b>dũng cảm</b>
<b>Nhóm 3</b>
<b>Nhóm 3 : Tìm những từ trái nghĩa với từ </b>
<b>nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, </b>
<b>nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, </b>
<b>bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, </b>
<b>bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược, </b>
<b>đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,...</b>
<b>đớn hèn, hèn hạ, hèn mạt,...</b>
<b>Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm</b>
<b>Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm</b>
<b>quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, </b>
<b>quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, </b>
<b>gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh </b>
<b>gan lì, gan, bạo gan, táo baïo, anh </b>
<b>hùng, anh dũng, can trường...</b>
<b>hùng, anh dũng, can trường...</b>
<b>Những từ trái nghĩa với từ dũng cảm</b>
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc
nhược, nhu nhược, khiếp nhược, đớn hèn, hèn
hạ, hèn mạt,...
<b>La Văn Cầu (1932 – 1950)</b>
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống : <b>anh dũnganh dũng</b> <b>dũngdũng</b> <b>cảmcảm</b> <b>dũng mãnhdũng mãnh</b>.
<b>- …...………... bênh vực lẽ phải</b>
<b>-khí thế……….</b>
<b>- hi sinh……….</b>
<b>anh dũng</b>
<b>anh dũng, dũng cảm<sub>, </sub>dũng cảm, dũng mãnh<sub>, </sub>dũng mãnh</b>
<b>Bài taäp 4</b>
<b>Bài tập 4:<sub>:</sub></b> Trong các thành ngữ sau, những thành
ngữ nào nói về lịng dũng cảm ?
üBa chìm bảy nổi
üVào sinh ra tử
üCày sâu cuốc bẫm
üGan vàng dạ sắt
üNhường cơm sẻ áo
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>Ả</b>
<b>C</b> <b>A</b> <b>N</b> <b>Đ</b> <b>Ả</b> <b>M</b>
<b>G</b>
<b>G</b>
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2:Một trong những từ đồng nghĩa với từ :Một trong những từ đồng nghĩa với từ
“
“Câu hỏi 5 Câu hỏi 6<b>Câu hỏi 3</b> <sub> </sub>Câu hỏi 5 <b>Câu hỏi 3</b>Câu hỏi 6Câu hỏi 4 Câu hỏi 4<sub> </sub><b>: Khí thế ....: Khí thế ....</b>:Một trong các thành ngữ nói về lịng : Tên của một trong những người :Một trong các thành ngữ nói về lịng : Tên của một trong những người :Tên bài hát được hát trong những :Tên bài hát được hát trong những buổi chào cờ đầu tuần ?buổi chào cờ đầu tuần ?dũng cảm ?<sub>dũng cảm ?</sub>Đội viên đầu tiên ?Đội viên đầu tiên ?dũng cảm”<sub>dũng cảm”</sub>
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1:Thành ngữ nói về lịng dũng cảm<sub>:Thành ngữ nói về lịng dũng cảm</sub>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>I</b>
<b>Đ</b> <b>Ộ</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>K</b> <b>I</b> <b>M</b> <b>Đ</b> <b>Ồ</b> <b>N</b> <b>G</b>
<b>6</b>
<b>V</b> <b>À</b> <b>O</b> <b>S</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>R</b> <b>A</b> <b>T</b> <b>Ử</b>
ĐA1
ĐA2
ĐA3
ĐA4
ĐA5
ĐA6
<b>D</b> <b>Ũ</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>M</b> <b>Ã</b> <b>N</b> <b>H</b>
<b>G</b> <b>A</b> <b>N</b> <b>V</b> <b>À</b> <b>N</b> <b>G</b> <b>D</b> <b>Ạ</b> <b>S</b> <b>Ắ</b> <b>T</b>
<b>D Ũ N</b> G <b>C AÛ M</b>