Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.06 KB, 53 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Phn 1: </b></i>
Chuyên đề 1: Căn Thứcrút gọn biểu thức, chứng minh biểu thức
<b>A. Kiến thức cần nhớ:</b>
<i><b>-</b></i> <i>Cách đặt ĐKXĐ của một biểu thức</i>
<i><b>-</b></i> <i>Cách quy đồng khử mẫu hai hay nhiều phân thức</i>
<b>B. Bài tập:</b>
<b>Bi 1</b>. Tỡm giỏ tr cỏc biu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
a,
81
16
49
196
9 b,
14
25. 2
34
81 c.
<b>Bài 2</b>. Phân tích các biểu thức sau thành các luỹ thừa bậc hai:
a, 8+2
<b>Bài 3</b>. Phân tích thành thừa số c¸c biĨu thøc sau:
a, 1 +
<b>Bài 4</b>. Rút gọn các biểu thức sau:
a, (
b, ( 0,2 <i>−</i>10¿
2
.3
¿
√¿
+ 2
¿
√¿
c, (
e, 2
<i>−</i>3¿2
¿
<i>−</i>1¿4
¿
2¿
¿
√¿
g, ( 2
h, (
1
5+2
<b>Bài 5.</b> Chứng minh các đẳng thức sau: a, <i>a</i>
1
1<i>− a</i>
1<i>−</i>
1<i>−</i>
1<i>− a</i> ) ❑2 =1 (a > 0 vµ a
1)
d, <i>a+b</i>
<i>b</i>2 .
<i>a</i>2<i>b</i>4
<i>a</i>2+2 ab+<i>b</i>2=|<i>a</i>| (a+b>0, b 0)
<b>Bài 6</b>. Rút gọn rồi tính giá trị cđa c¸c biĨu thøc sau:
a,
<i>−</i>4<i>a</i> víi a=
+6<i>x</i>+1 víi x=-
<i><b></b></i>
<i>A=</i>
+4
2<i>x −</i>4 <i>B</i>=1<i>−</i>
2
1+2<i>x−</i>
5<i>x</i>
4<i>x</i>2<i>−</i>1<i>−</i>
1
1<i>−</i>2<i>x</i>
<i>x −</i>1
4<i>x</i>2+4<i>x</i>+1
<i>C</i>=
2<i>y</i>
<i>y − x</i> <i>D=</i>
1
1+
1
1<i>−</i>
1
1+
1
1<i>−</i>
1
2
<i>x −</i>1
<i>x</i> <i></i>2
<i>a+</i><i>x</i> +2
<i>a</i><i>Khi làm các bài toán này cần:</i>
<i>-</i> <i>Quy ng kh mu, rồi làm gọn kết quả thu đợc</i>
1
2
2
1
2
2
<i>khix</i>
<i>A</i>
<i>khix</i>
<sub></sub>
<sub>2</sub>
1 2
<i>B</i>
<i>x</i>
2 <i>y</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>
1
<i>E</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
<b>Một số loại toán thờng kèm theo bài toán rút gọn</b>
<b>I.Tớnh toỏn mt biu thc i s</b>
<i>Ph ng phỏp</i>:
<i>Để tính giá trị của biểu thøc P(x), biÕt x=a, ta cÇn:</i>
<i>+Rót gän biĨu thøc P(x).</i>
<i>+ Thay x=a vµo biĨu thøc võa rót gän</i>
*VÝ dơ:
<i>A=x</i>+
2
<i>−</i>6<i>x</i>+9
2<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i> Tính giá trị của A biết |<i>x</i>|=18 .
<i>B</i>= 1
1
<i>x</i> <i></i>
<i>x</i>
<i>x </i>2+
3
<i>x</i>2<i></i>2<i>x</i>
5
<i>x</i>2<i></i>4 Tính giá trị của C biết 2x
2<sub>+3x =0</sub>
<i>D=</i>
<i>x</i>
<i>x</i>3<i></i>1.
<i>x</i>2
+<i>x+</i>1
<i>x+</i>1
2<i>x+</i>1
<i>x</i>2+2<i>x</i>+1 Tính giá trị của D biết x=
2005
2007
<i>E=</i>(<i>x </i>1)
2
+6<i>x+</i>9
<i>x</i>2<i></i>9 TÝnh E biÕt |<i>x</i>|=16
<i>F=</i>2<i>a</i>
<i>−</i>4
<i>x −</i>
1
<i>a</i>+
1
khi 3
3
3
<sub>& B=-4/5</sub>
( 2) 2
1
1
<i>x</i>
<i>D</i>
<i>x</i>
1
khi x < -3
x - 3
<i>x</i>
<i>khi</i>
<i>x</i>
<i>E</i>
<b>II.Tìm giá trị của biến (ẩn) khi biết giá trị của biểu thức: </b>
<i>Ph ơng pháp</i>:
<i>Để tìm giá trị của x khi biết giá trị của P(x) =a , ta cần :</i>
<i>+ Rút gọn biểu thức P(x)</i>
<i>+ Giải phơng trình P(x) =a.</i>
<i>A=</i>
1
2
.
a) Tìm a để A>0 b) Tính giá trị của a để A=0
<i>B</i>=
3
8
9<i>x −</i>1
3
T×m x khi B=6/5
<i>C</i>=
<i>x+</i>1
2
<i>x</i>
a) TÝnh C biÕt x= 4+2
<i>D</i>=
<i>x −</i>1<i>−</i>
<i>x −</i>1
<i>x</i>+1
1
<i>x</i>+1<i>−</i>
<i>x</i>
1<i>− x</i>+
2
<i>x</i>2<i>−</i>1
a) Tính D khi x=
<i>x −</i>1
a) TÝnh E khi x=
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>F</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a)Rút gọn F b)Tính x để F=1/2
2
2
2 3 1 4 2 3
1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>G</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a)Rót gän G
c)TÝnh G khi <i><sub>x=</sub></i>
b)Tìm x để G >1
<i><b></b><b> Đáp án</b></i>:
1
; 1
<i>a</i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1 6 3 3
; ; 1 or x < -2
1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i>
7 9 5
2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 3 2 2 1
; 2 x < -1;G = ...
1 2 2 1
<i>x</i>
<i>G</i> <i>x</i> <i>or</i>
<i>x</i>
<b>III. Tìm giá trị của biến x biết P(x) thỏa mãn iu kin no ú: </b>
<i>Ph ơng pháp :</i>
<i>Trc hết hãy rút gọn giá trị của biểu thức, sau đó căn cứ vào điều kiện nêu ra của bài tốn</i>
<i>mà lập luận tìm ra lời giải, Chẳng hạn:</i>
<i>Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức là nguyờn?</i>
<i>Ta cần đa biểu thức rút gọn về dạng: R(x)= f(x)+</i> ( )
<i><b></b></i>
--- VÝ dô:
1)
2
2
4 2 3
6 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> a) Rút gọn A</sub> b)Tính xZ để AZ?
2) <i>B=x+<sub>x+</sub></i><sub>3</sub>2<i>−</i> 5
<i>x</i>2+<i>x −</i>6+
Rút gọn B, Tính xZ để BZ?
3) <i>C=</i>
<i>a −</i>
<i>a</i>
<i>a</i>+2
<i>a−</i>2
a)Tìm a để biểu thức C không xác định
b)Rút gọn C c) Tính aZ để C Z?
4) <i>D=</i> 1
a)Rút gọn và tính giá trị của D khi x=5
b)Tìm giá trị nguyên dơng của x để DZ ?
5)E=
<i>x −</i>1
<i>x</i>+2
<i>x</i>
Tính xZ để E Z?
<i><b></b><b> Đáp án</b></i>:
4
3
3
<i>A</i>
<i>x</i>
<sub>;</sub>
4 2
1
2 2
<i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>;</sub>
2 4 8
2
2 2
<i>a</i>
<i>C</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub>;</sub>
;
2 4
1
2 2
<i>x</i>
<i>E</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>IV. Một số thể loại khác </b>
<b>Bài 1.</b> Chứng minh r»ng:
a)
c)
2<i>a</i>2
<i>b</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>ab</sub>2
+<i>a</i>2<i>b − a</i>3
<i>a</i> <i>−</i>
<i>b</i>
<i>a</i>2
<i>a+</i>1
ab
<b>Bµi 2. </b>Cho B= 1:
<i>x −</i>1
b)CMR : B>3 víi mäi x>0 ;x 1 .
<b>Bµi 3.</b> Cho C= 2
6<i>−</i>
a) Rót gän C b) CMR nÕu C= <i>b+</i>81
<i>b</i>81 thì
<i>a</i>
<i>b</i>3 .
<b>Bài 4.</b> Cho <i>D=</i>
<i>b</i>
(
<i>b</i>
a) Rót gän D b) So sánh D với
<b>Bài 5.</b> Cho <i>E=</i>
1+2<i>x</i>
1<i>−</i>4<i>x−</i>
2
a) Rút gọn E. b) Tìm x để <i><sub>E</sub></i>><i>E</i>2 .
c) Tìm x để |<i>E</i>|>1
4
<b>Bµi 6.</b> Cho <i>F=</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>+<i>b</i>
b) CMR nÕu <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>a+</i>1
<b>Bµi 7</b>. Cho biĨu thøc: A1 = (
1
1<i>−</i>
1
1+
1
1+
b) Tính giá trị cña A1khi x=7+4
c) Với giá trị nào của x thì A1 đạt giá trị nhỏ nhất ?
<b>Bµi 8</b>. Cho biÓu thøc: A2 =
<i>x −</i>1¿2<i>−</i>4
¿
<i>x</i>+2¿2
2<i>x</i>+1¿2<i>−</i>¿
¿
¿
¿
a) Tìm x để A2 xác định. b) Rút gọn A2. c) Tìm x khi A2 =5.
<b>Bµi 9.</b> Cho biÓu thøc: A3 = ( <i>x+</i>1
<i>x −</i>1<i>−</i>
<i>x −</i>1
<i>x+</i>1 ):(
2
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub><i>−</i>
<i>x</i>
<i>x −</i>1+
1
<i>x+</i>1 )
a) Rót gän A3 b) Tìm giá trị của A3 khi x=
<b>Bài 10</b>. Cho biÓu : A4 = ( <i>a</i>
<i>a −</i>
<i>a</i>
<i>a</i>+2
<i>a−</i>2
a) Với giá trị nào của a thì A4 khơng xác định. b) Rút gọn A4.
c) Với giá trị nguyên nào của a thì A4 có giá trị tự ngun ?
<b>Bµi 11.</b> Cho biĨu thøc: B1 = <i>x</i>
2<i>x −</i>
a) Rút gọn B1 b) Tính giá trị của B1khi x=3+
<b>Bµi 12</b>. Cho biĨu thøc: B2 =
2
3<i>−</i>
a) Rút gọn B2 b) Tìm a để B2< 1? B2> 1?
<b>Bµi 13.</b> Cho biĨu thøc: B3= ( 1+
<i>x</i>+1 ):(
1
2
<i>x</i>
a) Rút gọn B3 b) Tìm x để B3> 3? c) Tìm x để B3=7.
<b>Bµi 14</b>. Cho biĨu thøc: B4 = (
<i>x −</i>
2
<i>x −</i>1 )
a) Rót gän B4 b) Tính giá trị của B4khi x=3+2
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Bµi 16.</b> Cho biÓu thøc: C1 =
a) Rút gọn C1 b) Tìm x để C1 = 4
<b>Bµi 17</b>. Cho biĨu thøc: C2 =
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a+b</i>
b) Tính giá trị cña C2khi a =
c) Chứng minh rằng nếu a/b = a+1/b+5 thì C2 có giá trị khơng đổi
<b>Bµi 18.</b> Cho biĨu thøc: C3 = 2
6<i>−</i>
a) Chøng minh r»ng <i>b </i>0 thì C3 có giá trị không phụ thuộc vào b
b) Giải phơng trình C3= -2.
c) Tỡm a để C3 < 0? C3 > 0?
<i><b></b></i>
---e) Chøng minh r»ng nÕu C3= b+81/b-81,
khi đó b/a là một số ngun chia hết cho 3.
<b>Bµi 19</b>. Cho biĨu thøc: C4 = (
<i>x −</i>1 <i>−</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>1</sub>
2
a) Xác định x để C4tồn tại. b) Rút gọn C4
c) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì C4 > 0.
d) Tìm giá trị của C4khi x = 0,16.
e) Tìm giá trị lớn nhất của C4.
g) Tìm x thuộc Z để C4 thuộc Z.
<b>Bµi 20</b>. Cho biĨu thøc: C5 = <i>x</i>
3<i><sub> x</sub></i>2<i><sub>y </sub></i><sub>xy</sub>2
+<i>y</i>3
<i>x</i>3+<i>x</i>2<i>y </i>xy2<i> y</i>3
b)Tính giá trị cña C5khi x =
<b>Bµi 21</b>. Cho biĨu thøc: D1 = ( <i>x+</i>2
<i>x</i>
1
1<i>−</i>
b) Chøng minh D1> 0 víi <i>∀x ≥</i>0<i>, x ≠</i>1 .
<b>Bµi 22</b>. Cho biÓu thøc: D2 = ( <i>x − y</i>
¿
a) Xác định x, y để D2có nghĩa. b) Rút gọn D2.
Chuyên đề 2: Hàm số bậc nhất y=ax+b
<i><b>Kiến thức</b></i><b>: </b>
<i>Cho hµm sè y=ax+b (a≠0)</i>
<i>- Hàm số đồng biến khi a>0; nghịch biến khi a<0</i>
<i>- Nếu toạ độ (x0;y0) của điểm A thoả mãn hàm số y=f(x) thì điểm A thuộc đồ thị hàm số này.</i>
<i>- Ngợc lại, nếu điểm A(x0;y0) nằm trên đồ thị của hàm số y=f(x) thì toạ độ (x0;y0) của A thoả </i>
<i>m·n hµm sè y=f(x).</i>
<i>- Cho hai đờng thẳng (d1): y=ax+b & (d2): y= a1.x+b1 (a ≠ 0 ; a1 ≠ 0)</i>
<i>+ (d1) // (d2) </i><i> a=a1 & b≠ b1</i>
<i>+ (d1) </i><i> (d2) </i><i> a= a1 & b= b1</i>
<i>+ (d1) c¾t (d2) </i><i> a≠ a1 & b≠ b1</i>
<i>+ (d1) ┴ (d2) </i><i> a.a1=-1</i>
<b>Bài 1:</b>Cho hàm số y= mx-2m+5.CMR hàm số luôn đi qua điểm cố định với mọi m.
<b>Bài 2:</b> Cho đờng thẳng (d); y=(m-2)x-m+4.CMR (d) luôn đi qua điểm cố định với mọi m
<b>Bài 3:</b> Cho các đờng thẳng (d1): y=mx-2(m+2) (m <i>≠ </i>0) và
(d2): y= (2m-3)x +(m2-1) (m<i>≠ </i>3/2):
<i>a)</i> CMR: (d1) & (d2) kh«ng thĨ trïng nhau víi mäi m.
<i>b)</i> Tìm m để <i>(d1) // (d2); (d1) cắt (d2); (d1) ┴ (d2) </i>
<b>Bài 4:</b> CMR: 3 đờng thẳng sau đây đồng quy: (d1): y=-3x (d2): y=2x+5 (d3): y=x+4
<b>Bài 5:</b> Tìm m để ba đờng thẳng sau đồng quy:(d1):y=x-4; (d2): y= -2x-1;(d3): y= mx+2
<b>Bài 6:</b> Tính diện tích giới hạn bởi các đờng thẳng :(d1): y=
1
3<i>x</i><sub>;(d</sub><sub>2</sub><sub>):y=-3x</sub> <sub>;(d</sub><sub>3</sub><sub>): y=-x+4</sub>
<b>Bài 7:</b> Cho đờng thẳng (d1):y=4mx - (m+5) & (d2): y= (3m2+1)x+m2-4
a) CMR: (d1) luôn đi qua điểm A cố định và (d2) ln đi qua điểm B cố định
b) Tính khoảng cách AB. ; c) Tìm m để <i>(d1) // (d2)</i>
<b>Bµi 8</b>. Cho hai hµm sè : y = (k + 1 )x + 3 vµ y = (3-2k)x +1
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số cắt nhau? Song song với nhau? Hai đ ờng trên có thể trùng
nhau đợc khơng ?
<b>Bài 9.</b> Viết phơng trình đờng thẳng: a. Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P( 1
2<i>;</i>
5
2 )
b. Có tung độ gốc bằng -2,5 và đi qua điểm Q(1,5 ; 3,5)
c. Đi qua hai điểmđiểm M(1 ; 2 ) vµ N (3 ; 6 )
d . Song song với đờng thẳng y = 2x - 3 và đi qua điểm ( 1
3<i>;</i>
4
3 )
<b>Bài 10.</b>Cho 3 đờng thẳng : y=2x+1(d1) ; y=-x-2 (d2); y=-2x-m (d3)
a. Tìm toạ độ giao điểm của hai đờng thẳng (d1) & (d2)
b. Xác định m để 3 đờng thẳng đã cho đồng quy
<b>Bài 11.</b> a. Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng hệ trục toạ độ :y=2x (1);y=0,3x (2); y=-x+6 (3)
b. Gọi các giao điểm của đờng thẳng có phơng trình (3) với các đờng thẳng (1), (2) thứ tự là A,
B; Tìm toạ độ của các điểm A,B.
<i><b></b></i>
Bất phơng trình
<b>I.Ph ơng trình bậc nhất 1 ẩn số</b>
<i> Ph ơng ph¸p : ax+b=0 </i><i>ax=-b </i><i> x=-b/a</i>
<i>Nếu phơng trình khơng có dạng tổng qt thì cần biến đổi đa </i>
<i> về dạng tổng quát ri tớnh</i>
*
<b>Bài 1:</b>Giải các phơng trình:
a) <sub>(</sub><i>x+</i>3)2=(2+<i>x</i>) (x −2) b) (x+1<sub>3</sub>) (<i>x+</i>5)<i>−</i><sub>12</sub>(<i>x+</i>2)(<i>x</i>+5)=(<i>x+</i>2)(<i>x −</i>1)
4
c) 1
2<i>x −</i>2<i>−</i>
2<i>x</i>+1
<i>x</i>2
+<i>x</i>+1+
3
2<i>x+</i>2=0
*<b> Ph ơng trình dạng</b>
<i> S gii: </i>
2
( ) 0(2)
( ) ( )
( ) ( ) (3)
<i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<i>f x</i> <i>g x</i>
<sub> </sub>
<i>Giải (3) rồi đối chiếu với điều kiện(2) để loại nghiệm khơng thích hợp, </i>
<i> nghiệm thích hợp là nghiệm của phơng trình đã cho.</i>
<b>Bài 2:</b>Giải phơng trình: a)
2
2 3 <i>x</i> 3<i>x</i>1
<b>* Ph ơng trình dạng</b>
<i> S giải:- Đặt điều kiện có nghĩa của phơng trình:</i>
<i>f</i>(x)≥0
<i>g(x</i>)≥0
<i>h</i>(<i>x)≥</i>0
<i>-</i> <i>B×nh phơng 2 vế , rút gọn đa về dạng(1)</i>
<b>Bài 3:</b>Giải phơng trình:
a)
<b>Bµi 4:</b>Giải phơng trình:
a) 5 <i>x</i> 1<i>x</i> b) 3<i>x</i> 1 10<i>x</i>1 5
* <b>Ph ơng trình dạng</b> <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( ) <i>h x</i>( )
<i> Sơ đồ giải: </i>
<i> -Bình phơng hai vế(có thể chuyển vế hợp lí rồi bình phơng) sau đó cần phải</i>
*
<b>Bài 5:</b>Giải phơng trình
a) <i>x</i> 5 <i>x</i> 3 2<i>x</i>7 b) <i>x</i> 1 <i>x</i> 7 12 <i>x</i>
<b>IV. Bất ph ơng trình</b>
<b> *Dạng 1: Bất phơng trình bậc nhất hai ẩn a.x+b>0 hoặc a.x+b<0</b>
<i>+ Phơng pháp: ax+b>0 </i><i> ax>-b </i><i> x>-b/a nÕu a>0</i>
<i> x<-b/a nÕu a<0</i>
+
<b>Bµi 6:</b> Cho phơng trình: 2<i>x </i>5<i>x </i>1
3 <
6<i>x </i>1
2 +
<i>x</i>
3
a) Giải bất phơng trình
b) Tìm nghiệm nguyên âm của bất phơng trình.
<i><b>Dạng 2:</b></i><b>BPT ph©n thøc </b> <i>A</i>
<i>B</i> <b>>0 , BPT tÝchA.B>0</b>
*Cách giải: <i>Mỗi bất phơng trình tơng đơng với 2 hệ bpt : </i>
0
0
0
0
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
*
<b>Bµi 6:</b> <b>Giải các phơng trình sau:</b>
1)2x(3x-5) <0 2) <i>x</i>
2
<i> x</i>
<i>x</i>2+<i>x+</i>1>1 3)(x-1)
2<sub>-4 <0</sub>
<b>*D¹ng 3:</b>
( )
( )
( )
<i>f x</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<b> Bµi 7:</b> Giải phơng trình: |<i>x </i>4|=<i>x</i>+1
<b>*Dạng 4</b>:
( )
( )
( )
<i>f x</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>a</i>
<sub> </sub>
<sub> hoặc </sub>
2<i><sub></sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>2+<i>x</i>+2
* Phơng pháp:
*
3 2
9 6 1
<i>x my</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> (1)</sub>
a) Gi¶i (1) khi m= <i>−</i>1
2 b)Tìm m để (1) có nghiệm duy nhất
c) Tìm m để (1) có vơ nghiệm d) Tìm m để (1) có nghiệm
0
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b></b></i>
<b>Bài 1.Giải các phơng trình và bất phơng trình sau:</b>
a) <i>x+</i>5
<i>x </i>5<i></i>
<i>x </i>5
<i>x+</i>5=
20
<i>x</i>2<i></i>25 b)
(2<i>x</i>+1)2
4 <i>−</i>(1<i>− x)</i>
2
<i>≤</i>7<i>x</i>
2 +1
c)
<i>−</i>36=8 d)
e)
<b>a)</b>
1
<i>x </i>2+
1
<i>y </i>1=1
2
<i>x </i>2<i></i>
3
<i>y </i>1=1
<b>b) </b>
1
<i>x−</i>
1
<i>y</i>=1
3
<i>x</i>+
4
<i>y</i>=5
<b>c) </b> |<i>x −</i>1|+|<i>y −</i>5|=1
<i>y=</i>5+|<i>x −</i>1|
<b>d)</b> |<i>x</i>+2|<i>− x</i>
<i>x</i> <i>≥</i>2 <b>e) </b>
<i>x+y</i>¿2<i>−</i>3(x+<i>y)−</i>5=0
¿
¿
2¿
<b> f) </b>
<i>x − y</i>¿2+3(<i>x − y)=</i>8
¿
¿
5¿
<b>Bµi 3.Cho hƯ pt:</b>
3
3
<i>mx y</i>
<i>x my</i>
<sub> a)Tìm m để hệ có nghiệm(x;y)=(-2;5)</sub>
b)Tìm m để hệ có vơ số nghiệm; vơ nghiệm? ; c) Tìm m để hệ có nghiệm
0
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<b>Bµi 4. Cho hệ phơng trình</b>: 2
<i>mx my m</i>
<i>mx y</i> <i>m</i>
<sub> (m: lµ tham sè)</sub>
a)Giải và biện luận hệ phơng trình; b)Tìm điều kiện của m để hệ có nghệm thỏa mãn x>0;y<0.
<b>Bài 5.Tìm m để hệ phơng trình sau</b> :
5
2 3 7
<i>mx y</i>
<i>x</i> <i>my</i>
<sub>có nghiệm thỏa mãn điều kiện: x>0; y<0</sub>
<b>Bài 6) Tìm a để hệ phơng trình</b>:
3
· 4 6
<i>x ay</i>
<i>a x</i> <i>y</i>
<sub> cã n</sub>0<sub> tháa m·n x>1; y>0.</sub>
<b>Bài 7)Tìm a để 3 đờng thẳng sau</b>: (d1) 2x +y =5 (d2) 3x-2y =4 (d3) a x +5y =11 ng quy?
<b>Bài 8)Giải hệ phơng trình</b>
2 3 8
3 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<sub> & </sub>
4 3 2
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<b>Bài 9) Giải hệ phơng trình sau: </b>a)
2 2
5
5
<i>x y xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> b) </sub>
30
35
<i>x y</i> <i>y x</i>
<i>x x y y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
c)
1 1 1
4
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> d) </sub> 2 2
11
30
<i>x xy y</i>
<i>x y xy</i>
<b><sub> </sub></b><sub>e) </sub>
2 2
19
7
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i><b>Bµi 10. Giải hệ phơng trình sau :</b></i>
8<i>x</i>+3<i>y</i>=5
¿2|<i>x</i>|+<i>y=</i>5
2|<i>x</i>|<i>− y</i>=3
¿<i>x − y</i>=2
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
9
4
¿<i>x</i>
4=
<i>y</i>
7=1
<i>x − y</i>+3=0
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
5
36
5
<i>x</i>+
6
<i>y</i>=
3
4
¿ 1
<i>x −</i>2+
1
<i>y −</i>1=1
2
<i>x </i>2<i></i>
3
<i>y</i>1=1
1
<i>x</i>+<i>y</i>+
1
<i>x y</i>=3
2
<i>x</i>+<i>y</i>
3
<i>x y</i>=1
<b>Bài 11</b>. Giải các hệ phơng trình : a.
<i>x</i>+<i>y</i>23(<i>x</i>+<i>y</i>)<i></i>5=0
2
b.
<i>x y</i>2+3(<i>x y</i>)=8
5
<b>Bài 12.</b> Cho hệ phơng trình :
a. Xác định a,b để hệ có nghiệm x=
<b>Bài 13</b>. Cho hệ phơng trình :
ax+<i>y=a</i>
(<i>a+</i>1)<i>x y=</i>3
a. Giải hệ phơng trình víi a=-
b. Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x+y>0
<b>Bài 14. </b>Cho hệ phơng trình
<i><b></b></i>
--- Chuyên đề 4: phơng trình bc hai- nh lớ vi ột v ng dng
<b>I.Phơng trình bậc hai:</b>
1) Ph ơng trình bậc hai khuyết :
* <i>Ph ơng pháp : Phân tích vế phải thành nhân tử, rồi đa về dạng phơng trình tích</i>.
*
a) 2x2<sub>-50x =0 </sub> <sub>b) 54x</sub>2<sub> =27x</sub>
c) 3<i>x</i>
2
+5
4 =<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub> <sub> d)</sub> <i>x</i>2<i>−</i>1
2 <i>−</i>
<i>x</i>2<i>−</i>2
3 =
2<i>x</i>2<i>−</i>1
4
2) Ph ơng trình dạng đầy đủ:
<i>* Ph ¬ng pháp : Giải theo công thức nghiệm của phơng trình bậc hai:</i>
*
<i>x</i>
<i>x</i>+1+
<i>x</i>+1
<i>x</i> +2=0 b)
2<i>x</i>
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub>=2+
1
<i>x</i>+1 c) 2
1 1 7
7 12 2 6 40
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3)Ph ơng trình giải đ ợc bằng cách đặt ẩn số phụ:
* Ví dụ: Giải các phơng trình
a) (x2<sub>+2x)</sub>2<sub> -2(x</sub>2<sub>+2x) -3 =0</sub> <sub> c) 4x</sub>4<sub> +12x</sub>3<sub>-47x</sub>2<sub>+12x+4=0</sub>
b) x4<sub>-5x</sub>2<sub>-6 =0</sub> <sub>d) x</sub>2<sub>+</sub> 5
2 |<i>x</i>|
-3
2 =0
a)(6x2<sub>-7x)</sub>2<sub>- 2(6x</sub>2<sub>-7x) -3 =0 ; b)(x+</sub> 1
<i>x</i> )2-4,5(x+
1
<i>x</i> ) +5=0
c)(x-1)(x+2)(x+4)(x+7)=16 ; d)
2
2 <sub>8</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>II.Điều kiện nghiệm của phơng trình bậc hai ax2<sub>+bx+c =0: </sub></b>
<i> Ph ơng pháp :</i>
<i>Cho phơng trình bậc hai ax2<sub>+bx+c = 0 (1) </sub></i>
<i>+ ĐK để (1) vô nghiệm: </i>
<i><sub>+ ĐK để (1)Có 2 nghiệm pb: </sub></i>
0
0
<i>a</i>
<i>+ ĐK để (1)Có nghiệm kép: </i>
0
0
<i>a</i>
<i><sub> + ĐK để (1)Có 2 nghiệm trái dấu: a.c<0</sub></i>
<i>+ ĐK để (1)Có nghiệm: </i>
0
0
<i>a</i>
<i><sub>+ ĐK để (1) có 2n</sub><sub>0</sub><sub> dơng: </sub></i>
0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
<sub></sub>
<i>+ ĐK để (1) có 2n0 âm: </i>
0
0
0
<i>S</i>
<i>P</i>
<i><sub>+ ĐK để (1)có 2n</sub></i>
<i>0 cïng dÊu: </i>
0
0
<i>P</i>
<i><sub> </sub></i>
<b>Bài 1:</b>Cho phơng trình: (m-1)x2<sub> -2(m+1x + m-2=0 (1)</sub>
a) Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt
b) Giải phơng trình khi m= 5
<b>Bài 2:</b> Cho phơng trình :(m+2)x2<sub> + 6mx + (4m +1)=0. Tìm m để phơng trình có nghiệm kép?</sub>
<b>Bài 3:</b> Cho phơng trình :m2<sub>x</sub>2<sub> + mx +4 =0 . Tìm m để phơng trỡnh vụ nghim?</sub>
<b>Bài 4: </b>Cho phơng trình :x2<sub> -2(k-1)x + 2k -5 =0</sub>
a)CMR: Phơng trình luôn có nghiệm?
b)Tỡm k để phơng trình có 2 nghiệm cùng dấu.Khi đó 2n0 mang dấu gì?
<b>Bài 5:</b> Xác định k để pt :3x2<sub> - (2k+1)x +k</sub>2<sub>- 4 =0 có 2 nghiệm trái dấu?</sub>
<b>Bài 6:</b> Xác định k để pt :x2<sub>- 2kx +2k -3 =0 có hai nghiệm phân bịêt cùng dấu?</sub>
<b>Bµi 7:</b>Cho pt : 2x2<sub> +14x +2m-3 =0 </sub>
a)Tìm m để pt có 1 nghiệm bằng -
b) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu? Nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn?
<b>Bµi 8:</b> Cho pt: x2<sub>-2mx+2m-1=0</sub>
a) m=? để phơng trình có nghiệm kép
b) m=? để phơng trình có hai nghiệm cùng dấu.Khi đó 2 n0 mang du gỡ?
III.Bài toán liên quan giữa nghiệm phơng trình và hệ thức Vi-ét:
<i> Ph ơng pháp : </i>
<i> NÕu pt bËc 2 :ax2<sub>+bx+c = 0</sub></i>
<i> có 2 nghiệm x1, x2 thì tổng và tích các nghiệm đó là: </i>
1 2
1. 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<i><sub> </sub></i>
<i> Tìm điều kiện của tham số để phơng trình bậc II có nghiệm thỏa mãn một điều kiện cho trớc. Nếu đk</i>
<i>cho trớc có chứa biểu thức x12+x22 hoặc x13+x23 thì cần áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ:</i>
<i>x12+x22=(x1+x2)2-2x1x2</i>
<i> x13+x23=(x1+x)3-3x1x2(x1+x2).</i>
<i> Tất nhiên các giá trị của tham số rút ra từ đk , phải thỏa mÃn đk </i> <i></i>0
<b>Bài 1:</b>Cho phơng trình bậc hai: x2<sub>- 2(m+1)x + m</sub>2<sub> +3 =0 (1)</sub>
a) Tìm m để (1) có 2 n0 dơng?
b) Tìm m để (1) có 2 n0 x1,x2 tha món
7<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i>2
+7<i>x</i>2
<i>x</i>1
=22
<b>Bài 2:</b>Cho phơng trình : x2 <sub>+2kx+2-5k =0 (2) k: tham sè</sub>
<i><b></b></i>
---b) Tìm k để (1) có 2 n0 x1,x2 thỏa mãn x12+x22=10
<b>Bài 3:</b> Cho phơng trình bậc hai: x2<sub>- (2m+3)x + m -3 =0 (1)</sub>
a) CMR pt lu«n cã nghiƯm víi mäi x.
b) Tìm m để pt có một nghiệm gấp ụi nghim kia?
<b>Bài 4:</b> Cho phơng trình: x2<sub>-2(m+2)x +m+1 =0 (x lµ Èn)</sub>
a) Tìm các giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu?
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình. Tìm giá trị của m : x1(1-2x2)+x2(1-2x2)=m2.
<b>Bài 5:</b>Cho phơng trình mx2<sub>-(m-4)x +2m =0.</sub>
Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 tho món: 2(x12+x22)-x1.x2=0.
<b>Bài 6:</b>Cho phơng trình x2<sub>-(m-1)x +5m-6=0. </sub>
Tỡm m để phơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả món: 4x1+3x2=1
<b>Bài 7:</b>Cho phơng trình x2<sub>-2(m+1)x+m</sub>2<sub>+3=0. </sub>
Tỡm m phng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn : 2(x1+x2)-3x1.x2+9=0.
T×m hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vµo tham sè?
<b> ơng phápPh</b> : <i>Từ biểu thức của định lí Vi - ét ,ta tiến hành khử tham số để thu đợc biểu thức</i>
<i>không phụ thuộc vào tham số</i>
<b>Bài 1:</b>Cho phơng trình: x2<sub>-(k-3)x +2k+1 =0 có các nghiệm là x</sub>
1,x2. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các
nghim c lp vi k.
<b>Bài 2:</b>Cho phơng trình bậc hai: x2<sub>- (2m+3)x + m -3 =0 có các nghiệm là x</sub>
1,x2. Tìm một hệ thức liên hệ
gia cỏc nghim c lập với k.
<b>Bài 3:</b> Cho phơng trình bậc hai: (m+1)x2<sub>-2(m-1)x+m =0. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm c</sub>
lập với m?.
<b>Bài 4:</b> Cho phơng trình bậc hai: (m-1)x2<sub>-2(m-2)</sub>2<sub>x +m+3=0. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm</sub>
c lp vi m?.
Lập phơng trình bậc hai khi biết hai nghiệm của chúng
<i> Ph ơng pháp</i>:
- <i>LËp tæng x1+x2</i>
<i> </i> <i> - LËp tÝch x1x2</i>
<i> </i> <i> - Phơng trình cần tìm là X2<sub>-SX+P =0.</sub></i>
*
<b>Bài 1:</b>Lập phơng trình bậc hai có các nghiệm là:a) 1
3 và
1
2 ;b)
3 vµ<b>Bµi 2:</b> Cho phơng trình: x2<sub>+px+q =0(1)</sub>
a) Không giải phơng trình, hÃy tính biÓu thøc: <i>A=</i> 1
2
1
<i>y</i><sub>1</sub>=<i>x</i>1+1
<i>x</i>1<i>−</i>1
; <i>y</i><sub>2</sub>=<i>x</i>2+1
<i>x</i>2<i>−</i>1
c)Chøng minh r»ng nÕu ph¬ng trình (1) và phơng trình x2<sub>+mx+n=0</sub>
có nghiệm chung thì :(n-q)2<sub>+(m-p)(mq-np)=0</sub>
<b>Bài 1:</b>
a)CMR: (1) cã nghiƯm víi mäi m.T×m nghiƯm kÐp nếu có của (1) và giá trị tơng ứng của m.
b)Đặt A= x12+x22-6x1x2.
- CMR : A=m2<sub>-8m +8.</sub>
- Tỡm m A=8
<b>Bài 2:</b>Cho phơng trình : (m-4)x2<sub>-2mx+m-2=0</sub>
a) Giải phơng trình khi m=18
b) Tỡm m phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
c) Tính x13+x23 theo m?
<b>Bài 3:</b> Cho phơng trình : x2<sub>-2(m+2)x+m+1=0 (1)</sub>
a) Giải phơng tr×nh khi m=-3/2
b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm trái dấu
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phơng trình.Tìm m để x1(1-2x2)+x2(1-2x1)=m2.
<b>Bài 4:</b> Cho phơng trình : x2<sub>- 2mx+2m-1=0</sub>
a) CMR: Phơng trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Đặt A= 2(x12+x22)-5x1x2
1.CMR: A= 8m2<sub>-18m+9</sub>
2. Tỡm m A=27
<i><b></b></i>
--- Chuyên đề 5: Mối tơng quan giữa đồ thị
hµm sè bậc nhất và hàm số bậc hai
<i>Ph ơng ph¸p</i>:
<i> Cho Parabol (P): y=ax2<sub> và đờng thẳng (d): y=mx+b</sub></i>
<i>- ĐK để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt </i><i> phơng trình ax2<sub>=mx+b có 2 nghiệm phân biệt </sub></i><sub></sub>
<i>>0 (nghiệm của phơng trình chính là hồnh độ cỉa hai giao điểm)</i>
<i>- ĐK để (d) Khơng cắt (P) </i><i> phơng trình ax2<sub>=mx+b vơ nghiệm </sub></i><sub></sub><sub></sub><i><sub> <0.</sub></i>
<i>- ĐK để (d) tiếp xúc với (P) </i><i> phơng trình ax2<sub>=mx+b có nghiệm kép </sub></i>
<i> =0</i>
<i>(nghiệm kép tìm đợc đó chính là hồnh độ tiếp điểm).</i>
<b>Bài 1:</b> Vẽ đồ thị (P) của hàm số y=
2
x
2 <sub>.</sub>
Tìm a và b để đờng thẳng y=ax+b đi qua điểm (0;-1) và tiếp xúc với (P).
<b>Bài 2:</b> Cho hàm số y=ax2<sub> có đồ thị (P) đi qua điểm A(-2;4) và tiếp xúc với đồ thị (T) của hàm số y= </sub>
(m-1)x- (m-1).
a) Tìm a , m và toạ độ tiếp điểm.
b) Vẽ (P) & (T) với a, m vừa tìm đợc trên cùng mặt phẳng toạ độ.
<b>Bài 3:</b>Cho đờng thẳng (d): y=k(x-1) và Parabol (P): y= x2<sub>-3x+2</sub>
a) CMR: (d) & (P) luôn có một điểm chung.
b) Trong trờng hợp (d) tiếp xúc (P), tìm toạ độ tiếp điểm.
<b>Bµi 4:</b> Cho hµm sè y=
2
-1
x
2 <sub>(P)</sub>
a) VÏ (P).
b) Tìm m để đờng thẳng y= 2x+m cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A & B.
Tìm toạ độ 2 điểm A và B đó.
<b>Bài 5:</b> Cho Parabol (P): y=3x2<sub>. Lập phơng trình đờng thẳng </sub>
() song song với đờng thẳng (d): y=-2x và tiếp xúc với (P).
<b>Bµi 6:</b> Cho (P): y=
2
1
2<i>x</i> <sub> và hai đờng thẳng (d</sub><sub>1</sub><sub>): y=2x-2 và (d</sub><sub>2</sub><sub>): y= ax-1.</sub>
a) Vẽ (P) & (d1) trên cùng mặt phẳng toạ độ và tìm toạ độ giao điẻm của chúng
b) BiÖn luËn theo a sè giao ®iĨm cđa (P) & (d2)
c) Tìm a để 3 đồ thị trên cùng đi qua một điểm.
Chuyên đề 6: Tìm GTLN >NN của một biểu thức
<i><b>Ph</b><b> ơng pháp 1</b><b> : </b></i>
<i>Biến đổi biểu thức đã cho sao cho có chứa số hạng là lũy thừa bậc chẵn</i>
<i> ( là một biểu thức không âm) rồi tùy theo dấu trớc biểu thức đó là dơng</i>
<i> (hay âm) mà biểu thức đã cho l nh nht (hay ln nht).</i>
Chẳng hạn<i>: </i>
<i>A=(ax+b)2<sub>+m </sub></i> <i><sub>m</sub></i> <i><sub> thì minA=m khi và chỉ khi x=</sub></i> <i>− b</i>
<i>a</i>
<i>A=-(ax+b)2<sub>+M </sub></i> <i><sub>M</sub></i> <i><sub> th× maxA =M khi và chỉ khi x=</sub></i> <i> b</i>
<i>a</i>
<b>Ví dụ 1</b>: Tìm GTNN cđa biĨu thøc A= m2<sub>-6m+11.</sub>
Ta cã: A= m2<sub>-6m+11=(m-3)</sub>2<sub>+2 . Do =(m-3)</sub>2 <sub></sub><sub>0 nên A==(m-3)</sub>2<sub>+2</sub><sub></sub><sub>2</sub>
dấu = xảy khi m-3=0 m=3.
<b>VÝ dơ 2</b>: T×m GTLN cđa biĨu thøc B= -4x2<sub>-8x+5</sub>
Ta cã: B= -4x2<sub>-8x+5=-(4x</sub>2<sub>+8x-5)=-[(2x+1)</sub>2<sub>-6]=- (2x+1)</sub>2<sub>+6</sub><sub></sub><sub>6</sub>
VËy GTLN cđa B lµ 6 khi 2x+1=0 x=-1/2.
<b> ơng pháp 2Ph</b> : Phơng pháp tìm miền giá trị của một hàm số
<i><b>Ví dụ:</b></i> Tìm GTLN & GTNN của biểu thức: <i>x</i>
2
+1
<i>x</i>2+<i>x+</i>1
Đặt y= <i>x</i>
2
+1
<i>x</i>2
+<i>x+</i>1 , ta cần tìm GTNN>LNcủa y?
y(x2<sub>+x+1)=x</sub>2<sub>+1 </sub><sub></sub><sub> (y-1)x</sub>2<sub>+yx+y-1=0 (1) - Đây là phơng trình bậc hai ẩn x</sub>
+) y-1=0 y=1: (1) có dạng:x=0 (không có GTLN hay GTNN)
+) y -1 0 y1: §Ĩ tån tại GTNN & GTLN thì (1) phải có nghiệm <sub>0.</sub>
= y2<sub>-4(y-1)</sub>2<sub>=(-y+2)(3y-2)</sub><sub></sub><sub>0 </sub><sub></sub><sub> </sub>
2
2
3 <i>y</i> <sub> </sub><sub></sub><sub> GTNN lµ </sub>
2
3<sub> GTLN lµ 2.</sub>
Khi đó x= 2( 1) 2(1 )
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub> víi y=2/3 th× x=1</sub>
víi y=2 th× x=-1
VËy: GTNN lµ
2
3 <sub>Khi x=1 ; GTLN lµ 2 Khi x=-1</sub>
<i><b> Ph</b><b> ơng pháp 3</b></i>: <i>Phơng pháp dùng bất đẳng thức Côsi:</i>
<i>+ với </i> <i>a ≥</i>0<i>;b ≥</i>0 <i> ta có </i> <i>a</i>+b
2 <i>≥</i>
<i><b>HƯ qu¶</b><b> : + NÕu a+b =S th× </b></i>
2<i>⇔</i>ab<i>≤</i>
<i>S</i>2
4 <i>. Vậy ab đạt GTLN là </i>
<i>S</i>2
4 <i>⇔a=b</i>
<i> + Nếu ab =P thì a+b </i> 2
<b>VÝ dơ</b>: Cho biĨu thøc <i>P=</i> 8
<i><b></b></i>
<b>---Gi¶i </b>: Tõ -3<x<5 P>0. Đặt E=
P đạt GTNN thì E đạt GTLN
8
4
2 <sub> dÊu‘=’khi (x+3)=(5-x)</sub><sub></sub><sub> x=1(TM). </sub>
8 8
2
4
3 5
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. GTLN của P là 2 v t c khi x=1
<b>Bài 1:</b> Tìm GTLN>NN nÕu cã cđa c¸c biĨu thøc sau:
a) -x2<sub>+2x+5</sub> <sub>b) 2x</sub>2<sub>-x+3</sub> <sub>c) </sub> 1
5
2+
<b>Bài 2:</b> Tìm x,y,z để các biểu thức sau đạt GTNN. Tìm GTNN đó
a) M=x2<sub>+4y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-2x+8y-6z+15 b) N = 2x</sub>2<sub>+2xy +y</sub>2<sub>-2x+2y+2</sub>
<b>Bµi 3:</b> Cho biĨu thøc : <i>Q=x</i>
2
+72
3<i>x</i> với x>0. Tìm x để Q đạt GTNN.Tìm GTNN đó.
<b>Bài 4:</b> Tìm GTLN & GTNN của biểu thc: y= 3
2+
2<i>x x</i>2+7<b>Bài 5:</b> Giả sử x1và x2 là hai nghiệm cuả phơng trình x2-2(m-1)x+m2-m -0 (1)
Tìm GTNN của tổng S= x12+x22
<b>Bài 6:</b> Cho phơng trình : x2<sub>- 2(m-3)x -2(m-1) =0 (1).</sub>
a) CMR (1) lu«n cã hai nghiƯm phân biệt với mọi m.
b) Gọi x1và x2 là hai nghiệm cuả phơng trình.Tìm GTNN của tổng S= x12+x22.
<b>Bµi 7:</b> Gäi x1, x2 lµ hai nghiệm của phơng trình 2x2-3mx-2 =0
Tỡm giỏ tr của m để x12+x22 đạt giá trị nhỏ nhất?
<b>Bµi 8:</b> Tìm GTLN>NN nếu có của các biểu thức sau:
A= x2<sub> +3x+4 B=-3x</sub>2<sub>+4x+1</sub> <sub>C=</sub> 5
<i></i>3<i>x</i>2<i></i>2
<b>Bài 9:</b> Tìm GTNN của biểu thức: M=3y2<sub>+x</sub>2<sub>+2xy+2x+6y-5</sub>
<b>Bài 10:</b>Tìm GTLN & GTNN của biểu thøc:
2
<i>−</i>2<i>x</i>+2007
<i>x</i>2 ; b) <i>y=</i>
<i>x</i>2+<i>x+</i>1
<i>x</i>2<i>− x</i>+1 ; c)
<i>y</i>= 1
3<i></i>
<i>x</i>+
2
<i>y</i>
Chuyờn đề 7: Bất đẳng thức
<b>I. Phơng phỏp chng minh trc tip dựng nh ngha:</b>
*<i><b>Định nghĩa: A</b></i><i><b><sub>B </sub></b></i><sub></sub><i><b><sub> A- B </sub></b></i><i><b><sub> 0</sub></b></i>
<i>Nªn khi chøng minh A </i><i><sub>B ta:</sub></i>
<i> - LËp hiÖu A-B</i>
<i> - Chứng tỏ rằng A-B </i><i><sub>0 bằng cách biến đổi A-B thành tích của những thừa số</sub></i>
<i> không âm hoặc tổng các bình phơng.v.v.</i>
Theo định nghĩa 2(a2<sub>+b</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub>(a+b)</sub>2<sub> (đpcm)</sub>
1) CMR: (a+b)2<sub>4ab</sub> <sub>2) CMR: NÕu a</sub><sub>b th× a</sub>3<sub>b</sub>3
3) CMR: a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2 <sub>ab+bc+ca</sub> <sub>4) CMR: </sub>
2
2
2
2 x
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>II. Phơng pháp biến đổi tơng đơng:</b>
<i>Để chứng minh A </i><i><sub>B, ta dùng tính chất của BĐT, biến đổi tơng đơng BĐT cần chứng</sub></i>
<i>minh đến một đẳng thức đã biết là đúng </i>
1 1 4
, 0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
<i>Gi¶i</i>:
1 1 4 x + y 4
x + y 4 x - y 0
xy <i>xy</i>
<i>x</i><i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
Đúng <i>x y</i>, , 0 nên
1 1 4
, 0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <sub> (đpcm)</sub>
1) CMR:
2
2
4 5
0
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>2) CMR: </sub>
2
4
1
1 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
3) CMR: NÕu p,q>0 th×:
2 2
<i>p</i> <i>q</i>
<i>pq</i>
<i>p q</i>
<sub>4) CMR: 3x</sub>2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>2x(y+z+1) </sub><i>x y z</i>, ,
5) CMR:
2006 2007
2006 2007
2007 2006 <sub>6) CMR: NÕu x+4y=1 th× : x</sub>2<sub>+4y</sub>2
1
5
7) CMR: Nếu 2x+4y=1 thì : x2<sub>+y</sub>2<sub></sub>
1
20
8)Cho a0.Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình
2
2
1
4 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
1 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>III.Phơng pháp sử dụng giả thiết hoặc một BĐT đã biết:</b>
<i>- Sư dơng BĐT Côsy: </i>
, 0
2
<i>a b</i>
<i>ab</i> <i>a b</i>
<i>- Sử dụng BĐT Bunhiacôpsci: </i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
x, y
<i>ax by</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>y</i>
- <i>C¸c hƯ quả củaBĐT Cô-sy:</i>
<i>+)</i>
1 1 4
, 0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
+)
2
1 4
x, y
<i>xy</i> <i><sub>x y</sub></i>
+)
1 1 1 9
<i><b></b></i>
1 1 1 1 1 1
2
<i>p a</i> <i>p b</i> <i>p c</i> <i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Gi¶i</b></i>: ta cã p-a, p-b, p-c >0 nên áp dụng BĐT
1 1 4
, 0
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <sub>, ta cã:</sub>
1 1 4 1 1 4 1 1 4
; ;
1 1 1 1 1 1
2 4 dpcm
<i>p a</i> <i>p b</i> <i>c</i> <i>p b</i> <i>p c</i> <i>a</i> <i>p c</i> <i>p a</i> <i>b</i>
<i>p a</i> <i>p b</i> <i>p c</i> <i>a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>Ghi chú</i>: Khi sử dụng BĐT nào để giải thì cần chứng minh trớc rồi mới vận dụng
<b>Bài 1:</b>Cho 2 số dơng a,b thoả mÃn a+b=1. CMR: 2 2
1 1
6
<i>ab a</i> <i>b</i> <sub>(</sub><i><sub>cã thÓ hái</sub></i><sub>: T×m GTNN cđa biĨu thøc</sub>
A= 2 2
1 1
<i>ab a</i> <i>b</i> <sub>)</sub>
<b>Bài 2:</b>Cho 2 số dơng a,b. CMR:
1 1 1
4<i>a</i> 4<i>b</i> 8<i>ab</i> <i>a b</i><sub></sub>
<b>Bµi 3: </b>Cho x>y, xy=1. CMR:
2 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<b>Bµi 4:</b>Cho x>0; y>0 thoả mÃn điều kiện
1 1 1
2
<i>x</i> <i>y</i> <sub>.T×m GTNN cđa biĨu thøc A=</sub> <i>x</i> <i>y</i>
Chuyên đề 8: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
hoặc hệ phơng trình
<i><b></b>.Ph ơng pháp:</i>
<i>B</i>
<i> ớc 1 : Chọn ẩn số (ghi rõ đơn vị và đặt đk cho ẩn số)</i>
<i>B</i>
<i> ớc 2 : - Biểu thị các đại lợng đã biết và cha biết qua ẩn số</i>
<i> - Sử dụng mối liên hệ giữa các dữ kiện cho trớc trong bài để </i>
<i> thiết lập phơng trình(hoặc hệ phơng trình)</i>
<i>B</i>
<i> ớc 3 : Giải phơng trình (hoặc hệ phơng trình)</i>
<i>B</i>
<i> ớc 4 : Nhận định kết quả, thử lại và trả lời</i>
<b>Bài 2</b>. Cho một số có hai chữ số, nếu đổi chỗ hai ch số của nó thì đợc một số lớn hơn số đã cho là 63.
Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 99. Tỡm s ó cho?
<b>Bài 3</b>. Phân tích số 270 ra thõa sè mµ tỉng cđa chóng b»ng 33
<b>Bµi 4</b>. một sân trờng hình chữ nhật có chu vi là 340m, 3 lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính
chiều dài và chiều rộng của sân trờng
<b>Bài 5.</b> Tỉ số giữa cạnh huyền và một cạnh góc vuông của một tam giác vuông là 5
3 cạnh còn lại dài
8cm. Tính cạnh huyền.
<b>Bi 6.</b> By nm trớc, tuổi mẹ bằng 5 lần tuổi con cộng thêm 4 năm nay tuổi mẹ vừa đúng gấp 3 lần tuổi
con. Hỏi năm nay mỗi ngời bao nhiêu tuổi?
<b>Bµi 7</b>. Hôm qua mẹ Lan đi chợ mua 5 quả trứng gà và 5 quả trứng vịt hết 10000đ<sub> Hôm nay mẹ lan mua 3</sub>
quả trứng gà và 7 quả trứng vịt chỉ hết 9600đ<sub> mà giá trứng thì vẫn nh cũ. Hỏi giá mỗi quả trứng mỗi loại</sub>
là bao nhiêu?
<b>Bài 8</b>. Trong mét phßng häc cã mét sè ghÕ, nÕu xếp mỗi ghế 3 học sinh thì 6 học sinh không có chỗ,
nếu xếp mỗi ghế 4 học sinh thì thõa mét ghÕ.
Hái líp có bao nhiêu ghế và bao nhiêu học sinh?
<b>Bi 9</b>. Trên cánh đồng cấy 60ha lúa giống mới và 40ha lúa giống cũ thu hoạch đợc tất cả 460 tấn thóc.
Hỏi năng xuất mỗi loại lúa trên 1ha là bao nhiêu. Biết rằng 3ha trồng lúa mới thu hoạch đợc ít hơn 4 ha
trồng lúa cũ là 1 tấn
<b>Bài 10</b>. Một đội xe cần chuyên chở 120 tấn hàng hôm làm việc có hai xe phải điều đi nơi khác nên mỗi
xe phải chở thêm 16 tấn. Hỏi đội có bao nhiêu xe?
<b>Bài 11</b>. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ địa điểm A đến địa điểm B mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh
hơn ô tô thứ hai 12km. Nên đến địa đỉêm B trớc ô tơ thứ hai là 100 phút. Tính vận tốc của mỗt ơ tơ biết
qng đờng AB dài 240km
<b>Bµi 12</b>. Hai « t« A vµ B khëi hµnh cïng mét lóc tử hai tỉnh cách nhau 150km đi ngợc chiều và gặp nhau
sau 2h. Tìm vân tốc của mỗi ô tô. Biết rằng nếu vận tốc của ô tô A tăng thêm 5 km/h và vận tốc ô tô B
giảm đi 5 km/h thì vận tốc của ô tô A bằng 2 lần vận tốc ô tô B.
<b>Bi 13</b>. Mt ụ tô đi t A đến B. Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc bằng 2
3 vận tốc của
ô tô th nhất. Sau 3h chúng gặp nhau. Hỏi mỗi ô tô đi cả quãng đờng AB mất bao lâu?
<b>Bài 14</b>. Một ô tô du lịch đi từ A đến C. Cùng một lúc từ địa điểm B nằm trên AC có một ô tô vân tải
cũng đi đến C sau 5h hai ô tô gặp nhau tai C. Hỏi ô tô du lịch đi từ A đên B hết bao lâu. Biết rằng vân
tốc của ô tô tải bằng 3/5 vân tốc của ô tô du lịch.
<b>Bài 15</b>. Hai ngời thợ cùng xây một bức tờng trong 7h12phút thì xong nếu ngời thứ nhất làm trong 5h và
ngời thứ 2 làm trong 6h thì cả hai xây đơc 3/4 bức tờng. Hỏi mỗi ngời làm một mình thì bao lâu song
bức tờng?
<b>Bài 16</b>. Hai công nhân cùng sơn cửa cho một cơng trình trong 4 thì xong việc. Nếu ngời thứ nhất làm
một mình trong 9 ngày, rồi ngời thứ 2 đến cùng làm tiếp trong một ngày nữa thì xong việc. Hỏi mỗi ngời
làm một mình thì bao lâu xong việc.
<b>Bài 17</b>. Trong tháng đầu 2 tổ công nhân sản xuất đợc 800 chi tiết máy sang tháng thứ 2 tổ một sản xuất
vợt mức 15%, tổ hai sản xuất vợt mức 20% do đó cuối tháng cả hai sản xuất đợc 945 chi tiết máy. Hỏi
rằng trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất đợc bao nhiêu chi tiết máy.
<b>Bài 18</b>. Cho một dung dịch chứa 10% muối. Nếu pha thêm 200g nớc thì đợc một dung dịch 6%. Hỏi cú
bao nhiờu gam dung dch ó cho?
<b>Bài 19</b>. Hai vòi nớc cùng chảy vào một bể thì sau 4 4
5 giờ bể đầy
mỗi giờ lợng nớc của vòi một chảy đợc bằng 1 1
2 lợng nớc chảy đợc của vịi hai . Hỏi mỗi vịi chảy
riêng thì trong bao lâu đầy bể
<b>Bài 20</b>. Một ngời đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 50km sau đó 1h30’ một ngời đi xe máy cũng
đi từ A đến B sớm hơn 1h .Tính vận tốc của mỗi xe .Biết rằng vận tốc xe máy gấp 2,5lần vận tốc xe đạp .
<b>Bài 21</b>. Một ngời đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h khi đến B ngời đó nghỉ 20phút rơì
quay trở về A với vận tốc trung bình 25km/h Tính qng đờng AB biết rằng thời gian cả đi lẫn về là
5h50’
<i><b></b></i>
<b>---Bài 23</b>. Cho một số có hai chữ số .Tổng hai chữ số của chúng =10 ,tích hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho
là 12 .Tìm số đã cho
<b>Bài 24.</b> Trong một phịng họp có 360 ghế đợc xếp thành các dãy và số ghế trong mỗi dãy đều bằng nhau
.Có một lần phịng họp phải xếp thêm một dãy ghế và mỗi dãy tăng một ghế để đủ chỗ cho 400 đại
biểu .Hỏi bình thờng trong phịng có bao nhiêu dãy ghế
<b>Bài 25</b>. Quãng đơng AB dài 150km một ôtô đi từ A đến B và nghỉ lại ở B 3h15’ rồi trở về A hết tất cả 10h .Tính
vận tốc của ôtô lúc về .Biết rằng vận tốc lúc đi lớn hơn vận tốc lúc về là 10km/h
<b>Bµi 26</b>. Mét sè máy suôi dòng 30km và ngợc dòng 28km hết một thời gian bằng thời gian mà số máy đi
59,5km trên mặt hồ yên lặng .Tính vận tốc của xuồng khi ®i trong hå .BiÕt r»ng vËn tèc cđa níc ch¶y
trong sông là 3km/h.
<b>Bi 27.</b> Mt bố na trụi trờn sụng sau đó 5h20’ một xuồng máy đuổi theo và đi đợc 20km thì gặp bè nứa
<b>Bài 28: </b>Ngời ta dự định chia 73 học sinh thành một số tổ nhất định để tham gia hoạt động hè. Sau khi
chia số học sinh cho mỗi tổ thì thấy thừa ra 1 học sinh. Lần thứ hai chia thêm mỗi tổ 1 ngời thì thiếu 7
học sinh. Hỏi số tổ dự định và số học sinh của mỗi tổ lúc chia lần đầu.
<b>Bài 29: </b>Hai cạnh góc vuông của một vuông hơn kém nhau 14 cm.Tính các cạnh của đó biết chu vi
của nó l 60cm.
<b>Bài 30: </b>Cho một thửa ruộng hình chữ nhật. Nếu tăng thêm mỗi cạnh 10m thì diện tích mới bằng
2
3<sub> diện</sub>
tích cũ. Nếu giảm mỗi cạnh đi 10 m th× diƯn tÝch míi b»ng
3
5<sub> diƯn tÝch cò.</sub>
<b>Bài 31:</b> Hai vòi nớc cùng chảy đầy một bể khơng có nớc trong 3h45’. Nếu chảy riêng rẽ, mỗi vòi phải
chảy trong bao nhiêu lâu để bể đầy.Biết rằng vòi sau chảy lâu hơn vòi trớc 4giờ.
<b>Bài 32: </b>Quãng đờng Hải Phịng – Hà Nội dài 105 km.Một ơ tơ đi từ Hải Phịng đi Hà nội với vận tốc
đã định.Lúc về, mỗi giờ ôtô đi nhanh hơn lúc đi là 7km nên thời gian về ít hơn lúc đi là nửa giờ. Tính
vận tốc lúc đi của ơtơ?
<b>Bài 33:</b> Một số có hai chữ số mà tổng hai chữ số đó bằng 13.nếu ta thêm 34 vào tích hai chữ só đó, ta sẽ
đợc một số viết theo thứ tự ngợc lại. Tìm số đó?
<b>Bài 34: </b>Một ngời đi xe đạp từ A đến B trong 1 giờ. Lúc về ngời đó đi đợc
1
3<sub>quãng đờng với vận tơc hơn</sub>
lúc đi là 2km/h.Phần đờng cịn lại, ngời đó rút vận tốc xuống thành ít hơn lúc đi 1km/h, lúc về chậm hơn
lúc đi là 40giây. Tính quãng đờng AB?
Ph n II<i><b>ầ</b></i> :
Chuyên đề 1: Nhận biết hình, tìm điều kiện của một hình
hệ thức lợng trong tam giác vuông.
<i><b></b><b> Ph</b><b> ơng pháp</b><b> :</b></i>
<i>- Các phơng pháp nhận biết tam giác cân.</i>
<i>- Các phơng pháp nhận biết tam giác đều</i>
<i>- Các phơng pháp nhận biết tam giác vuông</i>
<i>- Các phơng pháp nhận biết tam giỏc vuụng cõn</i>
<i>- Các phơng pháp nhận biết hình thang, hình thanh cân</i>
<i>- Các phơng pháp nhận biết hình bình hành</i>
<i>- Các phơng pháp nhận biết hình chữ nhật</i>
<i>- Các phơng pháp nhận biết hình thoi</i>
<i>- Các phơng pháp nhận biết hình vuông.</i>
<i> </i>
RS
SR
QR
QR
h2
Q
R
<i><b></b></i>
a) So sánh các đoạn AP, PQ, QC. ; b) Tø gi¸c MPNQ là hình gì?
c) Tính tỉ số
<i>CA</i>
<i>CD</i><sub> MPNQ l hình chữ nhật.;</sub>
d) Tính <i>ACD</i> để MNPQ là hình thoi.
e) ACD phải có gì đặc biệt để MPNQ là một hình vng?
Chøng minh r»ng:
a) AMK = BNK; b) MKN là vuông cân và MK là tia phân giác ngoµi cđa <i>AMN</i>
b)Khi điểm M chuyển động trên cung AK thì đờng vng góc với BM kẻ từ N ln luôn đi qua
một điểm cố định ở trên tiếp tuyến của nửa đờng trịn tại B.
1
4<sub> đờng tròn phía trong hình</sub>
vng.lấy AB là đờng kính, vẽ
1
2<sub> đờng trịn phía trong hình vng. Gọi P là điểm tuỳ ý trên cung AC</sub>
(không trùng với A và C). H và K lần lợt là hình chiếu của P trên AB và AD; PA và PB cắt nửa đờng tròn
tại I và M.
<i>c)</i> Chøng minh I là trung điểm của AP
<i>d)</i> Chng minh PH,BI,AM ng quy tại một điểm
<i>e)</i> Chøng minh PM=PK=AH
<i>f)</i> Chøng minh tø gi¸c APMH là hình thang cân
Chuyên đề 2: Chứng minh một số điểm nằm trên đờng tròn
<i><b></b><b> Ph</b><b> ơng pháp</b><b> ;</b></i>
<i>-</i> <i>Phng phỏp chng minh 4 điểm nằm trên một đờng tròn</i>
- <i>Phơng pháp chứng minh 5 điểm nằm trên một đờng tròn</i>
1.Chứng minh 4 đỉnh của tứ giỏc cỏch đều một điểm nào đú
2. Chứng minh tứ giác có tổng hai góc dối bằng 1800
3. Chứng minh từ hai đỉnh liên tiếp nhìn hai đỉnh cịn lại dưới hai góc bằng nhau
4. Chứng minh tứ giác có tổng hai góc đối bằng nhau
5. Sử dụng định lý đảo về hệ thức lượng trong đường tròn
Nếu M là giao điểm của AB và CD và thoả mãn AM.MB = CM.MD thì tứ giác ABCD nội tiếp
đường tròn
6. Trong trường hợp phải chứng minh từ 5 điểm trở lên cùng nằm trsên một đường tròn ta
chọn 3 điểm nào đó cố định ,rồi kết hợp với một điểm thứ tư để chứng minh 4 điểm nằm trên
đường tròn và cứ tiếp tục như vậy chứng minh tiếp .
<b>Bµi 1</b> Từ một điểm M nằm ngoài (o) kẻ các tuyến qua tâm MAB và các tiếp tuyến MC,MD , gọi
K là giao điểm của AC và BD .
C/m 4 điểm B,C,M,K cùng thuộc một đường trịn ,xác định tâm đường trịn đó
<b>Bµi 2.</b>Gọi AB là đường kính của (o) từ A kẻ hai dây bất kì cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn
ở E và F và cắt đường tròn ở C và D . Chứng minh tứ giác DCEF nội tiếp
<b>Bµi 3</b>. Cho hình bình hành ABCD ( <i>AB</i>ˆ<i>C</i> >900<sub>)</sub>
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC,BD.
A’<sub> là hình chiếu của DS trên BC, B</sub>’<sub> là hình chiếu của D trên AC, C</sub>’<sub> là hình chiếu cuả D trên </sub>
AB. Chứng minh O nằm trên đường trịn ngoại tiếp ∆A’<sub>B</sub>’<sub>C</sub>’<sub>.</sub>
<b> Bµi 4.</b>Cho ∆ABC ngoại tiếp đường tròn (O) gọi D và E là hai tiếp điểm.Trên AB và AC.Các
đường phân giác của góc B và C cắt đường thẳng DE tại N và M.
Chứng minh rằng 4 điểm B,M,N,C cùng nằm trên một đường trịn.
<b>Bµi 5</b>.Cho ∆ABC (AB=AC),M thay đổi trên cạnh BC. Các đường thẳng qua M và song song
với các cạnh bên AB,AC lần lượt cắt AB và AC ở Q và P.Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp
tâm giác ABC.Chứng minh.
a, Tứ giác APOQ nội tiếp.
b, Điểm đối xứng của M qua PQ nằm trên đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
<b>Bài 6</b>. Cho tam giác đều ABC trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A lấy điểm D sao cho DB=DC
và góc DCB bằng 1/2góc ACB
Chøng minh tø gi¸c ABDC néi tiÕp
<b>Bài 7.</b> S là điểm chính giữa cung AB của đờng tròn tâm 0 Trên dây AB lấy hai điểm E và H các đờng
<b>Bài 8</b>. Tứ giác ABDC nội tiếp đờng trịn tâm O .E là điểm chính giữa cung AB hai dây EC,EB cắt AB tại
P và Q các dây AD,EC cắt nhau tại I ,các dây BC và ED cắt nhau tại K .Chứng minh rằng:
a. Tø gi¸c CDIK néi tiÕp ; b. Tứ giác CDQP nội tiếp
<b>Bài 9</b>. Cho tam giác ABC các đờng phân giác trong của góc B và góc C cắt nhau tại S .Các
đờng phân giác ngoài của góc B và góc C cắt nhau tại E . Chứng minh BSCE là tø gi¸c néi tiÕp
<b>Bài 10</b>. Cho tam giác cân ABC đáy BC và góc A =20o<sub> Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa C lấy D </sub>
<i><b></b></i>
---tiếp
<b>Bài 11</b>. Cho hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E biết AE.EC =BE.ED .Chứng minh 4 điểm A,B,C,D
cùng nằm trên một đờng tròn.
<b>Bài 12</b>. Cho đờng tròn tâm O .SA ,SB là hai tiếp tuyến của đờng tròn tại A và B Kẻ dây BC .Đờng
kính vuông góc với AC cắt BC t¹i I .Chøng minh r»ng :
a. 4 điểm S,A,I,B cùng nằm trên đờng tròn
b. Tứ giác SAOI nội tiếp
<b>Bài 13</b>.Cho tam giác ABC nội tiếp đờng trịn tâm O tia phân giác của góc BAC cắt BC tại I và cắt đờng
tròn tai P ,kẻ đường kính PQ các tia phân giác của góc ACB và góc ABC cắt AQ tại E và F .Chứng minh
4 điểm B,C,E,F nằm trên một đường tròn
<b>Bài 14.</b>Cho tam giác ABC có các góc nhọn . Gọi H là Trực tâm .P,M,N là chân các
đờng cao hạ từ A,B,C xuống BC ,AC,AB .Chứng minh rằng
a. C¸c tứ giác AM HN và BMNC nội tiếp
b. Gi D,E,F lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AC,AB,BC .
Chứng minh rằng 6 điểm A,E,B,F,C và D cùng nằm trên một đờng trịn
<b>Bài 15</b>. Cho tam giác ABC vng tại C .Gọi D là hình chiếu của C trên AB đờng trịn tâm O
đờng kính CD cắt cạnh AC,BC tại E và F.Gọi M là giao điểm thứ hai của BE với đờng tròn ,K là giao
điểm của AC và MF ,P là giao điểm của EF và BK .
Chứng minh rằng : 4 điểm B,M,F,P cùng thuộc một đờng tròn .
cắt đờng tròn (O) và (O’) lần lợt tại C và C’. Đờng thẳng AO’ cắt đờng tròn (O) và (O’) lần lợt tại D và
D’ Chứng minh rng:
a) C, B, D thẳng hàng
b) ODCO nội tiếp
c) ng thẳng CD và đờng thẳng D’C’ cắt nhau tại M. Chứng minh: MCBC’ nội tiếp.
a) B,K, D, C cùng thuộc một đờng tròn.
b) AC=EK
a) A,D,E, O cùng thuộc một đờng tròn.
b) Tứ giác AOCF nội tiếp
Chuyên đề 3: Chứng minh tam giác đồng dạng
và chứng minh đẳng thức hình học
<i><b></b><b> Ph</b><b> ơng pháp</b><b> ;</b></i>
<i>- Sử dụng các trờng hợp của tam giác đồng dạng để chứng minh hai tam giác đồng dạng</i>
<i>- Sử dụng định lí Ta-lét và hệ quả; tính chất đờng phân giác của tam giác; các cách biến</i>
<i>đổi tỷ lệ thức để chứng minh các đẳng thức hình học.</i>
<i>- Muốn chứng minh một đẳng thức mà mỗi vế là tích cảu hai đoạn thẳng, chẳng hạn:</i>
<i>MA.MB=MC.MD ta có th dựng cỏc phng phỏp sau õy:</i>
<i>+ Chứng minh mỗi vÕ cïng b»ng mét tÝch thø ba</i>
<i>+ Chứng minh hai tam giác MAC và MDB (hoặc hai tam giác MAD và MCB)</i>
<i>(Trờng hợp đặc biệt: MT2<sub>=MA.MB thì chứng minh </sub></i><sub></sub><i><sub> MTA </sub></i><sub></sub><sub></sub><i><sub> MBT)</sub></i>
<i>+ Sư dơng c¸c hƯ thøc trong </i><i> vuông</i>
a) <i>Chøng minh </i><i> AIB </i><sub></sub><i><sub> ECD</sub></i>
b) <i>Tiếp tuyến chung của hai đờng tròn kẻ từ M cắt tại P.</i>
<i> Chứng minh PC2<sub>=PA.PB</sub></i>
<i>c) CMR: CE=AC+BE</i>
<i>d) CMR: AC.BE= R2</i>
e) <i>CM: </i><i> AMB </i><sub></sub><i><sub> COE</sub></i>
a) 2 2 2
1 1 1
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i>
b) AB2<sub>+AC</sub>2<sub>=4R</sub>2
cắt cạnh BC tại M và cắt đờng thẳng DC tại I.
b) TÝnh biÓu thøc 2 2
1 1
<i><b></b></i>
--- Chuyên đề 4: Chứng minh một đờng thẳng
là tiếp tuyến với đờng trịn-Tốn tổng hợp
<i><b></b><b> Ph</b><b> ơng pháp</b><b> ;</b></i>
<i>- Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến</i>
<i>- Định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau</i>
<i>- Các định lí về tiếp tuyến</i>
<b>Bài 1</b>. Cho tam giác ABC cận tại A ( có BC<BA) nội tiếp (O) tiếp tuyến tại B và C của đờng tròn lần lợt
cắt các tia AC,AB ở D và E .Chng minh :
a. BD2<sub>=AD.CD</sub>
b. Tứ giác BDCE là tứ giác nội tiếp
c. BC// DE
d. Gọi M là giao điểm của BD và EC .Chứng minh rằng A,O,M thẳng hàng và tứ giác OBMC nội
tiếp.
<b>Bi 2</b>. Cho tam giác ABC vuông tại A trên AC lấy M dựng đờng trịn đờng kính MC. Nối BM và kéo dài
a. ABCD là tứ giác nội tiếp
b. CA là phân giác của góc SCB
c. Gi T là giao điểm của đờng trịn đờng kính MC với B và K là giao điểm của BA và CD Kéo
dài .Chứng minh: K,M,T thẳng hàng , <i>A<sub>T K</sub></i>^ <sub>=</sub> <i><sub>O</sub><sub>T K</sub></i>^
d. Chøng minh tø gi¸c KBTS là hình thang
<b>Bi 3</b>. Cho tam giỏc ABC cú gúc C=900<sub> nội tiếp nửa đờng tròn (O,R).Gọi Ax, By lần lợt là tiếp tuyến của</sub>
nửa đờng tròn, tiếp rtuyến lại của (O) cắt Ax, By thứ tự tại E, F.
a. Tính góc EOF.
b. Chøng minh r»ng EF = AE + BF.
c. Chøng minh r»ng AE.BF = R2<sub>.</sub>
d. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đờng trịn đờng kính EF.
Tứ giác OMNC là hình gì ? Vì sao ?
g. BC cắt Ax tại G, AC cắt By tại H .Chứng minh rằng: AG.BH = AB2<sub> vµ AG</sub>2<sub> = GC. GB.</sub>
h. Gäi D là giao điểm của AF và BE. Chứng minh rằng: CD // AE.
i. Chøng minh r»ng: EF. CD = EC.FB
k. Khi C chuyển động trên nửa đờng trịn thì M, N chuyển động trên đờng nào.
<b>Bài 4</b>. Cho hai đờng tròn (O;R) và (O;G), cắt nhau tại hai điểm A và B (O và O,<sub> thuộc hai nửa mặt phẳng</sub>
bờ AB) các đờng thẳng AO và AG cắt đờng tròn (O) tại điểm thứ hai C ❑<sub>1</sub> D và cắt đờng tròn ( G ) tại
các điểm thứ hai E và F.
a. Chứng minh ba điểm B, F, C thẳng hàng. b. Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp đợc đờng
tròn.
c. Chứng minh AB, CD, EF đồng quy. d. Chứng minh A là tâm đờng trịn nội tiếp tam giác
BDE.
e. Tìm điều kiện để DE là tiếp tuyến trung của ( O ) và ( G ).
<b>Bài 5</b>. Cho ( O ) và một điểm A nằm ngoài ( O ) các tiếp tuyến với ( O ) kẻ từ A tại B và C. Gọi M là
điểm tuỳ ý trên đờng tròn ( khác B và C ) từ M kẻ MH vng góc BC, MK vng góc CA, MI vng
góc AB. Chứng minh:
a. Tø gi¸c ABOC néi tiÕp.
b. Gãc BAO = gãc BCO.
c. Tam giác MIH đồng dạng tam giác MHK.
d. MI.MK = MH <sub>❑</sub>2 <sub>.</sub>
<b>Bài 6.</b> Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đờng trịn ( O ). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC;
gọi E là điểm đối xứng của H qua AB, F là điểm đối xứng của H qua trung điểm I ca BC.
Chứng minh:
c. BCFE là hình thang cân.
d. Gọi G là giao điểm của AI và OH. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC.
e. Gäi BB <sub>❑</sub><i>'</i> <sub>, CC</sub>
❑<i>'</i> là đờng cao của tam giác ABC. Chứng minh AO vng góc B ❑<i>'</i> C
❑<i>'</i> .
g. Tìm điều kiện ràng buộc góc B và góc C để OH // BC.
<b>Bài 7</b>. Cho (o) đờng kính AB một các tuyến MN quay xung quanh trung điểm H của OB
a. Chứng minh khi cát tuyến MN di động trung điểm I của MN luôn nằm trên một đờng tròn cố
định
b. Tõ A kẻ ax vuông góc với MN tia By cắt Ax tại C, C/m: tứ giác CMBN là hình bình hành.
c. Chứng minh C là trực tâm của tam giác AMN.
d. Khi MN quay xung quanh H thì C di động trên đờng nào ?
e. Cho AB = 2R, AM.AN = 3R2<sub>;AN =R</sub>
a)Tứ giác DMCN là hình gì? tại sao
b)Chứng minh hệ thøc: DM.DA=DN. DB
c)CMR MN là tiếp tuyến chung của các nửa đờng trịn có đờng kính AC và CB.
d) Điểm C ở vị trí nào trên AB thì MN có độ dài lớn nhất.
a)CMR: NE ┴ AB
<i><b></b></i>
--- Chuyên đề 5: Bài tốn về tính tốn số đo
diƯn tÝch xung quanh,thể tích của một số hình
<i><b></b><b> Ph</b><b> ơng ph¸p</b><b> ;</b></i>
<i>- Sư dơng cĨc cỡng thục tÝnh diơn tÝch, thố tÝch cĨc hÈnh: hÈnh trô, hÈnh nãn, hÈnh nãn côt, hÈnh cđô</i>
<i>- Khi tÝnh cđn xĨc ợẺnh xem hÈnh cđn tÝnh bao gạm nhƠng hÈnh nÌo hỵp thÌnh.</i>
<i>- Lu ý đổi cùng đơn vị để tính.</i>
a)Khi quay hình IAOBJ một vịng xung quanh d đoạn AB sẽ tạo nên hình gì?
b)Tính diện tích xung quanh của hình tạo đợc; c)Tính thể tích của hình tạo đợc
ra, hái mùc níc tơt xng bao nhiªu so với lúc đầu?
<b>Bài 4:</b>HÃy hoàn thành bảng sau với h
<b>Bán kính</b>
<b>ỏy (r)</b> <b>Chiu cao(h)</b> <b>Chu vi đáy(C)</b> <b>Diện tíchmột</b>
<b>đáy(Sđ)</b>
<b>DiƯn tÝch</b>
<b>xung</b>
<b>quanh (Sxq)</b>
<b>Diện tích</b>
<b>toàn phần</b>
<b>(Stp)</b>
<b>Thể tích</b>
<b>(V)</b>
5 12
5 <sub>60</sub>
5 <sub>100</sub>
<b>Bài 5:</b>
<b>Bán kÝnh</b>
<b>đáy (r)</b> <b>Chiều cao(h)</b> <b>Chu vi đáy(C)</b> <b>Diện tíchmột</b>
<b>đáy(Sđ)</b>
<b>DiƯn tÝch</b>
<b>xung</b>
<b>quanh (Sxq)</b>
<b>DiƯn tích</b>
<b>toàn phần</b>
<b>(Stp)</b>
<b>Thể tích</b>
<b>(V)</b>
5 12
3 <sub>60</sub>
2 <sub>100</sub>
5 <sub>120</sub>
15 <sub>81</sub>
17 <sub>20</sub>
Chun đề 6: Các bài tốn quỹ tớch
<i><b></b> Ph ng phỏp ;</i>
- <i>Nhắc lại các bài toán cơ bản về tập hợp điểm ( quỹ tích).</i>
- <i>Vận dụng phơng pháp tìm tập hợp điểm ( q tÝch)</i>
a) CMR: Đờng trung trực của đoạn CD đi qua một điểm cố định.
b) Tìm quỹ tích trung điểm K của đoạn CD
Từ B kẻ một đờng thẳng ┴ với tia AC tại E và cắt Ox’ tại D.
a) Tìm quỹ tích điểm E.
<i><b></b></i>
---Ph n III:<i><b>ầ</b></i>
<b>§Ị thi tun sinh vào lớp 10-thpt</b>
Môn : Toán
<i>(Thi gian 120 phỳt, khụng kể thời gian giao đề )</i>
H y khoanh trũn duy nht một chữ cái đứng tr<b>ã</b> ớc câu trả lời đúng!
<b>Câu 1:</b> Giải phơng trình
A.x=1 B. x=9 C. x=3 D. x=
<b>C©u 2: </b>Hàm số <i>y=</i>3<i>(</i>1<i></i>
2) xA. Đồng biến B. Nghịch biÕn
C. Có đồ thị đi qua gốc tọa độ D. Có đồ thị đi qua điểm (0;3)
<b>Câu 3:</b> ở hình vẽ . khi đó đoạn AB bằng:
A. 1
2 B.
2
2 C.
2 D.
4
<b>C©u 4:</b> Giá trị biểu thức
A. 1-
Phần 2<sub>: </sub><sub>Tự luận</sub>
<b>Câu 5:</b> Cho biểu thức <i>K=</i>
<i>x −</i>1
<i>x+</i>1+
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>1</sub>
<i>x</i>2<i>−</i>1
<i>x</i>+2006
<i>x</i>
a) Rót gän biĨu thøc K.
b) Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức K có giá trị nguyên?
<b>Câu 6:</b> Cho phơng trình x2<sub> - 2mx + (m-1)</sub>3<sub> = 0 (1) víi x là ẩn số, m là tham số</sub>
a) Giải phơng trình (1) khi m = -1
b)Xác định m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó một nghiệm bằng bình
phơng của nghiệm còn lại.
<b>Câu 7:</b> Nếu hai vòi cùng chảy vào một cái bể khơng có nớc thì sau 12 giờ bể đầy.Sau khi hai vịi cùng
chảy 8 giờ thì ngời ta khóa vịi I, cịn vịi II tiếp tục chảy.Do tăng cơng suất vịi II lên gấp đơi, nên vòi II
chảy đầy phần còn lại của bể trong 3 giờ rỡi. Hỏi nếu mỗi vịi chảy một mình với cơng suất bình thờng
thì phải bao lâu mới đầy bể?
<b>Câu 8:</b> Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn ( Góc A= 450<sub>). Vẽ đờng cao BD và CE ca tam giỏc</sub>
ABC. Gọi H là giao điểm cuả BD vµ CE.
a) CMR: Tứ giác ADHE nội tiếp trong một đờng tròn.
b) Chứng minh HD = DC
c) TÝnh tû sè DE
BC .
d) Gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng OA vng góc vi DE.
<b> Hóy khoanh tròn duy nhất một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trớc mỗi câu trả lời đúng.</b>
2
3
3
3
3
<i>a+</i>1
2
1
1
<i>P</i>
<i>x</i>
<i><b></b></i>
2 1 1
:
2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
3 1
2
2 3
3
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
3 2 1 1
:
1 1 1
2 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1
1
8
<i>a</i>
<i>P</i>
Trong 4 câu dưới đây , mỗi câu có 4 lựa chọn trong đó có duy nhất một lựa chọn đúng,
em hãy viết vào bài làm chữ cái A,B,C, hặc D đứng trước lựa chọn mà em cho là đúng.
<b>Câu 1:</b> Nếu x thỏa mãn điều kiện 4 <i>x</i>1 2 thì x nhận giá trị bằng:
A. 1 B. -1 C. 17 D. 2
<b>Câu 2:</b> Hàm số y = ( m-1) x+3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m -1 B. m 1 C. m =1 D. m 0
<b>Câu 3:</b> Phương tr ình 3x2<sub> + x -4=0 có m</sub>
1
3
1
6
<b>Câu 4:</b> Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 2 cm. Người ta quay tam giác
ABC quanh cạnh AB được một hình nón.Khi đó thể tích của hình nón bằng :
A. 6<sub>cm</sub>3 <sub>B. 12</sub><sub></sub><sub>cm</sub>3 <sub>C. 4</sub><sub></sub><sub>cm</sub>3 <sub>D. 18</sub><sub></sub><sub>cm</sub>3
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 5:</b> Cho phương trình bậc hai : x2<sub> -2(m+1).x+m</sub>2<sub>+ m-1=0 (1)</sub>
a) Giải phương trình (1) với m = -2.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn điều kiện:
x12+x22=18.
<i><b></b></i>
<b>---Câu 7:</b> Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;R).Từ A,B,C lần lượt kẻ các đường
cao tương ứng AD,BE,CF xuống các cạnh BC,CA,AB (D BC,E AC,F AB).
a) Chứng minh tứ giác BCEF nội tiếp một đường trịn.
b) Chứng minh: AE.AC = AF.AB.
c) Tính diện tích của tam giác ABC, biết R = 2 cm và chu vi của tam giác DEF
bằng 10 cm.
<b>Câu 8:</b> Cho x,y,z là các số thực dương và tích x.y.z = 1.Chứng minh rằng:
1 1 1
1
1 1 1
<i>x y</i> <i>y z</i> <i>x z</i> <sub>.</sub>
2
2
1 1 4 1 2005
.
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
1
4
<i>y</i> <i>x</i>
2006 2005 2007 2006
4
3
<i>R</i>
<i>AT</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b c c a a b</i>
2 2 2
0
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b c c a a b</i>
2 <sub>2</sub>
1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b></b></i>
2 2
1 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>P</i>
<i>b</i> <i>a</i>
2
1 1 1
.
2 2 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3 3 3 <sub>3</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>abc</i>
1 1
2(1 2) 2(1 2)
<i>A</i>
<i>a</i> <i>a</i>
2
3
2
1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>B</i> <i>A</i>
<i>a</i>
1 2
<i>a b</i>
<i>ab</i>
1 1 1 1
...
1.2005 2.2004 3.2003 2005.1
<i>S</i>
0
1 1 90
<i>AB C</i><i>AC B</i>
<i><b></b></i>
2 2
2
1 1 4 4( 3)
:
1 1 1 (1 )
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
1 2
2 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
;
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
8
9
5
<i>xy yz</i>
<i>yz zx</i>
<i>zx xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 3
1
<i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
2 2 2
2
( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>S</i>
<i>a b c</i>
2 2 1
:
1
<i>x x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
1 1 1
5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 1
( 1) 2
<i>ax</i> <i>y a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>y</i>
<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i> <i>a b c</i>
<i>a b b c c a</i>
2 2
1 1
<i>A</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4 4 4 4
8 16
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b></b></i>
2
1 1
4
1
1 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>z</i>
1 1
4
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>xy</i>
2 2 7
<i>P</i>
<i>x x</i>
3
3
2 1 1
.
1 1
1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
1 2
2 1
5
0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>9</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub>
189
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i>
<i>x y z</i>
3 2 3 9
1 :
9 3 2 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2005
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b></b></i>
( 1) 3
2
<i>m</i> <i>x y</i> <i>m</i>
<i>x my</i>
4 1 1
<i>AH</i> <i>AD</i> <i>AF</i>
3 3 3
2 2 2
3
( ) ( ) ( )
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>
<i>M</i>
<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>
2
3
2
<i>F</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 3 4 1
3
3 3 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1
4
<i>y</i> <i>x</i>
2 2
1 1
2 2
2 2
( 1)
( 1)
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>a</i>
3
2 5 1
<i>x ay</i>
<i>x</i> <i>y a</i>
1 2
(1 )(1 )....(1 <i><sub>n</sub></i>)
<i>B</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
3
3
3
60
H1
x
A
C
<i><b></b></i>
3+
3<i>−</i>
d.Trong hình vẽ biết MA,MB là hai tiếp tuyến của (o) BC là đờng kính , <i>B<sub>C A=</sub></i>^ <sub>¿</sub> <sub>70</sub>0<sub> số </sub>
-70
M B
1
4
1
3
15
<i><b></b></i>
<i>−</i>4
3
11
6
6
2
2
1
<i>x</i><sub>1</sub>2
+ 1
<i>x</i><sub>2</sub>2
2
+<i>x+</i>1
<i>x</i>2+1
4<i>x −</i>2
2
2
2
2
2
<i><b>*** Võ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 50</b></i>
-G
70
m
I
H
2
2
H1
60
D
A <sub>B</sub>
<i><b></b></i>
<i>x</i>
<i>x+</i>2
ax+<i>y</i>=1
H1
m
70
40
A
D B
8<i>x</i>+3<i>y</i>=5
2
3
<i>a</i>+
1
<i>b</i>+
1
<i>c≥</i>9
<i><b></b></i>
c. Chøng minh rằng nếu phơng trình (1) có nghiệm dơng x1x2 thì phơng trình
<b>Câu 1: </b>
a. Rót gän biĨu thøc
4 2
1
( )
<i>a a b</i>
<i>a b</i> <sub> ta đợc :</sub>
A.
2
<i>a b</i>
<i>a</i>
<i>a b</i>
<sub>B. </sub><i>a</i>2 <sub>C. - </sub><i>a</i>2<sub> D. </sub><sub></sub><i>a</i>2
b. Căn bậc 2 số häc cđa 8 lµ :
A. -2 2 B. 2 2 C. ±2 2 D. 8
H1
O
m
C
A
B
c. Tam gi¸c ABC cã <i>C</i> = 90o<sub> vµ sinA = </sub>
2
3<sub> th× tgB b»ng :</sub>
A.
3
5 <sub>B. </sub>
5
3 <sub>C. </sub>
2
5 <sub>D. </sub>
5
2
d. Độ dài của AC trên hình vẽ bằng :
A. 13 B. 13
C. 2 13 D. 3 13
<b>C©u 2:</b> Cho biĨu thøc:
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Rót gän A
b) Tìm giá trị của x khi A =
1
2<sub>.</sub>
c) Tìm giá trị lớn nhất của A .
<b>Cõu 3:</b> Hai trng A và B của một thị trấn có 210 học sinh thi đỗ THPT đạt tỉ lệ 84%
Tính riêng thì trờng A đỗ 80% , trờng B đỗ 90%.Tính số học sinh lớp 9 dự
thi của mỗi trờng ?
<b>Câu 4:</b> Cho tam giác ABC cân tại A (AB > BC ) nội tiếp trong đờng tròn (O) và một
điểm M bất kỳ trên cung nhỏ AC, tia Bx vng góc với AM cắt tia CM tại D.
a) Chøng minh <i>AMD ABC</i>
b) Chøng minh tam gi¸c BMD c©n.
c) Chứng minh rằng khi M di động thì D chạy trên một đờng tròn cố định và độ lớn <i>BDC</i> khơng
đổi.
d) Xác định vị trí của M để tứ giác ABMD là hình thoi. Tính AM ở vị trí đó biết <i>BAC</i> và bán
kÝnh (O) lµ R.
<b>Câu 5:</b> Cho hai số dơng x,y có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
1 1
1 1
<i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>