Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ
ã <sub>HÃy nêu các tác dng ca dòng đin ? </sub>Vi <sub>m</sub>ỗi tác dụng hãy nêu ứng
dụng của tác dụng đó?
<b> Tr¶ lêi.</b>
<b> Các tác dụng của dòng điện:</b>
- <b>Tỏc dng nhiet:</b> <sub>Lm nóng các thiết bị sử </sub>dúng ủieọn<sub> và các vật dẫn.</sub>
- <b><sub>Tác dụng phát sáng( quang): Làm bóng đèn phát sỏng khi cú dũng </sub></b>
điện chạy qua
- <b><sub>Tác dụng từ:</sub></b> <sub>Cuộn dây quấn quanh một lõi sắt non khi có dòng </sub>ủieọn
chạy qua có khả naờng hút các vật bằng sắt, thép … gièng nh nam ch©m.
- <b>Tác dụng hoaự hóc : Có thể tách </b>ủ<sub>ồng ngun chất từ muối đồng </sub>
sunphat.
- <b><sub>Tác dng sinh lí: Dòng đin chạy qua </sub></b>c thể làm cơ co giật, ứng
<b>I. C ờng độ dịng điện.</b>
1. Quan s¸t thÝ nghiƯm cđa
giáo viên.
Vi mt búng ốn nht nh,
chỉ của ampe kế càng ...
<b>mạnh</b>
<b>lớn</b>
<b>I. C ờng độ dòng điện.</b>
Số chỉ của ampe kế cho biết mức độ
mạnh,yếu của dòng điện và là giá trị
của c ờng độ dòng điện. - C ờng độ dòng điện cho
biết độ mnh yu ca dũng
in,kớ hiu l: I.
- Đơn vị: ampe, kÝ hiÖu: A
1mA = 0,001A
1A =
1. Quan sát thí nghiệm của
giáo viên.
- Nhận xÐt: SGK/66
2. C ờng độ dòng điện.
<b>I. C ờng độ dòng điện.</b>
<b>II. Ampe kế.</b>
Ampe kế dùng để làm gì ?
Ampe kế dùng để đo c ờng độ
dịng điện.
A
- Kí hiệu sơ đồ :
- Ampe kế dùng để đo c ờng
độ dòng điện.
C1. a) Trên mặt ampe kế có ghi chữ A (số đo tính theo đơn
vị ampe) hoặc mA ( số đo tính theo đơn vị miliampe). Hãy
ghi giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của
ampe kế ở hình 24.2a và hình 24.2b vào bng 1.
b) HÃy cho biết ampe kế nào trong hình 24.2 dùng kim chỉ
thị và ampe kế nào hiện số.
c) ở các chốt nối dây dẫn của ampe kế cã ghi dÊu g× ?
Hoạt động nhóm
A
B
<b>I. C ờng độ dòng điện.</b>
<b>II. Ampe kế.</b>
A
- KÝ hiƯu:
H·y nhËn biÕt chèt ®iỊu chØnh
kim cđa ampe kế đ ợc trang bị
cho nhúm em. <sub>- Ampe kế dùng để đo c ờng </sub>
độ dòng điện.
chia nhá nhÊt cđa ampe kÕ trong
h×nh 24.2a và 24.2b vào bảng 1.
<b>I. C ờng độ dòng điện.</b>
<b>II. Ampe kế.</b>
Hãy vẽ sơ đồ cho mạch điện
<b>III. Đo c ờng độ dịng điện.</b>
- Vẽ sơ đồ mạch điện hình
24.3.
K
A
+
Dựa vào bảng 2, hãy cho biết ampe kế của nhóm em có thể
dùng để đo c ờng độ dòng điện qua dụng cụ nào ?
STT Dụng cụ dùng điện C ờng độ dịng điện
1 Bóng đèn bút thử điện Từ 0,001 tới 3mA
2 đèn điốt phát quang Từ 1mA tới 30mA
3 Bóng đèn dây tóc
<i>(ủèn pin hoặc đèn xe máy)</i>
Tõ 0,1 tíi 1A
<b>I. C ờng độ dòng điện.</b>
<b>III. Đo c ờng dũng in.</b>
Nghiên cứu các phần 3, 4, 5, 6
trong sách giáo khoa(trang 67) và
nêu các b ớc tiến hành thí nghiệm.
<b>Các b ớc tiến hành thí nghiệm:</b>
-<b><sub>Mắc mạch điện nh hình vẽ.</sub></b>
-<b><sub> Kiểm tra chốt điều chØnh kim.</sub></b>
-<b><sub> Đóng, ngắt cơng tắc 3 lần, đọc và ghi số </sub></b>
<b>chØ cña ampe kÕ:</b> 1 2 3
3
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i>
-<b><sub>Dùng nguồn điện gồm 2 pin mắc liên </sub></b>
<b>tiếp và tiến hành t ơng tự.</b>
-<b><sub> Tìm từ thích hợp điền vào câu C2.</sub></b>
<b>Quan sỏt sỏng ca đèn.</b>
- Vẽ sơ đồ mạch điện hình
24.3.
K
A
+
-- M¾c chèt (+) cđa ampe kÕ
vỊ phÝa cùc d ¬ng cđa ngn
®iƯn.
<b>I. C ờng độ dòng điện.</b>
<b>II. Ampe kế.</b>
<b>III. Đo c ờng độ dòng điện.</b>
- Vẽ sơ đồ mạch điện hình
24.3.
L u ý khi sử dụng ampe kế:
+ Không mắc trực tiếp 2
chốt của ampe kế vào 2 cực
của nguồn điện.
+ Điều chỉnh kim chỉ thị
+ Đặt mắt đọc đúng vị trí.
K
A
+
-- M¾c chèt (+) cđa ampe kế về
phía cực d ơng của nguồn điện.
<b>I. C ờng độ dòng điện.</b>
<b>II. Ampe kế.</b>
<b>III. Đo c ng dũng in.</b>
<b>Các b ớc tiến hành thí nghiệm:</b>
-<b><sub>Mắc mạch điện nh hình vẽ.</sub></b>
-<b><sub> Kiểm tra chốt ®iỊu chØnh kim.</sub></b>
-<b><sub> Đóng, ngắt cơng tắc 3 lần, đọc và ghi số </sub></b>
<b>chØ cña ampe kÕ:</b> 1 2 3
3
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i>
-<b><sub>Dïng ngn ®iƯn gåm 2 pin mắc liên </sub></b>
<b>tiếp và tiến hành t ơng tự.</b>
-<b><sub> Tìm từ thích hợp điền vào câu C2.</sub></b>
<b>Quan sỏt sỏng của đèn.</b>
- Vẽ sơ đồ mạch điện hình
24.3.
K
A
+
-4 nhóm tiến hành
thí nghiệm (6 phút)
- Mắc chốt (+) cđa ampe kÕ
vỊ phÝa cùc d ¬ng cđa ngn
®iƯn.
<b>I. C ờng độ dịng điện.</b>
<b>III. Đo c ờng độ dòng điện.</b>
K
A
+
-- Vẽ sơ đồ mạch điện hình
24.3.
C2. Dịng điện chạy qua đèn
có c ờng độ càng ...
thì ốn cng ...
<b>lớn</b>
<b>sáng</b>
<i>(nhỏ)</i>
<i>(saựngyeỏu )</i>
- Mắc chốt (+) của ampe kế về
phía cực d ơng của nguồn điện.
<b>I. C ờng độ dòng điện.</b>
<b>II. Ampe kế.</b>
<b>III. Đo c ờng độ dịng điện.</b>
<b>IV. VËn dơng</b>
-Vẽ sơ đồ mạch điện hình
24.3.
K
A
+
-- M¾c chèt (+) cđa ampe kÕ về
phía cực d ơng của nguồn điện.
<i><b>Điền từ thích hợp vào chỗ trèng:</b></i>
* Dịng điện càng mạnh thì ... càng lớn.
* Đo c ờng độ dòng điện bằng ...
* Đơn vị đo c ờng độ dòng điện là ...
<b>c ờng độ dòng điện</b>
<b>1) 2 mA ; 2) 20 mA ; 3) 250 mA ; 4 ) 2 A .</b>
<b> Hãy cho biết ampe kế nào đã cho là phù hợp nhất để đo mỗi c </b>
<b>ờng độ dòng điện sau đây :</b>
<b> a) 15 mA ; b) 0,15 A ; c) 1,2 A .</b>
A
+
K
a)
A
-+ +
K
b)
A
- Häc thuéc phÇn ghi nhí (SGK/T68), c¸ch sư dơng
ampe kÕ.
- Làm các bài tập 24.1 đến 24.4 (SBT/T25).
+ Baứi 24.1-Tửụng tửù nhử C3.
+ Bài 24.3,24.4-Tương tự C4,C5.
- §äc “ Cã thÓ em ch a biÕt” (SGK/T68).
- Xem trước bài 25 “Hiệu điện thế”.
- Về nhà chuẩn bị trước các loại pin, dụng cụ HT