Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De thi thu Chuyen Vinh Phuc 2011 lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


Mã đề thi:

<b>132</b>



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 2 NĂM 2011</b>


<b>Môn thi: Hóa học – Khối A, B </b>



<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(60 câu trắc nghiệm) </i>



<b>Phần I. Phần chung cho tất cả thí sinh </b>



<b>Câu 1:</b>

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và


12,6 gam nước. Thành phần % theo khối lượng của mỗi rượu trong hỗn hợp là ở đáp án nào đây?


<b>A. </b>

43,4% và 56,6%

<b>B. </b>

50% và 50%

<b>C. </b>

25% và 75%

<b>D. </b>

44,77% và 55,23%

<b>Câu 2:</b>

X có cơng thức phân tử là C4H8O2. X tác dụng với CaCO3. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?


<b>A. </b>

2

<b>B. </b>

3

<b>C. </b>

4

<b>D. </b>

5


<b>Câu 3:</b>

Cho Na dư vào V ml cồn etylic 460 ( d của rượu = 0,8 g/ml ; của nước = 1,0 g/ml) thu được 21,28 lít H2 (đktc). Xác định V.


<b>A. </b>

100 ml

<b>B. </b>

50 ml

<b>C. </b>

237,5 ml

<b>D. </b>

125 ml


<b>Câu 4:</b>

Một este tạo từ axit no đơn chức và rượu bậc III đơn chức mạch hở. Vậy công thức chung của este đó là :

<b>A. </b>

CnH2nO2 ( n2)

<b>B. </b>

CnH2nO2 ( n4)

<b>C. </b>

CnH2nO2 ( n5)

<b>D. </b>

CnH2nO2 ( n3)


<b>Câu 5:</b>

Khi cho NH4NO3 vào dung dịch NaOH đặc, nóng, thu được dung dịch X và khí Y. Cho tiếp bột Zn vào dung dịch X thu


được hỗn hợp gồm khí Y và khí Z. Vậy Y và Z là:


<b>A. </b>

N2O, NH3

<b>B. </b>

NO, NH3.

<b>C. </b>

NH3, N2

<b>D. </b>

NH3, H2


<b>Câu 6:</b>

Oxi hoá 4 g ancol đơn chức thì được 5,6 g một hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho hỗn hợp X tác dụng hết với
dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì được bao nhiêu gam Ag?


<b>A. </b>

10,80 g

<b>B. </b>

43,20 g

<b>C. </b>

21,60 g

<b>D. </b>

20,52 g


<b>Câu 7:</b>

Cho sơ đồ: C2H2  X  Y  CH3COOH. Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2,


số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là


<b>A. </b>

4

<b>B. </b>

3

<b>C. </b>

2

<b>D. </b>

1


<b>Câu 8:</b>

Cho phương trình phản ứng


Al + HNO3



Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O


Biết tỉ lệ số mol NO : N2O = 5 : 2, tổng hệ số tối giản của phương trình trên là?


<b>A. </b>

265

<b>B. </b>

256

<b>C. </b>

254

<b>D. </b>

263


<b>Câu 9:</b>

Cho 0,1 mol hh X gồm 2 axit đơn chức tác dụng với Ag2O/ NH3, t
0


thu được 10,8 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn
0,1 mol hỗn hợp đó thu được 0,2 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Hãy cho biết hỗn hợp X gồm :



<b>A. </b>

HCOOH và CH3CH2COOH

<b>B. </b>

HCOOH và O=CH-COOH


<b>C. </b>

HCOOH và CH2=CH-COOH

<b>D. </b>

HCOOH và CH3COOH


<b>Câu 10:</b>

Trường hợp nào sau đây thu được lượng kết tủa lớn nhất ?


<b>A. </b>

Cho V(lít) dd HCl 1M vào V (lít) dd NaAlO2 1M

<b>B. </b>

Cho V(lít) dd NaOH 1M vào V (lít) dd AlCl3 1M


<b>C. </b>

Cho V(lít) dd HCl 2M vào V (lít) dd NaAlO2 1M

<b>D. </b>

Cho V(lít) dd AlCl3 vào V (lít) dd NaAlO2 1M


<b>Câu 11:</b>

Thuỷ phân hợp chất


<b> </b>


CH2 CO NH CH


COOH
H2N


C6H5
CH2


NH


CO CH


CH2


NH



CO CH2 COOH


<b> </b>
<b> </b> thu được các aminoaxit


<b>A. </b>

H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.


<b>B. </b>

H2N-CH2-COOH;H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH


<b>C. </b>

H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.


<b>D. </b>

H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 12:</b>

<sub> Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có MTB = 42,5, tỉ số x/ y là? </sub>


<b>A. </b>

4

<b>B. </b>

1

<b>C. </b>

3

<b>D. </b>

2


<b>Câu 13:</b>

Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4, Fe2(SO4)3 và HCl (điện cực trơ, màng ngăn). Hãy cho biết thứ tự điện phân


tại catot?


<b>A. </b>

Fe3+> Cu2+> H+

<b>B. </b>

Fe3+> Cu2+ > Fe2+ > H+ > H2O


<b>C. </b>

Fe3+> Cu2+> H+ > Fe2+> H2O

<b>D. </b>

Cu2+> Fe3+> H+> H2O


<b>Câu 14:</b>

Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol MgO; 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ


lượng chất rắn cịn lại tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thốt ra (đktc).


<b>A. </b>

25,76 lít

<b>B. </b>

12,32 lít

<b>C. </b>

16,8 lít

<b>D. </b>

10,08 lít

<b>Câu 15:</b>

Cho các phản ứng sau: N2 + O2; N2 + H2 . Hãy cho biết trong các đặc điểm sau :


(1) đều là phản ứng oxi hóa -khử (2) đều là phản ứng tỏa nhiệt
(3) đều là phản ứng thuận nghịch (4) đều dẽ dàng xảy ra.
Đặc điểm nào là chung giữa 2 phản ứng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


<b>Câu 16:</b>

Hợp chất X có vịng benzen và có CTPT là CxHyN. Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có cơng thức dạng


RNH2Cl. Trong các phân tử X, % khối lượng của N là 11,57%; Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?


<b>A. </b>

6

<b>B. </b>

3

<b>C. </b>

4

<b>D. </b>

5


<b>Câu 17:</b>

Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 g H2O.


Nếu cho 4,4 g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,8g muối. X là:

<b>A. </b>

Etyl axetat

<b>B. </b>

Metyl propionat

<b>C. </b>

Etyl propionat

<b>D. </b>

Iso propyl axetat

<b>Câu 18:</b>

Cho các phản ứng oxi hoá - khử sau.


2H


2O2



2H2O + O2
2HgO



2Hg + O


2
Cl


2 + KOH



KCl + KClO + H2O
KClO



3



KCl + O2
NO


2 + H2O



HNO3 + NO
KMnO


4



K2MnO4 + MnO2 + O2


Trong số các phản ứng oxi hoá - khử trên, có bao nhiêu phản ứng tự oxi hoá - khử?


<b>A. </b>

4

<b>B. </b>

5

<b>C. </b>

3

<b>D. </b>

2


<b>Câu 19:</b>

Este X có cơng thức phân tử là C4H6O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH và Cu(OH)2 dư thu được số mol Cu2O gấp


đôi số mol X đã phản ứng. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thỏa mãn.


<b>A. </b>

3

<b>B. </b>

1

<b>C. </b>

2

<b>D. </b>

4


<b>Câu 20:</b>

<sub> Cho 26,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và dung </sub>
dịch. Cơ cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan.


<b>A. </b>

29,8 gam

<b>B. </b>

26,8 gam

<b>C. </b>

Kết quả khác.

<b>D. </b>

30,1 gam


<b>Câu 21:</b>

Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy lần cho lượt qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH đặc, dư thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52(g) và bình 2 tăng 4,4(g). hai hiđrocacbon đó là?


<b>A. </b>

<sub>C2H4 và C3H6</sub>

<b>B. </b>

<sub>C4H8; C5H10</sub>

<b>C. </b>

<sub>C2H6; C3H8</sub>

<b>D. </b>

<sub>C3H8 và C4H10</sub>


<b>Câu 22:</b>

<sub> Crackinh 560 lít C4H10 thu được hỗn hợp khí X có thể tích 1040 lít ( các khí đo cùng điều kiện). xác định thể tích C4H10 </sub>
chưa bị crăckinh?


<b>A. </b>

80 lít

<b>B. </b>

kết quả khác

<b>C. </b>

110 lít

<b>D. </b>

90 lít


<b>Câu 23:</b>

Điện phân dung dịch Na2SO4, NaOH, H2SO4. Hãy cho biết điểm chung của các phản ứng điện phân này là:


<b>A. </b>

pH tăng trong quá trình điện phân

<b>B. </b>

đều là quá trình điện phân nước.

<b>C. </b>

pH giảm trong quá trình điện phân.

<b>D. </b>

pH khơng đổi trong q trình điện phân.


<b>Câu 24:</b>

Hồ tan a gam FeSO4.7H2O trong nước thu được 300 ml dung dịch X. Thêm H2SO4 loãng dư vào 20 ml dung dịch X,


dung dịch hỗn hợp này làm mất màu 30 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Xác định a


<b>A. </b>

55,6 gam

<b>B. </b>

69,5 gam

<b>C. </b>

62,55 gam

<b>D. </b>

59,8 gam


<b>Câu 25:</b>

Cho hỗn hợp X gồm 2,4 gam Mg và 2,7 gam Al vào dung dịch chứa NiSO4 và CuSO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được


dung dịch chứa 3 muối và chất rắn Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được bao nhiêu lít SO2 (00C,


1,25 at)?


<b>A. </b>

4,48 lít

<b>B. </b>

6,72 lít

<b>C. </b>

5,60 lít

<b>D. </b>

3,36 lít


<b>Câu 26:</b>

Chất X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử là C7H9N. Khi cho X tác dụng với brom (dung dịch) thu được kết


tủa Y có công thức phân tử khối là C7H6NBr3. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo ?


<b>A. </b>

2

<b>B. </b>

3

<b>C. </b>

1

<b>D. </b>

4


<b>Câu 27:</b>

Dãy nào bao gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất?

<b>A. </b>

etyl amin, rượu etylic, axit axetic

<b>B. </b>

rượu etylic, axit fomic, anđehit axetic

<b>C. </b>

đimetyl amin, đimetyl ete, rượu etylic

<b>D. </b>

axit axetic, metyl fomiat, natri fomiat


<b>Câu 28:</b>

<sub> Hoà tan 11,6 gam một oxit sắt trong HNO3 dư được dung dịch A, thêm NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B, </sub>
nung B đến khối lượng không đổi thu được 12 gam chất rắn. Công thức sắt oxit là?


<b>A. </b>

Không xác định được

<b>B. </b>

FeO

<b>C. </b>

<sub>Fe2O3</sub>

<b>D. </b>

<sub>Fe3O4</sub>

<b>Câu 29:</b>

Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là:


<b>A. </b>

glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.

<b>B. </b>

glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu etylic.

<b>C. </b>

glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.

<b>D. </b>

glucozơ, glixerin, anđehit fomic, natri axetat

<b>Câu 30:</b>

Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoni clorua, hãy cho biết hiện tượng nào sẽ xảy ra?


<b>A. </b>

thu được dung dịch đồng nhất

<b>B. </b>

thu được kết tủa trắng


<b>C. </b>

ban đầu thu được dung dịch đồng nhất sau đó tách thành 2 lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


<b>D. </b>

tách ln thành 2 lớp.


<b>Câu 31:</b>

Ngun tố X có electron với năng lượng cao nhất được điền vào phân lớp 3d4. Hỏi trong cấu hình electron của X, có bao
nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?


<b>A. </b>

2

<b>B. </b>

1

<b>C. </b>

5

<b>D. </b>

4


<b>Câu 32:</b>

Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công


thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. </b>

CH3-CH2-COOH

<b>B. </b>

CH3COOH

<b>C. </b>

CH2=CH-COOH

<b>D. </b>

HC≡C-COOH


<b>Câu 33:</b>

Một dung dịch có chứa 2 cation là Ca2+ ( 0,1 mol), Mg2+ (0,2 mol) và hai anion là Cl - (0,15 mol), và HCO


3 - , cô cạn
dung dịch sau đó đem nhiệt phân hồn tồn thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?


<b>A. </b>

18,625(gam)

<b>B. </b>

17,725(gam)

<b>C. </b>

14,125(gam)

<b>D. </b>

16,525(gam)


<b>Câu 34:</b>

Cho sơ đồ biến hóa sau:X  polime Y  polime Z. Biết rằng X, Y, Z đều chứa các nguyên tố C, H,O. Hãy cho biết X có
thể là chất nào sau đây?


<b>A. </b>

vinyl axetat

<b>B. </b>

metyl acrylat

<b>C. </b>

metyl metacrylat

<b>D. </b>

axit acrylic

<b>Câu 35:</b>

3,584 lít CO


2(đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M. Được kết tủa X và dung dịch Y. Khối lượng dung
dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)


2 sẽ


<b>A. </b>

Tăng 7,04(g)

<b>B. </b>

Tăng 3,04(g)

<b>C. </b>

Giảm 3,04(g)

<b>D. </b>

Giảm 4(g)


<b>Câu 36:</b>

Hợp chất Y có cơng thức dạng MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tử M có số notron


nhiều hơn số proton là 4 hạt. trong hạt nhân nguyên tử X có số proton bằng số notron. Tổng số proton của Y bằng 58, xác định công
thức của Y?


<b>A. </b>

KO2

<b>B. </b>

CaC2

<b>C. </b>

SO2

<b>D. </b>

FeS2


<b>Câu 37:</b>

Đốt cháy hoàn toàn 6,78 gam hợp chất hữu cơ A được hỗn hợp CO2; H2O (hơi); HCl (khí). Dẫn tồn bộ hỗn hợp trên vào



bình đựng dung dịch AgNO3 dư (có mặt HNO3) thấy khối lượng bình tăng 6,54 gam và xuất hiện 17,22 gam kết tủa. Khí bay ra


được hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy có 35,46 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là


<b>A. </b>

C3H4Cl2

<b>B. </b>

C3H5Cl3

<b>C. </b>

C3H6Cl2

<b>D. </b>

C3H7Cl


<b>Câu 38:</b>

<sub> Hợp chất khí với hiđrơ của nguyên tố R có dạng RH4. trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm 27,27% khối lượng. R là </sub>
nguyên tố nào dưới đây?


<b>A. </b>

C

<b>B. </b>

Si

<b>C. </b>

Pb

<b>D. </b>

Sn


<b>Câu 39:</b>

Cho sơ đồ sau : X + HCl  Y + H2S. Hãy cho biết X có thể là dãy chất nào sau đây ?


<b>A. </b>

FeS, Ag2S, K2S, MgS.

<b>B. </b>

Na2S, CuS, ZnS, Ag2S

<b>C. </b>

K2S, MgS, FeS, ZnS

<b>D. </b>

Na2S, Al2S3, CuS, FeS


<b>Câu 40:</b>

Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?


<b>A. </b>

ban đầu không có  sau đó có  trắng.

<b>B. </b>

có  trắng và  tan một phần khi dư CO2.


<b>C. </b>

có  trắng và  tan hoàn toàn khi dư CO2.

<b>D. </b>

khơng có hiện tượng gì.

<b>Phần II. Dành cho thí sinh cơ bản </b>



<b>Câu 41: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa? </b>


<b>A. Hỗn hợp kim loại Fe, Cu cho vào dd NaOH loãng, . </b>


<b>B. Thanh hợp kim Ag-Au nhúng vào dd HCl loãng, dư. </b>


<b>C. Thanh hợp kim Fe-Cu nhúng vào dd HCl loãng, dư. </b>


<b>D. Thanh sắt nhúng vào dd chứa HCl loãng và ZnCl</b>

2

.



<b>Câu 42: Có các dd sau: (1) glucozơ; (2) mantozơ; (3) saccarozơ; (4) axit axetic; (5) glixerol; (6) axetanđehit. Số dd hòa </b>


tan Cu(OH)

2

ở nhiệt độ thường?




<b>A. 3 </b>

<b>B. 6 </b>

<b>C. 4 </b>

<b>D. 5 </b>



<b>Câu 43: Hãy cho biết dd nào sau đây có mơi trường axit? </b>



<b>A. Na</b>

2

SO

4

<b>B. Na</b>

2

CO

3

<b>C. BaCl</b>

2

<b>D. SnCl</b>

2


<b>Câu 44: Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, Cl với % khối lượng tương ứng là : 31,86% ; 5,31% ; 62,83%. Đun nóng X </b>


với NaOH thu được chất hữu cơ Y. Y hoà tan Cu(OH)

2

ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam. Vậy Y là.



<b>A. etylen glicol </b>

<b>B. glixerol </b>

<b>C. propan-1,2-điol </b>

<b>D. propan-1,3-điol </b>



<b>Câu 45: Cho các phản ứng sau: (1) (CH</b>

3

CO)

2

O + C

6

H

5

OH ; (2) CH

3

COCl + C

6

H

5

OH ; (3) CH

3

COOH +



CH

3

OH (xt H

2

SO

4

đặc); (4) CH

3

COOH + C

6

H

5

OH (xt H

2

SO

4

đặc). Hãy cho biết những phản ứng nào thu được sản



phẩm là este?



<b>A. (1) (2) (3) </b>

<b>B. (1) (2) (4) </b>

<b>C. (1) (3) (4) </b>

<b>D. (2) (3) (4) </b>



<b>Câu 46: Cho các chất sau: (1) CH</b>

3

-CHCl

2

; (2) CH

2

=CH-Cl; (3) CH

2

=CH-COO-CH

3

; (4) CH

3

-CCl

3

và (5) CH

3



-CH(OH)Cl. Những chất khi thủy phân thu được axetanđehit là:



<b>A. (2) (4) (5) </b>

<b>B. (1) (4) (5) </b>

<b>C. (1) (2) (3) </b>

<b>D. (1) (2) (5) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


<b>Câu 47: Đốt CuFeS</b>

2

trong khí O

2

dư người ta thu được sản phẩm gồm CuO, Fe

2

O

3

và SO

2

. Hãy cho biết trong phản



ứng đó, mỗi phân tử CuFeS

2

đã nhường bao nhiêu electron?




<b>A. 15 </b>

<b>B. 16 </b>

<b>C. 11 </b>

<b>D. 13 </b>



<b>Câu 48: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dd AgNO</b>

3

dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dd Y và kết tủa Ag. Vậy chất tan



trong dd Y là:



<b>A. Fe(NO</b>

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

, AgNO

3

<b>B. Cu(NO</b>

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

, AgNO

3


<b>C. Cu(NO</b>

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

, Fe(NO

3

)

2

<b>D. Cu(NO</b>

3

)

2

, Fe(NO

3

)

2

, AgNO

3


<b>Câu 49: Cho các chất sau: (1) NaOH; (2) HCl; (3) CH</b>

3

OH/HCl khan; (4) Cu(OH)

2

. Những chất tác dụng với axit



-aminoaxetic là:



<b>A. (1), (2), (3) </b>

<b>B. (1), (2), (4) </b>

<b>C. (1), (3), (4) </b>

<b>D. (2), (3), (4) </b>



<b>Câu 50: Hãy cho biết có thể sử dụng dd KMnO</b>

4

để phân biệt các cặp khí nào sau đây?



<b>A. SO</b>

2

và H

2

S

<b>B. SO</b>

2

và HI

<b>C. O</b>

2

và SO

2

<b>D. CO</b>

2

và CO



<b>Phần III. Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao </b>


<b>Câu 51: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? </b>



<b>A. amilozơ + (CH</b>

3

CO)

2

O

<b>B. amilozơ + H</b>

2

O (xt H



+


, t

0

)


<b>C. amilozơ + AgNO</b>

3

/NH

3

, t




0

<b><sub>D. amilozơ + I</sub></b>



2

(t


0


thường)



<b>Câu 52: Có các dung dịch không màu, mất nhãn sau: NaOH, NaNO</b>

3

, NaCl, Na

2

S. Hoá chất nào sau đây hợp lý nhất để



phân biệt các dung dịch đó?



<b>A. Pb(NO</b>

3

)

2

<b>B. AgNO</b>

3

<b>C. Fe(NO</b>

3

)

3

<b>D. HCl </b>



<b>Câu 53: Hãy cho biết yếu tố nào sau đây làm thay đổi hằng số điện ly của chất điện ly ?</b>



<b>A. nhiệt độ </b>

<b>B. nồng độ </b>

<b>C. chất xúc tác </b>

<b>D. áp suẩt </b>



<b>Câu 54: Pin X-Y có suất điện động chuẩn là 0,8V; pin X-Z có suất điện động chuẩn là 1,0V. Vậy pin Y-Z có suất điện </b>


động chuẩn là:



<b>A. 0,9V </b>

<b>B. 1,8V </b>

<b>C. 0,2V </b>

<b>D. 0,5V </b>



<b>Câu 55: Một hỗn hợp X gồm Cu và Fe</b>

3

O

4

cho vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa ba chất tan và còn lại



một phần Cu không tan. Hãy cho biết các chất tan trong dung dịch Y.



<b>A. FeCl</b>

3

, CuCl

2

, HCl

<b>B. CuCl</b>

2

, FeCl

2

, HCl

<b>C. FeCl</b>

3

, FeCl

2

, HCl

<b>D. FeCl</b>

3

, FeCl

2

, CuCl

2


<b>Câu 56: Cho axit cacboxylic X tác dụng với NaHCO</b>

3

dư thu được số mol CO

2

gấp đôi số mol X đã phản ứng. Mặt




khác, để trung hòa 100,0 gam dung dịch axit X nồng độ 5,2% cần 100,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Vậy công thức của


axit là:



<b>A. HOOC-C</b>

2

H

4

-COOH

<b>B. HOOC-CH</b>

2

-COOH



<b>C. CH</b>

2

=CH-COOH

<b>D. HOOC-COOH </b>



<b>Câu 57: Chất X có cơng thức phân tử là C</b>

7

H

9

N. X dễ dàng tác dụng với dung dịch Br

2

tạo kết tủa trắng. Hãy cho biết X



có bao nhiêu công thức cấu tạo ?



<b>A. 3 </b>

<b>B. 4 </b>

<b>C. 2 </b>

<b>D. 5 </b>



<b>Câu 58: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. C</b>

6

H

5

CH

2

Cl + H

2

O

 



<i>soi</i>
<i>đun</i>


C

6

H

5

CH

2

OH + HCl



<b>B. CH</b>

2

=CH-Cl + NaOH (đặc)

 



<i>cao</i>
<i>p</i>
<i>t</i>0,


CH

3

CHO + NaCl




<b>C. C</b>

2

H

5

Cl + NaOH





0


<i>t</i>


C

2

H

5

OH + NaCl



<b>D. C</b>

6

H

5

Cl + NaOH (đặc)

 



<i>cao</i>
<i>p</i>
<i>t</i>0,


C

6

H

5

OH + NaCl



<b>Câu 59: Cho sơ đồ sau : muối X  Y + Z + G (1) ; </b>



CO + Y  kim loại M + CO

2

(2). Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây:



<b>A. Fe(OH)</b>

2

<b>B. Mg(NO</b>

3

)

2

<b>C. CuCO</b>

3

<b>D. Cu(NO</b>

3

)

2


<b>Câu 60: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C</b>

4

H

6

O

2

. X không tác dụng với Na nhưng khi cho X tác dụng với



AgNO

3

dư trong NH

3

, đun nóng thu được số mol Ag gấp đơi số mol X đã phản ứng. Hiđro hóa hồn toàn X thu được



chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Na dư thu được số mol khí đúng bằng số mol X đã phản ứng. X có bao nhiêu công thức


cấu tạo?



<b>A. 4 </b>

<b>B. 1 </b>

<b>C. 3 </b>

<b>D. 2 </b>




---HẾT---



<i><b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu để làm bài </b></i>


<i><b>Giám thị coi thi khơng được giải thích gì thêm</b></i>



</div>

<!--links-->

×