Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

On TV4 Tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PhiÕu häc tËp </b>–<b> m«n «n tiếng viêt- tuần 32</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Cõu 1: Da vo phn u câu chuyện Vơng quốc vắng nụ cời, hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng cho </b>
các câu hỏi dới đây:


1. Từ ngữ nào nói lên mức độ buồn chán trong đời sống của Vơng quốc vắng nụ
Cời?


a. v¾ng nụ cời


b. buồn chán kinh khủng
c. không ai biết cời


2. Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở Vơng quốc ấy rất buồn?
a. Mặt trời không muốn dậy, chim khơng hót, hoa cha nở đã tàn.
b. Nhà vua thân hành ra cửa ải đón viên đại thần du học về.
c. Ngoài đờng toàn gặp những gơng mặt rầu rĩ héo hon.
d. Nh vua may sao và ẫn còn tỉnh táo.


3. Vì sao cuộc sống ở Vơng quốc đó lại buồn chán nh vậy?
a. Vì nhà vua rất nghiêm khc vi thn dõn.


b. Vì trong Vơng quốc không có trẻ con.
c. Vì trong Vơng quốc, c dân không biết cêi.


4. Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình đáng buồn trong Vơng quốc?
a. Nhà vua bắt các quan đại thần phải học cời.


b. Nhà vua cử một viên đại thần đi du học chuyên về môn cời.
c. Nhà vua tự mình tập cời hàng ngày.



5. Kết quả việc đi học của viên đại thần ra sao ?
a. Kết quả đi học của viên đại thần rất mĩ mãn.


b. Viên đại thần đã mang tiếng cời về cho cả Vơng quốc.
c. Viên đại thần đã cố gắng hết sức nhng học không vào.
<b>Câu 2: Nối từ với nghĩa từ thích hợp:</b>


a. Nguy cơ 1. Đi học xa( thờng ở nớc ngoài)
b. Thân hành 2 . Điều có thể xảy ra tai hoạ lớn
c. Du học 3. Không để ý đến


d.Không đề 4. Tự mình làm, không để ngời khác làm thay
e. Hững hờ 5.Thay tên cụ thể cho bài thơ khó đặt tên.


<b>Câu 3:Điền từ ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh hai bài thơ của Bác Hồ đã đợc học trong tuần:</b>
Bài A Bài B


... ...
Trong tù không rợu cũng... Đờng non khách tới hoa đầy
Cảnh đẹp đêm nay khó... Rừng sâu quân đến,...chim ngàn
Ngời ngắm...ngoài cửa sổ Vic quõn...ó bn


Trăng nhòm khe cửa ngắm... Xách bơng, dắt trẻ ra vờn tới rau
<b>Câu 4:Điền tên bài thơ phù hợp hoàn cảnh sáng tác của Bác Hồ:</b>


Hon cnh sỏng tỏc Tờn bài thơ
a.Bài thơ đợc Bác Hồ sáng tác ở chiến khu Vit Bc trong khỏng chin


chồng thực dân Pháp.



b.Bi th đợc sáng tác trong thời gian Bác Hồ bị chính quyền Tởng
Giới Thạch giam giữ trong nhà tù khi Bác trờn ng sang Trung Quc.


<b>Câu 5: HÃy viết mở bài và kết bài tả con mèo nhà em(mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng)</b>
<b>Tiết 2</b>


<b>Câu 1:HÃy ghi vào ô vuông trớc câu có trạng ngữ chỉ thời gian số 1, trớc câu có trạng ngữ chỉ nguyên </b>
nhân sè 2


a. Buổi sáng hôm nay,mùa đông bỗng đột nhiên xuất hiện .
b.Vì rét,những cây lan trong chậu sắt lại.


c. Nhờ tập trung học tập hơn trớc, bạn Lan đã vợt lên nhiều bạn.
d. Trong chớp nhoáng,tê tê đã ẩn mình trong lịng đất.


đ. Do khơng đợc bảo v, rng thng xy ra l lt.


<b>Câu 2:Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu có trạng ngữ không chỉ thời gian hoặc không chỉ nguyên nhân </b>
a.Trớc nhà, mÊy c©y hoa giÊy në tng bõng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c.Trên bờ, tiếng trống ếch vang lừng.
d.Nhờ học giỏi, Nam đợc cả lớp quý mến.
đ.Đội y tế về bản để tiêm phịng dịch cho trẻ em.


e.Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên chúng em gắng học bài, làm bài đầy đủ
<b>Câu 3:Xếp các câu hỏi dới đây vào chỗ trống phù hợp trong bảng</b>


a.Bao giê? c.Nhờ đâu?
b.Vì sao? d.Khi nào?


đ.Mấy giờ? e.Tại đâu?
Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho các câu hỏi


Trạng ngữ chỉ nguyên nhân trả lời cho các câu hỏi


<b>Cõu 4:Chn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống trong các câu sau để có trạng ngữ phù hợp( tại vì, </b>
hôm nay, giữa trời cao, nhờ, bởi)


a. Mới hôm qua,trời cịn nắng ấm,bỗng...,trời đã trở gió lạnh thấu xơng.
b. Chú mèo nhà em bắt chuột rất giỏi...có bộ vuốt sắc nhọn.


c. Chim đại bàng vẫn đạp gió, tung cánh...


d. S©n trờng lúc nào cũng sạch sẽ...sự cần cù của bác lao c«ng.


<b>Câu 5: Đọc bài" Con tê tê"- Trang 139- TV4- Tập 2. Khoanh tròn vào chữ cái câu tr li ỳng:</b>


a. Đoạn mở bài theo kiểu mở bài gián tiếp. b. Đoạn mở bài theo kiểu mở bài trực tiếp.
c. Đoạn mở bài theo cả hai kiểu trực tiếp và gián tiếp. d. Đoạn kết bài là kiểu kết bài gián tiếp.
e. Đoạn kết bài là kiểu kÕt bµi më réng. g. Đoạn kết bài là kiểu kết bài mở rộng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×