Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DeDapanmon ToanGDTX2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
ĐỀ THI CHÍNH THỨC


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2012 </b>
<b>Mơn thi: TỐN </b>−<b> Giáo dục thường xuyên </b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<b>Câu 1. (3,0</b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>)</b>


Cho hàm số 2 1.
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=




1) Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị

( )

<i>C</i> của hàm số đã cho.


2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

( )

<i>C</i> tại điểm có tung độ bằng 5.
<b>Câu 2. (2,0</b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>


1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>

( )

= <i>x</i>2 −2<i>x</i>+5 trên
đoạn

[

0 ; 3 .

]



2) Tính tích phân

(

)



2


2
1


2 .


<i>I</i> =

<i>x</i>− <i>x dx</i>


<b>Câu 3. (2,0</b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>


Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


2 2


: 1


4 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= − +


⎪ = −



⎪ = +



mặt cầu

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−2

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ <i>z</i>−3

)

2 = 25.


1) Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>d.</i> Tìm tọa độ tâm và tính
bán kính của mặt cầu

( )

<i>S</i> .


2) Viết phương trình mặt phẳng vng góc với đường thẳng <i>d</i> và tiếp xúc với
mặt cầu

( )

<i>S</i> .


<b>Câu 4. (2,0</b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>


1) Giải phương trình

<i>log x log x</i>

<sub>3</sub>

+

<sub>3</sub>

(

− =

8

)

2

<i>.</i>


2) Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức <i>z</i>=

(

2 3 1+ <i>i</i>

)

(

− −<i>i</i>

)

4 .<i>i</i>
<b>Câu 5. (1,0</b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>


Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy<i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>SA</i> vng góc với mặt đáy.
Biết

<i>AB a</i>

=

2,

<i>BC a</i>

=

và <i>SCA</i>n =60 .o Tính thể tích khối chóp .<i>S ABCD</i> theo .<i>a</i>


--- <b>Hết </b>---


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI </b>
(B<i>ản hướng dẫn này gồm 03 trang) </i>



<b>I. Hướng dẫn chung </b>


1) Nếu thí sinh làm bài khơng theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ


sốđiểm từng phần như hướng dẫn quy định.


2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không
làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội


đồng chấm thi.


3) Sau khi cộng điểm tồn bài, làm trịn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ


0,75 làm tròn thành 1,00 điểm).


<b>II. Đáp án và thang điểm </b>


<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>1. (2,0 đ</b><i><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>


<b> Tập xác định</b>: <i>D</i> = \<i>\</i>

{ }

1 <i>.</i> <sub>0,25 </sub>


<b> Sự biến thiên</b>:


• Chiều biến thiên:


(

)

2


3


0
1


<i>y'</i> <i>, x</i> <i>D.</i>


<i>x</i>




= < ∀ ∈




Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞ ; 1) và (1 ; +∞).


0,50


• Giới hạn và tiệm cận:


1


<i>xlim y</i><sub>→</sub> − = − ∞; <i><sub>x</sub>lim y</i><sub>→</sub><sub>1</sub>+ = + ∞ ⇒ đường thẳng <i>x</i>=1 là tiệm cận đứng.


2


<i>xlim y</i>→ ± ∞ = ⇒ đường thẳng <i>y</i>=2 là tiệm cận ngang.


0,50


<b>Câu 1 </b>



(3,0 <i>điểm) </i>


• Bảng biến thiên:


0,25


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC


<b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2012 </b>
<b>Mơn thi: TOÁN – Giáo dục thường xuyên </b>


<i> x </i> −∞ 1 +∞
<i> y</i>’ − −


<i> y</i> +∞


−∞


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2


<b>Đồ thị: </b>


<i><b>Lưu ý</b></i><b>:</b><i> Thí sinh chỉ trình bày</i>:<i>Đồ thị cắt Ox tại </i> 1 ; 0
2



⎛<sub>−</sub> ⎞


⎜ ⎟


⎝ ⎠<i> và Oy tại </i>

(

0 ; 1−

)


<i><b>hoặc</b> thể hiện </i> 1 ; 0


2


⎛<sub>−</sub> ⎞


⎜ ⎟


⎝ ⎠<i>và </i>

(

0 ; 1−

)

<i> trên hình vẽ thì vẫn cho đủ 0,50 điểm.</i>


0,50


<b>2. (1,0 đ</b><i><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>


Với <i>y</i><sub>0</sub> = ⇒5 <i>x</i><sub>0</sub> =2<i>.</i> 0,25


Ta có <i>y'</i>

( )

2 = −3<i>.</i> <sub>0,25 </sub>


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i>− = −5 3

(

<i>x</i>−2

)

⇔ = − +<i>y</i> 3<i>x</i> 11<i>.</i> <sub>0,50 </sub>


<b>1. (1,0 đ</b><i><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>


Trên đoạn

[ ]

0;3 , ta có

( )



2



1


2 5


<i>x</i>


<i>f ' x</i> <i>.</i>


<i>x</i> <i>x</i>



=


− + 0,25


( )

0 1


<i>f ' x</i> = ⇔ =<i>x</i> <i>.</i> <sub>0,25 </sub>


Ta có <i>f</i>

( )

0 = 5 ; <i>f</i>

( )

1 =2; <i>f</i>

( )

3 =2 2<i>.</i> 0,25


Vậy


[ ]0;3

( )

( )

1 2


<i>min f x</i> = <i>f</i> = và


[ ]0;3

( )

( )

3 2 2



<i>max f x</i> = <i>f</i> = <i>.</i> <sub>0,25 </sub>


<b>2.</b> (<b>1,0 điểm</b>)


(

)

(

)



2 2


2 3 2


1 1


4 4 4 4


<i>I</i> =

<sub>∫</sub>

<i>x</i> − <i>x</i>+ <i>xdx</i> =

<sub>∫</sub>

<i>x</i> − <i>x</i> + <i>x dx</i> 0,50


<b>Câu 2 </b>


(2,0 <i>điểm)</i>


=


2


4 3 2


1


1 4 5



2


4<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> 12<i>.</i>


⎛ <sub>−</sub> <sub>+</sub> ⎞ <sub>=</sub>


⎜ ⎟


⎝ ⎠ 0,50


<b>1. (1,0</b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>


Một vectơ chỉ phương của <i>d</i> là <i>u</i>G=

(

2; 1; 2−

)

<i>.</i> 0,50


Mặt cầu

( )

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

(

2; 1;3−

)

<i>.</i> 0,25


<b>Câu 3 </b>


(2,0 <i>điểm)</i>


Mặt cầu

( )

<i>S</i> có bán kính <i>R</i>=5<i>.</i> 0,25


2


1
1


<i>O </i>



<i>x </i>
<i>y </i>


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3
<b>2. (1,0</b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>


Gọi

( )

α là mặt phẳng vng góc với <i>d ,</i> suy ra

( )

α có một vectơ pháp


tuyến là <i>u</i>G=

(

2; 1; 2−

)

và phương trình

( )

α có dạng 2<i>x y</i>− +2z+ =<i>D</i> 0<i>.</i> 0,25

( )

α tiếp xúc mặt cầu

( )

<i>S</i> khi và chỉ khi <i>d I</i>

(

,

( )

α

)

=<i>R</i> 0,25


( )( )



( )

2


2 2


2 2 1 1 2 3 11 4


5 5


26
3


2 1 2


<i>.</i> <i>.</i> <i>D</i> <i>D</i> <i>D</i>



<i>D</i> <i>.</i>


+ − − + + + ⎡ =


⇔ = ⇔ <sub>= ⇔ ⎢</sub>


= −


+ − + 0,25


Vậy có hai mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu đề bài là

( )

α1 : 2<i>x y</i>− +2<i>z</i>+ =4 0 và

( )

α2 : 2<i>x y</i>− +2<i>z</i>−26 0= <i>.</i>


0,25


<b>1. (1,0</b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>


Điều kiện: <i>x</i>>8<i>.</i> 0,25


Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với

(

2

)



3 8 2


<i>log x</i> − <i>x</i> = 0,25


2 <sub>8</sub> <sub>9 0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>



⇔ − − = 0,25


9


<i>x</i> <i>.</i>


⇔ = Vậy phương trình có nghiệm là <i>x</i>=9<i>.</i> 0,25


<b>2. (1,0</b><i><b>đ</b><b>i</b><b>ể</b><b>m</b></i><b>) </b>
2


2 2 3 3 4


<i>z</i>= − + −<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> − <i>i</i> 0,25


5 3i.= − <sub>0,25 </sub>


Số phức <i>z</i> có phần thực bằng 5 ; phần ảo bằng 3− . 0,25


<b>Câu 4 </b>


(2,0 <i>điểm) </i>


Môđun của <i>z</i> là <i><sub>z</sub></i> <sub>=</sub> <sub>5</sub>2<sub>+ −</sub>

( )

<sub>3</sub> 2 <sub>=</sub> <sub>34</sub><i><sub>.</sub></i> <sub>0,25 </sub>




Do <i>SA</i>⊥

(

<i>ABCD</i>

)

nên <i>SA</i> là chiều cao của khối chóp <i>S.ABCD.</i>



0,25


Ta có <i><sub>AC</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>AB</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>BC</sub></i>2 <sub>=</sub> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>.</sub></i>


Trong tam giác vng SAC, ta có: <i>SA </i>=<i>a</i> 3

<i>tan</i>

60D =3<i>a.</i> 0,25


Diện tích đáy là 2 <sub>2</sub>


<i>ABCD</i>


<i>S</i> = <i>AB.BC a</i>= <i>.</i> 0,25


<b>Câu 5 </b>


(1,0 <i>điểm) </i>


Thể tích khối chóp <i>S.ABCD</i> là V<i>S</i>.<i>ABCD</i>= 1


3<i>SA.SABCD</i>


3 <sub>2</sub>


<i>a</i> <i>.</i>


= 0,25


<b>--- Hết </b>
---2


<i>a</i>



<i>A </i>
<i>S</i>


<i>D </i> <i><sub>C</sub></i>


<i>B </i>


o


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×