Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giup em Phan Tom 3 bai hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Gia Chuân giúp em Phan Tôm</b>


<b>Câu 41: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở</b>
thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện là:


<b>A. </b><i>UC</i> 100 3<i>V</i> <b><sub>B. </sub></b><i>UC</i> 100 2<i>V</i> <b><sub>C. </sub></b><i>UC</i> 200<i>V</i> <b>D. </b><i>UC</i> 100<i>V</i>


Giải :


<b>Ta có : </b>


2 2


2 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 4 2 2 4 2 2


2 2 4 2 4 2


.


( ) ( ) [ ( ) ]


[ ]


( ) 2.10 (10 ) 3.10 2.10



2.10 2.10


<i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i>


<i>AM</i> <i>C</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i>


<i>AM</i>


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>I R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>I R</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>



<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


   
     
 
   
     
  


<b>Đặt A = </b>


4 2 2


2 2 4 4


4 2


3.10 2.10


( 1) 2.10 2.10 3.10 0
2.10


<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>



<i>U</i> <i>U</i>


<i>A</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>A</i>


<i>U</i>


 


     




Phương trình ẩn <i>Uc</i>có nghiệm khi


4 4 4


2


' 10 ( 1)(2.10 3.10 ) 0
1


2 5 2 0 2


2


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>



     


      


Từ đây ta thấy <i>UAM</i><sub> lớn nhất khi A nhỏ nhất bằng 0,5 </sub>


2
10 100
200
1 0,5
<i>c</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<i>A</i>

  


 <sub> đáp án C</sub>


<b>Câu 42: Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dịng điện qua đèn có cường độ 1A và hiệu điện thế hai</b>
đầu đèn là 50V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 100V – 50Hz người ta mắc nối tiếp nó với một
chấn lưu có điện trở 10. Độ tự cảm của chấn lưu là


<b>A. </b>

 



1, 0


<i>H</i>


 <b><sub>B. </sub></b>

 




1, 2


<i>H</i>


 <b><sub>C. </sub></b>

 



0, 6


<i>H</i>


 <b><sub>D. </sub></b>

 



0,8


<i>H</i>

<b>Giải :</b>


<b>Điện trở của đèn là 50/1 = 50</b><b><sub>. Tổng trở của mạch khi mắc chấn lưu là 100</sub></b>
<b>Ta có </b>


2 2 2 80 0,8


100 (50 10) 80 ( )


100


<i>L</i> <i>L</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>L</i> <i>H</i>



 


        


<b> đáp án D</b>


<b>Câu 43: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dịng</b>
điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp
cực đại giữa hai đầu cuộn dây là


<b>A. </b>2 5<i>V</i> <b>B. 6V</b> <b>C. 4V</b> <b>D. </b>2 3<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sử dụng công thức sau :


2 2


2 2


0 0


1


<i>i</i> <i>u</i>


<i>I</i> <i>U</i>  <sub> ta có hệ sau </sub>


2


2 2



0 0 2


0 0


2


2 2


0 0


4
1


20 2 5
16


1
4


<i>i</i>


<i>I</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>


<i>i</i>


<i>I</i> <i>U</i>





 





   




 <sub></sub> <sub></sub>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×