Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

on tap hoa 8 hoc ki 2 co dap andoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.29 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA 8 HỌC KÌ II</b>
<b>I.Lí thuyết :</b>


1.Tính chất của các chất :oxi,hiđro ,nước (tính chất vật lí và tính chất hóa học,viết PTHH minh họa)
1. So sánh hiđro và oxi


Oxi Hiđro


Tính
chất
vật lí


- Chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
- Ít tan ttrong nước .


- Hoá lỏng ở -1830<sub>C , có màu xanh nhạt.</sub>
- Nặng hơn khơng khí


- Chất khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
- Ít tan ttrong nước .


-Là khí nhẹ nhất trong tất cả các khí
Tính


chất
hoá
học


1. Tác dụng với phi kim :


a. Td với lưu huỳnh -> lưu huỳnh đioxit SO2


S + O2  <i>to</i> <sub> SO2</sub>


b. Td với photpho -> điphotphopentaoxit P2O5
4P + 5 O2  <i>to</i> 2 P2O5
2. Td với kim loại sắt -> sắt từ oxit Fe3O4


3Fe + 2O2  <i>to</i> Fe3O4
3. Td với hợp chất Metan CH4 -> CO2 + H2O
CH4 + 2 O2  <i>to</i> <sub> CO2 + 2 H2O</sub>
-> Oxi thể hiện tính oxi hố mạnh


1. Td với oxi -> H2O


2H2 + O2  <i>to</i> <sub> 2H2O</sub>
2. Td với đồng (II) oxit -> kim loại Cu + nước


H2 + CuO  <i>to</i> <sub> Cu + H2O</sub>


-> Hidro thể hiện tính khử mạnh
Điều


chế


1. Trong phịng thí nghiệm :


Phân huỷ kalipemanganat hoặc kaliclorat
2KMnO4  <i>to</i> <sub> K2MnO4 + MnO2 + O2</sub>
2KClO3  <i>to</i> <sub> 2KCl + 3O2</sub>


2. Trong công nghiệp :



- Hố lỏng khơng khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao .
- Điện phân nước


1. Trong phịng thí nghiệm :


Cho một kim loại (Fe , Al, Zn ) tác dụng với một axit
HCl, H2SO4 loãng


Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
Fe + H2SO4 -> Fe SO4 + H2


<b>* Lưu ý Fe tác dụng với axit chỉ thể hiện hố trị II</b>
2. Trong cơng nghiệp :


Điện phân nước : 2H2O  <i>to</i> <sub> 2H2 + O2</sub>
Thu


khí


- Thu qua nước
- Đẩy khơng khí


- Thu qua nước
- Đẩy khơng khí
2. Nước H2O


a. Tính chất vật lí :- Chất lỏng , khơng màu , khơng mùi , khơng vị.
- Sơi ở 1000<sub>C , hố rắn ở 0</sub>0<sub>C</sub>



- Khối lượng riêng là d = 1g/ml
- Là dung mơi của nhiều chất
b. Tính chất hố học :


* Tác dụng với kim loại (Li , Na, K, Ca, Ba) -> bazơ + H<b>2</b>


2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2


* Tác dụng với oxit bazơ ( Li2O, Na2O , K2O, BaO, CaO) -> bazơ
CaO + H2O -> Ca(OH) 2


-> dung dịch bazơ làm quỳ tím hố xanh


* Tác dụng với oxit axit (CO2 , SO2, SO3, P2O5 , N2O5 ) -> axit
SO2 + H2O -> H2SO3


-> dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ
c. Thành phần hoá học của nước :


- Bằng phương pháp phân huỷ nước và tổng hợp nước người ta chứng minh thành phần định tính và định lượng của nước
+ PT phân huỷ nước : 2H2O   <sub> 2H2 + O2</sub>


+ PT tổng hợp nước : 2H2 + O2 <i>to</i> <sub> 2H2O</sub>


- Nước là hợp chất tạo bởi hai ngun tố hiđrơ và oxi . Chúng hố hợp với nhau :
+ Tỉ lệ thể tích là 2 : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-> cơng thức hố học của nước là H2O.
2.Các loại phản ứng hóa học? cho ví dụ ?
3. Các loại phản ứng



PƯ hoá hợp PƯ phân huỷ PƯ oxi hoá – khử Phản ứng thế


- là PUHH trong đó chỉ có
một chất mới ( sản phẩm )
được tạo thành từ hai hay
nhiều chất ban đầu


- VD :


S + O2  <i>to</i> <sub> SO2</sub>


- là PUHH trong đó chỉ có
một chất sinh ra hai hay
nhiều chất mới


- VD :


2KClO3 <i>to</i> <sub>2KCl+3O2</sub>


- là PUHH trong đó xảy ra
đồng thời sự khử và sự oxi
hoùa.


+ Chất khử là chất chiếm oxi
của chất khác .


+ Chất oxi hoá là chất nhường
oxi cho chất khác



+ Sự khử là sự tách oxi ra khỏi
hợp chất .


+ Sự oxi hoá là sự tác dụng
của một chất với oxi


vd:H2+CuO <i>to</i> <sub>Cu+H2O</sub>


- là PUHH giữa đơn chất và
hợp chất trong đó nguyên
tử của đơn chất thay thế
nguyên tử của một nguyên
tố trong hợp chất .


- VD :


Zn +2 HCl-> ZnCl2 + H2


3. Các loại hợp chất : Oxit,Axit,Baz ơ ,Muối ( phân loại ,gọi tên )
4. Oxit – Axít – Bazơ – Muối :


Oxít Axít Bazơ Muối


ĐN là hợp chất gồm hai
nguyên tố trong đó có một
nguyên tố là oxi


VD: CO2, ZnO


Phân tử axit gồm một hay


nhiều nguyên tử hiđrô liên
kết với gốc axit, các
nguyên tử hiđro này có thể
thay thế bằng nguyên tử
kim loại


VD: HCl, H2SO4


Phân tử bazơ gồm một
nguyên tử kim loại liên
kết với một hay nhiều
nhóm hiđroxit (- OH)
-VD: NaOH, Zn(OH)2


Phân tử muối gồm một
hay nhiều nguyên tử kim
loại liên kết với một hay
nhiều gốc axit


VD: NaCl, MgSO4
Cơng


thức
hố
học


MxOy


Trong đó :A : là kim loại
hoặc phi kim.



x là hoá trị của O
y là hoá trị của A


<b>* Lưu ý x, y là các số đã </b>
<b>được tối giản </b>


HxA
Trong đó :
A : là gốc axit.


x là hoá trị của gốc axit


M(OH)y
Trong đó :
M : là kim loại .


y là hố trị của kim loại


MxAy
Trong đó :
M : là kim loại .
A là gốc axit
x là hoá trị của B
y là hố trị của A
Phân


loại


Có hai loại :



- Oxit axit (OA) thường là
oxit của phi kim tương
ứng với một axít.
CO2 - H2CO3
SO3 – H2SO4
SO2 – H2SO3
P2O5 – H3PO4
N2O5 – HNO3


- Oxit bazơ (OB) thường
là oxit của kim loại tương
ứng với một bazơ


CaO – Ca(OH)2
Na2O – NaOH


Có hai loại :


- Axit có oxi :H2SO4
- Axít khơng có oxi : HCl


Có hai loại :


- Bazơ tan trong nước
( kiềm): Li(OH)2,NaOH,
KOH, Ba(OH)2,
Ca(OH)-2,.


- Bazơ khơng tan trong


nước:Cu(OH)2,Fe(OH)2


Có hai loại :


-Muối trung hồlà muối
mà trong gốc axit khơng
có ngun tử hiđro có thể
thay thế bằng nguyên tử
kim loại: Na2SO4, KCl,
MgSO4 …


- Muối axít là: muối mà
trong đó gốc axít cịn
ngun tử hiđrơ chưa
được thay thế bằng
nguyên tử kim
loại:NaHCO3,
Ca(HCO)3…
Gọi


tên


- Tên oxit = tên nguyên tố
+ oxit


VD : K2O : kali oxit
CaO : canxi oxit
- Nếu kim loại có nhiều
hóa trị :



<b>- Axit khơng có oxi :</b>
Tên axit : axit + tên phi
kim + hiđric


VD : HCl : Axit clohidric
HBr: Axit bromhiđric.
<b>- Axit có oxi :</b>


Tên bazơ = tên kim loại
(kèm theo hóa trị nếu
kim loại có nhiều hố trị)
+ hiđroxit


Ví dụ :


NaOH : Natrihidroxxit


Tên muối : tên kim loại
( kèm hóa trị nếu có
nhiều hóa trị ) + tên gốc
axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Tên oxit bazơ: Tên kim
loại ( kèm theo hóa trị) +
oxit


VD : FeO : sắt ( II) oxit
Fe2O3 : sắt ( III) oxit
- Nếu Phi kim có nhiều
hóa trị :



Tên oxit : tên phi kim( có
tiền tố chỉ số nguyên tử
phi kim ) + oxit (có tiền tố
chỉ nguyên tử oxi )
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
CO2 : Cacbon đioxit


+ Axit có nhiều nguyên tử
oxi :


Tên axit : axit + tên phi
kim + ic


VD : H2SO4 : axit sunfuric
HNO3 : axit nitric


+ Axit có ít nguyên tử
oxi :


Tên axit : axit + tên phi
kim + ơ


H2SO3 : axit sunfurơ


Fe (OH)2 sắt (II)
hiđroxit


Fe(OH 3 : sắt (III)
hiđroxit



Cu(NO3)2: Đồng(II)
Nitrat


ZnCO3: k ẽm cacbonat
K3PO4: kaliphotphat


4. Dung dịch ,độ tan,nồng độ dung dịch ( các khái niệm, cơng thức tính :C% ,CM)
5. Dung dịch – Nồng độ dung dịch :


- Dung mơi là chất có khả năng hồ tan chất khác để tạo thành dung dịch .
- Chất tan là chất bị hồ tan trong dung mơi .


- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan .


- Nồng độ phần trăm là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
+ Cơng thức tính nồng độ phần trăm :


%
dd


.100%


<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>C</i>


<i>m</i>



<i>M</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>V</i>

Trong đó :


- Khối lượng chất tan là : mct (gam)
- Khối lượng dd là mdd (gam)
- Nồng độ % là C %


- Nồng độ mol ( kí hiệu CM của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch .


<i>M</i>


<i>n</i>
<i>C</i>


<i>V</i>


Trong đó : CM : là nồng độ mol (M hoặc mol/l)
n : Là số mol chất tan .


V : là thể tích dung dịch lít)


Độ tan: là số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định



Áp dụng: dm


.100


<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>S</i>


<i>m</i>

<b>II. Bài tập :</b>


<b>1.Hoàn thành các PTHH , Xác định loại phản ứng ?</b>
<b>2.Nhận biết các chất ?</b>


<b>3.Bài tập tính tốn về độ tan , nồng độ dung dịch</b>
<b>3. Bài tập tính tốn theo phương trình hóa học</b>
<b>* Các bài tập tham khảo:</b>


1. Thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí ta đặt lọ thu khí như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất ?


<b>A. Đặt đứng lọ</b> B. Úp miệng lọ C. Miệng lọ nằm ngang


D. Bất kì tư thế nào E. Đặt nghiêng lọ


2. Thu khí Hidro bằng cách đẩy khơng khí ta đặt lọ thu khí như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất ?
A. Đặt đứng lọ B. Úp miệng lọ C. Miệng lọ nằm ngang D. Bất kì tư thế nào
E. Đặt nghiêng lọ



3. Trong các oxít sau đây , oxít nào tác dụng được với nước?


A. P2O3, CuO, P2O5 B. SO3 , BaO , K2O C . Fe2O3, Al2O3,PbO D .BaO , ZnO, CuO


4. Trong các oxít sau đây , oxít nào tác dụng được với nước?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5. Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ bao nhiêu ?


A.1380<sub>C </sub> <sub>B.183</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. -138</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. -183</sub>0<sub>C</sub>


6. Nguyên liệu để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:


A.CaCO3 ,Na2CO3 B. KMnO4 ,KClO3 C. HCl ,H2SO4 D. H2O ,NaCl


7. Nguyên liệu để điều chế Hidro trong phịng thí nghiệm là:


A.CaCO3 ,NaCl B. KMnO4 ,KClO3 C. HCl ,Zn D. H2O ,Fe


8. Oxit là hợp chất của oxi với:


A.Phi kim B.Kim loại C.Một nguyên tố hóa học khác D.Hai nguyên tố hóa học khác
9. Tên của muối KHCO3 đọc là :


A. Kali clorua. B. Kali hiđrô cacbonat C. Kali đi hiđrô cacbonat D. Kali cacbonat
10. Tên của muối Ca(HCO3)2 đọc là :


A. Canxi clorua. B.Canxi hiđrô cacbonat C. Canxi đi hiđrô cacbonat D. Canxi cacbonat
11. Tên của muối CaH2PO4 đọc là :



A. Canxi clorua. B.Canxi hiđrô photphat C. Canxi đi hiđrô cacbonat D. Canxi photphat
12. Đâu là oxit axit ?


A. Na2O, K2O B. CuO ,FeO C. SO2, SO3 D.ZnO, SO3


13. Đâu là oxit Bazơ ?


A. Na2O, K2O,CuO B. CuO ,FeO,CO C. SO2, SO3,CO D.ZnO, SO3 ,BaO


14. Đâu là bazơ ?


A. Na2CO3 B. Ca(OH)2 ,Cu(OH)2 C.H2SO3,HCl D. ZnO


15. Đâu là axit ?


A. Na2CO3 ,KClO3 B. Ca(OH)2 ,Ba(OH)2 C.H2SO3 , HF,HI D. ZnO, H2O


16. Dung dịch là hỗn hợp:
A .Của chất rắn trong chất lỏng


B. Đồng nhất của chất rắn và dung môi
C. Đồng nhất của dung môi và chất tan


D. Đồng nhất của chất rắn, lỏng, khí trong dung mơi
E. Của chất khí trong chất lỏng


17. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước:
A. Đều tăng


B. Đều giảm



C. Phần lớn là tăng


D. không tăng và cũng không giảm
E. Phần lớn là giảm


18. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
A. Đều tăng


B. Đều giảm


C. Khơng tăngvà cũng khơng giảm
D. Có thể tăng và có thể giảm
E. Phần lớn là giảm


19. ,S NaCl (280<sub>C)= 39 gam có nghĩa là :</sub>


A. Ở 280<sub>C ,trong 100 gam nước chỉ có thể hịa tan tối đa là 39 g NaCl</sub>


B. Ở 280<sub>C ,trong 100 gam dung dịch chỉ có thể hịa tan tối đa là 39 g NaCl</sub>


C. Ở 280<sub>C ,trong 100 gam nước chỉ có thể hòa tan tối đa là 39 g NaCl để tạo thành dung dịch bảo hòa.</sub>


D. Ở 280<sub>C,trong 100 gam dung dịch chỉ có thể hịa tan tối đa là 39 g NaCl để tạo thành dung dịch bảo hòa.</sub>


20.Trộn 1ml rượu etylic (cồn) với 5 ml nước cất . Câu nào sau đây diễn đạt đúng:
A. Chất tan là rượu etylic (cồn) , dung môi là nước.


B. Chất tan là nước, dung môi là rượu etylic (cồn).



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
B. Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.


C. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
D. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.


22. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng


D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung mơi
23 Khi hồ tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì:


A. Rượu là chất tan và nước là dung môI
B. Nước là chất tan và rượu là dung môi
C. Nước và rượu đều là chấttan


D. Nước và rượu đều là dung môi


24. Độ tan của NaCl trong nước ở 200<sub>C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phảI hồ tan thêm </sub>


bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà?
A. 0,3g


B. 0,4g
C.0,6g
D.0,8g


25: Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:


A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch.


B. Số gam chất đó tan trong 100g dung mơi


C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch


D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà


26: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch


B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hồ
C. Số gam chất tan có trong 100g nước


D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch


27: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?
A.Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môI
B.Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi


C.Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môI
D.Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi


28: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.
A.Hồ tan 15g NaCl vào 90g H2O


B.Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O


C. Hoà tan 30g NaCl vào170 g H2O



D.Hồ tan 15g NaCl vào 190g H2O


29: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?
A.Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch


B.Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch
C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch
D.Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch
30: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:


a.Số gam chất tan trong 100g dung môI b.Số gam chất tan trong 100g dung dịch
c.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch d.Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
31: Nồng độ mol/lít của dung dịch là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

32.Hãy điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ (…) trong các câu sau


a. Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hịa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão
hòa ở nhiệt độ xác định.


b. Nồng độ % của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
c. Nồng độ mol (kí hiệu là CM ) của dung dịch cho ta biết số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
33 Hãy lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng của các sơ đồ phản ứng sau.?
a. 3Fe + 2O2


0


<i>t</i>


  <sub> Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub>



b. 2Al + 6HCl  <sub>2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + </sub> <sub>3H</sub><sub>2</sub>


c. H2 + PbO


0


<i>t</i>


  <sub> Pb</sub> <sub> + </sub> <sub>H2O </sub>


d. 2KClO3


0


<i>t</i>


  <sub>2KCl</sub> <sub> + </sub> <sub>3O</sub><sub>2</sub>


e. 2KMnO4


0


<i>t</i>


  <sub>K</sub><sub>2</sub><sub>MnO</sub><sub>4</sub> <sub>+ </sub> <sub>MnO</sub><sub>2</sub> <sub>+</sub> <sub>2 O</sub><sub>2 </sub>


f. 2Na + 2HCl  <sub>2NaCl </sub> <sub>+ </sub> <sub>H</sub><sub>2</sub>


g. 4P + 5O2



0


<i>t</i>


  <sub>P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5 </sub>


34. Cho các sơ đồ phản ứng sau.Hãy lập phương trình hóa học và xác định loại phản ứng?


a.CuO + H2


0


<i>t</i>


  <sub>H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub>+</sub> <sub>Cu </sub> <sub> Phản ứng thế- oxi hóa khử</sub>


b. Fe + CuCl2


0


<i>t</i>


  <sub> Fe</sub> <sub>+</sub> <sub> Cu </sub> <sub> Phản ứng thế</sub>


c.Al2O3+ 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O  Phản ứng hóa học


d.2Na + 2 H2O  2NaOH + H2  Phản ứng thế


35. Viết các PTHH và dùng quỳ tím để chứng minh rằng:
a) CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5 là các Oxit axit.



CO2 + H2O  H2CO3 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ


SO2 + H2O  H2SO3 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ


SO3 + H2O  H2SO4 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ


N2O5 + H2O  2HNO3 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ


P2O5 + 3H2O  2H3PO4 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ


b) Na2O, K2O, BaO, CaO là các ôxit bazơ.


Na2O + H2O  2NaOH Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh


K2O + H2O  2KOH Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh


BaO + H2O  Ba(OH)2 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh


CaO + H2O  Ca(OH )2 Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh


36.a) Trong những chất sau đây, những chất nào là oxit, axit, bazơ, muối: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4,


HCl, Ba(OH)2, MnO2, CuCl2, Zn(OH)2, SO2, H3PO4, NaH2PO4, HBr, P2O5, KOH. Hãy phân loại các hợp chất và


gọi tên ?

<b>Công</b>



<b>thức</b>




<b>Phân loại</b>



<b>Gọi tên</b>



<b>Oxit</b>

<b>Axit</b>

<b>Bazơ Muối</b>



CaO

<b>x</b>

Can xi oxit



H2SO4

<b>x</b>

Axit sunfuric



Fe(OH)2

<b>x</b>

Sắt(II) hiđroxit



FeSO4

<b>x</b>

Sắt(II) Sunfat



CaSO4

<b>x</b>

Canxi sunfat



HCl

<b>x</b>

Axit Clohiđric



Ba(OH)2

<b>x</b>

Bari hiđroxit



MnO2

<b>x</b>

Mangan đioxit



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Zn(OH)2

<b>x</b>

Kẽm hiđroxit



SO2

<b>x</b>

Lưu huỳnh đioxit



H3PO4

<b>x</b>

Axit photphoric



NaH2PO4

<b>x</b>

Natri đi hiđro photphat




HBr

<b>x</b>

Axit bromhiđric



KOH

<b>x</b>

Ka li hiđroxit



b)Cho hợp chất sau : SO2, NaOH, P2O5, HCl, FeSO4, HNO3, MgSO3, Fe(OH)3 Phân loại các hợp chất đó và gọi


tên

<b>Cơng</b>



<b>thức</b>



<b>Phân loại</b>



<b>Gọi tên</b>



<b>Oxit</b>

<b>Axit</b>

<b>Bazơ Muối</b>



SO2


NaOH


P2O5


HCl


FeSO4


HNO3


MgSO3


Fe(OH)3



37. Có 4 lọ hố chất khơng màu bị mất nhãn chứa :


a) nước, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH , dung dịch NaCl. Nêu cách làm để nhận ra mỗi lọ .
<i><b>- Lấy mẫu thử cho vào các ống nghiệm rồi đánh số thứ tự</b></i>



<i><b>- Nhúng vào mỗi mẫu thử một mẩu giấy quỳ tím:</b></i>


<i><b> + Nếu mẫu nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là mẫu chứa dung dịch H</b><b>2</b><b>SO</b><b>4</b><b>( axit)</b></i>
<i><b> + Nếu mẫu nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là mẫu chứa dung dịch NaOH </b><b>( bazơ)</b></i>


<i><b> + Nếu mẫu nào làm quỳ tím khơng chuyển màu là mẫu chứa dung dịch NaCl </b><b>( muối )</b></i>


b)nước, dung dịch HNO3, dung dịch KOH , dung dịch KCl. Nêu cách làm để nhận ra mỗi lọ . ( làm tương tự


phần a )


38. ở 20o<sub>C, hòa tan 60g muối kali nitrat vào 190g nước thì được dung dịch bào hịa. Hãy tính độ tan của muối </sub>


kali nitrat ở nhiệt độ đó. Đa: 31,6g


Áp dụng: dm


.100


<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>S</i>


<i>m</i>


=> 3(200 )



60
.100
190


<i>KNO</i> <i>C</i>


<i>S</i> 


= 31,6 ( gam)


39. ở 20o<sub>C độ tan của kali sunfat là 11,1g. Hỏi phải hòa tan bao nhiêu gam muối này vào 80g nước để được </sub>


dung dịch bão hòa ởnhiệt độ đã cho. Đa: 8,88g


Áp dụng: dm


.100


<i>ct</i>


<i>m</i>
<i>S</i>


<i>m</i>


=> 2 4(200 )


.
100



<i>dm</i>
<i>K SO</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>S m</i>


<i>m</i> 


=


40. Xác định khối lượng muối kali clorua kết tinh được sau khi làm nguội 604g dung dịch bão hòa ở 80 o<sub>C </sub>


xuống 20 o<sub>C . Độ tan của KCl ở 80</sub> o<sub>C bằng 51g ở 20 </sub>o<sub>C là 34g</sub>


Ta có: Cứ giảm nhiệt độ của 100 gam dung dịch bão hòa từ 800<sub>C xuống 20</sub>0<sub>C khối lượng KCl tách </sub>


ra( kết tinh ) là: <b>51- 34 = 17 gam</b>


<b>Vậy khi giảm nhiệt độ của 604 gam dung dịch bão hòa từ 800<sub>C xuống 20</sub>0<sub>C khối lượng KCl tách </sub></b>


<b>ra( kết tinh ) là</b>:


604.17
100


<i>KCl</i>


<i>m</i> 


= ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a )Viết PTHH xảy ra và cho biết đó là phản ứng gì?
b)Tính thể tích khí hiđrơ thu được ở (đktc).


<b>Giải</b>


a/ Số mol dung dịch axit H2SO4 phản ứng là: <i>nH SO</i>2 4 <i>C VM</i>. = 0.2. 0,1= 0,02 ( Mol)


PTHH: Fe + H2SO4  FeSO4 + H2


TL: 1mol 1mol 1mol 1mol


Theo bài 0,02mol ?


b/. Theo PT: <i>nH</i>2 <i>nH SO</i>2 4= 0,02 mol
Vậy thể tích khí hiđro thu được ở đktc là:


2 .22, 4


<i>H</i>


<i>V</i> <i>n</i>


= 0,02.22,4=...( lit)


42. Cho 11,2 gam bột sắt vào dung dịch axit clohiđric 3,65%
a, viết phương trình phản ứng?


b, Tính khối lượng dung dịch axit clohiđric cần dùng để hồ tan hồn tồn lượng bột sắt nói trên?
Giải:



Số mol sắt phản ứng:


11, 2
0, 2
56


<i>Fe</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


PTHH: Fe + 2HCl  <sub>FeCl</sub><sub>2</sub> <sub>+ </sub> <sub>H</sub><sub>2</sub>


TL: 1mol 2mol 1mol 1mol


Theo bài: 0,2mol ?


Theo PT: <i>nHCl</i> 2.<i>nFe</i><sub>= 2. 0,2 = 0,4 mol</sub>


=> Khối lượng HCl tham gia phản ứng là:


.


<i>HCl</i>


<i>m</i> <i>n M</i><sub>= 0,4. 36,5= 14,6 gam.</sub>


Vậy khối lượng dung dịch axit càn dùng là:
dd



.100 14, 6.100


% 3,65


<i>ct</i>
<i>HCl</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>C</i>


 


= ...( gam)


43.Hồ tan hết 5,6g vơi sống (CaO) vào 500ml nước ( 500 gam )


a. Viết phương trình phản ứng xãy ra. Hợp chất tạo thành làm cho giấy quỳ tím đổi thành màu gì
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được


c. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được ( Cho khối lượng riêng của nước D = 1g/ml)
Giải:


a/.Số mol CaO Phản ứng:


5,6
0,1
56



<i>CaO</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>


<i>M</i>


  


PTHH: CaO + H2O  Ca(OH)2


Tl: 1mol 1mol 1mol


Bài: 0,1mol ?


Hợp chất Ca(OH)2 là hợp chất bazơ nên làm đổi màu quỳ tím thành xanh.


b/. Theo PT: <i>VH O</i>2 <i>mH O</i>2 <i>nCa OH</i>( )2 <i>nCaO</i> 0,1<i>mol</i>


- Khối lượng Ca(OH)2 sinh ra là: <i>mCa OH</i>( )2 <i>n M</i>. = 0,1. 74 = 7,4 gam.
- Khối lượng dung dịch sau phản ứng là:


2
dd <i>CaO</i> <i>H O</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


= 5,6+ 500= 505,6 ( gam )



Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch Ca(OH)2 thu được là:


2
%( ( )


dd


7, 4


.100 .100


505,6


<i>ct</i>
<i>Ca OH</i>


<i>m</i>
<i>C</i>


<i>m</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2
( ( )


0,1
0, 2
0,5



<i>M Ca OH</i>


<i>n</i>


<i>M</i>
<i>V</i>


  


44.Cho 2,4g Mg phản ứng hoàn toàn với dd HCl 1M
a /Tính thể tích hiđro thu đựoc ở đktc


b /Tính thể tích dd HCl 1M đã dùng


d /Cho lượng khí H2 sinh ra ở pứ trên tác dụng với 12 g CuO ở nhiệt độ thích hợp.Tính khối lượng Cu tạo
thành?


Giải:


a/. Số mol Mg đã phản ứng là:


2, 4
0,1
24


<i>Mg</i>


<i>m</i>


<i>n</i> <i>mol</i>



<i>M</i>


  


PTHH: Mg + 2HCl  <sub>MgCl</sub><sub>2</sub> <sub>+</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub>


TL: 1mol 2mol 1mol 1mol


Theo bài: 0,1mol ? ?


b/.Theo PT: <i>nHCl</i> 2.<i>nMg</i> 2.0,1 0, 2 <sub>mol.</sub>


Vậy thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là:


0, 2
0, 2
1


<i>HCl</i>
<i>M</i>


<i>n</i>
<i>V</i>


<i>C</i>


  


( Lit)


c/. Theo PT: <i>nH</i>2 <i>nMg</i>0,1<i>mol</i>


Theo bài:


12


0,15
80


<i>nCuO</i>  <i>mol</i>


PTHH: CuO + H2  Cu + H2O


Tl: 1mol 1mol 1mol 1mol


Bài: 0,15mol 0,1mol


Vậy CuO dư, H2 phản ứng hết, yêu cầu của bài tính theo số mol H2 Phản ứng.


Theo PT: <i>nCu</i> <i>nH</i>2 0,1<i>mol</i>


Vậy khối lượng Cu sinh ra là: <i>mCu</i> <i>n M</i>. 0,1.64 6, 4 <i>gam</i>


45. (3 đ) Cho 2,6 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch Axit clohiđric HCl 1,5 M để điều chế khí hiđro
trong phịng thí nghiệm .


a)Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn?
b)Tính khối lượng kẽm clorua thu được sau phản ứng


c)Tính thể tích dung dịch HCl 1,5 M đã dùng ? (Cho biết: Zn = 65, H = 1, Cl = 35,5)


Giải:


a/. - Số mol kẽm phản ứng là:


2, 6


0,04
65


<i>Zn</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


PTHH: Zn + 2HCl  <sub>ZnCl</sub><sub>2</sub> <sub>+</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub>


Tl: 1mol 2mol 1mol 1mol


Bài: 0,04 ? ? ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

d/. Theo PT <i>nHCl</i> 2.<i>nZn</i> 2.0,04 0,08 <i>mol</i>


Vậy thể tích dung dịch HCl 1,5M cần dùng là;


. 0, 08.1,5


<i>HCl</i> <i>M</i>


<i>V</i> <i>n C</i>  <sub>=...( lit)</sub>


46: Khử hoàn tồn hỗn hợp (nung nóng ) gồm CuO và Fe2O3 bằng khí Hiđro, sau phản ứng thu được 12 gam



hỗn hợp 2 kim loại. Ngâm hỗn hợp kim loại này trong dung dịch HCl, phản ứng xong người ta lại thu được khí
Hiđro có thể tích là 2,24 lít.


a.Viết các phương trình hóa học xảy ra.


b.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi Oxit có trong hỗn hợp ban đầu.
c .Tính thể tích khí Hiđro đã dùng ( đktc ) để khử khử hỗn hợp các Oxit trên.


Giải:


a/. – Số mol hiđro sinh ra là:


2


2, 24
0,1
22, 4 22, 4


<i>H</i>


<i>V</i>


<i>n</i>    <i>mol</i>


Các PTHH xảy ra: CuO + H2  Cu + H2O (1)


Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O (2)


Kim loại thu được là Fe, Cu, cho hỗn hợp phản ứng với HCl chỉ có Fe Phản ứng.



PTHH: ` Fe + 2HCl  <sub>FeCl</sub><sub>2</sub> <sub>+</sub> <sub>H</sub><sub>2</sub> <sub>(3)</sub>


TL: 1mol 1mol 1mol 1mol


Theo PT(3): <i>nFe</i> <i>nH</i>2 0,1<i>mol</i>


 Khối lượng sắt là: <i>mFe</i> 0,1.56 5,6 <i>gam</i>


 Khối lượng đồng trong hỗn hợp kim loại là: <i>mCu</i> 12 5,6 6, 4  <i>gam</i>




6, 4
0,1
64


<i>nCu</i>  <i>mol</i>


Theo (1): <i>nCuO</i> <i>nCu</i> 0,1<i>mol</i><sub> => </sub><i>mCuO</i> 0,1.80 8 <i>gam</i>


Theo (2) : 2 3


1


. 0,05


2


<i>nFe O</i>  <i>nFe</i> <i>mol</i>



=> <i>mFe O</i>2 3 0,05.160 8 <i>gam</i>
=> %CuO= %Fe2O3= 50%


47: Cho 28 ml khí Hiđro cháy trong 20 ml khí Oxi.
a.Tính : khối lượng nước tạo thành.


b.Tính thể tích của nước tạo thành nói trên. ( Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn )


PTHH 2H2 + O2  2H2O


Tl 2.22,4lit 22,4lit 18gam


Bài 28 20 xgam


So sánh ta được O2 dư, H2 phản ứng hết.


Vậy khối lượng nước sinh ra là
2


28.18
2.22, 4


<i>mH O x</i> 


</div>

<!--links-->

×