Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.59 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>



<b>Ngày soạn: 14/12/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 2, 21/12/2020</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 76: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Biết làm tính và giải tốn có hai phép tính.</b>
<b>2.Kĩ năng: Vận dụng để làm tốt các bài tập.</b>


<b>3.Thái độ: Thấy được ứng dụng của bài học trong thực tế .</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Bảng phụ BT3,4
HS : Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính:
374 x 2 724 : 6



- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 1: Số?</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài tập .
- Mời 2 em lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.


*Củng cố về nhân số có 3 ....và tìm
thừa số chưa biết.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
tính.


- Cho HS làm bảng con.


- Nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.
* Củng cố về phép chia hết và phép
chia có dư.


<b>Bài 3(77): </b>


- Gọi HS đọc bài tốn



- HD HS phân tích và tóm tắt bài


Hát. Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- 2 em lên bảng làm bài tập
- Lớp nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS nêu yêu cầu BT.


2HS lên bảng - Cả lớp làm vào SGK.
Thừa số 324 3 150 4
Thừa số 3 <b>324</b> 4 <b>150</b>


Tích <b>972</b> 972 <b>600</b> 600


- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
- 2 HS nêu .


- Lớp làm bài vào bảng con.


684 6 845 7 842 4
08 114 14 120 04 210
24 05 02
0 5 2
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

toán.


- Yêu cầu 1 HS làm bài vào bảng


phụ, cả lớp làm vở.


- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 4: Số?</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ, HD HS làm bài.
- Mời 3 HS lên bảng làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố về thêm , bớt,( đơn vị) và
gấp , giảm đi 1 số lần .


<b>4. Củng cố, dặn dò : (1')</b>


- Hệ thống toàn bài: Củng cố về
phép chia hết và phép chia có dư,
giải tốn bằng 2 phép tính, thêm ,
bớt,( đơn vị) và gấp , giảm đi 1 số
lần


Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà làm các phần còn
lại của BT4.


Có : 36 máy bơm.


Đã bán : 1/9 số máy đó.
Còn lại : ... máy bơm ?
- Lớp làm vào vở.


Bài giải:
Số máy bơm đã bán là:


36 : 9 = 4 ( máy bơm)
Số máy bơm còn lại là:


36 - 4 = 32 ( máy bơm)


Đáp số: 32 máy bơm.
- 1 HS đọc .Lớp đọc thầm.


- HS làm vào SGK.


- 3 HS n i nhau m i HS l m 1 c t.( C t ố ỗ à ộ ộ
3, 5 d nh cho HS KG)à


Số đã cho <b> 8</b> <b>12 20 56 4</b>
Thêm 4 đơn


vị 12 16 24 60 8


Gấp 4 lần 32 48 80 224 16
Bớt 4 đơn vị 4 8 16 52 0
Giảm 4 lần 2 3 5 14 1
- Lắng nghe



- Thực hiện ở nhà.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết 16: BIẾT ƠN CÁC THƯƠNG BINH LIỆT SĨ(Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức: Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương , đất
nước.


<b> 2.Kĩ năng: Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thương binh</b>
liệt sĩ do nhà trường tổ chức.


3.Thái độ: Kính trọng , biết ơn và quan tâm , giúp đỡ các gia đình thương bình,
liệt sĩở địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng.


<b>* KNS:- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những người đã hi sinh</b>
xương máu vì Tổ quốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV: Tranh minh hoạ chuyện “ Một chuyến đi bổ ích” trong VBT.
HS : VBT đạo đức lớp 3


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


+ Vì sao em cần quan tâm ,giúp đỡ hàng


xóm, láng giềng ?


+ Nêu 1 số việc làm thể hiện quan tâm,
giúp đỡ hàng xóm láng giềng?


- GV nhận xét, bổ sung.
<b>3.Bài mới: (26')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: ( GT Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:Phân tích truyện' Một </b>
chuyến đi bổ ích".


- Kể lần 1


- Nêu câu hỏi để HS suy nghĩ trả lời:
+ Các bạn lớp 3A được đi đâu?
+Thương binh liệt sĩ là những người
như thế nào?


+ Chúng ta phải làm gì để tỏ lịng biết
ơn gia đình thương binh liệt sĩ ?


* Kết luận: (VBT)


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm </b>
- Yêu cầu HS thảo luận ( nhóm 4) và
nhận xét về các việc làm của các bạn ở
BT2.



- Mời đại diện các nhóm trình bày.
<b>* Kết luận : Các việc a, b, c là những </b>
việc nên làm, d là việc không nên làm.
- Cho HS liên hệ thực tế.


<b>4. Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Nhận xét giờ học , khen ngợi những
HS đã làm được những việc giúp đỡ gia
đình thương bình, liệt sĩ.


- Về tìm hiểu các hoạt động đền ơn đáp
nghĩa ở trường.


Hát


- 2 em trả lời
- 2 HS nêu .


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe


- Lắng nghe


+ Đi thăm cô chú thương binh ở trại
điều dưỡng.


+ Thương binh, liệt sĩ là người đã chiến
đấu, hi sinh vì hồ bình và hạnh phúc


của mọi người.


+ Chúng ta phải học giỏi, làm nhiều
việc tốt, kính trọng và biết ơn thương
binh liệt sĩ .


- Lắng nghe.


- HS quan sát lần lượt từng tranh trong
VBT và thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày .
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Tự liên hệ về những việc các em đã
làm đối với các thương bình và gia
đình liệt sĩ.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Buổi chiều</b>


<b>TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 31+16: ĐÔI BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>A. Tập đọc:</b>


1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nơng thơn
và tình cảm thuỷ chung của người thành phố và nông thôn với những người đã
giúp mình lúc gian khổ, khó nhăn.



2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy tồn bài.Đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời
các nhân vật.


3.Thái độ :Giáo dục HS ý thức hoà đồng giữa các bạn thành thị và nông thôn.
<b>B. Kể chuyện:</b>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.


<b>*KNS: Tự nhận thức bản thân – xác định giá trị - lắng nghe tích cực</b>


<b>*QTE:Trẻ em (trai hay gái) ở thành phố hay nơng thơn đều có quyền được kết bạn</b>
với nhau.


II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:


GV: Tranh minh hoạ SGK .Bảng phụ HD đọc ngắt nghỉ
HS :SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Đọc bài “ Nhà rông ở Tây Nguyên”,
trả lời câu hỏi : Nhà rông thường
dùng để làm gì?



- Nhận xét đánh giá.
<b>3.Bài mới: (61')</b>


<b>3.1.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc </b>
(Dùng tranh kết hợp lời nói)


<b>3.2.Hướng dẫn luyện đọc: </b>


a) GV đọc tồn bài. Gợi ý cách đọc
b) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Theo dõi sửa lỗi phát âm
* Đọc đoạn trước lớp


- Treo bảng phụ, hướng dẫn HS luyện
đọc ngắt nghỉ


Người ở làng quê như thế đấy,/ con
ạ!//Lúc đất nước có chiến tranh,/ họ
sẵn sàng sẻ nhà sẻ cửa.// Cứu người
họ không hề ngần ngại.//


* Đọc đoạn trong nhóm.


- Hát


- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài, trả lời câu
hỏi về nội dung bài



- HS quan sát tranh chủ điểm trong SGK.
- Theo dõi SGK và quan sát tranh minh
hoạ bài đọc.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn.
- 3 HS đọc ngắt nghỉ


- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn lần 2 kết hợp
đọc chú giải cuối bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

*Thi đọc giữa các nhóm


* Đọc đồng thanh:
<b>3.3.Tìm hiểu bài : </b>


- Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?


- Cho HS đặt câu với từ" sơ tán."
-Lần đầu tiên ra thị xã Mến thấy có gì
lạ ?


- Ở cơng viên, có những trị chơi gì ?
- Ở cơng viên, Mến có hành động gì
đáng khen ?


- Cho HS quan sát tranh trong SGK.
- Qua hành động này, em thấy Mến
có đức tính gì đáng quý?



- GV : Cứu người sắp chết đuối phải
thông minh, khơn khéo,...


- Em hiểu câu nói của người bố như
thế nào ?


- GV chốt lại: Câu nói của bố ca ngợi
phẩm chất tốt đẹp của những người
sống ở làng quê- những người sẵn
sàng giúp đỡ người khác khi có khó
khăn , khơng ngần ngại khi cứu
người.


+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm
thuỷ chung của gia đình Thành đối
với người giúp đỡ mình ?


- 2 nhóm thi đọc.


- Đại diện 3 nhóm thi đọc 3 đoạn .


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm,
CN đọc tốt nhất.


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1
- Hai HS nối nhau đọc đoạn 2 và 3.
- HS đọc thầm đoạn 1 - Trả lời câu hỏi :
+ Thành và Mến kết bạn từ hồi nhỏ khi
giặc Mĩ ném bom miền Bắc. Gia đình
Thành rời thành phố sơ tán về quê Mến ở


nông thôn.


- HS đặt câu. VD: đề phịng lụt, xóm ven
sơng phải sơ tán vào trong đê.


+ Lần đầu tiên ra thị xã Mến thấy nhiều
phố, phố nào cũng nhà ngói san sát, cái
cao thấp không giống nhà ở quê ;nhiều xe
cộ đi lại nườm nượp , đèn sáng như sao
sa.


- Đọc thầm đoạn 2, trả lời:


+ Có trị chơi : Cầu trượt, đu quay.
+ Ở công viên Mến nghe thấy tiếng kêu
cứu lập tức lao xuống hồ cứu 1 em bé
đang vùng vẫy tuyệt vọng.


- HS quan sát tranh.


+ Mến phản ứng rất nhanh lao ngay xuống
hồ cứu một em bé => Hành động này cho
thấy Mến rất dũng cảm, sẵn sàng giúp đỡ
người khác khơng sợ nguy hiểm đến tính
mạng.


- Đọc thầm đoạn 3 , trả lời:


+ Nhiều HS phát biểu: Câu nói ca ngợi
bạn Mến dũng cảm./Ca ngợi những người


sống ở làng quê rất tốt bụng, sẵn sàng
giúp người khác./...


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nêu ý chính của bài


<b>3.4. Luyện đọc lại </b>


- Đọc diễn cảm đoạn 2 + 3. HD đọc
đúng đoạn 3.


<b>Kể chuyện ( 18')</b>
<b>1. GV nêu nhiệm vụ</b>


- Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn câu
chuyện


<b>2. Hướng dẫn kể toàn bộ câu </b>
<b>chuyện: </b>


- GV Cho HS đọc gợi ý.
- Cho HS kể theo nhóm


- Nhận xét, biểu dương những em kể
chuyện hay , hấp dẫn.


<b>4. Củng cố,dặn dò : (3')</b>



- GV hỏi: Em nghĩ gì về những người
sống ở thành phố , thị xã sau khi học
bài này?


- Nhận xét tiết học


- Yêu cầu về nhà tiếp tục luyện đọc
và kể lại câu chuyện .


* Ý chính: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp
của người ở làng quê.


- Lắng nghe.


- 2 HS thi đọc đoạn 3


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc


- HS kể theo nhóm bàn
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 .
- Từng cặp HS tập kể.


- 3 HS nối nhau thi kể 3 đoạn(theo gợi ý)
- 1 HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Lớp nhận xét.


- HS phát biểu.



- Thực hiện ở nhà.


<b>Ngày soạn: 15/12/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 3, 22/12/2020</b>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 77: LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC </b>
I.MỤC TIÊU:


<b>1.Kiến thức: Bước đầu làm quen với biểu thức và cách tính giá trị của biểu thức .</b>
<b>2.Kĩ năng: Vận dụng để tính giá trị của biểu thức đơn giản.</b>


<b>3.Thái độ: Thấy được ứng dụng của bài học trong thực tế.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Bảng phụ
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: </b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi
tính:


Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV nhận xét, bổ sung
<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Làm quen với biểu </b>
<b>thức-một số ví dụ về biểu thức : </b>
- GV viết nên bảng: 126 + 51 và
nói " Ta có 126 cộng 51. Ta
cũng nói đây là 1 biểu thức 126
cộng 51"


- GV viết tiếp 62 – 11 lên bảng
nói: " Ta có biểu thức 61 trừ 11"


- HS nghe


- Vài HS nhắc lại :"đây là biểu thức 126 cộng
51"


- 2,3 HS nhắc lại .


- GV viết lên bảng 13 x 3 , cho
HS phát biểu có biểu thức nào.


- HS nêu: Ta có biểu thức 13 nhân 3.
- GV làm tương tự như vậy với


các biểu thức 84 : 4; 125 + 10 –
4;…



<b>3.3. Giá trị của biểu thức</b>


- GV nói: Chúng ta xét biểu thức
đầu 126 + 51.


+ Em tính xem 126 cộng 51
bằng bao nhiêu ?


- HS nêu kết quả: 126 + 51 = 177
- GV: Vì 126 + 51 = 177 nên ta


nói:" Giá trị của biểu thức 126 +
51 là 177"


- Lắng nghe


- GV cho HS tính 62 – 11 - HS tính và nêu rõ giá trị của biểu thức
62 – 11 là 51.


- GV cho HS tính 13 x 3 - HS tính và nêu rõ giá trị của biểu thức
13 x 3 là 39


- GV hướng dẫn HS làm việc
như vậy với các biểu thức 84 : 4


125 + 10 – 4
<b>3.4 Thực hành.</b>



<b>Bài 1 .Tìm giá trị của mỗi biểu</b>
thức sau:


- Gọi 1HS nêu yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu , lớp đọc thầm
- GV hướng dẫn làm ý đầu của


bài.


- Theo dõi hướng dẫn GV .Cả lớp thống nhất
cách làm.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. a. 125 + 18 = 143


- GV theo dõi HS làm bài Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài. b. 161 – 150 = 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. 21 x 4 = 84.


Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84.
d. 48 : 2 = 24.


<b>Bài 2: Mỗi biểu thức sau có giá</b>
trị là số nào?


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .


Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24.
- 2HS yêu cầu BT, lớp đọc thầm.
- Treo bảng phụ, HD HS làm



bài.


- Theo dõi GV HD mẫu.


- Mời 1 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp làm vào SGK – chữa bài
Gv và cả lớp nhận xét.


<b>4. Củng cố,dặn dò: (')</b>


- Yêu cầu HS lấy VD về biểu
thức và tính giá trị của biểu thức
đó.


a, b, c,


d, e, g,


- 2 HS nêu VD và tính giá trị của biểu thức
đó.


- Nhn xột gi hc


- Về nhà học bài, chuẩn bị bµi <sub>- Thực hiện ở nhà.</sub>
<b>CHÍNH TẢ:( Nghe – Viết )</b>


<b>Tiết 31: ĐÔI BẠN</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn trong bài “Đơi bạn” </b>
Làm đúng các bài tập chính tả .



<b>2.Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.</b>
<b>3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng phụ BT2a


HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Đọc cho HS viết :


Khung cửi, cưỡi ngựa, mát rượi, sưởi
ấm.


- Hát. Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- 2 em viết bảng lớp


- Cả lớp viết ra nháp.


52 + 23 84 - 32 169-20 +1


15 75 52 53 43 36



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Theo dõi, sửa lỗi chính tả.Nhận xét
<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b>
- Nêu mục tiêu của tiết học
3.2. Hướng dẫn nghe - viết:
<b>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị</b>
- GV đọc đoạn chính tả.
GV hỏi:


+ Đoạn viết có mấy câu?


+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa?
+ Lời của bố viết thế nào?


* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc từ khó cho HS viết
<b>b. Đọc cho HS viết bài</b>


- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách trình
bày.


- Đọc lại bài
<b>c. Chữa bài .</b>


- Chữa 5 bài, nhận xét từng bài
<b>3.3.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 2a: Chọn từ trong ngoặc đơn điền </b>
vào ô trống



- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Treo bảng phụ, mời 3 HS nối tiếp nhau
lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Hệ thống tồn bài, khen ngợi những
HS viết bài chính tả và làm bài tập tốt.
- Nhắc HS ghi nhớ cách viết các từ ngữ
trong BT2.


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK


- 2 em đọc lại, cả lớp theo dõi trong
SGK


+ Có 6 câu


+ Chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng
chỉ người.


+ Viết sau dấu 2 chấm, xuống dịng,
lùi vào 1 ơ, gạch đầu dịng.


- Viết các từ khó vào bảng con



Xảy ra. làng quê, cứu người, ngần ngại
- Viết bài vào vở.


- HS soát lại bài ghi số lỗi ra lề vở.
- Lắng nghe sửa lỗi.


- 1 em đọc , lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài trong SGK
- Lớp nhận xét bài trên bảng.
* Lời giải:


chăn trâu- châu chấu; chật chội- trật tự
chầu hẫu- ăn trầu.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 31: HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Kể được tên một số hoạt động công nghiệp thương mại nội tỉnh
( thành phố ) mà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* BVMT</b>: Nhận biết sự khác biệt giữa môi trương sống ở cơng nghiệp và thương
mại


<b>* KNS:</b>- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: So sánh tìm ra những đặc điểm khác


biệt giữa công nghiệp và thương mại


- Tư duy sáng tạo để thể hiện hình ảnh đặc trưng của cơng nghiệp và thương mại
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC: </b>


GV: Các hình vẽ trang 60, 61 (SGK)
HS :


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Hãy nêu một số hoạt động nông nghiệp
mà em biết?


+ Nêu ích lợi của HĐ nơng nghiệp?
- GV nhận xét, bổ sung.


<b>3.Bài mới: (28')</b>


3.1.Giới thiệu bài: ( GT Trực tiếp)
3.2. Các hoạt động :


a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
- Cho HS thảo luận theo cặp
- Gọi đại diện một số cặp trình bày.
- GV giới thiệu thêm: Một số hoạt động


như: Khai thác quặng, kim loại, luyện
thép, sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy... gọi là
hoạt động công nghiệp.


b.Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm
- Làm việc cả lớp:


. Bước 1: Từng cá nhân quan sát hình
SGK.


. Bước 2: Mỗi HS nêu tên 1 hoạt động đã
quan sát được trong hình.


. Bước 3: Một số em nêu lợi ích của các
hoạt động cơng nghiệp.


- GV giới thiệu và phân tích về các hoạt
động và sản phẩm từ các HĐ đó như:
+Khoan dầu khí cung cấp chất đốt và
nhiên liệu để chạy máy...


+ Khai thác than cung cấp nhiên liệu cho
các nhà máy, chất đốt sinh hoạt...


+ Dệt cung cấp vải, lụa,...


c. Hoạt động 3 :Làm việc theo nhóm
- Chia nhóm( nhóm 4), yêu cầu HS thảo


- Hát



- 2 em trả lời.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe


- Từng cặp kể cho nhau nghe về
hoạt động công nghiệp nơi em đang
sống .


- Đại diện các cặp trình bày
- Lắng nghe.


- Quan sát hình trong SGK nêu tên
các hoạt động trong hình


- 3.4 nêu tên các HĐ và lợi ích của
các hoạt động có trong từng hình.
- Nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

luận theo yêu cầu trong SGK.
- GV gợi ý:


+ Những HĐ mua bán như trong hình 4,5
thường được gọi là gì?


+ Hoạt động đó các em nhìn thấy ở đâu?
+ Hãy kể tên 1 số chợ , siêu thị, cửa hàng
ở quê em?



<b>* Kết luận: Các hoạt động mua bán gọi là</b>
hoạt động thương mại.


d. Hoạt động 4:Trò chơi mua bán hàng
- GVđặt tình huống cho các nhóm chơi
đóng vai, một vài người bán, một số
người mua.


<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>
- Hệ thống tồn bài:


+ Hãy nêu một số hoạt động cơng nghiệp
mà em biết?


+ Nêu ích lợi của HĐ công nghiệp?
-Nhận xét giờ học


- VN tìm hiểu thêm các hoạt động cơng
nghiệp, thương mại ở địa phương em.


- Thảo luận trong nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận. Các nhóm khác bổ sung.


- Lắng nghe.


- 2 cặp lên đóng vai: 1 em mua, 1 em
bán , các nhóm khác nhận xét.



- Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà.


<b>Ngày soạn: 16/12/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 4, 23/12/2020</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 78: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Biết tính giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có</b>
phép nhân, phép chia.


<b>2.Kĩ năng: Áp dụng tính giá trị của biểu thức vào dạng bài tập điền dấu > , = , <.</b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng phụ BT3


HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Tính giá trị của biểu thức
128 + 18 = 21 x 4 =
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu qui tắc tính giá trị </b>


- Hát


- 2 em lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>của biểu thức</b>


- Nêu qui tắc 1: Nếu trong biểu thức
chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta
thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


GV viết biểu thức"60 + 20 - 5" lên
bảng.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm.
- Nêu qui tắc 2: Nếu trong biểu thức
chỉ có các phép tính nhân, chia thì ta
thực hiện các phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


GV viết biểu thức"49 : 7 x 5" lên
bảng.



- Gọi HS nêu lại cách làm.


- Cho HS đọc nhiều lần quy tẳc trong
bài học.




<b>3.2. Luyện tập: </b>


<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài 1.


- GV giúp HS làm mẫu một biểu thức:
" 205 + 60 +3"


- Cho HS làm tiếp các phần còn lại ra
nháp.


-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố tính giá trị của biểu thức
chỉ có phép cộng và phép trừ.


<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:</b>
- Cho HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS cùng tham gia tính giá
trị của biểu thức đầu" 15 x 3 x 2"


- Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần
còn lại vào vở .


- Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố tính giá trị của biểu thức


- HS nghe và nhắc lại .


- HS nêu thứ tự làm các phép tính đó
60 + 20 - 5 = 80 - 5


= 75


- 2 HS nhắc lại : Muốn tính giá trị của
biểu thức 60 + 20 - 5 ta lấy 60 cộng 20
trước rồi trừ tiếp 5 được75.


- HS nêu cách làm:


49 : 7 x 5 = 7 x 5
= 35


- 2 HS nêu: Muốn tính giá trị của biểu
thức 49 : 7 x 5 ta lấy 49 chia cho 7 trước
rồi lấy kết quả là 7 nhân với 5 được 35.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS nêu cách làm: Lấy 205 cộng với 60


trước rồi lấy kết quả là 265 cộng với 3.
a/ 205 + 60 + 3 = 265 + 3


= 268
268 – 68 + 17 = 200 + 17
= 217
b/ 462 - 40 + 7 = 422 + 7
= 429
387 - 7 - 80 = 380 - 80


= 300
- Lắng nghe.


- 1 HS nêu yêu cầu BT


- HS nêu thứ tự các phép tính cần làm.
- HS tính cụ thể và trình bày như trong
bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

chỉ có phép nhân và phép chia.
<b>Bài 3:</b>




- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Giúp HS làm trường hợp đầu: 55:5 x
3...32


- Yêu cầu 2 HS làm bài vào bảng phụ


rồi gắn lên bảng. GV và cả lớp nhận
xét.


<b>Bài 4. (Dành cho hs tiếp thu bài </b>
<b>nhanh)</b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- HD HS phân tích và tóm tắt bài
tốn.


- Mời 1 HS lên bảng giải bài toán.
- GV và HS nhận xét.


- Hướng dẫn HS giải cách khác


* Củng cố bài tốn giải bằng hai phép
tính


<b>4. Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Cho HS nhắc lại 2 qui tắc trong bài
học. - Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học thuộc quy tắc
và xem lại các bài tập đã chữa.


- 1 HS nêu yêu cầu BT


- HS nêu cách làm: Tính gía trị của biểu


thức 55 : 5 x3 ( HS nhẩm bằng 33) , sau
đó so sánh giá trị của biểu thức (33) với
32 rồi điền dấu">" vào chỗ chấm.


- Cả lớp làm vào SGK. Nhận xét bài trên
bảng.


55 : 5 x 3 > 32 20 + 5 < 40 : 2 + 6
47 = 84 - 34 - 3


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
Tóm tắt


Một gói mì : 80 g
Một hộp sữa : 455 g.


2 gói mì và 1 hộp sữa: ... g ?
- Cả lớp giải bài toán vào vở.
Bài giải


Cả 2 gói mì cân nặng là:
80 x 2 = 160 (g)


Cả 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng là:
160 + 455 = 615 (g)


Đáp số : 615 g.


- 2 HS nhắc lại.
- Thực hiện ở nhà.


<b>PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>


<b>Bài 7: CẤU TRÚC BỀN VỮNG (T1)</b>
<b>I. MỤC TÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: -Hiểu những nguyên nhân gây ra động đất</b>
-Những giải pháp giúp ngăn ngừa thiên tai...
-Hiểu các khối lập trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Kĩ năng:-Lắp ráp mơ hình thiết bị rung</b>


<b>3. Thái độ</b>:- u thích mơn học và có ý thức bảo vệ mơi trường sống


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bộ lắp ghép wedo


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Khởi động- Bài cũ: 5p</b>
<b>- Giờ trước học bài gì?</b>


- Nêu các bộ phận?


<b>2. HĐ2- Kết nối- Giới thiệu vật mẫu</b>


<i>*) Động đất là gì?</i>


- GV chốt câu trả lời đúng:



Nhữngmảng kiến tạo kết hợp với các vụ
trượt lở đất đá, cọ xát với nhau, và va
chạm tạo ra các trận động đất.


<i>*)Kể tên một số thiệt hại do các trận </i>
<i>động đất gây ra mà em biết?</i>


*) Giải pháp phòng ngừa thiện hại...
Ngày nay, nhờ vào sự phát triển của khoa
học, con người đã phát minh ra các loại
máy móc có thể đo được mức độ động đất
và ktra được mức chống chịu để xây dựng
các tịa nhà có khả năng chống chịu được
độngđất tốt hơn trước đây một thập kỷ.
<b>3.HĐ3- Lắp ráp: 30p</b>


- <i>Lắp ráp mơ hình Thiết bị rung để hiểu </i>
<i>rõ hơn về cơ chế hoạt động của các trận </i>
<i>động đất </i>


- GV hướng dẫn hs thực hành lắp ráp
<b>5. Củng cố dặn dò: 3p</b>


- Nhận xét giờ học. Dặn dò vn


<b>- Đua xe thể thức</b>


- HS quan sát nêu nhận xét.


- HS nêu


- HS trả lời


- Ảnh hưởng rất lớn đến các cơng
trình như: sập nhà, cầu đường, v.v.,
gây cháy nổ, thiệt hại về tài sản và
tính mạng con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 32: VỀ QUÊ NGOẠI</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh
đẹp ở quê, yêu thêm những người nông dân đã làm ra lúa gạo.


2.Kĩ năng: Ngắt nghỉ hợp lí khi đọc thơ lục bát. Thuộc 10 dòng thơ đầu.


3.Thái độ: Giáo dục HS yêu cảnh đẹp quê hương, yêu những con người nông thôn
đã làm ra lúa gạo.


<b>*GD QTE: + Hs biết được quyền có quê hương </b>


<b>*GD BVMT:+ GD ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê </b>
hương cảnh đẹp quê hương, yêu những con người nông thôn đã làm ra lúa gạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Tranh minh hoạ trong SGK.Bảng phụ hướng dẫn luyện đọc
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
Kiểm tra sĩ số lớp


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS nối tiếp đọc và trả lời câu hỏi
trong bài “ Đôi bạn” .


- Nhận xét, bổ sung
<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài:(Dùng lời nói kết </b>
hợp tranh)


<b>3.2.Hướng dẫn luyện đọc: </b>


a. Đọc mẫu toàn bài- HD cách đọc.
b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Theo dõi sửa lỗi phát âm.
- GV chia đoạn( 3 đoạn)
* Đọc từng khổ thơ trước lớp


- Treo bảng phụ, hướng dẫn luyện đọc
ngắt nghỉ.



Em về quê ngoại/ nghỉ hè/


Gặp đầm sen nở/ mà mê hương trời//
Gặp bà/ tuổi đã tám mươi/


Quên quên nhớ nhớ/ những lời ngày
xưa//


* Đọc trong nhóm
* Thi đọc trong nhóm
* Đọc đồng thanh
<b>3.3. Tìm hiểu bài</b>


- Quan sát tranh trong SGK.
- Theo dõi SGK


- Nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 2
dòng thơ.


- 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn.
- 3 HS đọc ngắt nghỉ


- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn kết hợp đọc
chú giải.


- HS đọc theo nhóm 3.
- 2 nhóm thi đọc .


- Đại diện 3 nhóm thi đọc 3 đoạn.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn


nhóm, cá nhân đọc tốt nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ? Câu nào
cho em biết điều đó ?


+Quê ngoại bạn ở đâu ?


- Giảng từ" quê ngoại" , " bất ngờ"
+Bạn nhỏ thấy ở q có những gì lạ ?


+Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm
ra hạt gạo ?


- Chuyến về thăm q ngoại đã làm bạn
nhỏ có gì thay đổi?


- Nêu ý chính của bài?


<b>3.4. Học thuộc lịng bài thơ: </b>
- Đọc diễn cảm bài thơ


- Cho HS đọc thuộc lòng 10 dòng thơ
đầu của bài thơ theo điểm tựa


- Cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ
thơ.


4.Củng cố, dặn dò:( 2')


- Cho HS liên hệ, nêu nội dung chính


của bài nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học thuộc lòng bài
thơ.


+ Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê.
Câu: ở trong phố chẳng bao giờ có
đâu.


+ Quê ngoại bạn ở nơng thơn.
+ Có đầm sen nở ngát hương, gặp
trăng gặp gió bất ngờ, con đường đất
rực màu rơm phơi, bóng tre mát rợp
vai người, vầng trăng như là thuyền
trôi êm đềm.


- Đọc khổ thơ 2, trả lời câu hỏi 4
+ Bạn ăn gạo lâu, nay mới gặp những
người làm ra hạt gạo. Họ thật thà. Bạn
thương họ như thương người ruột thịt,
thương bà ngoại mình .


- Bạn thêm yêu cuộc sống , yêu thêm
con người chuyến về thăm quê.


* Ý chính:Bạn nhỏ về thăm quê ngoại,
thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu
thêm những người nông dân đã làm ra
lúa gạo.



- Theo dõi trong SGK


- Đọc cả lớp, theo mhóm , bàn , cá
nhân.


- 3,4 HS thi đọc thuộc lòng từng khổ
thơ.


- Liên hệ .Nêu nội dung
- Thực hiện ở nhà.


<b></b>
<b>-Buổi chiều</b>


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>Tiết 16: ÔN CHỮ HOA M</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Viết đúng chữ hoa M ; viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi và câu ứng</b>
dụng "Một cây làm chẳng lên non. Ba cây chụm lại nên hòn núi cao " bằng chữ cỡ
nhỏ.


<b>2.Kĩ năng:Viết đúng quy trình , đúng mẫu cỡ chữ, trình bày sạch đẹp.</b>
<b>3.Thái độ: Giáo dục ý thức chăm chỉ luyện viết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


Yêu cầu HS viết : Lê Lợi , Lựa lời
- GV quan sát chỉnh sửa.


<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài</b>


- Nêu mục tiêu của tiết học


<b>3.2.Hướng dẫn viết trên bảng con </b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa </b>


- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong
bài


- Giới thiệu mẫu chữ hoa M
- Viết mẫu lên bảng M , T, B
- HD viết trên bảng con
- GV quan sát chỉnh sửa .


<b>b. Luyện viết từ ứng dụng( tên riêng)</b>
- GV đưa ra từ ứng dụng.


GV giới thiệu: Mạc Thị Bưởi quê ở
Hải Dương là du kích trong thời kì
chống Pháp . Bị giặc bắt, chị bị bọn
chúng tra tấn dã man. Chị không khai,
bọn Pháp đã cắt cổ chị.



- Yêu cầu HS viết bảng con. GV quan
sát chỉnh sửa.


<b>c. Viết câu ứng dụng</b>
- GV đưa ra câu ứng dụng


- Giúp HS hiểu câu tục ngữ: Khuyên con
người phải đoàn kết sẽ tạo nên sức
mạnh.


- Cho HS viết trên bảng con: Một, Ba.
- Quan sát chỉnh sửa.


<b>3.3. HD viết vào vở</b>
- GV nêu yêu cầu viết.


- Theo dõi uốn nắn từ thế ngồi viết.
<b>4 .Củng cố, dặn dị :( 1')</b>


- Hệ thống tồn bài,tun dương những
HS viết đẹp, đúng mẫu


- Nhận xét giờ học


- Nhắc nhở những HS chưa viết xong


- Hát


- 2 em lên bảng viết , cả lớp viết bảng


con.


- Lắng nghe


- HS Tìm và nêu: M , T , B.
- Quan sát mẫu chữ M.
- Quan sát GV viết mẫu.


- Viết vào bảng con mỗi chữ 2 lần.


<b> </b>

<b>M T B</b>



- 1 HS đọc : Mạc Thị Bưởi.
- Lắng nghe


- HS tập viết trên bảng con 2 lần.
Mạc Thị Bưởi


- Quan sát và đọc câu ứng dụng
- Lắng nghe.


- Tập viết bảng con 2 lần.
Một , Ba


- HS viết vào vở theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

VN hồn thành bài; HTL câu tục ngữ.



<b>THỦ CƠNG</b>


<b>Tiết 16: CẮT , DÁN CHỮ E</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: Biết cắt dán chữ E đúng qui trình. </b>
<b>2.Kĩ năng: Cắt dán chữ E thành thạo , đẹp .</b>


<b>3.Thái độ: u thích cắt chữ và q sản phẩm mình làm ra.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Chữ E mẫu


HS : Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo, keo dán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3.Bài mới: (29')</b>


<b>3.1.Hướng dẫn quan sát, nhận xét: </b>
- Cho HS quan sát mẫu chữ E


<b>3.2.Hướng dẫn mẫu: </b>



- Vừa thao tác, vừa nêu cách làm kết hợp
sử dụng tranh quy trình.


Bước 1: Kẻ chữ E


Đánh dấu chữ E cao 5 ô , rộng 2,5 ô
chấm các điểm, kẻ đường dấu.


Bước 2 : Cắt chữ E
Bước 3 : Dán chữ E


- Thực hiện như các chữ đã học.
<b>3.3. Thực hành</b>


- Cho HS thực hành cắt, dán chữ E
- Quan sát , giúp đỡ em còn lúng túng
<b>3.4. Trưng bày sản phẩm: </b>


- GV đánh giá sản phẩm. Tuyên dương
những học sinh cắt dán đẹp


<b>4.Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Cùng HS nhận xét một số sản phẩm.
- Nhận xét về tinh thần chuẩn bị và ý
thức học tập của HS .


- Nhắc những HS chưa làm xong về nhà
hoàn thành nốt sản phẩm.



- Hát


- Quan sát, nhận xét các nét chữ E về
chiều cao, rộng.


- Quan sát và lắng nghe.


- 1, 2 em nêu cách cắt, dán


- Một em nhắc lại qui trình cắt dán
chữ E


- Thực hành : Kẻ, cắt, dán chữ E
- Trưng bày sản phẩm do mình vừa
làm xong lên bàn


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.



<b>---HOẠT ĐỢNG NGỒI GIỜ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



<b>---Ngày soạn: 17/12/2020</b>
<b>Ngày giảng: Thứ 5, 24/12/2020</b>
<b>Buổi sáng </b>


<b>TOÁN</b>



<b>Tiết 79: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (Tiếp theo)</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức:Biết cách tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân ,
chia.


2.Kĩ năng: Áp dụng cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng ,sai
của biểu thức.


3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: 2 phiếu cho HS làm BT2.


HS : Mỗi HS 8 hình tam giác( Bộ đồ dùng học tốn)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
Tính giá trị của biểu thức:


15 x 3 x 2 = 45 x 2 8 x 5 : 2 = 40 : 2
= 90 = 20
GV nhận xét , đánh giá.


3.Bài mới: (28')



<b>3.1. Giới thiệu bài: ( GT Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Qui tắc tính giá trị biểu thức: </b>
- GV viết biểu thức" 60 + 35 : 5" lên
bảng.


- GV nêu: Nếu trong biểu thức có
các phép tính cộng, trừ , nhân , chia
thì ta thực hiện các phép tính nhân,
chia trước, rồi thực hiện các phép
tính cộng, trừ sau.


- Yêu cầu HS nhìn kĩ biểu thức
60 + 35 : 5 rồi nêu cách tính.




- GV viết tiếp biểu thức 86 - 10 x 4
lên bảng.


- Cho HS đọc nhiều lần qui tắc ở bài
học


- Hát. Báo cáo sĩ số


- 2 em lên bảng làm bài tập
- Lớp nhận xét


- Lắng nghe



- HS nêu các phép tính có trong biểu thức
này là phép cộng và phép chia.


- HS lắng nghe.


- HS nêu cách tính: Trước tiên phải tính
35 : 5, được 7 sau đó mới làm phép cộng.
60 + 35 : 5 = 90 +7


= 97


- 2 HS nêu lại cách tính giá trị của biểu
thức 60 + 35 : 5.


- HS nêu cách tính: Thực hiện phép nhân
trước(10 nhân 4 bằng 40), rồi thực hiện
phép trừ sau( 86 trừ 40 bằng 46)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3.3. Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:</b>
<b>- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 </b>


- HD HS tính giá trị biểu thức đầu.
253 + 10 x 4"


- Cho HS tự làm các phần còn lại
vào nháp.



- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.


- GV và cả lớp nhận xét.
<b>Bài 2: Ghi Đ hoặc S.</b>


- Cho HS nêu yêu cầu bài 2 .
- Giúp HS làm một vài biểu thức.
- GV phát phiếu cho 2 HS làm bài,
gắn lên bảng.


- GV và cả lớp nhận xét.


- Yâu cầu HS suy nghĩ xem các
phần KQ sai ở trong bài là sai lỗi gì.
- GV nhấn mạnh: Phải thực hiện thứ
tự các phép tính theo đúng quy tắc.
<b>Bài 3(80):</b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- HDHS phân tích và tóm tắt bài
tốn.


- Yêu cầu 1 HS làm bài vào bảng
phụ, cả lớp làm vở.


- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố bài toán giải bàng hai
phép tính



<b>Bài 4 ( Dành cho Học sinh tiếp thu </b>
bài nhanh). Xếp 4 hình tam giác
thành hình dưới đây.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS quan sát hình mẫu


- 1 HS nêu , lớp đọc thầm.


a/ 253 + 10 x 4 = 253 + 40
= 293
41 x 5 - 100 = 205 - 100


= 105
93 – 48 : 8 = 93 - 6
= 87


b/ 500 + 6 x 7 = 500 + 42
= 542
30 x 8 + 50 = 240 + 50
= 290
69 + 20 x 4 = 69 + 80
= 149
- Lắng nghe.


- 1 HS nêu yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vào SGK.



- Nhận xét bài trên bảng.
37- 5 x 5 =12 (Đ)
180:6 + 30 = 60(Đ)
30+ 60 x 2 =150(Đ)
282 –100: 2= 91(S)


13 x 3 - 2 = 13(S)
180 +30 : 6 = 35(S)
30+ 60 x 2= 180(S)
282-100:2= 232(Đ)
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Phân tích và tóm tắt


- Cả lớp làm bài vào vở. Nhận xét bài trên
bảng.


Bài giải:


Số táo của mẹ và chị hái được tất cả là:
60 + 35 = 95 ( quả )


Số táo có ở mỗi hộp là:
95 : 5 = 19 ( quả )


Đáp số : 19 quả táo.
<b>- Lắng nghe</b>


- Cả lớp đọc thầm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trong SGK và xếp theo mẫu.
- GV quan sát, nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò : (1')</b>


- Cho HS nhắc lại qui tắc ở phần bài
học


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà học thuộc qui tắc
và làm BT 4.


- 2 HS nhắc lại qui tắc
- Thực hiện ở nhà.
<b>CHÍNH TẢ (Nhớ - viết )</b>
<b>Tiết 32: VỀ QUÊ NGOẠI</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức: Nhớ - viết lại chính xác nội dung, đúng chính tả. Làm đúng bài tập
phân biệt tiếng có âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn:tr/ch; dấu ?/ dấu ngã


2.Kĩ năng: Trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát.
3.Thái độ: Rèn tính tỉ mỉ , cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV: Bảng phụ BT2a
HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Đọc cho HS viết .


châu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu.
- Quan sát sửa lỗi chính tả.


<b>3.Bài mới: (28')</b>


3.1.Giới thiệu bài(Trực tiếp)
- Nêu mục tiêu của tiết học
3.2.Hướng dẫn viết chính tả:
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị:


- Đọc 10 dòng đầu bài thơ Về quê mẹ.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách trình bày
đoạn thơ viết theo thể thơ lục bát. .
b. Hướng dẫn luyện viết chữ khó


c. Hướng dẫn viết bài vào vở


- Cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở HS tư
thế ngồi viết , cách trình bày bài


Hát


- 2 em lên bảng viết
- Lớp viết ra giấy nháp.



- Lắng nghe


- Cả lớp lắng nghe .


- 2 em đọc thuộc lòng đoạn thơ.Cả lớp
đọc thầm theo để ghi nhớ..


- Câu 6 lùi vào 2 ô so với lề vở, Câu 8
lùi vào 1 ô so với lề vở.


- HS đọc thầm lại đoạn thơ, tự viết ra
nháp những chữ các em dễ mắc lỗi để
ghi nhớ chính tả.


VD: ríu rít, rực màu, thuyền, êm đềm,
hương trời,...


- Đọc lại 1 lần đoạn thơ trong SGK để
ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

d. Chữa bài:


- Chữa 5 bài , nhận xét.


3.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
<b>Bài 2a: Điền vào chỗ trống ch hay tr </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.- Treo bảng
phụ, mời 1 HS lên bảng làm bài.



- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


- Mời 1 HS đọc lại các câu ca dao.
<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Hệ thống tồn bài,tun dương những
HS trình bày đep, đúng mẫu


- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà HTL câu ca dao
và hai câu đố trong BT2 .


vào vở .


- Lắng nghe sửa lỗi.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vào VBT.


* Lời giải :


Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn
<b>chảyra.</b>


Một lịng thờ mẹ kính cha
Cho trịn chữ hiếu mới là đạo con.
- HS đọc



- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>Buổi chiều</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Tiết 16: TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ - NÔNG THÔN. DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm thành thị, nông thôn.
Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.


2. Kĩ năng: Sử dụng vốn từ về thành thị và nông thôn khi nói, viết cho phù hợp.
Sử dụng dấu phẩy hợp lí khi viết.


3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của kiến thức trong bài học vào thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Bản đồ hành chính Việt Nam
HS : SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5')</b>



+ Gọi HS làm bài tập1 và bài tập 3
tuần trước.


- GV nhận xét .
<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)</b>
- Nêu mục tiêu của tiết học
<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Hãy kể tên một số thành phố ở </b>


Hát


- 2 em làm bài trên bảng
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nước ta.


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS trao đổi theo bàn.


- Mời đại diện các bàn lần lượt kể.( GV
treo bản đồ VN, kết hợp chỉ tên từng
thành phố trên bản đồ.)


<b>Bài 2: Hãy kể tên các sự vật và công </b>
việc


- Cho HS nêu yêu cầu bài 2 .


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.
- Mời đại diện các cặp phát biểu ý
kiến.


- GV chốt lại tên một số sự vật và công
việc tiêu biểu.


<b>Bài 3: Hãy chép lại đoạn văn sau và </b>
đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp
- Mời 1 HS lên bảng làm bài


- Gọi HS đọc yêu cầu và đoạn văn. .
- GV và cả lớp nhận xét, sửa chữa.
- Mời 2 HS đọc lại đoạn văn sau khi đã
điền đầy đủ và đúng các dấu câu.


<b>4. Củng cố, dặn dò :(1')</b>
- Hệ thống toàn bài. Liên hệ
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã
làm.


- 1 em nêu yêu cầu bài 1
.- Các bàn trao đổi thật nhanh.
- Đại diện bàn kể.


- Quan sát trên bản đồ vị trí của từng
thành phố .



+ Hà Nội, Hải Phòng , Huế , Đà Nẵng,
TPHCM, ...


+ Điện Biên, Thái Nguyên, Việt Trì,
Nam Định, Hải Dương, Hạ Long,
Thanh Hố, Vinh, Qui Nhơn, …
- 1 HS nêu , cả lớp đọc thầm.


- HS suy nghĩ, trao đổi phát biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xét , bổ sung.


a, Thường thấy ở thành phố:


* Sự vật: Đường phố, nhà cao tầng, đèn
cao áp, công viên, rạp xiếc, bể bơi, ...
* Công việc: Kinh doanh, chế tạo máy
móc, lái xe, ...


b, Thường thấy ở nơng thơn :


* Sự vật: Nhà ngói, ruộng vườn, luỹ tre,
cây đa, giếng nước, ...


* Công việc: Cấy lúa, cày bừa, phơi
rơm, chăn trâu, xay thóc, giã gạo,...
- Lắng nghe.


- 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm vào VBT.
* Lời giải:



Nhân dân ta luôn ghi sâu lời dạy của
Chủ tịch Hồ Chí Minh: Đồng bào Kinh
hay Tày, Mường hay Dao, Gia rai hay
Ê- đê, Xơ- đăng hay Ba - na và các dân
tộc anh em khác đều là con cháu Việt
Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta
sống chết có nhau, sướng khổ cùng
nhau, no đói giúp nhau.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>


<b>Tiết 32: LÀNG QUÊ VÀ ĐÔ THỊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Nhận biết làng quê và đô thị qua tranh ảnh.
2. Kĩ năng: Phân biệt được làng quê và đô thị .


3. Thái độ: Yêu phong cảnh,nhà cửa, đường xá và những nghề nghiệp ở làng quê
và đô thị.


<b>* BVMT</b>: Nhận biết sự khác biệt giữa môi trương sống ở làng quê và mơi trường
sống ở đơ thị.


<b>* KNS:</b>- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: So sánh tìm ra những đặc điểm khác
biệt giữa làng quê và đô thị.


- Tư duy sáng tạo để thể hiện hình ảnh đặc trưng của làng q và đơ thị.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV: Hình vẽ SGK trang 62,63
HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức:(2')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Hãy kể tên một số hoạt động công
nghiệp , thương mại mà em biết ?
+ Nêu ích lợi của hoạt động công
nghiệp , thương mại ?


- Nhận xét, bổ sung.
<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b> 3.1.Giới thiệu bài: (GTTrực tiếp)</b>
3.2.Các hoạt động


* Hoạt động 1:Thảo luận nhóm:
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- HDHS quan sát tranh trong SGK
và ghi lại kết quả theo bảng ( VBT)


- GV căn cứ vào kết quả trình bày


của các nhóm, nhận xét, phân tích và
nêu rõ sự khác nhau giữa làng quê
và đô thị.


<b>Kết luận:(SGK)</b>


* Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp


- Hát


- 2 em trả lời.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe


+ Mục tiêu: Tìm hiểu phong cảnh, nhà
cửa, đường xá ở làng quê và đô thị.
- Quan sát tranh trong SGK


- Thảo luận trong nhóm


- Đại di n các nhóm trình b y k t qu ệ à ế ả
th o lu n nhóm,các nhóm khác b sung.ả ậ ổ


Làng q Đơ thị
-Phong cảnh,


nhà cửa



-Hoạt động sinh
sống chủ yếu
của nhân dân
-Đường xá hoạt


động giao


thơng cây cối.


Nhà ngói
vườn
Trồngtrọt,
chăn nuôi
Chật hẹp
xe cộ thưa
um tùm


nhà xây
san sát
Kinh
doanhnhà
máy
Đường
rộngxe cộ
tấp nâp.
- 2 em đọc


Mục tiêu: Kể được tên những nghề


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cho HS kể cho nhau nghe về tên


và những nghề nghiệp của người dân
làng quê và đô thị thường làm.


- Cho HS liên hệ.


- GV giới thiệu thêm về sinh hoạt
của đô thị, làng quê.


<b>Kết luận: Ở làng quê người dân </b>
thường sống bằng nghề trồng trọt
chăn nuôi, chài lưới, … ở thành thị
người dân thường làm trong các
công xưởng, nhà máy, cửa hàng, …
* Hoạt động 3: Vẽ tranh


- Nêu chủ đề: Hãy vẽ về thành
phố( thị xã) quê em.


- Yêu cầu HS trưng bày về bức tranh
của mình, sau đó đánh giá và nhận
xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Hệ thống toàn bài: Kể tên và
những nghề nghiệp của người dân
làng quê và đô thị thường làm
- Nhận xét giờ học.Liện hệ nơi HS ở
Nhắc HS về nhà tìm hiểu thêm một
số nghề nhiệp và hoạt động của nhân


dân nơi em đang sống.


- Thảo luận theo cặp .


- Một số cặp trình bày trước lớp.


VD: Nghề nghiệp ở làng quê: trồng trọt,
chăn nuôi,..


-Nghề nghiệp ở đô thị: Kinh doanh và
làm trong nhà máy.


- Từng nhóm liên hệ về nghề nghiệp và
hoạt động chủ yếu của nhân dân nơi em
đang sống.


Lắng nghe


+ Mục tiêu: Khắc sâu và tăng thêm hiểu
biết của HS về quê hương đất nước.
- Mỗi em vẽ một bức tranh.


- Trưng bày tranh vẽ.Nhận xét tranh vẽ
của bạn


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Ngày soạn : 18/12/2020</b>


<b>Ngày giảng : Thứ 6, 25/12/2020</b>
<b>TOÁN </b>


<b> Tiết 80: LUYỆN TẬP</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


1.Kiến thức: Biết tính giá trị của biểu thức các dạng: Chỉ có phép cộng, phép trừ;
chỉ có phép nhân , phép chia; có các phép cộng, trừ, nhân, chia.


2.Kĩ năng: Vận dụng quy tắc tính đúng giá trị của biểu thức.
3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

GV: Phiếu BT2. Bảng phụ BT4
HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài:(Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Nêu cách thực hiện tính giá trị của
các biểu thức?


- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố cách tính giá trị của biểu
thức


<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính
giá trị của từng biểu thức.


- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài
rồi gắn lên bảng.


- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 3 .
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.
- Cho HS làm vào vở.


- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.



<b>Bài 4( Dành cho Học sinh tiếp thu bài </b>
nhanh) Mỗi số trong hình trịn là giá
trị của biểu thức nào?


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Hát. Lớp trưởng báo cáo sĩ số
- 2 em lên bảng làm bài tập


41x5 -100= 205-100 = 105
69 +20 x4 =69 +80 = 149


- Lắng nghe.


- 1 HS nêu yêu cầu bài , lớp đọc thầm.
<b>Bài 1(81): Tính giá trị của biểu thức</b>
- Thực hiện các phép tính từ trái sang
phải.


- Cả lớp làm ra nháp.


125- 85 +80 = 40 +80 = 120
68+32-10 =100-10 = 90


21 x 2 x 4 = 42 x 4= 168
147 :7 x 6 = 21 x 6 = 126


1 em đọc , lớp đọc thầm


- 1,2 HS nêu: Thực hiện các phép tính


nhân, chia trước, rồi thực hiện các phép
tính cộng, trừ sau.


- Các nhóm làm bài trên phiếu.
375-10 x3 306+93 :3
= 375 -30 = 306+31
= 345 = 337


64 : 8+ 30 = 8+ 30; 5 x 11- 20 = 55 - 20
= 38 = 35
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- 2 HS nêu cách thực hiện.
- Cả lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GVHD :Nối mỗi biểu thức với giá trị
của nó.


- Treo bảng phụ, mời 1 HS lên bảng
làm bài.


<b>4. Củng cố, dặn dị : (3')</b>


Củng cố về tính giá trị của biểu thức
dạng: Chỉ có phép cộng, phép trừ; chỉ
có phép nhân , phép chia; có các phép
cộng, trừ, nhân, chia.


- Nhận xét giờ học



- Nhắc HS về nhà học thuộc các quy
tắc và làm BT 4 ( 81)


trên bảng.


80 : 2 x 3 -> 120 70 + 60 : 3 ->90
50 + 20 x 4 -> 130 11 x3 + 6 -> 39.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 16: NÓI VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- Kể được nhiều điều về thành thị, nông thôn.</b>
<b>2. Kĩ năng:- HS rèn kĩ năng viết văn.</b>


<b>3. Thái độ:- GD ý thức quý trọng những người lao động. </b>
<b>*GD QTE: + H biết được quyền được tham gia. </b>


<b>*GD BVMT:+ GD ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê</b>
hương.


- Giảm tải: Không làm BT 1.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-</b> Bảng phụ, tranh ảnh về thành thị, nơng thơn .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC:</b>



<b>1. KTBC : </b>


- Gọi 3 H đọc đoạn văn giới thiệu về tổ em.
- Gv v hs nh n xétà ậ


<b>2. Bài mới : </b>


<i><b>a. GTB :</b></i>


- Nêu yêu cầu tiết học.


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập : </b></i>


- Gọi hs đọc yc và gợi ý SGK .


- Em chọn nói về đề tài nơng thơn hay thành
thị ?


- Gv treo bảng phụ ND các gợi ý:


+ Nhờ đâu em biết về thành thị (biết khi đi
chơi, xem trên ti vi, nghe kể…)?


+ Cảnh vật có gì đáng u?


+ Con người sống ntn? Tình cảm ra sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Em thích nhất điều gì?
- YC hs luyện kể theo nhóm.


- Gọi 1 số em lên thi kể.
- Gv nx, chỉnh sửa.
<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>
<b> - Nx giờ học .</b>


- H luyện kể theo nhóm.


- H tham gia - Lớp nx bình chọn .


<b>---</b> <b> </b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 16</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II. LÊN LỚP :</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến


lớp.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


* Tuyên dương những bạn có nhiều thành tích trong học tập và tham gia các hoạt
động như:...
<b> 2. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm tốn cho HS yếu.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>


<b>III. CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×