Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Toc do phan ung hoa hoc va can bang hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.28 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. Tóm tắt lí thuyết</b>
I - Tốc độ phản ứng hoá học


<b>1) Khái niệm về tốc độ phản ứng hố học </b>
<i>Thí dụ : Xét phản ứng </i> aA  bB


Nếu tính tốc độ phản ứng theo chất A : ở thời điểm t1 chất A có nồng độ C1 mol/lít, ở thời điểm t2 chất A có nồng
độ C2 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng là : <i>V</i>=<i>−C</i>2<i>− C</i>1


<i>t</i>2<i>− t</i>1


=<i>−ΔC</i>


<i>Δt</i>


Còn nếu tính tốc độ phản ứng theo chất B : ở thời điểm t1 chất B có nồng độ C1’<sub> mol/lít, ở thời điểm t2 chất B có </sub>
nồng độ C2’<sub> mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng là : </sub> <i>V</i><sub>=</sub><i>C</i>2<i>' −C</i>1<i>'</i>


<i>t</i>2<i>−t</i>1


=<i>ΔC '</i>


<i>Δt</i>


Để tốc phản ứng là đơn giá trị ngời ta sử dụng biểu thức :
<i>V</i>=<i>−</i>1


<i>a</i>.


<i>C</i><sub>2</sub><i>− C</i><sub>1</sub>
<i>t2− t1</i> =<i>−</i>



1


<i>a</i>.
<i>ΔC</i>


<i>Δt</i> =


1


<i>b</i>.


<i>C</i><sub>2</sub><i>' −C</i><sub>1</sub><i>'</i>
<i>t2−t</i>1


=1


<i>b</i>.
<i>ΔC '</i>


<i>Δt</i>
<b>2) Các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng </b>
- ảnh hởng của nồng độ


- ảnh hởng của áp suất
- ảnh hởng của nhiệt độ


- ¶nh hëng của diện tích bề mặt
- ảnh hởng của chất xúc tác



- ảnh hởng của chất ức chế phản ứng
<i>- ảnh hởng của các yếu tố khác </i>
II - Cân bằng hoá học


<b>1) Phn ng mt chiu, phản ứng thuận nghịch và cân bằng hoá học </b>
<i>a) Phản ứng một chiều: Thí dụ : </i> <i>2KMnO4 </i> ⃗<i>t</i>0 <i> K2MnO4 + MnO2 + O2</i>
O2 tạo ra không tác dụng đợc với K2MnO4 và MnO2 để tạo thành KMnO4.
<i>b) Phản ứng thuận nghịch: Thí dụ : </i> H2 + I2    2HI


HI đợc tạo thành đồng thời bị phân huỷ sinh ra H2 và I2 là các chất tham gia phản ứng.


<i>c) Cân bằng hoá học : Là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ của phản</i>
ứng nghịch.


<b>2) H»ng sè c©n b»ng </b>


<i>a) Cân bằng trong hệ đồng thể </i>


ThÝ dô : hƯ gåm c¸c chÊt khÝ hay hƯ chøa c¸c chÊt tan trong dung dÞch.


Xét phản ứng thuận nghịch trong hệ đồng thể : aA + bB      cC + dD


Trong đó A, B, C, D là những chất khí hay những chất tan trong một dung dịch. Khi phản ứng ở trạng thái cân
bằng ta có :


KC =


<i>D</i>¿<i>d</i>
¿
<i>B</i>¿<i>b</i>


<i>A</i>¿<i>a</i>¿


¿
<i>C</i>¿<i>c</i>¿


¿
¿


KC là hằng số cân bằng nồng độ của phản ứng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào nồng cỏc
cht ban u.


<i>Chú ý : Giá trị của hằng số KC phụ thuộc vào cách viết phơng trình hoá học.</i>
<i>Thí dụ : Xét phản ứng hoá häc :</i>


H2(k) + I2(k)      2HI(k) KC
1


2 H2(k) +
1
2 I2(k)


  


   <sub> HI(k)</sub> <sub>KC</sub>’


KC =


HI¿2
¿
¿


¿


; KC’ =


<i>I</i>2¿12


<i>H</i>2¿
12


.¿
¿
[HI]


¿


;  KC = (KC’)2


<i>b) Các yếu tố ảnh hởng đến cân bằng hoá học </i>
- ảnh hởng của nồng độ.


- ảnh hởng của áp suất.
- ảnh hởng của nhiệt độ.
- ảnh hởng của chất xúc tác.


<i>ThÝ dơ : XÐt c©n b»ng: C(r) + CO2 (k) </i>     2CO2 (k) (H > 0) : là phản ứng thu nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KC =


CO2¿2
¿


¿
¿


= h»ng sè.


Còn khi thêm hay bớt C thì cân bằng khơng thay đổi vì lợng C khơng có mặt trong biểu thức hằng số cân bằng.
+ Khi ta tăng áp suất của hệ thì cân bằng chuyển dịch sang trái để làm giảm áp suất của hệ.


+ Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang phải để tăng nồng độ CO2.


Nguyên lí chuyển dịch cân bằng (Nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê) : “Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân
bằng, khi chịu một tác động bên ngoài nh biến đổi nồng độ, áp suất, nhiệt độ sẽ chuyển dịch cân bằng theo
chiều làm giảm tác động bên ngồi đó”.


<b>B. Phần bài tập</b>
<b>I.B GD-T</b>


<b>7.1 Chn cõu ỳng trong cỏc cõu sau :</b>


A. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên số mol của một chất trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn
vị thời gian.


B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị
thời gian.


C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn
vị thời gian.


D. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên số mol của các chất trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn
vị thời gian.



<b>7.2 Chọn phơng án mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng.</b>
A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất.


B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.


C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, khối lợng chất rắn.
D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn.
<b>7.3 Cho phản ứng hóa học sau : 2HI </b>     H2 + I2 (1)


Kết luận nào sau đây là đúng đối với phản ứng hóa học (1) :


A. Tốc độ phản ứng từ trái sang phải tăng khi thêm HI vào trong bình phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng từ trái sang phải tăng khi tăng áp suất chung của hệ.


C. Tốc độ phản ứng từ trái sang phải không thay đổi khi thêm hay bớt HI vào trong bình phản ứng.
D. Cả A và B.


<b>7.4 Cho phản ứng hóa học sau : A(r) + B(r) </b> C (r) + D (r) (1)
Kết luận nào sau đây là đúng đối với phản ứng hóa học (1) ?


A. Tốc độ phản ứng tăng khi thêm lợng A, B vào trong bình phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng giảm khi tăng thêm lợng chất C, D vào trong bình phản ứng.
C. Tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất chung của hệ.


D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>7.5 Ph¶n øng tỉng hỵp amoniac 2N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) </b>


có ứng dụng quan trọng trong cơng nghiệp hoá chất. Từ amoniac, ngời ta sản xuất phân đạm, axit nitric,


thuốc nổ… Hỏi tốc độ của phản ứng tổng hợp amoniac sẽ tăng bao nhiêu lần nếu tăng nồng độ hiđro lên 2 lần
khi nhiệt độ của phản ứng đợc giữ nguyên ?


A. 2 lÇn. B. 4 lÇn. C. 8 lÇn. D. 16 lÇn.


<b>7.6 Giải thích tại sao nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong khơng khí.</b>
<b>7.7 Khi tiếp thêm củi vào bếp lửa để cho lửa mạnh hơn, ta nên chọn phơng án nào sau đây ?</b>


A. Bá mét thanh cñi to vào bếp.


B. Chẻ mỏng thanh củi ra rồi cho vào bÕp.


Hãy chọn một trong hai phơng án trên và giải thích cho sự lựa chọn đó. Từ đó, có thể kết luận tốc độ phản ứng
phụ thuộc yếu tố nào ?


<b>7.8 Vì sao ngun liệu cho nung vơi là đá vôi và than đá lại phải đập đến một kích cỡ thích hợp, khơng để to </b>
q hoặc nhỏ q.


<b>7.9 a) Vì sao để nung gạch, ngói ngời ta thờng xếp gạch, ngói mộc xen lẫn với các bánh than?</b>
b) Khói thốt ra từ lị nung gạch có làm ơ nhiễm mơi trờng khơng ? Vì sao ?


<b>7.10 Vì sao trong các viên than tổ ong, ngời ta tạo ra các hàng lỗ rỗng ? Giải thích vì sao khi nhóm lò than ngời </b>
ta phải quạt gió vào lò bằng quạt tay hoặc quạt máy, còn khi ủ bếp than, ngời ta đậy nắp lò than.


<b>7.11 Cho phản ứng: A(k) + B(k) </b> C(k) . Tốc độ phản ứng đợc tính theo phơng trình : V = k.[A].[B]. Giữ nồng
độ các chất khơng đổi trong các thí nghiệm sau:


- Thùc hiện phản ứng trên ở 398o<sub>C thì phản ứng sẽ kết thúc trong 1 phút 36 giây.</sub>
- Thực hiện phản ứng trên ở 448O<sub>C thì phản ứng sẽ kết thúc trong 0 phót 3 gi©y. </sub>



a) Nếu tăng nhiệt độ của phản ứng lên 100<sub>C thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần ? Biết rằng</sub>
<i>kT</i>2=<i>kT</i>2.<i>γ</i>


<i>T2−T</i>1


10 ( gọi là hệ số nhiệt của phản ứng hay số lần tốc độ phản ứng tăng khi tăng nhiệt độ thêm 10
độ).


b) Nếu thực hiện phản ứng trên ở 378o<sub>C thì tốc độ phản ứng sẽ tăng bao nhiêu lần so với phản ứng ở 398</sub>o<sub>C và sẽ</sub>
kết thúc trong thời gian bao lâu ?


<b>7.12 Ngời ta tiến hành xác định tốc độ phản ứng ở T(K) của phản ứng : 2NO + 2H2 </b> N2 + 2H2O
Thu đợc các số liệu thí nghiệm nh sau.


<i>ThÝ </i>


<i>nghiệm</i> <i>Nồng độ đầu của NO (mol/lít)</i> <i>Nồng độ đầu của H2 (mol/lít)</i>


<i>Tốc độ đầu của phản ứng </i>
<i>(mol.lit-1<sub>.s</sub>-1<sub>)</sub></i>


1 0,50 1,00 0,050


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 1,00 1,00 0,200


3 1,00 2,00 V


4 1,25 A 0,125


Xác định hằng số tốc độ của phản ứng (lit2<sub>.mol</sub>-2<sub>.s) và viết biểu thức tính tốc độ phản ứng trên theo thực nghiệm </sub>


ở T(K). Tốc độ phản ứng trên tính theo biểu thức : V = k.[NO]a<sub>.[H2]</sub>b


Tính các giá trị a và V.


<b>7.13 Cho phản ứng phân huỷ khí A sau : A(k) </b> 2B(k) + C(k)


Xuất phát từ khí A ngun chất, trong bình kín và giữ nhiệt độ khơng đổi trong thí nghiệm. Sau thời gian 10
phút, áp suất trong bình là 176mmHg và sau thời gian rất dài (phản ứng hồn tồn) thì áp suất trong bỡnh l
270mmHg.


a) Tính áp suất ban đầu của khí A.


b) Tính áp suất riêng phần của A sau 10 phút.


<b>7.14 Khí N2O4 kém bền, bị phân li theo phơng trình hoá học sau : N2O4 </b>   2NO2 (1)


Biết rằng, tại thời điểm cân bằng tổng nồng độ của các chất trong hệ là 0,001M. Khi khảo sát ở


các nhiệt độ khác nhau, kết quả thực nghiệm nh sau :



Nhit (0<sub>C)</sub> <sub>35</sub> <sub>45</sub>


Khối lợng mol phân tử trung bình của hỗn hợp (g) 72,45 66,80


a) Hóy xỏc định độ phân li của N2O4 và tính hằng số cân bằng của phản ứng (1) ở các nhiệt độ trên.
b) Phản ứng trên là tỏa nhiệt hay thu nhiệt.


<b>7.15 Cho 14,224g I2 và 0,112g H2 vào bình có dung tích 1,12 lit ở 400</b>o<sub>C. Tốc độ đầu của phản ứng là V</sub>o <sub>= 9.10</sub>
-5<i><sub>mol.lit</sub>-1<sub>.phút</sub>-1</i><sub>, sau một thời gian (thời điểm t) nồng độ mol [HI] là 0,04mol.lit</sub><i>-1</i><sub> và khi phản ứng H2 + I2 </sub>

<sub> 2HI </sub>
đạt cân bằng thì nồng độ [HI] = 0,06mol.lit<i>-1</i><sub>. </sub>



Biết tốc độ phản ứng trên đợc tính theo biểt thức : Vthuận = kt. <i>C<sub>I2</sub></i>.<i>C<sub>H2</sub></i> ; Vnghịch = kn.CHI2<sub>.</sub>


a) Tính hằng số tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch. Viết đơn vị của các đại lợng tính đợc.
b) Tốc độ tạo thành HI tại thời điểm t là bao nhiêu ?


<b>7.16 Xét phản ứng : 2A + B </b> C + D. Tốc độ phản ứng đợc tính theo biểu thức : V = kt. <i>C<sub>A</sub>x</i>.<i>C<sub>B</sub>y</i> , trong đó
kt là hằng số tốc độ phản ứng theo đơn vị (thứ nguyên) mol<i>-1<sub>.lit.s</sub>-1</i><sub>. </sub>

<sub>Kết quả một số thí nghiệm nh sau:</sub>



ThÝ


nghiệm Nhiệt độ (


o<sub>C)</sub> <sub>Nồng độ đầu </sub>


của A (mol/lít) Nồng độ đầu của B (mol/lít) Tốc độ đầu của phản ứng (mol.lit<i>-1<sub>.s</sub>-1</i><sub>)</sub>


1 25 0,25 0,75 4,0.10-4


2 25 0,75 0,75 1,2.10-3


3 55 0,25 1,50 6,4.10-3


Xác định giá trị x (bậc phản ứng theo A), y (bậc của phản ứng theo B) và hằng số tốc độ k của phản ứng ở 25o<sub>C. </sub>
Tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ của phản ứng từ 25o<sub>C lên 55</sub>o<sub>C ?</sub>


<b>7.17 LuyÖn gang từ quặng, ngời ta sử dụng phản ứng khử sắt oxit bằng cacbon monooxit (CO). Tại sao trong </b>
thành phần của khí lò cao có CO ?


A. Do lò xây cha đủ độ cao.



B. Do thời gian tiếp xúc của quặng sắt với CO cha đủ.
C. Do nhiệt độ của phản ứng hố học cha đủ.


D. Do ph¶n ứng hoá học là thuận nghịch.


<b>7.18 Trong phn ng oxi hoá SO2 thành SO3 dùng trong nhà máy sản xuất axit sunfuric, ngời ta đã sử dụng </b>
những biện pháp nào sau đây để có hiệu quả kinh tế cao nhất ?


A. Làm lạnh hỗn hợp các chất phản ứng để cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận, vì phản ứng toả nhiệt.
B. Dùng chất xúc tác V2O5 để tăng tốc độ phản ứng.


C. Dùng d oxi để cân bằng chuyển sang chiều thuận và chọn nhiệt độ thích hợp.
D. Cả B, C đều đúng.


<b>7.19 Hiện nay, khi giá nhiên liệu từ dầu mỏ tăng cao (~ 70 USD/thùng dầu thơ), thì việc sử dụng các nhiên liệu </b>
thay thế là rất cần thiết. Trong công nghiệp, để điều chế khí than ớt, một nhiên liệu khí, ngời ta thổi hơi nớc qua
than đá đang nóng đỏ. Phản ứng hoá học xảy ra nh sau : C (r) + H2O (k)

CO(k) + H2 (k) H = 131kJ
Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?


A. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi.
B. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
C. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D. Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.


<b>7.20 Hãy giải thích rằng ngời ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trờng hợp sau :</b>
a) Dùng khơng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).


b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao (~ 900 - 950o<sub>C) để sản xuất vôi sống.</sub>


c) Nghiền nguyên liệu trớc khi đa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong sản xuất xi măng).


<b>7.21 Phản ứng hoá học tổng hợp amoniac : N2 + 3H2 </b>     2NH3 với H < 0


§Ĩ tăng hiệu suất của quá trình tổng hợp amoniac, ngời ta tiến hành phản ứng ở 400 5000<sub>C, dới áp suất cao </sub>
(100 150atm) và dùng sắt hoạt hoá xúc tác. HÃy giải thích.


<b>7.22 Vit phng trỡnh nhiệt hố học của phản ứng phân huỷ đá vơi, biết rằng để thu đợc 11,2g vôi sống ta phải </b>
cung cấp một lợng nhiệt là 28,92kJ.


<b>7.23 Nêu ngun lí Lơ Sa-tơ-li-ê. Giải thích câu “Cân bằng hố học là cân bằng động”. Nêu những điểm cần lu </b>
ý khi xét các yếu tố ảnh hởng đến chuyển dch cõn bng.


<b>7.24 Phản ứng điều chế hiđro clorua : H2 + Cl2 </b>     2HCl + 184,2kJ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) Để đốt cháy hoàn toàn clo, ngời ta thờng dùng d 10% hiđro so với lợng cần thiết. Vậy để thu đợc 90m<i>3</i><sub> khí </sub>
hiđro clorua, ngời ta cần dùng bao nhiêu m<i>3</i><sub> hiđro và clo?</sub>


<b>7.25 Ngời ta tiến hành phản ứng hóa este sau ở nhiệt độ thích hợp :</b>


CH3COOH + C2H5OH      CH3COOC2H5 + H2O (1)
Nếu ban đầu lấy 1mol CH3COOH và 1mol C2H5OH thì khi đạt đến cân bằng thu đợc 2


3 <i>mol este </i>
CH3COOC2H5.


a) Ngời ta có thể thu đợc bao nhiêu mol este tại thời điểm cân bằng nếu ban đầu lấy 1mol CH3COOH và 2mol
C2H5OH ?


b) Cần lấy bao nhiêu mol CH3COOH cho tác dụng với 1 mol C2H5OH để hiệu suất tạo este đạt 75% ?


<b>7.26</b>ở 500<sub>C, độ phân li </sub><sub></sub><sub> của khí N</sub>



2O4 thành khí NO2 bằng 63% khi nồng độ ban đầu của N2O là 10-2<i>mol/lít</i>.


Xác định hằng số cân bằng KC, tính áp suất chung của hệ và áp suất riêng phần của các chất tại thời điểm cân


b»ng nÕu cho 0,92<i>g</i> N2O4 vào một bình kín thể tích 2,0 lít không chứa không khí ở 50oC.


<b>7.27 ở</b> 1000K, phản ứng 2SO2 + O2

2SO3 cã h»ng sè cân bằng KP =


<i>p</i>SO3
2


<i>pO</i>2.<i>p</i>SO2


2 = 3,50. Tính áp suất riêng


lúc cân bằng của SO2 và SO3 nếu áp suất chung của hệ bằng 1<i>atm</i> và áp suất cân b»ng cña O2 b»ng 0,1<i>atm</i>.


<b>7.28</b> Cân bằng của phản ứng NH4HS (r)    NH3(k) + H2S (k) đợc thiết lập ở 2000C trong một thể tích V. Phản


ứng đã cho là thu nhiệt. Cho biết áp suất riêng của NH3 sẽ thay đổi thế nào khi cân bằng đợc tái lập sau khi :


a) Thêm NH3 ; b) Thêm H2S ; c) Thêm NH4HS ; d) Tăng nhiệt độ ;


e) ¸p suÊt toàn phần tăng do thêm Ar vào hệ ; f) Thể tích bình tăng tới 2V.


<b>7.29</b> Ph¶n øng C(r) + CO2 (k) 2CO (k) xảy ra ở 1090K với hằng số cân bằng KP =


<i>p</i>CO2



<i>p</i><sub>CO2</sub> =10.


a) Tìm hàm lợng khí CO trong hỗn hợp cân bằng, biết áp suất chung của hệ là 1,5<i>atm</i>.


b) Để có hàm lợng CO bằng 50% về thể tích thì áp suất chung là bao nhiêu ?


<b>7.30 Mt bình 5,0 lít chứa 1,0mol HI tồn tại ở dạng khí đợc đun nóng tới 800</b>0<sub>C. Xác định phần trăm phân li của</sub>
HI ở 8000<sub>C theo phản ứng : 2HI (k) </sub>     <sub> H2(k) + I2 (k). Biết KC = 6,34. 10</sub>– 4


<b>7.31 Ngêi ta tiÕn hành phản ứng PCl5 </b>  PCl3 + Cl2 víi 0,3mol PCl5 ; áp suất đầu là 1atm. Khi cân bằng
đ-ợc thiết lập, áp suất đo đđ-ợc bằng 1,25atm (V,T = const).


a) Tính độ phân li và áp suất riêng của từng cấu tử.


b) Thiết lập biểu thức liên hệ giữa độ phân li và áp suất chung của hệ.


<b>7.32 Phản ứng CO(K)+ Cl2 (K) </b>     COCl2 (K) đợc thực hiện trong bình kín ở nhiệt độ không đổi, nồng độ ban
đầu của CO và Cl2 bằng nhau và bằng 0,4mol/lít.


Tính hằng số cân bằng của phản ứng, biết rằng khi hệ đạt tới cân bằng thì chỉ cịn 50% lợng CO ban đầu.
Sau khi cân bằng đợc thiết lập, ta thêm 0,1mol CO vào 1 lít hỗn hợp. Tính nồng độ các chất lúc cân bằng mới
thiết lập.


<b>7.33 Tỉ khối hơi của sắt(III) clorua khan so với khơng khí ở nhiệt độ 457</b>0<sub>C</sub><sub>là 10,50 và ở 527</sub>0<sub>C là 9,60 vì tồn tại </sub>
cân bằng : 2FeCl3 (k)      Fe2Cl6 (k).


a) Tính % số mol Fe2Cl6 ở hai nhiệt độ trên tại thời điểm cân bằng.
b) Phản ứng trên là thu nhiệt hay toả nhiệt ? Tại sao ?


<b>7.34 Khi đun nóng NO2 trong một bình kín có dung tích khơng đổi đến t</b>o<sub>C, có cân bằng : </sub>


2NO2

2NO + O2 (các chất đều ở thể khí).


Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng, biết nồng độ đầu của NO2 là 0,3mol/lít, nồng độ O2 lúc cân bằng là
0,12mol/lít.


<b>7.35 Trong một bình kín có dung tích khơng đổi, ngời ta thực hiện phản ứng : N2 + 3H2 </b>     2NH3


ở nhiệt độ thí nghiệm, khi phản ứng đạt tới cân bằng ta có pN2 = 0,38atm ; pH2 = 0,4atm ; pNH3 = 2atm. Tính KP.
Hút bớt H2 ra khỏi bình một lợng cho đến khi áp suất riêng phần của N2 ở trạng thái cân bằng mới là 0,45atm thì
dừng lại. Tính áp suất riêng phần của H2 và NH3 ở trạng thái cân bằng mới, biết rằng nhiệt độ của phản ứng
không đổi.


<b>7.36 Nạp a mol O2 và 2a mol SO2 ở 100</b>o<sub>C, áp suất P =10atm (có xúc tác là V2O5) vào bình. Nung nóng bình lên </sub>
một thời gian sau đó làm nguội về 100o<sub>C đợc hỗn hợp khí A, áp suất trong bình lúc này là P’. </sub>


Tính P’ và dA/H2 theo hiệu suất phản ứng. P’ và dA/H2 có giá trị trong khoảng nào ? Nếu hiệu suất phản ứng này là
60% thì cần thêm bao nhiêu mol O2 vào hỗn hợp để đạt hiệu suất là 90% ?


<b>7.37</b>ở 600K, phản ứng H2(k) + CO2(k)

H2O(k)<i>+ </i>CO(k) có nồng độ cân bằng của H2, CO2, H2O và CO lần lợt


b»ng 0,600 ; 0,459 ; 0,500 và 0,42<i>mol/lít</i>.


a) Tìm KC, Kp của phản øng.


b) Nếu lợng ban đầu của H2 và CO2 bằng nhau và bằng 1<i>mol</i> đợc đặt vào bình 5 lít thì nồng độ cân bằng các


chÊt lµ bao nhiêu ?


<b>II. Tr</b>

<b>c nghim tham kho </b>

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan: cân bằng hóa học




<b>1. Phản ứng tổng hợp NH3 theo phơng trình hoá học : N2 + 3H2 </b> 2NH3 H < 0
Để cân bằng chuyển rời theo chiều thuận cần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Phản ứng sản xuất vôi : CaCO3 (r) </b>€ CaO (r) + CO2 (k) H > 0


Biện pháp kĩ thuật tác động vào quá trình sản xuất để tăng hiệu suất phản ứng là
A. tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất. C. giảm áp suất. D. A v C.


<b>3. Phản ứng sản xuất vôi : CaCO3(r) </b>€ CaO(r) + CO2(k) H > 0 Hằng số cân bằng Kp của phản ứng phụ
thuộc vào


A. áp suất của khí CO2. B. khèi lỵng CaCO3. C. khèi lỵng CaO. D. chÊt xóc t¸c.


<b>4. Cho cân bằng : 2NO2 </b>€ N2O4 Ho <sub>= </sub><sub></sub><sub>58,04 kJ Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nớc đá thì :</sub>
A. hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu nh ban đầu. B. màu nâu đậm dần.


C. màu nâu nhạt dần. D. hỗn hợp có màu khác.


<b>5. Khi tăng áp suất của hệ phản ứng : CO +H2O </b>€ CO2 + H2 thì cân bằng sẽ
A. chuyển rời theo chiều thuận. B. chuyÓn rêi theo chiều nghịch.


C. không chuyển dịch. D. chun rêi theo chiỊu thn råi c©n b»ng.


<b>6. Cho cân bằng hoá học : </b> N2 + O2 € 2NO H > 0 Để thu đợc nhiều khí NO, ngời ta :
A. tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất. C. giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất.
<b>7</b><i><b>. </b></i>Hằng số cân bằng của phản ứng : N2O4 (k) € 2NO2 (k) là


A.
2
2


2 4
NO
K
N O
 
 

 


  <sub>C. </sub>


2
1
2
2 4
NO
K
N O
 
 

 


  <sub> </sub> <sub>B. </sub>


2
2 4
NO
K
N O


 
 

 


  <sub>D. KÕt qu¶ kh¸c.</sub>


<b>8. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào</b>


A. nồng độ của các chất. B. hiệu suất phản ứng. C. nhiệt độ phản ứng. D. áp suất.
<b>9. Chất xúc tác là</b>


A. chất làm tăng tốc độ phản ứng.


B. chất không thay đổi khối lợng trớc và sau phản ứng.


C. chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhng khối lợng không thay đổi sau khi phản ứng kết thúc.
D. Cả A, B, và C.


<b>10. Chọn đáp án đúng cho các câu sau : a) Cho phản ứng hoá học : A+ B </b> C + D
Yếu tố nào không ảnh hởng đến tốc độ phản ứng ?


A. nhiệt độ C. nồng độ C và D B. chất xúc tác D. nồng độ A và B
b) Tìm mệnh đề đúng :


A. Để tăng tốc độ phản ứng cần thay đổi các yếu tố nhiệt độ, áp suất, xúc tác cho phù hợp.


B. Để tăng tốc độ phản ứng cần thay đổi yếu tố nồng độ chất tham gia hoặc tạo thành cho phù hợp.


C. Cần phải thay đổi tất cả các yếu tố liên quan đến phản ứng nh nhiệt độ, áp suất, xúc tác, nồng độ một cách


phù hợp.


D. Có thể thay đổi một số hoặc tất cả các yếu tố liên quan đến phản ứng tuỳ theo từng phản ứng.
<b>11. Chọn đáp án đúng cho cỏc cõu sau :</b>


a) Hằng số cân bằng của phản øng phơ thc vµo


A. nồng độ C. nhiệt độ B. áp suất D. chất xúc tác


b) XÐt c©n b»ng : N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) BiÓu thøc hằng số cân bằng của phản ứng là


A. K =


3


2 2
NH


N . H


 


 


   


    <sub>B. K = </sub>


2
3



3
2 2


NH


N . H


 


 


   


    <sub> C. K = </sub>


2 2


3


N . H


NH


   


   


 



  <sub> D. K = </sub>


3
2 2


2
3


N . H


NH


   


   


 


 


<b>12. Trong các câu sau, câu nào đúng ? Câu nào sai ?</b>
a) Hằng số cân bằng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
b) Phản ứng một chiều khơng có hằng số cân bằng.
c) Dùng chất xúc tác có thể làm tăng hằng số cân bằng.


d) Khi thay đổi nồng độ các chất, sẽ làm thay đổi hằng số cân bằng.


e) Khi thay đổi hệ số các chất trong một phản ứng, hằng số cân bằng K thay đổi.
<b>13. Trong các câu sau, câu nào ỳng ? Cõu no sai ?</b>



A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời lạnh sẽ cháy chậm hơn.


B. Sục CO2 vào dung dịch Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp khiến phản ứng nhanh hơn.
C. Nghiền nhỏ CaCO3 giúp phản ứng nung vôi diễn ra dễ dàng h¬n.


D. Dùng MnO2 trong q trình nhiệt phân KClO3 sẽ thu đợc nhiều O2 hơn.
<b>14.</b> a) Cho cân bằng hoá học sau : H2 (k) + I2 (k)  2HI (k)


Yếu tố nào sau đây không ảnh hởng đến cân bằng của hệ ?


A. Nồng độ H2 B. Nồng độ I2 C. áp suất D. Nhiệt độ
b) Xét các cân bằng sau : 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) (1); SO2(k) +


1


2 <sub>O2(k) </sub> <sub> SO3 (k)</sub> <sub>(2)</sub>
2SO3(k)  2SO2(k) + O2(k) (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. K =
 


 
3
2


2
3
2 3


Fe . CO



Fe O . CO


 


 


 


  <sub>B. K = </sub>


 
 


3
2 3


3
2


2


Fe O . CO


Fe . CO


 


 



 


  <sub> C. K = </sub>


 3
3
2
CO
CO


 


  <sub> D. K = </sub>  


3
2


3
CO


CO


 


 


b) Xét cân bằng : C (r) + CO2 (k)  2CO (k) Yếu tố nào sau đây không ảnh hởng tới cân bằng của hệ ?
A. Khối lợng C B. Nồng độ CO2 C. áp suất D. Nhiệt độ


<b>16</b>. Điền vào các khoảng trống trong câu sau bằng các cụm từ thích hợp :



“Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho ...(1)... của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong ...
(2)...”


A. (1) biến thiên nồng độ (2) một đơn vị thời gian B.(1) biến thiên lượng chất (2) phản ứng
C. (1) sự hình thành (2) một khoảng thời gian D.(1) nồng độ mất đi (2) một giây


<b>17</b>. Cho phản ứng A + B  C. Nếu ban đầu nồng độ của A bằng 0,10 M và nồng độ sau 25 phút là 0,0967 M thì


tốc độ trung bình của phản ứng trong thời gian này bằng :


A.1,32.10–4<sub> M</sub>–1<sub>.phút</sub>–1 <sub>B. 0,4.10</sub>–4<sub> M</sub>–1<sub>.phút</sub>–1 <sub>C. 38,7.10</sub>–4<sub> M</sub>–1<sub>.phút</sub>–1 <sub>D. 1,32.10</sub>–4<sub> M</sub>–1<sub>.phút</sub>–1


<b>18</b>. Các phát bi u sau l úng ( ) hay sai (S) ?ể à đ Đ


(1) Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa lửa sẽ cháy to hơn. Như vậy, dầu hỏa đóng vai trị xúc tác
cho quá trình này.


(2) Để thực phẩm tươi lâu, người ta dùng phương pháp bảo quản lạnh. Ở nhiệt độ thấp, quá trình phân
hủy các chất diễn ra chậm hơn.


(3) Trong quá trình làm sữa chua, lúc đầu người ta phải pha sữa trong nước ấm và thêm men lactic là
để tăng tốc độ quá trình gây chua. Sau đó làm lạnh để kìm hãm q trình này.


(4) Tùy theo phản ứng mà có thể dùng một, một số hoặc tất cả yếu tố để tăng tốc độ phản ứng.
(5) Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong không khí cao hơn nhiều so với cháy trong oxi.


<b>19</b>. Tác động nào dưới đây KHÔNG ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO3.
CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k)



A. Đun nóng B. Thêm đá vôi C. Đập nhỏ đá vôi D. Nghiền mịn đá vôi


<b>20</b>. Cho 6 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau đây
KHÔNG làm tăng vận tốc của phản ứng ?


B. Thay 6 g kẽm hạt bằng 6 g kẽm bột C . Dùng H2SO4 5M thay H2SO4 4M
C. Tiến hành ở nhiệt độ 50 oC D. Tăng thể tích H2SO4 4M lên gấp đơi


<b>21</b>. Nếu chia một mẩu đá vơi hình cầu có thể tích 10,00 cm3<sub> thành tám mẩu đá vơi hình cầu thể tích bằng 1,25 </sub>
cm3<sub> thì tổng điện tích mặt cầu tăng bao nhiêu lần ?</sub>


D. 2 lần B. 4 lần C. 8 lần D. 16 lần


<b>22</b>. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng
thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng nghịch”.


A. lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn D. khác


23. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng các cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa học là cân bằng …(1)… vì
tại cân bằng phản ứng …(2)…”.


B. (1) tĩnh ; (2) dừng lại C. (1) động ; (2) dừng lại
C. (1) tĩnh ; (2) tiếp tục xảy ra D. (1) động ; (2) tiếp tục xảy ra


<b>24</b>. Hằng số cân bằng K của phản ứng chỉ phụ thuộc vào


D. nhiệt độ B..nồng độ. C.xúc tác. D.kích thước hạt.


25. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là
E. sự biến đổi chất B..sự chuyển dịch cân bằng.



C. sự biến đổi vận tốc phản ứng. D.sự biến đổi hằng số cân bằng.


<b>26</b>. Xét phản ứng : C (r) + H2O (k)  CO (k) + H2 (k) H 131 kJ
Yếu tố nào dưới đây làm phản ứng trên chuyển dịch theo chiều thuận ?


A. Giảm nhiệt độ. B.Tăng áp suất. C. Thêm cacbon. D. Lấy bớt H2 ra.


<b>27</b>. Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào sẽ chuyển dời theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp
suất.


A. COCl2 (k)  CO(k) + Cl2 (k) H = +113 kJ


B. CO(k)+ H2O(k)  CO2 (k) + H2 (k) H = –41,8 kJ


C. 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k) H = +192 kJ


D. 4HCl(k) + O2 (k)  2H2O(k)+ 2Cl2 (k) H = –112,8 kJ


<b>28</b>. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ( H 92 kJ/mol) từ N2 và H2 bằng cách giảm nhiệt độ
của phản ứng.


C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp HI (k) từ H2 (k) và I2 (k) bằng cách tăng áp suất.
D. Mọi phản ứng đều tăng hiệu suất khi sử dụng xúc tác.


2<b>9</b>. Trong các tác động dưới đây, tác động nào <b>không</b> làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3
N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) H92 kJ/mol



A. Giảm nhiệt độ. B. Giảm áp suất .C. Tăng nồng độ N2 hoặc H2. D. Giảm nồng độ NH3.


<b>30</b>. Xác định hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 430 o<sub>C : H</sub>


2 (k) + I2 (k)  2HI (k)
Biết [H2] = [I2] = 0,107M và [HI] = 0,786M


A. 0,019 B. 7,346 C. 53,961 D. 68,652


<b>31</b>. Cho biết phản ứng sau : H2O (k) + CO (k)  H2 (k) + CO2 (k)
ở 700 o<sub>C hằng số cân bằng K = 1,873. Tính nồng độ H</sub>


2O và CO ở trạng thái cân bằng, biết rằng hỗn hợp ban
đầu gồm 0,300 mol H2O và 0,300 mol CO trong bình 10 lít ở 700 oC.


A. 0,01733M B. 0,01267M C. 0,1733M D. 0,1267M


<b>32</b>.Hằng số cân bằng của phản ứng : H2(k) + Br2 (k)  2HBr (k) ở 730 oC là 2,18.106.
Cho 3,20 mol HBr vào trong bình phản ứng dung tích 12,0 lít ở 730 o<sub>C. Tính nồng độ của H</sub>


2, Br2 và HBr ở
trạng thái cân bằng.


</div>

<!--links-->

×