<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Tuần 27. Tiết 51. Bài 9.</b>
<b>ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN</b>
<b> </b>
“Độ dài đường tròn” (còn gọi là “chu
vi hình trịn”) được kí hiệu là C
2 .
<i>C</i>
<i>R</i>
Hay
<i>C</i>
.
<i>d</i>
Trong đó:
C: Độ dài đường trịn
R: Bán kính đường trịn
π : Số “Pi”, π≈ 3,14
d: Đường kính đường trịn (d = 2R )
<i><b>1. Cơng thức tính độ </b></i>
<i><b>dài đường trịn</b></i>
KTBC
O
R
C
d
Từ các cơng thức trên,
muốn tính R hoặc d thì
ta tính như thế nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
2 .
<i>C</i>
<i>R</i>
.
<i>C</i>
<i>d</i>
Hay
<b>Bµi tËp 65/94 SGK</b>
:
Lấy giá trị gần đúng của
π
là 3,14; hãy điền vào các ô trống trong
bảng sau
<i>(đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến ch</i>
<i>ữ</i>
<i> s thp phõn </i>
<i>th hai):</i>
Bán kính đ ờng tròn (R)
<sub> 10</sub>
<sub>5</sub>
<sub> </sub>
<sub>3</sub>
<sub>1,5</sub>
<sub>3,19</sub>
Đ ờng kính đ ờng tròn (d )
20
10
6
3
6,37
ộ dài đ ờng tròn (C)
Đ
<sub>62,8</sub>
<sub>31,4</sub>
<sub>18,84 9,42 </sub>
<sub>20</sub>
<i><b>1. Công thức tính độ </b></i>
<i><b>dài đường trịn</b></i>
<b>Tuần 27. Tiết 51. Bài 9.</b>
<b>ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN</b>
<b> </b>
2
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>d</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bài 9</b>
<b>. Độ dài đường tròn, cung tròn</b>
<b> </b>
A
B
<b>?2</b><i> Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chổ trống (…) </i>
<i>trong dãy lập luận sau:</i>
<i>Đường tròn bán kính R (ứng với cung 3600<sub>) </sub></i>
<i>có độ dài là …</i>
<i>Vậy cung 10<sub> , bán kính R có độ dài là </sub></i>
<i>Suy ra cung n0, bán kính R có độ dài là …</i>
2
....
360
<i>R</i>
180
<i>R</i>
180
<i>Rn</i>
2
<i>R</i>
2 .
<i>C</i>
<i>R</i>
.
<i>C</i>
<i>d</i>
Hay
<i><b>1. Cơng thức tính độ </b></i>
<i><b>dài đường tròn</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài 9</b>
<b>. Độ dài đường tròn, cung trịn</b>
<b> </b>
A
B
<i>Trong đó:</i>
<i> R : là bán kính </i>
<i> </i>
<i><b>l</b></i>
<i>: là độ dài của một cung </i>
<i> </i>
<i>n</i>
<i>: là số đo của cung đó </i>
180
<i>Rn</i>
<i>l</i>
2 .
<i>C</i>
<i>R</i>
.
<i>C</i>
<i>d</i>
Hay
<i><b>1. Cơng thức tính độ </b></i>
<i><b>dài đường trịn</b></i>
<i><b>2. Cơng thức tính độ </b></i>
<i><b>dài cung trịn</b><b> </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài 9</b>
<b>. Độ dài đường tròn, cung tròn</b>
<b> </b>
A
B
180
<i>Rn</i>
<i>l</i>
2 .
<i>C</i>
<i>R</i>
.
<i>C</i>
<i>d</i>
Hay
<i><b>1. Công thức tính độ </b></i>
<i><b>dài đường trịn</b></i>
<i><b>2. Cơng thức tính độ </b></i>
<i><b>dài cung trịn</b><b> </b></i>
<b>Bài 66/95 SGK.</b>
a) Tính độ dài cung 60
0
của một đường trịn
có bán kính 2dm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
25
3,125
8
256
3,16
81
377
3,142
120
355
3,1415929
113
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>1. Cơng thức tính độ dài đường trịn</b></i>
2 .
<i>C</i>
<i>R</i>
.
<i>C</i>
<i>d</i>
Hay
<i><b>2. Cơng thức tính độ dài cung trịn</b><b> </b></i>
180
<i>Rn</i>
<i>l</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b><sub> Nắm vững: Cơng thức tính độ dài đường trịn.</sub></b></i>
<i><b><sub> Biết cách tính độ dài cung trịn.</sub></b></i>
<i><b><sub> Bài tập về nhà: </sub></b></i>
<i><b> Bài tập 68, 69 trang 95 (sgk).</b></i>
<i><b><sub> Chuẩn bị bài mới: Luyện tập </sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<!--links-->