Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 88 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tr</b>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>đỀ THI THỬđẠI HỌC SỐ 1 </b>
<i><b>(Thêi gian làm bài 90 phút) </b></i>
<b>Câu 1: </b>Mt con lc lũ xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng <i>k</i> =100(<i>N</i>.<i>m</i>−1) và vật nhỏ có khối lượng <i>m</i>=<i>250 g</i>( ), dao
động điều hồ với biên độ <i>A</i>=<i>6 cm</i>( ). Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Tính từ gốc thời gian (t0 =
0 s), sau ( )
120
7
<i>s</i>
vật ñi ñược quãng ñường
<b> A. 9 cm. </b> <b>B. 15 cm.</b> <b>C. 3 cm. </b> <b>D. 14 cm. </b>
<b>Câu 2: Trong dao động điều hồ của một vật, các đại l−ợng khơng thay đổi theo thời gian: </b>
<b>A. Lực, vận tốc, năng l−ợng toàn phần. </b> <b>B. Động năng, tần số góc, lực. </b>
<b>C. Biên độ, tần số góc, năng l−ợng toàn phần. </b> <b>D. Biên độ, tần số góc, gia tốc </b>
<b>C©u 3: </b>Một vật khối lượng <b>m</b>====<b>100</b>
A. <b>5</b>(((( )))) (((( ))))<b>m,5</b> <b>s</b> B. <b>4</b>(((( )))) (((( ))))<b>m,5</b> <b>s</b> C. <b>5</b>
<b>B. Biên độ của hệ dao động c−ỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực c−ỡng bức. </b>
<b>C. Tần số của hệ dao động c−ỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. </b>
<b>D. Tần số của hệ dao động c−ỡng bức bằng tần số của ngoại lực c−ỡng bức. </b>
<b>Câu 5: Tại một điểm A <sub>nằm cách xa nguồn âm </sub>O <sub>(coi nh− nguồn điểm) một khoảng </sub>OA <sub>= 1(m) , mức c−ờng độ </sub></b>
<b>âm là LA = 90(dB). Cho biết ng−ỡng nghe của âm chuẩn Io = 10-12 (W/m2). Mức c−ờng độ âm tại B nằm trên </b>
<b>đ−ờng OA cách O một khoảng 10m là ( coi môi tr−ờng là hồn tồn khơng hấp thụ âm) </b>
<b>A. 70 (dB)</b> <b>B. 50 (dB) </b> <b>C. 75 (dB) </b> <b>D. 65 (dB) </b>
<b>C©u 6: </b>Một vật dao động điều hịa theo phương ngang trên ñoạn MN = 8 cm. Giả sử tại thời điểm t = 0 vật ở vị trí có
li độ cực đại (+) thì cho đến lúc t = /30 ( s) vật ñi ñược qng đường dài 6 cm. Phương trình dao động của vật :
<b>A. x = 4cos(20t ) cm.</b> <b>B. x = 4 cos (20t + ) cm. </b>
<b>C. x = 4 cos (10t +</b> ) cm. <b>D. x = 4 cos (20t + </b> ) cm.
<b>Câu 7: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng ph−ơng x1 = 4</b>
3
π<b><sub>) cm vµ x</sub></b>
<b>2=4</b>
-6
π
<b>) cm , có phơng trình: </b>
<b>A. x = 4</b>
6
π<b><sub>) cm. </sub></b> <b><sub> </sub></b> <b><sub>B. x = 8 cos(10t - </sub></b>
6
π<b><sub>) cm. </sub></b>
<b>C. x = 4</b>
π
<b>) cm. </b> <b> </b> <b>D. x = 8cos(10t +</b>
12
π
<b>) cm. </b>
<b>C©u 8: VËn tốc truyền âm trong không khí lµ 330 m/s, trong n−íc lµ 1435 m/s. Mét ©m cã bớc sóng trong </b>
<b>không khí là 0,5 m thì khi truyền trong nớc có bớc sóng bao nhiêu? </b>
<b>A. 0,115 m </b> <b>B. 2,174 m </b> <b>C. 1,71 m </b> <b>D. 0,145 m </b>
<b>Câu 9: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có ph−ơng trình u=2cos(6</b>π<b>t-4</b>π<b>x) (cm) trong đó t tính bằng </b>
<b>giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là: </b>
<b>A. 15cm/s </b> <b>B. 1,5cm/s </b> <b>C. 1,5m/s </b> <b>D. 15m/s </b>
<b>Câu 10: Khi c−ờng độ âm tăng lên 10n<sub> ln, thỡ mc cng õm s: </sub></b>
<b>A. Tăng thêm 10n dB B. Tăng lên 10n lần C. Tăng thêm 10n<sub> dB D. Tăng lên n lần </sub></b>
<b>Cõu 11: Trờn mt si dõy một đầu dao động, một đầu tự do đồng thời tồn tại sóng tới và sóng phản xạ của nó. </b>
<b>Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây phải bằng: </b>
<b>A. Mét sè nguyªn cđa nưa b−íc sãng </b> <b>B. Mét sè lỴ cđa mét phần t bớc sóng </b>
<b>C. Một số chẵn của nửa b−íc sãng </b> <b>D. Mét sè lỴ cđa nưa b−íc sãng </b>
<b>Câu 12: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ điện </b>
<b>có dung kháng ZC mc ni thỡ </b>
<b>A. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R. </b>
<b>B. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL. </b>
<b>C. Tổng trỏ của đoạn mạch luôn bằng tổng Z = R + ZL + ZC </b>
0.02
t(s)
i(A)
0.01
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>D. Tững trá cựa ệoỰn mỰch khềng thÓ nhá hển dung khịng ZC. </b>
<b>Câu 13.Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian đ−ợc vẽ bởi đồ thị nh− hình bên. C−ờng độ dịng </b>
<b>điện </b>
<b>tøc thêi cã biÓu thøc: </b>
<b>A. i = 2cos(100</b>
<b>Câu 14: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là</b> <b>: u = </b>
<b>U0cos(</b>
<b>A. I0 = </b> 0
<i>U</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
2
<b>A. 10W </b> <b>B 250W </b> <b>C. 25W </b> <b>D.100W </b>
<b>Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp X hoặc Y là một trong ba yếu tố, R, L, </b>
<b>C. Cho biết dòng điện trong mạch trƠ pha </b>
3
<b>A. (X) là cuộn dây thuần cảm L, (Y) là điện trở R, R=ZL</b> <sub>3</sub>
<b>B. (X) là tụ điện C, (Y) là điện trở R, R=ZC</b> <sub>3</sub>
<b>C. (X) là điện trở R, (Y) là cuộn dây thuần cảm, ZL=R</b> 3
<b>D. (X) là tụ điện, (Y) là cuộn dây thuần cảm ZC=R</b> 3
<b>Câu 17: </b>Cho mch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết ZL = 300Ω, ZC = 200Ω, R là biến trở. ðiện áp xoay
chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng <i>u</i>=200 6 cos100
<b> A. I</b>max = 2A. <b>B. I</b>max = 2
<b>Câu 18: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Ng−ời ta đ−a dòng </b>
<b>ba pha vào ba tải nh− nhau mắc hình sao, mỗi tải có điện trở thuần 100</b>Ω<b> và cuộn dây có độ tự cảm </b> 1
<b>A<sub>. </sub>I <sub>= 1,56</sub>A<sub>; P = 242W. </sub><sub>B. </sub>I <sub>=0,9</sub>A<sub>; P =81W.</sub><sub> </sub><sub>C. </sub>I <sub>= 1,56</sub>A<sub>; P = 726W. D. </sub>I <sub>= 0,9</sub>A<sub>; P = 250W. </sub></b>
<b>C©u 19: Gọi P là công suất điện cần tải đi , U là hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây , R là điện trở của đờng dây </b>
<b>. Công suất hao phí trên đờng dây tải điện là : </b>
<b>A. </b> <sub>2</sub>
2
'
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>p</i>
<i>P</i>= <b> </b>
2
2
. ' <i>RU</i>
<i>B</i> <i>P</i>
<i>P</i>
= <b> </b> <i>C</i>. <i>P</i>' <i>P</i> <i>R</i><sub>2</sub>
<i>U</i>
= <b> </b> <i>D</i>. <i>P</i>'=<i>UI</i><b> </b>
<b>Câu 20: Cho đoạn mạch RLC <sub>mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi đ−ợc; điện trở R = </sub></b>
<b>100</b>Ω<b>; điện dung </b><i>C</i> <i>F</i>
4
10−
= <b>. Đ<sub>ặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có </sub>U<sub>=</sub></b>
<b>A<sub>. </sub></b> 2 <i><sub>H</sub></i><sub>.</sub>
<b>. C. </b> .
2
1
<i>H</i>
<i>H</i>
<b>A. VËn tèc lan trun cđa sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trờng truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số </b>
<b>của nó. </b>
<b>B. VËn tèc lan trun cđa sãng ®iƯn tõ phơ thuộc vào môi trờng truyền sóng và phụ thuộc vào tÇn sè cđa nã. </b>
<b>C. VËn tèc lan trun cđa sóng điện từ phụ thuộc vào môi trờng truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của </b>
<b>nó. </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Cẹu 22: Trong dao ệéng ệiỷn tõ cựa mỰch LC<sub>, ệiỷn tÝch cựa tô ệiỷn biạn thiến ệiÒu hưa vắi tẵn sè f. Nẽng </sub></b>
<b>l−ĩng ệiỷn tr−êng trong tô biạn thiến vắi tẵn sè: </b>
<b>A<sub>. f </sub></b> <b><sub> </sub><sub>B. 2f</sub><sub> </sub><sub> C. </sub></b>1
2<b>f </b> <b> D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian </b>
<b>Cõu 23: Mạch dao động gồm tụ điện C = 10</b>à<b>F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. Khi hiệu điện thế </b>
<b>trên tụ là 4V thì dịng điện trong mạch là 0,02A<sub>. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là: </sub></b>
<b>A<sub>. 6,15V</sub><sub>. </sub></b> <b><sub>B. 4,47V.</sub><sub> </sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
<b>Câu 24: Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2</b>à<b>F. Đ<sub>ể mạch có tần số riêng 500Hz thì độ tự cảm </sub></b>
<b>phải có giá trị: </b>
<b>A. 0,1 H </b> <b> B. 0,2 H </b> <b>C. 0,51H </b> <b>D. 0,8 H </b>
<b>Câu 25: Trong hiện t−ợng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của </b>
<b>một môi tr−ờng? </b>
<b>A. Chiết suất của môi tr−ờng nh− nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. </b>
<b>B. Chiết suất của môi tr−ờng lớn đối với những ánh sáng có b−ớc sóng dài. </b>
<b>C. Chiết suất của môi tr−ờng lớn đối với những ánh sáng có b−ớc sóng ngắn. </b>
<b>D. Chiết suất của mơi tr−ờng nhỏ khi mơi tr−ờng có nhiều ánh sáng truyền qua. </b>
<b>Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe đ−ợc chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khi đó taị vị trí vân sáng bậc 4 </b>
<b>của ánh sáng đỏ (</b>λ<b>=0,75</b>à<b>m, ánh sáng trắng b−ớc sóng từ 0,38</b>à<b>m đến 0,76</b>à<b>m) cịn có thêm bao nhiêu bức xạ </b>
<b>đơn sắc cho vân sỏng ti ú? </b>
<b>A. 4 bức xạ khác. </b> <b>B. 3 bức xạ khác.</b> <b>C. 5 bức xạ khác. </b> <b>D. 6 bức xạ khác. </b>
<b>Câu 27: Lần lợt chiếu sáng hai khe </b>Y-õng<b> bằng các ánh sáng cã b−íc sãng </b>λ<b>1 = 0,45</b>µ<b>m vµ </b>λ<b>2. Ng−êi ta thấy </b>
<b>vân sáng thứ 6 ứng với bức xạ </b><b>1 trùng với vân sáng thứ 5 ứng với bức xạ </b><b>2. Tìm </b><b>2 </b>
<b>A<sub>. 0,54</sub></b><sub>à</sub><b><sub>m</sub></b> <b><sub>B. 0,46</sub></b><sub>à</sub><b><sub>m </sub></b> <b><sub>C. 0,36</sub></b><sub>à</sub><b><sub>m </sub></b> <b><sub>D. 0,76</sub></b><sub>à</sub><b><sub>m </sub></b>
<b>Câu 28: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là: </b>
<b>A. Nhit của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. </b>
<b>B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. </b>
<b>C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. </b>
<b>D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch. </b>
<b>Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200kv. Động năng của electron khi đến </b>
<b>đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0) </b>
<b>A. 1,6.10 -13 <sub>(J) B. 3,2.10</sub>-10<sub>(J) C. 1,6.10</sub>-14<sub>(J) </sub><sub>D. 3,2.10</sub>-14<sub>(J) </sub></b>
<b>Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có b−ớc sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, đ−ợc làm </b>
<b>bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50</b>
<b>A. 3,28 . 105<sub> m/s. </sub></b> <b><sub>B. 4,67 . 10 </sub>5<sub> m/s. </sub></b> <b><sub>C. 5,45 . 10</sub>5<sub> m/s. </sub></b> <b><sub>D. 6,33 . 10</sub>5<sub> m/s.</sub></b>
<b>C©u 31:</b> Tìm phát biể<b>u sai v</b>ềñặc ñiểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
<b>A. Khỏc nhau v</b>ề bề rộng cỏc vạch quang phổ. <b> B. Khỏc nhau v</b>ề màu sắc cỏc vạch.
<b>C. Khỏc nhau v</b>ềủộ sỏng tỉủối giữa cỏc vạ<b>ch. D. Khỏc nhau v</b>ề số lượng vạch.
<b>Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. HiÖn tợng quang điện trong là hiện tợng giải phóng êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim </b>
<b>loại ánh sáng có bớc sóng thích hợp. </b>
<b>B. Hin t−ợng quang điện trong là hiện t−ợng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng</b>
<b>C. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng êlectron liên kết đợc giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán </b>
<b>dẫn đợc chiếu bằng bức xạ thích hợp. </b>
<b>D. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim </b>
<b>loại.</b>
<b>Cõu 33: Nguyờn tc hot ng ca quang tr da vo hin tng: </b>
<b>A. Hiện tợng quang điện </b> <b>B . HiÖn tợng quang điện ngoài </b>
<b>C. Hiện tợng quang dẫn </b> <b> </b> <b>D. Hiện tợng phát quang của chất rắn </b>
<b>Câu 34: </b>Ch<b>n cõu sai khi núi v</b> tớnh chất và ứng dụng của các loại quang phổ
<b>A.D</b>ựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.
<b>B. M</b>ỗi ngun tố hố học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
<b>C.D</b>ựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược nhiệt ñộ nguồn sáng.
<b>D.D</b>ựa vào quang phổ liờn tục ta biết ủược thành phần cấu tạo nguồn sỏng.
<b>Câu 35: Tìm phát biểu sai liên quan đến tia laze: </b>
<b>A. Tia laze là chùm sáng có độ đơn sắc cao </b>
<b>C. Tia laze là chùm sáng kết hợp </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>D. Gẹy ra hiỷn t−ĩng quang ệiỷn vắi hẵu hạt cịc kim loỰi</b>
<b>C©u 36: Hạt nhân </b> 60<i>Co</i>
27 <b> có khối lợng là 59,940u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối lợng của </b>
<b>nơtron là 1,0087u. Năng lợng liên kết riêng của hạt nhân </b><sub>27</sub>60<i>Co</i><b> lµ </b>
<b>A. 8,45MeV </b> <b>B. 7,25MeV </b> <b>C. 8,90MeV </b> <b>D. 4,47MeV</b>
<b>Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân </b> <i>H</i> 12<i>H</i> <i>n</i> 17,6<i>MeV</i>
3
1 + →
<b>A. ∆E = 423,808.103<sub>J. B. ∆E = 503,272.10</sub>3<sub>J. </sub><sub>C. ∆E = 423,808.10</sub>9<sub>J.</sub><sub> </sub><sub>D.</sub></b><sub>∆E = 503,272.10</sub><b>9<sub>J. </sub></b>
<b>Câu 38: Trong phóng xạ </b><b>+<sub>: </sub></b>
<b>A. S th t hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn tăng 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ </b>
<b>B. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn giảm 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ </b>
<b>C. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn tăng 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ </b>
<b>D. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn giảm 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ </b>
<b>Câu 39: Chất phóng xạ </b> 210<sub>84</sub><i>Po</i><b> phát ra tia </b>α và biến đổi thành 206<sub>82</sub><i>Pb</i><b>. Biết khối l−ợng các hạt là mPb = </b>
<b>205,9744u, mPo = 209,9808u, m</b>α<b>= 4,0030u.1u =931MeV/c2 Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã </b>
<b>khơng phát ra tia γ thì động năng của hạt nhân con là </b>
<b>A. 3,17 MeV </b> <b>B. 3,01MeV </b> <b>C. 4,02MeV </b> <b>D. 6,2MeV </b>
<b>Câu 40: Những hạt sơ cấp bền: </b>
<b>A. Electrôn, Prôtôn, Nơtrôn, Pôzitrôn </b> <b>B. Electrôn, Prôtôn, Nơtrinô, Phôtôn</b>
<b>C. Electrôn, Prôtôn, Nơtrôn, Nơtrinô </b> <b>D. Electr«n, Pr«t«n, Ph«t«n, P«zitr«n </b>
<b>Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo ph−ơng thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. ở <sub>vị </sub></b>
<b>trí cân bằng lị xo giãn ra một đoạn </b>∆<i>l</i><b>. Tần số dao động của con lắc đ−ợc xác định theo công thức: </b>
<b>A<sub>. </sub></b><sub>2</sub> <i>l</i>
<i>g</i>
2
<i>l</i>
<i>g</i>
∆
<b>C. </b>
<b>A. C¬ năng giảm dần theo thời gian </b>
<b>B. Tần số giảm dần theo thời gian </b>
<b>C. Biờn dao động có tần số giảm dần theo thời gian </b>
<b>D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh </b>
<b>Câu 43: Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng </b>
<b>75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng: </b>
<b>A. 4 giê </b> <b>B. 2 giê </b> <b>C. 3 giê </b> <b>D. 8 giờ </b>
<b>Câu 44: Đ<sub>ặt hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u=120</sub></b>
4
10−
<b> mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây </b>
<b>L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: </b>
<b>A. 144W </b> <b>B. 72W </b> <b>C. 240W </b> <b>D. 100W </b>
<b>Câu 45: Một mạch chọn sóng máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn cảm L=5</b>
<b>A. 10.5m 92.5m. </b> <b>B. 15.6m-41.2m C. 11m-75m </b> <b>D. 13.3m-66.6m. </b>
<b>Câu 46: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ </b>
<b>điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, c−ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là </b>
<b>A. I = 3,73mA. </b> <b>B. I = 4,28mA. </b> <b>C. I = 5,20mA. </b> <b>D. I = 6,34mA. </b>
<b>Câu 47: Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha, những điểm dao động </b>
<b>với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách </b><i>d</i><sub>2</sub>−<i>d</i><sub>1</sub><b> tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số </b>
<b>nguyên, </b>
<b>A<sub>. </sub></b>
2 1
2
<i>d</i> − =<i>d</i> <i>k</i>
2
<i>d</i> − =<i>d</i> <sub></sub><i>k</i>+ <sub></sub>
<b> </b> <b>D. </b><i>d</i>2− =<i>d</i>1 <i>k</i>
<b>Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nãi vỊ hiƯn t−ỵng quang dÉn? </b>
<b>A. HiƯn t−ỵng quang dẫn là hiện tợng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi đợc chiếu sáng thích hợp. </b>
<b>B. Hiện tợng quang dẫn còn gọi là hiện tợng quang ®iƯn bªn trong. </b>
<i>ường THPT Chun Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>D. B−ắc sãng giắi hỰn quang ệiỷn bến trong hẵu hạt lộ nhá hển giắi hỰn quang ệiỷn ngoội. </b>
<b>Câu 49: Năng l−ơng tỏa ra trong quá trình phân hạch hạt nhân của một kg </b>235<sub>92</sub><i>U</i><b> là 1026<sub>MeV. Phải đốt một </sub></b>
<b>l−ợng than đá bao nhiêu để có một nhiệt l−ợng nh− thế năng suất toả nhiệt của than là 2.107<sub> J/kg. </sub></b>
<b>A. 28 kg </b> <b>B. 8.105<sub> kg</sub><sub> </sub></b> <b><sub>C. 28.10</sub>7<sub> kg </sub></b> <b><sub>D. 28.10</sub>6<sub> kg </sub></b>
<b>C©u 50: </b>Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm. Hiện tượng sẽ xảy ra:
A. Tấm kẽm mất dần ñiện tích dương B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm
C. Tấm kẽm trở nên trung hồ vềđiện D. Khụng cú hiện tợng xảy ra
<b> THI THI HỌC SỐ 2 </b>
<b>Câu 1: M</b>ột vật thực hiện ñồng thời 4 dao động điều hịa cùng phương và cùng tần số có các phương trình:x1 = 3sin(πt
+ π) cm; x2 = 3cosπt (cm);x3 = 2sin(πt + π) cm; x4 = 2cosπt (cm). Hãy xác định phương trình dao ñộng tổng hợp của
vật.
<b>A. </b><i>x</i>=5 2 cos(
<b>A. Hi</b>ện tượng khúc xạ ánh sáng. <b>B. Hi</b>ện tượng giao thoa ánh sáng.
<b>C. Hi</b>ện tượng phản xạ ánh sáng. <b>D. Hi</b>ện tượng tán sắc ánh sáng.
<b>Câu 3: Ánh sáng khơng có tính ch</b>ất sau:
<b>A. Có truy</b>ền trong chân khơng. <b>B. Có th</b>ể truyền trong mơi trường vật chất.
<b>C. Có mang theo n</b>ăng lượng. <b>D. Có v</b>ận tốc lớn vơ hạn.
<b>Câu 4: Phát bi</b>ểu nào sau đ<b>ây là khơng </b>đúng?
<b> A. Tia </b>
<b> B. </b>Tia
<b>Câu 5: Hi</b>ện tượng quang ñiện trong là hiện tượng
<b>A. gi</b>ải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
<b>B. b</b>ứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
<b>C. gi</b>ải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
<b>D. gi</b>ải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
<b>Câu 6: </b>ðoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụñiện mắc nối tiếp. B là một ñiểm trên AC với uAB
= cos100πt (V) và uBC = 3cos(100πt -
π
2) (V). Tìm biểu thức hiệu ñiện thế uAC.
<b>A. </b>
3
π
= π +
<b>C. </b>u<sub>AC</sub> 2cos 100 t V
3
π
= π +
<b>D. </b>uAC 2cos 100 t V
3
= π −
<b>Câu 7: Tìm phát bi</b>ểu đúng khi nói vềđộng cơ khơng đồng bộ 3 pha:
<b>A. </b>ðộng cơ khơng đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.
<b>B. Rơto là b</b>ộ phận để tạo ra từ trường quay.
<b>C. V</b>ận tốc góc của rơto nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
<b>D. Stato g</b>ồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.
<b>Câu 8: Cho hai ngu</b>ồn kết hợp S1, S2 giống hệt nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng 2cm.
Trên S1S2 quan sát được số cực ñại giao thoa là
<b>A. 7 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 5</b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 9: Cho dịng </b>điện có tần số f = 50Hz qua ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp, biết ñộ tự cảm của cuộn dây là L = 1/π
(H) . Khi cơng suất có giá trị cực đại thì điện dung của tụđiện là
<b>A. C ≈ 3,18.10</b>-5
F. <b>B. C ≈ 1,59.10</b>-5 F <b>C. C ≈ 6,36.10</b>-5 F <b>D. C ≈ 9,42.10</b>-5 F
<b>Câu 10: M</b>ột con lắc lị xo dao động điều hịa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 11: Tắnh ch</b>ất nào sau ự<b>ây không ph</b>ải của tia X:
<b>A. Tính </b>đâm xun mạnh. <b>B. Xun qua các t</b>ấm chì dày cỡ cm.
<b>C. Gây ra hi</b>ện tượng quang điện. <b>D. Iơn hóa khơng khí. </b>
<b>Câu 12: M</b>ột vật dao động điều hịa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất ñể vật ñi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A
là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
<b>A. 1/10 s. </b> <b>B. 1 s. </b> <b>C. 1/20 s. </b> <b>D. 1/30 s</b>.
<b>Câu 13: Trong các tr</b>ường hợp sau ñây trường hợp nào có thể xảy hiện tượng quang điện? Khi ánh sáng Mặt Trời
chiếu vào
<b>A. m</b>ặt nước. <b>B. m</b>ặt sân trường lát gạch.
<b>C. t</b>ấm kim loại không sơn. <b>D. lá cây. </b>
<b>Câu 14: Trong máy phát </b>ñiện xoay chiều một pha
<b>A. </b>để giảm tốc độ quay của rơ to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.
<b>B. </b>để giảm tốc độ quay của rơ to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.
<b>C. </b>để giảm tốc độ quay của rơ to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.
<b>D. </b>để giảm tốc độ quay của rơ to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.
<b>Câu 15: Tìm phát bi</b>ểu sai khi nói về máy biến thế:
<b>A. Khi gi</b>ảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dịng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
<b>D. Khi t</b>ăng số vịng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn thứ cấp tăng.
<b>Câu 16: Sau 2 gi</b>ờ, số hạt của một mẫu chất phóng xạ giảm 4 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
<b>A. 1 gi</b>ờ. <b>B. 1,5 gi</b>ờ. <b>C. 2 gi</b>ờ. <b>D. 3 gi</b>ờ.
<b>Câu 17: Trong </b>ñoạn mạch RLC khơng phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R khơng
thể bằng
<b>A. </b>π/4 <b>B. </b>π/2 <b>C. </b>π/12 <b>D. 3</b>π/4
<b>Câu 18: M</b>ột ñoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu ñiện thế cực ñại ở hai
ñầu ñiện trở, hai ñầu cuộn dây và hai ñầu tụñiện. Biết U0L = 2U0R = 2U<b>0C.</b> Kết luận nào dưới ñây vềñộ lệch pha giữa
dòng ñiện và hiệu ñiện thế giữa hai ñầu mạch ñiện là ñúng:
<b>A. u ch</b>ậm pha hơn i một góc π/4 <b>B. u s</b>ớm pha hơn i một góc 3π/4
<b>C. u ch</b>ậm pha hơn i một góc π/3 <b>D. u s</b>ớm pha i một góc π/4
<b>Câu 19: Hi</b>ện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn ñiều kiện:
<b>A. Cùng pha và cùng biên </b>ñộ. <b>B. Cùng t</b>ần số và ñộ lệch pha khơng đổi.
<b>C. Cùng t</b>ần số và cùng điều kiện chiếu sáng. <b>D. Cùng t</b>ần số và cùng biên ñộ.
<b>Câu 20: M</b>ạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. ðặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp
xoay chiều u = U 2 sin(100πt)(V). ðiện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dịng điện trong mạch lệch
pha
π <sub> so v</sub><sub>ớ</sub><sub>i u và l</sub><sub>ệ</sub><sub>ch pha </sub>
3
π <sub>so v</sub><sub>ớ</sub><sub>i u</sub><b><sub>d</sub><sub>. </sub></b><sub>ð</sub><sub>i</sub><sub>ệ</sub><sub>n áp hi</sub><sub>ệ</sub><sub>u d</sub><sub>ụ</sub><sub>ng </sub><sub>ở</sub><sub> hai </sub><sub>đầ</sub><sub>u m</sub><sub>ạ</sub><sub>ch có giá tr</sub><sub>ị</sub><sub> </sub>
<b> A. 60</b> 3 (V). <b>B. 120 (V). </b> <b>C. 90 (V). </b> <b>D. 60</b>
<b>A. N</b>ăng lượng ñiện trường tập trung ở tụñiện C.
<b>B. N</b>ăng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
<b>C. Dao </b>ñộng trong mạch LC là dao ñộng tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.
<b>D. N</b>ăng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
<b>Câu 22: Trong thí nghi</b>ệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe
ñến màn là 2m, đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0,64µm. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân
chính giữa) cách nhau ñoạn
<b>A. 3,2mm</b>. <b>B. 1,6mm. </b> <b>C. 6,4mm. </b> <b>D. 4,8mm. </b>
<b>Câu 23: Ph</b>ản ứnh nhiệt hạch 2<sub>1</sub>D +2<sub>1</sub>D → 3<sub>2</sub>He + 1
0n + 3,25 (MeV). Biết ñộ hụt khối của
2
1D là ∆mD= 0,0024 u
và 1u = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt 3<sub>2</sub>He là
<b>A. 8,52(MeV) </b> <b>B. 9,24 (MeV) </b> <b>C. 7,72(MeV</b>) <b>D. 5,22 (MeV) </b>
<b>Câu 24: Con l</b>ắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo có khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi đang ở vị trí cân bằng thì được
kéo xuống dưới theo phương thẳng ñứng một ñoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hịn bi thực hiện 50 dao động mất
20s . Cho g = π2 = 10m/s2<sub>. T</sub>ỉ<sub> s</sub>ốñộ<sub> l</sub>ớ<sub>n l</sub>ự<sub>c </sub>ñ<sub>àn h</sub>ồ<sub>i c</sub>ự<sub>c </sub>ñạ<sub>i và l</sub>ự<sub>c </sub>ñ<sub>àn h</sub>ồ<sub>i c</sub>ự<sub>c ti</sub>ể<sub>u c</sub>ủ<sub>a lị xo khi dao </sub>độ<sub>ng là: </sub>
<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 7</b> <b>D. 3 </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>A. có cùng </b>ựộ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
<b>B. có cùng t</b>ần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
<b>C. có cùng biên </b>ñộ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
<b>D. có cùng biên </b>độđược phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời ñiểm khác nhau.
<b>Câu 26: Sau 1n</b>ăm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên giảm ñi
bao nhiêu lần so với ban ñầu.
<b>A. 9 l</b>ần. <b>B. 6 l</b>ần. <b>C. 12 l</b>ần. <b>D. 4,5 l</b>ần
<b>Câu 27: S</b>ự hình thành dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch dao ñộng là do hiện tượng
<b>A. t</b>ừ hóa. <b>B. t</b>ự cảm. <b>C. c</b>ộng hưởng ñiện. <b>D. c</b>ảm ứng ñiện từ.
<b>Câu 28: Cho h</b>ạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu ñược hai hạt
4,0015u. và mLi = 7,0144u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
<b>A. Ph</b>ản ứng tỏa năng lượng 15MeV. <b>B. Ph</b>ản ứng thu năng lượng 17,41MeV.
<b>C. Ph</b>ản ứng thu năng lượng 15MeV. D. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41MeV.
<b>Câu 29: </b>ðặt vào hai ñầu mạch ñiện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng ñổi thì hiệu
ñiện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C ñều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu
dụng hai ñầu ñiện trở bằng:
<b>A. 30</b>
<b>Câu 30: M</b>ột hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg ñang chuyển ñộng với ñộng năng 4,78MeV. ðộng lượng của
hạt nhân là
<b>A. 3,875.10</b>-20kg.m/s <b>B. 7,75.10</b>-20<b>kg.m/s. C. 2,4.10</b>-20<b>kg.m/s. D. 8,8.10</b>-20kg.m/s.
<b>Câu 31: M</b>ột vật có khối lượng m dao động điều hịa với biên độ A .Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay
ñổi như thế nào?
<b>A. Gi</b>ảm 3 lầ<b>n. B. T</b>ăng 9 lầ<b>n. C. Gi</b>ảm 9 lầ<b>n D. T</b>ăng 3 lần
<b>Câu 32: M</b>ột vật dao ñộng ñiều hòa, trong 1 phút thực hiện ñược 30 dao ñộng toàn phần. Quãng ñường mà vật di
chuyển trong 8s là 64cm. Biên ñộ dao ñộng của vật là
<b>A. 3cm </b> <b>B. 2cm </b> <b>C. 4cm</b> <b>D. 5cm </b>
<b>Câu 33: M</b>ột vật phát ra tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ
<b>A. trên 100</b>0C. <b>B. cao h</b>ơn nhiệt độ mơi trường.
<b>C. trên 0</b>0K. <b>D. trên 0</b>0C.
<b>Câu 34: Ng</b>ười ta dùng prơton bắn phá hạt nhân Bêri đứng n. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết proton có động năng
K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vng góc với vận tốc của hạt prơton và có động năng KHe = 4MeV. Cho rằng ñộ
lớn của khối lượng của một hạt nhân (ño bằng ñơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. ðộng năng của hạt X bằng
<b> A.6,225MeV . </b> <b>B.1,225MeV . </b> <b>C.4,125MeV. </b> <b>D. 3,575MeV .</b>
<b>Câu 35: Ch</b>ọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
<b>A. Quang ph</b>ổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
<b>B. Quang ph</b>ổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉđối của
các vạch đó.
<b>C. Quang ph</b>ổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
<b>D. M</b>ỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng
cho ngun tốđó.
<b>Câu 36: Cho dịng </b>điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50 Hz qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/π H.
Hiệu ñiện thế hai ñầu dây là
<b>A. U = 200V. </b> <b>B. U = 300V</b>. <b>C. U = 300 2V. </b> <b>D. U = 320V. </b>
<b>Câu 37: H</b>ạt nhân 210<i>Po</i> là chất phóng xạ phát ra tia α và biến ñổi thành hạt nhân Pb. Tại thời ñiểm t, tỉ lệ giữa số hạt
nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời ñiểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là
<b> A.0,204. </b> <b>B. 4,905.</b> <b>C.0,196. </b> <b>D. 5,097. </b>
<b>Câu 38: </b>ðặt vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh hiệu điện thế u = 100 2cos100πt (V) thì dịng ñiện qua
mạch là i = 2cos100πt (A). Tổng trở thuần của ñoạn mạch là
<b>A. R = 50</b>Ω. <b>B. R = 100</b>Ω. <b>C. R = 20</b>Ω. <b>D. R = 200</b>Ω.
<b>Câu 39: Trong m</b>ạch ñiện xoay chiều khơng phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu ñoạn mạch và cường ñộ dòng
ñiện trong mạch lần lượt là: u = 100sin100πt (V) và i = 100sin(100πt + π/3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là
<b>A. 2500W </b> <b>B. 2,5W</b> <b>C. 5000W </b> <b>D. 50W </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>A. R = 200Ω </b> <b>B. R = 100 2 Ω </b> <b>C. R = 100 Ω</b> <b>D. R = 200 2Ω </b>
<b>Câu 41: M</b>ột dây ñàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cốđịnh, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa ñang dao ñộng với tần
số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
<b>A. v=15 m/s. </b> <b>B. v= 28 m/s. </b> <b>C. v=20 m/s.</b> <b>D. v= 25 m/s. </b>
<b>Câu 42: Ngu</b>ồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao ñộng truyền ñi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên
phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tựđó PQ = 15cm . Cho biên ñộ a = 1cm và biên độ khơng thay đổi khi sóng
truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li ñộ tại Q là:
<b>A. 0</b> <b>B. 2 cm </b> <b>C. 1cm </b> <b>D. - 1cm </b>
<b>Câu 43: Gi</b>ới hạn quang điện của natri là 0,5µm. Cơng thốt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang
điện của kẽm:
A. 0,36µm B. 0,33µm C. 0,9µm D. 0,7
<b>Câu 44: M</b>ột vật dao động điều hịa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với
vận tốc v = 0,04m/s theo chiều dương
<b>A. 0 </b> <b>B. </b>
4
π
rad <b>C. </b>
6
π
rad <b>D. </b>
3
π
rad
<b>Câu 45: Con l</b>ắc lị xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
<b>A. </b>động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. <b>B. gia t</b>ốc bằng nhau, ñộng năng bằng nhau.
<b>C. gia t</b>ốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. <b>D. T</b>ất cả ñều ñúng.
<b>Câu 46: Cho ph</b>ản ứng hạt nhân: p + <sub>3</sub>7Li → α +2 17, 3MeV. Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ
phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.10
23
mol-1.
<b>A. 13,02.10</b>23MeV. <b>B. 8,68.10</b>23<b>MeV. C. 26,04.10</b>23<b>MeV. D. 34,72.10</b>23MeV.
<b>Câu 47: Trên dây AB dài 2m có sóng d</b>ừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng),
đầu B cốđịnh. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s.
<b>A. 25Hz </b> <b>B. 200Hz </b> <b>C. 50Hz </b> <b>D. 100Hz</b>
<b>Câu 48: Con l</b>ắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lị xo bị cắt bớt một nửa thì chu
kỳ dao ñộng của con lắc mới là:
<b>A. </b>
2
<i>T</i>
. <b>B. 2T. </b> <b>C. T. </b> <b>D. </b>
2
<i>T</i>
.
<b>Câu 49: Trong m</b>ạch thu sóng vơ tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và ñộ tự cảm của cuộn
dây L = 1,6/π (H). Khi ñó sóng thu ñược có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10.
<b>A. 50Hz. </b> <b>B. 25Hz. </b> <b>C. 100Hz. </b> <b>D. 200Hz. </b>
<b>Câu 50: M</b>ột máy phát ñiện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu ñiện thế pha là 120V. Hiệu ñiện thế dây
bằng:
<b>A. 169,7V </b> <b>B. 207,85V</b> <b>C. 84,85V </b> <b>D. 69,28V </b>
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 3 </b>
<b>Câu 1: M</b>ột ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế khơng đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là
<b>A. </b>≈2,48.10-13m <b>B. </b>≈2,48.10-9m <b>C. </b>≈2,48.10-10m <b>D. </b>≈2,48.10-11m
<b>Câu 2: Trong cách m</b>ắc hình tam giác ở máy phát điện ba pha. Mối liên hệ giữa ñiện áp dây Ud và ñiện áp pha UP là:
<b>A. </b><i>U<sub>d</sub></i> =3<i>U<sub>p</sub></i> <b>B. </b><i>U<sub>d</sub></i> = 3<i>U<sub>p</sub></i> <b>C. </b><i>U<sub>p</sub></i>= 3<i>U<sub>d</sub></i> <b>D. </b><i>U<sub>d</sub></i> =<i>U<sub>p</sub></i>
<b>Câu 3: Chi</b>ếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác
của góc chiết quang. Biết góc chiết quang 40, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,468 và
1,868. Bề rộng quang phổ thu ñược trên màn quan sát ñặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân
giác 2m là
<b>A. 5,6cm. </b> <b>B. 6,4m </b> <b>C. 6,4cm </b> <b>D. 6cm </b>
<b>Câu 4: M</b>ột vật dao động điều hồ, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao
ñộng của vật là
<b>A. 0,1 Hz </b> <b>B. 0,05 Hz </b> <b>C. 5 Hz </b> <b>D. 2 Hz </b>
<b>Câu 5: M</b>ột máy biến áp lí tưởng có tỉ số vịng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ
có tổng trở 200Ω, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 200V. Dịng điện hiệu dụng qua cuộn sơ
cấp là:
<b>A. 0,25A </b> <b>B. 2A </b> <b>C. 0,5A </b> <b>D. 1A </b>
<b>Câu 6: Trong </b>ñộng cơñiện ñể nâng cao hệ số cơng suất thì
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 7: M</b>ột vật dao ựộng ựiều hoà, thời ựiểm thứ hai vật có ựộng năng bằng ba lần thế năng kể từ lúc vật có li ựộ cực
ựại là 2
15<i>s</i>. Chu kỳ dao ñộng của vật là
<b>A. 0,8 s </b> <b>B. 0,2 s </b> <b>C. 0,4 s </b> <b>D. </b>đáp án khác.
<b>Câu 8: S</b>ự phát sáng của vật dưới ñây là sự phát quang:
<b>A. H</b>ồ quang ñiện. <b>B. Bóng </b>ñèn ống. <b>C. Bóng </b>ñèn sợi ñốt. <b>D. Tia l</b>ửa ñiện.
<b>Câu 9: Ch</b>ọn phương án sai:
<b>A. Các khí hay h</b>ơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
<b>B. Quang ph</b>ổ vạch của các ngun tố hố học khác nhau là khơng giống nhau.
<b>C. Quang ph</b>ổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
<b>D.</b>Quang phổ không phụ thuộc vào trạng thái tồn tại của các chất.
<b>Câu 10: M</b>ột mạch dao động LC lí tưởng có L=2mH, C=8µF, lấy π2=10. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên
với tần số
<b>A. 1250Hz. </b> <b>B. 5000Hz. </b> <b>C. 2500Hz. </b> <b>D. 625Hz. </b>
<b>Câu 11: Chi</b>ếu ñồng thời 4 bức xạ có bước sóng 0,3µm; 0,39µm; 0,48µm và 0,28µm vào một quả cầu kim loại khơng
mang điện đặt cơ lập vềđiện có giới hạn quang điện là 0,45µm thì xảy ra hiện tượng quang điện ngồi. ðiện thế cực
ñại của quả cầu là:
<b>A. 0,427V </b> <b>B. 1,380V </b> <b>C. 1,676V </b> <b>D. 1,803V </b>
<b>Câu 12: </b>ðặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ
3 UR=3UL=1,5UC. Trong mạch có
<b>A. dịng </b>điện sớm pha
6
π
hơn ñiện áp hai ñầu mạch. B. dòng ñiện trễ pha
6
π
hơn ñiện áp hai ñầu mạch.
<b>C. dịng </b>điện trễ pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch. D. dịng điện sớm pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
<b>Câu 13: Có 3 ngơi sao màu </b>đỏ, lam và vàng thì nhiệt ñộ của
<b>A. sao màu vàng l</b>ớn nhất. <b>B. sao màu </b>ñỏ lớn nhất.
<b>C. sao màu lam l</b>ớn nhât. <b>D. c</b>ả ba sao như nhau.
<b>Câu 14: V</b>ới r0 là bán kính Bo, bán kính quỹđạo dừng N là
<b>A. 25r</b>0. <b>B. 36r</b>0. <b>C. 16r</b>0. <b>D. 4r</b>0.
<b>Câu 15: M</b>ột con lắc đơn có chiều dài l=1m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g=π2=10m/s. Nếu khi vật đi
qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào ñinh nằm cách ñiểm treo 50cm thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là:
<b>A. 2 s </b> <b>B. </b>2 2
2 <i>s</i>
+
<b>C. 2+ 2 s </b> <b>D. </b>đáp án khác.
<b>Câu 16: S</b>ơựồ của hệ thống thu thanh gồm:
<b>A. Anten thu, bi</b>ến điệu, chọn sóng, tách sóng, loa.
<b>B. Anten thu, ch</b>ọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, loa.
<b>C. Anten thu, máy phát dao </b>ñộng cao tần, tách sóng, loa.
<b>D. Anten thu, ch</b>ọn sóng, khuếch đại cao tần, loa.
<b>Câu 17: Ng</b>ười ta truyền tải dịng điện xoay chiều một pha từ nhà máy ñiện ñến nơi tiêu thụ. Khi ñiện áp ở nhà máy
ñiện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. ðể hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy ñiện là
<b>A. 18kV </b> <b>B. 2kV </b> <b>C. 54kV </b> <b>D. </b>đáp án khác.
<b>Câu 18: Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm, khoảng cách giữa
hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách
vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là
<b>A. 11 </b> <b>B. 15 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 9 </b>
<b>Câu 19: N</b>ếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là
<b>A. ánh sáng lam. </b> <b>B. ánh sáng tím. </b> <b>C. ánh sáng </b>ñỏ. <b>D. ánh sáng l</b>ục.
<b>Câu 20: M</b>ột máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C1 thì sóng bắt được
có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối tiếp với
tụ C2 thì bước sóng bắt được là
<b>A. 700m </b> <b>B. 500m </b> <b>C. 240m </b> <b>D. 100m </b>
<b>Câu 21: M</b>ột con lắc lị xo thẳng đứng dao động điều hồ với biên độ 10cm. Trong q trình dao động tỉ số lực đàn
hồi cực đại và cực tiểu của lị xo là 13
3 , lấy g=π
2
m/s. Chu kì dao động của vật là
<b>A. 1 s </b> <b>B. 0,8 s </b> <b>C. 0,5 s </b> <b>D. </b>đáp án khác.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>C. kh</b>ả năng ựâm xuyên lớn. <b>D. tác d</b>ụng mạnh lên kắnh ảnh.
<b>Câu 23: Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì
<b>A. ch</b>ỉ có vạch sáng tối hơn. <b>B. khơng x</b>ảy ra hiện tượng giao thoa.
<b>C. v</b>ạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. <b>D. ch</b>ỉ có vạch tối sáng hơn.
<b>Câu 24: Ch</b>ọ<b>n câu sai khi nói v</b>ề ánh sáng đơn sắc:
<b>A. Có màu s</b>ắc xác định trong mọi mơi trường.
<b>C. Trong mơi tr</b>ường trong suốt tốc ñộ truyền ánh sáng ñơn sắc tăng từđỏđến tím.
<b>D. Có t</b>ần số tăng từđỏđến tím.
<b>Câu 25: M</b>ột tấm kim loại có giới hạn quang điện ngồi λ0=0,46µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với
nguồn bức xạ
<b>A. h</b>ồng ngoại có cơng suất 100W. <b>B. t</b>ử ngoại có cơng suất 0,1W.
<b>C. có b</b>ước sóng 0,64µm có cơng suất 20W. <b>D. h</b>ồng ngoại có cơng suất 11W.
<b>Câu 26: Ánh sáng lân quang là ánh sáng </b>
<b>A. </b>ñược phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.
<b>B. có th</b>ể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
<b>C. có t</b>ần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
<b>D. h</b>ầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
<b>Câu 27: </b>Ở mạch ñiện xoay chiều R1=60Ω;
3
10
6
<i>C</i> <i>F</i>
π
−
= ; UAB=140V;
UMB=80V; f=50Hz; ZAB=ZAM+ZMB. Giá trị R2 và L là:
<b>A. R</b>2=80Ω;
0,8
<i>L</i> <i>H</i>
π
= <b>B. R</b>2=80Ω;
0, 6
<i>L</i> <i>H</i>
π
= <b>C. R</b>2=60Ω;
0, 6
<i>L</i> <i>H</i>
π
= <b>D. R</b>2=60Ω;
0,8
<i>L</i> <i>H</i>
π
=
<b>Câu 28: Gi</b>ới hạn quang ñiện của mỗi kim loại là
<b>A. Cơng nh</b>ỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó
<b>B. B</b>ước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
<b>C. Cơng l</b>ớn nhất dùng ñể bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại ñó
<b>D. B</b>ước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra ñược hiện tượng quang ñiện.
<b>Câu 29: </b>ðiều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch ñiện xoay chiều ba pha:
<b>A. Các dây pha ln là dây nóng (hay dây l</b>ửa).
<b>B. Có th</b>ể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.
<b>C. Dịng </b>điện ba pha có thể khơng do máy dao điện 3 pha tạo ra.
<b>D. Khi m</b>ắc hình sao, có thể khơng cần dùng dây trung hồ.
<b>Câu 30: Trong thí nghi</b>ệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao ñộng cùng pha. ðiểm M
trên mặt nước thuộc ñoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm ln khơng dao ñộng. Số ñiểm dao ñộng cực ñại trên
AB là:
<b>A. 10 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 11 </b>
<b>Câu 31: </b>ðặt ñiện áp xoay chiều <i>u</i>=<i>U</i> 2 os(<i>c</i> ω<i>t V</i>) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC khơng phân nhánh có quan hệ giữa
<b>A. dịng </b>điện trễ pha
3
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
<b>B. dịng </b>điện trễ pha
6
π
hơn ñiện áp hai ñầu mạch.
<b>C. dịng </b>điện sớm pha
6
π
hơn điện áp hai đầu mạch.
<b>D. dịng </b>điện sớm pha
3
π
hơn điện áp hai ñầu mạch.
<b>Câu 32: Chi</b>ếu ñồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,4µm và λ2=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng.
Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát ñược
trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 33: Trong hi</b>ện tượng truyền sóng cơ với tốc ñộ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao ñộng có giá trị từ 10Hz ñến
12,5Hz. Hai ñiểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm ln dao động vng pha. Bước sóng là
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 34: </b>Ở mạch ựiện, khi ựặt một ựiện áp xoay chiều vào AB thì
120 2 os(100 )
<i>AM</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t V</i> và 120 2 os(100 )
3
<i>MB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i> . Biểu thức
ñiện áp hai ñầu AB là:
<b>A. </b> 120 2 os(100 )
4
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i> <b>B. </b> 240 os(100 )
6
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i>
<b>C. </b> 120 6 os(100 )
6
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i> <b>D. </b> 240 os(100 )
4
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i>
<b>Câu 35: M</b>ột ñồng hồñếm giây sử dụng con lắc ñơn chạy ñúng ởñộ cao 200m, nhiệt ñộ 240C. Biết thanh con lắc có
hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính Trái ðất 6400km. Khi đưa đồng hồ lên cao 1km, nhiệt độ là 200C thì mỗi ngày ñêm
nó chạy
<b>A. ch</b>ậm 14,256 s. <b>B. ch</b>ậm 7,344 s. <b>C. nhanh 14,256 s. </b> <b>D. nhanh 7,344 s. </b>
<b>Câu 36: Ch</b>ọn phát biểu sai. Mạch ñiện RLC nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì:
<b>A. </b>ðiện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. <b>B. Cơng su</b>ất toả nhiệt trên mạch giảm.
<b>C. </b>ðiện áp hiệu dụng trên tụñiện tăng. <b>D. </b>ðiện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng.
<b>Câu 37: </b>ðặt ñiện áp xoay chiều <i>u</i>=<i>U</i> 2 os(<i>c</i> ω<i>t V</i>) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC khơng phân nhánh. Khi thay đổi điện
dung C thấy ñiện áp hiệu dụng UC giảm. giá trị UC lúc chưa thay đổi C có thể tính theo biểu thức là:
<b>A. </b>
2 2
2
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>U U</i> <i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
+
= <b>B. </b>
2 2
<i>R</i> <i>L</i>
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>U U</i> <i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
+
= <b>C. </b>
2 2
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>U R</i> <i>Z</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
+
= <b>D. </b>
2 2
<i>U R</i> <i>Z</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
+
=
<b>Câu 38: M</b>ột vật dao động điều hồ, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc <i>v</i>1= −40 3π<i>cm s</i>/ ; khi vật có li độ
2 4 2
<i>x</i> = <i>cm</i> thì vận tốc <i>v</i><sub>2</sub>=40 2π<i>cm s</i>/ . ðộng năng và thế năng biến thiên với chu kỳ
<b>A. 0,1 s </b> <b>B. 0,8 s </b> <b>C. 0,2 s </b> <b>D. 0,4 s </b>
<b>Câu 39: </b>Ở mạch ñiện xoay chiều <i>L</i> 1,5<i>H f</i>; 50<i>Hz</i>
π
= = khi
3
10
C=
5π <i>F</i>
−
và
3
10
C=
2,5π <i>F</i>
−
thì dịng điện qua mạch lệch pha nhau
3
π
. ðiện trở R bằng:
<b>A. 50</b>Ω <b>B. 100 3 </b>Ω <b>C. 100</b>Ω <b>D. </b>đáp án khác.
<b>Câu 40: Tia t</b>ử ngoại khơng có tác dụng sau:
<b>A. Quang </b>điện. <b>B. Sinh lí. </b> <b>C. Chi</b>ếu sáng. D. Làm ion hố khơng khí.
<b>Câu 41: M</b>ột mạch dao động LC lí tưởng có L=40mH, C=25µF, lấy π2=10, điện tích cực đại của tụ
q0=6.10
-10
C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dịng điện trong mạch có độ lớn
<b>A. </b><i>3 310 A</i>−7 <b>B. 6.10</b>-7A <b>C. </b><i>3.10 A</i>−7 <b>D. 2.10</b>-7A
<b>Câu 42: Chi</b>ếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực ñại của
electron quang ñiện lần lượt là v, 2v, kv. Xác ñịnh giá trị k.
<b>A. 10 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 8 </b>
<b>Câu 43: N</b>ội dung của thuyết lượng tử không nói về:
<b>A. Ánh sáng </b>được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
<b>B. Trong chân không, phôtôn bay v</b>ới tốc ñộ c=3.108m/s.
<b>C. V</b>ới mỗi ánh sáng ñơn sắc tần số f, các phơtơn đều mang năng lượng ε=hf.
<b>D. Phôtôn t</b>ồn tại cả trong trạng thái chuyển ñộng và ñứng yên.
<b>Câu 44: Chi</b>ếu ñồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1=0,4µm; λ2=0,52µm và λ3=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng.
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vị trí có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
<b>A. 31,2mm. </b> <b>B. 15,6mm. </b> <b>C. 7,8mm </b> <b>D. </b>đáp án khác.
<b>Câu 45: M</b>ột ñèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 (V) và tần số f = 50 (Hz). Biết ñèn
sáng khi ñiện áp giữa hai cực của nó khơng nhỏ hơn 110 2 (V). Tỉ số giữa thời gian ñèn sáng và thời gian đèn tắt
trong một chu kì của dịng ñiện là:
<b>A. 2:1.</b> <b>B. 1: 2. </b> <b>C. 2: 5. </b> <b>D. 1:1. </b>
<b>Câu 46: Tia Laze khơng có </b>ñặc ñiểm sau:
<b>A. </b>ðộñịnh hướng cao. <b>B. </b>ðộñơn sắc cao. <b>C. Công su</b>ất lớn. <b>D. C</b>ường ñộ lớn.
3
10
16 3
<i>C</i> <i>F</i>
π
−
= ;
120 2 os(100 )
6
<i>AM</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i>; <i>uAM</i> lệch pha
3
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
ựầu mạch là:
<b>A. </b> 240 2 os(100 )
3
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i> <b>B. </b> 120 2 os(100 )
2
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>−π <i>V</i>
2
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i> <b>D. </b> 120 2 os(100 2 )
3
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>− π <i>V</i>
<b>Câu 48: Ph</b>ương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng <i>u</i>=3 os(25<i>c</i> π<i>x</i>)sin(50π<i>t cm</i>) , trong đó x tính bằng
mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
<b>A. 200cm/s </b> <b>B. 2cm/s </b> <b>C. 4cm/s </b> <b>D. 4m/s </b>
<b>Câu 49: </b>Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tửñịên trở thuần, cuộn dây, tụ
ñiện. Khi ñặt vào AB ñiện áp xuay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V.
Hộp kín X là
<b>A. cu</b>ộn dây cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở khác khơng. C. tụñiện. <b>D. </b>ñiện trở thuần.
<b>Câu 50: Ch</b>ọn phát biểu sai :
<b>A. Có m</b>ột số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
<b>B. Ngun t</b>ắc hoạt ñộng của tất cả các tế bào quang ñiện ñều dựa trên hiện tượng quang ñiện trong.
<b>C. Trong pin quang </b>ñiện, quang năng biến ñổi trực tiếp thành ñiện năng.
<b>D. </b>ðiện trở của quang ñiện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
******************** HẾT ********************
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 4 </b>
<b>Câu 1: Phát bi</b>ểu nào sau ñây vềñặc ñiểm của tia Rơnghen là khơng <b>đúng? </b>
<b>A.</b> có khả năng đâm xun mạnh.
<b>B. tác d</b>ụng mạnh lên kính ảnh.
<i><b>C. có thể</b></i>đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).
<b>D. có kh</b>ả năng làm ion hóa khơng khí và làm phát quang một số chất.
<b>Câu 2: Con l</b>ắc lò xo gồm một hịn bi có khối lượng 400 g và một lị xo có độ cứng 80 N/m. Hịn bi dao động điều
hịa trên quỹđạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. tốc độ của hịn bi khi qua vị trí cân bằng là
A.1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D<b>. 0,71 m/s. </b>
<b>Câu 3: </b>ðể duy trì dao động cho một cơ hệ mà khơng làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
<b>A.</b> tác dụng vào vật dao ñộng một ngoại lực không thay ñổi theo thời gian.
<b>B.</b> tác dụng vào vật dao ñộng một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
<b>C.</b> làm nhẵn, bơi trơn để giảm ma sát.
<b>D. tác d</b>ụng ngoại lực vào vật dao ñộng cùng chiều với chuyển ñộng trong một phần của từng chu kì.
<b>Câu 4: M</b>ạch ñiện R1 , L1, C1 có tần số cộng hưởng f1. Mạch điện R2 , L2 , C2 có tần số cộng hưởng f2. Biết f2 = f1.
Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1 theo hệ thức:
<b>A.</b> f = 3f1. B. f = 2f1. C. f = 1,5 f1. <b>D. f = f</b>1.
<b>Câu 5:</b>Cho đoạn mạch RLC có L biến thiên, đặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều tần số 50Hz, ðiều chỉnh L ta thấy
khi L = L1=3/
A. R = 80Ω B. R = 100ΩC. R = 150Ω D. R = 220Ω
<b>Câu 6: </b>ðặt vào hai ñầu một đoạn mạch như hình vẽ một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng và tần số khơng đổi ñược thì thấy ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu các ñoạn
mạch MB và AB là như nhau. Biết cuộn dây chỉ cảm kháng ZL = 100Ω (r = 0). Dung
kháng của tụ nhận giá trị nào sau ñây?
<b> A. 50</b>Ω B. 200Ω. C. 150Ω. D. 120Ω.
<b>Câu 7: Gi</b>ới hạn quang ñiện của mỗi kim loại là
<b>A.</b> bước sóng của ánh sáng kích thích.
<b>B. </b>bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện.
<b>C.</b> cơng thốt electron ở bề mặt kim loại đó.
<b>D.</b> bước sóng liên kết với quang electron.
<b>Câu 8: Phát bi</b>ểu nào sau đây về tia tử ngoại là khơng ñúng?
<b>A. có th</b>ể dùng ñể chữa bệnh ung thư nơng.
<b>B.</b> tác dụng lên kính ảnh.
<b>C.</b> có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
<b>D.</b> có khả năng làm ion hóa khơng khí và làm phát quang một số chất.
<b>A.</b> nhỏ hơn c khi nguồn chuyển ñộng ngược chiều truyền ánh sáng.
<b>B.</b> lớn hơn c khi nguồn chuyển ñộng cùng chiều truyền ánh sáng
<b>C.</b> lớn hơn khi nguồn chuyển ñộng với tốc ñộ rất lớn.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>D. luôn b</b>ằng c, không phụ thuộc vào tốc ựộ nguồn sáng
<b>Câu 10: Cho hai dao </b>động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:
x1 = 3 cos (5πt +
ñộng nói trên là:
<b>A.</b> x = 3 cos ( 5
<b>Câu 11: M</b>ột sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một ñiểm M trên phương
truyền sóng ñó là: uM = 3cos
là: uN = 3 cos (
<b> A. Sóng truy</b>ền từ M đến N với vận tố<b>c 2m/s. B. Sóng tuy</b>ền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
<b>C. Sóng tuy</b>ền từ N ñến M với vận tốc 1m/s.<b> D. Sóng tuy</b>ền từ M đến N với vận tốc 1m/s.
<b>Câu 12: Phóng x</b>ạ là hiện tượng
<b>A.</b> các hạt nhân tựñộng kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác
<b>B.</b> một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrơn để biến đổi thành hạt nhân khác.
<b>C.</b> một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn ñể biến ñổi thành hạt nhân khác.
<b>D. các h</b>ạt nhân tựđộng phát ra các tia phóng xạvà biến đổi thành hạt nhân khác.
<b>Câu13: M</b>ột vật dao ñộng ñiều hịa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa ñộ. Gia tốc của vật phụ thuộc
vào li độ x theo phương trình: a = -400 π2x. số dao động tồn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
<b>A.</b> 20. <b>B. 10. C. 40. D. 5. </b>
<b>Câu 14: Hai con l</b>ắc đơn, dao động điều hịa tại cùng một nơi trên Trái ðất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của
chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đơi chiều dài dây treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2).
Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
<b> A. </b>
1
2 α 2. <b>C. </b>
2
1
2<b>. D. α</b> 1 = 2 α 2 .
<b>Câu 15: Phát bi</b>ểu nào sau đ<b>ây khơng ñúng khi nói v</b>ềñiện từ trường?
<b>A.</b> Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xốy.
<b>C.</b> ðiện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là ñiện từ trường.
<b>D.</b> ðiện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện .
<b>Câu 16: M</b>ột mạch dao ñộng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụđiệ<b>n C. N</b>ếu gọi I0 là dịng ñiện cực ñại trong mạch thì
hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụđiện Q0 và I0 là
<b> A.Q</b>0 =
I0 . <b>B. Q</b>0 = LC I0<b>. C. Q</b>0 =
<i>LC</i>
1
I0 .
<b>Câu 17: M</b>ột máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vịng. ðiện áp và cường
độở mạch sơ cấp là 220 V; 0,8 A. ðiện áp và cường ñộở cuộn thứ cấp là
<b> A. 11 V; 0,04 A. B. 1100 V; 0,04 A. C. 11 V; 16 A. D. 22 V; 16 A. </b>
<b>Câu 18: Cho m</b>ột ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụñiện có điệ<b>n dung C. </b>ðặt vào
hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ln có biểu thức u = 200 2 cos(100 )
12
<i>t</i>
<b> A. </b>
4
10
F. <b> B. </b>
3
10
2
−
<b>F. C. </b>
4
2.10
−
<b>F. D. </b>
3
10
5
−
F.
<b>Câu 19: </b>210<sub>84</sub><i>Po</i> là một chất phóng xạ có chu kì bán ra 140 ngày đêm. Hạt nhân Po phóng xạ sẽ biến thành hạt Pb 206
và kèm theo một hạt
<b> A. m=20,5mg </b> <b>B. m=30,9mg</b> <b> C. m=3,9mg D. m=35,9mg </b>
<b>Câu 20: M</b>ột con lắc lò xo ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì có tốc độ bằng khơng và lị xo khơng biến dạng. Cho g =
9,8 m/s2. Trị sốñúng của tốc ñộ tại vị trí cân bằng là ( lấy tới ba chữ số có nghĩa)
<b>A. 0,626 m/s. B. 6,26 cm/s. C. 6,26 m/s. D. 0,633 m/s. </b>
<b>Câu 21: M</b>ạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R =30(
mạch lệch pha
<b> A. 60 3 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 2 (V). </b>
<b>Câu 22: B</b>ốn hạt nào sau đây là các hạt bền, khơng phân rã thành các hạt khác ?
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b> D. Mêzôn, prôtôn, êlectron và n</b>ơtrinơ.
<b>Câu 23*: </b>ðồng vị <sub>11</sub>24<i>Na</i>là chất phóng xạ
<b> A. 0,197g. </b> <b>B.</b> 0,25g. <b>C.1,21g. </b> <b>D. 0,21g. </b>
<b>Câu 24*: M</b>ột nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong mơi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm
.Ngưỡng nghe của âm ñó là I
0 =10
-12<sub> W/m</sub>2<sub>.T</sub><sub>ạ</sub><sub>i 1 </sub><sub>ñ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m A ta </sub><sub>ñ</sub><sub>o </sub><sub>ñượ</sub><sub>c m</sub><sub>ứ</sub><sub>c c</sub><sub>ườ</sub><sub>ng </sub><sub>ñộ</sub><sub> âm là L = 70dB.C</sub><sub>ườ</sub><sub>ng </sub><sub>độ</sub><sub> âm I </sub>
tại A có giá trị<b> là A. 70W/m</b>2 <b><sub>B. 10</sub></b>-7<sub> W/m</sub>2 <b><sub>C. 10</sub></b>7<sub> W/m</sub>2 <b><sub>D. 10</sub></b>-5<sub> W/m</sub>2
<b>Câu 25: Nh</b>ận ñịnh nào sau ñ<b>ây là sai khi nói v</b>ề một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng?
<b>A.</b> Tổng khối lượng các hạt tương tác lớn hơn tổng khối lượng các hạt sản phảm.
<b>B.</b> Tổng năng lượng liên kết các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
<b>C. T</b>ổng ñộ hụt khối của các hạt tương tác nhỏ hơn tổng ñộ hụt khối của các hạt sản phẩm.
<b>D. T</b>ổng ñộ hụt khối của các hạt tương tác lớn hơn tổng ñộ hụt khối của các hạt sản phẩm .
<b>Câu 26: Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta ño ñược khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối thứ 3 và
<b> A. 0,60 </b>
<b>Câu 27: Góc chi</b>ết quang của lăng kính bằng 60. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương
vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. ðặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia ñỏ là
nñ = 1,50 và ñối với tia tím là nt = 1,56. ðộ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng
<b>A.</b> 6,28 mm. <b>B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm. </b>
<b>Câu 28: M</b>ột ñoạn mạch ñiện xoay chiều có dạng như hình vẽ.Biết hiệu
ñiện thế uAE và uEB lệch pha nhau 900.Tìm mối liên hệ giữa R,r,L,.C.
<i><b> A. R = C.r.L </b></i> <b> B. r =C. R..L </b><i><b>C. L = C.R.r </b></i><b>D. C = L.R.r </b> A B
C r E R,L
<b>Câu 29: Hi</b>ện tượng quang điện ngồi là hiện tượng
<b>A.</b> electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị ion ñập vào kim loại.
<b>B.</b> electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị nung nóng.
<b>C.</b> electron bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử va chạm với nguyên tử khác.
<b>D. electron b</b>ứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp vào bề mặt kim loại.
<b>Câu 30: Cho h</b>ằng số Plăng h = 6,625.10 – 34 (Js), vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s), độ lớn điện tích
của electron là e= 1,6.10 – 19 <b>C. Cơng thốt electron c</b>ủa nhơm là 3,45 eV. ðể xẩy ra hiện tượng quang ñiện nhất thiết
<b> A. </b>
<b>Câu 31: Con l</b>ắc lị xo ñặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao
động điều hịa. Trong q trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm ñến 30 cm.Cơ năng của con lắc là:
<b>A.</b> 0,16 J. <b>B. 0,08 J. C. 80 J. D. 0,4 J. </b>
<b>Câu 32: M</b>ột đầu đạn hạt nhân có khối lượng riêng m0 kg. Khi ñầu ñạn này ñược gắn với một tên lữa và được phóng
đi với tốc độ 9.107m/s thì khối lượng của đầu đạn này sẽ
A. tăng 1,05 lần. B. giảm 1,05 lần. C. khơng thay đổi. D. tăng 3 lần.
<b>Câu 33: M</b>ột mạch ñiện gồm các phần tửñiện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụñiện C mắc nối tiếp. ðặt vào mạch
ñiện một ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh. ðiện áp hiệu dụng trên mỗi phần tửñều bằng nhau và bằng 200V. Nếu làm ngắn
mạch tụñiện (nối tắt hai bản cực của nó) thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng
<b>A.100 2 V. B. 200 V. C. 200 2 V. D. 100 V. </b>
<b>Câu 34: Phát bi</b>ểu nào sau ñây là ñúng khi nói về hiện tượng quang – phát quang?
A. Hiện tượng quang – phát quang là hiện tượng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.
B. Huỳnh quang là sự phát quang thường xảy ra ñối với chất rắn, có thời gian phát quang dài .
C. Ánh sáng phát quang có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích.
D. Sự phát sáng của ñèn ống là hiện tượng quang – phát quang.
<b>Câu 35: </b>ðiện năng ở một trạm phát ñiện ñược truyền ñi dưới hiệu ñiện thế 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu số chỉ
của các cơng tơđiện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày ñêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá
trình truyền tải điện là
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 36: M</b>ột mạch dao ựộng gồm một tụựiện có ựiện dung 4200 pF và một cuộn cảm có ựộ tự cảm cảm 275
<b> A. 549,8 </b>
<b>Câu 37: M</b>ột vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất ñể vật ñi ñược quãng ñường có ñộ
dài A là
<b>A. </b> 1
6f .<b> B. </b>
1
4f <b>. C. </b>
1
3f <b>. D. </b>
f
4.
<b>Câu 38: </b>2411Na là chất phóng xạ β
-, trong 10 giờđầu người ta ñếm ñược 1015 hạt β- bay ra. Sau 30 phút kể từ khi ño lần
ñầu người ta lại thấy trong 10 giờñếm dược 2,5.1014 hạt β- bay ra. Chu kỳ bán rã của Na là:
<b> A.</b> 5h <b> B. 6h </b> <b>C.</b> 5,25h<b> D. 6,25h </b>
<b>Câu 39:T</b>ại 2 ñiểm O1 , O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình: u1 = 5cos( 100
lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Sốđiểm trên đoạn O1O2 dao ñộng với biên ñộ
cực ñại ( không kể O1;O2) là
<b>A.</b>23.<b> B. 24. C. 25. D. 26. </b>
<b>Câu 40: Trong m</b>ạch ñiện xoay chiều, hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch và cường ñộ dòng ñiện trong mạch lần
lượt là u = 100 sin 100
<b>A.</b> <b>600 W. B. 300W. C. 150 W. D. 75 W. </b>
<b>Câu41: Nh</b>ận xét nào sau ñây về máy biến thế là khơng đúng ?
<b>A. Máy bi</b>ến thế có thể giảm hiệu điện thế.
<b>B. Máy bi</b>ến thế có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
<b>C. Máy bi</b>ến thế có tác dụng biến đổi cường độ dịng ñiện.
<b>D. Máy bi</b>ến thế có thể tăng hiệu ñiện thế.
<b>Câu 42*: V</b>ật dao động điều hồ khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:
A. Li ñộ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương
B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển ñộng nhanh dần
C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương
D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm
<b>Câu 43*: Khi M</b>ặt Trăng quay quanh Trái ðất thì Mặt Trăng ln hướng một nửa nhất định của nó về phía Trái ðất.
Nguyên nhân là do
<b>A.</b> chuyển ñộng tự quay của Mặt Trăng và chuyển ñộng quay quanh Trái ðất của nó có chiều ngược nhau.
<b>B.</b> Mặt Trăng ln chuyển động tịnh tiến quanh Trái ðất 0,2 rad/s2.
<b> C. chuy</b>ển ñộng tự quay và chuyển ñộng quay quanh Trái ðất của Mặt Trăng có cùng chu kì và cùng nhiều.
<b>D. M</b>ặt Trăng ln chuyển ñộng quay quanh Trái ðất..
<b>Câu 44*: </b>
Hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số,vng pha nhau, có biên độ A1 = 15cm và A2 = 20cm. Góc lệch
pha giữa dao động tổng hợp và dao ñộng thứ nhất là:
A. 53 0 B. 300. <b>C. 37</b>0. D. 600.
<b>Câu 45: C</b>ường độ dịng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự
cảm L = 50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời ñiểm cường ñộ dịng điện tức thời trong mạch bằng cường độ
dịng điện hiệu dụng là.
<b>A. 32V. </b> <b>B. </b>
<b>Câu 46: M</b>ột nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Lấy h =
6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Số phơtơn được nguồn phát ra trong một giây là
<b>A. 3.10</b>14. <b>B. 6.10</b>14. <b>C. 4.10</b>14. <b>D. 5.10</b>14.
<b>Câu 47*: </b>ðặt vào hai ñầu mạch ñiện RLC một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi thì hiệu điện
cộng hưởng điện thì hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu ñiện trở bằng
<b>A. 100</b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>A. </b>
2 2
0
2 2
0 <i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
+
≤ <b> </b> <b>C. </b>
2 2
0
2
+
≤ <i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>U</i> <i>R</i> <i>Z</i>
<i>U</i>
<i>Z</i> <b> D. </b>
2 2
0
<b>Câu 49: M</b>ột vật khối lượng m gắn vào một lị xo treo thẳng đứng, đầu cịn lại của lị xo vào điểm cố định O . Kích
thích để lị xo dao động theo phương thẳng đứng, biết vật dao ñộng với tần số 3,18Hz và chiều dài của lị xo ở vị trí
cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40cm B. 35cm C.37,5cm D.42,5cm
<b>Câu 50*: </b>ðoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở R, tụñiện C thay ñổi ñược, cuộn dây có độ từ cảm L 1(H)
π
= và điện
trở r = 20(Ω) mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60(V) và tần
số f = 50(Hz). ðiều chỉnh ñiện dung tụñiện ñến giá trị C1 thì cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực ñại và bằng 30(W).
ðiện trở R và ñiện dung C1 có giá trị là
<b> A. R = 120(</b>
4
1 = <sub>π</sub>
−
. <b>B. R = 120(</b>
4
1 = <sub>π</sub>
−
.
<b> C. R = 100(</b>
4
1
π
= − . <b>D. R = 100(</b>
4
1
π
= − <b>. </b>
******************** HẾT ********************
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 5 </b>
<b>Câu 1 : Phát bi</b>ểu nào sau ñây về hiện tượng sóng dừng là đúng?
<b> A. Hi</b>ện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa sóng trên một phương xác định.
<b> B. Khi x</b>ảy ra sóng dừng thì tất cả các phần từ mơi trường truyền qua sẽ khơng dao động.
<b> C. Sóng d</b>ừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao ñộng ñược nối vào đầu một sợi dây.
<b> D. Sóng dùng trên dây ch</b>ỉ xảy ra trên sợi dây khi hai ñầu ñầu dây ñược cốñịnh.
<b>Câu 2 : M</b>ột con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng, lị xo có độ cứng k, quả nặng ở phía dưới điểm
treo thì điều khẳng định nào sau ñ<b>ây là sai? </b>
<b> A. </b>ðộ lớn lực ñàn hồi cực tiểu luôn cho bởi biểu thức Fmin = k(∆l0 – A).
<b> B. </b>ðộ lớn lực ñàn hồi cực ñại luôn cho bởi công thức Fmax = k(∆l0 + A).
<b> C. Chi</b>ều dài của lị xo khi quả nặng ở vị trí cân bằng bằng trung bình tổng chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu
<b> D. Khi qu</b>ả nặng nằm cân bằng thì lị xo đã bị dãn một ñoạn ∆l0.
<b>Câu 3 : </b>ðoạn mạch xoay chiều AB gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một ñiện trở R, UAB = 150 2V. ðiện áp hiệu
dụng giữa hai ñầu ñiện trở và hai ñầu cuộn dây lần lượt là 70V; 170V. Công suất tiêu thụ là 75W, giá trị của R là:
<b> A. 65,3</b>Ω <b>B. 140</b>Ω<b> C. 160</b>Ω <b> D. 115,7</b>Ω
<b>Câu 4 : M</b>ột con lắc đơn lý tưởng có chiều dài dây coi như khơng thay đổi theo nhiệt độ. Khi ñưa con lắc lên ñộ cao
bằng bán kính Trái ðất thì chu kì dao động điều hồ của nó
<b> A.t</b>ăng 2 lần. <b>B.t</b>ăng 4 lần. <b>C.gi</b>ảm 4 lần. <b>D. gi</b>ảm 2 lần.
<b>Câu 5 : Phát bi</b>ểu nào sau đ<b>ây khơng </b>đúng khi nói về quan hệ giữa các đại lượng trong dao ñộng ñiều hoà?
<b> A.T</b>ần số của dao ñộng điều hồ gấp 2π lần tốc độ góc.
<b> B.T</b>ốc độ trung bình của vật dao động điều hồ trong chu kì bất kì ln bằng tốc độ trung bình trong nửa chu kì bất
kì.
<b> C.Chi</b>ều dài quỹđạo của chất điểm dao động điều hồ bằng hai lần biên ñộ dao ñộng.
<b> D.Trong m</b>ột chu kì, chất điểm dao động điều hồ đi được quãng ñường bằng 4 lần biên ñộ.
<b>Câu 6 T</b>ại thời điểm đã cho, trong mẫu cịn 25% hạt nhân phóng xạ chưa bị phân rã. Sau đó 10 giây số hạt nhân chưa
bị phân rã giảm chỉ còn 12,5%. Chu kì bán rã của hạt nhân phóng xạ là:
<b>A. </b>6,93(s) <b> B. </b>10(s) <b> C. </b>13,96(s) <b> D. 15,24(s) </b>
<b>Câu 7 : </b>ðểống Rơn-ghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 40 pm (picomet) thì phải đặt vào giữa anơt và catơt
của ống một điện áp là
<b> A.5.10</b>-15 V. <b>B.3,1 V. </b> <b>C.3,1.10</b>4 V. <b>D. 6,2.10</b>4 V.
<b>Câu 8 : M</b>ột sợi dây đàn hồi, hai đầu cốđịnh có sóng dừng. Khi tấn số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng
sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải
<b> A.t</b>ăng tần số thêm 20/3 Hz <b>B.t</b>ăng tần số<b> thêm 30 Hz. </b> <b>C.gi</b>ảm tần sốđi 10 Hz. <b>D.gi</b>ảm tần cịn 20/3 Hz.
<b>Câu 9 : Dịng </b>điện 3 pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hịa thì các đèn
<b> A. không sáng. </b> <b> B. có </b>độ sáng khơng đổ<b>i. C. có </b>độ sáng giả<b>m. D. có </b>độ sáng tăng.
<b>Câu 10 : Ch</b>ọn câu sai về quang phổ liên tục?
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b> B. T</b>ất cả các vật rắn, lỏng và các khối khắ có tỉ khối lớn khi bị nung nóng ựều phát ra quang phổ liên tục.
<b> C. </b>Nhiệt ựộ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phắa ánh sáng có tần số nhỏ.
<b> D. Quang ph</b>ổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từđỏđến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng
vào khe máy quang phổ.
<b>Câu 11 : Khi càng t</b>ăng tần số của nguồn phát sóng điện từ thì
<b> A. n</b>ăng lượng sóng điện từ càng giảm. <b>B.b</b>ước sóng của sóng điện từ càng giảm
<b> C. kh</b>ả năng đâm xun của sóng điện từ càng giảm. <b>D.sóng </b>điện từ truyền càng nhanh.
<b>Câu 12 : Trong thí nghi</b>ệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách giữa
hai khe ñến màn chắn quan sát là 2 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Bề rộng trường giao thoa
là 12,5 mm. Số vân sáng trong trường giao thoa là
<b> A.9 </b> <b>B.10 </b> <b>C.11 </b> <b>D. 12 </b>
<b>Câu 13 : M</b>ột vật dao ñộng ñiều hồ có li độ x = 2cos(2πt -2
π <sub>) cm, trong </sub><sub>đ</sub><sub>ó t tính b</sub><sub>ằ</sub><sub>ng giây (s). K</sub><sub>ể</sub><sub> t</sub><sub>ừ</sub><sub> lúc t = 0, l</sub><sub>ầ</sub><sub>n </sub>
thứ 2009 mà vật qua vị trí x = -1cm và có vận tốc âm là:
A. t = 2009,67s B. t = 2009,33s C. t = 1003,67s <b>D. t = 2008,67s </b>
<b>Câu 14 : M</b>ột khúc xương chứa 200g C14 (đồng vị cácbon phóng xạ) có độ phóng xạ là 375 phân rã/phút. Tính tuổi
của khúc xương. Biết rằng ñộ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã/phút tính trên 1g cácbon và chu kì bán rã của
C14 là 5730 năm.
<b> A. 1190 n</b>ăm <b>B. </b>17190 năm <b>C. 17100 n</b>ăm <b> D. 27190 n</b>ăm
<b>Câu 15 : M</b>ột mạch chọn sóng dây có hệ số tự cảm khơng đổi và một tụđiện có điện dung biến thiên. Khi điện dung
của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sóng 40 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung
của tụ
<b> A.t</b>ăng thêm 45 nF. <b>B.t</b>ăng thêm 25 nF. <b>C.gi</b>ảm 4 nF. <b>D.gi</b>ảm 6 nF.
<b>Câu 16 : Quang ph</b>ổ vạch phát xạ thu ñược khi chất phát sáng ở dạng nào?
<b> A. R</b>ắn nóng sáng. <b> B. L</b>ỏng nóng sáng.
<b> C. </b>Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. <b> D. </b>Khi hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
<b>Câu 17 : Chi</b>ếu đồng thời hai bức xạđơn sắc có bước sóng λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,5µm vào hai khe Iâng cách nhau a =
0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ñến màn D =1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai
mép màn ñối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân có màu giống màu của vân sáng trung tâm?
<b> A. </b>4 <b>B. </b>6 <b> C. 2 </b> <b> D. 3 </b>
<b>Câu 18 : M</b>ột con lắc lị xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, quả nặng ở phía dưới
điểm treo. Khi quả nặng nằm cân bằng thì lị xo dãn 4 cm. Khi cho nó dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng với
biên ñộ 5 cm thì tốc độ trung bình của con lắc trong 1 chu kì là
<b> A.50,33 cm/s. </b> <b>B.25,16 cm/s. </b> <b>C.12,58 cm/s. </b> <b>D.3,16 m/s. </b>
<b>Câu 19 : Chi</b>ếu một chùm sáng trắng hẹp tới lăng kính (có chiết suất n>1) và song song với đáy một lăng kính, thì
<b>khơng x</b>ảy ra trường hợp:
<b> A.N</b>ếu đổi hướng chùm tia sáng tới thì chùm tia khúc xạ cũng ñổi hướng.
<b> B.Tia sáng </b>đỏ bị lệch nhiều nhất, tia sáng tím bị lệch ít nhất.
<b> C.Chùm sáng b</b>ị tán sắc. <b>D.Các tia sáng b</b>ị lệch về phía đáy lăng kính.
<b>Câu 20 : Trong dao </b>động điều hịa của con lắc lị xo, phát biểu nào sau đây là khơng ñúng?
<b> A. L</b>ực kéo về phụ thuộc vào ñộ cứng của lò xo <b>B. L</b>ực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
<b> C. Gia t</b>ốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. <b>D. T</b>ần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của
vật
<b>Câu 21 : M</b>ột vật dao động điều hịa trên quỹđạo dài 20cm. Sau 1
12<i>s</i> kể từ thời ñiểm ban ñầu vật ñi ñược 10cm mà
chưa ñổi chiều chuyển ñộng vật ñến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
<b>A. </b> 10 cos(6 )
3
<i>x</i>=
3
<i>x</i>=
<b>C. </b> 10 cos(4 )
3
<i>x</i>=
3
<i>x</i>=
<b>Câu 22 : Sóng âm truy</b>ền với tốc độ 330 m/s. Dùng một âm thoa có tần số 660 Hz để làm nguồn phát âm vào một ống
thẳng. Trong ống có một pittơng có thể dịch chuyển dễ dàng. Khoảng cách tối thiểu từđỉnh pittơng đến miệng ống để
ở miệng ống nghe ñược âm cực ñại là
<b> A.12,5 cm. </b> <b>B.25 cm. </b> <b>C.37,5 cm. </b> <b>D.62,5 cm. </b>
<b>Câu 23 : Phát bi</b>ểu nào sau về hiện tượng quang ñiện và hiện tương quang dẫn là sai?
<b>A. </b>Năng lượng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang ñiện lớn hơn ñối với hiện tượng quang dẫn
<b>B. </b>Bước sóng ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang ñiện lớn hơn ñối với hiện tượng quang dẫn
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>D. </b>Tần số ánh sáng kích thích làm gây ra hiện tượng quang điện lớn hơn ñối với hiện tượng quang dẫn
<b>Câu 24 : M</b>ột đèn Laze có cơng suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7µm. Cho h = 6,625.10-34
Js, c = 3.108m/s. Số phơtơn của nó phát ra trong 1 giây là:
<b>A. </b>3,52.1016. <b>B. </b>3,52.1019 . <b>C. </b>3,52.1018 . <b>D. </b>3,52.1020
<b>Câu 25 : Catôt c</b>ủa tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có cơng thốt êlectron là 2eV. Catơt được chiếu sáng bởi
chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các êlectron quang ñiện và hướng
nó vào từ trường đều có
<b> A.3,06cm </b> <b>B.2,86cm </b> <b>C.5,87cm. </b> <b>D.1,17 cm </b>
<b>Câu 26 : . Có hai h</b>ộp kín X và Y có tính chất khác nhau mà trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử R L C mắc nối tiếp.
Khi lần lượt mắc vào hai ñầu mỗi hộp hiệu ñiện thế xoay chiều <i>u</i>=200 cos100
<b>A. </b>4P <b>B. </b>P <b>C. </b>2P <b>D. </b>P/2
<b>Câu 27 : Phát bi</b>ểu nào sau ñây về hiện tượng quang ñiện ngoài là ñúng?
<b> A.hi</b>ện tượng dịng điện chạy qua kim loại gây ra phát sự phát sáng.
<b> B.hi</b>ện tượng êlectron trong kim loại bị phá vỡ liên kết với hạt nhân ñể trở thành êlectron tự do.
<b> C.hi</b>ện tượng êlectron trong kim loại bị bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng có bước sóng đủ ngắn.
<b> D.hi</b>ện tượng êlectron trong kim loại bị bứt ra ngồi khi bị chiếu ánh sáng có cường độ cao.
<b>Câu 28 : M</b>ột vật dao động điều hịa với tần số f. Thời gian ngắn nhất ñể vật ñi ñược quãng ñường có ñộ dài A là
<b> A. </b> 1
4f . <b>B. </b>
1
3f . <b>C. </b>
1
6f . <b>D. </b>12f
1
.
<b>Câu 29 : L</b>ần lượt thay hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m
,75µ
0 sẽ quan sát
<b> A. vân sáng c</b>ủa
<b> A.quay quanh tâm vòng tròn. </b> <b>B.quay v</b>ới tần số bằng 3 lần tần số của dòng 3 pha.
<b> C.có </b>độ lớn khơng đổi. <b>D.có </b>độ lớn phụ thuộc cường độ dịng điện cực đại của dòng xoay chiều.
<b>Câu 31 : Cho bi</b>ết bán kính quỹđạo dừng của electron trong ngun tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản là 5,3.10−11m. Nếu
bán kính quỹđạo của electron trong ngun tử hiđrơ là 2,12 A0 thì electron ñang chuyển ñộng trên quỹñạo nào?
<b> A. N. </b> <b>B. M. </b> <b>C. K. </b> <b>D. L. </b>
<b>Câu 32 : Phát bi</b>ểu nào sau ñây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn khơng cùng pha là
<b>khơng </b>đúng?
<b> A. </b>ðường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực ñại.
<b> B. S</b>ố vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ.
<b> C. Trên m</b>ặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như khơng dao ñộng.
<b> D. Trên m</b>ặt chất lỏng tồn tại các ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại.
<b>Câu 33 : Trong dao </b>động điều hịa của một con lắc lị xo. ðộ cứng lị xo khơng đổi, nếu giảm khối lượng của vật nặng
20% thì số lần dao ñộng của con lắc trong một ñơn vị thời gian sẽ
<b> A. gi</b>ảm
2
5
lần. <b>B. t</b>ăng
2
5
lần. <b>C. t</b>ăng 5 lần. <b>D. gi</b>ảm 5 lần
<b>Câu 34 : Ngun t</b>ử hiđrơ chuyển từ quỹđạo M có năng lượng -1,5 eV về quỹđạo L có năng lượng -3,4 eV. Nó phát
ra bức xạ có bước sóng là
<b> A.0,654 </b>µm. <b>B.0,764 </b>µm. <b>C.0,564 </b>µm <b>D. 0,347 </b>µm.
<b>Câu 35 : Cho hai dao </b>động điều hồ cùng phương có phương trình lá x1 = 5cos(10t +
4
) cm và x2 = 5sin(10t +
4
)
cm và thời gian đo bằng đơn vị giây (s). Phương trình dao ñộng tổng hợp là
<b> A.5</b>
) cm. <b> C.10cos10t cm. </b> <b>D.5</b>
)
cm.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b> A. </b>4<sub>2</sub>He, 235<sub>92</sub>U, Fe56<sub>26</sub> . <b>B. </b>235<sub>92</sub>U, Fe, He56<sub>26</sub> 4<sub>2</sub> . <b>C. </b>56<sub>26</sub>Fe, He, 4<sub>2</sub> 235<sub>92</sub>U. <b>D. </b>235<sub>92</sub>U, He, Fe4<sub>2</sub> 56<sub>26</sub> .
<b>Câu 37 : Cho </b>ựoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm ựiện trở có R = 100 Ω, tụựiện có dung kháng 200 Ω, cuộn dây
có cảm kháng 100 Ω. điện áp hai ựầu mạch cho bởi biểu thức u = 200cos(120πt +
4
) V. Biểu thức ñiện áp hai ñầu tụ
ñiện là
<b> A.200</b>
<b>) V. B.200</b>
2
) V. <b>D.200cos(120</b>πt -
4
) V.
<b>Câu 38 : M</b>ột mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 400pF và một cuộn cảm có L = 10µH, r = 0,02Ω.
Biết điện áp cực đại trên tụđiện bằng 20V. ðể duy trì dao động của mạch thì năng lượng cần phải cung cấp cho mạch
trong một chu kì bằng:
<b>A. </b>16.10-5 J. <b>B. 1</b>6pJ. <b>C. </b>16mJ. <b>D. </b>64mJ.
<b>Câu 39 : N</b>ăng lượng liên kết riêng của hạt nhân 7<sub>3</sub>Li là 5,11 MeV/nuclôn. Khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt
là mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Khối lượng của hạt nhân 7<sub>3</sub>Lilà
<b> A. 7,0125u. </b> <b>B. 7,0383u. </b> <b>C. 7,0183u. </b> <b>D. 7,0112u. </b>
<b>Câu 40 : Trên m</b>ột sợi dây ñàn hồi ñang xảy ra sóng dừng, hai ñiểm riêng biệt trên dây tại một thời điể<b>m khơng th</b>ể
<b> A. dao </b>ñộng ngược pha. <b>B. </b>ñứ<b>ng yên. </b> <b>C. dao </b>ñộng lệch pha
2
π
. <b>D. dao </b>ñộng cùng pha.
<b>Câu 41 : Nh</b>ận xét nào sau ñây về ngun tử hiđ<b>rơ là khơng </b>đúng?
<b> A.Ngun t</b>ử chỉở những trạng thái có mức năng lượng xác ñịnh.
<b> B.Êlectron trong nguyên t</b>ử chỉ chuyển ñộng trên các quỹđạo có bán kính xác định.
<b> C.Các bán kính t</b>ăng tỉ lệ thuận với có các số nguyên liên tiếp.
<b> D.Ph</b>ổ của nguyên tử hiđrơ là phổ gián đoạn.
<b>Câu 42 : M</b>ột vật dao động điều hịa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn
x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên ñộ dao ñộng của vật bằng
<b> A. </b> <sub>2</sub>
2
2
= . <b>B. </b> <sub>2</sub>
2
2
1
2
1
2
2
2
2
<b>C. </b> <sub>2</sub>
2
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1
v
v
x
v
= . <b>D. </b> <sub>2</sub>
2
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1
v
v
x
v
x
v
A
+
+
= .
<b>Câu 43 : Trong thí nghi</b>ệm Y-âng, khi màn cách hai khe một ñoạn D1 thì trên màn thu ñược một hệ vân giao thoa. Dời
màn đến vị trí cách hai khe ñoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng
với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc ñầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu?
<b> A. 1,5. </b> <b>B. 2,5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 44 : Cho </b>ñoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở có R = 100 Ω, tụđiện có ñiện dung thay ñổi ñược,
cuộn dây có hệ số tự cảm 1
) V. ðểñiện áp hiệu
dụng hai ñầu ñiện trởñạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ phải có giá trị là
<b> A. </b>
3
10
2
−
. <b>B. </b>
4
2.10
−
. <b>C. </b>
4
10
2
−
F. <b>D. </b>
4
10
F.
<b>Câu 45 : M</b>ột trạm phát điện xoay chiều có cơng suất khơng đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi
truyền đi là 200kV thì tổn hao ñiện năng là 30%. Nếu tăng ñiện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
<b> A. 7,5%. </b> <b>B. 2,4%. </b> <b>C. 12%. </b> <b>D. 4,8%. </b>
<b>Câu 46 : K</b>ết luận nào sau ñây về mạch dao ñộng ñiện từ lí tườ<b>ng là khơng </b>đúng ?
<b> B.C</b>ường độ dịng điện trong cuộn dây biến thiên cùng tấn số với hiệu ñiện thế hai ñầu tụñiện
<b> C.</b>ðiện tích trên hai bản tụ biến thiên cùng tần số với hiệu ñiện thế hai ñầu cuộn dây.
<b> D.N</b>ăng lượng ñiện của tụñiện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ của cuộn dây.
<b>Câu 47 : Phát bi</b>ểu nào sau ñây về một chất phóng xạ phóng xạα<b> là khơng </b>đúng?
<b> A.Phóng x</b>ạα là phản ứng toả nhiệt.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 48 : M</b>ột một chất phóng xạ ban ựầu có N0 nguyên tử. Sau 10 ngày số nguyên tử giảm ựi 3/4 so với lúc ựầu. Hỏi
sau 10 ngày tiếp theo số nguyên tử của chất phóng xạ cịn lại là bao nhiêu ?
<b> A. </b>N0
4 . <b>B. </b>
0
N
8 . <b>C. </b>
0
N
9 . <b>D. </b>
0
N
16 .
<b>Câu 49 : Trong thí nghi</b>ệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách hai khe bằng 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới
màn bằng 3 m , bước sóng ánh sáng là 0,5 µm . Tại M có xM = 3 mm là vị trí của
<b> A.vân t</b>ối thứ 4. <b>B.vân t</b>ối thứ 5. <b>C.vân sáng b</b>ậc 5. <b>D.vân sáng b</b>ậc 4.
<b>Câu 50 : M</b>ột sóng cơ học truyền trong mơi trường được mơ tả bởi phương trình u = 0,03cos
4
π
<b> A. </b>
4
3π
<b>B. </b>
8
π
. <b>C. </b>
2
π
. <b>D. </b>
4
π
.
******************** HẾT ********************
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 6 </b>
<b>Câu 1: M</b>ột mạch dao ñộng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L = 275
<b> A. 137.10</b>-6 W. <b>B. 2.15 mW. </b> <b>C. 513.10</b>-6 W. <b>D. 1,34 mW </b>
<b>Câu 2: </b>ðặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L, điện trở thuần R và tụđiện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Hệ thức nào dưới ñây là ñúng?
<b> A. U</b>2 = U2R +(UL – UC )
2
<b>B. U</b>R
2
= UC
2
+ U2L +U
2
<b>C. U</b>L
2
= UC
2
+ U2R +U
2
<b>D. U</b>C
2
= UR
2
+ U2L +U
2
<b>Câu 3: B</b>ắn phá hạt nhân 147<i>N</i>ñứng yên bằng một hạt α thu ñược hạt proton và một hạt nhân Oxy. Cho khối lượng của
các hạt nhân mN=13,9992u; mα=4,0015u; mp=1,0073u; mO=16,9947u; 1u=931MeV/c
2
. Khẳng ñịnh nào sau ñây liên
quan ñến phản ứng hạt nhân trên là ñúng?
A. Thu 1,39.10-6 MeV B. Tỏa 1,21MeV
C. Thu 1,21 MeV D. Tỏa 1,39.10-6 MeV
<b>Câu 4: Trên m</b>ột sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng cịn N là một nút sóng. Biết trong khoảng
MN có 3 bụ<i>ng sóng khác, MN = 63cm, t</i>ần số củ<i>a sóng f = 20Hz. B</i>ước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là
<i><b> A. </b></i>λ<i> = 3,6cm; v = 7,2m/s; </i> <i><b>B. </b></i>λ<i> = 3,6cm; v = 72cm/s; </i> <i><b> C. </b></i>λ<i> = 36cm; v = 72cm/s; </i> <i><b>D. </b></i>λ<i> = 36cm; v = 7,2m/s. </i>
<b>Câu 5: M</b>ột con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ với chu kỳ T , biên ñộ A .Khi vật ñi qua vị trí cân bằng
thì người ta giữ cốđịnh điểm chính giữa của lị xo lại . Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hồ với biên ñộ
là :
<b> A. </b>
2
<i>A</i>
. <b>C. 2A . </b> <b>D. </b>
2
<i>A</i>
.
<b>Câu 6: M</b>ạch điện xoay chiều AB có uAB = 100
(H), tụ ñiện có ñiện dung C ghép nối tiếp theo ñúng thứ tự trên. Vơn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn R
nối tiếp L. Tìm giá trị của C sao cho khi thay ñổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không ñổi.
<b> A. </b>
(F) <b>B. </b>10 ( )
4
<i>F</i>
(F) <b>D. </b>
(F)
<b>Câu 7: Khi chi</b>ếu một chùm ánh sáng từ một môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng khơng thay đổi là:
<b> A. V</b>ận tốc. <b>B. Chi</b>ều truyền ánh sáng.<b> </b> <b>C. T</b>ần số. <b>D. B</b>ước sóng.
<b>Câu 8: Máy phát </b>điện xoay chiều một pha có rơto là phần ứng và máy phát ñiện xoay chiều ba pha giống nhau ởđiểm
nào sau đây?
<b> A. </b>ðều có phần ứng quay, phần cảm cốñịnh. <b> </b>
<b> B. </b>ðều có bộ góp để dẫn điện ra mạch ngồi.
<b> C. </b>ðều có ngun tắc hoạt ñộng dựa trên hiện tượng cảm ứng ñiện từ.
<b> D. Trong m</b>ỗi vịng quay của rơto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hồn hai lần.
<b>Câu 9: Tìm n</b>ăng lượng toả ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia α tạo thành Th230 . Cho năng lượng liên kết riêng
của hạt α; U234, Th230 lần lượt là: 7,1 MeV; 7,63MeV; 7,7 MeV.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 10: Phát bi</b>ểu nào sau ự<b>ây là sai khi nói v</b>ề dao ựộng của con lắc ựơn ( bỏ qua lực cản của môi trường)?
<b> A. Dao </b>ựộng của con lắc ln có tắnh tuần hồn.
<b> B. Khi v</b>ật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
<b> C. Khi v</b>ật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây.
<b> D. Khi dao </b>động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hịa.
<b>Câu 11: Kh</b>ảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. ðầu A nối với nguồn dao ñộng, ñầu B tự do thì sóng tới
và sóng phản xạ tại B sẽ :
<b> A. Vuông pha </b> <b>B. Ng</b>ược pha <b>C. Cùng pha</b> <b>D. L</b>ệch pha góc
4
<b> A. 2,5m </b> <b>B. 0,90m</b> <b>C. 1,60m </b> <b>D. 1,26m </b>
<b>Câu 13: Dao </b>động của con lắc lị xo có biên độ A và năng lượng là E0 . ðộng năng của quả cầu khi qua li ñộ x =
2
<i>A</i>
là
<b> A. </b> 0
4
<i>E</i>
<b>B. </b>3 0
4
<i>E</i>
<b>C. </b> 0
3
<i>E</i>
<b>D. </b> 0
2
<i>E</i>
<b>Câu 14: Trong dao </b>động điều hồ thì:
<b> A. Véct</b>ơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ khơng đổi.
<b> B. Véct</b>ơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển ñộng của vật
<b> C. Véct</b>ơ vận tốc ln cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng.
<b> D. Véct</b>ơ vận tốc và véc tơ gia tốc ln đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
<b>Câu 15: Theo m</b>ẫu ngun tử Bo, bán kính quỹđạo K của êlectron trong ngun tử hiđrơ là r0. Khi êlectron chuyển từ
quỹđạo N về quỹđạo L thì bán kính quỹđạo giảm bớt
<b>A. 12r</b>0. <b>B. 4r</b>0. <b>C. 9r</b>0. <b>D. 16r</b>0.
<b>Câu 16: Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng
<b> A. 5,625mm</b> <b>B. 6,525mm. </b> <b>C. 0,375mm. </b> <b>D. 3,75mm. </b>
<b>Câu 17: Khi chi</b>ếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm ựựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra
ánh sáng màu lục. đó là hiện tượng
<b> A. ph</b>ản xạ ánh sáng. <b>B. quang - phát quang.</b>
<b> C. hóa - phát quang. </b> <b>D. tán s</b>ắc ánh sáng.
<b>Câu 18: Tán s</b>ắc ánh sáng là hiện tượng
<b> A. chùm sáng tr</b>ắng bị phân tích thành 7 màu khi đi qua lăng kính.
<b> B. chùm tia sáng tr</b>ắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
<b> C. tia sáng </b>ñơn sắc bịñổi màu khi ñi qua lăng kính
<b> D. chùm sáng ph</b>ức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính
<b>Câu 19: H</b>ộp kín (có chứa tụđiện C hoặc cuộn dây thuần cảm L) ñược mắc nối tiếp với ñiện trở thuần R = 40Ω. Khi
ñặt vào ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều tần số f = 50Hz thì điện áp sớm pha π/4 so với dịng điện trong mạch. ðộ tự
cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là:
<b> A. </b>
(F) <b>B. </b>
1
(H) <b>C. </b>
1
(H) <b>D. </b>
4
10−
(F)
<b>Câu 20: Ngun t</b>ử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En =-1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em
= -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà ngun tử hiđrơ phát ra xấp xỉ bằng
<b> A. 0,654.10</b>-7m. <b>B. 0,654.10</b>-6m.<b> C. 0,654.10</b>-5<b>m. D. 0,654.10</b>-4m.
<b>Câu 21: Trên m</b>ột sợi dây rất dài có sóng ngang truyền qua với tần số 20 Hz. Hai điểm trên dây cách nhau 10 cm ln
dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị nào dưới đây, biết rằng tốc độđó vào khoảng từ 0,7 m/s
ñến 1 m/s.
<b> A. 1m/s </b> <b>B. 0,94 m/s </b> <b>C. 0,88m/s. </b> <b>D. 0,8m/s.</b>
<b>Câu 22:M</b>ạch dao ñộng ñiện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10mH được cung cấp năng lượng 4.10-6 J
ñể dao ñộng ñiện, từ tự do. Tại thời ñiểm năng lượng ñiện trường bằng năng lượng từ trường thì dịng điện trong
khung bằng:
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 23: Cho m</b>ạch RLC ghép nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L =
(H), ñiện trở thuần R = 10Ω, tụñiện C =
<i>F</i>
. ðặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz thì tổng trở của mạch là:
<b> A. Z = 10</b>
có giá trị là:
<b> A. a = 1,2mm </b> <b>B. a = 0,95mm</b> <b>C. a = 0,9mm </b> <b>D. a = 0,75mm </b>
<b>Câu 25: Hai dao </b>động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:
<b> A. 3 cm </b> <b>B. 18cm. </b> <b>C. 9 cm</b> <b>D. 4cm </b>
<b>Câu 26: Khi có sóng d</b>ừng trên một dây AB hai đầu cốđịnh với tần số là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn
trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là
<b> A. </b> 1
2
6
.
5
<i>f</i>
<i>f</i> = <b>B. </b> 1
2
13
.
11
<i>f</i>
<i>f</i> = <b>C. </b> 1
2
5
.
6
<i>f</i>
<i>f</i> = <b>D. </b> 1
2
11
.
13
<i>f</i>
<i>f</i> =
<b>Câu 27: Cho m</b>ạch ñiện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay ñổi
ñược. R = 100Ω. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch hiệu ñiện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay ñổi L người ta thấy khi
L =L1 và khi L =L2 =
2
1
<i>L</i>
thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dịng điện tức thời vng
pha nhau. Giá trị của L1 và ñiện dung C lần lượt là:
<b> A. L</b>1= ( )
2
10
.
3
);
(
4 4
<i>F</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
= <b>B. L</b>1= ( )
3
10
);
(
2 4
<i>F</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<b> C. L</b>1 = ( )
3
10
);
(
4 4
<i>F</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
= <b>D. L</b>1= ( )
10
.
3
);
(
4
1 4
<i>F</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<b>Câu 28: Trong thí nghi</b>ệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 15cm dao ñộng cùng pha
với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Sốđiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại trong khoảng
AB là:
<b> A. 20 </b>ñiểm. <b>B. 19 </b>ñiểm. <b>C. 21 </b>ñiểm. <b>D. 18 </b>ñiểm.
<b>Câu 29: </b>ðặt một ñiện áp xoay chiều tần số f = 50 (Hz),có giá trị hiệu dụng U = 220V vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối
tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L =
(H), điện trở thuần R = 100Ω, tụđiện có điện dung C thay đổi được. ðiều chỉnh
C để cho cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch ñạt giá trị cực ñại Imax. Giá trị của C và Imax là:
<b> A. C =</b>
(F);Imax= 2,2(A). <b>B. C = </b>
4
10−
(F); Imax=2,55(A).
<b> C. C = </b>
(F);Imax=1,55(A). <b>D. C = </b>
4
10−
(F);Imax= 2,2(A).
<b>Câu 30: H</b>ạt nhân U238 ñứng yên phân rã tạo thành hạt α và hạt X. Biết ñộng năng của hạt X là 3,8.10-2 MeV, ñộng
năng của hạt α là:
<b>A. 2,22MeV </b> <b>B. 0,22MeV </b> <b>C. 4,42MeV </b> <b>D. 7,2MeV </b>
<b>Câu 31: M</b>ột chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng
nào dưới đây để kích thích thì chấ<i><b>t này khơng th</b><b>ể</b></i><sub> phát quang? </sub>
<b>A. 0,55 </b>µm. <b>B. 0,45 </b>µm. <b>C. 0,38 </b>µm. <b>D. 0,40 </b>µm.
<b>Câu 32: Cho </b>đoạn mạch RLC ghép nối tiếp, u = 120
của cường độ dịng điện trong mạch là :
<b> A. i = 6cos(100</b>
-4
)A <b>B. i = 6</b>
<b> C. i = 3cos(100</b>
) A <b>D. i = 3</b>
-4
)A
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b> A. tr</b>ễ pha
2
so với vận tốc <b>B. cùng pha v</b>ới vận tốc
<b> C. ng</b>ược pha với vận tốc <b>D. s</b>ớm pha
2
so với vận tốc
<b>Câu 34: Ch</b>ọn phát biểu đúng?
<b> A. Ch</b>ỉ có dịng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.
<b> B. Rơ to c</b>ủa động cơ khơng đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
<b> C. T</b>ừ trường quay trong động cơ khơng ñồng bộ luôn thay ñổi cả về hướng lẫn trị số.
<b> D. T</b>ốc độ góc của động cơ khơng đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và mô men cản.
<b>Câu 35: V</b>ới mạch dao động hở thì ở vùng khơng gian
<b> A. bên trong t</b>ụđiện khơng có từ trường biế<b>n thiên. </b>
<b> B. quanh dây d</b>ẫn chỉ có điện trường biến thiên.
<b> C. quanh dây d</b>ẫn chỉ có từ trường biến thiên.
<b> D. quanh dây d</b>ẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.
<b>Câu 36: M</b>ột mạch dao ñộng LC lý tưởng khi hoạt động thì cường độ dịng điện có giá trị cực đại là 36mA. ðộ lớn
cường độ dịng ñiện tức thời khi năng lượng ñiện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là
<b> A. 18 mA</b> <b>B. 9 mA </b> <b>C. 3 mA </b> <b>D. 25,45 mA </b>
<b>Câu 37: M</b>ột vật dao ñộng ñiều hồ với phương trình x = 4cos(4πt +
3
) cm. Tính qng đường lớn nhất mà vật đi
được trong khoảng thời gian ∆t = 1
6 (s).
<b> A. 4</b> 3 cm <b>B. </b> 3 cm <b>C. 8</b> 3 cm <b>D. 2</b> 3 cm
<b>Câu 38: Sóng c</b>ơ học lan truyền trong khơng khí với cường độđủ lớn, tai ta có thể cảm thụđược sóng cơ học nào sau
đây
<b> A. Sóng c</b>ơ học có tần số 10 Hz. <b>B. Sóng c</b>ơ học có chu kì 2
<b>Câu 39: Trong hi</b>ện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Trên đường thẳng nối hai nguồn khoảng cách từ một gợn lồi
ñến gợn lồi thứ 6 bên phải của nó là 30 cm. Tần số của hai nguồn là 20 Hz. Vận tốc truyền sóng là:
<b> A. 2m/s</b>. <b>B. 0,2 m/s </b> <b>C. 0,24 m/s. </b> <b>D. 2,4 m/s. </b>
<b>Câu 40: Cu</b>ộn sơ cấp của một máy biến thếñược nối với mạng điện xoay chiều có điện áp 380(V). Khi ñó ñiện áp
giữa hai ñầu của cuộn thứ cấp là 12 (V). Biết số vòng của cuộn dây thứ cấp là 30 vòng. Số vòng dây của cuộn sơ cấp
<b> A. 300 vòng </b> <b>B. 152 vòng </b> <b>C. 950 vòng</b> <b>D. 900 vòng </b>
<b>Câu 41: H</b>ạt nhân Ra226 đứng n phóng xạα và biến đổi thành hạt nhân X, biết ñộng năng Kα=4,8MeV. Lấy khối
lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV
<b>Câu 42: Phát bi</b>ểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ họ<b>c là khơng </b>đúng?
<b> A. Chu k</b>ỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao ñộng;
<b> B. V</b>ận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.
<b> C. T</b>ần số của sóng chính bằng tần số dao ñộng của các phần tử dao ñộng;
<b> D. B</b>ước sóng là quãng ñường sóng truyền ñi ñược trong một chu kỳ dao ñộng của sóng;
<b>Câu 43: V</b>ật dao động điều hịa theo phương trình: <i>x</i>=<i>A</i>cos(ω ϕ<i>t</i>+ ). Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π cm/s và gia tốc
cực ñại amax = 16π
2
cm/s<i>2</i>. Trong thời gian một chu kỳ dao ñộng, vật ñi ñược quãng ñường là:
<i><b> A. 8cm. </b></i> <i><b>B. 12cm; </b></i> <i><b>C. 20cm; </b></i> <i><b>D. 16cm;</b></i>
<b>Câu 44: Trong </b>ñoạn mạch RLC ghép nối tiếp ñang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng điện và giữ
ngun các thơng số khác của mạch, kết luận nào sau đây khơng đúng ?
<b> A. </b>ðiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụñiện tăng. <b>B. C</b>ường độ hiệu dụng của dịng điện giảm.
<b> C. H</b>ệ số cơng suất của đoạn mạch giảm. <b>D. </b>ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở R giảm.
<b> A. 3,2.10</b>3Hz. <b>B. 1,6.10</b>4Hz. <b>C. 1,6.10</b>3Hz. <b>D. 3,2.10</b>4Hz
<b>Câu 46: H</b>ạt nhân U238 ñứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân Th. ðộng năng của hạt α bay ra chiếm bao nhiêu
% năng lượng phân rã ?
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 47: Trong thắ nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong không khắ, hai khe cách nhau 3mm ựược chiếu bằng ánh
sáng ựơn sắc có bước sóng 0,6ộm, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau ựó ựặt tồn bộ thắ nghiệm vào trong nước có
chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là
<b> A. i = 0,4m. </b> <b>B. i = 0,3m. </b> <b>C. i = 0,4mm. </b> <b>D. i = 0,3mm.</b>
<b>Câu 48: M</b>ột mạch ñiện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L =
1
(H) và tụñiện có điện dung C =
<i>F</i>
mắc nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp u = 200cos100
<b> A. 200</b>Ω ; 50W <b>B. 220</b>Ω ; 50W <b>C. 200</b>Ω ; 60W <b>D. 250</b>Ω ; 50W
<b>Câu 49: Gi</b>ữa hai mạch dao ñộng xuất hiện hiện tượng cộng hưởng nếu các mạch đó có:
<b> A. </b>ðộ cảm ứng bằng nhau. <b>B. </b>ðiện trở bằng nhau.
<b> C. </b>ðiện dung bằng nhau. <b>D. T</b>ần số dao ñộng riêng bằng nhau.
<b>Câu 50: To</b>ạñộ của một chất ñiểm chuyển ñộng trên trụ<i>c Ox ph</i>ụ thuộc vào thời gian theo phương trình:
<i>x = A</i>1cosω<i>t +A</i>2sinω<i>t, trong </i>đ<i>ó A</i>1<i>, A</i>2, ω là các hằng sốñã biết. Nhận xét nào sau ñây về chuyển ñộng của chất ñiểm là
ñúng:
<b> A. Ch</b>ất ñiểm dao động điều hồ với tần số góc ω, biên ñộ <i>A</i>2 =<i>A</i><sub>1</sub>2+<i>A</i><sub>2</sub>2, pha ban ñầu ϕ với 2
1
tan <i>A</i>
<i>A</i>
ϕ=
<b> B. Ch</b>ất điểm khơng dao động điều hồ, chỉ chuyển động tuần hồn với chu kỳ<i> T = </i>2
<b> C. Ch</b>ất điểm dao động điều hịa với tần số góc ω, biên độ <i>A</i>2 =<i>A</i><sub>1</sub>2+<i>A</i><sub>2</sub>2, pha ban ñầu ϕ với tanϕ= − 2
1
<i>A</i>
<i>A</i>
<b> D. Ch</b>ất điểm dao động điều hịa nhưng khơng xác định được tần số, biên ñộ và pha ban ñầu.
******************** HẾT ********************
<b>Câu 1. C</b>ường độ dịng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos
<b> A. 3mA.</b> <b>B. 1,5</b>
<b> A. có b</b>ản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau.
<b> B. b</b>ị lệch khác nhau trong từ trường ñề<b>u. </b>
<b> C. b</b>ị lệch khác nhau trong ñiện trường ñều.
<b> D. chúng </b>đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau.
<b>Câu 3. M</b>ột lị xo có khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cốđịnh, đầu cịn
lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng ñứng một ñoạn 10cm
rồi buông cho vật dao ñộng ñiều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là
<b> A.</b>
3 2
<b>s. </b> <b>B. </b>
5 2
<b>s. </b> <b>C. </b>
15 2
<b>s. </b> <b>D. </b>
6 2
s.
<b>Câu 4. M</b>ột mạch ñiện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụđiện có điện dung thay ñổi ñược mắc nối tiếp. ðặt vào
hai ñầu mạch ñiện này một ñiện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng khơng đổi, điều chỉnh ñiện dung của tụ
sao cho ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi ñó
<b> A. </b>ñiện áp giữa hai ñầu cuộn dây sớm pha
2
<b> C. trong m</b>ạch có cộng hưởng điện.
<b>D. </b>điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha
2
<b>Câu 5. M</b>ột vật dao ñộng điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ
x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
<b> A. - 4cm. </b> <b>B. 4cm.</b> <b>C. -3cm. </b> <b>D. 0. </b>
<b>Câu 6. Khi chi</b>ếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng ñơn sắc ñỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một
lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. ðiều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra
khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó
<b> A.ch</b>ỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiể<b>u. </b>
<b> B. tia màu </b>đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b> D. ba tia </b>đỏ, vàng và lục khơng ló ra khỏi lăng kính.
<b>Câu 7. Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận được một
vân sáng thứ 3 tại một điểm M nào đó trên màn. ðể nhận ñược vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh
sáng
với bước sóng là
<b> A. 420nm </b> <b>B. 500nm </b> <b>C. 630nm </b> <b>D. 750nm </b>
<b>Câu 8. Nh</b>ận ñịnh nào sau đ<b>ây là sai khi nói v</b>ề hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
<b> A.T</b>ần số dao ñộng của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
<b>B.Khi có c</b>ộng hưởng thì dao động của hệ khơng phải là điều hịa.
<b> D.khi có c</b>ộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hịa.
<b>Câu 9. Cho m</b>ạch điện như hình vẽ bên. Các điện áp hiệu dụng trên
các ñoạn mạch là UAB, UAM, UMB. ðiều kiện ñể UAB = UAM + UMB là
<b> A. C</b>2 + C1 = 1/(R1 + R2). <b>B. R</b>1 + R2 = C2 + C1. <b>C. R</b>1/R2 = C2/C1. <b>D. R</b>1/R2 = C1/C2.
<b>Câu 10. Th</b>ực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài l với đầu B cốđịnh, đầu A dao động theo phương trình
cos 2 .
<i>u</i>=<i>a</i>
<b> A.V</b>ị trí các nút sóng được xác định bởi cơng thức d = k.
2
2
2
<b> D.Kho</b>ảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d =
4
<b>A.B</b>ước sóng mà vật có khả năng phát ra lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
<b> B.B</b>ước sóng mà vật có khả năng phát ra nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích chiếu tới nó.
<b> C.M</b>ột vật được chiếu sáng bởi ánh sáng có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
<b> D.M</b>ọi vật khi được chiếu sáng với ánh sáng có bước sóng thích hợp đều phát ra ánh sáng.
<b>Câu 12. M</b>ột ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một tụñiện có dung kháng ZC = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp.
Khi ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên một điện áp xoay chiều ln có biểu thức u = 120
)V thì thấy
điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha
2
so với ñiện áp ñặt vào mạch. Công suất tiêu
thụ của cuộn dây là
<b> A. 72 W. </b> <b>B. 240W. </b> <b>C. 120W. </b> <b>D. 144W.</b>
<b>Câu 13. Nh</b>ận xét nào sau ñây về dao động tắt dần là <b>đúng? </b>
<b> A.Có t</b>ần số và biên ñộ giảm dần theo thờ<b>i gian. </b> <b>B.Mơi tr</b>ường càng nhớt thì dao động tắt dần càng
nhanh.
<b> C.Có n</b>ăng lượng dao động ln khơng đổi theo thờ<b>i gian. </b> <b>D.Biên </b>độ khơng đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm
dần.
<b>Câu 14. </b>ðiện năng ở một trạm phát ñiện ñược truyền ñi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là 80%. Muốn nâng hiệu
suất lên 95% thì phải
<b> A. T</b>ăng U lên ñến 4 kV<i> </i> <b>B. gi</b>ảm U xuố<b>ng còn 1 kV C. T</b>ăng U lên ñế<b>n 8 kV D. gi</b>ảm U xuống còn 0,5 kV
<b>Câu 15.Cho </b>đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp có
biểu thức u = 120
<b> A.30</b>
<b>Câu 16. M</b>ột nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt +
3
) (trong đó u tính bằng đơn vị
mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một ñường thẳng từ O ñến ñiểm M với tốc độ khơng đổi 1m/s. Trong
khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao ñộng tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng
45cm.
<b> A.4.</b> <b>B.3. </b> <b>C.2. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 17. Cho e = -1,6.10</b>-19 C; c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ
nhất là 6.10-11 m. Bỏ qua ñộng năng của electron bắn ra từ catot. Hiệu ñiện thế giữa anot và catot là
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>A. 21 kV</b> <b>B. 18 kV </b> <b>C. 25kV </b> <b>D. 33 kV </b>
<b>Câu 18.</b>Một kim loại có cơng thốt êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1
= 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm, λ3 = 0,32 µm và λ = 0,35 µm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang ñiện ở kim loại
này có bước sóng là
<b> A. </b>λ1, λ2 và λ3. <b>B. </b>λ1 và λ2. <b>C. </b>λ2, λ3 và λ4. <b>D. </b>λ3 và λ4.
<b>Câu 19. H</b>ạt nhân 210<i>Po</i> là chất phóng xạ phát ra tia α và biến ñổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt
nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là
<b> A.0,204. </b> <b>B.4,905. </b> <b>C.0,196. </b> <b>D. 5,097. </b>
<b>Câu 20. M</b>ột mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH đến
12µH và một tụđiện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt ñược sóng ñiện từ có bước sóng
lớn nhất là:
<b> A.184,6m. </b> <b>B.284,6m. </b> <b>C.540m. </b> <b>D. 640m. </b>
<b>Câu 21. Phát bi</b>ểu nào sau ñ<b>ây là sai khi nói v</b>ề máy phát điện xoay chiều 3 pha.
<b> A.Stato là ph</b>ần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vịng trịn.
<b> B.Hai </b>ñầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha ñiện.
<b> C.Roto là ph</b>ần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dịng điện.
<b> D.Roto là ph</b>ần tạo ra dịng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
<b>Câu 22. M</b>ột biến thế có hao phí bên trong xem như khơng đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V
thì hiệu điện thếđo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thếđo được ở cuộn 1 là
<b> A.110 V. </b> <b>B.45V. </b> <b>C.220 V. </b> <b>D. 55 V . </b>
<b>Câu 23. Khi nói v</b>ề phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, ñiều nào sau ñ<b>ây là sai? </b>
<b> A.Các h</b>ạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác.
<b> B.T</b>ổng ñộ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng ñộ hụt khối các hạt sản phẩm.
<b> C.T</b>ổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm.
<b> D.T</b>ổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
<b>Câu 24. M</b>ột đám ngun tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi
êlectron chuyển về các quỹđạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám ngun tửđó có bao nhiêu vạch?
<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 25. Hai ngu</b>ồn phát sóng âm kết hợp S1 và S2 cách nhau S1S2 = 20m cùng phát một âm có tần số f = 420Hz, có
cùng biên độ a = 2mm và cùng pha ban ñầu. Vận tốc truyền âm trong khơng khí là v = 336m/s. Xét hai điểm M, N
nằm trên ñoạn S1S2 và cách S1 lần lượt là 4m và 5m. Khi đó:
<b> A. t</b>ại M nghe được âm rõ nhất cịn tại N khơng nghe được âm.
<b> B. t</b>ại N nghe được âm rõ nhất cịn tại M khơng nghe được âm.
<b> C. t</b>ại cả M và N không nghe ñược âm.
<b> D. t</b>ại cả M và N ñều nghe ñược âm rõ nhất.
<b>Câu 26. Ch</b>ọ<b>n câu sai. </b>
<b> A.M</b>ỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định.
<b> B.Chi</b>ết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
<b> C.M</b>ỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất ñịnh.
<b> D.T</b>ốc ñộ truyền của các ánh ñơn sắc khác nhau trong cùng một mơi trường thì khác nhau.
<b>Câu 27. L</b>ần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang ñiện các bức xạđiện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26
µm và bức xạ có bước sóng λ<sub>2 = 1,2</sub>λ<sub>1 thì v</sub>ận tốc ban ñầu cực ñại của các êlectrôn
quang ñiện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2=
3
4v1 . Giới hạn quang ñiện λ0 của kim loại làm catốt này là
<b> A.0,42 </b>µ<b>m. </b> <b>B.1,45 </b>µ<b>m. </b> <b>C.1,00 </b>µ<b>m. </b> <b>D. 0,90 </b>µm.
<b>Câu 28. Trong q trình dao </b>động điều hịa của con lắc đơn. Nhận định nào sau ñ<b>ây là sai? </b>
<b> A.Khi qu</b>ả nặng ởñiểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.
<b> B.</b>ðộ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
<b> C.Chu k</b>ỳ dao ñộng của con lắc khơng phụ thuộc vào biên độ dao ñộng của nó.
<b> D.Khi khi góc h</b>ợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng ñứng giảm, tốc ñộ của quả năng sẽ tăng.
<b>Câu 29. Quang ph</b>ổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
<b> A.m</b>ột số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
<b> B.m</b>ột vạch màu nằm trên nền tố<b>i. </b> <b>C.các v</b>ạch từđỏ tới tím cách nhau nhưng khoảng tối.
<b> D.các v</b>ạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
Khi ựó dịng ựiện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,032A. độ lệch pha giữa ựiện áp và cường ựộ dòng ựiện trong mạch thứ
cấp là:
<b>A. </b>
-4
hoặc +
6
. <b>B. +</b>
6
hoặc
-6
. <b>C. +</b>
4
hoặc
-6
. <b>D. +</b>
4
hoặc
-4
2
<i>T</i>
t +
4
<i>T</i> <sub>, ta có: </sub>
<b> A.N</b>ăng lượng điện trường cực ñạ<b>i. </b> <b>B.Hi</b>ệu ñiện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
<b> C.</b>ðiện tích của tụ cực đại. <b>D.Dịng </b>điện qua cuộn dây bằng 0.
<b>Câu 32. T</b>ần số quay của roto ln bằng tần số dịng điện trong:
<b> A.máy phát </b>ñiện xoay chiề<b>u 3 pha. </b> <b>B.</b>động cơ khơng đồng bộ 3 pha.
<b> C. máy phát </b>ñiện một chiề<b>u. D.máy phát </b>ñiện xoay chiều một pha.
<b>Câu 33. Ph</b>ương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng x= 8cos(2πt +
2
) cm. Nhận xét nào sau ñây
về dao động điề<b>u hịa trên là sai? </b>
<b> A. Sau 0,5 giây k</b>ể từ thời ñiểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.
<b> B. Lúc t = 0, ch</b>ất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
<b> C. Trong 0,25 (s) </b>ñầu tiên, chất ñiểm ñi ñược một ñoạn ñường 8 cm.
<b> D. T</b>ốc ñộ của vật sau 3
4 s kể từ lúc bắt ñầu khảo sát, tốc ñộ của vật bằng không.
<b>Câu 34. Ch</b>ọn phát biể<b>u sai v</b>ề dao động duy trì.
<b> A.Có chu k</b>ỳ bằng chu kỳ dao ñộng riêng của hệ.
<b> B.N</b>ăng lượng cung cấp cho hệñúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
<b> C.Có t</b>ần số dao động khơng phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
<b> D.Có biên </b>độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.
<b>Câu 35. Khi nói v</b>ề q trình sóng điện từ, ñiều nào sau ñây là không ñúng?
<b> A.Trong q trình lan truy</b>ền, nó mang theo năng lượng.
<b> B.Véct</b>ơ cường ñộñiện trường và véctơ cảm ứng từ ln vng góc với phương truyền sóng.
<b> C.Trong q trình truy</b>ền sóng, điện trường và từ trường ln dao động vng pha nhau.
<b> D.Trong chân khơng, b</b>ước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
<b>Câu 36. M</b>ột chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút ñầu,
chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α. Chu kì của
<b> A.4. gi</b>ờ<b>. </b> <b>B.1 gi</b>ờ<b>. </b> <b>C.2 gi</b>ờ<b>. </b> <b>D. 3 gi</b>ờ.
<b>Câu 37. Nh</b>ận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là khơng đúng?
<b>A. S</b>ự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình
cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
<b> B. Ph</b>ản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt ñộ rất cao .
<b> C. Bom khinh khí </b>được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
<b> D. Con ng</b>ười chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng khơng kiểm sốt được .
<b>Câu 38. H</b>ạt nhân mẹ A có khối lượng mang đứng n, phân ró thành hạt nhân con B và hạt α có khối lượng mB và
mα, có vận tốc là vB và vα. Mối liên hệ giữa tỉ sốñộng năng, tỉ số khối lượng và tỉ sốñộ lớn vận tốc của hai hạt sau
phản ứng xác ñịng bở<b>i : </b>
<b> A.</b> <i>B</i> <i>B</i>
<i>B</i>
α
α α
<i>B</i>
α
α α
<i>B</i> <i>B</i>
α α
α
<b>Câu 39. M</b>ột chất điểm dao động điều hồ có vận tốc bằng khơng tại hai thời điểm liên tiếp là t1=2,2 (s) và t2= 2,9(s).
Tính từ thời điểm ban ñầu ( to = 0 s) ñến thời ñiểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
<b> A. 6 l</b>ần . <b>B. 5 l</b>ần . <b>C. 4 l</b>ần . <b>D. 3 l</b>ần .
<b>Câu 40. Trong m</b>ột mơi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại
vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao ñộng cực ñại và cắt ñoạn S1S2 thành 11 ñoạn mà hai
ñoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn cịn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong mơi trường đó là 50cm/s.
Tần số dao ñộng của hai nguồn là:
<b> A.25Hz. </b> <b>B.30Hz. </b> <b>C.15Hz. </b> <b>D. 40Hz. </b>
<b>Câu 41. Ng</b>ười ta dùng prơton bắn phá hạt nhân Bêri đứng n. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có động năng
K= 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vng góc với vận tốc của hạt prơton và có ñộng năng KHe = 4MeV. Cho rằng ñộ
lớn của khối lượng của một hạt nhân (ño bằng ñơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. ðộng năng của hạt X bằng
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 42. M</b>ột mạch dao ựộng ựiện từ LC lắ tưởng gồm cuộn cảm thuần có ựộ tự cảm 5 ộH và tụựiện có ựiện dung 5
ộF. Trong mạch có dao ựộng ựiện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà ựiện tắch trên một bản tụựiện
có ựộ lớn cực ựại là
<b>A.</b> 10-6 s. <b>B. 2,5π.10</b>-6 s. <b>C.10π.10</b>-6 s. <b>D. 5π.10</b>-6 s.
<b>Câu 43. M</b>ột nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong khơng gian. Giả sử khơng có sự hấp thụ và phản xạ
âm.Tại một ñiểm cách nguồn âm 10m thì mức cường ñộ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường ñộ
<b> A. 110 dB. </b> <b>B. 100 dB.</b> <b>C. 90 dB. D. 120 dB. </b>
<b>Câu 44. Câu nào sau </b>ñ<b>ây là SAI </b>
<b> A. Khi v</b>ật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
<b> B. Khi v</b>ật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
<b> C. Khi v</b>ật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm cịn động năng của hệ tăng lên.
<b> D. </b>Khi ñộng năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm ñi bấy nhiêu lần và ngược lại
<b>Câu 45. M</b>ột vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương, có
các phương trình dao động là x1 = 5sin(10t +
dụng lên vật là
<b> A. 5N. </b> <b>B. 0,5</b> 3N. <b>C. 5</b> 3N. <b>D. 50</b> 3N.
<b>Câu 46. </b>ðặt điện áp xay chiều có biểu thức u = 440cos(120πt +
6
)V vào hai ñầu một ñoạn mạch ñiện xoay chiều
gồm một tụñiện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Dùng vơn kế nhiệt (có ñiện trở rất lớn) ño hiệu ñiện thế giữa hai bản
tụ và hai đầu cuộn dây thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 220
<b> A.u</b>c = 440cos(120πt
-2
)V. <b>B. u</b>c = 440cos(120πt +
6
)V.
<b> C.u</b>c = 220
4
)V. <b>D. u</b>c = 440cos(120πt -
6
)V.
<b>Câu 47. M</b>ột mạch ñiện gồm ñiện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụđiện có điện dung thay ñổi ñược mắc
nối tiếp. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch trên một hiệu ñiện thế xoay chiều có biểu thức <i>u</i>=<i>U</i><sub>0</sub>cos
<b> A.Z</b>L =
3
<i>R</i>
<b>. </b> <b>B.Z</b>L<b> = 2R. </b> <b>C.Z</b>L = 3<b>R. </b> <b>D. Z</b>L = 3R.
<b>Câu 48. M</b>ột miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong một lị nung đến nhiệt độ 15000C sẽ cho
<b>A.quang ph</b>ổ liên tục giống nhau. <b>B. quang ph</b>ổ vạch hấp thu giống nhau.
<b> C.quang quang ph</b>ổ vạch phát xạ giống nhau. <b>D. mi</b>ếng sứ khơng có quang phổ.
<b>Câu 49. Hai âm phát ra t</b>ừ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là vì chúng có
<b> A.pha dao </b>độ<b>ng khác nhau. </b> <b>B.âm s</b>ắ<b>c khác nhau. </b> <b>C.t</b>ần số<b> khác nhau. </b> <b>D.biên </b>độ khác nhau.
<b>Câu 50. Ch</b>ọ<b>n ý đúng. T</b>ấm kính màu ñỏ sẽ:
<b> A.h</b>ấp thụ mạnh ánh sáng màu đỏ. <b>B. h</b>ấp thụ ít ánh sáng màu vàng.
<b> C.không h</b>ấp thụ ánh sáng màu lục. <b>D. h</b>ấp thụ ít ánh sáng màu đỏ.
******************** HẾT ********************
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 8 </b>
<b>Câu 1: Chi</b>ếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban ñầu cực ñại của
electron quang ñiện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là
<b>A. 15 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. </b> 34 <b>D. </b> 17
<b>Câu 2: Trong dao </b>động điều hồ, lực kéo về có độ lớn cực đại khi:
<b>A. Gia t</b>ốc triệt tiêu. <b>B. V</b>ận tốc cực ñại.
<b>C. V</b>ật ñổi chiều chuyển ñộng. <b>D. </b>ðộng năng bằng thế năng.
<b>Câu 3: M</b>ột mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến
lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
<b>A. </b>
6
10
15 <i>s</i>
−
<b>B. 2.10</b>-7s <b>C. </b>
5
10
75 <i>s</i>
−
<b>D. 10</b>-7s
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>A. 2,75 MeV </b> <b>B. 2,15 MeV </b> <b>C. 2,55 MeV </b> <b>D. </b>đáp án khác.
<b>Câu 5: Ch</b>ọ<b>n câu sai: </b>
<b>A. T</b>ốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
<b>B. Sóng âm và sóng c</b>ơ có cùng bản chất vật lý.
<b>C. Sóng âm ch</b>ỉ truyền được trong mơi trường khí và lỏng.
<b>D. Sóng âm có t</b>ần số nhỏ hơn 16Hz là hạ âm.
<b>Câu 6: Ch</b>ọ<b>n câu sai: </b>
<b>A. N</b>ăng lượng của các phôtôn ánh sáng ñều như nhau.
<b>B. C</b>ường ñộ của chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong 1 giây.
<b>C. Chùm ánh sáng là chùm h</b>ạt phôtôn.
<b>D. Phơtơn ch</b>ỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động, khơng có phơtơn đứng n.
<b>Câu 7: M</b>ột con lắc lị xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống
một ñoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc ñầu 10
<b>A. 0,2 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 0,5 </b> <b>D. 5 </b>
<b>Câu 8: Bi</b>ết giới hạn quang điện ngồi của Bạc, Kẽm và Natri tương ứng là 0,26µm; 0,35µm và 0,50µm. ðể xẩy ra
hiện tượng quang điện ngồi đối với hợp kim làm từ ba chất trên thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng
<b>A. </b>λ≤0,35µm. <b>B. </b>λ≤0,37µm. <b>C. </b>λ≤0,26µm. <b>D. </b>λ≤0,50µm.
<b>Câu 9: S</b>ự hình thành dao động ñiện từ tự do trong mạch dao ñộng là do hiện tượng nào sau ñây ?
<b>A. Hi</b>ện tượng cộng hưởng ñiện. <b>B. Hi</b>ện tượng tự cảm. <b>C. Hi</b>ện tượng cảm
ứng ñiện từ. <b>D. Hi</b>ện tượng từ hóa.
<b>Câu 10: Dao </b>động tổng hợp của ba dao ñộng x1=4
3
) và x3=3sin(4πt +
4
) là:
<b>A. </b> 7 sin(4 )
6
<i>x</i>=
4
<i>x</i>=
6
<i>x</i>=
Khoảng cách giữa hai khe a=0,5mm; khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D=1m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
<b>A. 9,6mm </b> <b>B. 38,4mm </b> <b>C. 19,2mm </b> <b>D. 6,4mm </b>
<b>Câu 12: Ta c</b>ần truyền một cơng suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng ñường dây 1 pha, hiệu ñiện thế hiệu dụng
10(kV). Mạch điện có hệ số cơng suất cosϕ=0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây khơng q 5%
cơng suất truyền thì ñiện trở của ñường dây phải có giá trị
<b>A. R ≤ 36,1(Ω). </b> <b>B. </b>R ≤ 3,61(Ω). <b>C. R ≤ 3,61(kΩ). </b> <b>D. R ≤ 361(Ω). </b>
<b>Câu 13: Dịng </b>điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là:
<b>A. C=5pF </b> <b>B. C=5µF </b>
<b>C. C=25nF </b> <b>D. </b>đáp án khác.
<b>Câu 14: Trong thí nghi</b>ệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai
nguồn AB cách nhau 14,5cm dao ñộng ngược pha. ðiểm M
trên AB gần trung ñiểm I của AB nhất, cách I là 0,5cm ln
dao động cực đại. Sốđiểm dao ñộng cực ñại trên ñường elíp
thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu ñiểm là:
<b>A. 15 </b>ñiểm. <b>B. 28 </b>ñiểm.
<b>C. 14 </b>ñiểm. <b>D. 30 </b>ñiểm.
<b>Câu 15: Tìm phát bi</b>ể<b>u sai v</b>ề sóng điện từ:
<b>A. Gi</b>ống như sóng cơ học, sóng điện từ cần mơi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
<b>B. Sóng </b>điện từ có thể xẩy ra các hiện tượng: phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa.
<b>C. Sóng </b>điện từ mang năng lượng.
<b>D. Sóng </b>điện từ là sóng ngang, có <i>E B v</i>, ,
ur ur r
tại mỗi điểm ln tạo thành một tam diện thuận.
<b>Câu 16: Hai cu</b>ộn dây (R1,L1) và (L2,R2) mắc nối tiếp nhau và ñặt trong một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U. Gọi U1, U2 là ñiện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai ñầu cuộn dây (R1,L1) và (L2,R2) . ðiều kiện ñể U=U1+U2 là
<b>A. L</b>1L2=R1R2. <b>B. </b> 1 2
2 1
<i>L</i> <i>L</i>
<i>R</i> = <i>R</i> <b>C. L</b>1+L2=R1+R2. <b>D. </b>
1 2
1 2
<i>L</i> <i>L</i>
<i>R</i> = <i>R</i>
<b>Câu 17: </b>ðặt ñiện áp u=U
<i>L</i>
6
so vớ<i>i i. </i> <i><b>B. i nhanh pha </b></i>
6
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<i><b>C. i nhanh pha </b></i>
3
so vớ<i>i u. </i> <i><b>D. u nhanh pha </b></i>
3
so vớ<i>i i. </i>
<b>Câu 18: </b>Ở trạng thái dừng, nguyên tử
<b>A. V</b>ẫn có thể bức xạ và hấp thụ năng lượng.
<b>B. không b</b>ức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
<b>C. khơng b</b>ức xạ và không hấp thụ năng lượng.
<b>D. không h</b>ấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
<b>Câu 19: M</b>ột sóng cơ lan truyền trong một mơi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến
15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm ln dao động vng pha. Bước sóng của sóng cơđó là:
<b>A. 12 cm </b> <b>B. 10,5 cm </b> <b>C. 8 cm </b> <b>D. 10 cm </b>
<b>Câu 20: T</b>ốc ñộ truyền sóng trong một mơi trường
<b>C. ph</b>ụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
<b>D. ph</b>ụ thuộc vào bản chất mơi trường và biên độ sóng.
<b>Câu 21: Bi</b>ết khối lượng mα=4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV. Năng lượng tối thiểu toả ra khi tổng
hợp đượ<i>c 22,4l khí Heli (</i>ởđktc) từ các nuclơn là
<b>A. 2,5.10</b>26 MeV <b>B. 1,71.10</b>25 MeV <b>C. 1,11.10</b>27 MeV <b>D. </b>đáp án khác.
<b>Câu 22: Trong </b>ựoạn mạch RLC nối tiếp ựang xảy ra cộng hưởng. Thay ựổi tần số của dòng ựiện và giữ nguyên các
thông số khác của mạch, kết luận sau ự<b>ây khơng </b>ựúng:
<b>A. </b>ðiện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. <b>B. C</b>ường độ hiệu dụng của dịng ñiện giảm.
<b>C. H</b>ệ số công suất của ñoạn mạch giảm. <b>D. </b>ðiện áp hiệu dụng trên tụñiện tăng.
<b>Câu 23: Khi m</b>ột hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì hạt nhân ngun tử sẽ biến đổi:
<b>A. s</b>ố prơtơn giảm 1, số nơtrôn giảm 3. <b>B. s</b>ố prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1.
<b>C. s</b>ố prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1. <b>D. s</b>ố prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4.
<b>Câu 24: V</b>ới UR, UC<i>, uR, uC</i> là các ñiện áp hiệu dụng và tức thời của ñiện trở thuần R và tụñiệ<i>n C, I và i là c</i>ường độ
dịng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tửđó. Biểu thức sau đ<b>ây khơng </b>ñúng là:
<b>A. </b> <i>C</i>
<i>C</i>
<i>u</i>
<i>i</i>
<i>Z</i>
= <b>B. </b><i>I</i> <i>UR</i>
<i>R</i>
= <b>C. </b><i>i</i> <i>uR</i>
<i>R</i>
= <b>D. </b> <i>C</i>
<i>C</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
=
<b>Câu 25: Tính ch</b>ất quan trọng của tia Rơnghen ñược ứng dụng trong chụp ñiện và chiếu ñiện:
<b>A. Tác d</b>ụng mạnh lên kính ảnh. <b>B. Làm phát quang m</b>ột số chất.
<b>C. </b>ðâm xuyên mạnh. <b>D. C</b>ả ba tính chất trên.
<b>Câu 26: Pha c</b>ủa dao ñộng ñược dùng ñể xác ñịnh:
<b>A. Tr</b>ạng thái dao ñộ<b>ng. B. Biên </b>ñộ dao ñộng. <b>C. Chu k</b>ỳ dao ñộng. <b>D. T</b>ần số dao ñộng.
<b>Câu 27: M</b>ột chất ñiểm ñang dao động với phương trình: <i>x</i>=6 os10<i>c</i>
<b>A. 2m/s và 0. </b> <b>B. 1,2m/s và 0. </b> <b>C. 1,2m/s và 1,2m/s. </b> <b>D. 2m/s và 1,2m/s. </b>
<b>Câu 28: </b>ðoạn mạch RLC mắc vào mạng ñiện tần số f1 thì cảm kháng là 36(Ω) và dung kháng là 144(Ω). Nếu mạng
điện có tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dịng điện cùng pha với hiệu điện thếở hai ñầu ñoạn mạch. Giá trị f1 là
<b>A. </b>60(Hz). <b>B. 30(Hz). </b> <b>C. 50(Hz). </b> <b>D. 480(Hz). </b>
<b>Câu 29: Trong dao </b>động điều hịa những đại lượng dao ñộng cùng tần số với ly ñộ là:
<b>A. </b>ðộng năng, thế năng và lực kéo về. <b>B. V</b>ận tốc, gia tốc và ñộng năng.
<b>C. V</b>ận tốc, gia tốc và lực kéo về. <b>D. V</b>ận tốc, ñộng năng và thế năng.
<b>Cõu 30: Hạt nhân Tri ti(T) và đơtri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt </b>α<b> và hạt nơtrơn. Tìm năng </b>
<b>l</b>ư<b>ợng phản ứng toả ra. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti 0,0086u, của đơtri là 0,0024u, của anpha là </b>
<b>0,0305u, 1u=</b> 931MeV/c2 .
<b>A. 18,06 MeV </b> <b>B. 1,806 J </b> <b>C. 1,806 MeV </b> <b>D. 18,06 J </b>
<b>Câu 31: Cho </b>ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụñiện. Biết hiệu ñiện
thế giữa hai ñầu cuộn dây lệch pha
2
so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch. Mối liên hệ giữa ñiện trở thuần R
với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụñiện là
<b>A. R</b>2 = ZL(ZL - ZC). <b>B. R</b>
2
= ZC(ZC - ZL). <b>C. R</b>
2
= ZC(ZL - ZC). <b>D. R</b>
2
= ZL(ZC - ZL).
<b>Câu 32: M</b>ột người dùng một tấm kính màu đỏđểđọc một dịng chữ màu vàng thì sẽ thấy dòng chữ màu
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 33: M</b>ột ựoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. điện áp giữa hai ựầu
mạch ựiện và cường ựộ dòng ựiện qua mạch có biểu thức: <i>u</i>=100 2<i>co</i>s(100
4
<i>i</i>= <i>co</i>
<b>A. L và C có </b><i>Z<sub>L</sub></i> = Ω30 ,<i>Z<sub>C</sub></i> = Ω30 <b>B. R và L có </b><i>R</i>= Ω50 ,<i>Z<sub>L</sub></i> = Ω50
<b>C. R và C có </b><i>R</i>= Ω50 ,<i>Z<sub>C</sub></i> = Ω50 <b>D. R và L có </b><i>R</i>= Ω40 ,<i>Z<sub>L</sub></i>= Ω30
<b>Câu 34: Treo con l</b>ắc ñơn có ñộ<i> dài l=100cm trong thang máy, l</i>ấy g=π2=10m/s2. Cho thang máy chuyển ñộng nhanh
dần ñều ñi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc ñơn
<b>A. gi</b>ảm 16,67%. <b>B. t</b>ăng 11,8% <b>C. t</b>ăng 25% <b>D. gi</b>ảm 8,71%
<b>Câu 35: Chi</b>ếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1=0,54µm và λ2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị trí vân
sáng bậc 6 của λ1 trùng với vân tối thứ 5 của λ2. Bước sóng λ2 bằng
<b>A. 0,72</b>µm <b>B. 0,648</b>µm <b>C. 0,589</b>µm <b>D. 0,54</b>µm
<b>Câu 36: Khi có sóng d</b>ừng trên một dây AB hai ñầu cốñịnh với tần số là 42Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Muốn trên
dây AB có 5 nút thì tần số phải là:
<b>A. 28Hz </b> <b>B. 58,8Hz </b> <b>C. 30Hz </b> <b>D. 63Hz </b>
<b>Câu 37: Ph</b>ản ứng sau đây khơng phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
<b>A. </b><sub>13</sub>27<i>Al</i>+ →
238 4 234
92<i>U</i> →2<i>He</i>+ 90<i>Th</i>
<b>Câu 38: Trong </b>động cơ khơng đồng bộ ba pha, khi cảm ứng từ của một trong ba cuộn dây có độ lớn cực đại B0 và
hướng đi vào thì cảm ứng từ trong hai cuộn dây cịn lại
<b>A. có </b>độ lớn đều bằng 0
2
<i>B</i>
và hướng đi ra.
<b>B. có </b>độ lớn đều bằng khơng.
<b>C. có </b>độ lớn đều bằng 0
2
<i>B</i>
và hướng ñi vào.
<b>D. m</b>ột cuộn có ñộ lớn bằng 0, một cuộn có độ lớn bằng 0
3
<i>B</i>
và đi vào.
<b>Câu 39: Ch</b>ấ<b>t lân quang khơng </b>được sử dụng ở
<b>A. áo b</b>ảo hộ lao động của cơng nhân vệ sinh ñường phố.
<b>B. </b>ñầu các cọc chỉ giới ñường.
<b>C. các bi</b>ển báo giao thơng.
<b>D. màn hình tivi. </b>
<b>Câu 40: </b>ðặt ñiện áp u=U
<b>A. </b><i>U<sub>L</sub></i>2−<i>U U<sub>C</sub></i> <i><sub>L</sub></i>−<i>U</i>2 =0 <b>B. </b><i>U</i>2 =<i>U<sub>R</sub></i>2+<i>U<sub>L</sub></i>2+<i>U<sub>C</sub></i>2
<b>C. </b><i>Z Z<sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i> =<i>R</i>2+<i>Z<sub>C</sub></i>2 <b>D. </b>
2 2
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>U R</i> <i>Z</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
+
=
<b>Câu 41: Sau 24 gi</b>ờ số nguyên tử Radon giảm ñi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ
của Radon là
<b>A. </b>λ = 2,315.10-6(s-1). <b>B. </b>λ = 2,315.10-5(s-1).
<b>C. λ = 1,975.10</b>-5
(s-1). <b>D. λ = 1,975.10</b>-6(s-1).
<b>Câu 42: Tính ch</b>ất nào sau đ<b>ây khơng có chung </b>ở tia hồng ngoại và tử ngoại
<b>A. </b>đều có bản chất là sóng điện từ. <b>B. </b>đều có tác dụng nhiệt.
<b>C. </b>đều gây ra hiện tượng quang điện ngồi. <b>D. là các b</b>ức xạ khơng nhìn thấy.
<b>Câu 43: Chi</b>ếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(µm) đến 0,75(µm) vào một tấm kim loại cơ lập vềđiện thì ñiện
thế cực ñại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang ñiện của kim loại này là
<b>A. 0,40(</b>µm). <b>B. 0,50(</b>µm). <b>C. 0,75(</b>µm). <b>D. 0,55(</b>µm).
<b>Câu 44: M</b>ột mạch dao động LC có ω=107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10
-12
C. Khi điện tích của tụ q=2.10-12C
<b>A. </b>
<b>Câu 45: M</b>ột vật phát ñược tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ.
<b>A. Trên 100</b>0C. <b>B. Cao h</b>ơn nhiệt độ mơi trường.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 46: Hi</b>ện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát ựược khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
<b>A. Cùng c</b>ường ñộ<b> sáng. B. K</b>ết hợp.
<b>C. Cùng màu s</b>ắc. <b>D. </b>ðơn sắc.
<b>Câu 47: M</b>ột chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)
của lượng chất phóng xạ cịn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
<b>A. 75%. </b> <b>B. 12,5%. </b> <b>C. 25%. </b> <b>D. 87,5%. </b>
<b>Câu 48: Con l</b>ắc lị xo treo thẳng đứng, gồm lị xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo vật
theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lị xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20<i>π</i> 3<i>(cm / s)</i>hướng lên. Lấy
g=π2
=10(m/s2). Trong khoảng thời gian 1
4 chu kỳ quãng ñường vật ñi ñược kể từ lúc bắt ñầu chuyển ñộng là
<b>A. 5,46(cm). </b> <b>B. 2,54(cm). </b> <b>C. 4,00(cm). </b> <b>D. 8,00(cm). </b>
<b>Câu 49: Ch</b>ọ<b>n câu sai trong các câu sau: </b>
<b>A. C</b>ảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường ñộ âm.
<b>B. </b>ðối với tai con người, cường ñộ âm càng lớn thì âm càng to.
<b>C. Ng</b>ưỡng nghe thay đổi theo tần số của âm.
<b>D. Cùng m</b>ột cường ñộ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm.
<b>Câu 50: Dao </b>ñộng ñiện từ tự do trong mạch dao động LC có:
<b>A. Chu k</b>ỳ rất lớn. <b>B. T</b>ần số rất lớn. <b>C. C</b>ường ñộ rất lớn. <b>D. </b>ðiện áp rất lớn.
******************** HẾT ********************
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 9 </b>
<b>Câu 1: Dòng </b>điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100πt - π/2)(A), t tính bằng giây (s).
Trong khoảng thời gian từ 0(s) ñến 0,01 (s), cường độ tức thời của dịng điện có giá trị bằng cường ñộ hiệu
dụng vào những thời ñiểm:
<b>A. </b> <i>s</i>
400
1
và <i>s</i>
400
3
<b>B. </b> <i>s</i>
600
1
và <i>s</i>
600
3
<b>C. </b> <i>s</i>
600
1
và <i>s</i>
600
5
<b>D. </b> <i>s</i>
200
1
và <i>s</i>
200
3
<b>Câu 2: Th</b>ực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai ñiểm M, N
<b>A. 5 vân </b> <b>B. 7 vân </b> <b>C. 6 vân </b> <b>D. 9 vân </b>
<b>Câu 3: Ch</b>ọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
<b>A. Quang ph</b>ổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
<b>B. Quang ph</b>ổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ
đối của các vạch đó.
<b>C. Quang ph</b>ổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
<b>D. M</b>ỗi ngun tố hố học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng
đặc trưng cho ngun tốđó.
<b>Câu 4: M</b>ột vật dao động điều hồ với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính qng đường lớn nhất mà vật
đi ñược trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
<b>A. 4 3 cm </b> B. 3 3 cm <b>C. 3 cm </b> D. 2 3 cm
<b>Câu 5: Trong m</b>ột mạch dao động cường độ dịng điện dao động là i = 0,01cos100πt(A). Hệ số tự cảm của
cuộn dây là 0,2H. Tính điện dung C của tụđiện.
<b>A. 5.10 </b>– 5 (F) B. 4.10 – 4 (F) <b>C. 0,001 (F) D. 5.10 </b>– 4 (F)
<b>Câu 6: Hi</b>ệu ñiện thế giữa hai ñầu một ñoạn mạch xoay chiều và cường ñộ dòng ñiện qua mạch lần lượt có
biểu thức u = 100 2 sin(ωt + π/3)(V) và i = 4 2 cos(100πt - π/6)(A), cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
<b>A. 400W </b> <b>B. 200 3 W </b> <b>C. 200W </b> <b>D. 0 </b>
<b>Câu 7: Kh</b>ảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây ñàn hồi AB. ðầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì
sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ :
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 8: M</b>ột ựoạn mạch gồm một cuộn dây khơng thuần cảm có ựộ tự cảm L, ựiện trở thuần r mắc nối tiếp
với một ựiện trở R = 40Ω. Hiệu ựiện thế giữa hai ựầu ựoạn mạch có biểu thức u = 200cos100πt (V). Dịng
ựiện trong mạch có cường ựộ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu ựiện thế giữa hai ựầu ựoạn mạch.
Giá trị của r và L là:
<b>A. 25</b>Ω và 0,159H. <b> B. 25</b>Ω và 0,25H. <b> C. 10</b>Ω và 0,159H. <b>D. 10</b>Ω và 0,25H.
<b>Câu 9: Cho </b>ñoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụñiện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi ñặt
vào hai ñầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f2π2. Khi thay đổi R thì:
<b>A. Cơng su</b>ất tiêu thụ trên mạch khơng ñổ<b>i B. </b>ðộ lệch pha giữa u và i thay ñổi
<b>C. H</b>ệ số cơng suất trên mạch thay đổ<b>i. D. Hi</b>ệu ñiện thế giữa hai ñầu biến trở khơng đổi.
<b>Câu 10: Ch</b>ọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
<b> A. B</b>ị lệch trong ñiện trường và trong từ trườ<b>ng </b>
<b>C. Ch</b>ỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC phát ra tia hồng ngoại
<b> B. Tia h</b>ồng ngoại khơng có các tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ
<b> D. Các v</b>ật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoại
<b>Câu 11: Tìm phát bi</b>ểu sai về sóng điện từ
<b> A. M</b>ạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ<b> </b>
r
<i> và B</i>
r
cùng tần số<b> và cùng pha </b>
<b>B. Sóng </b>điện từ truyền được trong chân khơng với vận tốc truyền v ≈ 3.108 m/s
<b>D. Các vect</b>ơ<i> E</i>
r
<i> và B</i>
r
cùng phương, cùng tần số
<b>Câu 12: Trong dao </b>động điều hồ, gia tốc biến đổi
<b>A. ng</b>ược pha với vận tốc <b>B. s</b>ớm pha π/2 so với vận tốc
<b>C. cùng pha v</b>ới vận tốc <b>D. tr</b>ễ pha π so với vận tốc
<b>Câu 13: Con l</b>ắc lị xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Cứ sau những
khoảng thời gian bằng nhau và bằng π/40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao
động điều hồ với tần số góc bằ<b>ng: A. 20 rad.s </b>– 1 <b> B. 80 rad.s </b>– 1 <b> C. 40 rad.s </b>– 1
<b>D. 10 rad.s </b>– 1
<b>Câu 14: M</b>ột con lắc lò xo dao ñộng với biên ñộ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ
<b> A. 1/3 (s). B. 3 (s). </b> <b> C. 2 (s). </b> <b> D. 6(s). </b>
<b>Câu 15: M</b>ột vật dao ñộng theo phương trình x = 2cos(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây ñầu tiên kể từ lúc vật bắt
đầu dao động vật đi qua vị trí có li ñộ x = 2cm theo chiều dương ñược mấy lần?
<b>A. 2 l</b>ần <b>B. 4 l</b>ần <b>C. 3 l</b>ần <b>D. 5 l</b>ần
<b>Cõu 16: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực </b>
<b>đại là </b>
<b>A. t = 1,0s</b> <b>B. t = 0,5s</b> <b>C. t = 1,5s</b> <b>D. t = 2,0s</b>
<b>Câu 17: Khi x</b>ảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những ñiểm trên
mặt nước nằm trên ñường trung trực của AB sẽ:
<b>A. </b>ðứng n khơng dao động. <b>B. Dao </b>động với biên độ có giá trị trung bình.
<b>C. Dao </b>động với biên độ lớn nhất. <b>D. Dao </b>ñộng với biên ñộ bé nhất.
<b>Câu 18: Trong thí nghi</b>ệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách nhau
0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân
sáng của bức xạ<b>: A. </b>λ1 = 0,45µm và λ2 = 0,62µm <b> B. </b>λ1 = 0,40µm và λ2 = 0,60µm
<b> C. </b>λ1 = 0,48àm và λ2 = 0,56àm <b> D. </b>λ1 = 0,47àm và λ2 = 0,64àm
<b>Cõu 19: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là</b>
<b>A. do lùc căng của dây treo</b> <b>B. do lực cản của môi trêng</b>
<b>C. do trọng lực tác dụng lên vật</b> <b>D. do dây treo có khối lợng đáng kể</b>
<b>Câu 20: Khi trong </b>ñoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụđiện có ñiện
dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau ñây là đúng
<b>A. </b>ðoạn mạch phải có tính cảm kháng
<b>B. Liên h</b>ệ giữa tổng trởñoạn mạch và ñiện trở R là Z = 4R
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>D. Hi</b>ệu ựiện thế hai ựầu ựiện trở R lệch pha π/3 so với hiệu ựiện thế hai ựầu ựoạn mạch
<b>Câu 21: Vào cùng m</b>ột thời điểm nào đó, hai dịng điện xoay chiều i1 = Iocos(ωt + ϕ1) và i2 = Iocos(ωt + ϕ2) đều
cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dịng điện đang giảm, cịn một dịng điện đang tăng. Hai dịng điện
này lệch pha nhau một góc bằng.
<b> A. </b>
6
5
<b> B. </b>
3
2
<b> C. </b>
6
<b> D. </b>
3
<b>Câu 22: Ta c</b>ần truyền một cơng suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây
một pha. Mạch cĩ hệ số cơng suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây khơng quá 10% thì điện trở của
đường dây phải cĩ giá trị<b> là: A. R </b>≤ 6,4Ω <b> B. R </b>≤ 3,2Ω <b>C. R </b>≤ 4,6Ω <b> D. R </b>≤ 6,5Ω
<b>Câu 23:</b> Con lắc lò xo gồm vật nặng 100<i>g</i> và lò xo nhẹ độ cứng 40(<i>N/m</i>). Tác dụng một ngoại lực điều hòa
cưỡng bức biên độ FO và tần số <i>f</i>1 = 4 (<i>Hz</i>) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên
độ FO và tăng tần số ngoại lực đến giá trị <i>f</i>2 = 5 (<i>Hz</i>) thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1
vaø A2 ta coù
<b>A. </b>A<sub>2</sub> = A<sub>1 </sub><b>B. </b>A<sub>2</sub> < A<sub>1</sub><sub> </sub><b>C. </b>Chưa đủ dữ kiện để kết luận <sub> </sub><b>D. </b>A<sub>2</sub> > A<sub>1</sub>
<b>Câu 24: Tìm phát bi</b>ểu sai:
<b>A. Âm s</b>ắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên ñộ
<b>B. T</b>ần số âm càng thấp âm càng trầm
<b>C. C</b>ường ñộ âm lớn tai ta nghe thấy âm to
<b>D. M</b>ức cường ñộ âm ñặc trưng ñộ to của âm tính theo cơng thức
<i>O</i>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>db</i>
<i>L</i>( )=10lg .
<b>Câu 25: Hai dao </b>động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên ñộ dao ñộng tổng hợp có thể nhận giá trị:
<b>A. 48cm. </b> <b>B. 3 cm </b> <b>C. 4cm </b> <b>D. 9 cm </b>
<b>Câu 26: M</b>ột mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5Ω, độ tự cảm 275µH và một tụ ñiện có
ñiện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một cơng suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu
điện thế cực đại trên tụ là 6V.
<b>A. 2,15mW </b> <b> B. 137</b>µW <b> C. 513</b>µW <b> D. 137mW </b>
<b>Câu 27: M</b>ột con lắc đơn có chiều dài l thực hiện ñược 8 dao ñộng trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi
một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao ñộng. Chiều dài ban ñầu là:
<b>A. 1,6m </b> <b>B. 0,9m </b> <b>C. 1,2m </b> <b>D. 2,5m </b>
<b>Câu 28: Cho </b>đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có ñiện trở thuần r, ñộ tự cảm L mắc nối tiếp với tụđiện có
điện dung C , Biết hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với cường độ dịng điện, phát biểu nào sau đây
là sai:
<b>A. C</b>ảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch bằng nhau
<b>B. Trong m</b>ạch ñiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng ñiện
<b>C. Hi</b>ệu ñiện thế hiệu dụng trên hai ñầu cuộn dây lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng trên hai ñầu ñoạn mạch
<b>D. Hi</b>ệu ñiện thế trên hai đầu đoạn mạch vng pha với hiệu điện thế trên hai ñầu cuộn dây
<b>Câu 29: Phát bi</b>ểu nào sau ñây là sai:
<b>A. Ánh sáng tr</b>ắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng ñơn sắc khác nhau: ñỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
<b>C. Chi</b>ết suất của mơi trường trong suốt ñối với ánh sáng ñơn sắc khác nhau là khác nhau.
<b>D. Hi</b>ện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm
ánh sáng ñơn sắc khác nhau.
<b>Câu 30: Trong dao </b>động điều hồ, đại lượng khơng phụ thuộc vào ñiều kiện ñầu là:
<b>A. Biên </b>ñộ <b>B. Chu kì </b> <b>C. N</b>ăng lượng <b>D. Pha ban </b>ñầu
<b>Câu 31: Cho n</b>1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia ñỏ, tia lam. Chọn ñáp án ñúng:
<b>A. n</b>1 > n3 > n2 <b>B. n</b>3 > n2 > n1 <b>C. n</b>1 > n2 > n3 <b>D. n</b>3 > n1 > n2
<b>Câu 32: M</b>ột con lắc lị xo độ cứng K treo thẳng ñứng, ñầu trên cốñịnh, ñầu dưới gắn vật. ðộ giãn của lị xo tại
vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hịa theo phương thẳng ñứng với biên ñộ A (A >∆l). Trong q
trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 33: M</b>ột con lắc ựơn dao ựộng nhỏ với biên ựộ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật
ựạt giá trị cực ựại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất ựể nó ựi từ vị trắ có li ựộ s1 = 2cm ựến li ựộ s2 = 4cm là:
<b>A. </b> <i>s</i>
120
1
<b>B. </b> <i>s</i>
80
1
<b>C. </b> <i>s</i>
100
1
<b>D. </b> <i>s</i>
60
1
<b>Câu 34: M</b>ạch dao ñộng (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao ñộng (L, C2) có tần số riêng f2 =
10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C trong đó
1 2
1 1 1
<i>C</i> =<i>C</i> +<i>C</i> .
<b>A. 15MHz </b> <b>B. 8MHz </b> <b>C. 12,5MHz </b> <b>D. 9MHz </b>
<b>Câu 35: M</b>ột sóng âm truyền từ khơng khí vào nước. Sóng âm đó ở hai mơi trường có:
<b>A. Cùng b</b>ướ<b>c sóng B. Cùng v</b>ận tốc truyề<b>n C. Cùng t</b>ần số <b> D. Cùng biên </b>ñộ
<b>Câu 36: Ch</b>ọn phát biểu ñúng về hiện tượng nhiễu xạ:
<b> A. Là hi</b>ện tượng các ánh sáng ñơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau
<b> B. Là hi</b>ện tượng ánh sáng bị lệch ñường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc
không trong suốt
<b>C. Là hi</b>ện tượng ánh sáng bị lệch ñường truyền khi ñi từ môi trường trong suốt này ñến môi trường trong suốt
khác
<b>D. Là hi</b>ện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau
<b>Câu 37: M</b>ột máy phát ñiện xoay chiều một pha phát ra suất ñiện ñộng e = 1000 2 cos(100πt) (V). Nếu roto
quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cự<b>c là: A. 4 B. 10 C. 5 </b> <b> D. 8 </b>
<b>Cõu 38: M</b>ột vật dao ủộng ủiều hoà, khi vật cú li ủộ 4cm thỡ tốc <b>độ</b> là 30π (cm/s), cũn khi vật cú li ủộ 3cm thỡ
vận tốc là 40π (cm/s). Biờn ủộ và tần số của dao ủộng là:
<b>A. A = 5cm, f = 5Hz .B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. </b> <b>D. A = 10cm, f = 10Hz </b>
<b>Câu 39: M</b>ột máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vịng. Hiệu
điện thế và cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu ñiện thế và cường ñộ hiệu dụng
ở mạch sơ cấ<b>p là: A. 2,4 V và 10 A </b> <b> B. 2,4 V và 1 A </b> <b> C. 240 V và 10 A </b> <b>D. 240 V </b>
và 1 A
<b>Câu 40: Hi</b>ện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi:
<b>A. biên </b>ñộ của lực cưỡng bức nhỏ <b>B. l</b>ực cản, ma sát của môi trường nhỏ
<b>C. t</b>ần số của lực cưỡng bức lớn <b>D. </b>độ nhớt của mơi trường càng lớn
-<b>Câu 41: Cho m</b>ột sóng ngang có phương trình sóng là u=8sin2π( mm trong đó x tính bằng m, t tính bằng
giây. Bướ<b>c sóng là A. </b>λ<b>=8m B. </b>λ=50m <b> C. </b>λ=1m <b> D. </b>λ=0,1m
<b>Câu 42: M</b>ột dao động điều hồ theo thời gian có phương trình x = Asin (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng
dao động điều hồ với tần số<b>: A. </b>ω’ = ω <b> B. </b>ω’ = ω/2 <b> C. </b>ω’ = 2ω <b> D. </b> ω’ =
<b>Câu 43: Cho m</b>ạch ñiện xoay RLC nối tiếp Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch và cường độ dịng điện cùng
<b>pha khi A. </b><i>LC</i>ω2
<b>Câu 44:</b> Sóng ngang là sóng
<b>A. </b>có phương dao động trùng với phương truyền sóng <b> C. </b>phương truyền sóng là phương ngang
<b>B. </b>có phương dao động vng góc với phương truyền sóng<sub> </sub><b>D. </b>phương dao động là phương ngang
<b>Câu 45: Khi x</b>ảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
<b>A. v</b>ới tần số nhỏ hơn tần số dao ñộng riêng <b>B. v</b>ới tần số lớn hơn tần số dao ñộng riêng
<b>C. mà không ch</b>ịu ngoại lực tác dụng <b>D. v</b>ới tần số bằng tần số dao ñộng riêng
<b>Câu 46: M</b>ạch dao động điện từđiều hịa gồm cuộn cảm L và tụñiện C, khi tăng ñiện dung của tụñiện lên 4 lần
thì chu kì dao động của mạch :
<b>A. t</b>ăng lên 4 lần <b>B. gi</b>ảm ñi 2 lần <b>C. t</b>ăng lên 2 lần <b>D. gi</b>ảm ñi 4 lần
<b>Câu 47: Trong thí nghi</b>ệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân
sáng thứ 3 ñến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
<b>A. 0,60</b>µm <b>B. 0,58</b>µm <b>C. 0,44</b>µm <b>D. 0,52</b>µm
<b>Câu 48: M</b>ột vật dao động điều hồ khi ñi qua vị trí cân bằng:
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 49: M</b>ột vật dao ựộng ựiều hịa với phương trình x = 4 cos(4πt + π/6),x tắnh bằng cm,t tắnh bằng s.Chu kỳ
<b>Câu 50: Trong các ph</b>ương án truyền tải ñiện năng ñi xa bằng dịng điện xoay chiều sau đây; phương án nào tối
ưu?
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>đỀ THI THỬđẠI HỌC SỐ 10 </b>
<b>Câu 1. M</b>ột sóng cơ lan truyền từ M ñến N với bước sóng 6cm, biên ñộ 4cm, tần số 1Hz, khoảng cách
MN=2cm. Tại thời ñiểm t phần tử vật chất tại M có li độ 2cm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N có
<b>A.</b> li độ 2 cm và đang giảm. <b>B.</b> li ñộ 4 cm.
<b>C. li </b>ñộ -4 cm. <b>D.</b> li ñộ 0 cm và ñang tăng.
<b>Câu 2.</b> Một sóng cơ có biên độ 3cm, tốc độ truyền sóng bằng 2 lần vận tốc dao động cực đại của phần tử
mơi trường. Bước sóng là
<b>A.</b> 12 cm <b>B.</b> 6 cm <b>C.</b> 6π cm <b>D. 12</b>π cm
<b>Câu 3.</b> Một vật dao động điều hồ với tần số 1Hz. Khoảng thời gian trong một chu kỳđể vật có độ lớn gia
tốc lớn hơn 3
2 gia tốc cực ñại là:
<b>A. </b>1
3<i>s</i> <b>B.</b>
1
6<i>s</i> <b>C.</b>
1
12<i>s</i> <b>D.</b>
2
3<i>s</i>
<b>Câu 4.</b> ðại lượ<b>ng sau khơng ph</b>ải là đặc trưng sinh lý của sóng âm
<b>A.</b> ðộ cao của âm. <b>B.</b> Âm sắc. <b>C.</b> ðộ to của âm <b>D. </b> Mức cường ñộ
âm.
<b>Câu 5.</b> Một vật dao động điều hồ trên ñoạn thẳng dài 10cm. Khi vật có li độ x=3cm thì có vận tốc
v=16πcm/s. Chu kỳ dao ñộng của vật là:
<b>A. 0,5s </b> <b>B.</b> 1,6s <b>C.</b> 1s <b>D.</b> 2s
<b>Câu 6.</b> Trong một mạch dao động điện từ, khi dùng điện có ñiện dung C1 thì tần số riêng của mạch là f1 =
30kHz, khi dùng điện có điện dung C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40kHz. Nếu mạch này dùng hai tụ C1
và C2 nối tiếp thì tần số riêng của mạch là:
<b>A. 50kHz. </b> <b>B.</b> 70kHz. <b>C.</b> 10kHz. <b>D.</b> 24kHz.
<b>Câu 7.</b> Trong dao động điều hồ, lực kéo vềđổi chiều khi
<b>A.</b> ñộng năng cực ñại. <b>B. th</b>ế năng cực ñại.
<b>C.</b> chỉ khi giá trịñại số của vận tốc cực tiểu. <b>D.</b> chỉ khi giá trịñại số của vận tốc cực ñại.
<b>Câu 8.</b> Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao ñộng nhỏ là 8s và 10s. Kéo hai con lắc lệch một góc
<b>A. 40 s </b> <b>B.</b> 32 s <b>C.</b> 20 s <b>D.</b> 50 s
<b>Câu 9.</b> Một vật dao ñộng ñiều hồ khi có li độ <i>x</i><sub>1</sub>=4<i>cm</i> thì vận tốc <i>v</i><sub>1</sub>=6πcm/s, khi có li độ <i>x</i><sub>2</sub>=2,5<i>cm</i> thì
có vận tốc <i>v</i><sub>2</sub>=5π 3cm/s. Tần số dao ñộng của vật là:
<b>A.</b> 2 Hz. <b>B.</b> 0,5 Hz. <b>C. 1 Hz </b> <b>D.</b> đáp án khác.
<b>Câu 10.</b> Một sóng cơ lan truyền trong một mơi trường với tốc ñộ 120cm/s, tần số của sóng thay ñổi từ 10Hz
đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm ln dao động vng pha. Bước sóng của sóng cơđó là:
<b>A. 10 cm </b> <b>B.</b> 10,5 cm <b>C.</b> 12 cm <b>D.</b> 8 cm
<b>Câu 11.</b> Hai vật m1 và m2 ñược nối với nhau bằng một sợi chỉ, và chúng ñược treo bởi một lị xo có độ
cứng k (lò xo nối với m1). Khi hai vật ñang ở vị trí cân bằng người ta ñốt ñứt sợi chỉ sao cho vật m2 rơi
xuống thì vật m1 sẽ dao động điều hồ với biên độ
<b>A. </b><i>m g</i>2
<i>k</i> <b>B.</b>
1 2
(<i>m</i> <i>m g</i>)
<i>k</i>
+
<b>C.</b> <i>m g</i>1
<i>k</i> <b>D.</b>
1 2
<i>m</i> <i>m g</i>
<i>k</i>
−
<b>Câu 12.</b> Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Acosωt. Vận tốc có giá trịđại số cực tiểu khi
<b>A. v</b>ật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có lực kéo về bằng khơng.
<b>B.</b> vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có lực kéo về cực ñại.
<b>C.</b> vật ñổi chiều chuyển ñộng.
<b>D.</b> lực kéo về có giá trịđại số cực tiểu.
<b>Câu 13.</b> Một vật dao ñộng ñiều hồ với phương trình 4 os( )
4
<i>x</i>= <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>cm</i>. Vật ñi ñược quãng ñường
10+2 2 cm trong thời gian ñầu tiên là:
<b>A. 13/12 s. </b> <b>B.</b> 1,25 s. <b>C.</b> 19/12 s. <b>D.</b> đáp án khác.
<b>Câu 14.</b> Tìm phát biể<b>u sai v</b>ề sóng điện từ:
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>C. Gi</b>ống như sóng cơ học, sóng ựiện từ cần mơi trường vật chất ựàn hồi ựể lan truyền.
<b>D.</b> Sóng điện từ là sóng ngang, có <i>E B</i>,
ur ur
vng góc với nhau và vng góc với phương truyền sóng.
<b>Câu 15.</b> ðể tăng ñộ cao của âm thanh do một dây ñàn phát ra ta phải
<b>A. b</b>ấm phím để dây ñang ngắn lại. <b>B.</b> gảy ñàn nhẹ hơn.
<b>C.</b> gảy ñàn mạnh hơn. <b>D.</b> làm chùng dây đàn hơn.
<b>Câu 16.</b> Trong dao động điều hồ x = Acos(ωt), véc tơ gia tốc ñổi chiều khi vật đi qua
<b>A.</b> vị trí véc tơ vận tốc ñổi chiều. <b>B.</b> vị trí thế năng cực ñại.
<b>C.</b> vật đi qua vị trí biên âm. <b>D. v</b>ị trí lực kéo vềđổi chiều
<b>Câu 17.</b> Chọn câu sai khi nói về quan hệ giữa sóng tới và sóng phản xạ:
<b>A. cùng biên </b>độ. <b>B.</b> cùng pha khi ñầu phản xạ tự do.
<b>C.</b> cùng tần số. <b>D.</b> cùng bước sóng.
<b>Câu 18.</b> Gia tốc trong dao động điều hịa
<b>A.</b> ln ln khơng đổi. <b>B. ln ln h</b>ướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với
li độ.
<b>C.</b> ln hướng theo chiều chuyển động. <b>D.</b> đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
<b>Câu 19.</b> Hai dao động thành phần có biên độ 5cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợ<b>p khơng th</b>ể nhận giá
trị
<b>A. 5 cm </b> <b>B.</b> 8 cm <b>C.</b> 7,8 cm <b>D.</b> 16 cm
<b>Câu 20.</b> Một người quan sát sóng truyền trên mặt hồ thấy có 5 đỉnh sóng ñi qua trong thời gian 20 s và
khoảng cách giữa 4 ñỉnh sóng liên tiếp là 12 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là:
<b>A. 80 cm/s </b> <b>B.</b> 75 cm/s <b>C.</b> 60 cm/s <b>D.</b> 100 cm/s
<b>Câu 21.</b> Một dây ñàn hồi AB dài 48cm hai ñầu cố ñịnh. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây hình
thành 9 nút sóng, bề rộng bụng sóng là 4cm. ðiểm M gần A nhất dao ñộng với biện ñộ 1 cm cách A là:
<b>A. 1 cm. </b> <b>B.</b> 3 cm. <b>C.</b> 2 cm. <b>D.</b> đáp án khác.
<b>Câu 22.</b> Phương trình sóng dừng trên một sợi dây dài 100cm có dạng <i>u</i>=4 os(8<i>c</i> π<i>x c</i>) os(100π<i>t cm</i>) . Trong đó
x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Số bụng sóng trên dây là:
<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 9 <b>C. 8 </b> <b>D.</b> đáp án khác.
<b>Câu 23.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 12,5cm dao ñộng cùng
pha với bước sóng 2cm. ðiểm M thuộc mặt nước nằm trên ñường trung trực của AB gần A nhất dao ñộng
cùng pha với A cách A là:
<b>A.</b> 8,5 cm <b>B. 8 cm. </b> <b>C.</b> 10 cm <b>D.</b> 9 cm
<b>Câu 24.</b> Một mạch dao động LC có ω=107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tích của tụ
q=2.10-12C thì dịng điện trong mạch có giá trị
<b>A.</b> 5
<i>2.10 A</i>− <b>B. </b> 5
<i>2 3.10 A</i>− <b>C.</b> 5
<i>2 2.10 A</i>− <b>D.</b> 5
<i>2.10 A</i>−
<b>Câu 25.</b> Con lắc lị xo nằm ngang có k=50(N/m), m=200(g) dao động điều hồ với biên độ A=4 2(cm),
lấy g=π2=10(m/s2). Khoảng thời gian trong một chu kỳđể lị xo giãn một lượng nhỏ hơn 2 2
<b>A.</b> 2/15 s <b>B. 1/15 s </b> <b>C.</b> 4/15 s <b>D.</b> đáp án khác.
<b>Câu 26.</b> Chọ<b>n câu sai khi nói v</b>ề dao động điều hồ của các con lắc:
<b>A. Khi con l</b>ắc ñơn ñến vị trí cân bằng hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
<b>B.</b> Khi con lắc lị xo đặt trên mặt phẳng nghiêng đến vị trí cân bằng hợp lực tác dụng lên vật bằng
không.
<b>C.</b> Khi con lắc lị xo thẳng đứng đến vị trí cân bằng hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
<b>D.</b> Khi con lắc lị xo nằm ngang đến vị trí cân bằng hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
<b>Câu 27.</b> Một con lắc lò xo có m=100g dao động điều hoà với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực ñại
aMax=80cm/s2. Vận tốc dao ñộng cực ñại của vật là
<b>A. 20 cm/s. </b> <b>B.</b> 25 cm/s. <b>C.</b> 10cm/s. <b>D.</b> đáp án khác.
<b>Câu 28.</b> Mạch dao ñộng LC của một máy thu vơ tuyến có L biến thiên từ 4mH ñến 25mH, C=16pF, lấy
π2
=10. Máy này có thể bắt được các sóng vơ tuyến có bước sóng từ:
<b>A. 480m </b>ñến 1200m <b>B.</b> 24m ñến 60m <b>C.</b> 240m ñến 600m <b>D.</b> 48m ñến 120m
<b>A.</b> 90 dB. <b>B. 60 dB. </b> <b>C.</b> 70 dB. <b>D.</b> 100 dB.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>B. Hai thành ph</b>ần ựiện trường và từ trường luôn dao ựộng vuông pha với nhau.
<b>C.</b> Sóng điện từ có thể phản xạ và khúc xạ.
<b>D.</b> Sóng điện từ có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả trong chân không.
<b>Câu 31.</b> Bộ phậ<b>n sau khơng có trong s</b>ơđồ của hệ thống thu thanh bằng sóng điện từ:
<b>A.</b> Mạch tách sóng. <b>B.</b> Anten thu. <b>C.</b> Mạch chọn sóng. <b>D. M</b>ạch biến điệu.
<b>Câu 32.</b> Một con lắc lị xo thẳng đứng có m = 400g dao động điều hồ. Lực đàn hồi cực đại của lị xo là
6N, khi vật qua vị trí cân bằng lực đàn hồi của lị xo là 4N. Gia tốc cực ñại của vật là
<b>A.</b> 5 cm/s2. <b>B.</b> 10 m/s2. <b>C. 5 m/s</b>2. <b>D.</b> đáp án khác.
<b>Câu 33.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn AB cách nhau 16cm dao ñộng cùng pha
với tần số 20Hz, tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước 40cm/s. Hai ñiểm M,N trên AB cách A là MA=2cm;
NA=12,5cm. Sốñiểm dao ñộng cực ñại trên ñoạn thẳng MN là
<b>A. 11 </b>ñiểm. <b>B.</b> 8 ñiểm. <b>C.</b> 9 ñiểm. <b>D.</b> 10 ñiểm.
<b>Câu 34.</b> Một mạch dao ñộng ñiện từ có chu kỳ 10-6s. Tại thời ñiểm ban đầu dịng điện tức thời trong mạch
i=8πmA thì điện tích tức thời q=4 3nC. Phương trình điện tích là:
<b>A.</b> <sub>16 os(2 10</sub>6 <sub>) </sub>
3
<i>q</i>= <i>c</i> π <i>t</i>+π <i>nC</i> <b>B.</b> <sub>16 os(2 10</sub>6 <sub>) </sub>
3
<i>q</i>= <i>c</i> π <i>t</i>−π <i>nC</i>
<b>C.</b> 6
8 os(2 10 )
6
<i>q</i>= <i>c</i> π <i>t</i>+π <i>nC</i> <b>D. </b> 6
8 os(2 10 )
6
<i>q</i>= <i>c</i> π <i>t</i>−π <i>nC</i>
<b>Câu 35.</b> Có ba con lắc ñơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (có khối lượng
riêng: sắt > nhơm > gỗ) cùng kích thước, bỏ qua lực cản môi trường. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một
góc nhỏ như nhau rồi đồng thời bng nhẹ, con lắc đến vị trí cân bằng trước là
<b>A. con l</b>ắc bằng sắt. <b>B.</b> con lắc bằng gỗ.
<b>C.</b> con lắc bằng nhôm. <b>D.</b> cả 3 con lắc ñến cùng một lúc.
<b>Câu 36.</b> Trong dao ñộng ñiều hòa của con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật lên 2 lần và tăng biên ñộ
dao ñộng 4 lần thì cơ năng tăng
<b>A.</b> 8 lần. <b>B. 16 l</b>ần. <b>C.</b> 32 lần. <b>D.</b> 64 lần.
<b>Câu 37.</b> Chọ<b>n câu sai khi nói v</b>ề mạch dao động LC lí tưởng:
<b>A.</b> Diện áp của tụ có giá trị nhỏ.
<b>B.</b> Chu kỳ dao động riêng có giá trị rất nhỏ.
<b>C. Chu k</b>ỳ biến thiên của năng lượng ñiện trường là 1
2π <i>LC</i>
<b>D.</b> ðiện tích của tụ có giá trị rất nhỏ.
<b>Câu 38.</b> Chọ<b>n câu sai khi nói v</b>ề vai trị của bầu ñàn trong chiếc ñàn ghi ta là
<b>A.</b> tạo ra âm sắc siêng. <b>B. t</b>ăng tần số của âm thanh.
<b>C.</b> xẩy ra hiện tượng cộng hưởng. <b>D.</b> tăng biên ñộ của âm.
<b>Câu 39.</b> Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình 5 os(2 4 )
3 3 2
<i>u</i>= <i>c</i> π<i>t</i>− π <i>x</i>+π <i>cm</i>. Trong đó x,t tính
theo ñơn vị chuẩn của hệ SI. Sóng truyền theo
<b>A.</b> chiều âm trục Ox với tốc ñộ 50 m/s. <b>B.</b> chiều dương trục Ox với tốc ñộ 0,5 cm/s.
<b>C. chi</b>ều dương trục Ox với tốc ñộ 50cm/s. <b>D.</b> chiều âm trục Ox với tốc ñộ 0,5 cm/s.
<b>Câu 40.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 12cm dao ñộng ngược
pha. ðiểm M trên AB gần trung ñiểm I của AB nhất, cách I là 1cm ln dao động cực tiểu. Số điểm dao
động cực tiểu trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu ñiểm là:
<b>A.</b> 24 ñiểm. <b>B.</b> 26 ñiểm. <b>C. 22 </b>ñiểm. <b>D.</b> 20 điểm.
<b>Câu 41.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động cùng pha với biên độ 2cm,
<b>A.</b> 0 <b>B.</b> 4 cm <b>C.</b> 2 cm <b>D. </b>2 3 cm
<b>Câu 42.</b> Một vật dao ñộng ñiều hồ với phương trình x = 2sin2πt cm. Quãng ñường vật ñi ñược từ thời
ñiểm t1=1/12 s ñến t2=11/4 s là
<b>A.</b> 5 cm <b>B.</b> 22+ 3 cm <b>C.</b> 4+ 3 cm <b>D. 21 cm </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>B.</b> điện áp của ựài giảm ựột ngột.
<b>C.</b> Tín hiệu sóng vơ tuyến thay đổi đột ngột.
<b>D.</b> ðiện áp của ñài tăng ñột ngột.
<b>Câu 44.</b> Có 4 nguồn âm phát ra sóng âm có cùng cường độ 10W/m2và có tần số f1=17Hz, f2=250Hz,
f3=19960Hz, f4=1460Hz. Sóng âm gây ra cảm giác đau đớn nhức nhồi cho tai người là
<b>A. sóng âm có t</b>ần số f1 và f4. <b>B. c</b>ả 4 sóng âm trên.
<b>C. sóng âm có t</b>ần số f2 và f3. <b>D.</b> sóng âm có tần số f3.
<b>Câu 45.</b> Trong dao động điều hồ của con lắc ñơn, ñồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chu kỳ và chiều dài
dây treo là
<b>A.</b> ñường elíp. <b>B.</b> đoạn thẳng. <b>C.</b> đường hình sin. <b>D. </b>ñường parabol.
<b>Câu 46.</b> Một dây ñàn có chiều dài 100 cm. Biết tốc độ truyền sóng trong dây ñàn là 300m/s. Hai tần số âm
thấp nhất mà dây ñàn phát ra là
<b>A. 200 Hz và 400 Hz. B.</b> 250 Hz và 500 Hz. <b>C.</b> 100 Hz và 200 Hz. <b>D. </b> 150 Hz và 300
<b>Câu 47.</b> Một mạch dao ñộng LC có L=2mH, C=8pF, lấy π2=10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu
phóng điện ñến lúc có năng lượng ñiện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
<b>A. </b>
6
10
15 <i>s</i>
−
<b>B.</b> 2.10-7s <b>C.</b>
5
10
75 <i>s</i>
−
<b>D.</b> 10-7s
<b>Câu 48.</b> Một mạch dao ñộng LC có ω=106rad/s, điện áp cực đại của tụ U0=14V. Chọn gốc thời gian lúc tụ
đang tích điện và có ñiện áp u=7V. Phương trình ñiện áp của tụ là:
<b>A.</b> 6
14 os(10 )
3
<i>u</i>= <i>c</i> <i>t</i>+π <i>V</i><b> B.</b> 6
14 os(10 )
6
<i>u</i>= <i>c</i> <i>t</i>−π <i>V</i> <b>C. </b> 6
14 os(10 )
3
<i>u</i>= <i>c</i> <i>t</i>−π <i>V</i> <b>D.</b>
6
14 os(10 )
6
<i>u</i>= <i>c</i> <i>t</i>+π <i>V</i>
<b>Câu 49.</b> Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến có điện dung của tụ biến thiên từ 8nF đến 32nF. ðể
máy chỉ bắt được sóng vơ tuyến có bước sóng từ 240m đến 960m thì cuộn cảm phải có ñộ tự cảm biến thiên
từ
<b>A. 2</b>µH ñến 8µH. <b>B.</b> 2µH đến 8µH. <b>C.</b> 0,5µH đến 8µH. <b>D.</b> 0,5µH đến
320µH.
<b>Câu 50.</b> Một dây đàn khi khơng bấm phím phát ra hai hoạ âm gần nhau nhất có tần số 1700Hz và 1500Hz.
Âm có tần số nhỏ nhất phát ra từ dây đàn đó là
<b>A.</b> 400Hz <b>B. 200 Hz </b> <b>C.</b> 100Hz <b>D.</b> 300Hz
******************** HẾT ********************
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 11 </b>
<b>Câu 1. H</b>ạt nhân 24<sub>11</sub>Na phân rã β− với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao lâu một mẫu
chất phóng xạ 24<sub>11</sub>Na nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số ngun tử của X và của Na có trong mẫu bằng 0,75?
<b>A. 24,2h </b> <b>B. 12,1h </b> <b>C. 8,6h </b> <b>D. 10,1h</b>
<b>Câu 2. M</b>ột con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lị xo nhẹ. ðầu trên của lị xo được gắn cốđịnh vào
điểm treo. Con lắc được kích thích để dao động với những tần số f khác nhau trong khơng khí. ðồ thị hình bên biểu
diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số. ðồ thị nào sau ñây biểu diễn ñúng nhất kết quả nếu thí nghiệm ñược lặp lại
trong chân không ?
<b>A. </b> f0 f <b>B. </b> <b>C.</b> <b>D. </b>
B
iê
n
ñộ
f
0
f
B
iê
n
ñộ
f
0
f
B
iê
n
ñộ
f
0
f
B
iê
n
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 3. Bi</b>ết vạch thứ hai của dãy Lyman trong quang phổ của nguyên tử hiựrơ có bước sóng là 102,6nm và năng
lượng tối thiểu cần thiết ựể bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của
vạch quang phổ trong dãy Pasen là
<b>A. 1,2818m </b> <b>B. 752,3nm </b> <b>C. 0,8321m</b> <b>D. 83,2nm </b>
<b>Câu 4. Ba v</b>ạch quang phổ ñầu tiên trong dãy Banme của ngun tử hiđrơ có bước sóng lần lượt là 656,3nm ;
486,1nm và 434,0nm. Khi ngun tử hiđrơ bị kích thích sao cho êlectron nhảy lên quỹđạo O, thì các vạch phổ trong
dãy Pasen mà nguyên tử này phát ra có bước sóng là
<b>A. 1,2813m và 1,8744m</b> <b>B. 1,2813m và 4,3404m </b>
<b>C. 1,0903m và 1,1424m </b> <b>D. 0,1702m và 0,2223m </b>
<b>Câu 5. M</b>ột cuộn dây có điện trở thuần khơng đáng kể, được mắc vào mạng điện xoay chiều 110V, 50Hz. Cường độ
dịng ñiện cực ñại qua cuộn dây là 5,0A. ðộ tự cảm của cuộn dây là:
<b>A. 220mH </b> <b>B. 70mH </b> <b>C. 99mH</b> <b>D. 49,5mH </b>
<b>Câu 6. Cho ph</b>ản ứng tổng hợp hạt nhân D+ → +D n X. Biết ñộ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u
và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
<b>A. t</b>ỏa 3,26MeV <b>B. thu 3,49MeV </b>
<b>C. t</b>ỏa 3,49MeV <b>D. thu 3,26 MeV </b>
<b>Câu 7. </b>ðịnh nghĩa nào sau ñây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là
<b>A. nh</b>ững dao động điều hịa lan truyền theo khơng gian theo thời gian
<b>B. nh</b>ững dao động trong mơi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong khơng gian
<b>C. q trình lan truy</b>ền của dao động cơđiều hịa trong mơi trường đàn hồi
<b>D. nh</b>ững dao ñộng cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
<b>Câu 8. M</b>ột ngôi mộ cổ vừa mới khai quật. Một mẫu ván quan tài của nó chứa 50 g cacbon có tốc độ phóng xạ là 457
phân rã/phút (chỉ có 14C là phóng xạ). Biết rằng tốc độ phóng xạ của cây cối đang sống vào khoảng 3000 phân rã/phút
tính trên 200 g cacbon. Chu kì bán rã của 14C khoảng 5600 năm. Tuổi của ngơi mộ cổđó cỡ bao nhiêu năm ?
<b>A. 9190 n</b>ăm. <b>B. 15200 n</b>ăm. <b>C. 2200 n</b>ăm. <b>D. 4000 n</b>ăm.
<b>Câu 9. Phát bi</b>ểu nào sau ñây về máy phát ñiện xoay chiều một pha là sai ?
<b>A. Ph</b>ần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận ñứng yên và ñược gọi là stato
<b>B. Ph</b>ần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận chuyển ñộng và ñược gọi là roto
<b>C. V</b>ới máy phát điện xoay chiều một pha cơng suất nhỏ có phần ứng là roto thì phải dùng bộ góp ñể lấy ñiện
ra mạch ngoài
<b>D. V</b>ới máy phát ñiện xoay chiều một pha công suất lớn, phần ứng ln là roto
<b>Câu 10. S</b>ố vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng tương ứng bằng 2640 vòng và 144 vòng. ðặt
vào hai ñầu cuộn sơ cấp hiệu ñiện thế xoay chiều 220V thì đo được hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
<b>A. 24V </b> <b>B. 18V </b> <b>C. 12V</b> <b>D. 9,6V </b>
<b>Câu 11. Trong m</b>ột thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm các êlectron có
vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường ñều sao cho vận tốc của các êlectron vng góc với vectơ cảm ứng từ.
Bán kính quỹđạo của các êlectron tăng khi:
<b>A. t</b>ăng cường ñộ ánh sáng kích thích <b>B. gi</b>ảm cường độ ánh sáng kích thích
<b>C. t</b>ăng bước sóng của ánh sáng kích thích <b>D. gi</b>ảm bước sóng của ánh sáng kích thích
<b>Câu 12. M</b>ột sóng cơ học lan truyền từ 0 theo phương 0y với vận tốc v = 40(cm/s). Năng lượng của sóng được bảo
tồn khi truyền đi. Dao động tại điểm 0 có dạng: t (cm)
2
sin
4
x
π
= . Biết li ñộ của dao ñộng tại M ở thời ñiểm t là
3(cm). Li ñộ của ñiểm M sau thời điểm đó 6(s).
<b>A. – 2cm </b> <b>B. 3 cm </b> <b>C. 2cm </b> <b>D. – 3cm </b>
<b>Câu 13. M</b>ột mạch dao động gồm tụđiện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L=12, 5 Hµ . ðiện trở thuần của
cuộn dây và các dây nối khơng đáng kể. Biết biểu thức của hiệu ñiện thế trên cuộn dây là u<sub>L</sub> =10 sin 2.10 t (V)
<b>A. </b>12, 5.10 C6 <b>B. </b>1, 25.10 C6 <b> </b> <b>C. </b>2.10 C−7 <b>D. </b>8.10 C−7
<b>Câu 14. Trong m</b>ạch dao ñộng ñiện từ tự do, năng lượng ñiện trường trong tụđiện biến thiên điều hịa với tần số góc:
<b>A.</b> 2
LC
ω = <b> </b> <b>B. </b> 1
2 LC
ω = <b> </b> <b>C. </b>ω = 2LC<b> </b> <b>D. </b>
<b>Câu 15. M</b>ột con lắc lò xo ñược treo thẳng ñứng, ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân
bằng, lị xo giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương thẳng đứng. Trong q trình con lắc
dao động, chiều dài của lị xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s-2. Vận tốc cực ñại của vật
trong quá trình dao ñộng là
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 16. Ký hi</b>ệu m<sub>p</sub>, m<sub>n</sub> lần lượt là khối lượng của prôton và nơtrôn. Một hạt nhân chứa Z prơton và N nơtrơn, có
năng lượng liên kết riêng bằng
<b>A. </b>
2
n p
(N Z)c
M(Z, N)=Nm +Zm − +
ε <b>B. </b>
2
n p
<b>C.</b> M(Z, N) Nm<sub>n</sub> Zm<sub>p</sub> (N <sub>2</sub>Z)
c
+ ε
= + − <b>D. </b>M(Z, N) Nm<sub>n</sub> Zm<sub>p</sub> (N <sub>2</sub>Z)
c
+ ε
= + +
<b>Câu 17. Ký hi</b>ệu λ là bước sóng, d<sub>1</sub>−d<sub>2</sub> là hiệu khoảng cách từđiểm M đến các nguồn sóng cơ kết hợp S<sub>1</sub> và S<sub>2</sub>
trong một mơi trường đồng tính, k= ± ±0, 1, 2,...ðiểm M sẽ ln dao động với biên độ cực ñại nếu
<b>A. </b>
<b>A. h</b>ạt nhân ngun tử khơng dao động
<b>B. ngun t</b>ử khơng bức xạ
<b>C. êlectron khơng chuy</b>ển động quanh hạt nhân
<b>D. êlectron chuy</b>ển động trên quỹđạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có
<b>Câu 19. Trong thí nghi</b>ệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ =<sub>1</sub> 0, 5 mµ thì khoảng
cách từ vân tối bậc 2 ñến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ =<sub>2</sub> 0, 6 mµ thì
vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?
<b>A. 7,2mm </b> <b>B. 6,0mm </b> <b>C. 5,5mm </b> <b>D. 4,4mm </b>
<b>Câu 20. M</b>ột hiệu ñiện thế xoay chiều 120V, 50Hz ñược ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở R mắc nối tiếp với
tụñiện C. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở R bằng:
<b>A. 24V </b> <b>B. 48V </b> <b>C. 72V</b> <b>D. 36V </b>
<b>Câu 21. Trong m</b>ột ñoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ chứa các phần tử R, L, C, phát biểu nào sau ñây ñúng ? Cơng suất
điện (trung bình) tiêu thụ trên cảđoạn mạch
<b>A. ch</b>ỉ phụ thuộc vào giá trịñiện trở thuần R của đoạn mạch
<b>B. ln b</b>ằng tổng cơng suất tiêu thụ trên các điện trở thuần
<b>C. khơng ph</b>ụ thuộc gì vào L và C
<b>D. khơng thay </b>đổi nếu ta mắc thêm vào ñoạn mạch một tụñiện hay cuộn dây thuần cảm
<b>Câu 22. M</b>ột sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80Wm−2. Hỏi một sóng âm khác có
cùng tần số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>0, 60Wm−2<b> </b> <b>B. </b>2, 70Wm−2<b> </b> <b>C. </b>5, 40Wm−2<b> </b> <b>D. </b>16, 2Wm−2
<b>Câu 23. Khi chi</b>ếu lần lượt vào catod của một tế bào quang ñiện hai bức xạ có bước sóng là λ =<sub>1</sub> 0, 48 mµ và
2 0, 374 m
λ = µ thì thấy vận tốc ban ñầu cực ñại của các êlectron quang ñiện tương ứng là v<sub>01</sub> và v<sub>02</sub> =1, 5.v<sub>01</sub>.
Cơng thốt êlectron của kim loại làm catod là
<b>A. </b>4, 35.10−19J<b> B. </b>3, 20.10−18J<b> C. 1, 72eV</b> <b>D. </b>2, 0eV
<b>Câu 24. Phát bi</b>ểu nào sau đây khơng đúng ?
<b>A. Dao </b>động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
<b>B. V</b>ề bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
<b>C. Sóng siêu âm là nh</b>ững sóng mà tai người khơng nghe thấy được
<b>D. Sóng âm là sóng d</b>ọc
<b>Câu 25. M</b>ột máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vịng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V –
50 Hz, khi đó hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
<b>A. 80 vòng. </b> <b>B. 42 vòng. </b> <b>C. 60 vòng. </b> <b>D. 30 vòng. </b>
<b>Câu 26. M</b>ột con lắc ñơn ñược treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng n, con lắc dao động điều hịa với
A. 2T. B. T/2 . C. T√2 D. T/√2 .
<b>Câu 27. Hình v</b>ẽ sau biểu diễn sự phụ thuộc của li ñộ x vào thời gian t của hai dao động điều hịa. ðộ lệch pha giữa
hai dao ñộng ñó bằng x
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>A.</b> rad
4
π
<b>B. </b>3 rad
4
π
<b>C. </b>π rad <b>D. </b>3 rad
2
π
<b>Câu 28. M</b>ạch dao ñộng ñiện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L=50mH và tụđiện có C= µ5 F. Biết giá trị cực
ñại của hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ ñiện là U<sub>0</sub> =12V. Tại thời ñiểm hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây bằng
L
u =8V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch tương ứng bằng
<b>A. </b>2, 0.10 J−4 <b> và </b>1, 6.10 J−4 <b>B. </b>1, 6.10 J−4 <b> và </b>2, 0.10 J−4
<b>C. </b>2, 5.10 J−4 <b> và </b>1,1.10 J−4 <b>D. </b>0, 6.10 J−4 <b> và </b>3, 0.10 J−4
<b>Câu 29. Ph</b>ương trình dao động cơđiều hịa của một chất ñiểm, khối lượng m là x A sin t 2
3
π
= ω +
. ðộng năng
của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình
<b>A. </b>
2 2
k
mA
E 1 cos 2 t
4 3
ω <sub>π</sub>
= + ω +
<b>B. </b>
2 2
k
mA
E 1 cos 2 t
4 3
ω <sub>π</sub>
= − ω +
<b>C. </b>
2 2
k
mA 4
E 1 cos 2 t
4 3
ω <sub>π</sub>
= + ω −
<b> </b> <b>D. </b>
2 2
k
mA 4
E 1 cos 2 t
4 3
ω <sub>π</sub>
= − ω +
<b>Câu 30. Khi cho chùm tia ánh sáng tr</b>ắng, hẹp đi qua một lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều tia sáng đơn sắc. Chọn câu
<b>A. Góc l</b>ệch như nhau ñối với mọi tia ñơn sắc
<b>B. Góc l</b>ệch giảm dần từ tia đỏđến tia tím
<b>C. Góc l</b>ệch tăng dần từ tia đỏ đến tia tím
<b>D. S</b>ự biến thiên của góc lệch khơng theo qui luật nào
<b>Câu 31. Bom nhi</b>ệt hạch dùng phản ứng :
kmol heli ñược tạo thành là
<b>A. 1,09. 10</b>25MeV. <b>B. 1,74. 10</b>12 kJ. <b>C. 2,89. 10</b>-15 kJ. <b>D. 18,07 MeV. </b>
<b>Câu32. Cho m</b>ạch ñiện xoay chiều AB như hình vẽ, trong đó
điện trở R = Ω20 , cuộn dây có điện trở thuần r= Ω10 và
ñộ tự cảm L 1 H
5
=
π và tụđiện có điện dung C thay đổi
được. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch
điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M và B ñạt cực tiểu U1min. Giá trị U1min khi ñó là
<b>A. 60 V</b> <b>B. </b>60 2 V <b>C. 40 V </b> <b>D. </b>40 2 V
<b>Câu 33. Trong thí nghi</b>ệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trên một ñoạn MN của màn quan sát, khi dùng ánh sáng vàng
có bước sóng 0, 60 mµ thì quan sát được 17 vân sáng (tại hai đầu ñoạn MN là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng bước
sóng 0, 48 mµ thì số vân quan sát ñược sẽ là
<b>A. 33 </b> <b>B. 17 </b> <b>C. 25 </b> <b>D. 21</b>
<b>Câu 34. M</b>ột con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l 1, 6m= dao động điều hịa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo
ñi một ñoạn l<sub>1</sub>=0, 7m thì chu kỳ dao ñộng bây giờ là T<sub>1</sub>=3s. Nếu cắt tiếp dây treo ñi một ñoạn nữa l<sub>2</sub> =0, 5m thì
chu kỳ dao động bây giờ T<sub>2</sub> bằng bao nhiêu ?
<b>A. 1s </b> <b>B. 2s </b> <b>C. 3s </b> <b>D. 1,5s </b>
<b>Câu 35. H</b>ạt nhân 23892U đứng n phân rã theo phương trình
238 A
92U→ α + ZX. Biết ñộng năng của hạt nhân con
A
ZX
là 3,8.10 MeV−8 , ñộng năng của hạt
<b>A. 2,22MeV</b> <b>B. 0,22MeV </b> <b>C. 4,42MeV </b> <b>D. </b>7, 2.10 MeV−2
<b>Câu 36. Trong m</b>ột ñoạn mạch ñiện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau ñây ñúng ?
<b>A. Hi</b>ệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên bất kỳ phần
tử
<b>B. Hi</b>ệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch khơng thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên ñiện trở
thuần R
<b>C. Hi</b>ệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
<b>D. C</b>ường độ dịng điện ln trễ pha hơn hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch
L, r
A
M
B
C
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 37. M</b>ột con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có ựộ cứng =100( . −1)
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>k</i> và vật nhỏ có khối lượng <i>m</i>=<i>250 g</i>( ), dao
động điều hồ với biên độ <i>A</i>=<i>6 cm</i>( ). Chọn gốc thời gian là lúc vật ñi qua vị trí cân bằng. Tính từ gốc thời gian (t0 =
0 s), sau ( )
120
7
<i>s</i>
vật ñi ñược quãng ñường
<b>A. 9 cm. </b> <b>B. 15 cm. </b> <b>C. 3 cm. </b> <b>D. 14 cm. </b>
<b>Câu 38. : Khi m</b>ột chùm sáng ñơn sắc hẹp song song truyền từ khơng khí vào trong nước thì
<b>A. t</b>ần số tăng, bước sóng tăng. <b>B. t</b>ần số khơng đổi, bước sóng tăng.
<b>C. t</b>ần số khơng đổi, bước sóng giảm. <b>D. t</b>ần số giảm, bước sóng giả<b>m. </b>
<b>Câu 39. Trong chuy</b>ển động dao động điều hịa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là khơng thay đổi
theo thời gian ?
<b>A. l</b>ực ; vận tốc ; năng lượng toàn phần <b>B. biên </b>độ ; tần số góc ; gia tốc
<b>C. biên </b>độ ; tần số góc ; năng lượng tồn phần <b>D. </b>động năng ; tần số góc ; lực
<b>Câu 40. Ng</b>ười ta dùng hạt prơton bắn vào một hạt nhân bia đứng n ñể gây ra phản ứng tạo thành hai hạt giống nhau
bay ra với cùng ñộ lớn ñộng năng và theo các hướng lập với nhau một góc lớn hơn 1200. Biết số khối của hạt nhân
bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau ñây ñúng ?
<b>A. Ph</b>ản ứng trên là phản ứng thu năng lượng <b>B. Ph</b>ản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng
<b>C. N</b>ăng lượng của phản ứng trên bằng 0 <b>D. Khơng </b>đủ dữ liệu để kết luận
<b>Câu 41. K</b>ết luận nào sau ñây sai. ðối với mạch dao ñộng điện từ LC có điện trở thuần bằng 0 thì
<b>A. N</b>ăng lượng dao ñộng của mạch bằng năng lượng từ trường cực ñại của cuộn dây
<b>B. N</b>ăng lượng dao ñộng của mạch bằng năng lượng ñiện trường cực ñại trong tụ
<b>C. N</b>ăng lượng dao ñộng của mạch ñược bảo tồn
<b>D. T</b>ại một thời điểm, năng lượng dao ñộng của mạch chỉ có thể là năng lượng ñiện trường hoặc năng lượng
từ trường
<b>Câu 42. Cho l</b>ăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, góc chiết quang ở A, đáy BC. Chiếu một tia sáng
trắng tới mặt bên AB dưới góc i. Cho biết chiết suất của ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là
t
n =1, 5. ðiều kiện đối với góc tới mặt bên AB để khơng có tia sáng nào ló ra khỏi mặt bên AC là
<b>A. </b>i>21 28 '0 <b> </b> <b>B.</b> i<21 28 '0 <b> </b> <b>C. </b>i<27 55 '0 <b> </b> <b>D. </b>i>27 55 '0
<b>Câu 43. M</b>ột vật nhỏ khối lượng m=200g ñược treo vào một lò xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k. Kích
thích để con lắc dao động điều hịa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực ñại bằng 16m / s2 và cơ năng bằng
2
6, 4.10 J− . ðộ cứng k của lò xo và vận tốc cực ñại của vật lần lượt là
<b>A. 40N/m ; 1,6m/s </b> <b>B. 40N/m ; 16cm/s </b>
<b>C. 80N/m ; 8m/s </b> <b>D. 80N/m ; 80cm/s </b>
<b>Câu 44. M</b>ột máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai dây pha bằng 220V.
Hiệu ñiện thế pha bằng bao nhiêu ?
<b>A. 127V</b> <b>B. 220V </b> <b>C. 311V </b> <b>D. 381V </b>
<b>Câu 45. Trong h</b>ệ thống truyền tải ñiện năng ñi xa theo cách mắc hình sao thì
<b>A. hi</b>ệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hịa
<b>B. c</b>ường độ hiệu dụng trong dây trung hịa bằng tổng cường độ hiệu dụng trong các dây pha
<b>C. c</b>ường độ dịng điện trong dây trung hịa ln bằng khơng
<b>D. Dịng </b>điện trong mỗi dây pha ñều lệch pha 2
3
π
so với hiệu điện thế giữa dây đó và dây trung hịa
<b>Câu 46. </b>ðặt hiệu ñiện thế xoay chiều 100 2 sin 100 ( )
6
<i>u</i>= <sub></sub>
, <i>t</i> tính bằng giây (s), vào giữa hai đầu một
ñoạn mạch ñiện gồm một ñiện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch có
biểu thức 2 sin 100 ( )
6
<i>i</i>=
. Công suất tiêu thụñiện của ñoạn mạch là
<b>A. 70,7 W. </b> <b>B. 141,4 W. </b> <b>C. 122,4 W. </b> <b>D. 99,9 W. </b>
<b>Câu 47. M</b>ột con lắc ñơn dao ñộng ñiều hịa, với biên độ (dài) xm. Khi thế năng bằng một nửa của cơ năng dao động
tồn phần thì li ñộ bằng
2
= ± <b> </b> <b>B. </b>x xm
4
= ± <b> </b> <b>C. </b>x 2xm
2
= ± <b>D. </b>x 2xm
4
= ±
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>A. </b>200<b> </b> <b>B. </b>300<b> </b> <b>C. </b>450<b> </b> <b>D. </b>600
<b>Câu 49. Thí nghi</b>ệm Y-âng về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong khơng khí và sau đó thực hiện trong nước.
Khoảng vân khi đó sẽ
<b>A. gi</b>ảm <b>B. t</b>ăng
<b>C. không thay </b>đổi <b>D. có th</b>ể tăng hoặc giảm
<b>Câu 50. Hai dao </b>động điều hịa cùng phương, biên ñộ a bằng nhau, chu kỳ T bằng nhau và có hiệu pha ban ñầu
1 2
2
3
π
ϕ − ϕ = . Dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng ñó sẽ có biên ñộ bằng
<b>A. 2a B. a C. 0 D. Khơng th</b>ể xác định ñược vì phụ thuộc giá trị cụ thể của ϕ<sub>1</sub> và ϕ<sub>2</sub>
******************** HẾT ********************
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 12 </b>
<b>Câu 1: M</b>ột CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao ñộng hết 31,4s. Chọn
gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển ñộng theo chiều dương của trục tọa ñộ với vận tốc có độ lớn
40 3cm / s thì phương trình dao động của quả cầu là
<b>A. </b>x=4cos(20t- /3)cmπ <b>B. </b>x=6cos(20t+ /6)cmπ
<b>C. </b>x=4cos(20t+ /6)cmπ <b>D. </b>x=6cos(20t- /3)cmπ
<b>Câu 2: M</b>ột dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, ñầu B cốñịnh, ñầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi
bản rung hoạt ñộng, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và
vận tốc truyền sóng trên dây AB.
<b>A. λ = 0,3m; v = 60m/s </b> <b>B. λ = 0,6m; v = 60m/s </b>
<b>C. </b>λ = 0,3m; v = 30m/s <b>D. </b>λ = 0,6m; v = 120m/s
<b>Câu 3: Ch</b>ọn câu phát biể<b>u khơng đúng </b>
<b>A. H</b>ạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
<b>B. Khi l</b>ực hạt nhân liên kết các nuclon ñể tạo thành hạt nhân thì ln có sự hụt khối
<b>C. Ch</b>ỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ
<b>D. Trong m</b>ột hạt nhân có số nơtron khơng nhỏ hơn số protơn thì hạt nhân đó có cả hai loại hạt này
<b>Câu 4: Con l</b>ắc lị xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Cứ sau những khoảng thời
gian bằng nhau và bằng π/40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lị xo. Con lắc dao động điều hồ với tần số
góc bằng:
<b>A. 20 rad.s </b>– 1. <b>B. 40 rad.s </b>– 1. <b>C. 80 rad.s </b>– 1. <b>D. 10 rad.s </b>– 1.
<b>Câu 5: M</b>ột máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rơto quay với tốc độ 900vịng/phút, máy phát điện thứ hai
có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dịng điện do các máy phát ra hịa vào
cùng một mạng điện
<b>A. 600vịng/phút </b> <b>B. 750vịng/phút </b> <b>C. 1200vòng/phút </b> <b>D. 300vòng/phút </b>
<b>Câu 6: Ng</b>ười ta cần truyền một công suất ñiện một pha 10000kW dưới một hiệu ñiện thế hiệu dụng 50kV đi xa.
Mạch điện có hệ số công suất cosϕ = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây khơng q 10% thì điện trở
của đường dây phải có giá trị
<b>A. R < 20</b>Ω <b>B. R < 25</b>Ω <b>C. R < 4</b>Ω <b>D. R < 16</b>Ω
<b>Câu 7: Trong phịng thí nghi</b>ệm có một lượng chất phóng xạ, ban đầu trong 1 phút người ta đếm được có 360 ngun
tử của chất bị phân rã, sau đó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử bị phân rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạđó là
<b>A. 30 phút </b> <b>B. 60 phút </b> <b>C. 90 phút </b> <b>D. 45 phút </b>
<b>Câu 8: Ph</b>ương trình dao động điều hịa có dạng x = Asinωt. Gốc thời gian ñược chọn là:
<b>A. lúc v</b>ật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. <b>B. lúc v</b>ật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
<b>C. lúc v</b>ật có li độ x = +A <b>D. lúc v</b>ật có li ñộ x = - A
<b>Câu 9: Cho m</b>ạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8µF, đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế có biểu
thức u = 150
<b>A. 180Ω </b> <b>B. 50Ω </b> <b>C. 250Ω </b> <b>D. 90Ω </b>
<b>Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào khơng biểu thị cho dao động điều hịa? </b>
<b>A. x = 3tsin (100</b>πt + π/6) <b>B. x = 3sin5</b>πt + 3cos5πt
<b>C. x = 5cosπt + 1 </b> <b>D. x = 2sin</b>2(2πt + π /6)
<b>Câu 11: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 200V. Biết rằng cơng suất của </b>
động cơ 5,61kW và hệ số cơng suất bằng 0,85. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 12: Một vật dao ựộng ựiều hồ với phương trình x = 4cos(4</b>πt + π/3). Tắnh quãng ựường lớn nhất mà vật ựi ựược
trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
<b>A. </b> 3 cm. <b>B. 3</b> 3 cm. <b>C. 2</b> 3 cm. <b>D. 4</b> 3 cm.
<b>Câu 13: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ ñược ñặt tại </b>
<b>A. quang tâm của thấu kính hội tụ </b>
<b>B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ </b>
<b>C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ </b>
<b>D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ </b>
<b>Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng </b>λ từ 0,4µm đến 0,7µm. Khoảng cách
giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe ñến màn quan sát là D = 1,2m tại ñiểm M cách vân sáng trung
tâm một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
<b>A. có 8 bức xạ </b> <b>B. có 4 bức xạ </b> <b>C. có 3 bức xạ </b> <b>D. có 1 bức xạ </b>
<b>Câu 15: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ </b>
<b>A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x </b>
<b>B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại </b>
<b>C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy </b>
<b>D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím </b>
<b>Câu 16: Cho một sóng ñiện từ có tần số f = 3MHz. Sóng ñiện từ này thuộc dải </b>
<b>A. Sóng cực ngắn </b> <b>B. Sóng dài </b> <b>C. Sóng ngắn </b> <b>D. Sóng trung </b>
<b>Câu 17: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được U</b>R = 30 V, UC = 40V, thì hiệu điện thế
ở hai ñầu ñoạn mạch lệch pha so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu tụ ñiện một lượng là
<b>A. 1,56 </b> <b>B. 1,08 </b> <b>C. 0,93 </b> <b>D. 0,64 </b>
<b>Câu 18: Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ </b>
<b>A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu </b>
<b>B. Các màu xuất hiện dần từ màu ñỏ đến tím, khơng sáng hơn </b>
<b>C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu ñến một nhiệt ñộ nào đó mới đủ 7 màu </b>
<b>D. Hồn tồn khơng thay ñổi </b>
<b>Câu 19: Mạch dao ñộng lý tưởng: C = 50µF, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì dịng điện </b>
cực ñại chạy trong mạch là
<b>A. 0,60A </b> <b>B. 0,77A </b> <b>C. 0,06A </b> <b>D. 0,12A </b>
<b>Câu 20: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước, sóng âm đó ở hai mơi trường có </b>
<b>A. Cùng vận tốc truyền </b> <b>B. Cùng tần số </b>
<b>C. Cùng biên ñộ </b> <b>D. Cùng bước sóng </b>
<b>Câu 21: Trong dao động điều hồ, đại lượng khơng phụ thuộc vào điều kiện ñầu là: </b>
<b>A. Biên ñộ. </b> <b>B. Pha ban ñầu. </b> <b>C. Chu kì. </b> <b>D. Năng lượng. </b>
<b>Câu 22: Cho mạch ñiện RLC ghép nối tiếp gồm ñiện trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30</b>Ω, độ tự cảm 0,159H và tụ
điện có điện dung 45,5µF, Hiệu ñiện thế ở hai ñầu mạch có dạng u = U0sin100πt(V). ðể cơng suất tiêu thụ trên điện
trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là
<b>A. 30(</b>Ω) <b>B. 50(</b>Ω) <b>C. 36 (</b>Ω) <b>D. 75(</b>Ω)
<b>Câu 23: </b>24<sub>11</sub>Na là chất phóng xạ β−, ban đầu có khối lượng 0,24g. Sau 105 giờ độ phóng xạ giảm 128 lần. Kể từ thời
điểm ban đầu thì sau 45 giờ lượng chất phóng xạ trên cịn lại là
<b>A. 0,03g </b> <b> B. 0,21g </b> <b>C. 0,06g </b> <b>D. 0,09g </b>
<b>Câu 24: Khi ñi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng </b>
<b>A. Khúc xạ sóng </b> <b>B. Phản xạ sóng </b> <b>C. Nhiễu xạ sóng </b> <b>D. giao thoa sóng </b>
<b>Câu 25: Phát biểu nào sau ñây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? </b>
<b>A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi ngun tử đó ở trạng thái dừng. </b>
<b>B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. </b>
<b>C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra </b>
phôtôn.
<b>D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau. </b>
<b>Câu 26: Một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150vịng, cuộn thứ cấp có 300vịng. Hai ñầu cuộn thứ </b>
cấp nối với một cuộn dây có ñiện trở hoạt ñộng 100Ω, ñộ tự cảm 318mH. Hệ số cơng suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai
đầu cuộn sơ cấp ñược ñặt ở hiệu ñiện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính cường ñộ hiệu dụng mạch sơ
cấp.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 27: Một cuộn dây thuần cảm có ựộ tự cảm L = 2/</b>π(H), mắc nối tiếp với một tụ C = 31,8(ộF). Hiệu ựiện thế ở hai
ñầu cuộn cảm là uL = 100sin(100πt + π/6) V. Biểu thức của hiệu ñiện thế ở hai ñầu mạch là
<b>A. u = 50sin(100</b>πt + π/6) V <b>B. u = 100sin(100</b>πt - π/3) V
<b>C. u = 200sin(100πt + π/3) V </b> <b>D. u = 50</b>
<b>Câu 28: Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa ra khi 1kg </b>
U235 phân hạch hoàn toàn là
<b>A. 12,85.10</b>6 kWh <b>B. 22,77.10</b>6 kWh <b>C. 36.10</b>6 kWh <b>D. 24.10</b>6 kWh
<b>A. ðộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. </b>
<b>B. ðộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catốt. </b>
<b>C. ðộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catơt. </b>
<b>D. ðộng năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. </b>
<b>Câu 30: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen lần lượt là 0,122µm; 0,656µm; 1,875µm. Bước sóng </b>
dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là
<b>A. 0,103µm và 0,486µ </b> <b>B. 0,103µm và 0,472µm </b>
<b>C. 0,112µm và 0,486µm </b> <b>D. 0,112µm và 0,472µm </b>
<b>Câu 31: Con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10</b>-2(J) lực ñàn hồi
cực ñại của lị xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên ñộ dao ñộng sẽ là
<b>A. 2(cm). </b> <b>B. 4(cm). </b> <b>C. 5(cm). </b> <b>D. 3(cm). </b>
<b>Câu 32: Sóng điện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n=1.5 thì có bước sóng là </b>
<b>A. 50m </b> <b>B. 80m </b> <b>C. 40m </b> <b>D. 70m </b>
<b>Câu 33: Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là </b>6<sub>3</sub>X, kết luận nào dưới đây chưa chính xác
<b>A. Hạt nhân của ngun tử này có 6 nuclon </b>
<b>B. ðây là nguyên tố ñứng thứ 3 trong bảng HTTH </b>
<b>C. Hạt nhân này có 3 protơn và 3 nơtron </b>
<b>D. Hạt nhân này có protơn và 3 electron </b>
<b>Câu 34: Hai con lắc ñơn có chiều dài l</b>1 & l2 dao ñộng nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc
α0 so với phương thẳng ñứng và buông tay cho dao ñộng. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng
thái này.
<b>A. 2(s) </b> <b>B. 2,5(s) </b> <b>C. 4,8(s) </b> <b>D. 2,4(s) </b>
<b>Câu 35: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi ω = ω</b>0 thì cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt giá
trị cực ñại, khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì mạch có cùng một giá trị cơng suất. Mối liên hệ giữa các giá trị của ω là
<b>A. ω</b>0
2<sub> = ω</sub>
1
2 <sub>+ ω</sub>
2
2
<b>B. </b> <sub>0</sub> 1 2
1 2
2<sub> = ω</sub>
1.ω2 <b>D. ω</b>0 = ω1 + ω2
<b>Câu 36: Hiệu ñiện thế ở hai cực của một ống Rơnghen là 4,8kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra </b>
là
<b>A. 0,134nm </b> <b>B. 1,256nm </b> <b>C. 0,447nm </b> <b>D. 0,259nm </b>
<b>Câu 37: Một vật dao </b> ñộng với phương trình
1
1
t s
10
= ñến t<sub>2</sub> =6s là
<b>A. 84,4cm </b> <b>B. 333,8cm </b> <b>C. 331,4cm </b> <b>D. 337,5cm </b>
<b>Câu 38: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha U</b>p = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta đưa dịng
ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có ñiện trở thuần 12,4Ω và ñộ tự cảm 50mH. Cường ñộ dòng
<b>A. 8A </b> <b>B. 10A </b> <b>C. 20A </b> <b>D. 5A </b>
<b>Câu 39: Hạt nhân </b>226<sub>88</sub>Raban đầu đang đứng n thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng mỗi hạt
nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 41: Chọn câu </b><i><b>ự</b><b><sub>úng. M</sub></b></i><sub>ột ựoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng </sub><sub>20 </sub>Ω<sub> và t</sub>ụự<sub>i</sub>ệ<sub>n có </sub>ự<sub>i</sub>ệ<sub>n dung </sub>
4
mắc nối tiếp. Cường độ dịng điện qua mạch có biểu thức
. ðể tổng trở của mạch là Z =
ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:
A. 25 Ω B. 20 5 Ω<i><b> C. </b></i>0 Ω D. 20 Ω
<b>Câu 42: Trong các lo</b>ại sóng vơ tuyến thì
<b>A. sóng dài truy</b>ền tốt trong nước <b>B. sóng ng</b>ắn bị tầng ñiện li hấp thụ
<b>C. sóng trung truy</b>ền tốt vào ban ngày <b>D. sóng c</b>ực ngắn phản xạở tầng điện li
<b>Câu 43: M</b>ột ựèn nêông mắc vào mạng U(v) Ờ 50 Hz. đèn chỉ sáng khi hiệu ựiện thếựặt vào hai cực ựèn không nhỏ
hơn U/2(v). Trong mỗi chu kì T ự<b>èn sáng bao lâu </b>
A. T/3 (s) B. 2T/3 (s)<b> C. T/2 (s) </b> D. T
<b>Câu 44: Ch</b>ọn câu phát biểu đúng
<b>A. Sóng </b>điện từ có bản chất là điện trường lan truyền trong khơng gian
<b>B. Sóng </b>điện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong khơng gian
<b>C. Sóng </b>điện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân khơng
<b>D. Mơi tr</b>ường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng ñiện từ càng lớn
<b>Câu 45: </b>ðiện năng ở một trạm phát ñiện ñược truyền ñi với U = 2 kV, hiệu suất truyền tải là 80%. Muốn nâng hiệu
suất lên 95% thì phả<b>i </b>
A. Tăng U lên đến 4 kV<i><b> B. gi</b></i>ảm U xuống còn 1 kV
C. Tăng U lên ñến 8 kV D. giảm U xuống còn 0,5 kV
<b>Câu 46: M</b>ột dịng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng toả ra trong 30 min là 900 kJ. cường ñộ
cực ñại trong mạch là
A. 10,0 A<i><b> B. 7,07A C. 0,32A D. 0,22A </b></i>
<b>Câu 47: M</b>ột máy phát ñiện phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc ñộ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn
dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220 V, từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 5 mWb. Mỗi cuộn dây
gồm
A. 99 vòng B. 140 vòng C. 198 vòng D. 70 vịng
<b>Câu 48: Hai sóng d</b>ạng sin cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây ñàn với tốc ñộ
10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa 2 thời ñiểm gần nhau nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5 s. Bước
sóng của 2 sóng này
A. 5cm B. 10cm C. 20cm D.25cm
<b>Câu 49: M</b>ột chất điểm dao động điều hịa thực hiện 20 dao ñộng trong 60s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm đang ở
vị trí biên âm. Thời gian ngắn nhất chất điểm qua vị trí có li độ x = 3
2
<i>A</i>
cm kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng là :
A.1,25s B.1s C.1,75s D.1,5s
<b>Câu 50: . Hai dao </b>động điều hịa cùng phương, cùng chu kỳ T=2s. Dao động 1 có li độở t=0 bằng biên độ và bằng
1cm. Dao động 2 có biên ñộ 3cm và ở t=0 vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình của dao động tổng hợp là
A. 3 os(2 t+ )
2
<i>x</i>= <i>c</i>
<i>x</i>= <i>c</i>
<i>x</i>= <i>c</i>
<i>x</i>= <i>c</i>
--- HẾT ---
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 13 </b>
<b>Câu 1.</b> Chọn câu phát biểu <b>ñúng. </b>
A. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu ñược trên trái ñất là quang phổ liên tục.
B. Ở một nhiệt ñộ nhất ñịnh một ñám hơi có khả năng phát xạ ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ
ánh sáng đơn sắc đó.
C. Quang phổ liên tục là một dải màu biến thiên liên tục từđỏđến tím,nó phụ thuộc vào bản chất của nguồn sáng.
D. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch ñen riêng rẽ trên một nền quang phổ liên tục.
<b>Câu 2. </b>Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1, ñến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai
khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía
so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ.
A. 6.10-5 <sub>µ</sub>
m. B. 0,6µm C. 5.10-5 <sub>µ</sub><sub>m. </sub> <sub>D. 0,5.10</sub>-6
m
<i><b>Tr</b>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
A.Tương tác mạnh B.Tương tác yếu C.Tương tác giữa các lepton D.Tương tác ñiện từ
<b>Câu 4. </b>Chọn câu <b>ñúng trong những câu sau: </b>
A. Máy biến thế dùng trong lị điện phân nhơm là máy hạ thế thì cuộn sơ cấp có nhiều vịng dây hơn cuộn thứ cấp.
B. Máy hạ thế ñể thắp bóng đèn (12V - 1A) sáng bình thường trong nhà dùng nguồn điện 120V có cường độ dịng
điện ở cuộn sơ cấp là 0,1A.
C. Máy ổn áp Lioa trong gia đình có thể là máy hạ thế. Khi hiệu ñiện thế qua máy giảm bao nhiêu lần thì cường độ
dịng điện giảm bấy nhiêu lần.
D. Máy biến thế là thiết bị dùng ñể biến ñổi hiệu ñiện thế. Máy hạ thế có số vịng dây cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng
dây cuộn sơ cấp.
<b>Câu 5. </b>Sự phát sáng của vật dưới ñây là sự phát quang:
<b>A. Hồ quang điện. </b> <b>B. Bóng đèn ống. </b> <b>C. Bóng đèn sợi đốt. </b> <b>D. Tia lửa điện. </b>
<b>Câu 6. </b>Chọn câu phát biểu <b>ñúng. </b>
A. Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường tăng thì năng lượng từ trường giảm. Năng lượng
của mạch giảm dần theo thời gian.
B. ðiện tích, cường độ dịng điện trong mạch LC lí tưởng biến thiên điều hồ cùng tần số và cùng pha.
C. Dao ñộng ñiện từ trong mạch LC lí tưởng là một dao động tắt dần.
D. Tần số sóng điện từ mà máy thu vơ tuyến bắt ñược bằng tần số riêng của mạch dao ñộng LC.
<b>Câu 7. </b>Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai ñiểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình
sóng tại O là uo = 5cos(5πt - π/6) (cm) và tại M là: uM = 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác ñịnh khoảng cách OM và chiều
truyền sóng.
<b>A. truyền từ O đến M, OM = 0,5m. </b> <b>B. truyền từ M ñến O, OM = 0,25m. </b>
<b>C. truyền từ O ñến M, OM = 0,25m. </b> <b>D. truyền từ M ñến O, OM = 0,5m. </b>
<b>Câu 8. </b>Một mạch dao ñộng LC lí tưởng có L=2mH, C=8µF, lấy π2=10. Năng lượng từ trường trong mạch biến thiên
với tần số <b>A. 1250Hz. </b> <b>B. 5000Hz. </b> <b>C. 2500Hz. </b> <b>D. 625Hz. </b>
<b>Câu 9. </b>Cho mạch ñiện xoay chiều như hình vẽ. uAB = U0cos (100πt) (V); U0=const; L =
1
<b>Câu 10. </b>Khi hiện tượng quang ñiện xảy ra, nếu giữ ngun bước sóng của ánh sáng kích thích và tăng cường độ
chùm sáng kích thích thì
A. Các electron quang ñiện ñến anốt với vận tốc lớn hơn. B. Cường độ dịng quang điện bão hồ sẽ tăng lên.
C. động năng ban ñầu của cá electron quang ñiện tăng lên. D. ðộ lớn hiệu ñiện thế hãm sẽ tăng.
<b>Câu 11. </b>Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1kg, lị xo độ cứng k = 100N/m ñặt trên mặt phẳng
nghiêng góc α=300
(HV). Kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 3cm rồi bng tay khơng vận tốc
đầu để vật dao động điều hồ. Tính độ biến dạng ∆l của lò xo khi m cân bằng và ñộng năng cực ñại
2
A. 3cm; 4,5.10-2J. B. 8cm; 0,5J. C. 3cm; 0,05J. D. 5cm; 0,045J.
<b>Câu 12. </b>Tìm câu <b>đúng trong số các câu dưới ñây: </b>
A. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các êlectrôn trong nguyên tử.
B. Hạt nhân ngun tử có điện tích bằng tổng điện tích của các prôtôn trong nguyên tử.
C. Hạt nhân ngun tử có đường kính vào cỡ phần vạn lần ñường kính của nguyên tử.
D. Hạt nhân nguyên tử nào cũng gồm các prôtôn và nơtrôn ; số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn và bằng số êlectrơn.
<b>Câu 13. </b>ðặt hiệu điện thế hiệu dụng u = 200
cuộn dây thuần cảm có L = 2
4
10
2
−
F. Viết biểu thức hiệu ñiện thế hai ñầu tụ điện và tính cơng
suất mạch khi đó.
A. uc = 400cos (100πt - π/2) (V); P =200W. B. uc = 200
C. uc = 400
<b>Câu 14. </b>ðồ thị biểu diễn dao động điều hồ ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau ñây:
A. x = 3cos(2
) B. x = 3cos(2
3
3
)
<i>C </i>
L; r= 0
R
<i>A </i> <i>B</i>
m
α
<b>K</b>
o
3
1,5
1
6
x
t(s)
A.
3
10
2
−
F B.
4
10
2
−
F C.
4
10
F D.
3
10
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
C. x = 3cos(2π
t-3
) D. đáp án khác
<b>Câu 15. </b>Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 0,2µF và cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,05H.
Tại một thời ñiểm hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ là 20V thì cường độ dịng điện trong mạch là 0,1A. Tính tần số góc
của dao động điện từ và cường độ dịng điện cực đại trong mạch.
A.ω = 104 rad/s; I0 = 0,11
rad/s; I0 = 0,12.A.
C.ω = 1000 rad/s; I0 = 0,11A. D.ω = 10
4
rad/s; IO = 0,11A.
<b>Câu 16. </b>Một dây đàn có chiều dài 80 cm ñược giữ cố ñịnh ở hai ñầu. Âm do dây đàn đó phát ra có bước sóng dài
nhất bằng bao nhiêu?
A. 200cm. B. 160cm C. 80cm. D. 40cm.
<b>Câu 17. Bước sóng của vạch đỏ và vạch lam trong dãy Banme của quang phổ Hidro là </b>λα=0,656µm, λβ=0,486µm.
Tính bước sóng vạch đầu tiên trong dãy Pasen.
A. 1,142.10-5µm. B. 0,279 µm. C. 1,875 µm D. 1,142 µm.
<b>Câu 18. </b>Cho mạch ñiện xoay chiều R, L nối tiếp. ðặt vào hai ñầu mạch hiệu ñiện thế u = 100
A. 50Ω; L = 2
2
2
<b>Câu 19 Đờng kính của một thiên hà vào cỡ: </b>
<b>A. 10 000 năm ánh sáng; </b> <b>B. 100 000 năm ánh sáng; </b>
<b>C. 1 000 000 năm ánh sáng; </b> <b>D. 10 000 000 năm ánh sáng. </b>
<b>Cõu 20. </b>Tìm câu SAI trong số các câu dưới đây:
A. Các sóng điện từ có bước sóng cực ngắn truyền được đi xa vì có năng lượng lớn.
B. Sóng vơ tuyến điện có tần số cao khi gặp tầng ñiện li bị hấp thụ gần hết nên khơng thể truyền đi xa.
C. Sóng ngắn bị phản xạ liên tiếp ở tầng ñiện li và bề mặt Trái ñất nên có thể truyền đi rất xa.
D. Sóng điện từ cũng có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa giống như sóng cơ học.
<b>Câu 21. </b>Chọn câu phát biểu đúng:
A. Năng lượng của sóng truyền trên dây, trong trường hợp không bị mất năng lượng, tỉ lệ với bình phương biên độ
sóng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến nguồn phát ra sóng.
B. Bước sóng được tính bởi cơng thức λ = v/f . Nó được đo bằng khoảng cách giữa 2 điểm có li độ bằng 0 kề nhau.
C. Những điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng, ở cách nhau 2,5 lần bước sóng thì dao động ngược pha với
nhau, nhanh chậm hơn nhau về thời gian là 2,5 lần chu kì.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang; các phần tử của mơi trường vật chất vừa dao động ngang
vừa chuyển động với vận tốc truyền sóng.
<b>Câu 22. </b>Máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần ứng là một khung dây hình chữ nhật có diện tích 500cm2 gồm 100
vịng dây và quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T. Tính suất điện ñộng hiệu dụng và tần số dòng xoay
chiều nếu cho khung dây quay với vận tốc 50 vòng/s.
A. 100 V; 50Hz. B. 100/
<b>Câu 23. </b>Năng lượng của hệ dao động điều hồ có đặc điểm nào sau ñây?
A. Năng lượng của hệ ñược bảo toàn: cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu.
B. Cơ năng của hệ dao ñộng là hằng số và tỉ lệ với biên ñộ dao ñộng.
C. Thế năng và ñộng năng của hệ biến thiên điều hồ cùng pha, cùng tần số.
D. Khi động năng của hệ tăng thì thế năng hệ giảm. Cơ năng của hệ có giá trị bằng động năng của vật ở vị trí cân bằng.
<b>Câu 24. </b>Cho mạch ñiện xoay chiều RLC có L = 1
4
10
−
F. Phải điều chỉnh tần số dịng điện đến giá trị nào
thì hệ số cơng suất mạch cực đại. A. f = 50Hz. B. f = 100π
<b>Câu 25. </b>Mạch dao ñộng LC của máy thu vơ tuyến điện gồm một tụ ñiện có ñiện dung biến thiên từ 15pF ñến 860pF
và cuộn dây có L biến thiên. Tìm giới hạn biến thiên của L khi mạch thu được sóng vơ tuyến điện có bước sóng từ
10m đến 1000m.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b> Câu 26. </b>Chiếu ñồng thời 4 bức xạ có bước sóng 0,3µm; 0,39µm; 0,48µm và 0,28µm vào một quả cầu kim loại
khơng mang điện đặt cơ lập về điện có giới hạn quang điện là 0,45µm thì xảy ra hiện tượng quang điện ngồi. ðiện
thế cực ñại của quả cầu là:
<b>A. 0,427V </b> <b>B. 1,380V </b> <b>C. 1,676V </b> <b>D. đáp án khác. </b>
<b> Câu 27. </b>ðặt ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu dụng có quan hệ
3UR=3UL=1,5UC. Trong mạch có
<b>A. dịng điện sớm pha </b>
6
π <sub> hơn ñiện áp hai ñầu mạch. B. dịng điện trễ pha </sub>
6
π <sub> hơn điện áp hai đầu mạch. </sub>
<b> C. dịng điện trễ pha </b>
3
π
hơn ñiện áp hai ñầu mạch. D. dịng điện sớm pha
3
π
hơn ñiện áp hai ñầu mạch.
<b>Câu 28. </b>Thực hiện giao thoa Iâng với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4µm ≤λ≤ 0,75µm
Tại vị trí vân đỏ bậc 3 bước sóng λđ = 0,75µm có mấy vân sáng có màu sắc khác nhau nằm trùng nhau tại đó?
A. 2 vân kể cả vân đỏ nói trên. B. Khơng có sự chồng chập vân sáng.
C. 2 vân khơng kể vân đỏ nói trên. D. 3 vân khơng kể vân sáng đỏ nói trên.
<b> Câu 29. </b>Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C1 thì sóng bắt
được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối
tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt ñược là <b>A. 700m </b> <b>B. 500m </b> <b>C. 240m </b> <b>D. 100m </b>
<b>Câu 30. </b>Một vật dao ñộng điều hồ, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30π (cm/s), cịn khi vật có li độ 3cm thì vận
tốc là 40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao ñộng là:
<b>A. A = 12cm, f = 12Hz. B. A = 5cm, f = 5Hz. </b> <b>C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz. </b>
<b>Câu 31. </b>Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi nào?
A. Khi hai có sự chồng chập của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao ñộng cùng tần số.
B. Khi có sự chồng chập của hai sóng dao động cùng chiều, cùng biên độ.
C. Khi có sự chồng chập của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao ñộng cùng pha và cùng biên ñộ.
D. Khi có sự chồng chập của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng ñổi.
<b>Câu 32. </b>Hạt nhân mẹ 226<sub>88</sub>Ra ñứng yên biến ñổi thành một hạt α và hạt nhân con 22286Rn. Tính động năng của hạt α
và hạt nhân Rn. <b>Cho </b>mRa = 225,977 u ; mRn = 221,970u ; mα= 4,0015u; 1u ≈ 931MeV/c
2
.
A. W<sub>α</sub>= 0,09 MeV; WRn = 5,03 MeV. B. Wα = 5,03 MeV; WRn = 0,09 MeV.
C. WRn = 90 MeV; Wα=503 MeV. D. WRn = 540.10
29
MeV; Wα= 303,03.1029 MeV.
<b>Câu 33. </b>Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau 1mm và cách màn hứng vân giao thoa 2m. Chiếu vào hai khe ánh
sáng đơn sắc bước sóng 0,5µm. Tại vị trí cách vân trung tâm 5mm có vân sáng hay vân tối, bậc bao nhiêu?
A. Vân tối bậc 3. B. Vân tối bậc 4. C. Vân sáng bậc 5. D. Vân sáng bậc 4.
<b>Câu 34. </b> Hiện nay trong quặng thiên nhiên có cả U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả thiết ở thời
điểm hình thành trái đất tỉ lệ trên là 1:1. Tính tuổi của trái đất, biết chu kì bán rã của U238 và U235 là T1= 4,5.10
9
năm T2= 0,713.10
9
năm.
A. t ≈ 6,04.109 năm. B. t ≈ 5,02.109 năm. C. t ≈ 5.109 năm. D. t ≈ 6,02.108 năm.
<b>Câu 35. </b>Hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số, biên ñộ A1≠A2 luôn luôn cùng pha nhau khi
A. hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng tại một thời ñiểm theo cùng chiều.
B. một dao ñộng ñạt li ñộ cực ñại thì li ñộ của dao ñộng kia bằng 0.
C. hiệu số pha bằng bội số nguyên cuả π.
D. hiệu số pha bằng bội số lẻ cuả π.
<b>Câu 36. </b>Một con lắc đơn có dây treo dài l=1m gắn vật khối lượng m. Truyền cho vật vận tốc 10m/s khi vật đang
đứng n ở vị trí cân bằng. Tính độ cao tối đa mà vật lên được so với vị trí cân bằng và góc lệch cực ñại của dây
treo con lắc. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi lực cản.
A. h =1m. αmax = 30
0
B. h = 0,5m. αmax = 90
0
C. h = 0,5m. αmax = 60
D. h = 1m. αmax = 90
0
<b>Câu 37. </b>Tìm câu phát biểu <b>ñúng trong số các câu dưới ñây: </b>
A. Máy dao điện có p cặp cực từ quay đều với tần số góc 50vịng/s thì dịng điện tạo bởi máy có tần số f = 50.pHz
B. Máy dao điện là máy tạo ra dịng điện có chiều và cường độ dịng điện biến thiên tuần hồn.
C. Máy dao ñiện trong nhà máy nhiệt ñiện là máy tạo ra dao ñộng ñiện từ ñiều hồ cưỡng bức bằng cách chuyển hố
trực tiếp nội năng của chất ñốt thành ñiện năng.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 38. </b>Một con lắc lị xo thẳng đứng dao động điều hồ với biên độ 10cm. Trong q trình dao ñộng tỉ số lực ñàn
hồi cực ñại và cực tiểu của lò xo là 13
3 , lấy g=π
2
m/s. Chu kì dao động của vật là
<b> A. 1 s </b> <b>B. 0,8 s </b> <b>C. 0,5 s </b> <b>D. đáp án khác. </b>
<b>Câu 39. </b> Trong công thức Anhxtanh: h.f = A + mv<b>2max/2 ñại lượng v</b>max cần ñược hiểu như thế nào?
A. vmax là vận tốc của êlectrôn khi vừa bị bứt ra khỏi nguyên tử ở lớp trong của mặt kim loại.
B. vmax là vận tốc của êlectrơn trên quỹ đạo ngoài cùng của nguyên tử<b>. </b>
C. vmax là vận tốc của êlectrôn khi vừa bị bứt ra khỏi nguyên tử ở lớp ngoài cùng của kim loại.
D. vmax là vận tốc của êlectrôn khi vừa đến anốt.
<b>Câu 40. </b>Tính chất nào sau đây khơng ph<b>ải là tính chất của tia Rơnghen? </b>
A. Có tác dụng ion hố mơi trường. B. Có khả năng đâm xun mạnh.
C. Khơng nhìn thấy được. D. Không gây ra hiện tượng quang ñiện ñối với kẽm.
<b>Câu 41. </b>Dao ñông cưỡng bức có đặc điểm nào sau đây?
A. Biên ñộ ñạt cực ñại khi tần số của dao ñộng bằng tần số dao ñộng riêng của hệ.
B. Biên ñộ của dao ñộng chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hồn.
C. Tần số của dao ñộng bằng tần số dao ñộng riêng của hệ.
D. Năng lượng mà ngoại lực cung cấp luôn lớn hơn năng lượng bị giảm do lực cản của môi trường.
<b> Câu 42. </b>Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
<b>A. Có màu sắc xác định trong mọi mơi trường. </b>
<b>B. Có tốc độ bằng nhau và cực đại trong chân khơng. </b>
<b>C. Trong mơi trường trong suốt tốc độ truyền ánh sáng đơn sắc tăng từ đỏ đến tím. </b>
<b> Câu 43. </b>ðiều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch ñiện xoay chiều ba pha:
<b>A. Các dây pha ln là dây nóng (hay dây lửa). </b>
<b>B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại. </b>
<b> C. Dịng điện ba pha có thể khơng do máy dao điện 3 pha tạo ra. </b>
<b> D. Khi mắc hình sao, có thể khơng cần dùng dây trung hoà. </b>
<b>Câu 44. </b>Hai nguồn A, B cách nhau 6cm dao ñộng ngược pha cùng tần số f = 15Hz, phát ra hai sóng nước có vận tốc
30cm/s. Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên ñộ cực ñại?
A. 4 ñiểm. B. 5 ñiểm. C. 6 ñiểm. D. 7 ñiểm.
<b>Câu 45. </b>Chọn câu phát biểu sai:
A. Hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn dây nhanh pha hơn cường ñộ dòng ñiện góc π/2.
B. Dịng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hồ theo thời gian.
C. Cuộn dây dẫn thuần cảm và tụ ñiện khơng tiêu thụ cơng suất của dịng điện xoay chiều.
D. Khi có cộng hưởng điện trong mạch RLC thì cường độ dịng điện cực đại I0 đạt giá trị lớn nhất.
<b>Câu 46.</b>. Chiếu ñồng thời hai ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ1=0,4µm và λ2=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm
Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giao thoa quan
sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là
<b> A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>
<b>Câu 47. </b>Khối lượng của hạt electrơn chuyển động lớn gấp hai lần khối lượng của nó khi đứng n. Tìm động năng
của hạt. Biết khối lượng của electron 9,1.10-31 (kg) và tốc ñộ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s).
A. 8,2.10-14 J B. 8,7.10-14 J C. 8,2.10-16 J D. 8,7.10-16 J
<b>Câu 48. </b>Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thực chất của phóng xạ β - là sự biến đổi một nơtrơn thành một prơtơn cộng với một electron và một phản nơtrinô
B. Tổng điện tích các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân ln bằng nhau.
C.Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân nên sự phóng xạ mạnh hay yếu phụ thuộc vào điều kiện của môi trường
xảy ra phản ứng.
D. Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo tồn khối lượng của hệ hạt vì độ hụt khối của các hạt nhân khác nhau thì
khác nhau.
<b> Câu 49. </b>Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10Hz đến
12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm ln dao động vng pha. Bước sóng là
<b>A. 8 cm </b> <b>B. 6 cm </b> <b>C. 7,69 cm </b> <b>D. 7,25 cm </b>
<b>Câu 50. </b> <b>: </b> Ở mạch ñiện, khi ñặt một ñiện áp xoay chiều vào AB thì
120 2 os(100 )
<i>AM</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t V</i> và 120 2 os(100 )
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
ựầu AB là:
<b>A. </b> 120 2 os(100 )
4
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i> <b>B. </b> 240 os(100 )
6
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i>
<b>C. </b> 120 6 os(100 )
6
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i> <b>D. </b> 240 os(100 )
4
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i>
<b>--- HẾT --- </b>
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 14 </b>
2
<i>A</i>
<i>x</i>= tỉ số giữa ñộng năng và thế năng là:
<b>A. 4 lần </b> <b>B. </b>1
4 lần <b>C. 3 lần </b> <b>D. </b>
1
3 lần
<b>Câu 2: </b>ðặt một ñiện áp xoay chiều vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30Ω và
R=120Ω thì cơng suất toả nhiệt trên đoạn mạch khơng đổi. ðể cơng suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là
<b>A. 24</b>Ω <b>B. 90</b>Ω <b>C. 150</b>Ω <b>D. 60</b>Ω
<b>Câu 3: Một sóng cơ học có biên ñộ A, bước sóng λ. Vận tốc dao ñộng cực ñại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc </b>
độ truyền sóng khi:
<b>A. λ = 2πA/3. </b> <b>B. λ = 3πA/4. </b> <b>C. λ = 2πA. </b> <b>D. λ = 3πA/2. </b>
<b>Câu 4: Chọn câu nói sai khi nói về dao động: </b>
<b>A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức. </b>
<b>B. Dao ñộng của ñồng hồ quả lắc là dao ñộng duy trì. </b>
<b>C. Dao động của pittơng trong xilanh của xe máy khi ñộng cơ hoạt ñộng là dao ñộng ñiều hồ. </b>
<b>Câu 5: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dịng điện xoay chiều </b><i>i</i>1=I0cos(ωt+ϕ1) và <i>i</i>2=I0cos(ωt+ϕ2) có cùng trị tức
thời 0,5I0, nhưng một dịng ñiện ñang tăng còn một dòng ñiện ñang giảm. Hai dịng điện này lệch pha nhau
<b>A. </b>2
3 <i>rad</i>
π
<b>B. </b>
3<i>rad</i>
π
<b>C. Vuông pha </b> <b>D. Ngược pha </b>
<b>Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: </b>
<b>A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi mơi trường. </b>
<b>B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. </b>
<b>C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác ñịnh trong mọi môi trường. </b>
<b>D. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường. </b>
<b>Câu 7: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=4</b>0 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. ðộ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng
kính là:
<b>A. 0,24 rad. </b> <b>B. 0,015</b>0. <b>C. 0,24</b>0. <b>D. 0,015 rad. </b>
<b>Câu 8: Một sợi dây </b>ñàn hồi dài 80cm, hai ñầu cố ñịnh. Khi trên dây xảy ra sóng dừng ñếm ñược 5 bó sóng, khoảng
thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là:
<b>A. 0,64 m/s. </b> <b>B. 128 cm/s. </b> <b>C. 64 m/s. </b> <b>D. 32 cm/s. </b>
<b>Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s</b>2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là
µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi bng nhẹ. Qng đường vật đi được từ lúc bắt ñầu dao
ñộng ñến lúc dừng lại là:
<b>A. 16m. </b> <b>B. 1,6m </b>
<b>C. 16cm </b> <b>D. 20cm. </b>
<b>Câu 10: Hạt nhân </b>210<i>Po</i> là chất phóng xạ phát ra tia α và biến ñổi thành hạt nhân PB. Tại thời ñiểm t, tỉ lệ giữa số hạt
nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là
<b> A.0,204. </b> <b>B.4,905.</b> <b>C.0,196. </b> <b>D. 5,097. </b>
<b>Câu 11: Với U</b>R, UL, UC, u<i>R, uL, uC</i> là các ñiện áp hiệu dụng và tức thời của ñiện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ
ñiện C, I và i là cường độ dịng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây khơng ñúng là:
<b>A. </b><i><sub>I</sub></i> <i>UR</i>
<i>R</i>
= <b>B. </b><i><sub>i</sub></i> <i>uR</i>
<i>R</i>
= <b>C. </b> <i>L</i>
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
= <b>D. </b> <i>L</i>
<i>L</i>
<i>u</i>
<i>i</i>
<i>Z</i>
=
<b>Câu 12: Người ta truyền tải ñiện xoay chiều một pha từ một trạm phát ñiện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng </b>
kim loại có điện trở suất 2,5.10-8Ωm, tiết diện 0,4cm2, hệ số cơng suất của mạch điện là 0,9. ðiện áp và cơng suất
truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải ñiện là:
<b>A. 92,28% </b> <b>B. 93,75% </b> <b>C. 96,88% </b> <b>D. 96,14% </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>A. Pha ban ựầu </b>ϕ chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.
<b>B. Biên độ A khơng phụ thuộc vào gốc thời gian. </b>
<b>C. Tần số góc </b>ω phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
<b>D. Biên ñộ A phụ thuộc vào cách kích thích dao ñộng. </b>
<b>Câu 14: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến </b>điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH ñến
<b>A. 4pF ñến 16pF. </b> <b>B. 4pF ñến 400pF. </b> <b>C. 400pF ñến 160nF. </b> <b>D. 16pF ñến 160nF. </b>
<b>Câu 15: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sóng </b>
<b>A. có cùng biên độ và độ lệch pha khơng đổi theo thời gian. </b>
<b>B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha khơng đổi theo thời gian. </b>
<b>C. có cùng tần số và biên ñộ. </b>
<b>D. có cùng tần số và ñộ lệch pha khơng đổi theo thời gian. </b>
<b>Câu 16: Một vật dao </b>động điều hồ, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng
ñường vật ñi ñược trong 2s là 32cm. Gốc thời gian ñược chọn lúc vật qua li ñộ <i>x</i>=2 3<i>cm</i> theo chiều dương. Phương
trình dao động của vật là:
<b>A. </b> 4 os(2 )
6
<i>x</i>= <i>c</i> π<i>t</i>−π <i>cm</i> <b>B. </b> 8 os( )
3
<i>x</i>= <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>cm</i>
<b>C. </b> 4 os(2 )
3
<i>x</i>= <i>c</i> π<i>t</i>−π <i>cm</i> <b>D. </b> 8 os( )
6
<i>x</i>= <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>cm</i>
<b>Câu 17: Dao ñộng ñiện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi </b>
<b>A. tụ điện có điện dung càng lớn. </b> <b>B. mạch có điện trở càng lớn. </b>
<b>C. mạch có tần số riêng càng lớn. </b> <b>D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. </b>
<b>Câu 18: Dịng điện xoay chiều là dịng điện có </b>
<b>A. cường độ biến thiên điều hồ theo thời gian. </b> <b>B. chiều biến thiên điều hồ theo thời gian. </b>
<b>C. cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian. </b> <b>D. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. </b>
<b>Câu 19: Hệ thống phát thanh gồm: </b>
<b>A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. </b>
<b>B. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát </b>
<b>C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. </b>
<b>D. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. </b>
<b>Câu 20: ðặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f=40Hz và </b>
f=90Hz thì điện áp hiệu dụng ñặt vào ñiện trở R như nhau. ðể xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
<b>A. 27,7Hz </b> <b>B. 60Hz </b> <b>C. 50Hz </b> <b>D. 130Hz </b>
<b>Câu 21: Một con lắc ñơn dao ñộng điều hồ, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó </b>
<b>A. tăng 11,80% </b> <b>B. tăng 25% </b> <b>C. giảm 11,80% </b> <b>D. giảm 25% </b>
<b>Câu 22: Mối liên hệ giữa ñiện áp pha U</b>p và ñiện áp dây Ud trong cách mắc hình sao ở máy phát ñiện xoay chiều ba
pha.
<b>A. U</b>d=3Up. <b>B. U</b>p= 3 Ud. <b>C. U</b>d=Up. <b>D. U</b>d= 3 Up.
<b>Câu 23: Một sóng cơ học lan truyền trong một mơi trường với phương trình </b> 3sin( )
6 24 6
<i>t</i> <i>d</i>
<i>u</i>= π +π −π <i>cm</i>. Trong đó d
tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Vận tốc truyền sóng là:
<b>A. 400 cm/s. </b> <b>B. 4 cm/s. </b> <b>C. 5 m/s. </b> <b>D. 5 cm/s. </b>
<b>Câu 24: </b>Ở mạch ñiện R=100Ω;
4
10
2
<i>C</i> <i>F</i>
π
−
= . Khi ñặt vào AB một điện áp
xoay chiều có tần số f=50Hz thì <i>uAB</i> và u<i>AM </i> vuông pha với nhau. Giá trị L
là:
<b>A. </b><i>L</i> 2<i>H</i>
= <b>B. </b><i>L</i> 3<i>H</i>
π
= <b>C. </b><i>L</i> 3<i>H</i>
π
= <b>D. </b><i>L</i> 1<i>H</i>
π
=
<b>Câu 25: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng </b>
cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm
1cm là:
<b>A. 3 bức xạ. </b> <b>B. khơng có bức xạ nào. </b> <b>C. 4 bức xạ. </b> <b>D. 2 bức xạ. </b>
<b>Câu 26: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử ñiện trở thuần, cuộn dây, tụ </b>
ñiện. Khi ñặt vào AB một ñiện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>C. Tụ ựiện. </b> <b>D. Cuộn dây có ựiện trở thuần. </b>
<b>Câu 27: Chọn ñáp án ñúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ: </b>
<b>A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. </b>
<b>B. Tia hồng ngoại, sóng vơ tuyến, tia bêta, tia gamma. </b>
<b>C. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. </b>
<b>D. Sóng vơ tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. </b>
<b>Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi </b>
<b>A. tần số riêng của mạch càng lớn. </b> <b>B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. </b>
<b>C. ñiện trở thuần của mạch càng lớn. </b> <b>D. ñiện trở thuần của mạch càng nhỏ. </b>
<b>Câu 29: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vịng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là </b>
mạch điện RLC khơng phân nhánh có R=60Ω, 0, 6 3 ; 103
12 3
<i>L</i> <i>H C</i> <i>F</i>
π π
−
= = , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều
có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:
<b>A. 180 W </b> <b>B. 90 W </b> <b>C. 26,7 W </b> <b>D. 135 W </b>
<b>Câu 30: </b> ðặt ñiện áp xoay chiều 120 2 os(100 )
3
<i>u</i>= <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i> vào hai ñầu ñoạn mạch RLC nối tiếp có
4
2 10
100 3 ; ;
<i>R</i> <i>L</i> <i>H C</i> <i>F</i>
π π
−
= Ω = = . Biểu thức dòng ñiện qua mạch là:
<b>A. </b> 0,6 2 os(100 )
6
<i>i</i>= <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>A</i> <b>B. </b> 1, 2 2 os(100 )
3
<i>i</i>= <i>c</i> π<i>t</i>−π <i>A</i>
<b>C. </b><i>i</i>=1, 2 2 os(100<i>c</i> π<i>t A</i>) <b>D. </b> 0,6 2 os(100 )
3
<i>i</i>= <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>A</i>
<b>Câu 31: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: </b>
<b>A. Gây ra hiện tượng quang điện ngồi. </b> <b>B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. </b>
<b>C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. </b> <b>D. Tác dụng nhiệt. </b>
<b>Câu 32: Trong mạch ñiện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dịng điện thì </b>
<b>A. cảm kháng tăng. </b> <b>B. ñộ lệch pha của ñiện áp so với dòng ñiện tăng. </b>
<b>C. cường ñộ hiệu dụng giảm. </b> <b>D. dung kháng tăng. </b>
<b>Câu 33: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ: </b>
<b>A. sóng điện từ mang năng lượng. </b>
<b>B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vng pha với nhau. </b>
<b>C. sóng điện từ là sóng ngang. </b>
<b>D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. </b>
<b>Câu 34: ðặt ñiện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết </b>
đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn khơng nhỏ hơn 60 2 V. Tỉ số thời gian ñèn sáng và ñèn tắt trong 30 phút là:
<b>A. 2 lần</b> <b>B. 0,5 lần </b> <b>C. 3 lần </b> <b>D. 1/3 lần </b>
<b>Câu 35: Một máy phát ñiện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rơto quay với tốc độ 7 vịng/s. Tần số </b>
dịng điện do máy phát ra là:
<b>A. 50Hz </b> <b>B. 60Hz </b> <b>C. 56Hz </b> <b>D. 87Hz </b>
<b>Câu 36: ðiện tích cực ñại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10</b>5Hz là q0=6.10
-9
C. Khi điện tích của tụ là q=3.10
-9
C thì dịng điện trong mạch có độ lớn:
<b>A. </b><i>2 3 10 A</i>π −5 <b>B. </b><i>6 10 A</i>π −4 <b>C. </b><i>6 2 10 A</i>π −4 <b>D. </b><i>6 3 10 A</i>π −4
<b>Câu 37: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây: </b>
<b>A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. </b>
<b>B. Khoảng cách giữa ñiểm nút và ñiểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. </b>
<b>C. Khi xảy ra sóng dừng khơng có sự truyền năng lượng. </b>
<b>D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút ln dao ñộng cùng pha. </b>
<b>Câu 38: ðại lượng sau ñây khơng phải là đặc trưng vật lý của sóng âm: </b>
<b>A. Cường ñộ âm. </b> <b>B. Tần số âm. </b> <b>C. ðộ to của âm. </b> <b>D. </b> ðồ thị dao ñộng
âm.
<b>Câu 39: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hồ với biên độ góc α</b>0. Biểu thức tính tốc độ chuyển ñộng của
vật ở li ñộ α là:
<b>A. </b><i>v</i>2=<i>gl</i>(α<sub>0</sub>2−α2) <b>B. </b><i>v</i>2=2 (<i>gl</i> α<sub>0</sub>2−α2) <b>C. </b><i>v</i>2=2<i>gl</i>(3α<sub>0</sub>2−2α2) <b>D. </b><i>v</i>2 =<i>gl</i>(α<sub>0</sub>2+α2)
<b>Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau: </b>
Mạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay ñổi tần số của ñiện áp ñặt vào hai ñầu mạch
thì:
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>C. điện áp hiệu dụng trên R tăng. </b> <b>D. Cơng suất trung bình trên mạch giảm. </b>
<b>Câu 41: Khi tổng hợp hai dao ñộng điều hồ cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4 3 cm ñược </b>
biên ñộ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
<b>A. vuông pha với nhau. </b> <b>B. cùng pha với nhau. </b> <b>C. lệch pha </b>
3
π <sub>. </sub> <b><sub>D. lệch pha </sub></b>
6
π <sub>. </sub>
<b>Câu 42: Dịng điện xoay chiều i=2cos(110</b>πt) A mỗi giây ñổi chiều
<b>A. 99 lần </b> <b>B. 120 lần </b> <b>C. 110 lần </b> <b>D. 100 lần </b>
<b>Câu 43: Trong truyền tải ñiện năng ñi xa ñể giảm hao phí điện năng trong q trình truyền tải người ta chọn cách: </b>
<b>A. Thay bằng dây dẫn có ñiện trở suất nhỏ hơn. B. Tăng ñiện áp trước khi truyền tải. </b>
<b>C. Giảm ñiện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn ñể giảm ñiện trở ñường dây. </b>
<b>Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao ñộng cùng pha </b>
với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số ñường dao ñộng cực ñại trên mặt nước là:
<b>A. 13 ñường. </b> <b>B. 11 ñường. </b> <b>C. 15 đường. </b> <b>D. 12 đường. </b>
<b>Câu 45: Dịng </b>điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức <sub>0</sub> os(120 )
3
<i>i</i>=<i>I c</i> π<i>t</i>−π <i>A</i>. Thời ñiểm thứ 2009 cường
độ dịng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
<b>A. </b>12049
1440 <i>s </i> <b>B. </b>
24097
1440 <i>s </i> <b>C. </b>
24113
1440 <i>s </i> <b>D. đáp án khác. </b>
<b>Câu 46: Chiếu </b>ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
<b>A. 6mm </b> <b>B. 12mm </b> <b>C. 24mm </b> <b>D. 8mm </b>
<b>Câu 47: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách giữa </b>
hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 1,7cm. Số vân sáng và vân
tối trong vùng giao thoa là:
<b>A. 15 vân sáng và 14 vân tối. </b> <b>B. 17 vân sáng và 18 vân tối. </b>
<b>C. 15 vân sáng và 16 vân tối. </b> <b>D. 16 vân sáng và 15 vân tối. </b>
<b>Câu 48: Chọn câu sai khi nói về động cơ khơng đồng bộ ba pha: </b>
<b>A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc ln nhỏ hơn tần số góc của dịng điện. </b>
<b>B. Ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng ñiện từ và sử dụng từ trường quay. </b>
<b>C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vịng trịn. </b>
<b>D. Từ trường quay được tạo ra bởi dịng điện xoay chiều ba pha. </b>
<b>Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách </b>
từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay ñổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc ñầu là:
<b>A. 2mm </b> <b>B. 0,75mm </b> <b>C. 1,5mm </b> <b>D. 0,25mm </b>
<b>Câu 50: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng </b>ñơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một ñầu là vân tối còn
một ñầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
<b>A. 0,48µm </b> <b>B. 0,52µm </b> <b>C. 0,5µm </b> <b>D. 0,46µm </b>
******************** HẾT ********************
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 15 </b>
<b>Câu 1: Các nguyên tử Hyñro ñang </b>ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10-11m, thì hấp thụ một năng
lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10-10m. Khi các ngun tử chuyển về các trạng thái có
mức năng lượng thấp hơn thì nó sẽ phát ra
<b>A. ba bức xạ. </b> <b>B. một bức xạ. </b> <b>C. hai bức xạ. </b> <b>D. bốn bức xạ. </b>
<b>Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng ñơn sắc, khoảng vân đo được là i. Nếu làm thí nghiệm trong mơi </b>
trường chất lỏng, chiết suất tăng lên4
3lần. Muốn khoảng vân khơng đổi thì
Chọn câu trả lời đúng nhất
<b>A. Giảm khoảng cách hai khe 3 lần. </b> <b>B. Tăng khoảng cách hai khe </b>4
3 lần.
<b>C. Tăng khoảng cách hai khe 4 lần </b> <b>D. Giảm khoảng cách hai khe </b>4
3lần.
<b>Câu 3: Trong thí nghiệm của Y-âng các khe S</b>1 và S2 ñược chiếu ñồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 =
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>A. λ</b>2 = 0,44ộm <b>B. λ</b>2 = 0,40ộm <b>C. λ</b>2 = 0,42ộm <b>D. λ</b>2 = 0,46ộm
<b>Câu 4: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với 2 nguồn kết hợp ngược pha S</b>
1 và S2 phát ra 2 sóng có
biên ñộ lần lượt là 2cm và 4cm ,bước sóng
1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10
cm sẽ có biên ñộ
<b> A. 1,5 cm B. 3 cm </b> <b>C. 2 cm</b> <b>D. 2,5 cm. </b>
<b>Câu 5: Con lắc lị xo dao động theo phương ngang, tỉ số giữa lực ñàn hồi cực ñại và gia tốc cực ñại bằng 1. Khối </b>
lượng của vật là
<b>A. 1,5kg </b> <b>B. 1kg </b> <b>C. 0,5kg </b> <b>D. 2kg </b>
<b>Câu 6: Catơt của tế bào quang điện được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng λ. Cường độ dịng qang điện bão hồ </b>
là 2µA và hiệu suất quang điện 0,5%. Số photon tới catôt trong mỗi giây là
<b>A. 1,25.10</b>15 <b>B. 2,5.10</b>15 <b>C. 1,25.10</b>12 <b>D. 12,5.10</b>15
<b>Câu 7: Trong thí nghiệm của Y-âng có khoảng cách giữa 2 khe S</b>1S2 là 1,5mm, khoảng cách từ 1 khe ñến màn quan
sát E là 3m. Chiếu ñồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bứơc sóng λ1 = 0,4µm (màu tím) và λ2 = 0,6µm (màu vàng) thì
thấy trên màn E xuất hiện một số vân sáng màu lục. Khoảng cách gần nhất giữa 2 vân màu lục là
<b>A. </b>∆x = 0,6mm <b>B. </b>∆x = 1,2mm <b>C. </b>∆x = 1,8mm <b>D. </b>∆x = 2,4mm
<b>Câu 8: Hai con lắc lị xo dao động điều hịa . ðộ cứng của các lò xo bằng nhau, nhưng khối lượng các vật hơn kém </b>
nhau 90g. Trong cùng 1 khoảng thời gian con lắc 1 thực hiện ñược 12 dao ñộng, con lắc 2 thực hiện ñược 15 dao
ñộng. Khối lượng các vật của 2 con lắc là
<b>A. 450g và 360g </b> <b>B. 210g và 120g </b> <b>C. 250g và 160g </b> <b>D. 270g và 180g </b>
<b>Câu 9: ðặt vào hai ñầu mạch RLC nối tiếp một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần </b>
lượt là 30V, 50V và 90V. Khi thay tụ C bởi tụ C’ để mạch có cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng hai ñầu ñiện trở R
bằng
<b>A. 50V </b> <b>B. 45V </b> <b>C. 60V </b> <b>D. 40V </b>
<b>Câu 10: ðoạn mạch RLC, trong đó C thay đổi được. Khi thay ñổi C thì ñiện áp cực ñại hai ñầu C có biểu thức </b>
<b>A. U</b>CMax=
2 2
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>R</i> + <b>B. U</b>CMax= 2 2
.
<i>L</i>
<i>U R</i>
<i>R</i> +<i>Z</i>
<b>C. U</b>CMax=
2 2
2 <i>L</i>
<i>U</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>R</i> + <b>D. U</b>CMax= <i>L</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<b>Câu 11: Nếu dùng ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là </b>
<b>A. cam </b> <b>B. ñỏ </b> <b>C. vàng </b> <b>D. lam </b>
<b>Câu 12: </b>ðặt hiệu ñiện thế xoay chiều 100 2 sin 100 ( )
6
<i>u</i>= <sub></sub>
, <i>t</i> tính bằng giây (s), vào giữa hai ñầu một
ñoạn mạch ñiện gồm một ñiện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ ñiện. Cường ñộ dịng điện chạy qua đoạn mạch có
biểu thức 2 sin 100 ( )
6
<i>i</i>=
. Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
<b>A. 70,7 W. </b> <b>B. 141,4 W. </b> <b>C. 122,4 W. </b> <b>D. 99,9 W. </b>
<b>Câu 13: </b>ðoạn mạch gồm ñiện trở thuần R=30Ω, cuộn dây thuần cảm L = 0, 4 3
3
−
F nối tiếp. Mắc đoạn mạch vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi, tần số góc ω thay
ñổi ñược. Khi cho ω thay ñổi từ 50πrad/s đến 150πrad/s thì cường độ hiệu dụng của dịng điện trong mạch
<b>A. tăng rồi sau đó giảm </b> <b>B. giảm </b> <b>C. tăng </b> <b>D. giảm rồi sau đó tăng </b>
<b>Câu 14: </b>ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện. ðộ lệch pha giữa ñịên áp hai ñầu cuộn
<b>A. </b>π/2 <b>B. 2</b>π/3 <b>C. 0 </b> <b>D. </b>π/4
<b>Câu 15: Vật dao động điều hồ với chu kì T, biên độ A .Trong thời gian t=T/4 vật ñi ñược quãng ñường dài nhất là </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 16: Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Bỏ qua mọi hao phắ </b>
qua máy biến thế. đặt vào hai ựầu cuộn sơ cấp hiệu ựiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì hiệu ựiện thế ở
hai ựầu cuộn thứ cấp có giá trị cực ựại là
<b>A. 56,4V </b> <b>B. 28,2V </b> <b>C. 20V </b> <b>D. 40V </b>
<b>Câu 17: Trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng 720nm, ánh sáng tím có bước sóng 400nm. Cho hai ánh sáng </b>
này truyền trong một mơi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó đối với hai ánh sáng này lần
lượt là 1,33 và 1,34. Tỉ số năng lượng của photon ñỏ và năng lượng photon tím trong mơi trường trên là
<b>A. 133/134 </b> <b>B. 5/9 </b> <b>C. 9/5 </b> <b>D. 2/3 </b>
<b>Câu 18: Vật dao động điều hồ với chu kì T. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần ñộng năng bằng thế năng là </b>
<b>A. T/3 </b> <b>B. T/6 </b> <b>C. T/4 </b> <b>D. T/2 </b>
<b>Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng ña sắc gồm 4 ánh sáng ñơn sắc: </b>ñỏ, vàng, lục, lam.
Vân sáng ñơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
<b>A. vàng </b> <b>B. ñỏ </b> <b>C. lam </b> <b>D. lục </b>
<b>Câu 20: ðặt hiệu ñiện thế u = U</b>0sinωt ổn ñịnh vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh (L là cuộn dây thuần
cảm ). Khi hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch một
góc 900 thì
<b>A. hiệu điện thế tức thời ở hai ñầu ñiện trở R chậm pha hơn hiệu ñiện thế tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch. </b>
<b>B. hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng khơng. </b>
<b>C. hiệu điện thế tức thời ở hai đầu ñoạn mạch nhanh pha hơn hiệu ñiện thế tức thời ở hai đầu tụ điện một góc </b>
900.
<b>D. Cảm kháng lớn hơn dung kháng </b>
<b>Câu 21: Khi tăng hiệu ñiện thế giữa hai cực ống Rơn ghen thì </b>
<b>A. vận tốc tia Rơn ghen tăng lên do tần số tia Rơn ghen tăng </b>
<b>B. vận tốc tia Rơn ghen giảm xuống do bước sóng tia Rơn ghen giảm </b>
<b>C. bước sóng ngắn nhất của tia Rơn ghen sẽ càng giảm </b>
<b>D. vận tốc tia Rơn ghen tăng lên do vận tốc chùm electron tăng </b>
<b>Câu 22: </b>ðặt hiệu ñiện thế u = U0sin100πt ổn ñịnh vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết L =
1
π (H)
thuần cảm , C =
4
10
−
(F), R biến trở (R
<b>A. ln giảm khi R thay đổi. </b> <b>B. khơng đổi khi R thay đổi </b>
<b>C. giảm 2 lần nếu R giảm hai lần . </b> <b>D. giảm 2 lần nếu R tăng hai lần . </b>
<b>Câu 23: Mạch RLC nối tiếp có tính dung kháng. Nếu ta tăng dần tần số của dịng điện thì hệ số cơng suất của mạch </b>
<b>A. khơng thay đổi </b> <b>B. tăng lên rồi giảm xuống </b>
<b>C. giảm </b> <b>D. tăng </b>
<b>Câu 24: Biên ñộ của dao ñộng cơ cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>
<b>A. lực cản của mơi trường tác dụng lên vật. </b>
<b>B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật. </b>
<b>C. biên độ của ngoại lực tuần hồn cưỡng bức tác dụng lên vật. </b>
<b>D. tần số của ngoại lực tuần hoàn cưỡng bức tác dụng lên vật. </b>
<b>Câu 25: Sự cộng hưởng dao ñộng xảy ra khi </b>
<b>A. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn </b> <b>B. hệ dao ñộng chịu tác dụng của ngoại lực lớn </b>
<b>C. tần số cưỡng bức bằng tần số dao ñộng riêng </b> <b>D. dao động trong điều kiện khơng có ma sát </b>
<b>Câu 26: Chọn câu đúng </b>
<b>A. Chu kì con lắc khơng chịu ảnh hưởng của nhiệt độ </b>
<b>B. Chu kì con lắc khơng phụ thuộc độ cao </b>
<b>C. Chu kì con lắc đơn giảm khi nhiệt độ tăng </b>
<b>D. ðồng hồ quả lắc sẽ chạy chậm nếu ñưa lên cao . </b>
<b>Câu 27: Khi ánh sáng truyền ñi, các lượng tử năng lượng </b>
<b>A. thay ñổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào </b>
<b>B. không thay ñổi khi ánh sáng truyền trong chân không </b>
<b>C. thay ñổi, phụ thuộc vào khoảng cách nguồn xa hay gần </b>
<b>D. khơng bị thay đổi, khơng phụ thuộc vào khoảng cách nguồn xa hay gần </b>
<b>Câu 28: Một con lắc ñơn ñược tạo thành bằng một dây dài khối lượng khơng đáng kể, đầu treo một hịn bi kim loại </b>
khối lượng m =10g, mang điện tích q = 2.10 -7C. ðặt con lắc trong một điện trường đều có véc tơ <i>E</i>
r
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đơn Quảng Trị</i> <i>l </i>
đứng xuống dưới. Cho g = 10m/s2, chu kỳ con lắc khi khơng có điện trường là T = 2s. Chu kỳ dao ñộng của con lắc
khi E = 104V/m là
<b>A. 1,85s. </b> <b>B. 1,81s. </b> <b>C. 1,98s. </b> <b>D. 2,10s. </b>
<b>Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng </b>
λ1=0,4µm và λ2=0,6µm. Vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm là vân bậc mấy của ánh sáng có bước sóng λ2
?
<b>A. bậc 3 </b> <b>B. bậc 2 </b> <b>C. bậc 4 </b> <b>D. bậc 6 </b>
<b>Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách </b>
từ hai khe ñến màn quan sát là 1m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5µm.Giữa hai điểm M (xM=2mm) và điểm N (
xN=6,25mm) có ( khơng kể các vân sáng tại M và N )
<b>A. 7 vân sáng </b> <b>B. 8 vân sáng </b> <b>C. 9 vân sáng </b> <b>D. 6 vân sáng </b>
<b>Câu 31: Hai vật dao ñộng ñiều hịa có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một ñường thẳng . Biết rằng chúng gặp </b>
nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và có ly độ bằng nửa biên ñộ . ðộ lệch pha của hai dao ñộng này là
<b>A. </b>
<b>Câu 32: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong khơng khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng bậc 3. Nếu </b>
<b>A. vân sáng bậc 4 </b> <b>B. vân sáng bậc 2 </b> <b>C. vân sáng bậc 5 </b> <b>D. vân tối </b>
<b>Câu 33: Vật dao động điều hồ với phương trình x=4cos4πt (cm). Kể từ thời ñiểm t = 0, vật </b>ñi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương lần thứ hai ở thời ñiểm
<b>A. 5/8s </b> <b>B. 3/8s </b> <b>C. 7/8s </b> <b>D. 1/8s </b>
<b>Câu 34: Khối khí hidro nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron chuyển về các quỹ </b>
đạo bên trong, có khả năng phát ra nhiều nhất bao nhiêu vạch quang phổ?
<b>A. 6 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 7 </b>
<b>Câu 35: Dịng điện xoay chiều chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức </b> ( )
2
100
sin
2
2 <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i>
−
=
<b>A. </b> ( )
200
5
<i>s</i> . <b>B. </b> ( )
200
3
<i>s</i> . <b>C. </b> ( )
200
7
<i>s</i> . <b>D. </b> ( )
200
9
<i>s</i> .
<b>Câu 36: Khi một chất ñiểm dao ñộng ñiều hịa, lực tổng hợp tác dụng lên vật có </b>
<b>A. chiều ln hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật ñến vị trí cân bằng. </b>
<b>Câu 37: Một ựèn ống ựược ựặt dưới ựiện áp xoay chiều u=220</b>
đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 110
<b>A. 1/200s </b> <b>B. 1/400s </b> <b>C. 1/600s </b> <b>D. 1/300s </b>
<b>Câu 38: Một ñoạn mạch xoay chiều gồm 1 biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L = 1/5π H và tụ điện có C = 1/6π mF </b>
mắc nối tiếp nhau. ðặt vào 2 ñầu ñoạn mạch hiệu ñiện thế xoay chiều u = 120
<b>A. 360W </b> <b>B. 270W </b> <b>C. khơng tính được </b> <b>D. 180W </b>
<b>Câu 39: Lị xo có độ cứng k=100N/m một ñầu gắn cố ñịnh, ñầu kia treo vật. Khi ở vị trí cân bằng lị xo dãn 4cm. Từ </b>
vị trí cân bằng kéo vật xuống thẳng ñứng 2cm rồi buông ra cho vật dao ñộng, lấy g = π2 m/s2. Chọn gốc thời gian lúc
buông vật. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng ,chiều dương hướng xuống .Lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên vật ở thời
ñiểm t = 0, 4s
3 là
<b>A. 5N </b> <b>B. 2N </b> <b>C. 4N </b> <b>D. 3N </b>
<b>Câu 40: ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi, tần số f thay ñổi ñược. Gọi f</b>1 và f2 là hai tần số của
dịng điện để cơng suất của mạch có giá trị bằng nhau, f0 là tần số của dòng điện để cơng suất của mạch cực đại. Khi
đó ta có
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 41: Trong thắ nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm và ựược chiếu sáng bằng một </b>
ánh sáng ựơn sắc. Khoảng cách từ hai khe ựến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN
vng góc với các vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta ựếm ựược có 10 vân tối và thấy tại M và N ựều là vân sáng.
Bước sóng của ánh sáng ựơn sắc dùng trong thắ nghiệm này là
<b>A. 0,700 µm. </b> <b>B. 0,600 µm. </b> <b>C. 0,500 µm. </b> <b>D. 0,400 µm. </b>
<b>Câu 42: Một vật dao động điều hồ theo phương trình </b> 5 cos(2 2 )
3
<i>x</i>=
<b>A. 2cm </b> <b>B. 3cm </b> <b>C. -2cm </b> <b>D. -4cm </b>
<b>Câu 43: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, dao động điều hồ với tần số 1Hz, biên ñộ 2cm. Chọn gốc thời gian là lúc </b>
vật có li độ -1cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Thời điểm vật có ñộng năng cực ñại trong chu kì thứ hai là
<b>A. 7/12s </b> <b>B. 13/12s </b> <b>C. 15/12s </b> <b>D. 10/12s </b>
<b>Câu 44: Con lắc lị xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lị xo dãn 2cm. Khi lị xo có chiều dài cực tiểu thì nó bị nén </b>
4cm. Khi lị xo có chiều dài cực đại thì nó
<b>A. dãn 4cm </b> <b>B. dãn 8cm </b> <b>C. dãn 2cm </b> <b>D. nén 2cm </b>
<b>Câu 45: Hai dao </b> động điều hồ cùng phương, cùng tần số có phương trình <sub>1</sub> <sub>1</sub>cos( )
6
<i>x</i> =<i>A</i>
2 2cos( )
<i>x</i> =<i>A</i>
A1 có giá trị
<b>A. 9</b> 3cm <b>B. 7cm </b> <b>C. 5</b> 3cm <b>D. 6</b> 3cm
<b>Câu 46: </b>ðặt vào hai ñầu một tụ ñiện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số f thay
đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A . ðể cường ñộ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của
dịng điện phải bằng:
<b>A. 75 Hz </b> <b>B. 100 Hz </b> <b>C. 25 Hz </b> <b>D. 50</b>
<b>Câu 47: Một ống dây có điện trở r và hệ số tự cảm L. ðặt vào hai ñầu </b>ống dây một hiệu ñiện thế một chiều 6V, thì
cường độ dịng điện trong ống dây là 0,12A . ðặt vào hai ñầu ống dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và
giá trị hiệu dụng 100V thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong ống dây là 1A . Giá trị của r và L là
<b>A. r = 50</b>Ω ; L = 0,25H <b>B. r = 100</b>Ω ; L = 0,25H
<b>C. r = 100</b>Ω ; L = 0,28H <b>D. r = 50</b>Ω ; L = 0,28H
<b>Câu 48: </b>ðiện năng ở một trạm phát ñiện ñược truyền ñi dưới hiệu ñiện thế 2 kV và hiệu suất của q trình truyền tải
điện là 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải ñiện lên ñến 95% thì ta phải
<b>A. gi</b>ảm hiệu ñiện thế truyền ñi xuố<b>ng còn 0,5 kV. B. gi</b>ảm hiệu điện thế truyền đi xuống cịn 1 kV.
<b>C. t</b>ăng hiệu ñiện thế truyền ñi lên ñến 4 kV. <b>D. t</b>ăng hiệu ñiện thế truyền ñi lên ñến 8 kV.
<b>Câu 49: Trong thí nghi</b>ệm Y-âng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng
từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng :
<b>A. </b>λ <b>B. </b>λ/2 <b>C. 1,5</b>λ <b>D. 2</b>λ.
---
--- HẾT ---
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 16 </b>
<b>Câu 1. M</b>ột đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm 1 ( )
10
<i>L</i> <i>H</i>
= , mắc nối tiếp với một tụđiện có điện
dung 1 10 ( )3
5
<i>C</i> <i>F</i>
= và một ñiện trở R. Hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch
<b>A. </b><i>20 ; 40W</i>Ω <b> </b> <b>B. </b>30 Ω<b>;60W </b> <b>C. </b><i>30 ; 120W</i>Ω <b>D. 10 ; 40W</b>Ω
<b>A. Hi</b>ện tượng phản xạ ánh sáng <b>B. Hi</b>ện tượng quang ñiện
<b>C. Hi</b>ện tượng hấp thụ ánh sáng <b>D. Hi</b>ện tượng giao thoa ánh sáng
<b>Câu 3. Cơng thốt c</b>ủa nhôm bằng bao nhiêu, biết rằng khi chiếu bức xạ có bước sóng <i>0,18 m</i>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
ðối với mỗi chất ñiểm dao động cơ điều hịa với tần số f thì
<b>A. vận tốc biến thiên điều hịa với tần số f. </b>
<b>B. gia tốc biến thiên điều hịa với tần số f. </b>
<b>C. động năng biến thiên điều hịa với tần số f. </b>
<b>D. thế năng biến thiên điều hịa với tần số 2f. </b>
<b>Câu 5. Mạch dao ñộng chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện </b>
dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vơ tuyến điện có giải sóng nằm trong
khoảng nào ?
<b>A. 188,4m ; 942m </b> <b>B. 18,85m ; 188m </b>
<b>C. 600m ; 1680m </b> <b>D. 100m ; 500m </b>
<b>Câu 6. Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ ñiện, rồi mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần </b>
số bằng 50Hz. Dùng vơn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U 3 và trên tụ ñiện bằng 2U. Hệ số
công suất của ñoạn mạch ñó bằng:
A. 3/2 B. 3/4 C. 0,5 D.
<b>Câu 7. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclơn của hạt </b>
nhân Y thì
<b>A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.</b>
<b> B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. </b>
<b> C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. </b>
<b> D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. </b>
<b>Câu 8. Hạt nhân </b>238<sub>92</sub><i>U</i> ñứng yên, phân rã
<b>A. 1,68% </b> <b>B. 98,3%</b> <b>C. 81,6%</b> <b>D. 16,8% </b>
<b>Câu 9. Một vật nhỏ khối lượng </b> <i>m</i>=200<i>g</i> ñược treo vào một lò xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng
80 /
<i>k</i> = <i>N m</i>. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng 6, 4.10−2<i>J</i>. Gia tốc
cực ñại và vận tốc cực ñại của vật lần lượt là
<b>A. </b>16<i>cm s</i>/ 2 ; 16 /<i>m s</i> <b>B. </b>3, 2<i>cm s</i>/ 2 ; 0,8 /<i>m s</i>
<b>C. </b>0,8<i>cm s</i>/ 2 ; 16 /<i>m s</i> <b>D. 16m/s</b>2 và 80cm/s
<b>Câu 10. Một mạch dao ñộng ñiện từ LC, gồm cuộn dây có lõi sắt từ, ban </b>đầu tụ điện được tích một lượng điện tích
0
<i>Q</i> nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dịng điện trong mạch là dao động tắt dần vì
<b>A. bức xạ sóng điện từ </b> <b>B. tỏa nhiệt do ñiện trở thuần của dây dẫn </b>
<b>C. do dịng Fucơ trong lõi của cuộn dây D. do cả ba nguyên nhân trên</b>
<b>Câu11. Sự phụ thuộc của cảm kháng </b><i>Z<sub>L</sub></i> của cuộn dây vào tần số f của dịng điện xoay chiều được diễn tả bằng đồ thị
nào trên hình dưới đây ?
<b>A.</b> <b>B. </b>
<b>C. </b> <b>D. </b>
0 f
<i>L</i>
<i>Z </i>
0 f
<i>L</i>
<i>Z </i>
0 f
<i>L</i>
<i>Z </i>
0 f
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 12. Một tụ </b>ựiện, có ựiện dung 1
4
<i>C</i> <i>mF</i>
= , mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 1<i>H</i>
3
<i>i</i>= <sub></sub>
. Biểu thức hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn
mạch sẽ là:
<b>A. </b> 120 2 sin 100 ( )
6
<i>u</i>= <sub></sub>
<b>B. </b><i>u</i> 120 2 cos 100 <i>t</i> 3 ( )<i>V</i>
= +
<b>C. </b> 120 2 sin 100 5 ( )
6
<i>u</i>= <sub></sub>
<b> </b> <b>D. </b>
5
120 2 cos 100 ( )
6
<i>u</i>= <sub></sub>
<b>Câu 13. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? </b>
<b>A. Trong mơi trường trong suốt đồng tính ánh sáng truyền theo ñường thẳng. </b>
<b>B. Nếu tia sáng truyền từ ñiểm A ñến ñiểm B theo một ñường thẳng thì A và B chắc chắn nằm trong cùng một </b>
môi trường trong suốt đồng tính.
<b>C. Nếu tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn có thể khơng có tia </b>
phản xạ.
<b>D. Góc phản xạ ln bằng góc tới, khơng phụ thuộc vào chiết suất các môi trường </b>
<b>Câu 14. Một bàn là 200V-1000W ñược mắc vào hiệu ñiện thế xoay chiều </b><i>u</i>=200 2 sin 100
<b>A. </b> 5 2 cos 100 ( )
2
<i>i</i>=
<b>B. </b><i>i</i> 5 2 sin 100 <i>t</i> 2 ( )<i>A</i>
= +
<b>C. </b>
<b>A. nằm ngang </b>
<b>B. thẳng đứng </b>
<b>C. vng góc với phương truyền sóng </b>
<b>D. phụ thuộc vào mơi trường sóng lan truyền </b>
<b>Câu 16. Một tượng cổ có chứa 50g cácbon số phân rã sau một phút là 457 phân rã (chỉ có đồng vị </b><i>C</i>14 là phóng xạ).
Biết rằng số phân rã của cácbon trong cây cối sau một phút ñang sống bằng 15 phân rã tính trên 1g cácbon và chu kỳ
bán rã của <i>C</i>14 là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ ñó cỡ bằng
<b>A. 2800 năm </b> <b>B. 1400 năm </b> <b>C. 4000 năm </b> <b>D. 8000 năm </b>
<b>Câu 17. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? </b>
<b>A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, cịn bản thân các phần </b>
tử mơi trường thì dao động tại chỗ.
<b>B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong mơi trường vật chất lẫn trong chân khơng. </b>
<b>C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số ngun lần bước sóng thì dao động cùng pha. </b>
<b>D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, cịn chu kỳ thì khơng. </b>
<b>Câu 18. Ánh sáng vàng trong chân khơng có bước sóng là 589nm. Vận tốc của ánh sáng vàng trong một loại thủy tinh </b>
là 1, 98.108<i>m s</i>/ . Bước sóng của ánh sáng vàng trong thủy tinh đó là:
<b>A. </b><i>0, 589 m</i>
<b>Câu 19. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian </b><i>t</i><sub>1</sub> còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. ðến thời ñiểm <i>t</i><sub>2</sub> = +<i>t</i><sub>1</sub> 100<i>s</i> số
hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
<b>A. 25s </b> <b>B. 50s </b> <b>C. 300s </b> <b>D. 400s </b>
<b>Câu 20. Cường độ dịng </b>ñiện tức thời chạy qua một ñoạn mạch ñiện xoay chiều là
2 1
<b>A. </b><i>2 3A</i> <b>B. </b>−<i>2 3A</i> <b>C. </b><i>2 A</i><b> </b> <b>D. </b>−<i>2 A</i>
<b>Câu 21. Một vật dao động điều hịa với biểu thức ly ñộ </b> 4 cos 5 0, 5
6
<i>x</i>= <sub></sub>
, trong đó x tính bằng cm và t giây.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>A. </b><i>t</i>=3<i>s</i> <b>B. </b><i>t</i>=6<i>s</i> <b>C. </b> 4
3
<i>t</i>= <i>s</i> <b>D. </b> 2
3
<i>t</i>= <i>s</i>
<b>Câu 22. Một nguồn O dao ñộng với tần số </b> <i>f</i> =50<i>Hz</i> tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như khơng đổi
khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. ðiểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O ñoạn
bằng 5cm. Chọn <i>t</i>=0 là lúc phần tử nước tại O ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm <i>t</i><sub>1</sub> ly ñộ dao
ñộng tại M bằng 2cm. Ly ñộ dao ñộng tại M vào thời ñiểm
<b>A. 2cm </b> <b>B. -2cm</b> <b>C. 0cm </b> <b>D. -1,5cm </b>
<b>Câu 23. Mạch dao ñộng ñiện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có </b><i>L</i>=50<i>mH</i> và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của
cường độ dịng điện trong mạch là <i>I</i><sub>0</sub> =0,1<i>A</i>. Tại thời ñiểm năng lượng ñiện trường trong mạch bằng 1, 6.10−4<i>J</i> thì
cường độ dịng điện tức thời bằng
<b>A. 0,1A </b>
<b>B. 0,04A </b>
<b>C. 0,06A </b>
<b>D. khơng tính được vì khơng biết điện dung C </b>
<b>Câu 24. Tại hai ñiểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số </b> <i>f</i> =12<i>Hz</i>. Tại ñiểm M
cách các nguồn A, B những đoạn <i>d</i><sub>1</sub> =18<i>cm</i>, <i>d</i><sub>2</sub> =24<i>cm</i> sóng có biên ñộ cực ñại. Giữa M và ñường trung trực của
AB có hai đường vân dao động với biên ñộ cực ñại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu ?
<b>A. 24cm/s</b> <b>B. 26cm/s </b> <b>C. 28cm/s </b> <b>D. 20cm/s </b>
<b>Câu 25. Gọi P</b>1 (biết P1 > 0) và P2 là công suất tiêu thụ trên 1 ống dây điện khi mắc ống dây đó lần lượt vào hiệu ñiện
thế 1 chiều U và hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Khi đó:
A. P1 = P2. B. P1 > P2. C. P1 < P2. D. 2P1 = P2.
<b>Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện ñược 8 dao ñộng trong thời gian </b>∆t. Nếu thay ñổi chiều dài ñi một
lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện ñược 6 dao ñộng. Chiều dài ban ñầu là:
<b>A. 1,6m. </b> <b>B. 2,5m. </b> <b>C. 1,2m. </b> <b>D. 0,9m. </b>
<b>Câu 27. Khi mắc dụng cụ P vào hiệu ñiện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy cường độ dịng điện </b>
trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu ñiện thế ñặt vào là
6
. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu điện thế xoay chiều
trên thì cường độ dịng điện trong mạch cũng vẫn bằng 5,5A nhưng sớm pha so với hiệu điện thế đặt vào một góc
2
.
Xác ñịnh cường ñộ dòng ñiện trong mạch khi mắc hiệu ñiện thế trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp.
<b>A. 11 2A</b> và trễ pha
3
so với hiệu ñiện thế <b>B. 11 2A</b> và sớm pha
6
so với hiệu ñiện thế
<b>C. 5,5A và sớm pha </b>
6
so với hiệu ñiện thế <b>D. một đáp án khác</b>
<b>Câu 28. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân ñơtơri </b><sub>1</sub>2<i>D</i> tổng hợp thành hạt nhân hêli <sub>2</sub>4<i>He</i>. Biết năng lượng liên
<b>A. 30,2MeV </b> <b>B. 25,8MeV </b> <b>C. 23,6MeV </b> <b>D. 19,2MeV </b>
<b>Câu 29. Trong một ñoạn mạch </b>ñiện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết ñiện trở thuần <i>R</i><sub>0</sub>, cảm kháng <i>Z<sub>L</sub></i> ≠0,
dung kháng <i>Z<sub>C</sub></i> ≠0. Phát biểu nào sau ñây ñúng ?
<b>A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường ñộ tức thời thì </b>
chắc ñã bằng nhau.
<b>B. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng hiệu ñiện thế hiệu dụng trên từng phần tử. </b>
<b>C. Hiệu ñiện thế tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch luôn bằng tổng hiệu ñiện thế tức thời trên từng phần tử. </b>
<b>D. Cường độ dịng điện và hiệu điện thế tức thời ln khác pha nhau. </b>
<b>Câu 30. Một con lắc ñơn dao ñộng nhỏ với biên ñộ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật ñạt </b>
giá trị cực ñại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li ñộ s2 = 4cm là:
<b>A. </b> <i>s</i>
120
1
<b>B. </b> <i>s</i>
60
1
. <b>C. </b> <i>s</i>
80
. <b>D. </b> <i>s</i>
100
1
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 31. Một ựoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có ựộ tự cảm </b> 1
10
<i>L</i> <i>H</i>
= , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C và một ñiện trở <i>R</i>= Ω40 . Cường ñộ dòng ñiện chạy quoạn mạch
<b>A. </b> 4<i>mF</i> ; 80<i>W</i>
1
; 80
4
3
10
; 120
2
−
<b>D. </b>
3
10
; 40
4
−
<b>Câu 32. Phương trình dao động cơ điều hịa của một chất ñiểm là </b> sin 2
3
<i>x</i>=<i>A</i>
. Gia tốc của nó sẽ biến thiên
điều hịa với phương trình:
<b>A. </b> 2cos
3
<i>A</i> <i>t</i>
<b>B. </b>
2 5
sin
6
<i>A</i> <i>t</i>
<b>C. </b> 2sin
3
<i>A</i> <i>t</i>
<b>D.</b>
2 5
cos
6
<i>A</i> <i>t</i>
<b>Câu 33. Một nguồn O dao </b>ñộng với tần số <i>f</i> =25<i>Hz</i> tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi
liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
<b>A. 25cm/s </b> <b>B. 50cm/s </b> <b>C. 1,50m/s </b> <b>D. 2,5m/s</b>
<b>Câu 34. Kết luận nào sau ñây ñúng ? Cuộn dây thuần cảm </b>
<b>A. khơng có tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều. </b>
<b>B. cản trở dịng điện xoay chiều đi qua và tần số dịng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh. </b>
<b>C. cản trở dịng điện xoay chiều đi qua và tần số dịng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh. </b>
<b>D. </b>ñộ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dịng điện xoay chiều càng lớn thì năng lượng tiêu hao trên
cuộn dây càng lớn
<b>Câu 35. Một vật tham gia vào hai dao động điều hịa có cùng tần số thì </b>
<b>A. chuyển ñộng tổng hợp của vật là một dao ñộng tuần hồn cùng tần số. </b>
<b>B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hịa cùng tần số. </b>
<b>C. chuyển ñộng tổng hợp của vật là một dao động điều hịa cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào hiệu pha </b>
của hai dao ñộng thành phần.
<b>D. chuyển ñộng của vật là dao ñộng ñiều hịa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương </b>
<b>Câu 36. Có thể tạo ra dịng điện xoay chiều biến thiên điều hịa theo thời gian trong một khung dây dẫn bằng cách cho </b>
khung dây
<b>A. quay ñều quanh một trục bất kỳ trong một từ trường đều. </b>
<b>B. quay đều quanh một trục vng góc với ñường cảm ứng ñiện trong một ñiện trường ñều </b>
<b>C. chuyển ñộng tịnh tiến trong một từ trường ñều. </b>
<b>D. quay đều quanh một trục vng góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường ñều. </b>
<b>Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng ? Q trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ </b>
<b>A. ln kèm theo tỏa năng lượng </b>
<b>B. xảy ra càng mạnh nếu nhiệt ñộ càng cao </b>
<b>C. xảy ra càng yếu nếu áp suất càng lớn </b>
<b>D. xảy ra khác nhau nếu chất phóng xạ ở dạng đơn chất hay hợp chất. </b>
<b>Câu 38. ðồ thị dưới ñây biểu diễn sự phụ thuộc của li ñộ x vào thời gian t của một điểm trên phương truyền sóng của </b>
một sóng hình sin. ðoạn PR trên trục thời gian t biểu thị gì ?
<b>A. Một phần hai chu kỳ </b>
<b>B. Một nửa bước sóng </b>
<b>C. Một phần hai tần số </b>
<b>D. Hai lần tần số </b>
<b>Câu 39. Phát biểu nào sau ñây ñúng ? </b>
<b>A. Chuyển ñộng cơ của một vật, có chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần hồn. </b>
<b>B. Chuyển động cơ tuần hồn của một vật là dao động cơ điều hịa. </b>
<b>C. ðồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hồn ln là một đường hình sin </b>
<b>D. Dao động cơ tuần hồn là chuyển động cơ tuần hồn của một vật lập ñi lập lại theo thời gian quanh một vị </b>
trí cân bằng
x
0
P
R
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 40. Một ựoạn mạch xoay chiều gồm 1 biến trở R, cuộn dây thuần cảm có L = 1/5</b>π H và tụ ựiện có C = 1/6π mF
mắc nối tiếp nhau. đặt vào 2 ựầu ựoạn mạch hiệu ựiện thế xoay chiều u = 120
A. 360W B. 180W C. 270W D. khơng tính được vì khơng biết
giá trị R
<b>Câu 41. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung </b><i>C</i>=2.10−2
6 2 6
1 10 sin 2.10
<i>E</i> = − <i>t J</i> . Xác ñịnh giá trị điện tích lớn nhất của tụ.
<b>A. </b><i>8.10 C</i>−6 <b>B. </b><i>4.10 C</i>−7 <b>C. </b><i>2.10 C</i>−7 <b>D. </b><i>8.10 C</i>−7
<b>Câu 42. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>
<b>A. </b><i>0, 48 m</i>
<b>Câu 43. Chiếu ánh sáng trắng (</b>0, 40
A. 0,4
<b>Câu 44. Một nguồn sóng cơ dao động điều hịa theo phương trình </b> cos 5
2
<i>u</i>=<i>A</i>
trong đó t đo bằng giây.
Khoảng cách giữa hai ñiểm gần nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động lệch nhau 3
2
là 0,75m. Bước sóng
và vận tốc truyền sóng lần lượt là
<b>A. 1,0m ; 2,5m/s </b> <b>B. 1,5m ; 5,0m/s </b> <b>C. 2,5m ; 1,0m/s </b> <b>D. 0,75m ; 1,5m/s </b>
<b>Câu 45. Khi hiệu ñiện thế giữa anod và catod của ống tia Rơnghen bằng 0,8KV thì bước sóng nhỏ nhất của tia X phát </b>
ra bằng bao nhiêu ?
<b>A. </b>
0
15, 5<i>A</i> <b>B. </b>
0
1, 55<i>A</i> <b>C. 12, 5nm</b> <b>D. 1, 25nm</b>
<b>Câu 46. ðặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh 1 hiệu ñiện thế xoay chiều </b><i>u</i>=<i>U</i><sub>0</sub>sin 2π <i>ft V</i>( ), có tần số f
thay đổi được. khi tần số f = 40Hz hoặc bằng 62,5Hz thì cường độ dịng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng
nhau. ðể cường ñộ hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số f phải bằng.
A. 22,5Hz B. 45 Hz C. 50 Hz D. 102,5 Hz
<b>Câu 47. Một vật nhỏ khối lượng </b> <i>m</i>=400<i>g</i> ñược treo vào một lò xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng
40 /
<i>k</i> = <i>N m</i>. ðưa vật lên ñến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng ñể vật dao ñộng. Cho <i>g</i> =10 /<i>m s</i>2.
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lị xo bị
giãn một đoạn 5cm và vật ñang ñi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là
<b>A. </b> 5sin 10 5
6
<i>x</i>= <i>t</i>+
<b>B. </b><i>x</i> 5 cos 10<i>t</i> 3 <i>cm</i>
= +
<b>C. </b> 10 cos 10
3
<i>x</i>= <sub></sub> <i>t</i>+
<b>D. </b><i>x</i> 10 sin 10<i>t</i> 3 <i>cm</i>
= +
<b>Câu 48. Năng lượng ñiện từ trong mạch dao ñộng LC là một đại lượng </b>
<b>A. khơng thay đổi và tỉ lệ thuận với </b> 1
<i>LC</i> .
<b>B. biến ñổi theo thời gian theo quy luật hình sin. </b>
<b>C. biến ñổi ñiều hòa theo thời gian với tần số </b> <i>f</i> =1/ 2
<b>Câu 49. ðộng năng ban ñầu cực ñại của êlectrơn quang điện phụ thuộc vào </b>
<b>A. bước sóng của ánh sáng kích thích </b>
<b>B. cường độ chùm ánh sáng chiếu tới </b>
<b>C. bản chất của kim loại </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 50. Một con lắc ựơn có chiều dài dây treo </b><i>l</i>, tại nơi có gia tốc trọng trường bằng <i>g</i> dao ựộng ựiều hòa với chu
kỳ bằng 0,2s. Người ta cắt dây thành hai phần có ựộ dài là <i>l</i><sub>1</sub> và <i>l</i><sub>2</sub> = −<i>l</i> <i>l</i><sub>1</sub>. Con lắc ựơn với chiều dài dây bằng <i>l</i><sub>1</sub> có
chu kỳ 0,12s. Hỏi chu kỳ của con lắc ựơn với chiều dài dây treo <i>l</i><sub>2</sub> bằng bao nhiêu ?
<b>A. 0,08s </b> <b>B. 0,12s </b> <b>C. 0,16s </b> <b>D. 0,32s </b>
******************** HẾT ********************
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 17 </b>
<b>Câu 1.</b> Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của phôtônlà 2,86eV .Biết h = 6,625 .10−34 J.s ,
A. 5,325 . 1014 Hz B. 6,482 . 1015Hz C. 6,907 . 1014 Hz D. 7,142 . 1014 Hz
<b>Câu 2.</b> Phóng xạ
A. hạt nhân con có cùng điện tích với hạt nhân mẹ. B. ñi kèm với phóng xạ
D. hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học.
<b>Câu 3.</b> Hạt nhân 24<sub>11</sub>Na phóng xạ tạo thành hạt nhân 24<sub>12</sub>Mg và
A. tia gama. B. pôzitôn. C. electron. D. hạt anpha.
<b>Câu 4.</b> Cho phản ứng hạt nhân: <sub>1</sub>3<i>H</i>+<sub>2</sub>1<i>H</i> → + +
23
. Năng lượng
tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí Hêli là bao nhiêu?
A. ∆<i>E</i>= 423,808.103J. B. ∆<i>E</i>= 503,272.109J. C.∆<i>E</i>= 423,808.109J. D. ∆<i>E</i>= 503,272.103J.
<b>Câu 5.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. ðể thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt ñộ của nguồn
sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
ñặc trưng cho ngun tố đó.
C. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó ñược nung nóng.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
A. ñều biết rõ các hạt tạo thành sau phản ứng.
B.ñều là những phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. phản ứng phân hạch tỏa năng lượng, phóng xạ là phản ứng thu năng lượng.
D. ñều là phản ứng dây chuyền.
<b>Câu 7.</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo ñược khoảng cách từ vân sáng thứ 4 ñến vân sáng thứ 10 ở
cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ hai khe
ñến màn là 1m. Màu của ánh sáng ñơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
A. màu lục. B. màu tím. C. màu chàm. D. màu ñỏ.
<b>Câu 8.</b> Cho phản ứng hạt nhân <sub>17</sub>37<i>Cl</i>+ <i>X</i> →<sub>18</sub>37<i>Ar</i>+<i>n</i>. X là hạt nhân nào sau ñây?
A. <sub>2</sub>4<i>He</i>. B. <sub>1</sub>2<i>D</i>. C. <sub>1</sub>1<i>H</i> . D. 3<sub>1</sub><i>T</i> .
<b>Câu 9.</b> Pôlôni 210<sub>84</sub><i>Po</i>là chất phóng xạ
23
hạt/mol. Sau bao lâu thì độ phóng xạ giảm đi 16 lần?
A. 828 ngày ñêm. B. 552 ngày ñêm. C. 414 ngày ñêm. D. 628 ngày đêm.
<b>Câu 10.</b> Trong phóng xạ
A.có tia phóng xạ là pơzitrơn.
B.hạt nhân con lùi một ơ trong bảng hệ thống tuần hồn.
C.hạt nhân con có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ.
<b>Câu 11.</b> Phóng xạ khơng bị lệch trong ñiện trường là:
A. tia
A. Sau phản ứng người ta mới biết ñược các hạt tạo thành.
B. Tất cả các nơtrơn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục phân hạch mới.
C. Mỗi phản ứng tỏa một năng lượng 200MeV.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 13.</b> Trong quang phổ của nguyên tử hiựrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là
λ1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là λ2 thì bước sóng λα của vạch quang phổ Hα trong dãy Banme là
A. 1 2
1 2
.
.
1 2
1 2
.
.
<b>Câu 14.</b> Chọn câu sai:
A. Hiện tượng quang điện ngồi xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn bước sóng giới hạn
0 của
kim loại làm catốt.
B. Hiện tượng quang ñiện trong là hiện tượng giải phóng các electron liên kết để trở thành êlectrơn tự do chuyển
động trong khối bán dẫn .
C. Trong hiện tượng quang điện ngồi, cường độ dịng quang ñiện bão hòa tỉ lệ thuận với cường ñộ của chùm
sáng kích thích .
D. Trong hiện tượng quang điện trong thì điện trở của khối bán dẫn tăng nhanh khi bi chiếu sáng
<b>Câu 15.</b> Một ống Rơnghen phát ra một chùm tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 5.10-11m. Cho h = 6,62.10-34Js; c
= 3.108m/s; me = 9,1.10
-31
kg; e= -1,6.10-19C. Số electrơn đập vào đối catốt trong 10s là bao nhiêu? Biết dịng quang
điện qua ống là 10mA.
A. 0,762.1017hạt. B. 0,562.1018hạt. C. 0,625.1018hạt. D. 0,625.1017hạt.
<b>Câu 16.</b> Nguyên tử Hiđrơ bức xạ một phơtơn ánh sáng có bước sóng 0,122
A. 10,2 eV. B. 15 eV. C. 7,9 eV. D. 13,6 eV.
<b>Câu 17.</b> Phát biểu nào là sai?
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prơtơn nhưng có số nơtron khác nhau gọi là ñồng vị.
B. Các ñồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn.
C. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền.
D. Các đồng vị của cùng một ngun tố có số nơtrơn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
<b>Câu 18.</b> Năng lượng liên kết là năng lượng
A. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng ñộng năng của hạt nhân con.
B. cần cung cấp cho các hạt nhân ban ñầu ñể phản ứng hạt nhâ thu năng lượng xảy ra.
C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân ñể phá vỡ nó thành các nuclon riêng lẽ.
D. tính cho mỗi nuclơn trong hạt nhân.
<b>Câu 19.</b> Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày ñêm. Sau thời gian 11,4 ngày thì số hạt nhân của lượng chất
phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với số hạt nhân của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 12,5%. B. 25%. C. 87,5%. D. 75%.
<b>Câu 20.</b> Trong phản hứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn khối lượng là vì
A. phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng hoặc thu năng lượng.
B. một phần khối lượng của các hạt ñã chuyển thành năng lượng tỏa ra.
C. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.
D. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.
<b>Câu 21.</b> Phóng xạ
A. phản ứng tỏa năng lượng. B. chỉ xảy ra khi hạt phóng xạ ở trạng thi kích thích.
C. có tia phóng xạ là nguyên tử Hêli. D. ln đi kèm với phóng xạ
<b>Câu 22.</b> Tia laze khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tính đơn sắc cao. B. Các phôton trong chùm sáng có cùng tần số và cùng
pha.
C. Là chùm sáng hội tụ. D. Có cường độ lớn.
<b>Câu 23.</b> Xét phản ứng <i>n</i>+235<sub>92</sub><i>U</i> →<sub>56</sub>89<i>Ba</i>+<sub>36</sub>89<i>Kr</i>+3<i>n</i>+200<i>MeV</i> . ðiều nào sau ñây là sai khi nói về phản ứng này?
A. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hạt 235<sub>92</sub><i>U</i> và hạt <sub>0</sub>1<i>n</i>.
B. Phản ứng này tỏa một năng lượng 200MeV.
C. ðể xảy ra phản ứng thì hạt nơtrơn có động năng cỡ chuyển ñộng nhiệt.
D. Sẽ có tối thiểu 3 hạt nơtrơn tiếp tục tạo ra sự phân hạch mới.
<b>Câu 24.</b> Hạt nhân nguyên tử 9<sub>4</sub>Be gồm
A. 9 prôtôn và 5 nơtrôn. B. 5 prôtôn và 4 nơtrôn.
C. 4 prôtôn và 9 nơtrôn. D. 4 prôtôn và 5 nơtrôn.
<b>Câu 25.</b> Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe Y-âng cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai khe ñến màn là
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 26.</b> Một vật có thể phát ra ựồng thời hai ánh sáng màu ựỏ và màu lục. Khi chiếu vào vật ựó một ánh sáng màu
tắm thì nó sẽ phát ra ánh sáng màu
A. vàng. B. lục. C. cam. D. ñỏ.
<b>Câu 27.</b> Chất phóng xạ 210<sub>84</sub><i>Po</i>phát ra tia
mPo = 209,9828u, m<sub>α</sub>= 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là:
A. 5,4MeV. B. 6,2MeV. C. 4,8MeV. D. 5,9 MeV.
<b>Câu 28.</b> Năng lượng liên kết rieng là năng lượng liên kết
A. tính ho hạt nhân ấy. B. của một cặp prôton – prơton.
C. tính cho mỗi nuclơn. D. tính cho mỗi cặp prôton – nơ tron.
<b>Câu 29.</b> Năng lượng cần thiết ñể chia hạt nhân 12<sub>6</sub><i>C</i>thành 3 hạt
A. ∆<i>E</i> = 1,1689.10-19 J. B. ∆<i>E</i> = 1,1689.10-13 MeV.
C. ∆<i>E</i>= 7,2618 J. D. ∆<i>E</i> = 7,2618 MeV.
<b>Câu 30.</b> Xét phản ứng: <sub>1</sub>2<i>D</i>+<sub>1</sub>2<i>D</i>→3<sub>1</sub><i>T</i>+ <i>p</i>. Phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Phản ứng này rất khó xảy.
B. Tổng khối lượng hạt 3<sub>1</sub><i>T</i> và hạt prôtôn nhỏ hơn tổng hai hạt <sub>1</sub>2<i>D</i>.
C. Hạt <sub>1</sub>2<i>D</i> bền hơn hạt 3<sub>1</sub><i>T</i> .
D. Hạt <sub>1</sub>2<i>D</i> là ñồng vị của hạt nhân Hiđrơ.
<b>Câu 31.</b> 238<i>U</i> phân rã thành 206<i>Pb</i> với chu kỳ bán rã 4,47.109 năm. Một khối ñá ñược phát hiện chứa 46,97mg
238
<i>U</i>và 2,315mg 206<i>Pb</i>. Giả sử khối đá khi mới hình thành khơng chứa ngun tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong
đó đều là sản phẩm phân rã của 238<i>U</i> . Tuổi của khối đá đó hiện nay là bao nhiêu?
A. ≈2,6.109 năm. B. ≈3,4.107 năm. C. ≈2,5.106 năm. D. ≈3,57.108 năm.
<b>Câu 32.</b> Kết luận nào sau đây là khơng đúng? ðộ phóng xạ
A. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
C. của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật hàm số mũ.
D. là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
<b>Câu 33.</b> ðoạn mạch điện xoay chiều RLC, trong đó R là biến trở. ðiện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng khơng
đổi và tần số khơng đổi. Khi UR=10 3V thì UL=40V, UC=30V. Nếu điều chỉnh biến trở cho U’R=10V thì U’L và U’C
có giá trị
<b>A. 69,2V và 51,9V </b> <b>B. 58,7V và 34,6V </b> <b>C. 78,3V và 32,4V </b> <b>D. 45,8V và 67,1V </b>
<b>Câu 34.</b> Chiếu sáng hai khe hẹp trong thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
A. vân sáng bậc 5. B. vân tối thứ 4. C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 5.
<b>Câu 35.</b> Hạt nơtrinô (
A. có năng lượng, khối lượng rất nhỏ và điện tích bằng điện tích electrơn.
B. mang điện tích âm, năng lượng, vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
C. mang điện tích dương, năng lượng và khối lượng gần bằng 0.
D. có số khối A = 0, khơng mang điện, chuyển động với tốc ñộ ánh sáng.
<b>Câu 36.</b> Hạt nhân 1
1
<i>A</i>
<i>Z</i>
2
2
<i>A</i>
<i>Z</i>
1
<i>A</i>
<i>Z</i>
1
1
<i>A</i>
<i>Z</i>
A. 1
2
4 <i>A</i> .
<i>A</i> B.
1
2
3<i>A</i> .
<i>A</i> C.
2
1
3<i>A</i> .
<i>A</i> D.
2
1
4<i>A</i> .
<i>A</i>
<b>Câu 37.</b> Hệ số nhân nơtrôn là số nơtrôn
A. sinh ra sau mỗi phản ứng phân hạch. B. trung bình mất đi sau mỗi phân hạch.
C. trung bình cịn lại sau mỗi phân hạch. D. cần thiết ñể duy trì sự phân hạch.
<b>Câu 38.</b> Chọn câu sai. Tia Rơnghen
A. có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn .
B. được dùng chiếu điện nhờ có khả năng ñâm xuyên mạnh .
C. do các vật bị nung nóng ở nhiệt ñộ cao phát ra.
<i>ường THPT Chuyên Lê Q đơn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 39.</b> Xét phóng xạ: <i><sub>Z</sub>A</i>
A. ðây là phản ứng thu năng lượng.
B. Khối lượngg hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng hạt Y và C.
C. Hạt Y bền hơn hạt X.
D. C là nguyên tử Hêli.
<b>Câu 40.</b> Xét phản ứng 2<sub>1</sub>H + 3<sub>1</sub>H
B. Tính theo khối lượng thì phản ứng này tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch Urani 235<sub>92</sub>U.
C. ðây là phản ứng thu năng lượng vì cần nhiệt độ rất cao mới xảy ra.
D. ðây là phản ứng cần nhiệt ñộ rất cao mới xảy ra.
<b>Câu 41.</b> Một ñồng hồ gắn với vật chuyển ñộng với tốc ñộ v = 0,6 c( c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng). Sau 20
phút, so với quan sát viên đứng n thì ñồng hồ này
A. nhanh hơn 5 phút. B. chậm hơn 5 phút.
C. nhanh hơn 25 phút. D. chậm hơn 25 phút.
<b>Câu 42.</b> Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. các phơtơn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
C. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
D. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
<b>Câu 43.</b> Cho phản ứng hạt nhân: <sub>17</sub>37<i>Cl</i>+ <i>p</i> →<sub>18</sub>37<i>Ar</i>+<i>n</i>, khối lượng của các hạt nhân là mAr = 36,956889u, mCl =
36,956563u, mn = 1,008670u, mp = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2 . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hay thu vào là
bao nhiêu?
A. Thu vào 1,16189 MeV. B. Thu vào 1,60132MeV.
C. Tỏa ra 1,16189 MeV. D. Tỏa ra 1,60132MeV.
<b>Câu 44.</b> Biết số Avơgrơ là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani 238<sub>92</sub><i>U</i> là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong
119 gam urani 238<sub>92</sub><i>U</i> là
A. 1,2.1025. B. 8,8.1025. C. 2,2.1025. D. 4,4.1025.
<b>Câu 45.</b> 226<sub>88</sub><i>Ra</i> có chu bán rã 1600 năm. sau 4600 năm thì số phân tử đã phân rã từ 1g 226<sub>88</sub><i>Ra</i>là:
A. ≈2,1.1021 nguyên tử. B. ≈1,9.1021 nguyên tử. C. ≈2,5.1021 nguyên tử. D. ≈2,3.1021 nguyên
tử.
<b>Câu 46.</b> Xét hạt nhân nguyên tử 9<sub>4</sub>Be có khối lượng m0, biết khối lượng prôtôn là mp và khối lượng nơtrôn là mn. Ta
có:
A. m0 = 4mp + 5mn. B. m0 = 4mn + 5mp. C. m0 < 5mn + 4mp. D. m0 > 5mp + 4mn.
<b>Câu 47.</b> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng ñơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định đối với mọi mơi trường.
B. Mỗi ánh sáng ñơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc .
C. ðối với một mơi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính .
<b>Câu 48.</b> Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 84,8.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 132,5.10-11m. D. 47,7.10-11 m.
<b>Câu 49.</b> Mức năng lượng En trong ngun tử hiđrơ được xác định En = - <sub>2</sub>
0
(trong đó n là số ngun dương,
E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ ñạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì ngun tử hiđrơ
phát ra bức xạ có bước sóng
<b>A. </b> 1 <sub>0</sub>
15λ <i>.</i> <b>B. </b> 0
5
7λ <i>.</i> <b>C. </b>
5
27λ <i>.</i>
<b>Câu 50.</b> Xét một phản ứng: 4<sub>1</sub>1<i>H</i> → <sub>2</sub>4<i>H</i>+2<sub>+</sub>0<sub>1</sub><i>e</i>+26,8<i>MeV</i>. Nhận xét nào sau ñây là sai khi nói về phản ứng này?
A. ðây là phản ứng phóng xạ vì có hạt Hêli và hạt
B. ðây là phản ứng tỏa năng lượng.
C. ðiều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt ñộ rất cao.
D. ðây là phản ứng ñang xảy ra trên Mặt Trời.
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>đỀ THI THỬđẠI HỌC SỐ 18 </b>
−
=
2
1
,
0
.<i>Sin</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>u</i>
160
1
<i>s</i>
160
7
<i>s</i>
80
3
<i>s</i>
20
3
<i>s</i>
2
1
<i>o</i>
3
2
<i>o</i>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<i>U</i> =
3
2
1
<i>U</i>
<i>U</i> =
<i>m</i>
−
<i>s</i>
<i>m</i>
<i>g</i>=
4
25
,
1
(
.
8
,
4 <i>Cos</i>2 <i>t</i> <i>mJ</i>
<i>W<sub>t</sub></i> =
4
3
25
,
1
(
.
08
,
3 <i>Cos</i>2 <i>t</i> <i>mJ</i>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
4
3
25
,
1
(
.
6
,
9 <i>Cos</i>2 <i>t</i> <i>mJ</i>
<i>W<sub>t</sub></i> =
4
25
,
1
(
.
16
,
6 <i>Cos</i>2 <i>t</i> <i>mJ</i>
<i>W<sub>t</sub></i> =
−
=
2
cos
0
<i>i</i>
<i>I</i>
2
<i>o</i>
<i>I</i>
<i>o</i>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
2
<i>o</i>
<i>I</i>
<i>eV</i>
<i>En</i>
<i>Hz</i>
<i>Hz</i>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<i>eV</i>
<i>E<sub>n</sub></i>
<i>eV</i>
<i>En</i>
2
2 2 2
0 2
C
I +i =u .
ω
2 2 2 2 2
0
I +i Lω =u
I -i Lω =u
2
2 2 2
0 2
C
I -i =u
ω
=
=
4
<i>F</i>
<i>C</i>
=
4
<i>F</i>
<i>C</i>
4
<i>F</i>
<i>C</i>
=
4
<i>F</i>
<i>C</i>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<i>s</i>
<i>m</i>
<i>g</i> =
=
<i>F</i>
<i>C</i>
=
)
)(
3
100
(
.<i>Cos</i> <i>t</i> <i>V</i>
<i>U</i>
<i>u</i>= <i><sub>o</sub></i>
6
100
(
.
2
2 <i>Cos</i> <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i>=
2
100
(
.
2 <i>Cos</i> <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i>=
6
100
(
.
2<i>Cos</i> <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i>=
6
100
(
.
2<i>Cos</i> <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i>=
**********o0o**********
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 19 </b>
<b>Câu 1. Xét phản </b>ứng hạt nhân <sub>1</sub>2<i>D</i>+2<sub>1</sub><i>D</i>→<sub>2</sub>3<i>He</i>+<i>n</i> . Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng <i>m<sub>D</sub></i> =2, 014<i>u</i>,
<i>He</i>
<i>m</i> = <i>u</i>, <i>m<sub>n</sub></i> =1, 0087<i>u</i>. Cho 1<i>u</i>=931, 5<i>MeV c</i>/ 2. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng:
A. 4,19MeV B. 2,72MeV C. 3,07MeV D. 5,34MeV
<b>Câu 2. Một tụ điện có điện dung </b><i>C</i>=5, 07
hai ñầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và của dây nối. Lần thứ hai
điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm nào (tính từ khi <i>t</i>=0 là lúc ñấu tụ ñiện với cuộn dây)
A. 1
400<i>s</i> B.
1
200<i>s</i> C.
1
600<i>s</i> D.
1
300<i>s</i>
<b>Câu 3. Hiệu ñiện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức </b> <sub>0</sub>sin 100
2
. Những thời ñiểm t nào
sau ñây hiệu ñiện thế tức thời 0
2
<i>U</i>
<i>u</i>≠
A. 1
400<i>s</i> B.
7
400<i>s</i> C.
9
400<i>s</i> D.
11
400<i>s</i>
<b>Câu 4. Các bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng từ </b><i>3.10 m</i>−9 ñến <i>3.10 m</i>−7 là:
A. tia Rơnghen B. tia tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
<b>Câu 5. Tại sao khi cho chùm tia sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song) qua một tấm thủy tinh lại không </b>
thấy bị tán sắc thành các màu cơ bản ?
A. Vì tấm thủy tinh khơng tán sắc ánh sáng trắng
B. Vì tấm thủy tinh khơng phải là lăng kính nên khơng tán sắc ánh sáng trắng
C. Vì ánh sáng trắng của mắt trời chiếu đến không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị tấm thủy tinh tán sắc
D. Vì sau khi bị tán sắc, các màu ñi qua tấm thủy tinh và ló ra ngồi dưới dạng những chùm tia chồng chất lên
nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
A. <i>0, 48 m</i>
<b>Câu 7 </b> Một con lắc ñơn dao ñộng với biên ñộ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng 9,8m/s2. Vận tốc của
con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con lắc.
<b>A. 0,8m. </b> <b>B. 1,6m. </b>
<b>C. 1m. </b> <b>D. 3,2m. </b>
<b>Câu 8. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao ñộng </b>
A. với tần số lớn hơn tần số riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng
C. với tần số bằng tần số riêng D. khơng cịn chịu tác dụng của ngoại lực
<b>Câu 9. Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vịng dây. Khi đặt vào hai </b>ñầu cuộn sơ cấp hiệu ñiện thế xoay
chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì hiệu điện thế đo được ở hai ñầu ra ñể hở bằng 20V. Mọi hao phí của máy
biến thế đều bỏ qua được. Số vịng dây cuộn sơ cấp sẽ là
A. 1210 vòng B. 2200 vòng C. 530 vòng D. 3200 vịng
<b>Câu 10. </b>210<sub>84</sub><i>Po</i> đứng n, phân rã
2
1<i>u</i>=931, 5<i>MeV c</i>/ . Vận tốc của
hạt
A. 1, 2.106<i>m s</i>/ B. 12.106<i>m s</i>/ C. 1, 6.106<i>m s</i>/ D. 16.106<i>m s</i>/
<b>Câu 11 </b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, ánh sáng có bước sóng λ = 5.10-7m,
màn ảnh cách hai khe 2m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17mm thì số vân sáng quan sát ñược trên màn là
<b>A. 8. </b> <b>B. 9. </b>
<b>C. 10. </b> <b>D. 7. </b>
<b>Câu 12. Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời ñiểm ban ñầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% </b>
số hạt nhân ban ñầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng:
A. 4 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 8 giờ
<b>Câu 13. Giữa hai </b>đầu đoạn mạch điện (như hình vẽ) có hiệu điện thế xoay chiều: 50 2 sin 100
2
<i>u</i>=
.
Cuộn dây có điện trở thuần <i>r</i>= Ω10 và ñộ tự cảm 1
10
<i>L</i> <i>H</i>
= . Khi ñiện dung của tụ ñiện bằng <i>C</i><sub>1</sub> thì cường ñộ hiệu
dụng của dịng điện trong mạch cực đại và bằng 1A.
Giá trị của R và <i>C</i><sub>1</sub> lần lượt bằng:
A.
3
1
2.10
40 ;
<i>R</i> <i>C</i> <i>F</i>
= Ω = B.
3
1
2.10
50 ;
<i>R</i> <i>C</i> <i>F</i>
= Ω =
C.
3
1
10
40 ;
<i>R</i> <i>C</i> <i>F</i>
= Ω = D.
3
1
10
50 ;
<i>R</i> <i>C</i> <i>F</i>
= Ω =
<b>Câu 14. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? ðối với dao động cơ tắt dần thì </b>
A. cơ năng giảm dần theo thời gian
B. tần số giảm dần theo thời gian
C. biên ñộ dao ñộng có tần số giảm dần theo thời gian
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
<b>Câu 15. Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng </b>ñơn sắc có bước sóng bằng
<i>0, 5 m</i>
A. 1,5mm B. 1,0mm C. 0,6mm D. 2mm
<b>Câu 16. Sóng điện từ và sóng cơ học khơng có cùng tính chất nào sau đây ? </b>
A. mang theo năng lượng
B. truyền ñược cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không
C. phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường khác nhau
D. vận tốc truyền sóng phụ thuộc môi trường
<b>Câu 17. Dụng cụ nào sau ñây hoạt ñộng dựa trên việc ứng dụng của hiện tượng quang ñiện bên trong và lớp tiếp xúc </b>
p-n ?
A
L,r
C
M N
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
A. điơt phát quang B. Pin quang ựiện
C. Quang điện trở D. Tế bào quang ñiện
<b>Câu 18. </b> Con lắc lị xo có độ cứng lị xo là 80N/m, dao động điều hịa với biên độ 5cm. ðộng năng của con lắc
lúc nó qua vị trí có li độ x = − 3cm là
<b>A. 0,064J. </b> <b>B. 0,032J. </b>
<b>C. 0,096J. </b> <b>D. 0,128J. </b>
<b>Câu 19. </b>ðặt vào một ñoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu ñiện thế
điện trong mạch có biểu thức <sub>0</sub>sin
3
<i>i</i>=<i>I</i>
. Quan hệ giữa các trở kháng trong ñoạn mạch này thỏa mãn:
A. <i>ZL</i> <i>ZC</i> 3
<i>R</i>
− <sub>=</sub>
B. <i>ZC</i> <i>ZL</i> 3
<i>R</i>
− <sub>=</sub>
C. 1
3
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>
− <sub>=</sub>
D. 1
3
<i>C</i> <i>L</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>
− <sub>=</sub>
<b>Câu 20. Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha, những ñiểm dao ñộng với </b>
biên ñộ cực ñại có hiệu khoảng cách <i>d</i><sub>2</sub>−<i>d</i><sub>1</sub> tới hai nguồn, thỏa mãn ñiều kiện nào sau ñây (với k là số nguyên,
A. <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
<i>d</i> − =<i>d</i> <i>k</i>
D. <i>d</i>2− =<i>d</i>1 <i>k</i>
<b>Câu 21. Một </b>ñoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần
25
<i>R</i>= Ω và ñộ tự cảm <i>L</i> 1<i>H</i>
= . Biết tần số dịng điện bằng 50Hz và cường độ dịng ñiện qua mạch sớm pha hơn
hiệu ñiện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc
4
. Dung kháng của tụ ñiện là:
A. 75Ω B. 100Ω C. 125Ω D. 150Ω
<b>Câu 22. Cho ñoạn mạch gồm ñiện trở R, tụ ñiện C và cuộn tự cảm L mắc nối tiếp (như hình vẽ). Thay đổi tần số của </b>
dịng điện ñể xảy ra hiện tượng cộng hưởng ñiện trong ñoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây khơng đúng ?
A. Cường ñộ hiệu dụng trong mạch ñạt cực ñại
B. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa các ñiểm A, N và M, B bằng nhau <i>U<sub>AN</sub></i> =<i>U<sub>MB</sub></i>
C. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch lớn hơn giữa hai ñầu ñiện trở R
D. Cường ñộ dịng điện tức thời qua mạch đồng pha hiệu điện thế tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch
<b>Câu 23. Trong một ñoạn mạch ñiện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm ñiện trở R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ </b>
ñiện C, hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch trễ pha hơn cường ñộ dòng ñiện một góc
sau ñây ñúng ?
A. <i>Z<sub>L</sub></i>+<i>Z<sub>C</sub></i> ><i>R</i> B. <i>Z<sub>L</sub></i>+<i>Z<sub>C</sub></i> <<i>R</i>
C.
<b>Câu 24. Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lị xo nhẹ có độ cứng k. ðầu trên của lị xo cố định. Khi vật ở vị trí cân </b>
bằng lị xo giãn ra một đoạn bằng ∆<i>l</i>. Kích thích để vật dao động điều hịa với biên độ A (<i>A</i>> ∆<i>l</i>). Lực ñàn hồi nhỏ
nhất tác dụng vào vật bằng:
A. <i>F</i> =<i>k A</i>( − ∆<i>l</i>) B. <i>F</i> = ∆<i>k l</i> C. 0 D. <i>F</i> =<i>kA</i>
<b>Câu 25. Catod của tế bào quang điện có cơng thốt êlectrơn bằng 3,55eV. Người ta lần lượt chiếu vào catod này các </b>
bức xạ có bước sóng
19
A. 1,05V B. 0,8V C. 1,62V D. 2,45V
<b>Câu 26. Một chất </b>ñiểm dao ñộng ñiều hòa. tại thời ñiểm <i>t</i><sub>1</sub> li ñộ của chất ñiểm bằng <i>x</i><sub>1</sub>=3<i>cm</i> và vận tốc bằng
1
L
R
C
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s
<b>Câu 27. Phát biểu nào sau ñây là sai ? </b>
A. Các đồng vị phóng xạ đều khơng bền
B. Các ñồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hồn
C. Các ngun tử mà hạt nhân có số prơtơn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là đồng vị
D. Vì các đồng vị có cùng số prơtơn nhưng khác số nơtrơn nên có tính chất hóa học khác nhau
<b>Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm và nhận ñược </b>
một vân sáng thứ 3 tại một điểm M nào đó trên màn. ðể nhận được vân sáng bậc 5 cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh
sáng với bước sóng là
A. 500nm B. 630nm C. 750nm D. 420nm
<b>Câu 29. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì dịng điện trong mạch </b>
A. sớm pha
4
so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch
B. trễ pha
4
so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch
C. sớm pha
2
so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch
D. trễ pha
2
so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch
<b>Câu 31 </b> Chùm bức xạ chiếu vào catơt của một tế bào quang điện có cơng suất 0,2 W, bước sóng 0,4 µm. Hiệu suất
lượng tử của tế bào quang ñiện (tỉ số giữa số phơtơn đập vào catơt với số êlectron quang điện thốt khỏi
catơt) là 5%. Tìm cường độ dịng quang ñiện bão hòa.
<b>A. 0,2 A. </b> <b>B. 6 mA. </b>
<b>C. </b> 3,2 mA. <b>D. 0,3 mA. </b>
<b>Câu 32. </b>ðặt hiệu ñiện thế xoay chiều 120 2 sin 100
3
<i>u</i>=
vào hai ñầu ñoạn mạch gồm một cuộn dây
thuần cảm L, một ñiện trở R và một tụ điện
3
10
2
<i>C</i>
= mắc nối tiếp. Biết hiệu ñiện thế hiệu dụng trên cuộn dây L
và trên tụ ñiện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:
A. 720W B. 360W
C. 240W D. khơng tính được vì chưa đủ điều kiện
<b>Câu 33. Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban ñầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B. Hai giờ </b>
sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của B là 0,2h. Chu kỳ bán rã của A là:
A. 0,25h B. 0,4h C. 2,5h D. 0,1h
<b>Câu 34. Một vật tham gia </b> ñồng thời vào hai dao động điều hịa cùng phương, với các phương trình là:
1 5sin 4
3
<i>x</i> = <sub></sub>
; 2 3sin 4
3
<i>x</i> = <sub></sub>
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. 2 sin 4
3
<i>x</i>= <sub></sub>
B. <i>x</i> 8sin 4 <i>t</i> 3 <i>cm</i>
= +
C. 2 sin 4 2
3
<i>x</i>= <sub></sub>
D.
2
8sin 4
3
<i>x</i>= <sub></sub>
<b>Câu 35. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng </b><i>m</i><sub>0</sub>, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối lượng chất
phóng xạ cịn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban ñầu <i>m</i><sub>0</sub> bằng:
A. 10g B. 12g C. 20g D. 25g
<b>Câu 36. Một con lắc lị xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân </b>
bằng lị xo giãn ra một đoạn ∆<i>l</i>. Tần số dao ñộng của con lắc ñược xác ñịnh theo công thức:
<i><b>Câu 30. Có 3 vậ</b>t nằm trong mặt phẳng (x ; y). Vật 1 có khối lượng 2 kg ở tọa độ (1 ; 0,5) m, vật 2 có khối lượng 3 kg </i>
<i>ở tọa ñộ (- 2 ; 2) m, vật 3 có khối lượng 5 kg ở tọa ñộ (-1 ; -2) m. Trọng tâm của hệ vật có tọa độ là </i>
<i>A. (- 0,9 ; 1) m. </i> <i><b>B. (0,4 ; - 0,3) m. </b></i>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
A. 2 <i>l</i>
<i>g</i>
2
<i>l</i>
<i>g</i>
∆
C.
<b>Câu 37. Trong dao ñộng ñiện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hịa với tần số f. Năng lượng điện </b>
trường trong tụ biến thiên với tần số:
A. f B. 2f
C. 1
2f D. khơng biến thiên điều hịa theo thời gian
<b>Câu 38. Hạt nhân </b>234<sub>92</sub><i>U</i> ñứng yên phân rã theo phương trình 234<sub>92</sub><i>U</i> → +
A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV
<b>Câu 39. Trong việc truyền tải ñiện năng ñi xa, biện pháp giảm hao phí trên ñường dây tải ñiện là: </b>
A. tăng chiều dài của dây B. giảm tiết diện của dây
C. tăng hiệu ñiện thế ở nơi truyền đi D. chọn dây có điện trở suất lớn
<b>Câu 40. Một sóng cơ, với phương trình </b><i>u</i>=30 cos 4, 0.10
A. 50m/s B. 80m/s C. 100m/s D. 125m/s
<b>Câu 41. Một chất ñiểm dao động điều hịa với tần số bằng 4Hz và biên ñộ bằng 10cm, gia tốc cực ñại của chất ñiểm </b>
bằng:
A. 2,5m/s B. 25m/s C. 63,1m/s D. 6,31m/s
<b>Câu 42. Cơ năng của một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa tỉ lệ thuận với </b>
A. chu kỳ dao ñộng B. biên ñộ dao ñộng
C. bình phương biên độ dao động D. bình phương chu kỳ dao ñộng
<b>Câu 43. Cho </b>ñoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10-4/0,3π(F), L thay ñổi ñược. Hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn
mạch có biểu thức <i>u</i>=120 2sin100
cực đại đó là:
A.150V; B.120V; C.100(V); D.200(V)
<b>Câu 44. Một con lắc gồm một lị xo có độ cứng </b><i>k</i>=100<i>N m</i>/ , khối lượng khơng đáng kể và một vật nhỏ khối lượng
250g, dao động điều hịa với biên ñộ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian <i>t</i>=0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng
ñường vật ñi ñược trong
24
<i>t</i>=
A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm
<b>Câu 45. Một sợi dây dài </b><i>l</i>=2<i>m</i>, hai ñầu cố ñịnh. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng
dài nhất bằng:
A. 1m B. 2m C. 4m D. khơng xác định được vì khơng đủ điều kiện
<b>Câu 46. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là </b><i>l</i><sub>1</sub> và <i>l</i><sub>2</sub>, tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ tương ứng là
1 3, 0
<i>T</i> = <i>s</i> và <i>T</i><sub>2</sub> =0,8<i>s</i>. Chu kỳ dao ñộng của con lắc có chiều dài bằng <i>l</i>= +<i>l</i><sub>1</sub> <i>l</i><sub>2</sub> sẽ bằng:
A. 3,1s B. 1,2s C. 4,8s D. 2,4s
<b>Câu 47. Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng </b><i>Q</i><sub>0</sub>, cường độ dịng điện cực đại trong mạch
bằng <i>I</i><sub>0</sub>. Tần số dao ñộng ñiện từ trong mạch <i>f</i> bằng:
A. 0
0
2 <i>Q</i>
<i>f</i>
<i>I</i>
= B. 1
2
<i>f</i> <i>LC</i>
= C. 0
0
2 <i>I</i>
<i>Q</i>
0
1
2
<i>I</i>
<i>Q</i>
<b>A. Sóng điện từ có bản chất là điện trường lan truyền trong khơng gian </b>
<b>B. Sóng điện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong không gian </b>
<b>C. Sóng điện từ lan truyền trong tất cả các mơi trường kể cả trong chân khơng </b>
<b>D. Mơi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng điện từ càng lớn </b>
<b>Câu 49. Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngồi hai đầu dây người ta thấy trên dây cịn có 4 điểm </b>
khơng dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. tần số sóng bằng:
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 50. Tại cùng một vị trắ ựịa lý, nếu thay ựổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao ựộng ựiều hịa của nó giảm ựi 2 </b>
lần. Khi ựó chiều dài của con lắc ựã ựược
A. tăng lên 4 lần B. giảm ñi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm ñi 2 lần
**********o0o**********
<b>ðỀ THI THỬðẠI HỌC SỐ 20 </b>
<b>Câu 1: Hiện tượng ñảo sắc của các vạch quang phổ là </b>
<b>A. các vạch tối trong quang phổ hấp thụ trùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của ngun tố đó </b>
<b> B. màu sắc các vạch quang phổ thay ñổi. </b>
<b> C. số lượng các vạch quang phổ thay ñổi. </b>
<b> D. Quang phổ liên tục trở </b>
<b>Câu 2: Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A,B đều là nút) với tần số sóng là 42Hz. Với dây </b>
AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A,B đều là nút) thì tần số phải là.
<b> A. 63Hz. </b> <b>B. 30Hz. </b> <b>C. 28Hz.</b> <b>D. 58,8Hz. </b>
<b>Câu 3: ðặt ñiện áp u = U</b>0cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần
có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Biết dung kháng của tụ ñiện bằng R 3. ðiều chỉnh L ñể ñiện áp hiệu dụng giữa hai
ñầu cuộn cảm ñạt cực đại, khi đó
<b> A. điện áp giữa hai ñầu ñiện trở lệch pha </b>
6
π
so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
<b> B. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện lệch pha </b>
6
π
so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
<b> C. trong mạch có cộng hưởng điện. </b>
<b> D. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm lệch pha </b>
6
π
so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
<b>Câu 4: Hai con lắc đơn có chiều dài l</b>1 và l2 hơn kém nhau 30cm, ñược treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng
thời gian như nhau chúng thực hiện ñược số dao ñộng lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l1 và l2 tương ứng là:
<i><b>A. 60cm và 90cm; </b></i> <b>B. </b><i>24cm và 54cm; </i> <i><b>C. 90cm và 60cm; </b></i> <i><b>D. 54cm và 24cm; </b></i>
<b>A. </b> 8 os(2 )
2
<i>x</i>= <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>cm</i>; <b>B. </b> 8cos(2 )
2
<i>x</i>= π<i>t</i>−π <i>cm</i>;
<b>C. </b> 4 os(4 )
2
<i>x</i>= <i>c</i> π<i>t</i>−π <i>cm</i>; <b>D. </b> 4 os(4 )
2
<i>x</i>= <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>cm</i>;
<b>Câu 6: Một vật dao </b>động điều hồ với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện ñược
trong khoảng thời gian 2
3
<i>T</i>
là:
<b>A. </b> 9
2
<i>A</i>
<i>T</i> ; <b>B. </b>
<i>3A</i>
<i>T</i> ; <b>C. </b>
3 3
2
<i>A</i>
<i>T</i> ; <b>D. </b>
<i>6 A</i>
<i>T</i> ;
<b>Câu 7: Con lắc lị xo treo thẳng đứng, ñộ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao </b>động điều hồ theo
phương thẳng đứng với biên ñộ A = 5cm, lấy g = 10m/s<i>2</i>. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là:
<b>A. </b>
15
π
<i>(s); </i> <b>B. </b>
30
π
<i>(s); </i> <b>C. </b>
12
π
<i>(s); </i> <b>D. </b>
24
π
<i>(s); </i>
<b>Câu 8: Nhận ñịnh nào sau ñây về dao ñộng cưỡng bức là ñúng: </b>
<b>A. Dao ñộng cưỡng bức ln có tần số khác với tần số dao ñộng riêng của hệ; </b>
<b>B. Dao ñộng cưỡng bức ñược bù thêm năng lượng do một lực ñược ñiều khiển bởi chính dao động riêng của hệ do </b>
một cơ cấu nào đó;
<b>C. </b>Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có tần số góc gần
đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động;
<b>D. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên ñộ của ngoại lực cưỡng bức và khơng phụ thuộc vào tần số </b>
góc của ngoại lực;
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>A. </b> 3 cos 100
2
<i>x</i>=<i>a</i>
; <b>B. </b><i>x</i> 3 cos 100<i>a</i> <i>t</i> 2
= +
;
<b>C. </b> 3 cos 100
3
<i>x</i>=<i>a</i>
; <b>D. </b><i>x</i> 3 cos 100<i>a</i> <i>t</i> 3
= −
;
<b>Câu 10: Với các hành tinh sau của hệ mặt trời :Hỏa tinh, Kim tinh ,Mộc tinh, Thủy tinh , Thổ tinh tính từ mặt trời, </b>
thứ tự từ trong ra là:
<b>A. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh </b>
<b>C. Th</b>ủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh
<b>D. Hỏa tinh, Mộc tinh ,Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh </b>
<b>Câu 11: Hai chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà dọc theo hai ñường thẳng song song với trục Ox, cạnh nhau, với cùng biên </b>
ñộ và tần số. Vị trí cân bằng của chúng xem như trùng nhau (cùng toạ ñộ). Biết rằng khi ñi ngang qua nhau, hai chất
ñiểm chuyển ñộng ngược chiều nhau và đều có độ lớn của li độ bằng một nửa biên ñộ. Hiệu pha của hai dao ñộng này
có thể là giá trị nào sau đây:
<b>A. </b>
3
; <b>B. </b>
2
; <b>C. </b>2
3
; <b>D. </b>
<b>Câu 12: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hồ với tần số f = 15Hz, cùng pha. Tại ñiểm M trên </b>
mặt nước cách các nguồn đoạn d1 <i>= 14,5cm và d</i>2<i> = 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có </i>
hai dãy cực đại khác. Tính tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước.
<b>A. </b>v = 15cm/s; <i><b>B. v = 22,5cm/s; </b></i> <b>C. v = 0,2m/s; </b> <b>D. v = 5cm/s; </b>
<b>Câu 13: Một máy bay bay ở ñộ cao 100m, gây ra ở mặt ñất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L = 130dB. </b>
Giả thiết máy bay là nguồn ñiểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu ñựng ñược là L’ = 100dB thì máy bay
phải bay ở ñộ cao bao nhiêu?
<b>A. </b><i>3160 m; </i> <i><b>B. 1300 m; </b></i> <i><b>C. 316 m; </b></i> <i><b>D. 13000 m; </b></i>
<b>Câu 14: Một ống có một ựầu bịt kắn tạo ra âm cơ bản của nốt đơ có tần số 130,5Hz. Nếu người ta </b>ựể hở cả ựầu ựó
thì khi ựó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu?
<i><b>A. 522 Hz; </b></i> <i><b>B. 491,5 Hz; </b></i> <b>C. </b><i>261 Hz; </i> <i><b>D. 195,25 Hz; </b></i>
<b>Câu 15: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s</b>2, một con lắc đơn và một con lắc lị xo nằm ngang dao động điều hịa
với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49cm và con lắc lị xo có độ cứng 10N/m. Khối lượng vật nhỏ của con
lắc lò xo là:
<b>A. 0,125kg </b> <b>B. 0,75kg </b> <b>C. 0,5kg</b> <b>D. 0,25kg </b>
<b>Câu 16: ðiểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là: </b>
<b>A. Cả hai đều là sóng điện từ; </b> <b>B. Cả hai đều ln là sóng ngang; </b>
<b>C. Cả hai đều truyền ñược trong chân không; </b> <b>D. </b>Cả hai ñều là quá trình truyền năng lượng;
<b>Câu 17: Một mạch dao động LC có </b>ω=107<i>rad/s, điện tích cực đại của tụ q</i>0 = 4.10
-12
<i>C. Khi điện tích của tụ q = 2.10</i>
-12
<i>C thì dịng điện trong mạch có giá trị </i>
<b>A.</b> <i>2 3.10 A</i>−5 ; <b>B. </b> 5
<i>2.10 A</i>− ; <b>C. </b> 5
<i>2 2.10 A</i>− ; <b>D. </b><i>2.10 A</i>−5 ;
<b>Câu 18: Một mạch dao ñộng ñiện từ đang dao động, có độ tự cảm L = 0,1mH. Người ta ño ñược ñiện áp cực ñại giữa </b>
hai bản tụ là 10V và cường độ dịng điện cực ñại qua cuộn cảm là 1mA. Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có
bước sóng là
<i><b>A. 188,4m; </b></i> <b>B. </b><i>18,84m; </i> <i><b>C. 60m; </b></i> <i><b>D. 600m; </b></i>
<b>Câu 19: Mạch dao ñộng LC của một máy thu vơ tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH, C = 16pF, lấy </b>π2=10. Máy
này có thể bắt được các sóng vơ tuyến có bước sóng từ:
<i><b>A. 24m ñến 60m; </b></i> <i><b>B. 48m ñến 120m; </b></i> <i><b>C. 240m ñến 600m; </b></i> <b>D. </b><i>480m ñến 1200m; </i>
<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? </b>
<b>A. </b>Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong khơng gian dưới dạng sóng.
<b>B. ðiện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ. </b>
<b>C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân khơng nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân khơng. </b>
<b>D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động. </b>
<b>Câu 21: Ngun tắc thu sóng điện từ dựa vào </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>Câu 22: điện áp xoay chiều ựặt vào hai ựầu ựoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tấn số f. Biết cường ựộ dòng ựiện sớm </b>
pha hơn π/4 so với hiệu ựiện thế. Giá trị ựiện dung C tắnh theo ựộ tự cảm L, ựiện trở R và tần số f là:
<b>A. </b> 1
(2 )
<i>C</i>
<i>f</i> <i>fL</i> <i>R</i>
=
− ; <b>B. </b>
1
2 (2 )
<i>C</i>
<i>f</i> <i>fL</i> <i>R</i>
=
− ;
<b>C. </b> 1
(2 )
<i>C</i>
<i>f</i> <i>fL</i> <i>R</i>
=
+ ; <b>D. </b>
1
2 (2 )
<i>C</i>
<i>f</i> <i>fL</i> <i>R</i>
=
+
<b>Câu 23: Dung kháng của một ñoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thau đổi chỉ một trong </b>
các thơng số của ñoạn mạch bằng cách nêu sau ñây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
<b>A. Tăng ñiện dung của tụ ñiện. </b> <b>B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. </b>
<b>C. Giảm ñiện trở của ñoạn mạch. </b> <b>D. </b>Giảm tần số dịng điện.
<b>Câu 24: Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch xoay </b>
chiều mà dịng ñiện trễ pha π/4 ñối với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch? Biết tụ ñiện trong mạch này có dung kháng bằng
20Ω.
<b>A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20Ω. </b>
<b>B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω. </b>
<b>C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20Ω. </b>
<b>D. </b>Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40Ω.
<b>Câu 25: Một mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R = 15Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự </b>
cảm L. Biết ñiện áp hiệu dụng hai ñầu R là 30V, hai ñầu cuộn dây là 40V và hai ñầu ñoạn mạch là 50V. Công suất
tiêu thụ của mạch là:
<b>A. 140W; </b> <b>B. </b>60W; <b>C. 160W; </b> <b>D. 40W; </b>
<b>Câu 26: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha có cơng suất 11,4kW và hệ số cơng suất 0,866 được mắc theo kiểu hình </b>
sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V. Lấy √3 ≈ 1,732. Cường độ hiệu dụng của dịng ñiện qua ñộng cơ có
giá trị là:
<i><b>A. 35 A; </b></i> <i><b>B. 105 A; </b></i> <i><b>C. 60 A; </b></i> <b>D. </b><i>20A; </i>
<b>Câu 27: ðiện năng ở một trạm phát ñiện ñược truyền ñi dưới hiệu ñiện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là </b>
H = 80%. Muốn hiệu suất trong q trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
<b>A. </b>tăng hiệu điện thế lên ñến 4kV. <b>B. tăng hiệu ñiện thế lên ñến 8kV. </b>
<b>C. giảm hiệu điện thế xuống cịn 1kV. </b> <b>D. giảm hiệu điện thế xuống cịn 0,5kV. </b>
<b>Câu 28: Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt </b>động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi
cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất ñiện
ñộng hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. ðể ñộng cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau ñây?
<b>A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. </b>
<b>B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác. </b>
<b>C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao. </b>
<b>D. </b>Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
<b>Câu 29: Trong một đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y. ðiện áp xoay chiều giữa hai ñầu của X chậm pha </b>π/2 so với
dịng điện trong mạch cịn điện áp giữa hai đầu của Y nhanh pha ϕ2 so với dịng điện trong mạch, cho 0 < ϕ2 < π/2.
Chọn ñáp án ñúng:
<b>A. Phần tử X là ñiện trở, phần tử Y là cuộn dây thuần cảm. </b>
<b>B. Phần tử X là ñiện trở, phần tử Y là tụ ñiện. </b>
<b>C. Phần tử X là ñiện trở, phần tử Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0. </b>
<b>D. </b>Phần tử X là tụ ñiện, phần tử Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r khác 0.
<b>Câu 30: Một đoạn mạch khơng phân nhánh gồm một ñiện trở thuần R =80Ω một cuộn dây có điện trở thuần r =20Ω, </b>
độ tự cảm L = 0,318H và một tụ điện có điện dung C = 15,9µF. ðiện áp xoay chiều giữa hai đầu ñoạn mạch có giá trị
hiệu dụng U = 200V, có tần số f thay đổi được và pha ban ñầu bằng không. Với giá trị nào của f thì điện áp hiệu dụng
giữa hai bản cực tụ ñiện có giá trị cực ñại?
<i><b>A. f </b></i>≈<i> 61Hz; </i> <i><b>B. f </b></i>≈ 51Hz; <i><b>C. f </b></i>≈<i>71Hz ; </i> <i><b>D. f </b></i>≈<i>55Hz ; </i>
<b>Câu 31: Cho </b>ñoạn mạch gồm điện trở thuần R; tụ có điện dung C= 31,8µ<i>F; cuộn dây có độ tự cảm L = 1,4/</i>π(H),
ñiện trở thuần R0 = 30Ω, mắc nối tiếp. ðiện áp ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch là u = 100√2cos100πt(V). ðiều chỉnh R để
cơng suất toả nhiệt trên ñiện trở R ñạt cực ñại. Giá trị của ñiện trở R và cơng suất cực đại P đó là :
<b>A. </b>R = 50Ω, P = 62,5W; <b>B. R = 60Ω, P = 62,5W; </b>
<b>C. R = 50Ω, P = 60,5W; </b> <b>D. R = 50Ω, P = 60,5W; </b>
<b>Câu 32: Phát biểu nào dưới ñây về ánh sáng ñơn sắc là ñúng? </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>B. đối với ánh sáng ựơn sắc, góc lệch của tia sáng ựối với các lăng kắnh khác nhau ựều có cùng giá trị </b>
<b>C. ánh sáng ựơn sắc là ánh sáng không bị lệch ựường truyền khi ựi qua lăng kắnh </b>
<b>D. </b>ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tách màu khi đi qua lăng kính¸
<b>Câu 33: Trong thuỷ tinh vận tốc ánh sáng sẽ: </b>
<b>A. Bằng nhau ñối với mọi tia sáng ñơn sắc </b> <b>B. Lớn nhất ñối với tia sáng tím </b>
<b>C. </b>Lớn nhất ñối với tia sáng ñỏ <b>D. Chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh </b>
<b>Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng, người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp </b>
<i>trên màn là 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một ñoạn là . </i>
<i><b>A. 7mm; </b></i> <i><b>B. 6mm; </b></i> <b>C. </b><i>5mm; </i> <i><b>D. 4mm; </b></i>
<b>Câu 35: Hai khe Y-âng cách nhau 1mm </b>ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 0,70µm, màn ảnh đặt cách
hai khe 1m Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 ñến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên vân trung tâm là:
<b>A. </b><i>4,2mm; </i> <i><b>B. 2,1mm; </b></i> <i><b>C. 0,42mm </b></i> <i><b>; D. 0,21mm; </b></i>
<b>Câu 36: Nhận xét nào sau ñây là ñúng: </b>
<b>A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng; </b>
<b>B. </b>Mỗi nguyên tố hoá học chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ;
<b>C. ðể thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt ñộ của nguồn </b>
sáng phát ra quang phổ liên tục;
<b>D. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào tỉ lệ phần trăm các nguyên tố và cấu tạo phân tử của </b>
chất ấy;
<b>Câu 37: ðặc ñiểm nào sau ñây là ñúng với cả ba loại bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và tia X: </b>
<b>A. Có tác dụng nhiệt mạnh khi ñược các vật hấp thụ; </b>
<b>B. Có thể gây ra hiện tượng quang ñiện với hầu hết các kim loại; </b>
<b>C. Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mạnh; </b>
<b>D. </b>Có thể giao thoa, nhiễu xạ.
<b>Câu 38: Phát biểu nào sau ñây là ñúng? </b>
<b>A. Hiện tượng quang ñiện trong là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có </b>
bước sóng thích hợp.
<b>B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng </b>
<b>C. </b>Hiện tượng quang ñiện trong là hiện tượng êlectron liên kết ñược giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn
được chiếu bằng bức xạ thích hợp.
<b>D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng ñiện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. </b>
<b>Câu 39: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350</b>µm, của đồng là 0,300µm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng
0,320µm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cơ lập thì:
<b>A. ðiện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm; </b>
<b>B. </b>Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
<b>C. Tấm kẽm và tấm ñồng ñều dần trở nên trung hoà về ñiện; </b>
<b>D. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hồ về điện. </b>
<b>Câu 40: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang ñiện là λ</b>0. Chiếu lần lượt tới bề mặt catốt hai
bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4<i>µm và λ</i>2 = 0,5<i>µm thì vận tốc ban đầu cực ñại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. </i>
Bước sóng λ0 là :
<b>A. λ</b>0 = 0,775<i>µm; </i> <b>B. λ</b>0 = 0,6<i>µm; </i> <b>C. λ</b>0 = 0,25<i>µm; </i> <b>D. </b>λ0 = 0,625<i>µm; </i>
<b>Câu 41: Một vật có khối lượng nghỉ 60kg chuyển ñộng với tốc ñộ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng) thì </b>
khối lượng tương đối tính của nó là
<b>A. 75kg</b> <b>B. 80kg </b> <b>C. 60kg </b> <b>D. 100kg </b>
<b>Câu 42: Cho mạch ñiện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30</b>Ω, L = 0,4H, C thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu mạch
ñiện một hiệu ñiện thế xoay chiều u = 120cos(100t + π/2)V. Khi C = Co thì cơng suất trong mạch đạt giá trị cực ñại.
Khi ñó biểu thức hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn cảm L là
A. uL = 80
C. uL = 80
<b>Câu 43: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động ñiện từ tự do thì: </b>
<b>A. Năng lượng ñiện trường tập trung ở cuộn cảm </b>
<b>B. Năng lượng ñiện trường và từ trường ln khơng đổi </b>
<b>C. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ ñiện </b>
<b>D. N</b>ăng lượng ñiện từ của mạch được bảo tồn
<b>Câu 44: Nhận xét nào sau ñây về hiện tượng quang phát quang là ñúng: </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>B. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kắch thắch; </b>
<b>C. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích; </b>
<b>D. </b>Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích;
<b>Câu 45: Nhận xét nào sau đây là ñúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử: </b>
<b>A. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố ñều như nhau; </b>
<b>B. Lực liên kết các nuclơn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh ñiện; </b>
<b>C. </b>Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
<b>D. ðồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn khác nhau; </b>
<b>A. 2 lần </b> <b>B. 1000 lần </b> <b>C. 10000 l</b>ần <b>D. 40 lần </b>
<b>Câu 47: Một nguyên tố phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Giả sử ban ñầu có N</b>0 hạt nhân phóng xạ thì sau thời gian t số
hạt nhân đã phân rã tính bằng cơng thức nào
<b>A. </b> 0
2
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>N</i>
<i>N</i> = <b>B. N = N</b>0. eλ
t
<b>C. </b>N = N0 (1 - e
-λt
) <b>D. N = N</b>0(e
-λt
- 1)
<b>Câu 48: Trong dãy phân rã phóng xạ </b>235<sub>92</sub><i>X</i> → 207<sub>82</sub><i>Y</i> có bao nhiêu hạt α và β phóng ra? Chọn đáp đúng sau đây:
<b>A. 3</b>α và 4β; <b>B. </b>7α và 4β; <b>C. 4</b>α và 7β; <b>D. 7</b>α<i> và 2</i>β;
<b>Câu 49: Hạt nhân </b>14<sub>6</sub><i>C</i> là một chất phóng xạ β<i>-</i>, nó có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu thì lượng chất phóng xạ
của mẫu chỉ cịn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu ñó? Chọn ñáp án ñúng sau ñây:
<b>A. </b>17190 năm; <b>B. 1719 năm; </b> <b>C. 19100 năm; </b> <b>D. 1910 năm; </b>
<b>Câu 50: Trong phản ứng hạt nhân, ñại lượng nào KHƠNG được bảo tồn: </b>
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>đÁP ÁN đỀ SỐ 1 </b>
1 B 6 A 11 B 16 C 21 B 26 B 31 A 36 A 41 C 46 A
2 C 7 D 12 A 17 C 22 B 27 A 32 C 37 C 42 B 47 D
3 A 8 B 13 C 18 B 23 B 28 A 33 C 38 D 43 B 48 B
4 C 9 C 14 B 19 A 24 C 29 D 34 D 39 A 44 B 49 B
5 A 10 A 15 C 20 A 25 C 30 B 35 D 40 B 45 D 50 D
<b>ðÁP ÁN ðỀ SỐ 2 </b>
1 A 6 D 11 B 16 A 21 C 26 A 31 D 36 B 41 C 46 A
2 D 7 C 12 D 17 D 22 A 27 B 32 C 37 B 42 A 47 D
3 D 8 C 13 C 18 D 23 C 28 D 33 B 38 B 43 A 48 D
4 B 9 A 14 D 19 B 24 C 29 B 34 D 39 B 44 B 49 B
5 A 10 C 15 A 20 A 25 B 30 D 35 C 40 C 45 B 50 B
<b>ðÁP ÁN ðỀ SỐ 3 </b>
1 C 11 C 21 B 31 C 41 A
2 D 12 A 22 C 32 A 42 A
3 A 13 C 23 C 33 C 43 D
4 A 14 C 24 C 34 B 44 A
5 A 15 B 25 B 35 B 45 A
6 A 16 B 26 B 36 C 46 C
7 C 17 A 27 A 37 B 47 B
8 B 18 A 28 B 38 A 48 A
9 D 19 C 29 C 39 B 49 B
10 C 20 C 30 C 40 C 50 B
<b>§Ị sè : 4</b>
1 C 6 A 11 C 16 B 21 A 26 D 31 B 36 C 41 B 46 D
2 D 7 B 12 D 17 C 22 A 27 B 32 A 37 A 42 D 47 C
3 D 8 A 13 B 18 A 23 A 28 C 33 A 38 C 43 C 48 D
4 D 9 D 14 C 19 B 24 D 29 D 34 C 39 A 44 A 49 D
5 B 10 C 15 B 20 A 25 D 30 C 35 C 40 C 45 B 50 D
<b>§Ị sè : 5 </b>
1 A 6 B 11 B 16 C 21 B 26 C 31 D 36 A 41 C 46 A
2 A 7 C 12 C 17 A 22 A 27 C 32 A 37 B 42 B 47 D
3 B 8 A 13 D 18 A 23 B 28 C 33 B 38 A 43 C 48 D
4 A 9 B 14 B 19 B 24 C 29 D 34 A 39 C 44 D 49 D
5 A 10 B 15 B 20 B 25 C 30 B 35 A 40 C 45 D 50 D
<b>ðÁP ÁN ðỀ 6 </b>
1 A 6 A 11 C 16 A 21 D 26 A 31 A 36 A 41 C 46 B
2 A 7 C 12 B 17 D 22 B 27 C 32 C 37 A 42 D 47 D
3 C 8 C 13 C 18 B 23 A 28 B 33 D 38 D 43 B 48 A
4 D 9 D 14 C 19 B 24 B 29 D 34 D 39 A 44 A 49 D
5 B 10 C 15 A 20 D 25 C 30 A 35 D 40 C 45 B 50 C
<b>ðÁP ÁN ðỀ 7 </b>
<b>1A </b> <b>2D </b> <b>3C </b> <b>4D </b> <b>5B </b> <b>6C </b> <b>7A </b> <b>8B </b> <b>9C </b> <b>10B </b>
<b>11A </b> <b>12A </b> <b>13B </b> <b>14A </b> <b>15D </b> <b>16A </b> <b>17A </b> <b>18B </b> <b>19B </b> <b>20A </b>
<b>21D </b> <b>22D </b> <b>23C </b> <b>24C </b> <b>25A </b> <b>26A </b> <b>27B </b> <b>28B </b> <b>29A </b> <b>30 </b>
<b>31B </b> <b>32D </b> <b>33B </b> <b>34D </b> <b>35C </b> <b>36C </b> <b>37C </b> <b>38B </b> <b>39C </b> <b>40A </b>
<b>41D </b> <b>42D </b> <b>43B </b> <b>44D </b> <b>45B </b> <b>46D </b> <b>47C </b> <b>48A </b> <b>49B </b> <b>50D </b>
<b>ðÁP ÁN ðỀ 8 </b>
1 D 6 A 11 C 16 D 21 B 26 A 31 D 36 A 41 A 46 B
2 C 7 C 12 B 17 B 22 D 27 C 32 A 37 D 42 C 47 B
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
4 C 9 B 14 B 19 D 24 A 29 C 34 D 39 D 44 C 49 A
5 C 10 B 15 A 20 A 25 C 30 A 35 A 40 B 45 B 50 B
<b>ðÁP ÁN ðỀ 9 </b>
<b>1 A </b> <b>11 D </b> <b>21 B </b> <b>31 A </b> 41 B <b>51 </b>
<b>2 C </b> <b>12 D </b> <b>22 A </b> <b>32 C </b> 42 C <b>52 </b>
<b>3 C </b> <b>13 A </b> <b>23 B </b> <b>33 D </b> 43 D <b>53 </b>
<b>4 A </b> <b>14 B </b> <b>24 C </b> <b>34 C </b> 44 B <b>54 </b>
<b>5 A </b> <b>15 C </b> <b>25 D </b> <b>35 C </b> 45 D <b>55 </b>
<b>6 A </b> <b>16 A </b> <b>26 B </b> <b>36 B </b> 46 C <b>56 </b>
<b>7 C </b> <b>17 D </b> <b>27 B </b> <b>37 C </b> 47 A <b>57 </b>
<b>8 C </b> <b>18 B </b> <b>28 D </b> <b>38 A </b> 48 A <b>58 </b>
<b>9 D </b> <b>19 B </b> <b>29 A </b> <b>39 D </b> 49 D <b>59 </b>
<b>10 D </b> <b>20 D </b> <b>30 B </b> <b>40 B </b> 50 B <b>60 </b>
<b>ðÁP ÁN ðỀ SỐ 10 </b>
1 C 6 A 11 A 16 D 21 A 26 A 31 D 36 B 41 D 46 D
2 D 7 A 12 A 17 A 22 C 27 A 32 C 37 C 42 D 47 A
3 A 8 A 13 D 18 B 23 B 28 A 33 A 38 B 43 A 48 C
4 D 9 C 14 C 19 A 24 B 29 B 34 D 39 C 44 B 49 A
5 A 10 A 15 A 20 A 25 B 30 B 35 D 40 C 45 D 50 B
<b>ðÁP ÁN ðỀ 11 </b>
1 D 6 A 11 D 16 C 21 B 26 C 31 B 36 B 41 D 46 A
2 C 7 D 12 D 17 C 22 D 27 A 32 C 37 B 42 B 47 C
3 C 8 D 13 C 18 B 23 D 28 B 33 D 38 C 43 D 48 D
4 A 9 D 14 A 19 A 24 C 29 B 34 B 39 C 44 D 49 A
5 C 10 C 15 C 20 C 25 C 30 C 35 A 40 B 45 A 50 B
<b>ðÁP ÁN ðỀ 12 </b>
1 C 11 A 21 C 31 A 41 B
2 B 12 D 22 C 32 B 42 C
3 C 13 D 23 A 33 D 43 B
4 A 14 B 24 B 34 D 44 C
5 A 15 C 25 C 35 C 45 A
6 D 16 D 26 D 36 D 46 A
7 B 17 D 27 A 37 C 47 D
8 A 18 C 28 B 38 B 48 B
9 D 19 A 29 B 39 A 49 D
10 A 20 B 30 A 40 D 50 D
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
Câu ð/AN Câu ð/AN Câu Câu ð/AN ðA Câu ðAn
1 B 11 D 21 C 31 D 41 A
2 D 12 B 22 D 32 B 42 C
3 C 13 C 23 D 33 C 43 C
4 D 14 C 24 C 34 A 44 C
5 B 15 D 25 C 35 A 45 A
6 D 16 B 26 C 36 C 46 A
7 C 17 C 27 A 37 A 47 A
8 C 18 C 28 C 38 B 48 C
9 B 19 B 29 C 39 C 49 C
10 B 20 B 30 B 40 D 50 C
<b>ðÁP ÁN ðỀ SỐ 14 </b>
Câu ð/AN Câu ð/AN Câu ð/AN Câu ð/AN Câu ð/AN
1 C 11 D 21 A 31 D 41 A
2 D 12 A 22 D 32 B 42 C
3 A 13 A 23 A 33 B 43 B
4 D 14 A 24 D 34 A 44 A
5 A 15 D 25 C 35 C 45 B
6 C 16 A 26 D 36 D 46 B
7 C 17 B 27 D 37 D 47 C
8 A 18 A 28 C 38 C 48 A
9 A 19 C 29 D 39 A 49 C
10 C 20 B 30 A 40 C 50 C
<b>ðA ðề 15 </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> <b>45 </b> <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b> <b>50 </b>
<b>A </b>
<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>
<b>§Ị sè : 16</b>
1 B 6 A 11 A 16 C 21 B 26 D 31 B 36 D 41 C 46 C
2 D 7 A 12 B 17 B 22 B 27 C 32 D 37 A 42 C 47 C
3 A 8 B 13 B 18 B 23 C 28 C 33 D 38 A 43 D 48 A
4 C 9 D 14 A 19 B 24 A 29 C 34 B 39 D 44 A 49 D
<i>ường THPT Chuyên Lê Quý đôn Quảng Trị</i> <i>l </i>
<b>đÁP ÁN đỀ SỐ 17</b>
1.C 2.C 3.C 4.C 5.B 6.B 7.B 8.C 9.B 10.D
11.D 12.A 13.A 14.D 15.C 16.A 17.D 18.C 19.A 20.C
21.A 22.C 23.D 24.D 25.D 26.A 27.A 28.C 29.D 30.C
31.D 32.D 33.A 34.D 35.D 36.C 37.C 38.C 39.C 40.C
41.D 42.B 43.B 44.D 45.D 46.C 47.A 48.A 49.A 50.A
<b>ðÁP ÁN ðỀ SỐ 18 </b>
<b>§Ị sè : 19</b>
1 C 6 C 11 B 16 B 21 C 26 A 31 C 36 C 41 C 46 A
2 B 7 A 12 C 17 B 22 C 27 D 32 B 37 B 42 C 47 D
3 D 8 C 13 C 18 A 23 C 28 D 33 A 38 C 43 A 48 C
4 D 9 A 14 B 19 B 24 C 29 D 34 A 39 C 44 C 49 D
5 D 10 D 15 B 20 D 25 A 30 D 35 C 40 B 45 C 50 B
<b>§Ị sè : 20</b>
1 A 6 A 11 C 16 D 21 A 26 D 31 A 36 B 41 A 46 C
2 C 7 A 12 A 17 A 22 D 27 A 32 D 37 D 42 B 47 C
3 A 8 C 13 A 18 B 23 D 28 D 33 C 38 C 43 D 48 B
4 B 9 A 14 C 19 D 24 D 29 D 34 C 39 B 44 D 49 A