Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.09 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>


<i><b>Ngày soạn: 13/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 2, 19/4/2021</b></i>
<b>Buổi sáng</b>


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 151: NHÂN SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - HS nắm được cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số</b>
(có 2 lần nhớ không liền nhau).


<b>2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng làm tính nhân.</b>
<b>3. Thái độ: - Gd tính cẩn thận, chăm học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Bảng phụ, phấn màu .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. KTBC : 5p Hs ch a b i 4 SGK ( T 160 ) . </b>ữ à
<b>2. Bài mới: 7p Hướng dẫn thực hiện phép nhân</b>


14273 x 3 .


- GV ghi bảng phép tính : 14273 x 3 = ?





14273


42819


<i>x</i>



- Cho hs lên đặt tính rồi tính .
<b>3. Thực hành.</b>


<i><b>* Bài 1 : Tính (7’)</b></i>

10213



30639


<i>x</i>





21018


84072


<i>x</i>





12527


37581


<i>x</i>





23051


92204


<i>x</i>




- Gọi 4 hs lên bảng chữa và nêu cách tính.
- Nx


<i><b>* Bài 2 : S ?(7’)</b></i>ố
<b>Thừa</b>


<b>số</b>


<b>10 506</b> <b>13 120</b> <b>12 006</b> <b>10 203</b>
<b>Thừa</b>


<b>số</b>


<b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>Tích</b> <i><b>63 036</b></i> <i><b>91 840</b></i> <i><b>96 048</b></i> <i><b>91 827</b></i>
- Hs làm nháp rồi lên điền kết quả vào ơ


- Nhắc lại cách tìm tích của 2 thừa số.
<i><b>* Bài 3: Giải toán.(10’)</b></i>


+ 14273 x 3 = 42819 .


+ nhân theo thứ tự từ phải sang
trái.


+ 2 bước: Đặt tính ; nhân từ
phải sang trái.



- Hs nêu yêu cầu, Hs làm bài cá
nhân.


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Số vở chuyển lần sau là:</b></i>
<i><b>18 250 x 3 = 54 750 (quyển)</b></i>
<i><b>Cả hai lần chuyển số quyển vở là:</b></i>


<i><b>18 250 + 54 750 = 73 000 (quyển)</b></i>


<i><b> Đáp số: 73 000 quyển vở.</b></i>
+ Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?


- Yêu cầu Hs làm vở .


- Gọi 1 em chữa bài- gv nhận xét
<b>4. Củng cố - Dặn dò : 5p </b>


-Nêu các bước thực hiện phép nhân số có 5 cs với
số có 1 cs .


- Hs nêu yêu cầu .


- Thực hiện phép nhân ra nháp.


- hs đọc đề bài .
- HS nêu



- hs làm vở .


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 14: CHĂM SĨC CÂY TRỒNG, VẬT NI ( TIẾP)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS biết về các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật ni ở nhà, ở</b>
trường,ở địa phương; Biết quan tâm hơn đến các công việc chăm sóc cây trồng, vật
ni.


<b>2. Kĩ năng: Thực hiện một số hành vi chăm sóc và bảo vệ cây trồng, vật nuôi ;</b>
thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến, được tham gia của trẻ em.


<b>3. Thái độ: Ghi nhớ các việc làm chăm sóc cây trồng, vật ni. </b>


<b>* TKNL: chăm sóc cây trồng vật ni là góp phần giữ gìn, bảo vệ mơi trường, bảo</b>
vệ thiên nhiên, góp phần làm sạch môi trường, giảm độ ô nhiễm môi trường; ý thức
giữ gìn cảnh quan, bảo vệ mơi trường.


-QTE: trẻ em có quyền và bổn phận chăm sóc cây
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


GV :
HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(3')</b>


<b> + Em hãy kể các loại cây trồng , vật nuôi</b>
mà em biết?


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới:(29')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra.</b>
- Yêu cầu HS trình bày kết quả điều tra
về những vấn đề sau:


- 2 HS trả lời câu hỏi:


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Hãy kể tên các loại cây trồng mà em biết ?
+ Kể tên các con vật mà em biết?


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
điều tra trước lớp.


+ Các cây trồng, vật ni đó được chăm
sóc như thế nào?



+ Em đã tham gia vào các hoạt động chăm


sóc cây trồng, vật ni như thế nào? - Các nhóm khác trao đổi , bổ sung.
- GV nhận xét, khen ngợi HS đã quan tâm đến


cây trồng, vật nuôi ở gia đình và địa phương.
<b> Hoạt động 2: Đóng vai </b>


- GV chia lớp thành 4nhóm và yêu cầu
các nhóm đóng vai theo một trong các tình
huống ở BT 3- VBT.


- GV nêu lần lượt từng tình huống.


- Nhóm 1: đóng vai T/H 1
- Nhóm 2 :đóng vai T/H 2
- Nhóm 3 :đóng vai T/H 3
- Nhóm 4 :đóng vai T/H 4
+ Lắng nghe.


- HS thảo luận , phân vai chuẩn bị
đóng vai trước lớp.


- Từng nhóm lên đóng vai. Cả lớp trao
đổi, bổ sung ý kiến.


* GV kết luận:


+ Tình huống 1: Tuấn Anh nên tới cây
và giải thích cho bạn hiểu.



+ Tình huống 2: Dương nên đắp lại bờ
ao hoặc báo cho người lớn biết.


+ Tình huống 3: Nga nên dừng chơi, đi
cho lợn ăn


+ Tình huống 4: Hải nên khun Chính
khơng nên đi trên thảm cỏ


<b>Hoạt động 3: HS hát, đọc thơ kể chuyện </b>
về việc chăm sóc cây, vật ni


- u cầu HS cả lớp tham gia.


- HS lắng nghe


- HS lên biểu diễn trước lớp.
<b>Hoạt động 4: Trò chơi: Ai nhanh, ai</b>


đúng. - GV chia HS thành các nhóm và
phổ biến cách chơi, luật chơi


- Lắng nghe.


- Các nhóm thực hiện trò chơi .


- GV tổng kết, khen các nhóm khá nhất. - Cả lớp nhận xét, đánh giá kết quả thi
của các nhóm.



*KL: Cây trồng, vật ni rất cần thiết cho
cuộc sống của con người. Vì vậy, em cần
bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật ni.
<b>4. Củng cố, dặn dị:(1')</b>


- Qua bài học hơm nay em cần phải làm gì
góp phần chăm sóc cây trồng, vật ni?
- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS có ý
thức bảo vệ cây trồng, vật nuôi.


- Dặn HS chuẩn bị bài: Ôn tập .


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Buổi chiều</b>


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>Tiết 61+31: BÁC SĨ Y-ÉC-XANH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>A/ Tập đọc:</b>


<b>1.Kiến thức: Hiểu nội dung : Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y- éc- xanh(Sống để yêu</b>
thương và giúp đỡ đồng loại). Sự gắn bó của Y- éc- xanh với mảnh đất Nha Trang
nói riêng và Việt Nam nói chung.


<b>2.Kĩ năng: Đọc lưu lốt toàn bài. đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các </b>
nhân vật.


<b>3.Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thương và giúp đỡ mọi người.</b>



<b>B/ Kể chuyện: Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo </b>
tranh minh hoạ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


GV: Sử dụng ảnh bác sĩ Y- éc- xanh trong SGK.
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


+ Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Một mái
nhà chung”. Trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


- Yêu cầu HS xem ảnh bác sĩ
Y-éc-xănh, giới thiệu về bác sĩ Y-éc-xanh
<b>3.2. Hướng dẫn luỵên đọc:</b>


a. Đọc mẫu toàn bài nêu cách đọc.
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


* Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa sai cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
* Đọc bài trong nhóm


* Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh


<b>3.3. Tìm hiểu bài:</b>


<b>- Vì sao bà khách ao ước được gặp bác</b>


- 3 em đọc bài


- Xem ảnh Y-éc-xanh trong SGK.
- Theo dõi trong SGK


- Nối tiếp đọc câu trước lớp


- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn trước lớp.
- Nêu cách đọc ngắt, nghỉ, nhấn giọng
- 4 em nối tiếp đọc 4 đoạn lần 2, kết hợp
đọc chú giải.


- Đọc bài theo nhóm 4


- 4 nhóm thi đọc cá nhân.


- Đại diện 4 nhóm thi đọc 4 đoạn.
- Nhận xét , bình chọn.


- Đọc đồng thanh phần cuối bài.
- Đọc thầm đoạn 1, trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sĩ Y- éc - xanh?


- Kết hợp giải nghĩa từ"Ngưỡng mộ;
Nơi góc biển chân trời"


- Y- éc - xanh có gì khác so với tưởng
tượng của bà?


Kết hợp giải nghĩa từ" Toa hạng ba"
- Vì sao bà khách nghĩ Y-éc-xanh quên
nước Pháp?


- Câu nói nào nói lên lịng yêu nứơc
của Y- éc - xanh?


- Theo em vì sao bác sĩ Y - éc – xanh
lại ở lại Nha Trang?


- Câu chuyện nói lên điều gì?


<b>3.4. Luyện đọc lại:</b>



- Cho HS đọc phân vai:( Người dẫn
chuyện, bà khách, Y - éc - xanh).


<b>* Kể chuyện</b>


<b>1. Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh minh</b>
hoạ kể lại đúng nội dung câu chuyện
theo lời của bà khách


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện theo tranh</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh ,nêu nội
dung từng bức tranh.


- Yêu cầu HS tập kể trong nhóm.


- Nhận xét, biểu dương bạn kể hay.


sao bác sĩ Y- éc- xanh chọn cuộc sống
nơi góc biển chân trời để nghiên cứu
bệnh nhiệt đới.


- 1 em đọc, lớp thầm đoạn 2, trả lời:
+ Bà tưởng tượng Y- éc- xanh là người
ăn mặc sang trọng, dáng điệu q phái
nhưng trong thực tế ơng mặc bộ quần áo
ka ki cũ, không là ủi trông như người
khách đi tàu ngồi toa hạng ba, chỉ có đơi
mắt bí ẩn của ơng làm bà chú ý.


- Đọc thầm đoạn 3, trả lời:



+ Vì bà thấy Y- éc- xanh khơng có ý định
trở về Pháp.


- Đọc thầm đoạn 4, trả lời:


+ Tôi là người Pháp. Mãi mãi tôi là công
dân Pháp. Người ta khơng thể nào sống
mà khơng có tổ quốc.


+ Vì ông muốn ở lại thực hiện lẽ sống
của mình: sống để yêu thương , giúp đỡ
đồng loại./ Ông muốn ở lại để giúp người
dân VN đấu tranh chống bệnh tật./...
- Nêu ý chính


*ý chính: Bài nói lên lẽ sống cao đẹp của
Y- éc- xanh. Sự gắn bó của Y - éc- xanh
với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt
Nam nói chung.


- HS tự hình thành nhóm, mỗi nhóm
3HS, phân vai (người dẫn chuyện,bà
khách, Y-éc-xăng).


- 2 nhóm thi đọc phân vai .


- Cả lớp và GV nhận xét , bình chọn.
- Lắng nghe



- Quan sát tranh trong SGK, nêu nội dung
từng bức tranh.


- Kể chuyện theo cặp.


- 2 cặp thi kể từng đoạn trước lớp


-1,2 HS khá giỏi thi kể toàn bộ câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố - dặn dị: (1')</b>


- Cho HS nhắc lại ý chính củ bài.
- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà tiếp tục kể lại câu
chuyện theo lời bà khách.


- 1 HS nhắc lại
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 14/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 3, 20/4/2021</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 152: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: Biết nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. </b>
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng phép nhân để tính giá trị của biểu thức. </b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV: Bảng phụ .


HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


Tính: X 17092 X 15180
4 5
68368 75900
- Nhận xét.


<b>3.Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


- Cho HS nêu yêu cầu BT


- Cho HS làm bài vào bảng con.


- Nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.
* Củng cố nhân số có 5 chữ số với số có
1 chữ số.


Bài 2:


- Gọi HS đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Gọi HS lên bảng tóm tắt bài toán.


- Hát, báo cáo sĩ số


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm nháp.
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Nêu cách đặt tính và cách tính
- Làm bài ra bảng con


<b>x</b> 21718 <sub> 4</sub> <sub>x</sub> 12198 <sub> 4</sub> <sub>x</sub> 18061 <sub> 5</sub> <sub>x</sub> 10670<sub> 6</sub>


86872 48792 90305 64020


- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.
- Phân tích bài tốn.


Tóm tắt


Có : 63150l


Lấy : 3 lần
Mỗi lần : 10715l


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho 1 HS làm trên bảng phụ. Yêu cầu
cả lớp làm vào vở.


- Gv và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng


* Củng cố giải tốn có hai phép tính
<b>Bài 3: Tính giá trị của biểu thức </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Gọi HS nhắc lại thứ tự thực hiện các
phép tính trong biểu thức.


- Phát phiếu cho 2 HS làm bài, gắn KQ
lên bảng.


- GV và lớp nhận xét.


* Củng cố thứ thự thực hiện các phép
tính trong biểu thức.


<b>Bài 4: Tính nhẩm</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Hướng dẫn HS cách nhẩm


11000 x 3 = ?


Nhẩm: 11 nghìn x 3 nghìn = 33 nghìn
Vậy : 11000 x 3 = 33000


- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng
<b>4. Củng cố: (1') </b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà xem lại các bài tập.


Bài giải:


Số dầu đã chuyển ra khỏi kho là:
10715 x 3 = 32145(l)


Số dầu còn lại trong kho là:
63150 - 32145 = 31005(l)


Đáp số: 31005 lít dầu.
- 2-4 em nhắc lại.


- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.
- 2 HS nhắc lại.


- Cả lớp làm bài vào vở.


a, 10303 x 4 + 27854 = 41212 + 27854
= 69066



21507 x 3 - 18799 = 64521 - 18799
= 45722


b, 26742 + 14031 x 5 = 26742 + 70155
= 96897


81025 - 12071 x 6 = 81025 – 72426
= 8599


- 2 em nhắc lại thứ thự thực hiện các phép
tính trong biểu thức.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Nêu cách nhẩm


- Nêu miệng kết quả tính nhẩm.


3000 x 2 = 6000 11000 x 2 = 22000
2000 x 3 = 6000 12000 x 2 = 24000
4000 x 2 = 8000 13000 x 3 = 39000
5000 x 2 = 10000 15000 x 2 = 30000
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>CHÍNH TẢ ( NGHE- VIẾT)</b>
<b>Tiết 61: BÁC SĨ Y - ÉC - XANH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: N - viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>


Làm đúng bài tập phân biệt r/d/gi , dấu hỏi/ dấu ngã.


<b>2. Kĩ năng:Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, trình bày sạch, đẹp.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : Bảng con , VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1') </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Mời 1 HS đọc cho 2 bạn viết trên bảng
lớp, cả lớp viết ra giấy nháp 4 từ có tiếng
bắt đầu bằng ch/ tr


- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS nghe- viết .</b>
<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b>
- Đọc đoạn chính tả


- Gọi HS đọc lại



+ Vì sao bác sĩ Y- éc - xanh là người
Pháp nhưng ở lại Nha Trang?


*Hướng dẫn viết từ khó


- Đọc cho HS viết vào bảng con
<b>b. Hướng dẫn viết bài vào vở</b>


- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, cầm bút
viết đúng


- Đọc cho HS viết bài
- Đọc cho HS soát lại bài
<b>c. Nhận xét, chữa bài:</b>
- Nhận xét từng bài


<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, đọc kết quả,
đọc lời giải câu đố.


- GV và cả lớp nx, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dị: (1') </b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm BT 2b



- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra nháp
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK
- 2 em đọc lại bài chính tả


+ Vì ơng coi Trái Đất như một ngôi nhà
chung. Những đứa con trong nhà phải
biết yêu thương, giúp đỡ lần nhau .Ông
quyết định ở lại Nha Trang để nghiên
cứu những bệnh nhiệt đới.


Viết từ khó vào bảng con: Y éc
-xanh, bổn phận, giúp đỡ, bình yên
- Lắng nghe


- Viết bài vào vở
- Soát lại bài
- Lắng nghe


<b>Bài 2a: Điền vào chỗ chấm d/r hay gi?</b>
Giải câu đố.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân vào vở bài tập
- 1 em lên bảng làm bài


* Lời giải a: dáng hình - rừng


<b>xanh-rung mành</b>


+ Giải câu đố: gió
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 61: TRÁI ĐẤT LÀ MỘT HÀNH TINH TRONG HỆ MẶT TRỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận biết vị trí của Trái Đất và các hành tinh khác trong hệ mặt trời.
<b>2. Kĩ năng: Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời </b>


<b>3. Thái độ:Có ý thức giữ gìn, bảo vệ, sống trên Trái đất.</b>


<b>* KNS: - Rèn các kĩ năng: quan sát, nêu vấn đề, ý thức tự giác bảo vệ trái đất</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


GV: Các hình trong SGK trang 116,117, quả địa cầu.
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Trái Đất chuyển động như thế nào?



+ Đóng vai Trái Đất và mặt trời thực hành
trước lớp.


- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Các hoạt động</b>


a. Hoạt động 1: Các hành tinh trong hệ Mặt
Trời


- u cầù các nhóm quan sát hình vẽ và thảo
luận theo 2 câu hỏi sau:


+ Quan sát H1( SGK), hãy mơ tả những gì em
nhìn thấy trong hệ Mặt Trời?


+ Hãy nhận xét về vị trí của Trái Đất với Mặt
Trời so với các hành tinh khác trong hệ Mặt
Trời?


- GV tổng hợp ý kiến của các nhóm. Hỏi tiếp:
+ Tại sao gọi Trái Đất là hành tinh trong hệ
Mặt Trời?


+ Vậy hệ Mặt Trời gồm có những gì?


<b>Kết luận: Trong hệ mặt trời có 9 hành tinh</b>
cùng chuyển động quanh mặt trời và tạo


thành hệ mặt trời.


<b>b. Hoạt động 2: Trái Đất là hành tinh có sự</b>
sống.


- Cho HS thảo luận theo cặp


+ Trong hệ mặt trời, hành tinh nào có sự
sống?


- 2 em trả lời câu hỏi và đóng vai
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Tiến hành thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày KQ
thảo luận.


+ Hệ MặtTrời có 9 hành tinh. đó
là: Sao Thuỷ, sao Kim, Trái Đất,
sao Hoả, sao Thổ, sao Mộc, sao
Diêm Vương, sao Hải Vương và
sao diêm vương,


- Nếu xét vị trí từ Mặt Trời tới các
hành tinh thì Trái Đất là hành tinh
thứ 3. Hành tinh gần Mặt Trời nhất
là sao Thuỷ và hành tinh xa Mặt


Trời nhất là sao Diêm Vương.
+ Vì trái Đất quay xung quanh Mặt
Trời.


+ Gồm có Mặt Trời và 9 hành tinh.
- Lắng nghe


- Tiến hành thảo luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV KL: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất là hành
tinh có sự sống. Sự sống có ở hầu như khắp
mọi nơi trên Trái Đất.


+ Hỏi: Để giữ gìn sự sống trên Trái đất, mỗi
người chúng ta cần làm gì?


<b>c. Hoạt động 3: Tìm hiểu thêm về các hành</b>
tinh.


- Tổ chức cho HS trao đổi với nhau các thông
tin về các hành tinh trong hệ Mặt trời.


- Gọi một số em kể trước lớp
<b>4. Củng cố, dặn dò ; (1')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học


- Yêu cầu HS về nhà tìm và ơn lại các kiến
thức đã học về Mặt Trăng.



- Lắng nghe.


+ Giữ vên sinh môi trường chung.
+ Không xả rác bữa bài.


+ Tuyên truyền cho mọi người có
ý thức bảo vệ môi trường Trái
đất...


- HS trao đổi theo nhóm 6.
- HS kể trước lớp.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 15/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 4, 21/4/2021</b></i>
<b>Buổi sáng</b>


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 153: CHIA SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có </b>
một lượt chia có dư và là phép chia hết.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng giải bài tốn có phép chia và tính giá trị của biểu thức.</b>
<b>3. Thái độ: Có hứng thú và tích cực trong học tập.</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV : Bảng phụ


HS: Mỗi em 8 hình tam giác


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS lên bảng làm bài tập 3b
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: (27')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. HD thực hiện phép chia: </b>
<b>37648 : 4 =?</b>


- GV viết phép tính lên bảng.


- Mời 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện ra nháp.
(GV : Mỗi lần chia đều tính nhẩm:


- Hát



- 2 em lên bảng làm.
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chia, nhân, trừ)


- GV và cả lớp nhận xét bài của bạn.
- Mời 2, 3 HS nhắc lại cách tính ( như
SGK)




<b>3.3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Cho HS thực hiện trên bảng con.
- Gv nhận xét sau mỗi lần HS giơ
bảng.


* Củng cố chia số có năm chữ số cho
số có một chữ số.


<b>Bài 2:</b>


- Cho HS đọc bài toán.


- HD HS phân tích bài tốn.
- Gọi HS nêu tóm tắt bài toán.


- HD HS giải bài toán vào vở.
- Cho 1 HS làm bài trên bảng phụ.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 3: : Tính giá trị của biểu thức</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Cho HS nhắc lại qui tắc tính giá trị
biểu thức.


- Yêu cầu cả lớp tính ra giấy nháp,
mời 2 HS lên bảng chữa bài.


- GV và cả lớp nhận xét.


16 9412 được 9, viết 9


04 9 nhân 4 bằng 36 ; 37 trừ
08 36 còn 1.


0 * Lần 2: Hạ 6, được 16, 16
chia 4 được 4, viết 4
4 nhân 4 bằng16, 16 trừ 16 bằng 0
* Lần 3: Hạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1,
1 nhân 4 bằng 4 ; 4 trừ 4 bằng 0
* Lần 4: Hạ 8, 8 chia 4 được 2, viết 2;
2 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0


Vậy: 37648 : 4 = 9412


- 1 em nêu yêu cầu bài 1
- Tính vào bảng con


84848 4 24693 3 23436 3
04 21212 06 8231 24 7812
08 09 03


04 03 06
08 0 0
0




- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Phân tích bài tốn.


Tóm tắt


Có : 36550 kg xi măng.
Đã bán : 1/5


Còn : ... kg xi măng?
Bài giải:


Cửa hàng đã bán số xi măng là:
36550 : 5 = 7310(kg)
Cửa hàng còn lại số xi măng là:



36550 - 7310 = 29240(kg)


Đáp số: 29240 kg xi măng.
- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.


- 2 HS nhắc lại quy tắc.
- Tính ra nháp


- 2 em lên bảng chữa


.69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912
= 60306


30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292
= 39799


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Củng cố tính giá trị của biểu thức..</b>
<b>Bài 4: . Xếp 8 hình tam giác thành</b>
hình (như SGK- Gọi HS đọc yêu cầu
BT.


- Cho HS tự tìm ra cách xếp hình và
kẻ vào SGK


- GV nhận xét, tun dương nhóm xếp
đúng, đẹp.


<b>4. Củng cố, dặn dị :(1')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã
chữa.


= 43463
( 45405 – 8221 ) : 4 = 37184 : 4
= 9296
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Quan sát hình mẫu. Tự làm vào SGK
- Lắng nghe.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>


<b>Bài 12: PHÂN LOẠI VÀ TÁI CHẾ RÁC THẢI ( T1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1.</b> <b>Kiến thức: </b>- HS nắm được cấu tạo xe tải
- Hiểu được cách phân loại và tái chế rác thải
- Một số cách phân loại và tái chế rác thải


<b>2. Kĩ năng</b>: - Rèn kĩ năng lắp ghép mơ hình xe tải


<b>3. Thái độ: </b>- u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>1.GV</b>: Giáo án, Bộ lắp ghép Wedo



<b>2.HS</b>: Vở ghi


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Bài cũ: 5p</b>


- Giờ trước học bài gì?


- Nêu các bộ phận của máy bay?


B. Tìm hiểu các cách phân loại và tái chế
<b>rác thải:</b>


<b>- gv giới thiệu qua một số hình ảnh và </b>
giảng:


<i>*). Các cách phân loại và tái chế rác thải:</i>
- Rác thải được người sử dụng bỏ vào trong
các túi rác ở những nơi như khu vực nhà ở,
các cửa hàng qn, cơng cộng…


- Có thể một số nơi có các thùng rác có
phân loại để phân chia ra các loại rác


<b>- Các loại rác được mang đến các trung tâm</b>


<b>- Cứu hộ và cứu trợ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

xử lý rác thải để phân loại ra dựa vào các


chất liệu cấu tạo thành rác .


- Sau khi phân loại rác xong thì các nhà
máy tái chế có thể sử dụng những phần cịn
sử dụng được của rác để tái chế tạo thành
các vật phẩm có thể sử dụng được để phục
vụ con người.


<b>C. Lắp ráp và lập trình: 30p</b>


<i><b>1. Lắp ráp mơ hình Xe tải để hiểu rõ hơn về</b></i>
q trình phân loại và tái chế rác thải


<b>2. Lập trình</b>


<i>a) Tìm hiểu các khối lập trình:</i>
<i>* Khối xanh lá - Khối động cơ.</i>
- <i>Khối lệnh mức độ động cơ</i>:
<i>Khối lệnh thời gian động cơ : </i>
<i>- Khối lệnh xoay chiều động cơ: </i>
<i>- Khối lệnh xoay chiều động cơ: </i>
<i>* Khối đỏ - Khối lệnh hiển thị:</i>
<i>- Khối lệnh phát nhạc: </i>


<i>* Khối vàng – Khối lệnh điều kiện:</i>
<i>- Khối chờ có điều kiện: </i>


<i>b) Cách lập trình cho mơ hình robot:</i>
u cầu hs xem cách lập trình hướng dẫn
trên phần mềm



<b>- HS lập trình theo nhóm</b>
- Đại diện lên trình bày
- Nhận xét


<b>D. Củng cố dặn dò: 3p</b>
<b>- Nhận xét giờ học</b>
- Dặn dò về nhà.


- hs xem cách lập trình hướng dẫn trên
phần mềm


____________________________________________
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 62: BÀI HÁT TRỒNG CÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung : Cây xanh mang lại cho con người cái đẹp, ích lợi và</b>
hạnh phúc. Mọi người hãy hăng hái trồng cây.


- Học thuộc lòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>*QTE: Quyền được sống trong môi trường trong lành, được tham gia những việc</b>
làm để bảo vệ môi trường. Bổn phận phải bảo vệ môi trường, hăng hái trồng cây,
bảo vệ cây xanh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


GV: Tranh minh hoạ bài đọcSGK .


HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Gọi HS nối tiếp đọc bài: Bác sỹ


y- éc - xanh. Trả lời câu hỏi về nội dung
bài


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:(28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn luỵên đọc:</b>
a. GV đọc bài thơ- HD cách đọc
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ.


- Theo dõi, sửa sai cho HS
* Đọc từng khổ thơ trước lớp


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
đúng


* Đọc bài trong nhóm


* Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm đọc tốt
* Cho HS đọc đồng thanh cả bài
<b>3.3. Tìm hiểu bài:</b>


- Cây xanh mang lại những gì cho con
người?


- Hạnh phúc của người trồng cây là gì?
- Tìm những từ ngữ được lặp lại trong bài
thơ. Nêu tác dụng của chúng?


- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn của bài và
trả lời câu hỏi.


- Lắng ghe
- Lắng nghe.


- Theo dõi trong SGK, kết hợp quan
sát tranh trong SGK.


- Nối tiếp đọc 2 dòng thơ.


- Đọc nối tiếp từng khổ thơ trước lớp
- Nêu cách đọc


- Đọc nối tiếp các khổ thơ lần 2.
- Đọc bài theo cặp.



- 2 nhóm thi đọc trước lớp.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Nhận xét, bình chọn.
- Đọc đồng thanh toàn bài


- 1 em đọc 4 khổ thơ đầu. Cả lớp đọc
thầm


+ Cây xanh mang lại tiếng hát mê say,
ngọn gió đùa lay lay lá, bóng mát làm
quên trời nắng, quên đường dài giúp
con người có cảm giác hạnh phúc khi
mong chờ cây lớn.


+ Hạnh phúc của người trồng cây là
được chứng kiến cây lớn lên từng
ngày.


- Đọc thầm cả bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Bài thơ nói lên điều gì?


<b>3.4. Luyện đọc thuộc lòng:</b>


- Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ theo
điểm tựa trên bảng


- Cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ,
cả bài thơ trước lớp



- Nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò :(1')</b>


- Các em hiểu điều gì qua bài thơ?


- GV nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.


người hăng hái trồng cây.
- Nêu ý chính


- 2 em đọc lại ý chính


<b>ý chính: Cây xanh mang lại cho con</b>
người cái đẹp, ích lợi và hạnh phúc.
Mọi người hãy hăng hái trồng cây.
- HS đọc đồng thanh ( 2 lần)


- HS tự nhẩm HTL từng khổ thơ, cả bài
thơ


- Thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ và
cả bài thơ trước lớp


- Nhận xét


- Cây xanh mang lại cho con người
nhiều ích lợi, hạnh phúc. Con người


phải bảo vệ cây xanh, tích cực trồng
cây.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>Buổi chiều</b>


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>Tiết 31: ÔN CHỮ HOA V</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết viết chữ hoa V ; viết tên riêng Văn Lang và câu ứng dụng Vỗ </b>
tay...cần nhiều người bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ và tương đối nhanh chữ hoa V , tên riêng </b>
và câu ứng dụng .


<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV : Mẫu chữ hoa V .
HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>



+ Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết ra
bảng con chữ hoa U, ng Bí


- Nhận xét , chỉnh sửa.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>


- Yêu cầu HS tìm và nêu các chữ hoa có


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra
bảng con


U, ng Bí
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trong bài .


- Giới thiệu chữ hoa V, L, B


- Cho HS quan sát chữ mẫu, yêu cầu HS
nhận xét


- Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại
cách viết


- Yêu cầu HS viết bảng con chữ V
- Quan sát chỉnh sửa.



<b>b. Luyện viết từ ứng dụng</b>


- Đưa ra từ ứng dụng ,gọi HS từ ứng dụng
Văn Lang


- GV giới thiệu:Văn Lang là tên nước Việt
Nam từ thời các vua Hùng


- Yêu cầu HS tập viết bảng con.
- Quan sát, chỉnh sửa.


<b>c. Luyện viết câu ứng dụng</b>
- Giới thiệu câu ứng dụng


- Giúp HS hiểu lời khuyên của câu ứng
dụng:Vỗ tay cần nhiều ngón mới vang.
Muốn có nhiều ý kiến hay cần nhiều người
bàn bạc.


- Hướng dẫn HS viết bảng con: Vỗ tay
- Quan sát chỉnh sửa.


<b>3.3. Hướng dẫn viết vào vở</b>


- Nêu yêu cầu viết, nhắc nhở cách cầm bút,
tư thế ngồi


- Cho HS viết bài vào vở



- Quan sát, giúp đỡ những em viết yếu
<b>3.4 Chấm, chữa bài: </b>


- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài
<b>4.Củng cố, dặn dò : (1')</b>


- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những
HS viết đẹp, đúng mẫu chữ.


- Nhắc HS về viết phần bài ở nhà.


L,B.


- Quan sát chữ hoa, nhận xét cách viết
- Quan sát GV viết mẫu trên bảng
- HS tập viết 2 lần


V V


- 1 HS đọc từ ứng dụng : Văn Lang
- Lắng nghe.


- HS tập viết 2 lần.
Văn Lang


- 2 em đọc câu ứng dụng
Vỗ tay cần nhiều ngón
Bàn kĩ cần nhiều người
- Lắng nghe



- HS tập viết 2 lượt
Vỗ tay


- Lắng nghe


- Viết vào vở theo yêu cầu của GV.


- Lắng nghe, rút kinh nghiệm
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>THỦ CÔN</b>


<b>TIẾT 31: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN ( TIẾT 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- Học sinh có nắm chắc các bước làm đồng hồ để bàn</b>
<b>2. Kĩ năng:- Học sinh làm thành thạo, đẹp sản phẩm đồng hồ để bàn</b>
<b>3. Thái độ:- Học sinh yêu thích sản phẩm của mình. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đồng hồ để bàn.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b> 1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<b> 2. Gi i thi u b i m i(30’)</b>ớ ệ à ớ


Hoạt động dạy Hoạt động học



Gợi ý cho học sinh trang trí đồng hồ như vẽ ô nhỏ làm
lịch ghi thứ, ngày ở gần số 3, ghi nhãn hiệu của đồng hồ ở
phía dưới số12


Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành làm đồng hồ
để bàn.


Giáo viên đến các bàn quan sát, giúp đỡ các em còn
lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm.


Học sinh trang trí, trưng bày và tự đánh giá sản phẩm.
Giáo viên khen ngợi, tuyên dương những em trang trí
đẹp, có nhiều sáng tạo.


Đánh giá kết quả học tập của học sinh.
<b>3. Củng cố - dặn dò:(3’) </b>


Giáo viên nhận xét kết quả học tập của học sinh. Dặn
dò học sinh giờ sau mang giấy... để học bài: “ làm quạt
giấy tròn”.


Học sinh trang trí.
Học sinh thực hành
từng nhóm.


<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ- VHGT</b>


<b>BÀI 8: KHI NGƯỜI THÂN VỪA NGHE ĐIỆN THOẠI VỪA ĐIỂU KHIỂN</b>
<b>PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:- Hs biết tham gia giao thơng an tồn, đúng luật.</b>


<b>2. Kỹ năng:- Hs biết cách kêu gọi sự giúp đỡ của người khác, hỗ trợ, chăm sóc</b>
người bị nạn theo khả năng của mình.


<b>3. Thái độ:- Hs thực hiện và nhắc nhở người thân, bạn bè cùng thực hiện đúng</b>
luật khi tham gia giao thông.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>


- Tranh ảnh về các hành động có ý thức/ khơng có ý thức khi tham gia giao
thông.


<b>2. Học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Trải nghiệm:</b>


- Cho Hs xem 1 số tranh ảnh về các hành động tham gia giao thơng an tồn và
khơng an tồn.


- Gv kể câu chuyện“ Phản hồi đúng sự thật” – Hs lắng nghe.


- Hs trao đổi, thảo luận theo nhóm đơi câu hỏi sau: Khi chứng kiến vụ va chạm
giao thơng, chúng ta nên làm gì?


- Gv mời đại diện nhóm trình bày câu trả lời, nhóm khác bổ sung ý kiến.



- Gv nhận xét chốt ý: Khi chứng kiến vụ va chạm giao thông, em cần sẵn sàng hỗ
trợ, chăm sóc người bị nạn theo khả năng của mình và thuật lại vụ việc một cách
trung thực.


<b>2. Hoạt động thực hành:</b>


-Gv yêu cầu Hs đọc thầm nội dung củacác tình huống kết hợp xem tranh.
<b>3. Hoạt động ứng dụng:</b>


Gv cho Hs thảo luận nhóm 3, diễn lại tình huống ở hoạt động thực hành.


+ Gv mời 2 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét – bổ sung ý kiến, Gv nhận
xét.


+ Gv mời 1 số nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét – bổ sung ý kiến, Gv
nhận xét.


Gv chốt ý: Khi gặp tai nạn hiểm nguy


Kịp thời kêu gọi người đi giúp liền.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Gv cho Hs trải nghiệm tình huống: Nêu lại sự việc hai bạn va chạm nhau mà
các em từng chứng kiến.


__________________________________________


<i><b> Ngày soạn: 16/4/ 2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 5, 22/4/2021</b></i>


<b>Buổi sáng</b>


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 154: CHIA SỐ CĨ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp </b>
chia có dư.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng phép chia để làm bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


Đặt tính rồi tính: 84848 : 4 = 21212
24693 :3 = 8231
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>



<b>3.2. Hướng dẫn thực hiện phép</b>
<b>chia: 12485 : 3</b>


- Viết phép tính lên bảng


- Mời 1 HS khá giỏi lên bảng đặt
tính và tính ( như SGK)


- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.


- Cho 2, 3 HS nhắc lại cách chia.
- Yêu cầu HS nhận xét về phép
chia.


( Đây là phép chia có dư)


- Cho HS tự viết theo hàng ngang.
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:Tính</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét sau mỗi lần HS giơ
bảng.


* Củng cố về chia số có năm chữ số
cho số có một chữ số.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Hướng dẫn HS giải bài toán.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở,
cho 1HS làm bảng phụ


- Hát, báo cáo sĩ số


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm ra nháp.
- Nhận xét.


- Lắng nghe
- Đọc phép chia


- Nêu cách thực hiện phép chia


12485 3 . 12 chia cho 3 được 4, viết 4
04 4161 4 nhân 3 bằng 12, 12 trừ
18 12 bằng 0


05 . Hạ 4, 4 chia 3 được 1, viết 1
2 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1
. Hạ 8, được 18, 18 chia 3 được 6, viết 6,
6 nhân 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0
.Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1, 1 nhân
3 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2





Vậy:12485 : 3 = 4161( dư 2)
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Làm bài ra bảng con


14729 2 16538 3 25295 4


07
12
09
1


7364 15
03
08
2


5512 12
09
15
3


6323


- 2-3 em nhắc lại về chia số có năm chữ số
cho số có một chữ số.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Phân tích bài tốn và tóm tắt bài tốn


Tóm tắt


3 m vải : 1 bộ quần áo.
10250 m vải :... bộ quần áo?


Bài giải:
Thực hiện phép chia:


10250 :3 = 3416(dư 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV và lớp nhận xét.
<b>Bài 3: Số</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- HD HS làm bài.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào SGK.
- Gọi HS trả lời miệng


- GV và cả lớp nhận xét bài trên
bảng.


<b>4. Củng cố, dặn dò: (1') </b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ
học


- Nhắc HS về nhà làm lại các BT.


và còn thừa 2 m vải.



Đáp số: 3416 bộ quần áo, thừa 2 m vải.
- Nhận xét, lắng nghe.


- 1 HS đọc.


- Nêu cách làm bài


- HS thực hiện phép chia để tìm thương của
phép chia có dư và số dư.


- Từng HS thực hiện 1 phép tính.


Số bị chia Số chia Thương Số dư


15725 3 <b>5241</b> <b>2</b>


33272 4 <b>8318</b> <b>0</b>


42737 6 <b>7122</b> <b>5</b>


- Lắng nghe.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>CHÍNH TẢ( NHỚ - VIẾT )</b>
<b>Tiết 62: BÀI HÁT TRỒNG CÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhớ - viết chính xác, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ </b>


“ Bài hát trồng cây”. Làm đúng các bài tập phân biệt d/r/gi.


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : Bảng con , VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


- Đọc cho HS viết: dáng hình, rừng
xanh, giáo viên


- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3. Bài mới:(28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS nhớ - viết </b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
* Đọc bài thơ.


+ Cây xanh mang lại những gì cho con


người?


- 2 em lên bảng viết ,cả lớp viết ra bảng
con


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

*Luyện viết tiếng khó


- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Quan sát , sửa lỗi chính tả.
b. Hướng dẫn viết bài vào vở


- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, cầm
bút viết đúng, trình bày bài .


- Yêu cầu HS tự nhớ, viết bài vào vở
c. Chấm, chữa bài:


- Nhận xét từng bài


<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 2a: Điền vào chỗ trống dong / rong</b>
hay giong


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu làm bài vào VBT


- Gọi HS lên bảng chữa bài
- GV cùng HS nhận xét.


<b>Bài 3. Chọn 2 từ ngữ ở BT2, đặt câu với</b>
mỗi từ ngữ đó.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- Gọi HS đọc 2 câu văn vừa đặt được.
- GV và cả lớp nhận xét ; kết luận bạn
đặt câu đúng.


<b>4. Củng cố, dặn dò :(1')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà sửa lại lỗi đã mắc
trong bài chính tả và làm BT 2b.


trong vịm cây, hạnh phúc được mong
chờ cây lớn lên từng ngày.


- Viết từ khó vào bảng con


trồng cây, ngọn gió, mê say, lay lay
- Lắng nghe


- Nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ
- Viết bài vào vở



- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân vào VBT.


- 1 em lên bảng chữa bài, đọc kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


* Lời giải: rong ruổi, rong chơi, thong
<b>dong, trống giong cờ mở, gánh hàng</b>
<b>rong.</b>


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân vào VBT.
- 3, 4 HS đọc. VD:


Bướm là con vật thích rong chơi./Sáng
sơm, đồn thuyền thong dong ra khơi./
Sáng sớm, mẹ em quẩy gánh hàng rong
đi bán cháo./...


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>Buổi chiều</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>Tiết 31: TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC. DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Kĩ năng: Chỉ được vị trí các nước trên bản đồ( quả địa cầu)</b>
- Kể được tên một số nước và viết đúng tên các nước vừa kể.
- Dùng dấu phẩy khi viết câu.


<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- GV: Quả địa cầu,
- HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS làm miệng bài tập 2, 3
(tuần 30)


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Kể tên một vài nước mà em</b>


biết. Hãy chỉ vị trí các nước đó trên
quả địa cầu.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Đặt quả địa cầu trên bàn GV.


- Mời vài HS lên bàn GV, quan sát quả
địa cầu, tìm tên các nước trên quả địa
cầu.


- Nói về tình hình chính trị, kinh tế của
các nước đó


<b>Bài 2: Viết tên các nước mà em vừa kể</b>
ở bài tập 1.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT2.
- Yêu cầu làm bài vào VBT.


- Chia bảng làm 2 phần, Mời 2 nhóm
lên bảng thi làm bài theo cách tiếp sức.


- Gv bổ sung tên một số nước.


- Mời HS đọc tên các nước trên bảng.
<b>Bài 3: Chép những câu sau vào vở.</b>
Nhớ đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp
- Gọi HS đọc yêu cầu BT và 3 câu văn.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT



- 2 em làm bài tập
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát quả địa cầu


- HS nối tiếp nhau lên bảng dùng que chỉ
trên quả địa cầu vị trí một số nước.


VD: Lào , Cam-pu-chia , Bru-nây , Thái
lan , Ma-lai-xi-a , In-đo-nê-xi-a , Triều
Tiên , Hàn Quốc , Nga , Anh. Pháp,...
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân.


- 2 nhóm lên bảng làm bài tiếp sức.
- Đại diện 2 nhóm đọc kết quả.


- Cả lớp và GV tính điểm thi đua, bình
chọn nhóm thắng cuộc( viết đúng chính
tả, viết nhanh, nhiều tên nước)


- Lắng nghe.
- 2 , 3 HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Treo bảng phụ, mời 3 HS lên bảng
làm bài.


- GV cùng HS phân tích, chốt lại lời
giải đúng


<b>4. Củng cố, dặn dò :(1')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS ghi nhớ tên một số nước trên
thế giới; chú ý dùng dấu phẩy khi viết
câu


- 3 em lên bảng làm bài .


a, Bằng những động tác thành thạo, chỉ
trong phút chốc, ba cậu bé đã leo lên đỉnh
cột.


b,Với vẻ mặt lo lắng, các bạn trong lớp
hồi hộp theo dõi Nen- li.


c, Bằng một sự cố gắng phi thường, Nen
-li đã hoàn thành bài thể dục.


- 2 em đọc lại bài sau khi đã điền đầy đủ
dấu phẩy.


- Lắng nghe



- Thực hiện ở nhà.


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 62: MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết và trình bày được mối quan hệ giữa Mặt Trời, Trái đất và </b>
Mặt Trăng.


- Có những hiểu biết cơ bản vầ Mặt Trăng - vệ tinh của Trái đất.


<b>2. Kĩ năng: Vẽ được sơ đồ thể hiện quỹ đạo chuyển động của Mắt Trăng quanh </b>
Trái đất.


<b>3. Thái độ: Có hứng thú và tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


GV: Các hình trong SGK, quả địa cầu
HS : Giấy A4


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Hãy kể tên các hành tinh có trong hệ Mặt


Trời?


- Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào có sự
sống? Em cần làm gì để bảo vệ và giữ gìn sự
sống đó?


- Nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Các hoạt động:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Mặt Trăng là vệ tinh của</b>
Trái đất


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm:


- 2, 3 em trả lời câu hỏi
- Nhận xét , bổ sung
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu quan sát H1 (tr upload.123doc.net)
và thảo luận theo câu hỏi sau:


+ Hãy chỉ trên H1: Mặt Trời, Trái đất, Mặt
Trăng và trình bày hướng chuyển động của
Mặt Trăng quanh Trái đất.


+ Hãy so sánh kích thước giữa Mặt trời, Trái
đất và Mặt Trăng?



<b>* Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh</b>
Trái Đất nên được gọi là vệ tinh của Trái
Đất. Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng, Mặt Trời
lớn hơn Trái Đất nhiều lần.


GV hỏi: Em biết gì về Mặt Trăng?


<b>b. Hoạt động 2: Hướng chuyển động của</b>
Mặt Trăng quanh Trái đất.


- Giới thiệu cho HS biết vệ tinh là thiên thể
chuyển động xung quanh hành tinh


+ Tại sao Mặt Trăng được gọi là vệ tinh của
Trái Đất?


- Cho HS vẽ sơ đồ Mặt Trăng và Trái Đất
như hình 2(tr 119, SGK)


- Yêu cầu HS vẽ mũi tên chỉ hướng CĐ của
Mặt Trời quanh Trái đất và thuyết trình về
hướngCĐ của Mặt Trăng quanh Trái đất.
- Yêu cầu HS trình bày bài vẽ của mình
<b>* Kết luận: Mặt Trăng chuyển động quanh</b>
Trái Đất theo hướng từ Tây sang Đông.
<b>c. Hoạt động 3: Trò chơi “ Mặt Trăng</b>
chuyển động quanh Trái Đất.”


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi .



+ Chỉ trực tiếp trên hình: ở giữa là
Mặt trời, tiếp đó đến Trái Đất và
ngồi cùng là Mặt Trăng. Hướng
CĐ của Mặt Trăng quanh Trái Đất
là giống như hướng CĐ của Trái đất
quanh Mặt Trời, theo hướng từ Tây
sang đơng.


+ Mặt Trời có kích thước lớn nhất,
sau đó là Trái Đất và cuối cùng là
Mặt Trăng.


- Lắng nghe


+ Mặt Trăng hình trịn, giống Trái
đất. Bề mặt Mặt Trăng lồi lõm.
Trên Mặt Trăng khơng có sự sống.
- Lắng nghe.


+ Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của
Trái Đất. Ngoài ra chuyển động
quanh Trái Đất cịn có vệ tinh nhân
tạo do con người phóng lên vũ trụ.
- Vẽ sơ đồ Mặt Trăng và Trái đất
vào giấy A4.


- 3, 4 HS gắn sơ đồ lên bảng và
trình bày.HS dưới lớp theo dõi nhận
xét. Bổ sung.



- Lắng nghe


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tổ chức cho các nhóm HS chơi
- GV nhận xét các nhóm chơi.
<b>4. Củng cố, dặn dị :(1')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.


- Các nhóm tiến hành chơi.


- Đại diện 2 nhóm lên biểu diễn
trước lớp.


- HS dưới lớp quan sát, nhận xét.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 16/4/2021</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 6, 23/4/2021 </b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 155: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp </b>
thương có chữ số 0.



<b>2. Kĩ năng: Vận dụng vào giải bài toán bằng hai phép tính.</b>
<b>3. Thái độ: Có hứng thú, tích cực học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
- Đặt tính rồi tính.


14725 : 5 = 2945
89679 : 6 = 14946


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (27')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Tính (theo mẫu)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Mời 1 HS lên bảng vừa thực hiện


vừa nêu cách tính phép tính mẫu
( như trong SGK)


- GV và HS nhận xét.


- Mời 3 HS lên bảng làm các phép
tính cịn lại, cả lớp làm ra nháp.
- GV và HS nhận xét bài làm trên
bảng.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Cho HS làm bài trên bảng con.


- Hát, báo cáo sĩ số lớp


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm ra nháp
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp thực hiện ra giấy nháp.
- Cả lớp làm các phép tính cịn lại.
- 3 em lên bảng làm bài


28921 4 12760 2 36083 4 ...
09 7230 07 6380 00 9020
12 16 08



01 00 03
1 0 3


<b>28921:4 =7230(dư1); 12760:2=6380; 36083: 4 = 9020(dư 3)</b>
- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.
* Củng cố đặt tính và chia số có năm
chữ số cho số có một chữ số.


<b>Bài 3: </b>


- Cho HS đọc bài toán , nêu u cầu
và tóm tắt bài tốn






| | | | |
* Củng cố giải bài toán bằng hai
phép tính.


<b>Bài 4: Tính nhẩm</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn HS cách nhẩm
12000 : 6 = ?



<b> Nhẩm: 12 nghìn : 6 = 2 nghìn</b>
<b> Vậy : 12000 : 6 = 2000</b>
- Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu miệng
KQ..


<b>4. Củng cố, dặn dị :(1')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm lại các BT .


15273 3 18842 4 25704 4
02 5091 28 4710 17 6426
27 04 10


03 02 24
0 2 0
- 1 em đọc bài toán, cả lớp đọc thầm.


- Nêu yêu cầu và tóm tắt bài tốn
- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét


Bài giải:


Số thóc nếp trong kho là:
27280 : 4 = 6820(kg)
Số thóc tẻ trong kho là:
27280 - 6820 = 20460(kg)



Đáp số:Thóc nếp: 6820 kg
Thóc tẻ : 20460 kg
- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.


- Theo dõi GV HD cách nhẩm phép tính đầu.
- Nêu miệng kết quả nhẩm các phép tính cịn lại.
Kết quả: 15000 : 3 = 5000


24000 : 4 = 6000
56000 : 7 = 8000
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Tiết 31: THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ mơ</b>
trường?


<b>2. Kĩ năng: Bày tỏ được ý kiến của mình về việc bảo vệ mơi trường.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tích cực tham gia bảo vệ môi trường.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV: SGK


HS : SGK,VBT



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


- Đọc lại thư gửi bạn nước ngoài .
<b> - GV nhận xét .</b>


<b>3. Bài mới: (28')</b>


- Hát


- 3 HS đọc.


- Lắng nghe - Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS làm bài:</b>


* Bài 1: Tổ chức họp nhóm trao đổi ý
kiến về câu hỏi sau: “ Em cần làm gì để
bảo vệ môi trường?”


- Gọi HS nêu yêu cầu


+ Nội dung cuộc họp của chúng ta là gì?



- HS nghe


- 2 HS đọc yêu cầu BT , cả lớp đọc thầm
+ Bàn về vấn đề Làm gì để bảo vệ môi
trường.


+ Bảo vệ môi trường là một vấn đề lớn,
cần có sự tham gia của toàn nhân
loại.Tuy nhiên trong tiết học này , các
em có thể dựa vào các câu hỏi để bàn
bạc về vấn đề này.


+ Môi trường xung quanh các em như
trường học, lớp học, phố xá, làng xóm,
phố phường ... có gì tốt, có gì chưa tốt?
- Giới thiệu tranh ảnh về thiên nhiên,
tranh, ảnh về môi trường bị ô nhiễm...
+ Theo em , nguyên nhân nào làm cho
môi trường ô nhiễm?




+ Những việc cần làm để bảo vệ, cải tạo
môi trường?


+ HS chú ý lắng nghe để định hướng nội
dung cuộc họp.


+ Nêu các địa điểm có mơi trường sạch đẹp,
các địa điểm có mơi trường chưa sạch đẹp.


- HS quan sát.


+ Do rác thải đổ bừa bãi,do bụi trên đường
phố, nhà máy, do nước thải đổ ra đường, ao,
hồ...


+ Không vứt rác bừa bãi, không xả nước bẩn
xuống ao hồ; chăm quét dọn nhà cửa, ngõ
xóm, trường lớp, ...


- Yêu cầu HS nhắc lại 5 bước tổ chức
cuộc họp.


- GV chia lớp thành 4 nhóm.Yêu cầu


- 2 HS nêu: mục đích cuộc họp - Tình
hình-Nguyên nhân dẫn đến tình hình đó- nêu
cách giải quyết - Giao việc cho mọi người.
- Mỗi nhóm chỉ định nhóm trưởng điều
các nhóm thảo luận.


- GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm.


khiển cuộc họp. HS trao đổi, phát biểu. 1 HS
trong nhóm ghi nhanh ý kiến của các bạn.
- 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp trước lớp
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn


nhóm tổ chức cuộc họp có hiệu quả nhất.
<b>4. Củng cố - dặn dò:(1')</b>



- Em hãy nêu lại nội dung tiết học?
- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS ý
thức tham gia phát biểu xây dựng bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài : Nói , viết về
bảo vệ mơi trường.


- 1,2 HS nêu.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>KĨ NĂNG SỐNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1. Kiến thức:- Qua bài HS biết làm việc đúng giờ, biết lập thời gian biểu của </b>
mình trong ngày, trong 3 ngày.


<b>2. Kĩ năng:- Học sinh sử dụng tốt thành thạo quỹ thời gian của mình</b>


<b> 3. Thái độ:- Giáo dục học sinh có ý thức làm việc, học tập đúng giờ, khoa học. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh ở Sbt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.KTBC(5’)</b>


<b> - Hãy kể những việc em đã làm đúng giờ?</b>


- GV cùng HS nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1.HĐ 1: (10’)Làm việc cá nhân (BT1).</b>
- HS đọc yêu cầu của BT1.


- Nêu yêu cầu của bài


- HS làm bài sau đó trình bày bài làm của
mình.


em thấy thế nào?


<b>*GVKL: Khi làm việc đúng giờ, chúng ta </b>
sẽ làm việc tốt hơn , hiệu quả công việc cao
hơn và trong lòng thấy vui hơn.


<b>2.2.HĐ 2: (7’) Làm việc cá nhân (BT4).</b>
- HS đọc yêu cầu của BT2


- Gv hướng dẫn các em làm


- HS tự suy nghĩ và lập một thời gian biểu
cho mình trong ngày, trong 3 ngày.


- GV giúp đỡ HS trước lớp.


- HS liên hệ: ý 2 của bài giao về nhà thực
hiện, báo cáo kết quả cho GVCN vào bài


sau.


<b>GVKL</b>
-Vài HS đọc


<b>3. Củng cố, dặn dò(3’)</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.


- 3 Hs kể trước lớp


-3 HS đọc yêu cầu của BT1


- Viết những ưu, khuyết điểm của bản
thân.


- HS làm bài và trình bày bài làm của
mình.


- Hs trả lời


- HS đọc yêu cầu của BT2


- HS đọc thời gian biểu của mình trước
lớp.


- Hs trả lời


<b>SINH HOẠT TUẦN 31</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


*Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...
<b>2. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.


- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm tốn cho HS yếu.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>


<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×