Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.75 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>
<b>Ngày soạn: 30/4/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 33A: NHỮNG ĐIỀU GIẢN DỊ (tiết 1+2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng và đọc trơn câu, đoạn trong bài “Chiếc rễ đa tròn”. Tốc độ đọc khoảng 60
tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu ý nghĩa của chi tiết quan trọng
và bài học rút ra từ câu truyện.


- Viết đúng từ ngữ mở đầu bằng ch/tr. Nghe viết một đoạn văn.
- Kể những điều em biết về Bác Hồ.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hoàn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh ảnh về Bác Hồ với thiếu nhi, bộ thẻ từ để học ở HĐ3, bảng phụ
- HS: Vở, SGK, Vở bài tập Tiếng Việt


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>A. Khởi động: Hát 3p</b>
- GV cho HS nghe nhạc
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: 2p</b>
+ Trong bài hát nói đến ai?
+ Bác Hồ có đặc điểm gì?


+ Bác Hồ là người như thế nào?
- Gv liên hệ giới thiệu bài:
<b>2. Hoạt động: </b>


<b>a. Hoạt động 1: Nghe – nói 5p</b>


<b>+ Mục tiêu: HSkể những điều em biết về</b>
Bác Hồ


<b>+ Cách tiến hành:</b>


+ GV yêu cầu HSxem ảnh Bác Hồ treo ở
lớp, tranhảnh Bác Hồ với thiếunhi.


+GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2: HS nói


- HS nghe và hát theo nhạc bài hát:
Em mơ gặp Bác Hồ.



- Bài hát nói đến Bác Hồ và các bạn
thiếu nhi.


- Râu Bác dài, tóc Bác bạc phơ.
- Bác Hồ rất hiền, rất yêu thương các
bạn thiếu nhi…..


- HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

những điều em biết về Bác Hồ.


- GV yêu cầu đại diện 1 vài nhóm nói trước
lớp.


- Nhận xét – Tuyên dương.


<b>b. Hoạt động 2: Luyện đọc 25p</b>


<b>+ Mục tiêu: Đọc đúng và đọc trơn</b>
từ,câu,đoạn trong bài Chiếc rễ đa tròn. Tốc
độ đọc khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết
ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; hiểu được nôi dung
bài đọc


<b>+ Cách tiến hành</b>
a. Nghe đọc:


- GV theo dõi, sửa sai (nếu có).
b. Đọc trơn:



- GV yêu cầu HS nối tiếp đọc câu trong
nhóm kết kợp sửa lỗi phát âm (Luyện đọc
tiếng, từ khó)


+ GV hướng dẫn đọc ngắt hơi ở câu dài
(Nhiều năm sau,...có cành lá hình trịn.)


+ Bài này có mấy đoạn?


- GV theo dõi, gợi ý để HS hiểu nghĩa từ
“thiếu nhi,...”


- GV theo dõi, kiểm tra, sửa sai các nhóm
- GV tổ chức thi đọc một đoạn giữa các
nhóm.


- Nhận xét, góp ý.
<b>Tiết 2</b>


c. Đọc hiểu: 23p


- GV yêu cầu HS đọc đoạn 1 và TLCH:
+ Khi đi dạo trong vườn Bác Hồ đã thấy gì?
+ Bác Hồ đã yêu cầu chú bảo vệ làm gì?
- GV yêu cầu 1 HS đọc đoạn 2:


+ GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 2. Bác
Hồ cho trồng chiếc rễ đa trịn để làm gì?



- GV u cầu HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét. Tuyên dương.


- GV hỏi: Việc Bác Hồ cho trồng chiếc rễ


- HS trình bày trước lớp: VD:Bác
Hồ là vị Chủ tịch của nước ta. Bác
rất yêu thiếu nhi.


- HS đọc mẫu – lớp đọc thầm theo
xác định số câu – nhận xét.


- HS đọc nối tiếp câu, sửa sai


- HS luyện đọc theo sự hướng dẫn
của GV


- HS xác định số đoạn văn trong bài
– nhận xét.


- HS đọc nối tiếp 2 đoạn văn, giải
nghĩa từ: thiếu nhi,...


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm 4.
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn 2
trước lớp – nhận xét, tuyên dương


- HS đọc bài.


- Bác Hồ thấy một chiếc rễ đa nhỏ


và dài nằm ngay dưới gốc cây đa.
- Bác yêu cầu chú bảo vệ trồng chiếc
rễ bằng cách vùi hai đầu rễ xuống
đất.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đa tròn cho trẻ em chơi cho thấy Bác có u
q trẻ emkhơng?


- GV u cầu HS thảo luận nói về tình cảm
của Bác Hồ dành cho trẻ em.


<i>? Em cần làm gì để xứng đáng là cháu</i>
<i>ngoan Bác Hồ?</i>


- Nhận xét – Tuyên dương.


<b>d. Hoạt động 4: Nghe – nói 10p</b>


<b>+ Mục tiêu: HS tìm và hát và vận động</b>
theo bài hát nói về Bác Hồ.


<b>+ Cách tiến hành:</b>
- GV nêu yêu cầu


- Nhận xét, tuyên dương (nếu HS khơng tìm
đục bài hátGV có thể gợi ý cho HS các bài
sau (Như có Bác trong ngày vui đại thắng,
Ai u nhi đồng bằng Bác Hồ ChíMinh,...


hoặc có thể cho HS cả lớp thống nhất hát
cùng 1 bài hát nếu khơng cịn thời gian)
<b>C. Củng cố - Dặn dò: 2p</b>


<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời lại
các câu hỏi trong bài, xem trước bài tiết sau.


- HS trả lời.


- HS thảo luận, trình bày trước lớp.
- HS trả lời.


- HS tự tìm bài hát nói về Bác Hồ
- Đại diện các nhóm hát và vận động
theo nhạc – nhận xét, tuyên dương


- HS lắng nghe


<b>Ngày soạn: 01/5/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2021</b>
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 33A: NHỮNG ĐIỀU GIẢN DỊ (tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Đọc đúng và đọc trơn câu, đoạn trong bài “Chiếc rễ đa tròn”. Tốc độ đọc khoảng 60
tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Hiểu ý nghĩa của chi tiết quan trọng
và bài học rút ra từ câu truyện.


- Viết đúng từ ngữ mở đầu bằng ch/tr. Nghe viết một đoạn văn.
- Kể những điều em biết về Bác Hồ.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS: Vở, SGK, Vở bài tập Tiếng Việt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Khởi động 3p</b>


- Cho HS hát 1 bài hát về Bác Hồ
<b>c. Hoạt động 3: Viết 30p</b>


<b>+ Mục tiêu: HS nghe – viết được 1 đoạn trong bài</b>
Chiếc rễ đa tròn.Viết đúng từ ngữ mở đầu bằng ch/tr


<b>+ Cách tiến hành:</b>
*Nghe – viết đoạnvăn.



- GV treo nội dung cần viết chính tả


+ Nhiều năm sau, chiếc rễ đa trở thành cây đa trông
như thế nào?


+ Các em thiếu nhi vào tham Bác thích chơi trị gì?
- GV u cầu HS nêu tiếng, từ khó dễ viết sai.
- GV nhận xét, gạch chân những chữ HS tìm được
- GV theo dõi, sửa sai (nếu có)


- GV lưu ý nhắc nhở HS cách ngồi viết
- GV đọc bài cho HS nghe viết theo.
- GV đọc lại bài.


- GV yêu cầu HS đổ chéo bài viết


- GV nhận xét một số vở nhắc nhở HS viết sai về
luyện viết thêm


*Tìm từ ngữ viếtđúng.


<b>-GVhướngdẫncáchchơitrịHáilá:HSđọccác</b>


thẻtừhìnhlávàmỗiemchọnmộtthẻtừviếtđúng,tiếpđóe
m sau lên chọn tiếp thẻ từkhác.


<i>- GV yêu cầu HS chơi theo nhóm. Lớp chiathành</i>
4nhóm.Nhómthắnglàđộicósốthẻviếtđúng nhiềuhơn.



- Nhận xét – Tuyên dương.


<i>- GV yêu cầu HSviếtvàovở3từngữviếtđúng.</i>
- GV quan sát – Nhận xét.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: 2p</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời lại các câu
hỏi trong bài, làm bài tập và luyện tập trong VBT,
xem trước bài tiết sau.


- Cả lớp hát theo nhạc.


- HS đọc bài.


- HS trả lời – nhận xét


- HS nêu tiếng, từ khó, phân
tích lỗi dễ viết sai.


- HS luyện viết bảng con
các chữ dễ viết sai (có thể
viết lại lần 2 nếu HS viết sai
nhiều) – nhận xét.


- HS lắng nghe


- HS nghe viết bài theo GV
đọc



- HS tự soát lỗi của mình
- HS đổi chéo vở cùng sửa
lỗi


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


- HS thực hành chơi trong
nhóm, đính kết quả trên
bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS viết 3 từ đúng chính tả.


- HS lắng nghe, ghi nhớ


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 33B: TRẺ EM LÀ VỐN QUÝ (tiết1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng và đọc trơn câu, đoạn trong bài Ai được nhường đường? Tốc độ đọc
khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Nhận biết chi tiết quan
trọng, giải thích ý nghĩa của chi tiết trong câu chuyện.


- Viết đúng những từ mở đầu bằng ch, tr. Nghe − viết một đoạn văn.



- Kể một việc em đã được nhường. Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi. Kể một đoạn
câu chuyện.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Một số tranh về người lớn nhường trẻ em,bộ thẻ từ để học ở HĐ3, tranh phóng
to ở HĐ4 để phục vụ tiết kể chuyện.


- HS: Vở, SGK, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>A. Khởi động: Hát 3p</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>- GV giới thiệu bài mới</b>
<b>2. Hoạt động: </b>


<b>a. Hoạt động 1: Nghe – Nói 5p</b>



<b>+ Mục tiêu: HS nghe và nói được những</b>
lần được người khác nhường và cách trả
lời khi được người khác nhường.


<b>+ Cách tiến hành: </b>


- GV nêu yêu cầu – theo dõi, giúp đỡ:
+ Em hãy kể lại cho bạn nghe một lần mà


- BVN cho lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

em được người khác nhường?
+ Em đã trả lời như thế nào?
- Nhận xét, tuyên dương
<b>b. Hoạt động 2: Đọc 27p</b>


<b>+ Mục tiêu: Đọc đúng và đọc trơn câu,</b>
đoạn trong bài Ai được nhường đường?
Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trong 1 phút;
biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; hiểu được
nôi dung bài đọc.


<b>+ Cách tiến hành: </b>
a. Nghe đọc:


- GV theo dõi, sửa sai (nếu có).
b. Đọc trơn:


- GV theo dõi, hướng dẫn luyện đọc từ
ngữ sai (Ví dụ: tổng thống, nhường


đường...)


+ GV hướng dẫn đọc ngắt hơi ở câu dài
(Hôm đó đồn xe của tổng thống ... được
cơ giáo dẫn qua đường.)


+ Bài này có mấy đoạn?


- GV theo dõi, gợi ý để HS hiểu nghĩa từ
“tổng thống”


- GV theo dõi, kiểm tra, sửa sai các nhóm
- GV tổ chức thi đọc một đoạn giữa các
nhóm.


- Nhận xét, góp ý.
c. Đọc hiểu:
* Nói tiếp câu
- GV nêu yêu cầu
- GV theo dõi, giúp đỡ
- Nhận xét, tuyên dương


<b>C. Củng cố - Dặn dò: 5p</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời


- HS trình bày trước lớp nhận xét


- HS đọc mẫu – lớp đọc thầm theo


xác định số câu – nhận xét.


- HS đọc nối tiếp câu, sửa sai


- HS luyện đọc theo sự hướng dẫn
của GV


- HS xác định số đoạn văn trong bài –
nhận xét.


- HS đọc nối tiếp 2 đoạn văn, giải
nghĩa từ: tổng thống


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm 4.
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn 1
trước lớp – nhận xét, tuyên dương


- HS đọc đoạn 1, đọc yêu cầu b trong
SGK


- HS nói tiếp để hồn thành câu trong
nhóm đơi


- HS trình bày trước lớp (Nhóm học
sinh khi qua đường đã gặp....) – nhận
xét


- HS đọc yêu cầu c trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và


luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Những con vật quanh
em.


<b>Ngày soạn: 02/5/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2021</b>
TỐN


<b>TIẾT 97: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Phát triển năng lực ngônngữ:</b>


- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết thứ tự
của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.


- Củng cố kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với
thực tế.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất</b>
- Phát triển năng lực tốn học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠYHỌC</b>


- Bảng phụ


- SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động: 5’</b>


- GV cho HS chơi trò chơi: “Đố bạn”


+ Mục tiêu: Ôn tập về các số trong phạm vi
10; thực hiện phép cộng, phép trừ các số
trong phạm vi 10.


- GV nêu cách thực hiện trò chơi
- Nhận xét, đánh giá.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 4. Số? 8’</b>


- GV cho HS đọc yêu cầu
- HDHS làm theo mẫu
- Cho HS làm việc cá nhân


- Cho HS nêu kết quả và cách làm
- Nhận xét, kết luận


- HS thực hiện hỏi – đáp nối tiếp


- HS nêu yêu cầu



- Hs quan sát mẫu và tìm phép tính
thích hợp điền vào dấu hỏi chấm
6 + 2 = 8 7 + 3 = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 5. Nêu phép tính thích hợp với mỗi </b>
<b>tranh vẽ: 10’</b>


- Gv nêu yêu cầu bài tập.
- Gv cho hs quan sát tranh vẽ.
+ Bức tranh a vẽ gì?


+ Bức tranh b vẽ gì?


- u cầu hs nêu phép tính thích hợp với
mỗi bức tranh.


- Gv nhận xét.


<b>* Hoạt động 4: Vận dụng. 10’</b>


- Gv cho hs liên hệ thực tế tìm phép cộng
hoặc phép trừ trong phạm vi 10


- Gv nhận xét


<b>* Hoạt động 5: Củng cố, dặn dị 2’</b>
- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?



- Nhận xét tiết học


- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau.


- Hs lắng nghe.
- Hs quan sát tranh.
+ Hs nêu


+ Hs nêu


- Hs chia sẻ trước lớp
a. 2 + 3 + 4 = 9


b. 8 – 2 – 3 = 3
- HS liên hệ và nêu


- HS lắng nghe


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 33B: TRẺ EM LÀ VỐN QUÝ (2+3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng và đọc trơn câu, đoạn trong bài Ai được nhường đường? Tốc độ đọc
khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Nhận biết chi tiết quan
trọng, giải thích ý nghĩa của chi tiết trong câu chuyện.


- Viết đúng những từ mở đầu bằng ch, tr. Nghe − viết một đoạn văn.



- Kể một việc em đã được nhường. Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi. Kể một đoạn
câu chuyện.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Một số tranh về người lớn nhường trẻ em,bộ thẻ từ để học ở HĐ3, tranh phóng
to ở HĐ4 để phục vụ tiết kể chuyện.


- HS: Vở, SGK, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Khởi động: Hát 3p</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
<b>- GV giới thiệu bài mới</b>
* Trả lời câu hỏi5p
- GV nêu yêu cầu


+ Vì sao ngài tổng thống lại nhường HS
qua đường trước?



- Nhận xét, tuyên dương
<b>c. Hoạt động 3: Viết30p</b>


<b>+ Mục tiêu: Nghe − viết một đoạn văn.</b>
Viết đúng những từ mở đầu bằng ch, tr.
<b>+ Cách tiến hành: </b>


* Nghe – viết đoạn văn


- GV treo nội dung cần viết chính tả
+ Trong bài đọc, ai sang thăm nước bạn?
+ Đoàn xe của tổng thống đang đi thì gặp
chuyện gì?


- GV nhận xét, gạch chân những chữ HS
tìm được


- GV theo dõi, sửa sai


- GV lưu ý nhắc nhở HS cách ngồi viết
- GV đọc bài cho HS nghe viết theo.
- GV đọc lại bài.


- GV treo bài viết


- GV nhận xét một số vở nhắc nhở HS
viết sai về luyện viết thêm


* Tìm nhanh từ, tiếng đúng (bài 1: tr/ch)
- Trò chơi: Dán tên cho hình



- GV treo tranh hướng dẫn cách chơi: GV
nói tên vật thì HS viết tên đó ra rồi dán
dưới hình. Làm như thế cho 5 hình.


- Nhận xét, tuyên dương
- GV kiểm tra, đánh giá
<b>Tiết 3</b>


<b>d. Hoạt động 4: Nghe – nói30p</b>


<b>+ Mục tiêu: Nghe kể chuyện và trả lời</b>
câu hỏi. Kể được một đoạn câu chuyện.
“Chiếc rễ đa tròn” Kể một việc em đã


- HS trao đổi nhóm đơi theo u cầu
GV và gợi ý trong sách:


- HS trình bày trước lớp nhận xét


- HS đọc mẫu – lớp đọc thầm theo
xác định số câu – nhận xét.


- HS đọc nối tiếp câu, sửa sai


- HS luyện đọc theo sự hướng dẫn
của GV


- HS xác định số đoạn văn trong bài –
nhận xét.



- HS đọc nối tiếp 2 đoạn văn, giải
nghĩa từ: tổng thống


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm 4.
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn 1
trước lớp – nhận xét, tuyên dương


- HS đọc đoạn 1, đọc yêu cầu b trong
SGK


- HS nói tiếp để hồn thành câu trong
nhóm đơi


- HS trình bày trước lớp (Nhóm học
sinh khi qua đường đã gặp....) – nhận
xét


- HS đọc yêu cầu c trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

được nhường.
<b>+ Cách tiến hành: </b>


- GV kể chuyện theo tranh lần 1


+ Bác Hồ đã làm gì với chiếc rễ đa nhỏ?
+ Sau này, chiếc rễ đa bác cho trồng có gì
thú vị?


- GV kể chuyện lần 2



- GV nêu yêu cầu – theo dõi, giúp đỡ


- GV nhận xét – Tuyên dương
<b>C. Củng cố - Dặn dò: 5p</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Những con vật quanh
em.


- HS đọc đoạn chính tả - lớp đọc thầm
- HS trả lời – nhận xét


- HS nêu tiếng, từ khó, phân tích lỗi
dễ viết sai


- HS luyện viết bảng con các chữ dễ
viết sai (có thể viết lại lần 2 nếu HS
viết sai nhiều) – nhận xét


- HS lắng nghe


- HS nghe viết bài theo GV đọc
- HS tự soát lỗi của mình


- HS đổi chéo vở cùng sửa lỗi


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS thực hành chơi trong nhóm, đính
kết quả trên bảng lớp


- Đại diện 1 nhóm nhanh nhất trình
bày – nhận xét, sửa sai (nếu có)


- HS chép 4 từ đã làm vào vở
- HS lắng nghe trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe


- HS kể cho nhau nghe theo nhóm đơi
- 2 - 3 HS chọn 1 đoạn để kể trước
lớp


- Nhận xét, tuyên dương


- HS lắng nghe, ghi nhớ
Chiều


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 33C: NHỮNG CON VẬT QUANH EM (tiết 1+2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tơ chữ hoa X, Y. Viết câu nói về con vật.
- Kể về con vật nuôi.



<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh về những con vật gần gũi với em, mẫu chữ hoa X, Y, bảng phụ.
- HS: Vở, SGK, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>A. Khởi động: Hát</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>
- GV giới thiệu bài mới
<b>2. Hoạt động: </b>


<b>a. Hoạt động 1: Nghe - nói </b>


<b>+ Mục tiêu: Quan sát tranh và nói được</b>
về những con vật nuôi trong nhà.



<b>+ Cách tiến hành: </b>
- GV nêu yêu cầu:


+ Kể tên con vật em nuôi trong nhà?
+ Lí do khiến em thích ni con vật đó?
- Nhận xét, khen ngợi


<b>b. Hoạt động 2: Đọc</b>


<b>+ Mục tiêu: Đọc đúng và đọc trơn câu,</b>
đoạn trong bài Mời vào;tốc độ đọc
khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt
nghỉ hơi đúng chỗ; hiểu được nội dung
bài đọc; học thuộc lòng được 1 khổ thơ
<b>+ Cách tiến hành: </b>


a. Nghe đọc:


- GV theo dõi, sửa sai (nếu có).
b. Đọc trơn:


- GV theo dõi, hướng dẫn luyện đọc từ
ngữ sai (Ví dụ: nai, thỏ, buồm, thuyền...)
+ GV hướng dẫn HS đọc ngắt hơi ở cuối
mỗi câu thơ trong bài.


- BVN bắt nhịp cho lớp hát một bài.


- HS kể cho nhau nghe về con vật
nuôi trong nhà trong nhóm đơi.



- 2 – 3 trình bày trước lớp (VD: Em
<i>u chú chó xù nhà em vì chú có bộ</i>
<i>lơng rất đẹp.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Bài thơ này có mấy khổ thơ?


- GV theo dõi, treo tranh, gợi ý để HS
hiểu nghĩa từ “gạc”


- GV theo dõi, kiểm tra, sửa sai các nhóm
- GV tổ chức thi đọc một đoạn giữa các
nhóm.


- Nhận xét, góp ý.
<b>Tiết 2</b>


c. Đọc hiểu:
* Đóng vai


- GV nêu yêu cầu
- GV theo dõi, giúp đỡ


- Nhận xét, đánh giá
* Nói về lợi ích của gió:
- GV cho HS đọc khổ thơ 2.
+ Trong bài gió có ích lợi gì?


- GV treo tranh, giảng thêm một số lợi ích
của gió



* Đọc thuộc 1 khổ thơ:
- GV nêu yêu cầu.
- GV chia nhóm
- GV theo dõi, giúp đỡ


- GV nhận xét, bình chọn, nhắc nhở
những HS nào chưa thuộc ngay tại lớp về
nhà tiếp tục học thuộc.


<b>d. Hoạt động 4: Nghe – nói:</b>
<b>+ Mục tiêu: Kể về con vật ni.</b>
<b>+ Cách tiến hành: </b>


<b>- GV chia nhóm, gợi ý – theo dõi, giúp</b>
đỡ:


+ Trong tranh có con vật gì?
+ Nó đang làm gì?


- Nhận xét, góp ý.
<b>C. Củng cố - Dặn dị: </b>


- HS xác định số khổ thơ – nhận xét.
- HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ, giải
nghĩa từ: gạc


- HS luyện đọc khổ thơ trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc khổ thơ 4
trước lớp – nhận xét, tuyên dương



- HS đọc nhiệm vụ b trong sách
- 1 HS đọc lại khổ thơ 1 trước lớp
- HS đóng vai thỏ và nai nói về đặc
điểm của mỗi con vật được nêu trong
bài trong nhóm đơi


- 2 – 3 cặp trình bày trước lớp – nhận
xét, tuyên dương


- HS đọc khổ thơ 2


- HS trả lời – nhận xét, bổ sung (Gió
làm mát, gió đẩy thuyền buồm, gió
rung lá cây...)


- HS đọc thầm lại bài, tự chọn khổ
thơ mình u thích


- Những HS cùng thích 1 khổ thơ về
chung một nhóm


- HS tự học thuộc từng từ, cụm từ cả
dòng, cả khổ thơ cá nhân, chia sẻ
trong nhóm đơi


- HS trình bày trước lớp khổ thơ mình
đã thuộc – nhận xét, tuyên dương


- HS nói thành câu hỏi đáp nhau


trong nhóm đôi về con vật trong
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


<b>Tiết 3</b>


<b>c. Hoạt động 3: Viết</b>


<b>+ Mục tiêu: Tô được chữ hoa X, Y; từ</b>
ứng dụng: Xuân Lộc, Ý Yên. Viết được
câu nói về con vật.


<b>+ Cách tiến hành: </b>
* Tô chữ X, Y:


- GV treo chữ mẫu X. Hướng dẫn mẫu.
+ Chữ X cao mấy li?


+ Chữ X có độ rộng là mấy ô?


- GV viết mẫu hướng dẫn HS điểm đặt
bút, cách viết, điểm dừng bút


- GV theo dõi, nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Chữ Y, Xuân Lộc, Ý Yên quy trình


hướng dẫn tương tự chữ X


- GV nêu yêu cầu viết lưu ý HS cách ngồi
và viết bài


- GV theo dõi, nhận xét một số vở


* Viết câu nói về nai hoặc thỏ trongbài
Mời vào:


- GV hướng dẫn viết câu. Gợi ý: Em hãy
nói về một điểm nổi bật của nai hoặc thỏ
trong bài.


- GV theo dõi, giúp đỡ


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Quanh em có gì thú vị


- HS lắng nghe.


- HS quan sát chữ mẫu


- HS trả lời


- HS quan sát lắng nghe


- HS thực hành viết bảng con – nhận
xét (viết lại lần 2 nếu cần)


- HS cũng thực hành tương tự như
chữ X


- HS mở vở tập viết, đọc nội dung cần
viết


- HS luyện viết chữ X, Y, Xuân Lộc,
Ý Yên vào vở Tập viết


- HS thực hành nói trong nhóm đơi
- HS trình bày trước lớp – nhận xét,
tuyên dương


- HS chọn một con nai hoặc thỏ. Viết
lại câu em nói về đặc điểm con vật đã
chọn


- HS đổi bài cho bạn để học tập bài
của bạn – nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ngày soạn: 03/5/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2021</b>


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 33C: NHỮNG CON VẬT QUANH EM (tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Đọc đúng và đọc trơn câu, đoạn trong bài Mời vào. Tốc độ đọc khoảng
60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Nhận biết chi tiết quan trọng trong
bài: đặc điểm của con vật, lợi ích của gió.


- Tơ chữ hoa X, Y. Viết câu nói về con vật.
- Kể về con vật nuôi.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh về những con vật gần gũi với em, mẫu chữ hoa X, Y, bảng phụ.
- HS: Vở, SGK, bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>A. Khởi động: Hát 3P</b>
<b>B. Hoạt động 3: Viết 30P</b>



<b>+ Mục tiêu: Tô được chữ hoa X, Y; từ</b>
ứng dụng: Xuân Lộc, Ý Yên. Viết được
câu nói về con vật.


<b>+ Cách tiến hành: </b>
* Tô chữ X, Y:


- GV treo chữ mẫu X. Hướng dẫn mẫu.
+ Chữ X cao mấy li?


+ Chữ X có độ rộng là mấy ô?


- GV viết mẫu hướng dẫn HS điểm đặt
bút, cách viết, điểm dừng bút


- GV theo dõi, nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Chữ Y, Xuân Lộc, Ý Yên quy trình
hướng dẫn tương tự chữ X


- HS quan sát chữ mẫu
- HS trả lời


- HS quan sát lắng nghe


- HS thực hành viết bảng con – nhận
xét (viết lại lần 2 nếu cần)


- HS cũng thực hành tương tự như
chữ X



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nêu yêu cầu viết lưu ý HS cách ngồi
và viết bài


- GV theo dõi, nhận xét một số vở


* Viết câu nói về nai hoặc thỏ trongbài
Mời vào:


- GV hướng dẫn viết câu. Gợi ý: Em hãy
nói về một điểm nổi bật của nai hoặc thỏ
trong bài.


- GV theo dõi, giúp đỡ


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: 2P</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Quanh em có gì thú vị


- HS luyện viết chữ X, Y, Xuân Lộc,
Ý Yên vào vở Tập viết


- HS thực hành nói trong nhóm đơi
- HS trình bày trước lớp – nhận xét,


tun dương


- HS chọn một con nai hoặc thỏ. Viết
lại câu em nói về đặc điểm con vật đã
chọn


- HS đổi bài cho bạn để học tập bài
của bạn – nhận xét


- HS lắng nghe


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 33D: QUANH EM CĨ GÌ THÚ VỊ ? (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Đọc mở rộng bài văn về loài vật. Nêu được chi tiết em thích trong
bài.Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Viết đúng những từ có vần ít dùng: uênh, oang, uêch, oac, oao, oam, oap, yêt, yêng.
Nghe – viết đoạn thơ.


- Nói những điều em biết về thời tiết.


<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Hình ảnh về hiện tượng mưa, gió, bão,..., bảng phụ, một số bài về lồi vật để
học ở HĐ3


- HS: Vở, SGK, quyển sách có bài viết về loài vật.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>A. Khởi động: Hát 3p</b>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV giới thiệu bài mới
<b>2. Hoạt động: </b>


<b>a. Hoạt động 1: Nghe - nói 5p</b>


<b>+ Mục tiêu: Quan sát tranh và nói được</b>
các hiện tượng gió, mưa, nắng, bão


<b>+ Cách tiến hành: </b>
- GV treo tranh.


- Thảo luận nhóm đơi và trả lời câu hỏi:
Em thấy gì trong tranh? Em hãy nói về
những điều xảy ra khi có nắng, mưa,
bão... mà em thấy?



- Nhận xét, khen ngợi
<b>b. Hoạt động 2: Viết 25p</b>


<b>+ Mục tiêu: Viết được 1 – 2 câu về thời </b>
tiết; Nghe – viết được 2 khổ thơ đầu trong
bài “Mời vào”; Viết đúng những từ có
vần ít dùng: nh, oang, uêch, oac, oao,
oam, oap, yêt, yêng.


<b>+ Cách tiến hành: </b>
* Viết câu:


- GV giải thích từ “thời tiết” (là hiện
tượng mưa, nắng, gió, bão, nóng, lạnh,
khơ, ẩm trong một ngày hoặc một số
ngày).


- GV gợi ý, theo dõi, giúp đỡ:


+ Quan sát bầu trời và nói xem thời tiết
hơm nay có gì?


+ Em cần làm khi đi ra ngoài lúc này?
- GV theo dõi, kiểm tra - nhận xét, sửa
lỗi.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: 2p</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>



- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Con xin lỗi


- HS quan sát tranh.


- HS: Trời mưa, trời nắng, trời có gió,
trời có mưa lớn kèm gió và sấm chớp
(bão).


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi hỏi đáp với
nhau về thời tiết của ngày hôm nay.
- 3 – 4 cặp HS trình bày trước lớp –
nhận xét (VD: Hơm nay trời có nắng;
Em phải đội mũ....)


- Cá nhân viết vào vở, đổi bài cho bạn
để học hỏi


TOÁN


<b>TIẾT 98: EM VUI HỌC TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS được trải nghiệm các hoạt động:


+ Hát và vận động theo nhịp, chơi trị chơi thơng qua đó củng cố kĩ năng cộng, trừ các
số trong phạm vi 10.


+ Vẽ tranh biểu diễn phép cộng, phép trừ qua đó hiểu ý nghĩa phép cộng, phép trừ.
+ Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật gắn
với các hoạt động tạo hình.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất</b>
- Phát triển năng lực tốn học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠYHỌC</b>


- Bài hát


- Bút màu, giấy vẽ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>*Hoạt động 1: Cùng hát và giơ ngón tay</b>
<b>biểu diễn phép tính 5’</b>


- GV yêu cầu HS hát và vận động theo
nhịp của bài hát:


+ Một với một là hai: HDHS giơ mỗi tay 1


ngón tay


+ Hai thêm hai là bốn: giơ mỗi tay 2 ngón
tay


Tương tự thực hiện với 4 câu hát.


- GV yêu cầu HS giơ ngón tay biểu diễn
phép cộng, phép trừ


- GV nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Cùng nhau tạo hình 10’</b>
- Gv hướng dẫn HS thực hiện tạo các hình:
vng, trịn, chữ nhật, tam giác bằng cách
nắm tay nhau.


- Yêu cầu HS hoạt động theo tổ
- GV mời HS lên bảng trình bày


- Nhận xét, tuyên dương các cách tạo hình
sáng tạo với các tư thế khác nhau.


<b>* Hoạt động 3:Vẽ tranh rồi viết phép</b>
<b>cộng, phép trừ thích hợp 15’</b>


- GV cho HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu quan sát các bức tranh mẫu trong
SGK và đọc phép tính



- HDHS vẽ tranh tương tự để viết các phép
tính phù hợp với tình huống theo tranh


- HS thực hiện theo tổ - cả lớp


- HS thực hiện theo nhóm đơi: 1 HS đọc
phép tính – 1 HS giơ ngón tay biểu thị
phép tính đó và ngược lại


- HS lắng nghe


- HS thực hành theo tổ
- HS trình bày kết quả


- Hs nêu.


- Hs quan sát tranh và đọc to các phép
tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu trưng bày sản phẩm của nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương


<b>* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò 5’</b>
- GV mời HS nói lên cảm xúc của bản thân
sau giờ học.


- Yêu cầu HS nói về hoạt động mà mình
thích nhất trong giờ học.



- u cầu HS nói về hoạt động cịn lúng
túng và nói rõ nếu làm lại thì mình sẽ làm
như thế nào?


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau.


- Đại diện HS trình bày ý tưởng


- HS trình bày cá nhân


- HS nói cho nhau nghe theo nhóm đơi


- HS lắng nghe


<b>Chiều</b>


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 33D: QUANH EM CĨ GÌ THÚ VỊ ? (tiết 2+3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Đọc mở rộng bài văn về lồi vật. Nêu được chi tiết em thích trong
bài.Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trong 1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


- Viết đúng những từ có vần ít dùng: uênh, oang, uêch, oac, oao, oam, oap, yêt, yêng.
Nghe – viết đoạn thơ.


- Nói những điều em biết về thời tiết.



<b>2. Năng lực: Học sinh biết hợp tác nhóm, quan sát tranh trình bày và hồn thành</b>
nhiệm vụ học tập


<b>3. Phẩm chất: Giúp học sinh phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái,</b>
đoàn kết, yêu thương.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Hình ảnh về hiện tượng mưa, gió, bão,..., bảng phụ, một số bài về loài vật để
học ở HĐ3


- HS: Vở, SGK, quyển sách có bài viết về lồi vật.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Khởi động: Hát 3p</b>


<b>B. Nghe - viết 2 khổ thơ:32p</b>


- GV treo nội dung cần viết chính tả


+ Khi Thỏ đến gõ cửa ngơi nhà, chủ nhà
u cầu gì?


+ Khi Nai đến gõ cửa ngơi nhà, chủ nhà
yêu cầu gì?


- GV nhận xét, gạch chân những chữ HS
tìm được



- GV theo dõi, sửa sai


- BVN bắt nhịp cho lớp hát một bài.
- 1 – 2 HS đọc trước lớp – lớp lắng
nghe.


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV lưu ý nhắc nhở HS cách ngồi viết
- GV đọc bài cho HS nghe viết theo.
- GV đọc lại bài.


- GV treo bài viết


- GV nhận xét một số vở nhắc nhở HS
viết sai về luyện viết thêm


* Đọc và chép từ ngữ:


- GV theo dõi, sửa sai, đọc mẫu (nếu cần)


- GV đọc tách vần ở từng tiếng


- GV cho HS chép lại các từ đã đọc vào
vở.


<b>Tiết 3</b>


<b>c. Hoạt động 3: Đọc mở rộng 32p</b>



<b>+ Mục tiêu: Đọc mở rộng bài văn về loài</b>
vật. Tốc độ đọc khoảng 60 tiếng trong 1
phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Nêu
được chi tiết em thích trong bài


<b>+ Cách tiến hành: </b>


- GV nêu nhiệm vụ: lấy quyển sách có bài
viết về lồi vật mà HS đã chuẩn bị trước ở
nhà (nếu khơng có HS có thể tìm ở trong
tủ thư viện của lớp hoặc bài trong SGK)
- GV hướng dẫn nhiệm vụ: đọc bài, chọn
điều em thích trong bài để nói với bạn
hoặc người thân.


- GV theo dõi, hỗ trợ nếu cần
<b>C. Củng cố - Dặn dò: 3p</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>


- Dặn dò HS về nhà đọc lại bài và trả lời
lại các câu hỏi trong bài, làm bài tập và
luyện tập trong VBT.


- Đọc trước bài: Con xin lỗi


viết hoa và các chữ dễ viết sai (viết
lại lần 2 nếu nhiều HS viết sai) –
nhận xét


- HS lắng nghe



- HS nghe viết bài theo GV đọc
- HS tự soát lỗi của mình


- HS đổi chéo vở cùng sửa lỗi


- HSđọc các từ ngữ trong nhóm đơi:
hnh hoang, khuếch khốc, ngoao
ngoao, ồm oạp, niêm yết, con yểng.
- HS đọc trước lớp


- HS nghe GV tách vần ở từng tiếng,
đọc vần đã tách và đọc theo: uênh,
<i>oang, uêch, oac, oao, oam, oap, yêt,</i>
<i>yêng</i>


- Cả lớp chép từ vào vở


- HS làm theo yêu cầu GV


- HS đọc bài và chia sẻ những điều
thú vị trong bài đọc.


- Vài cặp HS đọc và trình bày trước
lớp – nhận xét, tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ngày soạn: 04/5/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2021</b>
TỐN



<b>TIẾT 99: ƠN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Phát triển năng lực ngônngữ:</b>


- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; kĩ năng làm tính
cộng, trừ trong phạm vi 10.


- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật,
khối hộp chữ nhật, khối lập phương.


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với
thực tế.


<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩmchất</b>
- Phát triển năng lực tốn học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠYHỌC:</b>


- Tranh tình huống trong bài học.
- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>*Hoạt động 1: Khởi động 5’</b>



- GV tổ chức cho HS chơi trị chơi “Truyền
điện” ơn tập các phép tính cộng, trừ trong
phạm vi 10.


- GV nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Thực hành, luyện tập 5’</b>
<b>Bài 1. Số?</b>


<b>- GV cho HS nêu yêu cầu</b>


- Cho HS thực hành quan sát tranh để đếm
và nói số lượng các con vật.


- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, chữa bài
<b>Bài 2. 5’</b>


<b>- Cho HS nêu yêu cầu</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Cho HS đổi vở, kiểm tra bài
- Chữa bài, nhận xét.


- HS thực hiện chơi


- HS nêu


- HS thực hành đếm số lượng các
con vật và đọc số tương ứng theo


nhóm đơi


- HS trình bày


- HS nêu


- HS làm bài cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 3. 5’</b>


- Cho HS nêu yêu cầu


- Cho HS thực hành nhẩm kết quả các phép
tính


- Gọi HS trình bày nối tiếp
- Nhận xét


<b>Bài 4. 7’</b>


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Cho HS thảo luận nhóm nói cho bạn nghe
hình vẽ được tạo thành từ những hình nào
đã được học? Mỗi loại có bao nhiêu hình?
- Gọi HS trình bày


- Nhận xét chung


<b>Bài 5. Nêu phép tính thích hợp với mỗi </b>


<b>tranh vẽ: 5’</b>


- Gv cho HS yêu cầu bài tập.
- Gv cho hs quan sát tranh vẽ.
+ Bức tranh a vẽ gì?


+ Bức tranh b vẽ gì?


- Yêu cầu hs nêu phép tính thích hợp với
mỗi bức tranh.


- Gv nhận xét.


<b>* Hoạt động 4: Vận dụng 2’</b>


- Gv cho hs liên hệ thực tế tìm phép cộng
hoặc phép trừ trong phạm vi 10


- Gv nhận xét


<b>* Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò 1’</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau.


- HS nêu: Tính nhẩm
- HS nhẩm


6 + 3 = 9 5 + 5 = 10
1 + 8 = 9 9 + 0 = 9


8 – 2 = 6 5 – 4 = 1
6 – 6 = 0 10 – 0 = 10
- HS nêu


- Thảo luận nhóm 4


a. Hình vẽ gồm: 3 hình vng, 8
hình trịn, 7 hình tam giác, 2 hình
chữ nhật.


b. Hình bên trái gồm: 5 khối hộp chữ
nhật và 3 khối lập phương


Hình bên phải gồm: 6 khối hộp chữ
nhật và 2 khối lập phương.


- Hs nêu.


- Hs quan sát tranhvà nêu phép tính
( làm việc nhóm đơi)


- HS trình bày:
a. 4 – 1 = 3
b. 5 + 2 = 7


- HS trình bày cá nhân


- HS lắng nghe


SINH HOẠT LỚP TUẦN 33



<b>CHỦ ĐỀ: GẶP GỠ NHỮNG CON NGƯỜI TIÊU BIỂU</b>
<b>Phần 1: Sơ kết hoạt động tuần, phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo (10 phút)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Vui văn nghệ và đọc báo đội.
<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT</b>
<b>1. Đánh giá hoạt động trong tuần</b>
<b>* Cán sự lớp lên điều khiển:</b>


- Từng tổ trưởng nhận xét từng mặt trong tuần.


- Lớp phó học tập lên nhận xét tình hình học bài và làm bài của lớp trong tuần.
- Lớp phó lao động nhận xét về việc giữ vệ sinh lớp và vệ sinh môi trường.
- Lớp trưởng nhận xét chung các mặt.


<b>* GVCN nhận xét bổ sung:</b>
- Ưu điểm:


+ Chuyên cần:


+ Nền nếp: ...
+ Học tập: ...
+ Lao động: ...
- Khuyết điểm: ...
- Tuyên dương:


+ Tổ
+ Cá nhân



<b>* Phương hướng tuần tới:</b>
a) Nề nếp:


- Vào học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp. Nghỉ học phải xin phép.
- Khơng nói chuyện.


- Thực hiện tốt việc phòng chống dịch covid 19
b) Học tập:


- Khắc phục nhược điểm.


- Tự giác học bài, làm bài đầy đủ,viết chữ sạch đẹp cả ở nhà và ở lớp.
- Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng.


<b>* Phần 2: Sinh hoạt theo chủ đề (25 phút)</b>
<b>Gặp gỡ những con người tiêu biểu.</b>


<b>1. Mục tiêu:</b>


- HS biết kể về những người mà mình yêu mến.
- Làm quà tặng cho người mà mình yêu mến
<b>2. Hình thức tổ chức:</b>


Tổ chức theo lớp.
<b>3. Tài liệu và phương tiện</b>
- Đồ dùng để làm quà tặng
<b>4. Các bước tiến hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV giới thiệu hình ảnh những người tiêu biểu: Cơng an, bộ đội biên phịng, bác sĩ,
giáo viên



- HS nêu việc làm của những người trong ảnh


- HS nêu ý nghĩa việc làm của những người trong ảnh
- GV kết luận


<b>Hoạt động 2: Nêu những người mà em yêu thích, những việc làm để thể hiện tình</b>
<b>cảm với người đó</b>


- HS chia sẻ theo nhóm 4
- HS nối tiếp chia sẻ trước lớp


<b>Hoạt động 3: Thực hành làm quà tặng cho những người u thích</b>
- HS thực hành theo nhóm 3


- HS trưng bày và giới thiệu quà tặng
- HS, gv đánh giá nhận xét


<b>Hoạt động 4: Tổng kết</b>


- HS phát biểu cảm xúc về những hoạt động vừa rồi
- GV nhận xét, kết luận


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM


<b>CHỦ ÐỀ 9: XÂY DỰNG HÌNH ẢNH VUI VẺ (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Với chủ đề này, HS:



<b>-</b> Mơ tả được hình thức bên ngồi của bản thân: nhận diện hình thức; đặc điểm về
cử chỉ; thái độ của bản thân.


<b>-</b> Thể hiện được sự tự tin, biểu hiện cảm xúc tích cực, tơn trọng sự khác biệt.
<b>-</b> Chăm sóc được bản thân và giữ được tinh thần luôn vui vẻ.


<b>-</b> Em thực hiện hành động thể hiện sự trung thực, thật thà.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b>
<b>-</b> Giấy bìa màu.


<b>-</b> 4 thẻ cảm xúc (vui, buồn, ngạc nhiên, căm giận).
<b>2. Học sinh:</b>


<b>-</b> Sách giáo khoa.


<b>-</b> Giấy màu, keo, bút,…..


<b>-</b> Thẻ về hình ảnh bản thân và thẻ cảm xúc.
<b>III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ VẬN </b>
<b>DỤNG – MỞ RỘNG</b>


<b>*Hoạt động 4: Thể hiện cảm xúc khác </b>
<b>nhau. 15’</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ảnh đáng yêu của bản thân. Thông qua hoạt
động này, GV củng cố hoạt động 2 và 3
SGK.


- Cách tổ chức: Hoạt động nhóm lớn.


+ GV giao nhiệm vụ cho cả lớp: Hãy thể
hiện gương mặt cảm xúc theo yêu cầu (vui
buồn, ngạc nhiên, tức giận) SGK/tr 86.
+ GV phổ biến cách hoạt động: Giơ từng
thẻ gương mặt cảm xúc và hỏi đây là cảm
xúc gì, sau đó u cầu cả lớp làm gương mặt
cảm xúc đó.


+ GV và cả lớp cùng thực hiện hoạt động.
GV có thể chụp ảnh để ghi lại các gương
mặt cảm xúc của HS, để cùng HS nhìn lại
gương mặt biểu cảm của các em. Làm đi
làm lại vài lần.


<i>Lưu ý: Làm trạng thái vui nhiều hơn các</i>
<i>trạng thái khác.</i>


+ GV không dùng thẻ nữa, nói về những
điều mang lại cho các em niềm vui. Ví dụ:
Em được khen ngoan.


Em được nhận quà….


+ GV yêu cầu HS thể hiện các mức độ cảm


xúc khác nhau (nhiều lần) và các cách thể
hiện khác nhau. Làm mẫu: cười mĩm, cười
giòn tan, ánh mắt vui lấp lánh, …


<b>*Hoạt động 5: Chăm sóc sức khỏe. 10’</b>
- Mục tiêu: Giúp HS biết cách thực hiện
việc chăm sóc bản thân để bản thân ln
khỏe mạnh, tươi tắn.


- Cách tổ chức: Thảo luận nhóm.


+ Cho HS thảo luận nhiệm vụ 4 SGK/tr 87
nêu được những việc để bản thân luôn khỏe
mạnh, tươi tắn.


+ Gọi HS trình bày.


+ GV nhận xét, dặn HS: cần thực hiện
những việc rèn luyện và chăm sóc sức khỏe
để bản thân ln giúp mình có tâm trạng vui
vẻ và thoải mái.


<b>*Hoạt động 6: Giới thiệu hình ảnh của</b>
<b>tơi. 15’</b>


- Cả lớpthể hiện gương mặt cảm xúc
theo yêu cầu.


<b>- Cả lớp làm gương mặt cảm xúc</b>
theo thẻ đưa.



- Cả lớp cùngchụp ảnh để ghi lại các
gương mặt cảm xúc của mình.


- Cả lớp thể hiện gương mặt tươi
vui.


- HS thể hiện các mức độ cảm xúc
khác nhau (nhiều lần).


+ HS thảo luận.


+ Ăn uống đủ chất; Tập thể dục;
Ngủ đúng giờ, đủ giấc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Mục tiêu: Giúp HS nhận diện lại bản thân,
đưa ra mong muốn về hình ảnh của bản thân
và tự tin chia sẻ với bạn bè, thầy cơ.


- Cách tổ chức: Hoạt động nhóm 3, trình
diễn mẫu.


+ GV cho HS hát bài Tìm bạn thân.


+ Giao nhiệm vụ nhóm: Hãy giới thiệu bộ
thẻ của mình cho nhóm với nội dung “Tơi
với HĐ u thích”


+ GV mời 1 HS lên giới thiệu mẫu để cả
lớp biết cách thục hiện.



+ Chia lớp theo nhóm 3, yêu cầu HS thảo
luận (2’) sau đó chia sẻ về bộ thẻ trong
nhóm.


+ GV nhận xét hoạt động và khẳng định về
hình ảnh của HS đã lớn lên như thế nào so
với ngày đầu vào lớp 1.


+ Dặn dò: Cần lưu giữ những hình ảnh này
và hãy ln giữ hình ảnh của mình là 1
người vui vẻ, tự tin.


+ Cả lớp hát bài Tìm bạn thân.


+ Em chào cơ, chào các bạn, mình
tên là … (đưa thẻ bìa); đây là bạn
hàng xóm của mình, mình rất thích
chơi với bạn ấy (đưa thẻ 1); mình rất
yêu và hay chơi đùa với bạn cún của
mỉnh (đưa thẻ 2); mình đang giúp
mẹ phơi quần á (đưa ảnh 3). Xin
cảm ơn mọi người đã lắng nghe.
+ Các nhóm để bộ thẻ đã được hồn
thiện trên bàn (gồm thẻ bìa và 3 thẻ
với các hình ảnh bản thân trong các
HĐ nhóm khác nhau).


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×