Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

DE THI CASIO THCS NAM 2012 TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

WEBSITE CHUY<b>ÊN VỀ TỐN MÁY TÍNH </b>
<b> </b>


Sở Giáo dục – Đào tạo TP. Hồ Chí Minh


Đề thi giải tốn nhanh trên máy tính Casio THCS năm học 2011-2012.
Ngày thi : 30 / 10 /2011 . Thời gian làm bài : 60 phút


<b>Bài 1: Tìm chữ số thập phân thứ 13</b>2012


sau dấu phẩy trong phép chia 2500000 : 19


<b>Bài 2: Tìm số x lớn nhất có 10 chữ số biết x chia cho 11 dư 2, chia cho 17 dư 3 và chia cho 23 dư 4 </b>
<b>Bài 3: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 2x</b>2


– xy + 7y3 = 4880
<b>Bài 4: Tính chính xác: </b>


A=20013 + 20023 + 20033 + 20053 + 20063 + 20073 + 20083 + 20093 + 20103 + 20113


<b>Bài 5: Cho </b><sub>∆</sub>BCE cân tại B có đường cao CA. Gọi I là giao điểm của các đường phân giác trong
của <sub>∆</sub>ABC. Biết CI = 6,8 cm ; AB = 5,6 cm


a) Tính gần đúng với 2 chữ số thập phân độ dài BC.
b) Tính góc CBE (độ,phút,giây).


c) Tính gần đúng với 2 chữ số thập phân độ dài BI.


d) Tính gần đúng với 2 chữ số thập phân bán kính đường trịn nội tiếp <sub>∆</sub>ABC.


<b>Bài 6: Tìm số tự nhiên a lớn nhất mà khi chia các số b = 379327828; c = 3928155; d = 324059815 </b>


cho a thì ta được cùng một số dư.


<b>Bài 7: Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 1. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là giao điểm </b>
của AM và BD. Tính gần đúng với 4 chữ số thập phân diện tích của tứ giác MNDC.


<b>Bài 8: Giải phương trình sau: </b>


825567627 56408 30102011 825511220 56406 30102011 9


<i>x</i>+ − <i>x</i>+ + <i>x</i>+ − <i>x</i>+ =


HEÁT


<b> </b> <b>MÃ PHÁCH: </b>


<b>MÃ PHÁCH: </b>
Họ<b> và tên thí sinh : Ngày và n</b>ơ<b>i sinh: </b>


x = ; y =
A =


BC≈
CBE≈


BI<sub>≈</sub>
r<sub>≈</sub>


a =


S≈



=
=
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tr</b>ườ<b>ng THCS : </b> <b> Qu</b>ậ<b>n , Huy</b>ệ<b>n : </b>


Đáp án



Đ

ề thi giải toán nhanh trên máy tính Casio THCS năm học 2011-2012.


<b> Bài 1: Tìm ch</b>

s

th

p phân th

13

2012

sau d

u ph

y trong phép chia 2500000 : 19



<b>Bài 2: Tìm s</b>

x l

n nh

t có 10 ch

s

bi

ế

t x chia cho 11 d

ư

2, chia cho 17 d

ư

3 và chia cho


23 d

ư

4



<b>Bài 3: Tìm nghi</b>

m nguyên d

ươ

ng c

a ph

ươ

ng trình 2x

2

– xy + 7y

3

= 4880


<b>Bài 4: Tính chính xác: </b>



A=2001

3

+ 2002

3

+ 2003

3

+ 2005

3

+ 2006

3

+ 2007

3

+ 2008

3

+ 2009

3

+ 2010

3

+ 2011

3



<b>Bài 5: Cho </b>

BCE cân t

i B có

đườ

ng cao CA . G

i I là giao

đ

i

m c

a các

đườ

ng phân giác


trong c

a

ABC . Bi

ế

t CI = 6,8 cm ; AB = 5,6 cm



a)

Tính

gần đúng với 2 chữ số thập phân độ dài

BC.


b)

Tính góc CBE (

độ

, phút, giây).




c)

Tính

gần đúng với 2 chữ số thập phân độ

dài BI.



d)

Tính

gần đúng với 2 chữ số thập phân

bán kính

đườ

ng tròn n

i ti

ế

p

ABC.



<b>Bài 6: Tìm s</b>

t

nhiên a l

n nh

t mà khi chia các s

b = 379327828; c = 3928155; d = 324059815


cho a thì ta

đượ

c cùng m

t s

d

ư

.



<b>Bài 7: Cho hình bình hành ABCD có di</b>

n tích b

ng 1. G

i M là trung

đ

i

m c

a c

nh BC,



N là giao

đ

i

m c

a AM và BD. Tính

gần đúng với 4 chữ số thập phân

di

n tích c

a t

giác MNDC.


<b>Bài 8: Giải phương trình sau: </b>


825567627 56408 30102011 825511220 56406 30102011 9


<i>x</i>+ − <i>x</i>+ + <i>x</i>+ − <i>x</i>+ =


HEÁT



4


9999997757


x = 37 ; y = 7


A = 80 746 944 292


BI≈4,13


r≈1,96



a = 302011


CBE≈56o31’45’’


BC≈10,15


S≈0,4167


765589253
765081590
2


1
=
=


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×