Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài giảng de thi casio hue nam 2007 - 2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.23 KB, 8 trang )

Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Thừa Thiên Huế Giải toán trên máy tính Casio
Đề thi chính thức Khối 9 THCS - Năm học 2007-2008
Thời gian l m b i: 150 phút - Ngày thi: 01/12/2007.
Chú ý: - Đề thi gồm 5 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
- Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
im ca ton bi thi
im ca ton bi thi
Cỏc giỏm kho
(h, tờn v ch ký)
S phỏch
(Do Ch tch H thi ghi)
Bng s Bng ch GK1:
GK2:
Quy c: Khi tớnh, ly kt qu theo yờu cu c th ca tng bi toỏn thi.
Bi 1. (5 im)
a) Tớnh giỏ tr ca biu thc ly kt qu vi 2 ch s phn thp phõn :
N= 521973+ 491965+ 1371954+ 6041975+ 1122007
N =
b) Tớnh kt qu ỳng (khụng sai s) ca cỏc tớch sau :
P = 11232006 x 11232007
Q = 7777755555 x 7777799999
P =
Q =
c) Tớnh giỏ tr ca biu thc M vi = 25
0
30', = 57
o
30
( ) ( )


( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 3 3 2 2
M= 1+ tg sin 1+ cotg cos + 1-sin 1-cos . 1+sin 1 +cos



(Kt qu ly vi 4 ch s thp phõn)
M =
Bi 2. (5 im)
Dõn s ca mt thnh ph nm 2007 l 330.000 ngi.
MTBT9-Trang 1
a) Hỏi năm học 2007-2008, có bao nhiêu học sinh lớp 1 đến trường, biết trong 10 năm
trở lại đây tỉ lệ tăng dân số mỗi năm của thành phố là 1,5% và thành phố thực hiện
tốt chủ trương 100% trẻ em đúng độ tuổi đều đến lớp 1 ? (Kết quả làm tròn đến hàng
đơn vị)
b) Nếu đến năm học 2015-2016, thành phố chỉ đáp ứng được 120 phòng học cho học
sinh lớp 1, mỗi phòng dành cho 35 học sinh thì phải kiềm chế tỉ lệ tăng dân số mỗi
năm là bao nhiêu, bắt đầu từ năm 2007 ? (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
a) Số học sinh lớp 1 đến trường năm học 2007-2008 là : ........................
b) Tỉ lệ tăng dân số phải là : ……………………………………………
Bài 3. (4 điểm) Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy)
2 2
2007+2008 x +x+0,1=20+ 2008-2007 x +x+0,1
x
1
≈ x
2


Bài 4. (5 điểm)
a) Tìm số tự nhiên bé nhất mà lập phương số đó có 4 chữ số cuối bên phải đều là chữ số 3.
Nêu quy trình bấm phím.
b) Phân tích số 9405342019 ra thừa số nguyên tố
Bài 5. (4 điểm)
Xác định các hệ số a, b, c của đa thức P(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx – 2007 để sao cho P(x) chia
cho (x – 16) có số dư là 29938 và chia cho (x
2
– 10x + 21) có biểu thức số dư là
10873
3750
16
x −
. (Kết quả lấy chính xác)
a = ; b = ; c =
Bài 6. (4 điểm)
Tính chính xác giá trị của biểu thức số:
P = 3 + 33 + 333 + ... + 33.....33
13 chữ số 3
Nêu qui trình bấm phím.
P =
MTBT9-Trang 2
Bài 7. (5 điểm)
Tam giác ABC có cạnh BC = 9,95 cm, góc
·

0
114 43'12"ABC =
, góc
·
0
20 46'48"BCA =
.
Từ A vẽ các đường cao AH, đường phân giác trong AD, đường phân giác ngoài AE và
đường trung tuyến AM.
a) Tính độ dài của các cạnh còn lại của tam giác ABC và các đoạn thẳng AH, AD, AE,
AM.
b) Tính diện tích tam giác AEM.
(Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
AB = ; AC = ; AH =
AD = ; AE = ; AM =
S
AEM

=
Bài 8. (6 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O) bán
kính R = 4.20 cm, AB = 7,69 cm, BC = 6,94 cm, CD =
3,85 cm. Tìm độ dài cạnh còn lại và tính diện tích của tứ
giác ABCD. (Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân)
AD =
S
ABCD
=
Bài 9. (6 điểm)
1) Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức :

MTBT9-Trang 3
( ) ( )
6 2 7 6 2 7
4 7
n n
n
u
+ − −
=
với n = 1, 2, 3, ……, k, …..
a) Tính u
1
, u
2
, u
3
, u
4
, u
5
, u
6
, u
7
, u
8
b) Lập công thức truy hồi tính u
n+1

theo u

n
và u
n-1
a)
u
1
= u
5
=
u
2
= u
6
=
u
3
= u
7
=
u
4
= u
8
=
b)
U
n+1
=
2) Cho hai dãy số với các số hạng tổng quát được cho bởi công thức :
1 1

1
1
1; 2
22 15
17 12
n n n
n n n
u v
u v u
v v u
+
+
= =


= −


= −

với n = 1, 2, 3, ……, k, …..
a) Tính
5 10 15 18 19 5 10 15 18 19
, , , , ; , , , ,u u u u u v v v v v
b) Viết quy trình ấn phím liên tục tính
1n
u
+

1n

v
+
theo
n
u

n
v
.
5 5 10 10
15 15 18 18
19 19
, , ,
, , ,
,
u v u v
u v u v
u v
= = = =
= = = =
= =
Quy trình ấn phím liên tục tính u
n+1


1n
v
+
theo
n

u

n
v
:
Bài 10. (6 điểm)
Cho ba hàm số
8
- 2
7
y x=
(1) ,
3
3
8
y x= −
(2) và
18
6
29
y x= − +
(3)
a) Vẽ đồ thị của ba hàm số trên mặt phẳng tọa độ của Oxy
MTBT9-Trang 4
b) Tìm tọa độ giao điểm A(x
A
, y
A
) của hai đồ thị hàm số (1) và (2); giao điểm B(x
B

, y
B
)
của hai đồ thị hàm số (2) và (3); giao điểm C(x
C
, y
C
) của hai đồ thị hàm số (1) và (3)
(kết quả dưới dạng phân số hoặc hỗn số).
c) Tính các góc của tam giác ABC (lấy nguyên kết quả trên máy)
d) Viết phương trình đường thẳng là phân giác của góc BAC (hệ số góc lấy kết quả với
hai chữ số ở phần thập phân)
MTBT9-Trang 5
X
A
= ; x
B
= ; x
C
=
Y
A
= ; y
B
= ; y
C
=
µ
A =


µ
B =
µ
C =
Phương trình đường phân giác góc ABC :
y =

×