Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de thi hsg vong truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.75 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO DĨ AN


<i><b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN</b></i>


<i><b>NĂM HỌC : 2010 – 2011</b></i>



<i><b>MƠN TỐN – TIẾNG VIỆT</b></i>


<i><b>ĐỀ THI LỚP 1</b></i>



<i><b>Ngày thi</b></i>

<i>: ………</i>



<i><b>Thời gian: 120 phút( Khơng kể thời gian phát đề)</b></i>



<i><b>(Thí sinh làm bài vào tờ đề thi này, không được làm vào giấy thi khác)</b></i>



<i><b> Họ và tên học sinh : </b></i>

<i>……….</i>



<i><b> Trường Tiểu học : </b></i>

<i>………</i>



<i><b> Lớp : </b></i>

<i>………</i>



<b> ĐIỂM:</b> <b> GIÁM THỊ 1: GIÁM THỊ 2: GIÁM KHẢO 1: GIÁM KHẢO 2:</b>


<i><b> A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN( 50 điểm)</b></i>



<i><b> Đánh dấu X vào ô trống chữ đặt trước câu trả lời đúng( Mỗi câu đúng đạt 2 điểm)</b></i>
<b> Câu 1</b>: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của : 4 + 6 - … = 3 là:


A

.

5


B

.

4



C

.

6




D

.

7


<b>Câu 2</b>: Số thích hợp viết vào ơ trống của: 0 = 5 - 3 -

là:


A

.

1

B

.

4

C

.

3

D

.

2


<b>Câu 3</b>: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 10 = … + 10 - 0


A

.

0

B

.

1

C

.

2

D

.

3


<b>Câu 4</b>: Số thích hợp viết vào ô trống của: 1 = 3 +

- 3 - 1 là:


A

.

3

B

.

2

C

.

1

D

.

4


<b>Câu 5</b>: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của: 6 + 3 …. 3 + 0 + 6


A

.

<

B

.

=

C

.

>

D

.

+


<b>Câu 6</b>: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của: 8 – 2 + 1 …. 3 + 4 + 1


A

.

<


B

.

=


C

.

+



D

.

>


<b>Câu 7</b>: Kết quả
của phép tính: 10
+ 0 – 7 + 2 - 0 là:


A

.

2


B

.

3


C

.

4


D

.

5


<b>Câu 8</b>: Kết quả của phép tính: 5 – 5 + 0 + 5 - 0 là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9</b>: Nam có một số nhãn vở. Nam cho Nga 3 nhãn vở. Nam còn lại 7 nhãn vở. Hỏi lúc
đầu Nam có bao nhiêu nhãn vở ?


A

.

10

B

.

9

C.7

D

.

8


<b>Câu 10</b>: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 7 , 5 , 9 , 8 , 3, 1

<sub></sub>

A. 9, 7, 8, 5, 3 ,1

<sub></sub>

C

.

9, 5, 3, 7, 8, 1

B

.

9, 8, 7, 5, 3, 1

D

.

9, 8, 5, 1, 3, 7


<b>Câu 11</b>: Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số, còn
khi lấy số lớn nhất trừ đi số bé nhất thì được kết quả bằng 1.


Hai số cần tìm là :



A. 4 và1


B

.

4 và 2




C

.

4 và 5

D

.

4 và 3


<b>Câu 12</b>: Cho các số 0, 1, 2, 3, 4, 5.


Tìm những cặp số mà khi cộng lại bằng 3.


A. 0 và 3 ; 1 và 2

C. 1 và 2 ; 0 và 1

B. 2 và 0 ; 3 và 0

D. 4 và 0 ; 1 và 2


<b>Câu 13</b>: Số thích hợp viết vào ơ trống của: 3 + 6 > 7 + 1 +

là:


A. 2

B. 1

C. 0

D. 3


<b>Câu 14</b>: Số thích hợp viết vào ô trống của : +4 – 5 là :


A. 6 + 4 9 – 5 4

C

.

6 + 4 10 – 5 5


B. 6 +4 10 – 5 4

D. 6 + 4 9 – 5 5


<b>Câu 15</b>: Số thích hợp viết vào ơ trống của :

+ 2 + 3 = 7 + 0 + 0 là:


A

.

1

B

.

2

C

.

3

D

.

4


<b>Câu 16</b>: Tổ em có 4 bạn rất ngoan là : Tâm, Lan, Tùng, Toàn và 5 bạn rất giỏi là : Tùng,


Tâm, Hạnh, Mai, Lan. Hỏi tổ em có bao nhiêu bạn vừa ngoan vừa giỏi ?


A

.

1


B

.

2


C

.

3




D

.

4


<b> Câu 17</b>: Điền
dấu ( + , – ) thích
hợp vào ơ trống
của : 3

5

2

1 = 5

A

.

+ – –




C

.

+ - +




B


.



+ + –





D

.

- + +


<b> Câu 18</b>: Tìm 5 số
khác nhau sao cho
cộng 5 số đó kết quả
bằng 10.


A

.

1, 2, 3, 4, 5




C

.

0, 2, 3, 4, 5


B

.

0, 1, 2, 3, 4




D

.

0, 1, 1, 4, 5


<b>Câu 19</b>: Hình bên
có mấy hình tam
giác ?


A. 5


B. 6


C. 7


D. 4


<b>Câu 20</b>: Hình bên có
mấy hình vng ?


A

.

6


B

.

7


C

.

8


D

.

9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thì An sẽ có 1 chục
viên bi. Hỏi thực sự
An có bao nhiêu
viên bi ?


A

.

6





B

.

4

<sub></sub>

C

.

5





D

.

3


<b> Câu 22</b>: Tìm hai số


sao cho cộng chúng
lại được 2 và lấy số
lớn trừ đi số bé cũng
được kết quả bằng 2.
Hai số cần
tìm là :


A

.

1 và 2




B

.

2 và 0

C

.


0 và 3

D

.

3
và 1


<b>Câu 23</b>: Tìm 1 số
biết số đó trừ đi 6


rồi cộng với 7
bằng 10.


A

.

7


B

.

9


C

.

8




<b>Câu 24</b>: Điền số thích hợp vào ơ trống để khi cộng 3 số ở 3 ơ vng liên tiếp ln có kết quả


như nhau.


1 2 4


A

.

1, 2, 3

<sub></sub>

B

.

1, 3, 2

<sub></sub>

C

.

1, 2, 4

<sub></sub>

D

.

1, 3, 4


<b>Câu 25</b>: Bạn Nam có 6 viên bi, bạn Bắc có 8 viên bi, bạn Trung có số viên bi nhiều hơn số viên
bi bạn Nam và ít hơn số viên bi bạn Bắc. Hỏi bạn Trung có bao nhiêu viên bi ?


A

.

6

<sub></sub>

B

.

5

<sub></sub>

C

.

8

<sub></sub>

D

.

7


<i><b>B/ PHẦN THI TRẮC NGHIỆM MÔN TIẾNG VIỆT( 30điểm)</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Đánh dấu X vào ô trống chữ đặt trước câu trả lời đúng( Mỗi câu đúng đạt 2 điểm)</b></i>
<b>Câu 26</b>: Trong các câu sau, câu nào viết đúng chính tả ?


A

.

Cả đàn đi gủ.

<sub></sub>

C

.

Cả đàn đi nghủ.


B

.

Cả đàn đi ngũ

.

D

.

Cả đàn đi ngủ.


<b>Câu 27</b>: <b>Chợ tết</b> thường diễn ra vào dịp nào trong năm ?


A

.

Vào những ngày giáp tết.


B

.

Vào những ngày tết

.



C

.

Vào sau ngày tết.


D. Tất cả các ý trên đều đúng



<b>Câu 28</b>: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ <b>nghệ sĩ</b> ?

A

.

Người có tài khéo léo về một nghề th ủ công mỹ nghệ.


B

.

Người có khả năng sáng tác( hoặc biểu diễn) về một bộ môn nghệ thuật.


C

.

người chuyên sống bằng nghề hát

D

.

Tất cả các ý trên đều sai.


<b>Câu 29</b>: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm :
Một đàn cò trắng …………
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.


A

.

phao phau

B

.

phao phao

C

.

phau phau

D

.

lau nhau


<b>Câu 30</b>: Điền dấu X vào ơ trống trước từ viết đúng chính tả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B

.

nghượng nghịu

D

.

ngượn nghịu


<b>Câu 31</b>: Chọn lời giải cho câu đố sau:
Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra.


A

.

Cái cột nhà

B

.

Cái cần cẩu

C

.

Cái ghế

D

.

Cái thang


<b>Câu 32</b>: Điền vào chỗ chấm trong câu thơ sau:
Dù ai nói ngả nói ……..


Lịng ta vẫn vững như ……… ba chân.



A

.

Nghiêng, Kiềng

C

.

nghiêng, kiềng

B

.

nghiên, kiềng

D

.

nghiêng, kiền


<b>Câu 33</b>: Trong các câu sau, câu nào viết đúng chính tả?

A

.

Năm nay em sáu tuổi.


B

.

Bạn ấy rất hay tuổi thân.

C

.

Chúng em mừng tủi cô.


D

.

Gặp nhau ai cũng mừng mừng, tuổi tuổi.


<b>Câu 34</b>: Cô lái đò chở Nga và Hà đi học.


Câu trên mấy tiếng có chữ cái đầu viết hoa?


A

.

1


B

.

2


C

.

3




D

.

4


<b>Câu 35</b>: Cách gọi
nào sau đây đúng
nhất ?


A

.

Thành


phố Hà Nội




C

.

Tỉnh Hà Nội


B

.

Đô thị


Hà Nội




D

.

Thủ đơ Hà Nội


<b>Câu 36</b>: Quả gấc khi
chín có màu gì?

A. xanh




B. đỏ

C.
vàng

D. tím


<b>Câu 37</b>: Cấu tạo của
vần i gồm mấy
âm?


A. Một âm





B. Bốn âm

C. Ba
âm

<sub></sub>

D. Hai
âm


<b>Câu 38</b>: Ý nghĩa của
câu chuyện <b>Tre ngà</b>


là gì ?


A. Ca ngợi


gương đánh giặc
của Thánh Gióng
.


B. Truyền
thống đánh giặc cứu
nước của tuổi trẻ
nước Nam.


C. Tố cáo


tội ác của giặc.


D. Tất cả


các ý trên đều sai



<b>Câu 39</b>: Trong các
loài vật : <b>ong, </b>
<b>bướm, chim, cá </b>
<b>cảnh</b> loài nào hút
nhụy hoa để làm
mật ?


A. Bướm




B. Chim

C.
Ong

D. Cá
cảnh


<b>Câu 40</b>:


Dòng nào dưới đây
nêu đúng ý nghĩa
của từ <b>cười</b> <b>tủm </b>
<b>tỉm</b> ?


A. Cười
giịn tỏ ý khối chí.




C. Cười nhếch mép.

B. Cười to
tỏ ý vui thích.




D. Cười mím miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

. <b>Phòng GD – ĐT Dĩ An</b>


<i><b>ĐÁP ÁN</b></i>



<i><b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN</b></i>


<i><b>NĂM HỌC : 2010 – 2011</b></i>



<i><b>MƠN TỐN VÀ TIẾNG VIỆT</b></i>


<i><b>Khối Một</b></i>



<i><b>A/ PHẦN THI TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN – TIẾNG VIỆT</b></i>


<i><b>( 80 điểm)</b></i>



<i><b>Mỗi câu đúng đạt 2 điểm</b></i>



1. D

11. C

21. B

31. D



2. D

12. A

22. B

32. C



3. A

13. C

23. B

33. A



4. B

14. C

24. C

34. C



5. B

15. B

25. D

35. D




6. A

16. C

26. D

36. B



7. D

17. A

27. A

37. D



8. C

18. B

28. B

38. B



9. A

19. B

29. C

39. C



10. B

20. C

30. C

40. D



<i><b>...HẾT...</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>TRƯỜNG TIỂUHỌC </b></i>


<i><b>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b></i>


<i><b>NĂM HỌC : 2011– 2012</b></i>



<i><b>MƠN TỐN – TIẾNG VIỆT</b></i>


<i><b>ĐỀ THI LỚP 1</b></i>



<i>Ngày thi: 11/2011</i>



<i>Thời gian: 120 phút( Không kể thời gian phát đề)</i>



<i>(Thí sinh làm bài vào tờ đề thi này, không được làm vào giấy thi khác)</i>


<i> Họ và tên học sinh : ……….</i>



<i> Trường Tiểu học : ………</i>


<i> Lớp : ………</i>




ĐIỂM: GIÁM THỊ 1: GIÁM THỊ 2: GIÁM KHẢO 1: GIÁM KHẢO 2:


<i><b> A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN( 50 điểm)</b></i>



<i><b> Đánh dấu X vào ô trống chữ đặt trước kết quả đúng( Mỗi câu đúng đạt 2 điểm)</b></i>
<b> Câu 1</b>: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của : 10 + 0 - … = 3 là:


A

.

5


B

.

4


C

.

6




D

.

7


<b>Câu 2</b>: Số thích hợp viết vào ơ trống của: 0 = 10 – 8 -

là:


A

.

1

B

.

4

C

.

3

D

.

2


<b>Câu 3</b>: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 9 = … + 9 - 0


A

.

0

B

.

1

C

.

2

D

.

3


<b>Câu 4</b>: Số thích hợp viết vào ô trống của: 4 = 3 +

<sub></sub>

- 3 - 1 là:


A

.

3

B

.

5

C

.

4

D

.

6


<b>Câu 5</b>: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của: 7 + 3 …. 3 + 0 + 7



A

.

<

B

.

=

C

.

>

D

.

+


<b>Câu 6</b>: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm của: 10 – 2 + 0 …. 5 + 4 + 0


A

.

<


B

.

=


C

.

+


D

.

>


<b> Câu 7</b>: Mèo con
đi câu cá. Khi về
được bạn hỏi rằng :
« Cậu câu được bao
nhiêu con cá ? ».
Mèo con trả lời
rằng : « Một nửa


của số tám, số sáu
khơng có đầu, số
chín khơng có
đi ». Hỏi mèo con
đã câu được bao
nhiêu cá ?


A

.

4



B

.

3


C

.

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Câu 8 : </b>Kết quả của phép tính : 10 – 8 + 0 + 5 – 0 là :


A. 6


B. 5


<b> </b>

<b></b>

C<b>. 7</b>




D. 8


<b> Câu 9</b>: Hồng và
Huệ đem đến tặng
Lan 3 quyển sách,
trong đó Huệ Tặng
Lan 3 quyển. Hỏi
Hồng tặng Lan bao
nhiêu quyển sách?


A

.

0





B

.

1






C.2





D

.

3


<b> Câu 10</b>: Viết
các số theo thứ tự
từ lớn đến bé : 4 ,
2 , 9 , 7 , 3, 0

A. 9, 7, 3, 4,
2 ,0




C

.

9, 4, 3, 7, 2, 0


B

.

9, 7, 4, 3,
2, 0




D

.

9, 8, 5, 1, 3, 7


<b> Câu 11</b>: Tìm hai
số mà nếu đem cộng
lại thì có kết quả
bằng số lớn nhất có


một chữ số, cịn khi
lấy số lớn nhất trừ đi
số bé nhất thì được
kết quả bằng 1.


Hai số cần tìm
là :


A. 4 và1


B

.

4 và 2




C

.

4 và 5

D

.


4 và 3


<b>Câu 12</b>: Cho các số
0, 1, 2, 3, 4, 5.


Tìm những cặp
số mà khi cộng lại
bằng 3.


A. 0 và 3 ; 1 và 2

C. 1 và 2 ; 0 và 1

B. 2 và 0 ; 3 và 0

D. 4 và 0 ; 1 và 2


<b>Câu 13</b>: Số thích hợp viết vào ơ trống của: 4 + 6 > 7 + 2 +

là:


A. 2

<sub></sub>

B. 1

<sub></sub>

C. 0

<sub></sub>

D. 3


<b>Câu 14</b>: Số thích hợp viết vào ơ trống của: +5 – 0 là :


A. 5 + 5 9 – 0 9

C

.

5 + 5 10 – 0 10


B. 5 + 5 10 – 0 0

D. 5 + 5 9 – 0 0


<b>Câu 15</b>: Số thích hợp viết vào ơ trống của :

+ 4 + 4 = 10 + 0 - 0 là:


A

.

1

B

.

2

C

.

3

D

.

4


<b>Câu 16</b>: Tổ em có 5 bạn rất ngoan là : Tâm, Lan, Tùng, Toàn, Tuấn và 6 bạn rất giỏi là :
Tùng, Tâm, Hạnh, Mai, Lan, Hịa. Hỏi tổ em có bao nhiêu bạn vừa ngoan vừa giỏi ?


A

.

1


B

.

2


C

.

3




D

.

4


<b> Câu 17</b>: Điền
dấu ( + , – ) thích
hợp vào ơ trống
của : 3

5

2

1 = 5

A

.

+ – –





C

.

+ - +


<sub></sub>

B

.

+ + –




D

.

- + +


<b> Câu 18</b>: Tìm 5 số
khác nhau sao cho
cộng 5 số đó kết quả
bằng 10.


A

.

1, 2, 3, 4, 5




C

.

0, 2, 3, 4, 5


B

.

0, 1, 2, 3, 4




D

.

0, 1, 1, 4, 5


<b> Câu 19</b>: Hình
bên có mấy hình
tam giác ?



A. 5


B. 7


C. 4


D. 6


<b>Câu 20</b>: Hình vẽ
dưới đây có bao
nhiêu điểm ? Bao
nhiêu đoạn
thẳng ?




A H
B


A

.

6 điểm và


9 đoạn thẳng


B

.

7 điểm và


11 đoạn thẳng


C

.

6 điểm và



11 đoạn thẳng


D

.

7 điểm và


10 đoạn thẳng



D


I
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>Dũng nói :
« Số tuổi của mình
bằng số bé nhất
cộng với 7 ».
Em hãy
xem Hùng, Dũng
mỗi bạn bao nhiêu
tuổi ?




A

.

Hùng 6 tuổi,
Dũng cũng 6 tuổi


<b></b>



B

.

Hùng 7 tuổi,
Dũng cũng 7 tuổi




C

.

Hùng 8 tuổi,
Dũng cũng 8 tuổi




D

.

Hùng 9 tuổi,
Dũng cũng 9 tuổi


<b>Câu 22</b>: Tìm hai số
sao cho cộng chúng
lại được 2 và lấy số


lớn trừ đi số bé cũng
được kết quả bằng 2.
Hai số cần
tìm là :


A

.

1 và 2




B

.

2 và 0

<sub></sub>

C

.


0 và 3

D

.

3
và 1


<b>Câu 23</b>: Tìm 1 số
biết số đó trừ đi 6


rồi cộng với 7
bằng 10.


A

.

7




B

.

9


C

.

8




D. 10


<b>Câu 24</b>: Điền số thích hợp vào ơ trống để khi cộng 3 số ở 3 ơ vng liên tiếp ln có kết quả
như nhau.


1 2 4


A

.

1, 2, 3

B

.

1, 3, 2

C

.

1, 2, 4

D

.

1, 3, 4


<b>Câu 25</b>: Lớp em có 4 tổ, vì có một tổ q nhiều học sinh nên cơ giáo chia tổ đó thành 2 tổ. Hỏi
lớp em có tất cả bao nhiêu tổ ?


A

.

2


B

.

3





C

.

4




D

.

5


<i><b>B/ PHẦN THI</b></i>


<i><b>TRẮC </b></i>



<i><b>NGHIỆM </b></i>


<i><b>MÔN TIẾNG </b></i>


<i><b>VIỆT( 30điểm</b></i>


<i><b>)</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Đánh dấu X vào ô </b></i>
<i><b>trống chữ đặt </b></i>
<i><b>trước câu trả lời </b></i>
<i><b>đúng( Mỗi câu </b></i>
<i><b>đúng đạt 2 điểm)</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Câu 26</b></i>: Theo em


<b>chó</b> là con vật có
đức tính gì ?


A

.

thơng


minh






C

.

dũng cảm


B

.

gan dạ




D

.

trung thành


<b> Câu 27</b>: <b>Chợ tết</b>


thường diễn ra vào
dịp nào trong năm ?


A

.

Vào


những ngày giáp
tết.


B

.

Vào


những ngày tết

.


<sub></sub>

C

.

Vào sau
ngày tết.


D. Tất cả


các ý trên đều


đúng


<b>Câu 28</b>: Dòng
nào dưới đây nêu
đúng nghĩa của từ


<b>kì diệu</b> ?


A

.

Kì lạ,
tựa như khơng có
thật mà chỉ có
trong tưởng
tượng.


B

.

Rất lạ


lùng như không cắt
nghĩa nổi làm cho
người ta phải ca
ngợi.


C

.

Cơng
trình kiến trúc
hoặc cảnh vật
đẹp đến mức kì lạ
hiếm thấy.


D

.

Tất cả
các ý trên đều
sai.


<b>Câu 29</b>: Chọn từ
thích hợp điền vào
chỗ chấm :


Một
đàn cò trắng


…………


Ăn no
tắm mát rủ nhau đi
nằm.


A

.

phao phau





B

.

phao phao

C

.


phau phau

D

.

lau
nhau


<b>Câu 30</b>: Điền dấu X vào ô trống trước từ viết đúng chính tả:


A

.

ngượng ngịu

C

.

ngượng nghịu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 31</b>: Chọn lời giải cho câu đố sau:
Cái gì cao lớn lênh khênh


Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra.



A

.

Cái cột nhà

B

.

Cái cần cẩu

C

.

Cái ghế

D

.

Cái thang


<b>Câu 32</b>: Tại sao từ <b>Ba Vì</b> lại được viết hoa ?


A

.

Thể hiện sự tôn trọng

C

.

Chỉ tên riêng


B

.

Đứng đầu câu

D

.

Tất cả các ý trên đều đúng


<b>Câu 33</b>: Trong các câu sau, câu nào viết đúng chính tả?

A

.

Buồng chúi đã chín cây.


B

.

Buồng chuối đã chính cây.

C

.

Buồng chuối đã chín cây.

D

.

Buồn chuối đã chín cây.


<b>Câu 34</b>: Bạn Hồng và bạn Lan đều là học sinh giỏi của lớp em.
Câu trên mấy tiếng có chữ cái đầu viết hoa?


A

.

1


B

.

2


C

.

3




D

.

4


<b>Câu 35</b>: Cách gọi


nào sau đây đúng
nhất ?


A

.

Thành


phố Hà Nội




C

.

Tỉnh Hà Nội


B

.

Đô thị


Hà Nội




D

.

Thủ đô Hà Nội


<b>Câu 36</b>: Quả gấc khi
chín có màu gì?

A. xanh




B. đỏ

C.
vàng

D. tím


<b>Câu 37</b>: Cấu tạo của
vần <b>uôi </b>gồm mấy


âm?


A. Một âm




B. Bốn âm

C. Ba
âm

D. Hai
âm


<b>Câu 38</b>: Ý nghĩa của
câu chuyện <b>Tre ngà</b>


là gì ?


A. Ca ngợi


gương đánh giặc
của Thánh Gióng
.


B. Truyền
thống đánh giặc cứu
nước của tuổi trẻ
nước Nam.


C. Tố cáo


tội ác của giặc.



D. Tất cả


các ý trên đều sai


<b>Câu 39</b>: Tháng năm(
dương lịch) có bao
nhiêu ngày ?


A. 28 ngày




B. 29 ngày

C.
31 ngày

D. 30
ngày


<b>Câu 40</b>: Dòng nào
dưới đây nêu đúng ý
nghĩa của từ <b>mưa </b>
<b>phùn</b> ?


A. Mưa nhỏ
hạt như bụi.

C.
Mưa to và nhiều,
mau tạnh.


B. Mưa to
kéo dài.





D. Mưa hạt nhỏ về
mùa lạnh.


....<i><b>.HẾT....</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THỊ XÃ DĨ AN</b></i>


<i><b>TRƯỜNG TIỂUHỌC </b></i>


<i><b>ĐÁP ÁN</b></i>



<i><b>KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG</b></i>


<i><b>NĂM HỌC : 2011 – 2012</b></i>



<i><b>MƠN TỐN VÀ TIẾNG VIỆT</b></i>


<i><b>Khối Một</b></i>



<i><b>A/ PHẦN THI TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN – TIẾNG VIỆT</b></i>


<i><b>( 80 điểm)</b></i>



<i><b>Mỗi câu đúng đạt 2 điểm</b></i>



1. D

11. C

21. B

31. D



2. D

12. A

22. B

32. C



3. A

13. C

23. B

33. C



4. B

14. C

24. C

34. C




5. B

15. B

25. D

35. D



6. A

16. C

26. D

36. B



7. D

17. A

27. A

37. D



8. C

18. B

28. B

38. B



9. A

19. B

29. C

39. C



10. B

20. C

30. C

40. D



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×