Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 107 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TuÇn 1 tiÕt 1 Ngày soạn: 22/8/2009
Đặc điểm của cơ thĨ sèng. NhiƯm vơ cđa sinh häc
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc
- Học sinh nêu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.
- Phân biệt vật sống và vật không sống.
- Học sinh nắm đợc một số VD để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt lợi, hại của chúng.
- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.
- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt động ca sinh vt.
3. Thỏi
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh ảnh về một vài nhóm sinh vật, sử dụng hình vẽ 2.1: Đại diện của một số nhóm sinh vËt trong tù nhiªn
(SGK-8).
- Tranh phóng to về quang cảnh tự nhiên có 1 số động vật và thực vật khác nhau. Tranh về đại diện 4 nhóm
sinh vật chính (hình 2.1 SGK).
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1.Mở bài </b>
Hằng ngày chúng ta tiếp xúc với các loại đồ vật, cây cối, con vật khác nhau. Đó là thế giới động vật
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hot ng 1: Nhận dạng vật sống và vật không sống</b></i>
a.Mục tiêu:HS nhận dạng vật sống và vật không sống qua biểu hiện bên ngoài.
b. Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho học sinh kể tên một số; cây, con, đồ
vật ở xung quanh rồi chọn 1 cây, con, đồ vật đại
diện để quan sát.
- GV yêu cầu học sinh trao đổi nhóm (4 ngời
hay 2 ngời) theo câu hỏi.
<i>- Con gà, cây đậu cần điều kiện gì để sống?</i>
<i>- Cái bàn có cần những điều kiện giống nh con</i>
<i>gà và cây đậu để tồn tại không?</i>
<i>- Sau một thời gian chăm sóc đối tợng nào tăng</i>
<i>kích thớc và đối tợng nào khơng tăng kích </i>
<i>th-ớc?</i>
- GV chữa bài bằng cách gọi HS trả lời.
- GV cho HS tìm thêm một số ví dụ về vật sống
và vật không sống.
- GV yêu cầu HS rút ra kÕt luËn.
- HS tìm những sinh vật gần với đời sống nh:
cây nhãn, cây cải, cây đậu... con gà, con
lợn ... cái bàn, ghế.
- Chọn đại diện: con gà, cây đậu, cái bàn.
- Trong nhóm cử 1 ngời ghi lại những ý kiến
trao đổi, thống nhất ý kiến của nhóm.
- Yêu cầu thấy đợc con gà và cây đậu đợc
chăm sóc lớn lên cịn cái bàn khơng thay đổi.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến, nhóm khác
nhận xét, bỉ sung.
c .T iĨu kÕt
- VËt sèng: lấy thức ăn, nớc uống, lớn lên, sinh sản.
- Vật không sống: không lấy thức ăn, không lớn lên, không sinh s¶n.
a.Mục tiêu<i>:</i> HS thấy đợc đặc điểm của cơ thể sống là trao đổi chất để lớn lên.
b.Tiến hành :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan sát bảng SGK trang 6, GV giải
thích tiêu đề của cột 2 và cột 6 và 7.
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập, GV kẻ bảng
SGK vào bảng phụ.
- GV yªu cầu các nhóm lần lợt lên điền vào bảng
- GV hỏi:- <i>qua bảng so sánh hãy cho biết đặc</i>
<i>điểm ca c th sng?</i>
- HS quan sát bảng SGK chú ý cột 6 và 7.
- HS hoàn thành bảng SGK trang 6.
- 1 HS lên bảng ghi kết quả của nhóm mình
vào bảng của GV, HS khác theo dõi, nhận xét,
bổ sung.
- HS ghi tiếp các VD khác vào bảng.
- Hs dựa vào bảng rút ra đặc điểm chung của
cơ thể sống phát biểu.
c.TiÓu kÕt
- Đặc điểm của cơ thể sống là:
+ Trao đổi chất với môi trờng.
+ Lớn lên và sinh sản.
<i><b>Hoạt động 3: Sinh vật trong tự nhiên</b></i>
a.Mục tiêu:HS nắm đợc giới sinh vật đa dạng, sống ở nhiều nơi và có liên quan đến đời sống con ngời.
b.Tiểu kết :
Hot ng của GV Hoạt động của HS
- GV: yêu cầu HS lµm bµi tËp mơc trang 7
SGK.
<i>- Qua bảng thống kê em có nhận xét về thế giới</i>
<i>sinh vật?</i> (gợi ý: Nhận xét về nơi sống, kích
th-ớc? Vai trị đối với ngời? ...)
<i>- Sù phong phó vỊ m«i trêng sèng, kích thớc,</i>
<i>khả năng di chuyển của sinh vật nói lên điều</i>
<i>gì?</i>
- HS hoàn thành bảng thống kê trang 7 SGK
(ghi tiếp 1 số cây, con khác).
- Nhận xÐt theo cét däc, bæ sung cã hoàn
chỉnh phần nhận xét.
- Trao i trong nhúm để rút ra kết luận: sinh
vật đa dạng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>- HÃy quan sát lại bảng thống kê có thể chia thÕ</i>
- HS cã thĨ khã xếp nấm vào nhóm nào, GV cho
HS nghiên cứu thông tin SGK trang 8, kết hợp
với quan sát hình 2.1 SGK trang 8.
<i>- Thơng tin đó cho em biết điều gì?</i>
<i>- Khi phân chia sinh vật thành 4 nhóm, ngời ta</i>
<i>da vo nhng c im no?</i>
( Gợi ý:
+ Động vật: di chuyển
+ Thực vật: có màu xanh
+ Nấm: không có màu xanh (lá)
+ Vi sinh vật: vô cùng nhỏ bÐ)
- HS xếp loại riêng những ví dụ thuộc động vật
hay thực vật.
- HS nghiên cứu độc lập nội dung trong thông
tin.
- Nhận xét; sinh vật trong tự nhiên đợc chia
thành 4 nhóm lớn: vi sinh vật, nấm, thực vật và
động vật.
- HS khác nhắc lại kết luận này để cả lớp cùng
c.TiÓu kÕt
- Sinh vật trong tự nhiên đợc chia thành 4 nhóm lớn: vi sinh vật, nấm, thực vật và động vật.
<i><b>Hoạt động 4: Nhiệm vụ của sinh học </b></i>
a.
M ục tiêu :Hs biết đợc nhiệm vụ của sinh học
b.
T iÕn hµnh :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK trang 8 và
trả lời câu hỏi:
<i>- NhiÖm vụ của sinh học là gì?</i>
- GV gọi 1-3 HS tr¶ lêi.
- GV cho 1 học sinh đọc to nội dung: nhiệm vụ
của thực vật học cho cả lớp nghe.
- HS nghe rồi bổ sung hay nhắc lại phần trả lời
của bạn.
- HS nhắc lại nội dung vừa nghe.
T iĨu kÕt
- NhiƯm vơ cđa sinh häc.
- NhiƯm vơ cđa thùc vËt häc (SGK trang 8)
<b>3.Cđng cè</b>
Hs đọc kết luận chung Sgk
<b>4. Đánh giá </b>
Giáo viên phát phiếu học tập, hs hoạt động cá nhân để hồn thành bài tập.
<i> - Trong c¸c dấu hiệu sau đây, theo em dấu hiệu nào là chung cho mọi cơ thể sống?</i>
a. Lớn lên.
b. Sinh sản.
c. Di chuyển.
d. Lấy các chất cần thiết.
e. Loại bỏ các chất thải. Đáp án :a,b,c,d,e
<b>5. Dặn dò </b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị: 1 số tranh ảnh về sinh vật trong tự nhiên.
Tuần 1 tiết 2 Ngày soạn: 23/8/2009
BàI 3 - Đặc điểm chung của thực vật
<b>I. Mục tiêu</b>
1. KiÕn thøc
- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của thực vật.
- Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh. kĩ năng hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
3. Thỏi
- Giáo dục lòng yêu tự nhiên, bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh ảnh khu rừng vờn cây, sa mạc, hồ nớc...
- HS: Su tầm tranh ảnh các loài thực vật sống trên Trái Đất. Ôn lại kiến thức về quang hợp trong sách “Tù
nhiªn x· héi” ë tiĨu häc.
<b>III. Hoạt động dạy- học</b>
<b>1.Mở bài :</b>
Thực vật trong tự nhiên rất đa dạng và phong phú.Tuy vậy thực vật cũng có các đặc điểm chung.
<b>2.Phát triển bài :</b>
<i><b>Hoạt động 1: Sự phong phú đa dạng của thực vật </b></i>
a.Mục tiêu:HS thấy đợc sự đa dạng và phong phú của thực vật.
b.TiÕn hµnh :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân và:
Quan sát tranh, ghi nhớ kin thc.
- Hot ng nhúm 4 ngi
+ Thảo luận câu hái SGK trang 11.
- GV quan s¸t c¸c nhãm cã thể nhắc nhở hay gợi ý
- HS quan sát hình 3.1 tới 3.4 SGK trang 10 và
các tranh ảnh mang theo.
Chú ý: Nơi sống của thực vật, tên thực vật.
- Phân công trong nhóm:
+ 1 bn c cõu hi (theo thứ tự cho cả nhóm
cùng nghe)
cho nh÷ng nhãm cã häc lùc yÕu.
- GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Yªu cầu sau khi thảo luận HS rút ra kết luận về
thực vật.
- HS lắng nghe phần trình bày của bạn, bổ sung
-Đại diện Hs rút ra kết luận về sự đa dạng của Sv
c.Tiểu kết:
- Thực vật sống ở mọi nơi trên Trái Đất chúng có rất nhiều dạng khác nhau, thích nghi với môi tr ờng sống của
chúng.
<i><b>Hot động 2: Đặc điểm chung của thực vật </b></i>
a.Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm chung cơ bản của thực vật.
b.TiÕn hµnh :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS làm bài tập mục SGK trang 11.
- GV kẻ bảng này lên bảng.
- GV cha nhanh vì nội dung đơn giản.
- GV đa ra một số hiện tợng yêu cầu HS nhận xét
về sự hoạt ng ca sinh vt:
+ Con gà, mèo, chạy, đi.
+ Cây trồng vào chậu đặt ở cửa sổ 1 thời gian
ngọn cong về chỗ sáng.
- Từ đó rút ra đặc điểm chung của thc vt.
- HS kẻ bảng SGK trang 11 vào vở, hoàn thành
các nội dung.
- HS lên bảng trình bày.
- Nhn xét: động vật có di chuyển cịn thực vật
khơng di chuyển và có tính hớng sáng.
- Từ bảng và các hiện tợng trên rút ra những đặc
điểm chung của thực vt.
c.Tiểu kết :
Đặc điểm chung của thực vật:
-T tng hp đợc chất hữu cơ.Phần lớn khơng có khả năng di chuyển.phản ứng chậm với các kích thích từ bên
ngồi.
<b>3. Cđng cè </b>
- Hs đọc kết luận chung Sgk
<b>4.Đánh giỏ:</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
<b>5. Dặn dò </b>
Yêu cầu chuẩn bị: - Tranh cây hoa hồng, hoa cải.
- Mẫu cây: dơng xỉ, cây cỏ.
Tun 2 tit 3 Ngày soạn: 28/8/2009
bài 4 - Có phải tất cả thực vật đều có hoa
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc
- Học sinh biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa dựa vào đặc điểm của cơ
quan sinh sn (hoa, qu).
- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
2. Kĩ năng
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh.
3. Thỏi
- Giáo dục ý thức học tập,bảo vệ chăm sóc thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh phãng to h×nh 4.1; 4.2 SGK.
- HS :su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ...
<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>
<b>1.Më bµi :</b>
Thực vật có một số đặc điểm chung,nhng nếu quan sát kĩ các em sẽ nhận ra sự khác nhau giữa chúng.
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa </b></i>
a.Mục tiêu:
- HS nắm đợc các cơ quan của cây xanh có hoa.
- Ph©n biƯt c©y xanh cã hoa và cây xanh không có hoa.
b.Tiến hành:
Hot ng ca GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân để tìm hiểu các
cơ quan của cây cải.
- GV đa ra câu hỏi sau:
+ Rễ, thân, lá, là...
+ Hoa, quả, hạt là...
+ Chc nng ca c quan sinh sản là...
+ Chức năng của cơ quan sinh dỡng là...
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để phân biệt
thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa.
- GV theo dõi hoạt động của các nhóm, có thể
gợi ý hay hớng dẫn nhóm nào cịn chậm...
- GV chữa bài bảng 2 bằng cách gọi HS của các
nhóm trình bày.
- GV lu ý HS cây dơng xỉ khơng có hoa nhng có
cơ quan sinh sản đặc biệt.
- GV nêu câu hỏi: <i>Dựa vào đặc điểm có hoa</i>
<i>của thực vật thì có thể chia thành mấy nhóm?</i>
- GV cho HS đọc mục và cho biết: - - <i>Thế nào</i>
<i>là thực vật có hoa và khơng có hoa?</i>
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập SGK trang
14.
- HS quan sát hình 4.1 SGK trang 13, đối chiếu
với bảng 1 SGK trang 13 ghi nhớ kiến thức về cỏc
c quan ca cõy ci.
+ Có hai loại cơ quan: cơ quan sinh dỡng và cơ
quan sinh sản.
- HS c phần trả lời nối tiếp luôn câu hỏi của GV
(HS khác có thể bổ sung).
+ C¬ quan sinh dìng.
+ C¬ quan sinh s¶n.
+ Sinh sản để duy trì nịi giống.
+ Nuụi dng cõy.
- HS quan sát tranh và mẫu của nhóm chú ý cơ
quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản.
- Kết hợp hình 4.2 SGK trang 14 rồi hoàn thành
bảng 2 SGK trang 13.
- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
- Đại diện của nhóm trình bày ý kiến của mình
cùng với giới thiệu mẫu đã phân chia ở trên.
- Dựa vào thông tin trả lời cách phân biệt thực
vật có hoa vớ thực vật khơng có hoa.
- HS lµm nhanh bµi tËp SGK trang 14.
c.TiÓu kÕt
- Thùc vËt cã 2 nhóm: thực vật có hoa và thực vật không có hoa.
<i><b>Hoạt động 2: Cây một năm và cây lâu năm </b></i>
a.Mục tiêu:HS phân biệt đợc cây 1 năm và cây lâu năm.
b.TiÕn hµnh :
Hoạt động của GV Hoạt động ca HS
- GV viết lên bảng 1 số cây nh:
Cây lúa, ngô, mớp gọi là cây một năm.
Cây hồng xiêm, mít, vải gọi là cây lâu năm.
<i>- Tại sao ngêi ta l¹i nãi nh vËy?</i>
- GV hớng cho HS chú ý tới việc các thực vật đó
ra hoa kết quả bao nhiêu lần trong vòng đời.
- GV cho HS kể thêm 1 số cây loại 1 năm và lâu
- HS thảo luận nhóm, ghi lại nội dung ra giấy.
Có thể là: lúa sống ít thời gian, thu hoạch cả cây.
Hồng xiêm cây to, cho nhiều quả....
- HS tho lun theo hớng cây đó ra quả bao nhiêu
lần trong đời để phân biệt cây 1 năm và cây lâu
năm.
- Cây 1 năm ra hoa kết quả 1 lần trong vòng đời.
- Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần trong đời.
<b>3. Củng cố :</b>
Hs đọc kết lun chung Sgk.
<b>4.ỏnh giỏ</b>
- GV yêu cầu HS trả lời :
+ Dựa vào đặc điểm nào để nhận biết thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa. Cho ví dụ về cây có
hoa và cây khơng có hoa ? (gợi ý : dựa vào đặc điểm cơ quan sinh sn)
+ Kể tên 5 loại cây lơng thực. Theo em thì cây lơng thực thờng là cây 1 năm hay câu lâu năm.
<b>5.Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết
- Chuẩn bị 1 số rêu tờng.
Tuần 2 tiết 4 Ngày soạn: 29/8/2009
<b> </b>
bài 3 - Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc
- Học sinh nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lúp, các bớc sử dụng kính hin vi.
2. Kĩ năng
- Rốn k nng thc hnh.
3. Thỏi
- Giáo dục ý thức bảo vệ kính lúp và kính hiển vi.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Kớnh lúp cầm tay, kính hiển vi. Mẫu: 1 vài bơng hoa, rễ nhỏ.
- HS: 1 đám rêu, rễ hành.
<b>III.Hoạt động dy-hc:</b>
<b>1.M bi :</b>
Muốn có hình ảnh phóng to hơn vật thật ta phải dùng kính lúp và kính hiển vi.
<b>2.Phát triĨn bµi :</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kính lúp và cách sử dụng </b></i>
a.Mục tiêu:HS biết cách sử dụng kính lúp cầm tay.
b.TiÕn hµnh :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>+ Vấn đề 1</i>: Tìm hiểu cấu tạo kính lúp.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK trang 17,
cho biết kính lúp có cấu tạo nh thế nào?
<i>+ Vấn đề 2</i>: Cách sử dụng kính lúp cầm tay.
- HS đọc nội dung hớng dẫn SGK trang 17, quan
sát hình 5.2 SGK trang 17.
<i>+ Vấn đề 3</i>: Tập quan sát mẫu bằng kính lúp.
- GV: Quan sát kiểm tra t thế đặt kính lúp của HS
và cui cựng kim tra hỡnh v lỏ rờu.
- Đọc thông tin, nắm bắt, ghi nhớ cấu tạo.
- HS cm kớnh lúp đối chiếu các phần nh đã ghi
trên.
- Tr×nh bày lại cách sử dụng kính lúp cho cả lớp
cùng nghe.
- HS quan sát 1 cây rêu bằng cách tách riêng 1 cây
c.TiÓu kÕt :
a.Mục tiêu:HS nắm đợc cấu tạo và cách sử dụng hiển vi.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>+ Vấn đề 1</i>: Tìm hiểu cấu tạo kính hiển vi.
- GV u cầu HS hoạt động nhóm vì mỗi nhóm (1
bàn) có 1 chiếc kính (nếu khơng có điều kiện thì
dùng 1 chiếc kính chung).
- GV kiểm tra bằng cách gọi đại diện của 1-2 nhóm
lên trớc lớp trình bày.
<i>- Bé phËn nµo cđa kÝnh hiĨn vi lµ quan träng</i>
<i>nhÊt? V× sao?</i>
- GV nhấn mạnh: đó là thấu kính vì có ống kính để
phóng to đợc các vật.
<i>+ Vấn đề 2</i>: Cách sử dụng kính hiển vi
- GV làm thao thao tác sử dụng kính để cả lớp cùng
theo dõi từng bớc.
- Đặt kính trớc bàn trong nhóm cử 1 ngời đọc SGK
trang 18 phần cấu tạo kính.
- Cả nhóm nghe đọc kết hợp với hình 5.3 SGK
trang 18 để xác đinh các bộ phận của kính.
- Trong nhóm nhắc lại 1-2 lần để cả nhóm cùng
hiểu rõ đầy đủ cấu tạo của kớnh.
- Các nhóm còn lại chú ý nghe rồi bổ sung (nếu
cần).
- HS có thể trả lời những bộ phận riêng lẻ nh ốc
điều chỉnh hay ống kính, gơng....
- Đọc mục SGk trang 19 nắm đợc các bớc sử
dụng kính.
- HS cố gắng thao tác đúng các bớc để có thể nhìn
thấy mẫu.
c.TiĨu kÕt
- KÝnh hiĨn vi cã 3 phần chính:
+ Chân kính
+ Thân kÝnh
+ Bµn kÝnh
<b>4. Cđng cè </b>
- Gọi 1-2 HS lên trình bày lại cấu tạo của kính lúp và kính hiển vi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm nhóm học tốt trong giờ.
<b>5. DỈn dò</b>
- Học bài.
- Đọc mục Em có biết
- Chuẩn bị mỗi nhóm mang 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chÝn.
TuÇn 3 tiÕt 5 Ngày soạn:4/9/2009
bài 6 - Quan sát tế bào thùc vËt
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc
- Học sinh tự làm đợc 1 tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành hoặc tế bào thịt quả cà chua chín).
2. K nng
- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi.
- Tập vẽ hình đã quan sát đợc trên kính hiển vi.
3. Thỏi
- Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ.
- Trung thực, chỉ vẽ những hình quan sát đợc.
<b>II. Đồ dùng dy v hc</b>
+ GV: - Biểu bì vẩy hành và thịt quả cà chua chín.
- Tranh phóng to củ hành và tế bào vẩy hành, quả cà chua chín và tế bào thịt cà chua.
- Kính hiển vi.
<b>III.Hot ng dy-hc:</b>
<b>1.M bi:</b>
Hôm nay chúng ta tiến hành quan sát tế bào thực vật trên kính hiển vi.
<b>2.Phát triển bài:</b>
Yêu cầu của bài thực hành:
- GV kim tra phần chuẩn bị của HS theo nhóm đã phân cơng, các bớc sử dụng kính hiển vi (bằng cách gi 1-2
HS trỡnh by).
- GV yêu cầu HS:
+ Lm c tiêu bản tế bào cà chua hoặc vẩy hành.
+ Vẽ lại hình khi quan sát đợc.
+ Các nhóm khơng đợc nói to và đi lại lộn xộn.
- GV phát dụng cụ: Nếu có điều kiện mỗi nhóm (4 ngời) 1 bộ gồm kính hiển vi, 1 khay đựng dụng cụ nh: kinh
mũi mác, dao, lọ nớc, côngtơhut, gấy thấm, lam kính...
- GV phân cơng: một số nhóm làm tiêu bản tế bào vảy hành, 1 số nhóm làm tiêu bản tế bào thịt cà chua.
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát tế bào dới kính hiển vi </b></i>
a.Mục tiêu: HS quan sát đợc 2 loại tế bào biểu bì vảy hành và tế bào thịt quả cà chua SGK trang 21- 22.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu các nhóm (đã đợc phân công) đọc
cách tiến hành lấy mẫu và quan sát mẫu trên kính.
- GV làm mẫu tiêu bản đó để học sinh cùng quan
sát.
- GV đi tới các nhóm giúp đỡ, nhắc nhở, giải đáp
thắc mắc của HS.
- HS quan sát hình 6.1 SGK trang 21, đọc và
nhắc lại các thao tác, chọn 1 ngời chuẩn bị
kính, cịn lại chuẩn bị tiêu bản nh hớng dẫn của
GV.
- Tiến hành làm chú ý ở tế bào vảy hành cần
lấy 1 lớp thật mỏng trải phẳng không bị gập , ở
1 tế bào thịt quả cà chua chỉ quệt lớp mỏng.
- Sau khi đã quan sát đợc cố gắng vẽ thật giống
mẫu.
<i><b>Hoạt động 2: Vẽ lại hình đã quan sát đợc dới kính </b></i>
a.Mục tiêu : rèn luyện kĩ năng quan sát,tính chính xác khoa học.
b. TiÕn hµnh:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV treo tranh phãng to giíi thiƯu:
+ Cđ hµnh vµ tế bào biểu bì vảy hành.
+ Quả cà chua và tế bào thịt quả cà chua.
- GV hng dn HS cách vừa quan sát vừa vẽ hình.
- Nếu còn thời gian GV cho HS đổi tiêu bản của
nhóm này cho nhóm khác để có thể quan sát đợc cả
2 tiêu bản.
- HS quan sát tranh đối chiếu với hình vẽ của
nhóm mình, phân biệt vỏch ngn t bo.
- HS vẽ hình vào vở.
<b>3. Củng cè :</b>
- HS tù nhËn xÐt trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính, kết quả.
<b>4.Đánh giá</b>
- GV ỏnh giỏ chung buổi thực hành (về ý thức, kết quả),
- Yêu cầu HS lau kính, xếp lại vào hộp và vệ sinh lớp học.
<b>5. Dặn dị</b>
- Häc bµi và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 27.
- Su tầm tranh ảnh về hình dạng các tế bào thùc vËt.
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh nắm đợc các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bằng tế bào.
- Những thành phần cấu to ch yu ca t bo.
- Khái niệm mô.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng nhận biết kiến thức.
3. Thỏi
- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh phóng to hình 7.1; 7.2; 7.3; 7.4 ; 7.5 SGK. (lát cắt ngang một phần của rễ thân lá, một số loại mô).
- HS: Su tầm tranh ảnh về tế bào thực vËt.
<b>III.Hoạt động dạy- học</b>
<b>1.Mở bài</b>
Cho HS nhắc lại đặc điểm của tế bào biểu bì vảy hành đã quan sát đ ợc hơm trớc. GV có thể đặt câu hỏi: có
phải tất cả các cơ quan của thực vật đều có cấu tạo giống vảy hành khụng?
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hot ng 1: Hỡnh dng kớch thc ca tế bào </b></i>
a.Mục tiêu: HS nắm đợc cơ thể thực vật đợc cấu tạo bằng tế bào, tế bào có nhiều hình dạng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ <i>Vấn đề 1</i>: Tìm hiểu hình dạng của tế bào
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân nghiên cứu
SGK ở mục I trả lời câu hỏi: <i>Tìm điểm giống nhau</i>
<i>cơ bản trong cấu tạo rễ, thân, lá?</i>
- GV cho HS quan sát lại hình SGK, tranh hình
dạng của tế bào ở 1 số cây khác nhau, nhận xét về
hình dạng của tế bào.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 7.1 SGK trang 23 vµ
cho biÕt: <i>trong cïng 1 c¬ quan tÕ bµo cã giống</i>
<i>nhau không?</i>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK.
- GV nhận xét ý kiến của HS, yêu cầu HS rót ra
nhËn xÐt vỊ kÝch thíc tÕ bµo.
- GV thông báo thêm số tế bào có kích thớc nhỏ
(mô phân sinh ngọn) tế bào sợi gai dài...
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
- HS quan sát hình 7.1; 7.2; 7.3 SGK trang 23 và
trả lời câu hỏi:
- HS thấy đợc điểm giống nhau đó là cấu tạo
bằng nhiều tế bo.
- HS quan sát tranh đa ra nhận xét: tế bào có
nhiều hình dạng.
- HS đọc thơng tin và xem bảng kích thớc tế bào
trang 24 SGK, tự rút ra nhận xét.
- HS trình bày, bổ sung cho đầy đủ.
- Kích thớc của tế bào khác nhau.
c.TiÓu kÕt
- Cơ thể thực vật đợc cấu tạo bng t bo.
- Các tế bào có hình dạng và kÝch thíc kh¸c nhau
<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo tế bào</b></i>
a.Mục tiêu: HS nắm đợc 4 thành phần chính của tế bào: vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhân.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu độc lập nội dung
SGK trang 24.
- GV treo tranh câm: sơ đồ cấu tạo t bo thc
- Gọi HS lên bảng chỉ các bộ phËn cđa tÕ bµo
- HS đọc thơng tin SGK trang 24, kết hợp quan sát
hình 7.4 SGK trang 24.
- Xác định đợc các bộ phận của tế bào rồi ghi nhớ
kiến thức.
trªn tranh.
- GV cho nhận xét có thể đánh giá điểm.
- GV mở rộng: chú ý lục lạp trong chất tế bào
có chứa diệp lục làm cho hầu hết cây có màu
xanh và góp phần vào q trình quang hợp.
- GV tóm tắt, rút ra kết luận để HS ghi nhớ
thành phần cấu tạo chủ yếu ca t bo.
năng từng bộ phận, HS khác nghe và bỉ sung.
- Hs nghe ghi nhí kiÕn thøc
c.TiĨu kÕt:
- TÕ bào gồm:
+ Vách tế bào
+ Màng sinh chất
+ Chất tế bào
+ Nhân.
<i><b>Hot ng 3: Tỡm hiu Mụ </b></i>
a.Mc tiờu: Hs biết đợc các loại mô chức năng của các loại mô
b.Tiến hành
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV treo tranh các loại mô yêu cầu HS quan
sát và đa câu hỏi:
<i>- Nhận xét cấu tạo hình dạng các tế bào của</i>
<i>cùng 1 loại mô, của các loại mô khác nhau?</i>
- Rút ra kết luận<i>: mô là gì?</i>
- GV bổ sung thêm vào kết luận của HS: chức
năng của các tế bào trong 1 mô nhất là mô
phân sinh làm cho các cơ quan của thực vật
lớn lªn.
- HS quan sát tranh, trao đổi nhanh trong nhóm a
ra nhn xột ngn gn.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
c.Tiểu kết
- Mô gồm một nhãm tÕ bµo gièng nhau cïng thùc hiƯn 1 chøc năng.
<b>3. Củng cố </b>
Hs c kt lun chung Sgk.
<b>4.ỏnh giỏ</b>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 cuối bài.
- HS giải ô chữ nhanh, đúng, GV ỏnh giỏ im
<b>5. Dn dũ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
- ễn li khái niệm trao đổi chất ở cây xanh (lớp dới).
Tuần 4 tiết 7 Ngày soạn: 11/9/2009
Bài 8 - Sự lớn lên và phân chia của tế bào
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Hc sinh trả lời đợc câu hỏi: Tế bào lớn lên nh thế nào? Tế bào phân chia nh thế nào?
- HS hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở thực vật chỉ có những tế bào mơ phân sinh mới có
khả năng phân chia.
2. KÜ năng
- Rốn k nng quan sỏt hỡnh v, tỡm tũi kin thc.
3. Thỏi
- Giáo dục thích môn học.
II. Đồ dùng dạy và học
- HS: ễn li khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1.Më bµi</b>
<b> Thực vật đợc cấu tạo bởi các tế bào cũng nh ngôi nhà đợc xây dung bởi các viên gạch.Nhng ngôi nhà</b>
không thể tự lớn lên mà thực vật lại lớn lên đợc.
C¬ thĨ thùc vật lớn lên do sự tăng số lợng tế bào qua quá trình phân chia và tăng kích thớc của từng tế bào do
sự lớn lên của tế bào.
<b>2.Phát triển bµi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Hình dạng, kích thớc của tế bào </b></i>
a.Mục tiêu<i>:</i> HS nắm đợc tế bào lớn lên nhờ trao đổi chất.
b.TiÕn hµnh:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS:
+ Hoạt động theo nhóm.
+ Nghiờn cu SGK.
+ Trả lời 2 câu hỏi mục thông tin SGK trang 27.
- GV gỵi ý:
- Tế bào trởng thành là tế bào khơng lớn thêm đợc
nữa và có kh nng sinh sn.
- <i>Trên hình 8.1 khi tế bào phát triển bộ phận nào</i>
<i>tăng kích thớc bộ phận nào nhiều lên?</i>
- GV: t nhng ý kin HS ó thảo luận trong nhóm
yêu cầu HS trả lời tóm tắt 2 câu hỏi trên. Gọi bổ
sung và rút ra kết luận.
- HS đọc thông tin mục kết hợp hợp quan sát
hình 8.1 SGK trang 27.
- Trao đổi nhóm, thảo luận ghi lại ý kiến sau khi
đã thống nhất ra giấy.
- Cã thÓ HS chØ thÊy rõ: tăng kích thớc.
- T gi ý ca GV hc sinh phải thấy đợc vách tế
bào lớn lên, chất tế bo nhiu lờn, khụng bo to
ra.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
c.Tiểu kết:
- T bo con có kích thớc nhỏ, lớn dần lên thành tế bào trởng thành nhờ quá trình trao đổi chất.
<i><b>Hoạt động 2: Sự phân chia của tế bào </b></i>
a.Mục tiêu: HS nắm đợc quá trình phân chia của tế bào, tế bào mô phân sinh mới phân chia.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK theo nhóm.
- GV viết sơ đồ trình bày mối quan hệ giữa sự lớn
lên và phân chia ca t bo.
- Tế bào non lớn dần thành tế bào trởng thành phân
chia thành tế bào non mới.
- GV: yêu cầu thảo luận nhóm theo 3 c©u hái ë
mơc .
- GV gợi ý: sự lớn lên của các cơ quan của thực vật
do 2 quá trình:
+ Phân chia tế bào.
+ Sự lớn lên của tế bào.
- õy l quỏ trỡnh sinh lí phức tạp ở thực vật. GV
có thể tổng kết toàn bộ nội dung theo 3 câu hỏi
thảo luận của HS để cả lớp cùng hiểu rõ.
- GV đa ra câu hỏi: <i>Sự lớn lên và phân chia của tế</i>
<i>bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?</i>
- HS đọc thông tin mục SGK trang 28 kết hợp
quan sát hình vẽ 8.2 SGK trang 28, nắm đợc quá
- HS theo dõi sơ đồ trên bng v phn trỡnh by
ca GV.
- HS thảo luận và ghi vào giấy.
+ Quá trình phân chia: SGK trang 28
+ Tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia.
+ Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ tế bào
phân chia.
+ Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ tế bào
phân chia.
- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
- HS phải nêu đợc: sự lớn lên và phân chia của tế
bào giúp thực vật lớn lên
( sinh trởng và phát triển).
c.Tiểu kết :
Quỏ trỡnh phân bào:đầu tiên hình thành 2 nhân,sau đó chất tế bào phân chia,vách tế bào hình thành ngăn đơi
tế bào cũ thành 2 tế bào con.
Hs đọc kt lun chung Sgk.
<b>4.ỏnh giỏ</b>
- Yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài.
- HS lm bi tp trc nghiệm: (giáo viên phát phiếu học tập, học sinh hoạt động cá nhân để hồn
thành).
<i>Hãy khoanh trịn vào đầu câu tr li ỳng nht:</i>
<i>Bài tập 1:</i> Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các mô sau:
a. M« che trë
b. Mơ nâng đỡ
c. Mơ phân sinh
Đáp ỏn c.
<i>Bài tập 2</i>: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia:
a. Tế bào non
b. Tế bào trởng thành
c. Tế bào già
Đáp án b
<i>Bài tập 3</i>: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ sống:
Quá trình phân bào: đầu tiên hình thành ... sau đó chất tế bào ..., vách tế bào hình
thành ... tế bào c thnh ... t bo non.
<b>5.Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị một số cây rửa sạch nh: Cây rau cải, cây cam, cây nhÃn, cây rau dền, cây hành, cây cỏ.
Tuần 4 tiết 8 Ngày soạn: 12/9/2009
Bài 9 - Các loại rễ, các miền hút cđa rƠ
<b>I. Mơc tiªu</b>
1
kiến thức:
- Học sinh nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ chính rễ cọc và rễ chùm.
- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng các miền của rễ.
2.
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt ng nhúm.
3.Thi
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Một số câu có rễ,Tranh phóng to SGK, bìa các miền của rễ, PHT mẫu.
<i><b>BT</b></i> <i><b>Nhóm</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
- Tên cây
- Đặc điểm
chung của rễ
- Đặt tên rễ
<b>1.Më bµi</b>
Rễ giữ cho cây mọc đợc trên đất.Rễ hút nớc và muối khống hịa tan.Khơng phảI tất cả các loại cây đều có
cùng một loại rễ.
<i><b>Hoạt động 1: Các loại rễ </b></i>
a.Mục tiêu:
giúp học sinh phân biệt đợc các loại rễ cây.Rèn luyện kĩ năng quan sát.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
* Tìm hiểu các loại rễ và phân loại rễ.
- GV yêu cầu hot ng theo nhúm.
- Yêu cầu HS chia rƠ c©y thµnh 2 nhãm, hoµn
thµnh bµi tËp 1 trong phiÕu häc tËp.
-GV kÏ phiÕu học tập lên bảng . yêu cầu học sinh
chữa bài tËp
- GV tiếp tục yêu cầu HS làm bài tập 2, đồng thời
GV treo tranh câm hình 9.1 SGK trang 29 để HS
quan sát.
- GV chữa bài tập 2, chính xác hố
- GV cho các nhóm đối chiếu
- GV gợi ý bài tập 3 dựa vào đặc điểm r cú th
gi tờn r.
<i>- Đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm?</i>
*Nhận biết các loại rễ cọc và rễ chùm
Y/c QS rễ cây rau dền,cây nhÃn, hoàn thành 2 câu
hỏi.
- GV Chính xác hoá
- HS t tt c cây có rễ của nhóm lên bàn.
- Kiểm tra quan sát thật kĩ tìm những r ging
nhau t vo 1 nhúm.
- Đại diện nhóm lên chữa bài tập 1.
<i>Bi tp 2</i>: HS quan sát kĩ rễ của các cây ở nhóm A
- HS đại diện nhóm trình bày,
- HS đối chiếu để sửa chữa nếu cn.
- HS làm bài tập 3 từng nhóm trình bày, RƠ cäc vµ
RƠ chïm.
- HS nhìn vào phiếu đã chữa của nhóm đọc to kết
quả
- HS chän nhanh vµ 1- 2 em trả lời,
- HS quan sát , hình 9.2SGK/30,trả lời
Quan sát phiếu chuẩn kiến thức
<i>c.Tiểu kết:Phiếu chuẩn kiến thức</i>
<i><b>BT</b></i> <i><b>Nhóm</b></i> <i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
- Tên cây
- Đặc điểm
chung của rễ
- Đặt tên rễ
- Cây rau cải, cây mít, cây đậu.
-một rễ cái to khoẻ đâm thẳng, nhiều
rễ con mọc xiªn, tõ rƠ con mọc
nhiều rễ nhỏ hơn.
- Rễ cọc
- Cây hành, cỏ dại, ngô.
- Gồm nhiều rễ to dài gần bằng
nhau, mọc toả từ gốc thân thành
chùm.
- R chựm
<i><b>Hot ng 2: Các miền của rễ </b></i>
a.Mục tiêu: Học biết đợc các miền cấu tạo của rễ.
b.TiÕn hµnh:
- GV: tự HS nghiên cứu SGK/ 30.
+ <i>Vấn đề 1</i>: Xác định các miền của rễ
- GV treo tranh c©m các miền của rễ bìa ghi sẵn các
miền của rễ trên bàn, HS chọn và gắn vào tranh.
<i>- Rễ có mấy miền? Kể tên các miền?</i>
*Tìm hiểu chức năng các miền của rễ.
- Yêu cầu häc sinh g¾n miÕng bìa chức năng các
miền của rễ
<i>- Chức năng chính của các miền của rễ?</i>
- HS lm vic c lp.
- 1 HS lên bảng gắn các tấm bìa
- HS khác theo dõi, nhận xét,
- HS trả lời câu hỏi
- Tơng tự gắn các miếng bìa viết sẵn chức năng
vào các miền cho phù hợp.
- HS theo dõi, nhận xét.
- Trả lời câu hỏi của GV về chức năng các miền
của rễ.
c.
T iĨu kÕt :
RƠ cã 4 miền: miền trởng thành có chức năng dẫn truyền;miền hút hấp thụ nớc và muối khoáng;miền sinh
trởng làm cho rễ dài ra;miền chóp rễ che chở cho đầu rễ.
<b>3. Củng cố</b>
Hs c kt lun chung Sgk
<b>4.ỏnh giỏ</b>
- Yêu cầu HS kể tên 10 cây rễ cọc, 10 cây rễ chùm.
<b>5.Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Đọc mục Em có biết
Tuần 5 tiết 9 Ngày soạn: 18/9/2009
Bài 10 - Cấu tạo miền hút của rễ
<b>I. Mục tiêu</b>
1.
K iÕn thøc
- Học sinh nắm đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.
- Nhận xét đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng
- Giải thích một số hiện tợng thực tế có liên quan n r cõy.
2.Kĩ năng
- Rốn k nng quan sỏt tranh, mu.
3.Thỏi
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh phúng to hình SGK, bảng cấu tạo chức năng miền hút của rễ - HS: Ôn lại kiến thức
<b>1.Mở bài </b>
<b> Nhắc lại cấu tạo và chức năng các miền của rễ?Tại sao miền hút lại quan trọng nhất?</b>
<b>2.Phát triển bài </b>
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
- GV treo tranh phãng to h×nh 10.2 và 10.2
SGK.
+ Lát cắt ngang qua miền hút và tế bào lông hút.
+ Miền hút gồm 2 phần vỏ và trụ giữa (chỉ giới
hạn các phần trên tranh).
- GV kiểm tra bằng cách gọi HS nhắc l¹i.
- GV ghi sơ đồ lên bảng cho học sinh điền tiếp
c¸c bé phËn.
- GV Y/c nghiªn cøu SGK trang 32.
- GV Y/c học sinh quan sát H10.2 trả lời câu
hỏi:
<i>- Vì sao mỗi lông hút là 1 tế bào?</i>
- GV nhn xét và cho điểm HS trả lời đúng.
- HS theo dõi tranh trên bảng ghi nhớ đợc 2 phần vỏ
và trụ giữa.
- HS xem chó thÝch cđa h×nh 10.1 SGK trang 32,
ghi ra giấy các bộ phận của phần vỏ và trụ giữa.
-12 HS nhắc lại cấu tạo của phần vỏ và trụ giữa
học sinh khác nhận xÐt, bæ sung.
-HS lên bảng điền nốt vào sơ đồ của giáo viên học
sinh khác bổ sung
- HS đọc nội dung ở cột 2 của bảng “Cấu tạo chức
năng của miền hút”, ghi nhớ nội dung chi tiết cấu
tạo của biểu bì, thịt vỏ, mạch rây, mạch gỗ, ruột.
- 1 HS đọc lại nội dung trên để cả lớp cùng nghe.
- HS chú ý cấu tạo của lông hút có vách tế bào,
màng tế bào... để trả lời lơng hút là tế bào.
<i>c.TiĨu kÕt</i>
- MiỊn hót của rễ gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
+ Vỏ cấu tạo gồm biểu bì và thịt vỏ.
+Trụ giữa gồm bó mạch (có 2 loại bó mạch là mạch rây và mạch gỗ) và ruột.
<i> <b>Hoạt động 2: Chức năng của miền hút </b></i>
a.Mục tiêu: HS thấy đợc từng bộ phận của miền hút phù hợp với chức năng.
b.Tiến hành:
- GV Y/c nghiªn cøu SGk/32 bảng Cấu tạo và chức
năng của miền hút, quan sát hình 7.4.
- Cho HS tho lun theo 3 vn :
<i>- Cấu tạo miền hút phù hợp với chức năng thể hiện</i>
<i>nh thế nào?</i>
<i>- Lông hút có tồn tại mÃi không?</i>
<i>- Tìm sự giống nhau và khác nhau giữa tế bào thực</i>
<i>vật với tế bào lông hút ?</i>
- GV gi ý: Tế bào lơng hút có khơng bào lớn, kéo
dài để tìm nguồn thức ăn.
- GV nghe, nhận xét phần trả lời của HS, đánh giá
điểm để động viên những nhóm hoạt động tốt.
<i>- Trªn thùc tÕ bé rƠ thêng ăn sâu, lan rộng, nhiều rễ</i>
<i>con, hÃy giải thích?</i>
- GV củng cố bài bằng cách nh sách hớng dẫn.
- HS đọc cột 3 trong bảng kết hợp với hình vẽ
- Thảo luận a ra c ý kin
+ Phù hợp cấu tạo chức năng biểu bì: các tế
bào xếp sát nhau, bảo vệ. Lông hút là tế bào
biểu bì kéo dài...
+ Lông hút không tồn tại mÃi, già sẽ rụng.
+ Tế bào lông hút không có diệp lục.
- Đại diện nhóm 12 nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- HS dựa vào cấu tạo miền hút, chức năng của
lông hút tr¶ lêi.
c.TiĨu kÕt - Nh cét 3 trong b¶ng “CÊu tạo chức năng miền hút.
<b>3. Củng cố </b>
Hc sinh c kt lun chung Sgk
<b>4.ỏnh giỏ:</b>
- HS trả lời câu hỏi 2, 3 GSK.
<b>5.Dặn dò</b>
- Đọc mục Em cã biÕt”
TuÇn 5 tiÕt 10 Ngày soạn: 19/9/2009
Bài 11 - Sự hút nớc và muối khoáng của rễ
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức:
- Hc sinh biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò của nớc và 1 số loại muối
khống chính đối với cây.
- Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan.
- Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?
- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu của SGK đề ra.
2.Kĩ năng
- RÌn kÜ năng thao tác, bớc tiến hành thí nghiệm.
- Bit vn dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong thiên nhiên.
3.Thái độ
- Gi¸o dơc lòng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: tranh h×nh 11.1; 11.2 SGK.
- HS: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhà.
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
1.Më bµi: Nh SGK.
<i><b>Hot ng 1: Nhu cu nc ca cây</b></i>
a.Mục tiêu: HS thấy đợc nớc rất cần cho cây nhng tuỳ từng loại cây và giai đoạn phát triển.
<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i>+ ThÝ nghiƯm 1: </i>
-GV cho häc sinh nghiªn cøu Sgk
- GV y/c nghiên cứu SGK, thảo luận theo 2 câu
hỏi mục thø nhÊt.
-Sau khi HS đã trình bày kết quả GV thông báo
kết quả đúng để cả lớp nghe và bổ sung kết quả
của nhóm nếu cần.
<i>+ ThÝ nghiƯm 2</i>
- GV cho các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm
cân rau ở nhà.
- GV cho HS nghiên cứu SGK.Thảo luận theo 2
câu hỏi mục
- GV lu ý khi HS kể tên cây cần nhiều nớc và ít
n-ớc tránh nhầm cây ở nn-ớc cần nhiều nn-ớc, cây ở cạn
- Yêu cầu HS rút ra kết luËn.
- HS hoạt động nhóm.
- Từng cá nhân trong nhóm đọc thí nghiệm SGK
chú ý tới: điều kiện thí nghiệm, tiến hành thí
nghiệm.
- Thảo luận nhóm thống nhất ý kiến ghi lại nội
dung cần đạt đợc: đó là cây cần nớc nh thế nào
và dự đoán cây chậu B sẽ héo dần vì thiếu nớc.
- Đại diện1 2 nhóm trình bày kết quả các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm báo cáo đa ra nhận xét chung về
khối lợng rau quả sau khi phơi khô là bị giảm.
- HS đọc mục SGK trang 35 <i>→</i> thảo luận
theo 2 câu hỏi ở mục thứ 2 SGK trang 35 <i>→</i>
đa ra ý kiến thống nhất.
- HS đa đợc ý kiến: Nớc cần cho cây, từng loại
cây, từng giai đoạn cây cần lợng nớc khác nhau.
- HS trình bày,HS nhận xét, bổ sung.
c.TiĨu kÕt<i>:</i>
- Nh mơc SGK trang 35.
b.TiÕn hµnh:
<i>+ ThÝ nghiƯm 3:</i>
- GV treo tranh hình 11.1, cho HS đọc thí nghiệm
3 SGK trang 35.
- GV híng dÉn HS thiÕt kÕ thÝ nghiƯm theo nhãm:
thÝ nghiƯm gåm c¸c bíc
+ Mục đích thí nghiệm
+ Đối tợng thí nghiệm
+ Tiến hành: điều kiện và kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung cho các nhóm
- GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi mục .
- GV nhận xét, đánh giá điểm cho HS.
- HS đọc SGK kết hợp quan sát tranh và bảng số
liệu ở SGK trang 36, trả lời câu hỏi sau thí
nghiệm 3.
+ Mục đích thí nghiệm: xem nhu cầu muối đạm
của cây.
- HS trong nhãm sÏ thiÕt kÕ thÝ nghiƯm cđa m×nh
theo híng dÉn cđa GV.
- 1 hoặc 2 HS trình bày thí nghiệm.
- HS đọc mục trả lời câu hỏi, ghi vào vở.
c.TiÓu kÕt
- Rễ cây chỉ hấp thụ muối khống hồ tan trong đất, cây cần 3 loại muối khống chính là: đạm, lân,
kali.
<b>3. Cđng cè:</b>
Học sinh đọc kết luận chung Sgk.
- GV củng cố nội dung bài.
<b>4.Đánh giá</b>
- HS trả lời 3 câu hỏi GSK.
<b>5.Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết. Xem lại bài Cấu tạo miền hút của rễ.
Tuần 6 tiết 11 Ngày soạn: 25/9/2009
Bài 11 - Sự hút nớc và muỗi khoáng cđa rƠ <i>(tiÕp theo)</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1.KiÕn thøc
- Học sinh nắm đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.
- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng của chúng.
- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực t cú liờn quan n r cõy.
2.Kĩ năng
- Rốn k năng quan sát tranh, mẫu.
3.Thái độ
- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh phóng to H10.1; 10.2;7.4 SGK, bảng cấu tạo chức năng miền hút của rễ và các mảnh bìa ghi sn.
<b>III.Hot ng dy-hc</b>
<b>1.Mở bài: GV cho HS nhắc lại phần kết luận cuối bài của tiết 1 vào bài mới.</b>
<b>2.Phát triĨn bµi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu con đờng rễ cây hút nớc và muối khoáng </b></i>
a.Mục tiêu: HS thấy đợc rễ cây hút nớc và muối khống nhờ lơng hút.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
GV y/c đọc TT, làm/SGK/ 37.
GV Treo b¶ng phơ,tranh H11.2 /SGK.
- GV yêu cầu các nhóm điền từ vào chỗ trống
-
- HS: QS chú ý đờng đi của màu vàng và đọc
phần chú thích.
- HS chọn từ điền vào chỗ trống sau đó đọc cả
câu xem đã phù hợp cha.
Gọi HS đọc bài tập đã chữa đúng - GV chỉ lại trên
tranh để HS theo dõi.
- GV cho HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi:
<i>- Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm nhiƯm vơ hút nớc</i>
<i>và muối khoáng hoà tan?</i>
<i>- Tại sao sự hút nớc và muối khoáng của rễ không</i>
<i>thể tách rời nhau?</i>
- HS đọc mục SGK. kết hợp với bài tp trc
tr li c 2 ý:
+ Lông hút là bộ phận chủ yếu của rễ hút nớc
và muối khoáng hoà tan.
+ Vì rễ cây chỉ hút đợc muối khống hồ tan.
c.
T iĨu kÕt
- RƠ c©y hót nớc và muối khoáng hoà tan nhờ lông hút.
<i><b>Hot ng 2: Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng tới sự hút nớc và muối khoáng của cây.</b></i>
a.Mục tiêu: HS biết đợc các điều kiện nh: đất, khí hậu, thời tiết ảnh hởng đến sự hút muối khoáng
GV Nêu những điều kiện ảnh hởng tới sự hút nớc và
muối khống của cây: Đất trồng, thời tiết, khí hậu...
<i><b>a- Các loại đất trồng khác nhau</b></i>
- Y/c nghiên cứu SGK ? <i>Đất trồng đã ảnh hởng tới</i>
<i>sự hút nớc và muối khoáng nh thế nào? VD cụ thể?</i>
<i>- Em hãy cho biết địa phơng em có đất trồng thuộc</i>
<i>loại nào?</i>
<i><b>b- Thêi tiÕt khÝ hËu</b></i>
- GV y/c nghiên cứu SGK. ? thời tiết, khí hậu ảnh
h-ởng nh thế nào đến sự hút nớc và muối khoáng của
cây?
- GV gợi ý: khi nhiệt độ xuống dới 0o<sub>C nớc đóng</sub>
băng, muối khống khơng hồ tan, rễ cây khơng hút
đợc.
- GV y/c đọc và trả lời mục .
GV dùng tranh câm H11.2SGK/ 37 để hs điền mũi
tên và chú thích hình.
- Nếu đúng GV đánh giá điểm.
- HS đọc mục SGK tr.38 trả lời câu hỏi của
GV có 3 loại đất:
+ Đất đá ong: Nớc và muối khoáng trong đất ít
sự hút của rễ khó khăn.
+ §Êt phù sa: Nớc và muối khoáng nhiều sù
hót cđa rƠ thn lỵi.
+ Đất đỏ bazan.
- HS đọc thông tin SGK tr.38 trao đổi nhanh
trong nhóm về ảnh hởng của băng giá, khi
ngập úng lâu ngày sự hút nớc và muối khoáng
bị ngừng hay mất.
- 1 đến 2 HS trả lời HS khác nhận xét bổ xung.
- HS đa ra các điều kiện ảnh hởng tới sự hút
n-ớc và muối khống cũng là kết luận của mục
này.
c.TiĨu kÕt <i>:</i>
- Đất trồng, thời tiêt, khí hậu ảnh hởng tới sự hút nớc và muối khoáng của cây.
<b>3. Cñng cè </b>
Hs đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.Đánh giá</b>
? Vì sao cần bón đủ phân, đúng loại, đúng lúc?
? Tại sao khi trời nắng, nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây?
? Cày, cuốc, xới đất có lợi gì?
<b>5. DỈn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 2, 3 SGK trang 39.
- Đọc mục <i>Em có biết</i>.Giải ô chữ SGK trang 39.
- Chuẩn bị mẫu theo nhóm: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, vạn niên thanh, cây tầm gửi (nếu có),
dây tơ hồng, tranh các loại cây: bụt mọc, cây mắm, cây đớc (có nhiều rễ trên mặt đất).
TuÇn 6 tiÕt 12 Ngày soạn: 26/9/2009
Bài 12 - Biến dạng của rễ
<b>I. Mục tiêu</b>
1.Kiến thức
- Hc sinh phõn biệt 4 loại biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút. Hiểu đợc đặc điểm của từng loại
rễ biến dạng phù hợp với chức năng của chúng.
- Nhận dạng đợc một số rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.
- HS giải thích đợc vì sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trớc khi cây ra hoa.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tớch mu, tranh.
3.Thỏi
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: K sn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng SGK trang 40.
Tranh mẫu một số loại rễ đặc biệt.
- HS: Mỗi nhóm chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, cây bụt mọc...
<b>III. Hoạt động dạy-hoc</b>
<b>1.Më bµi</b>
Trong thực tế,rễ khơng chỉ có chức năng hút nớc và muối khống hịa tan mà ở một số cây,rễ cịn có những
chức năng khác nữa nên hình dạng,cấu tạo của rễ thay đổi,làm rễ biến dạng.Có những loại rễ biến dạng nào?
Chúng có chức năng gì ?
<b>2.Ph¸t triĨn bµi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm hình thái của rễ biến dạng</b></i>
a.Mục tiêu: HS thấy đợc các hình thái của rễ biến dạng.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Đặt mẫu lên
bàn quan sát, phân chia rễ thành nhóm.
- HS trong nhóm đặt tất cả mẫu và tranh lên
bàn, cùng quan sát.
- GV gợi ý: có thể xem rễ đó ở dới đất hay trên cây.
- GV củng cố thêm môi trờng sống của cây bần,
mắm, cây bụt mọc là ở nơi ngập mặn, hay gần ao,
hồ...
- GV không chữa nội dung đúng hay sai chỉ nhận xét
hoạt động của các nhóm, HS sẽ tự sa mc sau.
phân chia rễ vào từng nhóm nhỏ.
- HS có thể phân chia: rễ dới mặt đất, rễ mọc
trên thân cây hay rễ bám vào tờng, rễ mọc ngc
lờn mt t.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung
c.Tiểu kết: có nhiều loại rễ biÕn d¹ng
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng</b></i>
a.Mục tiêu: HS thấy đợc các dạng chức năng của rế biến dạng.
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
- GV treo bảng mẫu để HS tự sửa lỗi (nếu có).
- Tiếp tục cho HS làm nhanh bài tập SGK trang 41.
- GV đa một số câu hỏi củng cố bài.
<i>- Cã mÊy lo¹i rƠ biÕn d¹ng?</i>
<i>- Chức năng của rễ biến dạng đối với cây là gì?</i>
- GV có thể cho HS tự kiểm tra nhau bằng cách gọi
2 HS đứng lên, 1 HS hỏi và 1 HS trả lời nhanh.
- Yêu cầu HS thay nhau trả lời, nếu trả lời ỳng
nhiu thỡ GV ỏnh giỏ im.
- HS hoàn thành bảng trang 40 ë vë.
- HS so sánh với phần nội dung ở mục 1 để sửa
chữa những chỗ cha đúng về các loại rễ, tên
cây...
- 1 đến 2 HS đọc kết quả của mình, HS khác bổ
sung.
- 1 HS đọc luôn phần trả lời, HS khác nhận xét,
bổ sung (nếu cần).
c.TiÓu kÕt
<i> ( Nh néi dung b¶ng SGK trang 40.)</i>
<b>3. Cñng cè </b>
Hs đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.Đánh giỏ</b>
- Học bài và trả lời câu hái SGK.
- Su tầm cho bài sau một số loại cành cây: râm bụt, hoa hồng, rau đay, ngọn bí đỏ.
TuÇn 7 tiÕt 13 Ngày soạn: 2/10/2009
Bài 13 - Cấu tạo ngoài của thân
<b>I. Mục tiêu</b>
1.Kiến thức:
- Hc sinh nm c các bộ phận cấu tạo ngoài của thân gồm: thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.
- Phân biệt đợc 2 loại chồi nách: chồi lá và chồi hoa.
- Nhận biết, phân biệt đợc các loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, so sỏnh, phõn tớch mu, tranh.
3.Thỏi
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>
- GV:Tranh phãng to H13.1; 13.2; 13.3 SGK / 43, 44.Bảng phân loại thân cây.
- HS: Cnh cõy: rõm bt, hoa hồng, rau đay, ngọn bí đỏ, rau má, cây cỏ, kính lúp cầm tay, tranh 1 số loại cây.
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Mở bài:Thân là một cơ quan sinh dỡng của cây,có chức năng vận chuyển các chất trong cây và nâng đỡ tán</b>
lá.Vậy thân gồm những bộ phận nào? Cú th chia thõn thnh my loi ?
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hot động 1: Cấu tạo ngoài của thân</b></i>
a.Mục tiêu: HS xác định đợc thân gồm: chồi ngọn, chồi nách.
b.TiÕn hµnh:
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>a. Xác định các bộ phận ngồi của thân, vị trí</b></i>
<i><b>chồi ngọn, chồi nách.</b></i>
- GV yêu cầu:
+ HS t mu trờn bn
+ Hot ng cỏ nhõn
+ Quan sát thân cành từ trên xuống trả lêi c©u hái
SGK.
- GV kiểm tra bằng cách gọi HS trình bày trớc lớp.
- GV gợi ý HS đặt 1 cành gần 1 cây nhỏ để tìm đặc
điểm giống nhau.
- GV <i>gợi ý câu 5</i>: vị trí của chồi ở đâu thì nó phát
triển thành bộ phận đó.
- GV dùng tranh 13.1 nhắc lại các bộ phận của
thân, hay chỉ ngay trên mẫu để học sinh ghi nhớ
<i><b>b. Quan sát cấu tạo của chồi hoa và chồi lá</b></i>
- GV nhấn mạnh: chồi nách gồm 2 loại: chồi lá,
chồi hoa.
Chồi hoa, chồi lá nằm ở kẽ lá.
- GV yêu cầu: HS hoạt động nhóm.
- GV cho HS quan s¸t chåi l¸ (bí ngô) chồi hoa
(hoa hồng), GV có thể tách vảy nhá cho HS quan
s¸t.
- Đặt cây, cành lên bàn quan sát đối chiếu với
hình 13.1 SGK trang 43 trả lời 5 câu hỏi SGK.
- HS mang cành của mình đã quan sát lên trớc
lớp chỉ các bộ phận của thân <i>→</i> HS khác bổ
sung.
HS trả lời câu hỏi <i>→</i> yêu cầu nêu đợc:
+ Thân, cành đều có những bộ phận giống nhau:
đó là có chồi, lá...
+ Chồi ngọn <i></i> đầu thân, chồi nách <i></i>
nách lá.
- HS nghiªn cøu SGK/43 <i>→</i> ghi nhớ 2 loại
chồi lá và chồi hoa.
GVhỏi : <i>Những vảy nhỏ tách ra đợc là bộ phận</i>
<i>nào của chồi hoa và chồi lá?</i>
- GV treo tranh H 13.2 SGK trang 43.
- GV cho HS nh¾c lại các bộ phận của thân.
13.2 SGK/43 <i></i> ghi nhớ kiến thức cấu tạo của
chồi lá, chồi hoa.
- HS xác định đợc các vảy nhỏ mà GV đã tách là
mầm lá.
- HS trao đổi nhóm trả lời 2 câu hỏi SGK.
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Gièng nhau: cã mÇm lá bao bọc.
+ Khác nhau: Mô phân sinh ngọn là mầm hoa.
- Đại diện của các nhóm lên trình bày và chỉ trên
tranh <i></i>
c.Tiểu kết :
- Ngọn thân và cành có chồi ngọn, dọc thân và cành có chồi nách. Chồi nách gồm 2 loại; chồi hoa và chồi lá.
<i><b>Hoạt động 2: Phân biệt các loại thân</b></i>
a.Mục tiêu: HS biết cách phân loại thân theo vị trí của thân trên mặt đất theo độ cứng mềm của thân.
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
- GV treo tranh hình 13.3/SGKtr.44 <i>→</i> yêu cầu
HS đặt mẫu tranh lên bàn quan sát <i>→</i> chia nhóm
- GV gợi ý một số vấn đề khi phân chia:
+ Vị trí của thân trên mặt đất.
+ Độ cứng mền của thân
+ Sự phân cành
+ Thân tự đứng hay phải leo, bám.
- GV gọi 1 HS lên điền tiếp vào bảng phụ đã chuẩn
bị sẵn.
- GV chữa bảng phụ để HS theo dõi và sửa li
trong bng ca mỡnh.
<i>- Có mấy loại thân? cho VD?</i>
- HS quan sát tranh, mẫu đối chiếu với tranh của
GV để chia nhóm cây kết hợp với những gợi ý
của GV rồi đọc thông tin SGK trang 44 để
hoàn thnh bng trang 45 SGK.
- 1 HS lên điền vào bảng phụ của giáo viên,học
sinh khác theo dõi,bổ sung.
c.Tiểu kết
- Có 3 loại thân: thân đứng, thân leo, thân bị.
3. Củng cố
Hs đọc kết luận chung Sgk
4.Đánh giá
- Thân cây gồm những bộ phận nào?
- Sự khác nhau giữa chồi hoa và chồi lá?
5. Dặn dò
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc và làm thí nghiệm rồi ghi lại kết quả ở bài 14.
Tuần 7 tiết 14 Ngày soạn: 3/10/2009
Bài 14 - Thân dài ra do đâu ?
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc
- Qua thÝ nghiƯm HS tù phát hiện: thân dài ra do phần ngọn.
- Bit vn dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn, tỉa cành để giải thích một số hiện tợng trong thực tế sản xuất.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tiến hành thí nghịêm, quan sát, so sánh.
3. Thái độ
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh phóng to hình 14.1; 13.1
PhiÕu häc tËp<i> (cã néi dung nh phÇn cđng cố)</i>.
- HS: Báo cáo kết quả thí nghiệm.
<b>III.Hot ng dy-hc</b>
<b>1.Mở bài: Trong thực tế; khi trồng rau ngót, thỉnh thoảng ngời ta cắt ngang thân, làm nh vậy có tác dụng gì?</b>
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hot ng 1: S di ra ca thân </b></i>
a.Mục tiêu: Qua thí nghiệm HS biết đợc thân dài ra do phần ngọn.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV cho HS b¸o c¸o kÕt quả thí nghệm
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.
- GV cho HS th¶o luËn nhãm
- Gäi 1 <i>→</i> 2 nhãm tr¶ lêi <i>→</i> c¸c nhãm khác
nhận xét, bổ sung.
- Đối với câu hỏi * GV gợi ý: ở ngọn cây có mô
phân sinh ngän + Treo tranh 13.1 GV giải thích
thêm:
+ Khi bm ngn, cõy khụng cao thêm đợc, chất dinh
dỡng tập trung cho chồi lá và chồi hoa phát triển.
<i>→</i> Cho HS rót ra kÕt luận.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bỉ sung.
- Nhóm thảo luận theo 3 câu hỏi SGK trang 46
a ra c nhn xột:
Cây bị bÊm ngän thÊp hơn cây không bấm
ngọn, thân dài ra do phần ngọn.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- HS c thụng tin SGK trang 47 rồi chú ý
nghe GV giải thích ý nghĩa của bấm ngọn, tỉa
cành.
c.TiĨu kÕt
- Thân dài ra do phần ngọn (mô phân sinh ngọn).
<i><b> Hoạt động 2: Giải thích những hiện tợng thực tế </b></i>
a.Mục tiêu: HS giải thích đợc tại sao đối với 1 số cây ngời ta bấm ngọn còn 1 số cây tỉa cành.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- GV nghe phần trả lời, bổ sung của các nhóm <i></i>
GV hỏi:
<i>- Những loại cây nµo ngêi ta thờng bấm ngọn,</i>
<i>những cây nào thì tỉa cành?</i>
- Sau khi học sinh trả lời xong GV hái:
<i>-Vậy hiện tợng cắt thân cây rau ngót ở đầu giờ nêu</i>
<i>ra nhằm mục đích gì?</i>
- GV nhận xét giời học, giải đáp thắc mắc của HS.
- Nhãm th¶o luận 2 câu hỏi Sgk trang 47 dựa
trên phần giải thÝch cđa GV ë mơc 1.
- u cầu đa ra đợc nhận xét: cây đậu, bông, cà
phê là cây lấy qu, cn nhiu cnh nờn ngi ta
ct ngn.
- Đại diện 1 <i></i> 2 nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bỉ sung.
c.TiĨu kÕt
- Bấm ngọn những loại cây lấy quả, hạt, thân để ăn còn tỉa cành với những cây lấy gỗ, lấy sợi.
<b>3. Củng cố </b>
Hs đọc kết luận chung
<b>4.Đánh giá</b>
<i>Bài tập 1</i>: <i>Hãy khoanh tròn vào những cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn:</i>
a. Rau muèng b. Rau c¶i
c. Đu đủ d. ổi
e. Hoa hồng f. Mớp <i>Đáp án: a, e, g</i>
<i>Bài tập 2</i>: <i>Khoanh tròn vào những cây không sử dụng biện pháp ngắt ngọn:</i>
a. Mây b. Xà cừ
c. Mồng tơi d. Bằng lăng
e. Bí ngô f. Mía <i>Đáp án: a, b, d, g.</i>
<b>5.Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn lại bài : Cấu tạo miền hút của rễ chú ý cấu tạo.
Tuần 8 tiết 15 Ngày soạn: 9/10/2009
Bài 15 - Cấu tạo trong của thân non
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hc sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu tạo trong của rễ (miền hút)
- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo của vỏ, tr gia phự hp vi chc nng ca chỳng.
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
3.Thái độ
- Gi¸o dơc lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
GV: Tranh phúng to H 15.1; 10.1 SGK. Bảng phụ: “Cấu tạo trong thân non”
<b>III. Hoạt động dạy- hc</b>
<b>1.Mở bài: </b>
GV giới thiệu thân non của tất cả các loại cây là phần ngọn ở thân và cành. Thân non thờng có màu xanh lục.
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hot ng 1: Cấu tạo trong của thân non </b></i>
a.Mục tiêu: HS thấy đợc thân non gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>+ Vấn đề 1</i>: Xác định các bộ phận của thân non.
- GV cho HS quan sát hình 15.1 SGK, hoạt động cá
- GV gọi HS lên bảng chỉ tranh và trình bày cấu tạo
của thân non.
- GV nhn xột v chuyn sang vn đề 2
<i>+ Vấn đề 2</i>: Tìm hiểu cấu tạo phù hợp với chức năng
của các bộ phận thân non.
- GV treo tranh, bảng phụ, yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm, hồn thành bảng.
- GV đa đáp án đúng:
+ BiĨu b× có tác dụng bảo vệ bộ phận bên trong.
+ Thịt vỏ, dự trữ và tham gia quang hợp.
+ Bó mạch:
Mạch rây: vận chuyển chất hữu c¬.
- HS quan sát hình 15.1 đọc phần chú thích xác
định cấu tạo chi tiết 1 phần của thân non.
- Cả lớp theo dõi phần trình bày của bạn, nhËn
xÐt vµ bỉ sung.
- u cầu nêu đợc thân đợc chia thành 2 phần:
Vỏ (biểu bì và thịt vỏ) và trụ giữa (mạch và ruột)
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bæ sung 1-2 nhãm lªn viÕt vào bảng phụ
trình bày kết quả.
- Nhóm khác nghe và theo dõi bảng rồi bổ sung.
- HS sửa lại bài làm của mình nếu cần.
Mạch gỗ: vận chuyển muối khoáng và nớc.
+ Ruột: chứa chất dự trữ.
c.Tiểu kết
- Ni dung bảng đã hoàn thành.
<i><b>Hoạt động 2: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ </b></i>
a.Mục tiêu: HS thấy đặc điểm khác và giống nhau giữa thân non và miền hút.
- GV treo tranh hình15.1và10.1 phóng to lần lợt gọi
2 HS lên chỉ các bộ phận cấu tạo thân non và rễ.
- Yêu cầu HS làm bài tập SGKtr. 50.
GV gợi ý: <i>thân và rễ có những bộ phận nào? Vị trí</i>
<i>của bó m¹ch?...</i>
- GV cho HS xem bảng chuẩn <i>→</i> tìm xem có bao
nhiêu nhóm đúng hồn tồn. Giáo viên có thể cho
điểm 1 nhóm.
- Nhãm th¶o ln 2 néi dung:
+ Tìm đặc điểm giống nhau đều có các bộ phận.
+ Tìm đặc điểm khác nhau: vị trí bó mạch.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
c. TiĨu kÕt:
<i> (Cã néi dung nh kÕt luËn SGK.)</i>
<b>3. Cñng cè </b>
Hs đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.ỏnh giỏ</b>
- Yêu cầu hs trả lời các câu hái :
+ So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút của rễ, chúng có điểm nào giống nhau ? Tại sao lại
có sự khác nhau đó ?
+ Sự khác nhau về bó mạch của rễ và thân non ?
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Học thuộc mục Điều em nên biết
Tuần 8 tiết 16 Ngày soạn: 10/10/2009
Bài 16 - Thân to ra do đâu ?
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức
- Học sinh trả lời câu hỏi: thân cây to ra do đâu?
- Phõn bit c dỏc v dũng : tp xác định tuổi của cây qua việc đếm vòng gỗ hàng năm.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, nhn bit kin thc.
3.Thỏi
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy vµ häc</b>
GV: Đoạn thân gỗ già ca ngang (thớt gỗ trịn). Phóng to H15.1; 16.1; 16.2
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Më bµi</b>
HS đã biết cây dài ra do phần ngọn nhng cây khơng những dài ra mà cịn to ra, vậy cây to ra do đâu?
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hoạt động 1: Xác định tầng phát sinh</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV treo tranh hình 15.1 và 16.1 trả lời câu hỏi
C<i>Êu t¹o trong của thân trởng thành khác thân non</i>
<i>nh thế nào ?</i>
- GV lu ý: vì ở hình 16.1 khơng có phần biểu bì, nếu
HS cho đó là đặc điểm khác thì GV phải giải thích.
- u cầu một học sinh lên bảng chi trên tranh điểm
khác nhau cơ bản giữa thân non và thân trởng thành.
- GV hớng dẫn HS xác định vị trí 2 tầng phát sinh
nh SGV.
- GV Y/c HS đọc SGK <i>→</i> thảo luận theo nhóm 3
câu hỏi.
- GV gọi đại diện nhóm lên chữa bài.
- GV nhận xét -> HS rút ra kết luận
- Hs quan sát tranh trên bảng <i>→</i> trao đổi
nhóm <i>→</i> ghi vào giấy nhận xét.
(Yêu cầu : Phát hiện đợc tầng sinh vỏ và sinh
tr).
- 1 HS lên bảng trả lời chỉ trên tranh điểm khác
nhau cơ bản giữa thân non và thân trởng thành.
- HS các nhóm tập làm theo GV <i></i> tìm tầng
- HS c mc thụng tin SGK trang 51, trao đổi
nhóm - u cầu:
+ TÇng sinh vá sinh ra vá.
+ TÇng sinh trơ sinh ra lớp mạch rây và mạch
gỗ.
- HS của nhóm mang mẫu của nhóm lên chỉ vị
trí của tầng phát sinh và nội dung trả lời <i></i>
nhóm khác bổ sung <i>→</i> rót ra kÕt ln.
c.TiĨu kÕt:
- Cây to ra nhờ tầng sinh vỏ và tầng sinh trơ.
<i><b>Hoạt động 2: Nhận biết vịng gỗ hàng năm, tập xác định tuổi cây</b></i>
a.Mục tiêu: HS biết đếm vòng của cây gỗ, xác định tuổi cây.
GV y/c đọc SGK, quan sát hình <i>→</i> tập đếm vịng
gỗ, thảo lun 2 cõu hi:
<i>- Vòng gỗ hàng năm là gì? Tại sao có vòng gỗ sẫm</i>
<i>và vòng gỗ sáng màu?</i>
<i>- Làm thế nào để đếm đợc tuổi cây?</i>
GV gọi 1-2 nhóm mang miếng gỗ lên đếm số vịng
gỗ,xác định tuổi cây.
- GV nhận xét và đánh giá
- HS đọc thông tin mục SGK trang 51 mục
“Em có biết” (trang 53), quan sát hỡnh 16.3
trao i nhúm.
- Đại diƯn nhãm tr×nh bày <i></i> nhóm khác
nhận xét và bỉ sung.
- Các nhóm đếm số vịng gỗ trên miếng gỗ của
mình rồi trình bày trớc lớp, nhóm khác bổ
sung.
c.TiÓu kÕt:
Hàng năm cây sinh ra các vòng gỗ đếm số vòng gỗ ta xác định đợc tuổi của cây.
<i><b>Hoạt động 3: Dác và ròng</b></i>
a.Mục tiêu: HS phân biệt đợc dác và ròng.
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập và trả lời cõu
hi:
<i>- Thế nào là dác? Thế nào là ròng?</i>
<i>- Tìm sự khác nhau giữa dác và ròng?</i>
- GV nhận xét phần trả lời của HS <i></i> mở rộng:
chặt cây gỗ xoan rồi ngâm xuống ao, sau một thời
gian vớt lên, có hiện tợng phần bên ngoài của thân
bong ra nhiỊu líp mỏng, còn phần trong cứng
chắc.Em hÃy giải thích?
<i>- GV hỏi thêm Khi làm cột nhà, làm trụ cầu, thanh</i>
- HS c thụng tin quan sát hình 16.2 SGK trang 52
và trả lời 2 câu hỏi.
- 1 <i>→</i> 2 HS tr¶ lêi <i>→</i> HS kh¸c nhËn xÐt, bæ
sung.
<i>tà vẹt (đờng ray tàu hoả) ngời ta sẽ sử dụng phần</i>
<i>nào của gỗ?</i>
- GV chú ý giáo dục ý thức bảo vệ cây rõng.
- Dựa vào tính chất của dác và rịng để trả lời (ngời ta
dùng phần rịng để làm).
c.TiĨu kÕt:
- Thân cây gỗ già có dác và ròng
<b>3. Cñng cè </b>
Hs đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.Đánh giá</b>
- Gọi HS lên bảng chỉ trên tranh vị trí của tầng phát sinh, trả lời câu hỏi: thân cây to ra do đâu?
- Xác định tuổi gỗ bằng cách nào? Xác định tuổi gỗ của miếng gỗ của nhóm hay nhóm khỏc.
<b>5.Dn dũ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị thí nhiệm theo nhóm cho bài sau SGK trang 54.
- Ôn lại phần cấu tạo và chức năng cđa bã m¹ch.
- Y/c HS đọc trớc bài 17, làm thí nghiệm (đặt cành hoa vào nớc rồi dùng dao cắt bỏ 1 đoạn trong nớc
để bọt khí khơng làm tắc mạch dẫn).
TuÇn 9 tiÕt 17 Ngày soạn:16/10/2009
Bài 17 - Vận chuyển các chất trong thân
<b>I. Mục tiêu</b>
1.Kiến thức
- Hc sinh bit tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: nớc và muối khoáng từ rễ lên thân, nhờ mạch gỗ, các
chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rây.
2.KÜ năng
- Rốn k nng thao tỏc thc hnh.
3.Thỏi
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: hoa: hồng, cúc, huệ, loa kèn trắng, cành lá dâu, dâm bụt...
Kính hiển vi, dao sắc, nớc, giấy thấm, 1 cành chiết ổi, hồng xiêm - HS: -Làm thí nghiệm theo nhóm
ghi lại kết quả, quan sát chỗ thân cây bị buộc dây thép (nếu có).
<b>III. Hot ng dy-hc</b>
<b>1.M bi</b>
Thân cây có khả năng vận chuyển nớc và muối khoáng.Vậy quá trình vận chuyển nớc và muối khoáng trong
thân cây diễn ra nh thế nào ?
<b>2.Phát triĨn bµi</b>
<i><b>Hoạt động 1: Sự vận chuyển nớc và muối khống hồ tan </b></i>
a.Mục tiêu: HS biết đợc nớc và muối khống đợc vận chuyển qua mạch gỗ.
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV yêu cầu nhóm trình bày thí nghiệm ở nhà.
- GV quan sát kết quả của các nhóm, so sánh SGK,
GV thơng báo ngay nhóm nào có kết quả tốt.
- GV cho cả lớp xem thí nghiệm của mình trên
cành mang hoa (cành hoa huệ) cành mang lá (cành
dâu) để nhằm mục đích chứng minh sự vận chuyển
các chất trong thân lên hoa và lá.
- GV híng dÉn HS c¾t l¸t máng qua cành của
- GV phát một số cành đã chuẩn b hng dn HS
- Đại diện nhóm trình bày các bớc tiến hành thí
nghiệm, cho cả líp quan s¸t kÕt qu¶ cđa nhóm
mình, - Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Quan sát ghi lại kết quả.
bóc vỏ cành.
- GV cho 1 vài HS quan sát mẫu trên kính hiển vi
<i>→</i> xác định chỗ nhuộm màu <i>→</i> có thể trình
bày hay vẽ lên bảng cho cả lớp theo dõi.
- GV yêu câu học sinh thảo luận chỗ bị nhuộm
màu đó là bộ phận nào của thân? Nớc và muối
khoáng đợc vận chuyển qua phần nào của thân?
- GV nhận xét, đánh giá .
b¾t màu, quan sát màu của gân lá.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện 1 <i>→</i> 2 nhãm tr×nh bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
c.TiĨu kÕt:
- Nớc và muối khống đợc vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.
<i><b>Hoạt động 2: Sự vận chuyển chất hữu cơ</b></i>
a.Mục tiêu: HS biết đợc chất hữu cơ đợc vận chuyển qua mạch rây.
b.TiÕn hµnh:
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân sau đó thảo
luận nhóm.
- GV lu ý: <i>Khi bãc vá</i> <i></i> <i> bóc luôn cả mạch</i>
<i>nào?</i>
- GV mở rộng: Chất hữu cơ do lá chế tạo sẽ mang
đi nuôi thân, cành, rễ...
- GV nhận xét và giải thích nhân dân lợi dụng hiện
tợng này để chiết cành.
- GV hỏi: <i>Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch rây ở thân</i>
<i>thì cây có sống đợc không? tại sao?</i>
- Giáo dục ý thức bảo vệ cây, tránh tớc vỏ cây để
chơi đùa, chằng buộc dây thép vào thân cây.
- HS đọc thí nghiệm và quan sát hỡnh 17.2 SGK
trang 55.
- Thảo luận nhóm theo 3 câu hỏi SGK trang 55.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
<i>c.Tiểu kết:</i> Chất hữu cơ vận chuyển nhờ mạch rây.
<b>3. Củng cố</b>
Hs c kt lun chung Sgk
<b>4.ỏnh giỏ</b>
- Cho HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK, làm bài tập cuối bài tại lớp.
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị: củ khoai tây có mầm, củ su hào, gừng, củ dong ta, 1 đoạn xơng rồng, que nhọn, giấy thÊm.
TuÇn 9 tiÕt 18 Ngày soạn:17/10/2009
Bài 18 - Biến dạng của thân
<b>I. Mơc tiªu</b>
1.KiÕn thøc:
- Học sinh nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng của một số thân biến
dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh.
- Nhận dạng đợc một số thân biến dạng trong thiên nhiên.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật, nhận biết kiến thức qua quan sát, so sỏnh.
- Giáo dục lòng yêu thích môn học, yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy vµ häc</b>
- GV: Tranh phóng to hình 18.1 và 18.2 SGK.
- HS: một số củ đã dặn, que nhọn, giấy thm.
<b>III. Hot ng dy-hc</b>
Thân cũng có những biến dạng giống nh rễ.Ta hÃy quan sát một số loại thân biến dạng và tìm hiểu chức năng
của chúng.
<b>2.Phát triển bài:</b>
<i><b>Hot ng 1: Quan sỏt mt s thõn biến dạng</b></i>
a.Mục tiêu: HS quan sát đợc hình dạng và bớc đầu phân nhóm các loại thân biến dạng, thấy đợc chức năng đối
với cây.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i>a. Quan sát các loại củ, tìm đặc điểm chứng tỏ</i>
<i>chúng là thân</i>
- GV yêu cầu HS quan sát các loại củ xem chúng
có đặc điểm chứng tỏ chúng là thân.
- GV lu ý tìm củ su hào có chồi nách và gừng đã có
- GV cho HS phân chia các loại củ thành nhóm dựa
trên vị trí của nó so với mặt đất và hình dạng củ,
chức năng.
- GV yêu cầu HS tìm đặc điểm giống và khác nhau
giữa các loại củ này.
- GV lu ý HS bóc vỏ của củ dong, tìm dọc củ có
những mắt nhỏ đó là chồi nách, cịn các v (hỡnh
vy) l lỏ.
- GV cho HS trình bày và tự bổ sung cho nhau.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời 4 câu hỏi
trang 58.
- GV nhận xét và tổng kết: một số loại thân biến
dạng làm chức năng khác là dự trữ chất khi ra hoa
kết quả.
<i>b. Quan sát thân cây xơng rồng</i>
- GV cho HS quan sát thân cây xơng rồng, thảo
luận theo câu hỏi:
<i>- Thân xơng rồng chứa nhiều nớc có tác dụng gì?</i>
<i>- Sống trong điều kiện nào lá biến thành gai?</i>
<i>- Cây xơng rồng thờng sống ở đâu?</i>
<i>- Kể tên mét sè c©y mäng níc</i>?
- GV cho HS nghiên cứu SGK rồi rút ra kết luận
chung cho hoạt động 1.
- HS đặt mẫu lên bàn quan sát tìm xem có chồi,
lá không?
- HS quan sát tranh ảnh và gợi ý của GV để chia
củ thành nhiều nhóm.
- Yêu cầu HS nờu c:
+ Đặc điểm giống nhau: có chồi, lá là thân.
+ Đều phình to chứa chất dự trữ.
+ Đặc điểm khác nhau: dạng rễ củ gừng, dong
(có hình rễ) dới mặt đất gọi là thân rễ.
Cñ su hào, khoai tây (dạng tròn to) thân củ.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung,
- HS đọc mục SGK trang 58, trao đổi nhóm
theo 4 câu hỏi SGK.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- HS quan sát thân, gai, chồi ngọn của cây x¬ng
rång. Dïng que nhän chọc vào thân quan sát
hiện tợng thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS đọc mục SGK trang 58 để sửa chữa kết
quả.
c.Tiểu kết: Thân biến dạng để chứa chất dự trữ hay dự trữ nớc cho cây.
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm của một số loại thân biến dạng</b></i>
a.Mục tiêu: HS ghi lại những đặc điểm và chức năng của thân biến dạng gọi tên các loại thân biến dạng.
- GV cho HS hoạt động độc lập theo yêu cầu của
SGK trang 59.
- GV treo bảng đã hoàn thành kiến thức để HS theo
- HS hoàn thành bảng ở vở bài tập.
dâi vµ sưa bµi cho nhau.
- GV tìm hiểu số bài đúng và cha đúng bằng cách
gọi cho HS gi tay.
bảng của giáo viên chữa chéo cho nhau.
- 1 HS đọc to toàn bộ nội dung trong bảng của
GV cho cả lớp nghe để ghi nhớ kiến thức.
c.TiÓu kÕt: Nh trong b¶ng mơc 2
<b>3. Cđng cè</b>
Hs đọc kết luận chung Sgk
<b>4.Đánh giá</b>
- GV cho HS lµm bµi tËp tại lớp, GV thu 15 bài chấm ngày tại lớp.
- Hay kiểm tra bằng những câu hỏi nh SGV.
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
- Chuẩn bị bài sau: Chuẩn bị các kiến thức cho tiết sau ôn tập.
Tuần 10 tiết 19 Ngày soạn: 23/10/2009
<b> Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1.Kiến thức
- Hc sinh cng cố đợc các kiến thức đã học từ chơng I đến chơng III.
- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên các tranh vẽ.
- Hiểu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo.
2.Kĩ năng
- Có kĩ năng quan sát kính hiển vi thành thạo.
3.Thái độ
- Có thái độ u thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh vẽ các hình có trong nội dung đã học.
Kính lúp, kính hiển vi.
- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã dặn.
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Më bµi</b>
Chúng ta đã đợc học về tế bào thực vật,rễ,thân hôm nay chúng ta ôn lại kiến thức đã học.
<b>2.Phát triển bài</b>
- GV híng dÉn HS «n tËp theo tõng ch¬ng.
- GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đa ra nội dung:
a. <i>Chơng I: Tế bo thc vt</i>
- Kính lúp, kính hiển vi:
+ Đặc điểm cấu tạo.
+ Cách sử dụng.
- Quan sát tế bào thực vật:
+ Làm tiêu bản (phơng pháp)
+ Cách quan sát và vẽ hình.
- Cấu tạo tế bào thực vật:
+ Tìm đợc các bộ phận của tế bào (trên tranh cõm)
+ Bit cỏch quan sỏt.
- Sự lớn lên và phân chia của tế bào:
+ Tế bào lớn lên do đâu?
+ Sự phân chia tế bào do đâu?
b. <i>Chơng II: Rễ</i>
- Các loại rễ, các miền của rễ:
+ Cấu tạo và chức năng miền hút của rễ
- Sự hút nớc và muối khoáng của rễ:
+ Sự cần nớc và các loại muối khoáng
+ Sự hút nớc và muối khoáng của rễ do mạch gỗ
+ Biện pháp bảo vệ cây
- Biến dạng của rễ:
+ 4 loại rễ biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút
+ Đặc điểm của từng loại rễ phù hợp với chức năng.
c<i>. Chơng III: Thân</i>
- Cấu tạo ngoài của thân
+ Cỏc b phận cấu tạo ngồi của thân: thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.
+ Các loại thân: đứng, leo, bò.
- Thân dài ra do:
+ Phần ngọn
+ Vận dụng vào thực tế: bấm ngọn, tỉa cành.
- Cấu tạo trong của thân non:
+ Đặc điểm cấu tạo (so sánh với cấu tạo trong của rễ)
+ Đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng.
- Thân to ra do:
+ Tầng sinh vỏ và sinh trụ
+ Dác và ròng
+ Xác định tuổi cây qua việc đếm số vòng gỗ
- Vn chuyn cỏc cht trong thõn:
+ Nớc và muối khoáng: mạch gỗ
+ Chất hữu cơ: mạch rây
- Biến dạng của thân:
+ Thân củ, thân rễ, thân mọng nớc.
+ Chức năng
- GV yêu cầu HS lần lợt trình bày các nội dung.
- GV nhËn xÐt.
- 3.Cñng cè
GV củng cố nội dung bài và đánh giá giờ học.
<b>4. Dặn dò:</b>
- HS học bài, ôn tập lại bài
- Chuẩn bị tiết sau kiĨm tra 45 phót.
Tn 10 tiÕt 20 Ngày soạn: 24/10/2009
Kiểm tra Một tiết
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Học sinh hiểu rõ ràng các kiến thức đã học.
- Biết cơ đọng các kiến thức chính theo yêu cầu.
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.
<b>II. Đề bài </b>
THỜI GIAN: 45’
- Ôn tập lại các nội dung đã học.
- Chuẩn bị cho bi sau:
Mẫu vật: lá hoa hồng, lá cây đậu, dừa cạn, dây huỳnh, sen, lá lốt, kinh giới, rau muống...
- Đọc trớc bài: Đặc điểm bên ngoài của lá.
Tuần 11 tiết 21 Ngày soạn: 31/10/2009
Bài 19 - Đặc điểm bên ngoài của lá
I
<b> . Mục tiêu</b>
1.Kiến thức:
- Hc sinh nờu đợc những đặc điểm bên ngoài của lá,cách sắp xếp lá trên cây phù hợp với chức năng thu nhận
ánh sáng, cần cho việc chế tạo chất hữu cơ.
- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn, lá kép.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết, hoạt động nhóm.
3.Thái độ
- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
Su tầm lá, cành có đủ chồi nách, cành có kiểu mọc lá.Phiếu học tập
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Më bµi : </b>
Cho biết tên các bộ phận chính của cây?Ta đã học đợc về những bộ phận chính đó là rễ, thân. nghiên cứu tiếp
một bộ phận rất quan trọng mà nhờ bộ phận này mà cây có thể tự tổng hợp chất hữu cơ. bộ phận này có cấu
tạo nh thế nào ? tại sao nó có thể tự tổng hợp ra hợp chất hữu cơ nuôi cõy.
<b>2.Phát triển bài:</b>
<i><b>Hot ng 1: c im bờn ngoi của lá </b></i>
a.Mục tiêu: HS biết đợc phiến lá đa dạng là bản rộng dẹt và có 3 loại gân lá.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>a. Phiến lá (học sinh hoạt động nhóm)</b>
- GV cho HS quan sát phiến lá, thảo luận 3 vấn đề
SGK trang 61, 62.
- GV cho HS tr¶ lêi, bỉ sung cho nhau.
- GV đa đáp án (nh sách giáo viên) nhóm nào
cịn sai sót thì tự sửa.
<b>b. Gân lá</b>
- GV cho HS quan sát lá + nghiên cøu SGK.
- GV kiĨm tra tõng nhãm theo mơc bµi tËp cđa
phÇn b.
<i>- Ngồi những lá mang đi cịn những lá nào có</i>
<i>kiểu gân nh thế?</i> (nếu HS khơng trả lời đợc cũng
không sao)
<b>c. Phân biệt lá đơn, lá kép</b>
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu,nghiên cứu SGK
phân biệt đợc lá đơn, lá kép.
- HS đặt tất cả lá lên bàn quan sát thảo luận theo 3
câu hi SGK,
- Yêu cầu: Phiến lá có nhiều hình dạng, bản dẹt...
thu nhận ánh sáng.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- HS đọc mục SGK, quan sát mặt dới của lá,
phân biệt đủ 3 loại gân lá.
- Đại diện 1 3 nhóm mang lá có đủ 3 loại gân lá
lên trình bày trớc lớp nhóm khác nhận xét.
- GV yêu cầu trao đổi nhóm câu hỏi:
<i>- Vì sao lá mồng tơi thuộc loại lá đơn, lá hoa</i>
<i>hồng thuộc loại hoa kép?</i>
- GV cho các nhóm chọn lá đơn và lá kép trong
những lá đã chuẩn bị.
- GV gọi 1 HS lên chọn ra lá đơn và lá kép trong
những lá của GV trên bàn cho cả lớp quan sát.
- GV cho HS rỳt ra kt lun.
Chú ý vào vị trí của tråi n¸ch.
- Đại nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung của 1-2 nhóm mang cành mồng tơi và cành
hoa hồng trả lời trớc lớp nhóm khác nhận xét.
- Các nhóm chọn lá đơn lá kép, trao đổi nhau giữa
các nhóm ở gần.
<i><b>Hoạt động 2: Các kiểu xếp lá trên thân và cành </b></i>
a.Mục tiêu: HS phân biệt đợc kiểu xếp lá và hiểu ý nghĩa sinh học của nó.
<b>* Quan s¸t c¸ch mäc l¸ </b>
- GV cho HS quan sát 3 cành mang đến lớp xác
định cách xếp lá.
<b>* Làm bài tập tại lớp (hoạt động cá nhân)</b>
<b>* T×m hiĨu ý nghÜa sinh häc cđa c¸ch xÕp l¸.</b>
- GV cho HS nghiên cứu SGK tự quan sát hoặc là
GV hớng dẫn nh SGV.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhãm theo 2 c©u hái
SGK trang 64.
- GV nhận xét đa ra đáp án đúng HS rút ra kết
luận.
- HS trong nhóm quan sát 3 cành của nhóm mình
đối chiếu hình 19.5 SGK trang 63 xác định 3 cách
xếp lỏ l : mc cỏch,mc vũng,mc i.
- Mỗi Hs kẻ bảng Sgk 63 và hoàn thành vào vở bài
tập.
- HS tự chữa cho nhau kết quả điền bảng.
- HS quan sát 3 cành kết hợp với hớng dẫn ở SGK
trang 63.
- HS thảo luận đa ra ý kiến: kiểu xếp lá sẽ giúp lá
nhận đợc nhiều ánh sáng.
- HS tr×nh bày kết quả trớc lớp.
c.Tiểu kết
- Cú 3 kiu xp lá trên cây, giúp lá nhận đợc nhiều ánh sáng.
<b>3. Củng cố :</b>
Hs đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.Đánh giá</b>
- GV yêu cầu học sinh hoàn thành bài tập trong phiếu häc tËp
<i>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng</i>
<i>C©u 1</i>. Trong các lá sau đây nhóm những lá nào có g©n song song
a. Lá hành, lá nhãn, lá bởi c. Lá lúa, lá mồng tơi, lá bí đỏ
b. Lá rau mung, lỏ ci d. Lỏ tre, lỏ lỳa, lỏ c.
<i>Đáp ¸n: d.</i>
<i>Câu 2.</i> Trong các lá sau đây, những nhóm lá nào thuộc lá đơn
a. Lá dâm bụt, lá phợng, lá dâu c. Lá ổi, lá dâu, lá trúc nhật
b. Lá trúc đào, lá hoa hồng, lá lốt d.Lỏ hoa hng, lỏ phng, lỏ kh.
<i>Đáp án: c.</i>
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mơc “Em cã biÕt”.
Tn 11 tiÕt 22 Ngày soạn: 1/11/2009
Bài 20 - Cấu tạo trong của phiến lá
- Hc sinh nắm đợc cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
- Giải thích đợc đặc điểm màu sc ca 2 mt phin lỏ.
2.Kĩ năng
- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit.
3.Thỏi
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
Tranh phóng to hình 20.4 SGK.Mơ hình cấu tạo 1 phần phiến lá
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1.Më bµi:</b>
Vì sao lá có thể chế tạo chất dinh dỡng cho cây? Ta chỉ có giải đáp đợc điều này khi đã hiểu rõ cấu tạo bên
trong của phiến lỏ.
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hot ng 1: Biu bỡ </b></i>
a.Mc tiờu: HS nắm đợc cấu tạo của biểu bì, chức năng bảo vệ và trao đổi khí.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV cho HS trong nhãm nghiªn cứu SGK trả lời 2
câu hỏi SGK trang 65.
- GV yêu cầu HS thảo luận toàn lớpbổ sung.
- GV chốt lại kiến thức đúng : nh sách giáo viên.
GVgiải thích thêm về hoạt động đóng mở lỗ khí
khi trời nắng v khi rõm.
<i>- GV hỏi thêm:Tại sao lỗ khí thờng tập trung nhiều</i>
<i>ở mặt dới của lá?</i>
- HS c thụng tin mục SGK, quan sát hình 20.2
và 20.3 trao đổi theo 2 câu hỏi SGK.
- Yêu cầu HS phải nêu đợc:
Biểu bì có tác dụng bảo vệ: tế bào phải xếp sát nhau.
Lỗ khí đóng mở giúp thoỏt hi nc.
- Đại diện 12 nhóm trình bàynhóm khác nhận
xét bổ sung.
Lp t bo biu bỡ có vách ngồi dày dùng để bảo vệ, có nhiều lỗ khí để trao đổi khí và thốt hơi nớc.
<i><b>Hoạt động 2: Thịt lá</b></i>
a.Mục tiêu: HS phân biệt đợc đặc điểm các lớp tế bào thịt lá phù hợp với chức năng chính của chúng.
b.Tiến hành :
- GV giíi thiệu và cho HS quan sát mô hình,
hình 20.4 SGK, nghiên cứu SGK.
- GV gợi ý chú ý hình dạng tế bào, cách xếp của
tế bào, số lợng lục lạp...
- GV cho HS thảo luận nhóm sau khi đã tự trả
lời.
- GV ghi lại ý kiến của nhóm lên bảng để nhóm
khác theo dõi nhận xét bổ sung.
- GV nhËn xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc
<i>- GV hái: T¹i sao ở rất nhiều loại lá mặt trên có</i>
<i>màu sẫm hơn mỈt díi?</i>
- HS nghe và quan sát mơ hình trên bảng, đọc mục và
quan sát hình 20.4 SGK / 66.
- HS hoạt động cá nhân và trả lời câu hỏi mục ghi ra
giấy.
- HS trao đổi nhóm theo những gi ý ca GV v thng
nht ý kin.
- Đại diện 12 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét
bổ sung.
<i>c.Tiu kết: </i>Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp để chế tạo chất hữu cơ.
<i><b>Hoạt động 3: Gân lá</b></i>
a.Mục tiêu: HS nắm đợc chức năng của gân lá.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trang 66
- Gv kiÓm tra 13 häc sinh cho HS rót ra kÕt
luËn.
<i>- GV hỏi:Qua bài học em biết đợc những</i>
<i>điều gì?</i>
- HS tr¶ lời trớc lớp, HS khác bổ sung nếu
cần.
c.Tiểu kết: Gân lá gồm các bó mạch có chức năng vận chun c¸c chÊt.
<b>3. Cđng cè</b>
Học sinh đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.ỏnh giỏ</b>
- GV phát tờ photo bài tập trong phiếu häc tËp cã néi dung sau:
<i>Cho các từ: lục lạp, vận chuyển, lỗ khí, biểu bì, bảo vệ, đóng mở. Hãy chọn những từ thích hợp để điền vào</i>
<i>chỗ trống.</i>
<i>+ Bao bọc phiên là là một lớp tế bào (1)trong suốt nên ánh sánh có thể xuyên qua chiếu vào phần</i>
<i>thịt là. Lớp tế bào biểu bì có màng ngoài rất dày có chức năng (2)..cho các phần bên trong cđa phiÕn l¸.</i>
<i>+ Lớp tế bào biểu bì mặt dớc có rất nhiều (3)….Hoạt động(4) ….. của nó giúp cho lá trao đổi khí và</i>
<i>cho hơi nớc thốt ra ngồi.</i>
<i>+ Các tế bào thít lá chứa nhiều (5).. có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế tạo chất hữu</i>
<i>cơ.</i>
<i>+ Gân lá có chức năng (6). các chất cho phiÕn l¸</i>
- Trao đổi nhóm cho HS chấm bài cho nhau.
Đáp án: 1 - biểu bì 2- Bảo v
3 Lỗ khí 4- §ãng má
5- Lơc l¹p 6- Vận chuyển
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Ôn lại kiến thức ở tiểu học: Chức năng của lá, chất khí nào duy trì sự cháy.
Tuần 12 tiết 23 Ngày soạn:6/11/2009
Bài 21- Quang hợp
<b>I. Mơc tiªu</b>
1.
K iÕn thøc
- Học sinh tìm hiểu và phân tích thí nghiệm để tự rút ra kết luận: khi có ánh sáng lá có thể chế tạo đợc tinh bột
và nhả khí oxi.
- Giải thích đợc 1 vài hiện tợng thực tế nh: vì sao nên trồng cây ở nơi có nhiều ánh sáng, vỡ sao nờn th rong
vo b nuụi cỏ cnh.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích thí nghiệm, quan sát hiện tợng rút ra kết luận.
3.Thái độ
- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.
<b>II. Đồ dùng dạy vµ häc</b>
- GV: Dung dịch iơt, lá khoai lang, ống nhỏ. Kết quả của thí nghiệm: 1 vài lá đã thử dung dịch iơt... tranh
phóng to hình 21.1; 21.2 SGK.
- HS: Ôn lại kiến thức tiểu học về chức năng của lá.
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Më bµi:</b>
Nh SGK trang 68: GV cắt ngang củ khoai, nhỏ iôt vào, HS quan sát và ghi nhớ kiến thức.
<b>2.Phát triển bài:</b>
<i><b>Hot ng 1: Xỏc định chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, nghiên cứu
SGK trang 68, 69.
- GV cho HS thảo luận nhóm: trao đổi để trả lời 3
câu hỏi.
- GV cho các nhóm thảo luận kết quả của nhóm
(nh SGV).
- GV nghe, bổ sung, sửa chữa và nêu ý kiến đúng,
cho HS quan sát kết quả thí nghiệm của GV để
khẳng định kết luận của thí nghiệm.
- GV cho HS rót ra kÕt luËn.
- GV treo tranh yêu cầu 1 HS nhắc lại thí nghiệm
và kết luận của hoạt động này.
- GV më rộng: Từ tinh bột và các muối khoáng
hoà tan khác lá sẽ tạo ra các chất hữu cơ cần thiết
cho cây.
- HS c mc , kt hp với hình 21.1 SGK
trang 68, 69.
- HS tr¶ lêi 3 câu hỏi ở mục .
- HS mang phần tự trả lời của mình thảo luận
trong nhóm, thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- HS quan sát kết quả thí nghiệm của GV i
chiu vi SGK.
- Lỏ ch to c tinh bột khi có ánh sáng.
<i><b>Hoạt động 2: Xác định chất khí thải ra trong q trình lá chế tạo tinh bột</b></i>
a.Mục tiêu: HS phân tích thí nghiệm để rút ra kết luận về chất khí mà lá cây nhả ra trong khi chế tạo tinh bột
là khí oxi.
b.
T iến hành
- GV cho HS thảo luận nhóm, nghiªn cøu SGK
trang 69.
- GV gợi ý: HS dựa vào kết quả của thí nghiệm 1
và chú ý quan sát ở đáy 2 ống nghiệm.
- GV quan sát lớp chú ý nhóm HS yếu để hớng
- GV cho các nhóm thảo luận kết quả tìm ý kiến
đúng.
- GV nhận xét và đa đáp án đúng cho HS rút ra
kết luận.
<i>-GV hỏi: Tại sao về mùa hè khi trời nắng nóng</i>
<i>đứng dới bóng cây to lại thấy mát và dễ thở?</i>
- GV cho HS nhắc lại 2 kết luận nhỏ của 2 hoạt
động.
- HS đọc mục , quan sát hình 21.2 trao đổi nhóm trả
lời 3 câu hỏi mục , thống nht ý kin.
- Yêu cầu:
+ Da vo kt qu ca thí nghiệm 1 xác định cành
rong ở cốc B chế tạo đợc tinh bột.
+ ChÊt khÝ ë cèc B là khí oxi.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả các nhóm khác
nhận xét, bổ sung
- HS suy nghĩ và trả lời.
Tiểu kết
- Lá nhả ra khí oxi trong quá trình chế tạo tinh bột.
<b>3. Củng cố : </b>
Hs đọc kết luân chung Sgk
<b>4.Đánh giá:</b>
<i>C©u hái</i>
- Làm thế nào để nhận biết lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng ?
- Tại sao khi ni cá cảnh trong bể kính, ngời ta thờng thả thêm vào bể các loại rong ?
- Vì sao phải trồng cây ni cú ỏnh sỏng?
<b>5. Dặn dò</b>
TuÇn 12 tiÕt 24 Ngày soạn: 7/11/2009
Bài 21 - Quang hợp <i><b>(</b><b>Tiếp theo</b><b>)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1.KiÕn thøc:
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc những chất lá cần sử dụng
để chế tạo tinh bột.
- Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết sơ đồ tóm tắt về hiện tợng quang hợp.
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh phân tích thí nghiệm, khái qt.
3.Thái độ
- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật, yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
Lm thớ nghim, mang lỏ thớ nghim n lớp để thử kết quả với dung dịch iốt.
<b>III. Hoạt ng dy-hc:</b>
<b>1.Mở bài</b>
Cho HS nhắc lại kết luận chung của bµi tríc,
- Vậy lá cây cần chất gì để chế tạo tinh bột? ghi đề bài.
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hoạt động 1: Cây cần những chất gì để chế tạo tinh bột?</b></i>
a.Mục tiêu: Thơng qua thí nghiệm biết cây cần: nớc, khí cacbonic, ánh sáng, diệp lục để chế tạo tinh bột.
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV yêu cầu: HS nghiên cứu độc lập SGK trang
70, 71, thảo luận nhóm trả lời 2 câu hỏi SGK.
- GV yêu cầu: HS nhắc lại thí nghiệm.
- GV cho HS thảo luận theo 2 câu hỏi SGK tr.72.
<i>- Sử dụng kết quả của tiết trớc để xác định lá ở</i>
<i>chng nào có tinh bột và lá chuụng no khụng</i>
<i>cú tinh bt?</i>
+ Cây ở chuông A sống trong điều kiện không khí
không có cacbonic.
+ Cây ở chuông B sống trong điều kiện không khí
có cacbonic.
- GV cho HS các nhóm thảo luận kết quả.
- GV lu ý cho HS: chú ý vào điều kiện của thí
nghiệm và chính điều kiện sẽ làm thay đổi kết quả
của thí nghiệm.
- Sau khi HS thảo luận GV cho HS rút ra kết luận
nhỏ cho hoạt ng ny.
<i>GV hỏi: Tại sao ở xung quanh nhà và những nơi</i>
<i>công cộng cần trồng nhiều cây xanh?</i>
- Mi HS đọc kĩ thông tin mục và các thao
tác thí nghiệm ở mục .
- HS tóm tắt thí nghiệm cho cả lớp cùng nghe.
- HS thảo luận nhóm tìm câu trả lời đúng, ghi
vào giấy.
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Chng A có thêm cốc chứa nớc vơi trong.
+ Lá trong chuông A không chế tạo đợc tinh
bột.
+ Lá cây ở chuông B chế tạo đợc tinh bột.
- HS thảo luận kết quả ý kiến của nhóm và bổ
sung.
Khơng có khí cacbonic lá không thể chế tạo đợc tinh bột.
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập, nghiên cứu
SGK.
- GV gọi 2 HS viết lại sơ đồ quang hợp lên bảng.
- GV cho HS nhận xét 2 sơ đồ trên bảng bổ sung và
thảo luận khái niệm quang hợp.
- GV cho HS quan sát lại sơ đồ quang hợp ở SGK
trang 72 trả lời câu hỏi:
<i>- Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế to</i>
<i>tinh bt? Nguyờn liu ú ly t õu?</i>
<i>- Lá cây chế tạo tinh bột trong điều kiện nào?</i>
- GV cho HS đọc thông tin trả lời câu hỏi: <i>Ngồi</i>
<i>tinh bột lá cây cịn tạo ra những sản phẩm hữu cơ</i>
<i>nào khác?</i>
- HS tự đọc mục và trả lời yêu cầu mục SGK
trang 72.
- HS viết sơ đồ quang hợp, trao đổi trong nhóm
về khái niệm quang hợp.
- HS trình bày kết quả của nhóm, bổ sung s
quang hp (nu cn).
- HS trả lời câu hỏi và rút ra kết luận.
c.Tiểu kết:
Quang hợp là hiện tợng lá cây chế tạo tinh bột ngoài ánh sáng nhờ níc, khÝ cacbonic vµ diƯp lơc.
<b>3. Cđng cè:</b>
Hs đọc kết lun chung Sgk
<b>4.ỏnh giỏ:</b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm quang hợp, trả lời câu hỏi 3 SGK /72.
<i>Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng:</i>
<i>Câu 1</i>: Trong các bộ phận sau đây của lá, bộ phận nào là nơi xảy ra quá trình quang hợp:
a. Lỗ khí b. Gân lá c. Diệp lục
<i>Cõu 2</i>: Lỏ cõy cn khớ nào trong các chất khí sau để chế tạo tinh bt:
a. Khí oxi b. Khí cacbonic c. Khí nitơ Đáp án: 1c; 2b.
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
Tuần 13 tiết 25 Ngày soạn: 13/11/2009
Bài 22 - ảnh hởng của các điều kiện bên ngoµi
đến quang hợp - ý nghĩa của quang hợp
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.KiÕn thøc
- Học sinh nắm đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến quang hợp.
- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa của một vài biện pháp kĩ thuật trong trồng trọt.
- Tìm đợc các VD thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng của quang hp.
2.Kĩ năng
- Rốn k nng khai thỏc thụng tin, nm bắt thông tin.
3.Thái độ
- Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phát triển cây xanh ở địa phơng.
- GV: Su tầm tranh ảnh về một số cây a sáng và a bóng. Tìm tranh ảnh về vai trò của quang hợp với đời sống
động vật và con ngời.
- HS: Ôn kiến thức tiểu học về các chất khí cần thiết cho động vật và thc vt.
<b>III. Hot ng dy-hc</b>
<b>1.Mở bài</b>
Cây xanh quang hợp trong những điều kiện khác nhau của môi trờng.
<b>2.Phát triển bài</b>
a.Mục tiêu: HS xác đinh đợc các điều kiện bên ngồi nh: nớc, khí cacbonic, ánh sáng đã ảnh hởng đến q
trình quang hợp.
b.TiÕn hµnh:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, nghiên cứu
SGK.
- GV quan sát, giúp đỡ những nhóm cịn lúng
túng.
- GV có thể gợi ý cho các câu hỏi thảo luận: chú
ý vào điều kiện ảnh hởng đến quang hợp.
- GV nhận xét phần trao đổi nhóm của HS, GV đa
- GV cho HS quan sát tranh: bụi lá lốt ở dới gốc
cây hồng xiêm, tranh khóm chuối cằn ở gần
nhiều lò gạch để thấy đợc ảnh hởng của ánh sáng
và lợng khí CO2.
Cho HS rót ra kÕt ln.
- HS tự đọc thơng tin SGK trang 75 suy nghĩ trả lời
câu hỏi mục .
- Trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến trả lời.
- Yêu cầu nêu đợc kiến thức:
+ Các điều kiện ảnh hởng đến quang hợp: khí CO2,
n-ớc, ánh sáng, nhiệt .
+ Trồng cây dầy dẫn tới thiếu ánh sáng.
- Cỏc nhóm thảo luận kết quả và tìm ra câu trả lời
đúng.
a.Mục tiêu: HS hiểu đợc sự quang hợp ở cây xanh đã tạo ra thức ăn và khí oxi cho tất cả các sinh vật.
b.
T iến hành
- GV cho HS thảo luận nhóm theo câu hái mơc
SGk trang 75.
- GV lu ý các nhóm: khẳng định đợc tầm quan
trọng của các chất hữu cơ và khí oxi do quang
hợp của cây xanh tạo ra.
- GV nghe và giúp đỡ HS hoàn thành đáp án về ý
nghĩa của quang hơp nh SGV.
- GV chó ý th¾c m¾c cđa HS nh: con giun sèng
trong rt ngêi không cần chất hữu cơ và khí oxi
do cây xanh chế tạo và thải ra.
<i>+ GV hi: Qua bi ny giỳp em hiu c nhng</i>
<i>iu gỡ?</i>
- Từ phần thảo luận trên lớp, HS rút ra kết luận.
- Mỗi HS tự suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- Trao i trong nhóm về ý kiến của cá nhân, thống
nhất câu trả li ca nhúm.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.
c.TiĨu kÕt:
Nhờ q trình quang hợp cây xanh đã tạo ra các chất cần cho sự sống của các sinh vật.
<b>3. Củng cố</b>
Hs đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.Đánh giá</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi cui bi.
- GV ỏnh giỏ gi hc
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Ôn lại bài quang hợp.
- Đọc trớc bài: cây có hô hấp không?
Tuần 13 tiết 26 Ngày soạn: 14/11/2009
Bài 23 - Cây có hô hấp không?
<b>I. Mục tiªu</b>
1.
K iÕn thøc
- Học sinh phân tích thí nghiệm và tham gia thiết kế 1 thí nghiệm đơn giản HS phát hiện đợc có hiện tợng hô
hấp ở cây.
- Nhớ đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp đối với đời sống của cây.
- Giải thích ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tng hụ hp cõy.
2.Kĩ năng
- Rốn k nng quan sát thí nghiệm, tìm kiến thức.Tập thiết kế thí nghiệm.
3.Thái
- Giáo dục lòng say mê môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: lm thớ nghim 1 trc1 gi.Cỏc dụng cụ để làm thí nghiệm 2 nh SGK.
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Më bµi:</b>
Lá cây thực hiện quang hợp dới ánh sáng đã nhả ra khí oxi.Vậy lá cây có hơ hấp không?làm thế nào để biết
đ-ợc?
để trả lời câu hỏi đó,hai nhóm học sinh lớp 6B đã làm các thí nghiệm
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hoạt động 1: Các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hô hấp ở cây?</b></i>
a.Mục tiêu: HS nắm đợc các bớc tiến hành thí nghiệm, tập thiết kế thí nghiệm để rút ra kết luận.
b.Tiến hành:
<i><b>Hot ng ca GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV nghiªn cøu SGK trang 77 nắm cách tiến hành,
kết quả của thí nghiệm.
- GV cho 1 HS trình bày lại thí nghiệm trớc lớp.
- GV lu ý HS phải giải thích lớp váng trắng đục ở
cốc A dày hơn là do có nhiều khí cacbonic thì GV
nên hỏi thêm: <i>Vậy ở chng A do đâu mà lợng khí</i>
<i>cacbonic nhiều lên?</i>
- Gv giúp HS hoàn thiện đáp án và rút ra kết luận.
- HS đọc thí nghiệm quan sát hình 23.1 ghi lại tóm
tắt thí nghiệm gồm: chuẩn bị , tiến hành, kết quả.
- HS đọc thông tin SGK trang 77, thảo luận
nhóm theo 3 câu hỏi SGK trang 77.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác nhận
xét, bổ sung tìm câu trả lời đúng.
- Yêu cầu HS nêu đợc lợng khí CO2 trong chuụng
A tng lờn do cõy thi ra.
Khi khơng có ánh sáng cây đã thải ra nhiều khí cacbonic.
- GV cho HS nghiên cứu SGKtrả lời câu hỏi: <i>Các</i>
<i>bạn An và Dũng làm thí nghiệm nhằm mục đích gỡ?</i>
- Gv yêu cầu nhóm thiết kế thí nghiệm
gii thích rõ: khi đặt cây vào cốc thuỷ tinh rồi đạy
miếng kính lên, lúc đầu trong cốc vẫn cịn O2 của
khơgn khí, đến khi khẽ dịch tấm kính để đa que đóm
đang cháy vào, đóm tắt ngay chứng tỏ trong cốc
không cịn khí O2 và cây đã nhả CO2.
- GV thử kết quả thí nghiệm đã chuẩn bị chốt lại
- HS đọc thông tin SGK, quan sát hình 23.2
trang 78 và tra lời câu hỏi.
- HS trong nhãm cïng tiÕn hµnh thảo luận từng
b-ớc của thí nghiệm.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
kin thc cha ỳng.
a
Cây nhả khí cacbonic vµ hót khÝ oxi.
<i><b>Hoạt động 2</b><b> : Hơ hấp ở cây</b></i>
- Gv yêu cầu HS hoạt động độc lập với SGK trả lời
câu hỏi
<i>+ Hơ hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa nh thế nào đối</i>
<i>với đời sống của cây?</i>
<i>+ Những cơ quan nào của cây tham gia hô hấp và</i>
<i>trao đổi khí trực tiếp với mơi trờng ngồi?</i>
<i>+ C©y hô hấp vào thời gian nào?</i>
<i>+ Ngi ta ó dựng biện pháp nào để giúp rễ và hạt</i>
<i>mới gieo hô hấp?</i>
- GV gọi 2 HS trả lời 4 câu hỏi HS khác bổ sung.
- GV chốt kiến thức và đề phịng HS trả lời : ban
đêm cây mới hơ hấp thỡ Gv gii thớch.
- GV yêu cầu trả lời mụcSGK /79.
- GV giải thích các biện pháp kĩ thuật HS rót ra kÕt
luËn.
<i>+ Tại sao khi ngủ đêm trong rừng ta thấy khó thở,</i>
<i>cịn ban ngày thì mát và dễ thở?</i>
- HS đọc thông tin SGK trang 78, 79 suy
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Viết đợc sơ đồ sự hô hấp.
+ Mô tả các cơ quan của cây đều hô hấp.
+ Biện pháp làm tơi xốp đất...
- HS cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung cho phần trả
lời của bạn đi đến ý kiến đúng.
- HS đọc yêu cầu, trao đổi nhanh trong nhóm đa
ra biện pháp nh: cuốc, tháo nớc khi ngập.
- Trao đổi giữa các nhóm.
c.Tiểu kết : Cây hô hấp suốt ngày đêm, tất cả cá cơ quan đều tham gia.
<b>3. Cñng cè</b>
Hs đọc kết luận chung Sgk
<b>4.ỏnh giỏ</b>
- HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- u cầu HS giải thích: Một hịn đất nỏ bng 1 gi phõn.
<b>5. Dn dũ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá.
Tuần 14 tiết 27 Ngày soạn: 21/11/2009
B<b></b>i 24 - Phần lớn nớc vào cây đi đâu?
<b>I. Mục tiêu</b>
1.Kiến thức
- Hc sinh lựa chọn cách thiết kế 1 thí nghiệm chứng minh cho kết luận: phần lớn nớc do rễ hút vào cây đã
đ-ợc lá thải ra ngoài bằng sự thoát hơi nớc.
- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.
- Nắm đợc ý nghĩa quan trọng của sự thốt hơi nớc qua lá.
- Gi¶i thÝch ý nghÜa cđa mét sè biƯn ph¸p kÜ tht trong trồng trọt.
2.Kĩ năng
- Rốn k nng quan sỏt, nhn biết so sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kiến thức.
3.Thái độ
- GV: Tranh vẽ phóng to hình 24.3 SGK.
<b>III.Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Më bµi:</b>
Chúng ta đều biết cây cần dùng nớc để quang hợp và sử dụng cho một số hoạt động sống khác nên hằng ngày
rễ phải hút rất nhiều nớc.Nhng theo nghiên cứu của các nhà khoa học cây chỉ giữ lại một phần rất nh.Cũn
phn ln nc i õu
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hot ng 1 Thí nghiệm xác định phần lớn n</b><b> ớc vào cây đi đâu?</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV cho HS nghiên cứu độc lập SGK trả lời 2 câu hỏi
<i>+ Một số HS đã dự đoán điều gì?</i>
<i>+ Để chứng minh cho dự đốn đó họ đã làm gì?</i>
- Gv yêu cầu HS hoạt động nhóm để lựa chọn thí
nghiệm.
Gv t×m hiĨu sè nhãm chän thí nghiệm 1 hoặc 2 (ghi
vào góc bảng).
- GV yờu cầu đại diện nhóm trình bày tên thí nghiệm
và giải thích lí do chọn của nhóm mình
- GV lu ý tạo điều kiện cho các nhóm trình bày ý kiến
nếu có nhiều ý kiến cha thống nhất thì cho tranh luận
nhng theo gợi ý của GV. VD: cho HS nhắc lại dự đốn
ban đầu sau đó xem lại thí nghiệm của nhóm Dũng và
Tú đã chứng minh đợc điều nào của dự đốn, cịn nội
dung nào cha chứng minh đợc? <i>Thí nghiệm của nhóm</i>
<i>Tuấn, Hải chứng minh đợc nội dung nào? giải thích?</i>
<i>Sự lựa chọn nào là đúng?</i>
Gv chốt lại đáp án đúng rút ra kết luận.
- GV Y/c nghiên cứu H24.3 SGK / 81.
- HS đọc mục thông tin SGK trả lời câu hỏi của
giáo viên.
- HS trong nhóm tự nghiên cứu 2 thí nghiệm quan
sát hình 24.3 trả lời câu hỏi mục SGK trang 81
sau đó thảo luận nhóm để thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- HS phải biết trong lớp nhóm nào lựa chọn thÝ
nghiƯm cđa Dịng, Tó vµ nhãm nµo chọn thí
nghiệm của Tuấn, Hải.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung nhãm gi¶i thÝch sù lùa chọn của
nhóm mình theo gợi ý của giáo viên.
Phn ln nc do r hỳt vo cõy đã đợc thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc qua lá.
- HS quan sát hình 24.3 SGK trang 81 chú ý chiều mũi tên màu đỏ để biết con đơng mà nớc thốt ra ngồi qua
lá.
<i><b>Hoạt động 2: ý nghĩa của sự thoát hơi nớc qua lá</b></i>
a.Mục tiêu:Hs biết đợc ý nghĩa của sự thoát hơi nớc đối với cây
- GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi:
<i>+ Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý nghĩa rất quan</i>
<i>trọng đối với đời sống của cây?</i>
- GV tỉng kÕt l¹i ý kiÕn cđa HS, cho HS rót ra kÕt
ln.
- Gv tỉng kÕt l¹i ý kiÕn cđa häc sinh cho häc sinh tù
rót ra kÕt luËn.
- HS hoạt động độc lập đọc thông tin SGK để
trả lời câu hỏi của GV.
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Tạo sức hút để vận chuyển nớc và mui khoỏng
t r lờn lỏ.
+ Làm dịu mát cho lá.
- Hs trình bày ý kiến và Hs khác bổ sung.
c.Tiểu kết
Hiện tợng thoát hơi nớc qua lá giúp cho việc vận chuyển nớc và muối khoáng từ rễ lên lá, giữ cho lá khỏi
bị khô.
<i><b>Hot động 3: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến sự thoát hơi nớc qua lá?</b></i>
a.Mục tiêu: Hs biết đợc các điều kiện bên ngoài ảnh hởng đến sự thốt hơi nớc của lá.
SGK trang 82.
- GV gợi ý HS sử dụng kết luận ở hoạt động 2 và
những câu hỏi nhỏ sau
<i>?Khi nµo lá cây thoát hơi nớc nhiều?</i>
<i>+ Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện tợng gì?</i>
- GV cho HS nhận xÐt bỉ sung ý kiÕn cho nhau rót ra
kÕt ln.
mơc SGK trang 82.
- Mét sè häc sinh tr¶ lêi câu hỏi HS khác nhận
xét, bổ sung.
c.Tiểu kết
Cỏc iu kiện bên ngoài nh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khơng khí ảnh hởng đến sự thốt hơi nớc của lá.
<b>3. Củng cố</b>
Hs đọc kết luận chung Sgk
<b>4.Đánh giá</b>
- Hãy mơ tả một thí nghiệm chứng minh có sự thốt hơi nớc qua lá.
? Tại sao khi đánh cây trồng ở nơi khác, ngời ta phải chọn ngày râm mát và tỉa bớt lỏ hoc ct ngn.
<b>5. Dn dũ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.
- Chuẩn bị đoạn xơng rồng có gai, củ dong, củ hành, cành mây, tranh ảnh lá biến dạng khác.
Tuần 14 tiết 28 Ngày soạn: 22/11/2009
B<b></b>i 25 - Biến dạng của lá
<b>I. Mục tiêu</b>
1.Kiến thức
- Học sinh nắm đợc đặc điểm hình thái và chức năng của một số lá biến dạng, từ đó hiểu c ý ngha bin
dng ca lỏ.
2.Kĩ năng
- Rốn k nng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu.
3.Thái độ
- Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy vµ häc</b>
- GV: Mẫu cây mây, cây đậu Hà Lan, cây hành còn lá xanh, củ dong ta, cành xơng rồng.Tranh cây nắp ấm,
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Mở bài</b>
<b> GV treo tranh cây nắp ấm giới thiệu lá của cây cho HS so sánh với một lá bình thờng để suy ra lá biến dng</b>
nhm thc hin chc nng khỏc.
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hot ng 1: Tìm hiểu về một số loại lá biến dạng</b></i>
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: Quan sát hình
và trả lời câu hỏi SGK trang 83.
- GV cho các nhóm trao đổi kt qu.
- GV chữa bằng cách cho chơi trò chơi Thi điền
bảng liệt kê
-Hot ng nhúm cựng quan sỏt mu kết hợp với
các hình25.1.25.7SGK/ 84
- HS tự đọc mục và trả lời các câu hỏi mục SGK
trang 83.
- Trong nhãm thèng nhÊt ý kiÕn, cá nhân hoàn
thành bảng SGK trang 85 vào vở.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.
+ GV treo bảng liệt kê lên bảng, gọi 7 nhóm tham
gia, bốc thăm xác định tên mẫu vật nhóm cần
điền.
+ Yêu cầu mỗi nhóm nhặt các mảnh bìa có ghi
sẵn đặc điểm, hình thái, chức nng.... gi vo ụ
cho phự hp.
+ GV thông báo luật chơi: thành viên của nhóm
chọn và gài
- GV nhận xét và cho điểm nhóm làm tốt.
- GV yờu cầu HS đọc mục “Em có biết” để biết
thêm 1 loi lỏ bin dng
<i>Chú ý</i>:Trớc khi lên bảng nên quan sát lại mẫu hoặc
tranh gắn bìa cho phù hợp.
- HS nhắc lại các loại lá biến dạng, đặc điểm hỡnh
thỏi v chc nng ch yu ca nú.
Yêu cầu:c.Tiểu kết
<i>STT</i> <i>Tên vật</i>
<i>mẫu</i> <i>Đặc điểm hình thái của lá biến dạng</i>
<i>Chức năng của lá biến</i>
<i>dạng</i>
<i>Tên lá biến</i>
<i>dạng</i>
1 Xơng
rồng - Dạng gai nhọn giảm sự thoát hơi nớc
- Lá biến
thành gai
2 Đậu Hà
Lan - Lá nhọn có dạng tua cuốn - Giúp cây leo cao - Tua cuốn
3 Lá cây
mây - Lá ngọn có dạng tay móc - Giúp cây leo cao - Tay móc
4 Củ giềng Lá phủ trên thân rễ,vảy mỏng, nâu
nhạt
- Che chở và bảo vệ cho
chồi của thân rễ - Lá vảy
5 Củ hành Bẹ lá phình to thành vảy, màu trắng - Chứa chất dự trữ - Lá dự trữ
6 Cây bèo
t
- Trên lá có rất nhiều lông, tuyến tiết
chất dính, thu hút và tiêu hóa mồi. - Bắt và tiêu hoá mồi - Lá bắt mồi
7 Cây nắp
ấm
Gân lá phát triển thành cái bình có nắp
đậy.Có tuyến tiết chất dịch thu hút và
tiêu hóa mồi.
- Bắt và tiêu hoá sâu bọ khi
chúng chui vào bình.
- Lá bắt
mồi.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng của lá</b></i>
a.Mục tiêu: So sánh đặc điểm hình thái chức năng chủ yếu của lá biến dạng so với lá bình th ờng để khái quát
về ý nghĩa biến dạng của lá.
- GV yêu cầu HS xem lại bảng hot ng 1 nờu
<i>ý nghĩa biến dạng của lá?</i>
- GV gỵi ý:
<i>+ Nhận xét gì về đặc điểm hình thái của các lá</i>
<i>biến dạng so với lá thờng?</i>
<i>+ Những đặc điểm biến dạng đó có tác dụng gì</i>
<i>đối với cây?</i>
- HS xem lại đặc điểm hình thái và chức năng chủ yếu
của lá biến dạng ở hoạt động 1 kết hợp với gợi ý của
GV để thấy đợc ý ngha bin dng ca lỏ.
- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
c.Tiu kt: Lỏ của một số loại cây biến đổi hình thái thích hợp với chức năng ở những điều kiện sống khác
nhau.
<b>3. Cñng cè</b>
Hs đọc kết luận chung Sgk
<b>4.Đánh giá</b>
- Sù biÕn dạng của lá có ý nghĩa gì? Vì sao lá của một số loại cây xơng rồng biến thành gai?
- Có những loại lá biến dạng phổ biến nào? Chức năng của mỗi loại
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm các mẫu: đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng, nghệ có mầm, lá cây
thuốc bỏng.
B<b></b>I T<b>Ậ</b>P
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Kiến thức
-<b> </b>Họcsinh ôn một số kiến thức đã học
2. Kĩ năng
- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp
3. Thái độ
- Học sinh liên hệ kiến thức cũ vào làm bài tập
<b>II.Đồ dùng dạy và học</b>
<b> GV :</b> Bảng phụ.
<b> HS :</b> Ôn kiến thức cũ
<b>II.Hoạt động dạy và học </b>
<b>1. Mở bài</b>
Lá cây có vai trò rất quan trọng đối với đời sống của cây. Giờ học hôm nay chúng ta sẽ ônlại một số
kiến thức trong chương IV. Lá
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hoạt động 1:Bài tập trắc nghiệm khách quan.</b></i>
a.Mục tiêu: Học sinh ôn lại một số kiến thức trong chương IV bằng cách làm bài tập trắc nghiệm
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>Câu 1 </b>
GV Phát phiếu học tập. Các nhóm thảo luận làm
bài tập
Hãy khoanh trịn vào đầu câu trả lời mà em cho là
đúng:
<i><b>- Cấu tạo và cách xếp lá trên cây phù hợp với </b></i>
<i><b>chức năng thu nhận ánh sáng như thế nào ?</b></i>
a. Phiến lá có dạng bản dẹt, màu lục, là phần rộng
nhất của lá. Được sắp xếp theo 3 kiểu : mọc cách,
mọc đối, mọc vịng
b. Phiến lá có nhiều hình dạng, kích thước khác
nhau, phần lớn đều có cuống lá và phiến lá
c. Lá trên cây được sắp xếp theo 3 kiểu : mọc cách,
mọc đối, mọc vịng, phần lớn đều có cuống lá và
-GV gọi 1 số nhóm trả lời
-GV đưa đáp án đúng là câu a.
<b>Câu 2</b>
GV Treo bảng phụ, học sinh thảo luận làm bài tập
Các loại
lá Trả lời Các đặc điểm các loại lá
Lá đơn
Lá kép
1...
...
...
2...
a) Có cuống chính phân
nhánh thành nhiều cuống
con
b) Cuống và phiến lá cùng
rụng một lúc
c) Có cuống nằm ngang
dưới chồi nách, mỗi cuống
Hs thảo luận tìm đáp án đúng.
-Các nhóm báo cáo kết quả.
chỉ mang một phiến lá
d) Chối nách chỉ có ở phía
trước trên cuống chính,
khơng có ở cuống con
e) Thường lá chét rụng
trước, cuống chính rụng
sau
- GV u câu các nhóm báo cáo kết quả
- GV chốt lại đáp án đúng:1c,b ;2a,d,e.
- các nhóm báo cáo kết quả.
<i><b>Hoạt động 2 : Bài tập tự luận.</b></i>
a.Mục tiêu : Học sinh ôn lại một số kiến thức trong chương IV bằng cách làm bài tập tự luận.
b.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV đưa ra câu hỏi, yêu cầu các nhóm thảo luận, trả
lời:
<b>Câu 1 </b>
Làm thế nào để biết được lá cây chế tạo tinh bột
khi có ánh sáng ?
<b>Câu 2 </b>
Viết sơ đồ tóm tắt q trình quang hợp. Những yếu
tố nào là điều kiện cần thiết cho quang hợp ?
<b>Câu 3</b>
Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến quá
trình quang hợp ?
<b>Câu 4</b>
Tại sao khi đánh cây đi trồng ở nơi khác người ta
phải chọn ngày râm mát và tỉa bớt lá .
GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả,nhận xet bổ
sung.
GV chốt lại đáp án đúng.
Yêu cầu nêu được:
<b>Câu 1 </b>
- Tiến hành thí nghiệm như tiết 23
Nước + Khí cácbonic ánh sáng
( Rễ hút từ đất ) (Lá lấy từ khơng khí ) (<b>Chất </b>
<b>diệp lục</b> )
Tinh bột + oxi
( Trong lá) ( Lá nhả ra ngồi mơi
trường )
<b>Câu 3</b>
- Các điều kiện : ánh sáng, nhiệt độ, hàm lượng
CO2, nước <sub> ảnh hưởng đến quang hợp .</sub>
<b>Câu 4</b>
- Giảm bớt sự thốt hơi nước .
-Các nhóm học sinh báo cáo kết quả.
<b>3.Đánh giá</b>
Hãy khoanh tròn những chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Có những loại lá biến dạng nào ?
a. Lá bắt mồi, lá vảy, lá biến thành gai
b. Lá dự trữ, tua cuốn, tay móc
c. Cả a và b
d. Cả a và b đều sai
2. Lá biến dạng có ý nghĩa gì ?
a. Phù hợp với chức năng khác trong những hoàn cảnh khác nhau.
b. Biến dạng để tấn công
c. Cả a và b
<i><b>Đáp án:1c ; 2 a</b></i>
<b>4.Dặn dò</b>
- Nghiên cứu trước bài mới.
- Chuẩn bị : cây rau má, cây sống đời mọc cây ...
1.
K iÕn thøc
- Học sinh nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số VD về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ sở khoa học của những biện pháp đó.
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu.
3.Thái độ
- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh vẽ hình 16.4 SGK, kẻ bảng SGK trang 88 vào bảng phụ.
Mu: Rau mỏ, si t, c gng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có chồi, lá bỏng, lá hoa đá có mầm.
- HS: Chuẩn bị 4 mẫu nh hình 26.4 SGK theo nhóm, ơn lại kiến thức của bài biến dạng của thân rễ, kẻ bảng
SGK trang 88 vào vở.
<b>III. Hoạt động dạy- hc</b>
<b>1.M bi</b>
Cho HS xem lá bỏng có các chồi và giới thiệu: hiện tợng này gọi là sinh sản sinh dỡng tự nhên. Vậy
sinh sản sinh dỡng là gì? ở những cây khác có nh vậy không?
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hot ng 1: Tìm hiểu khả năng tạo thành cây mới từ rễ, thân, lá ở một số cây có hoa</b></i>
aMục tiêu: HS thấy đợc cơ quan sinh dỡng của một số cây có khả năng mọc chồi, tạo thành cây mới.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát hình 26.1 đến 26.4,
yêu cầu HS bỏ vật mẫu đã mang đi, đặt lên bàn
quan sát.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: thực hiện
yêu cầu mục SGK trang 87.
- GV cho HS các nhóm trao đổi kết quả.
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng trong vở bài tập.
- GV chữa bài bằng cách gọi HS lên tự điền vào
từng mục ở bảng GV đã chuẩn bị sẵn.
- GV theo dõi bảng, cơng bố kết quả đúng.
- HS quan s¸t tranh, mÉu.
- Hoạt động nhóm thống nhất ý kiến trả li.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
- Cá nhân nhớ lại kiến thức về các loại rễ thân biến
dạng, kết hợp với câu trả lời của nhóm, hoàn thành
bảng ở vở bài tập.
- Một số HS lên bảng điền vào từng mục, HS khác bổ
sung nếu cần.
Mt s cõy trong iu kin t ẩm có khả năng tạo đợc cây mới từ cơ quan sinh dỡng.
<i><b>Hoạt động 2: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây</b></i>
a.Mục tiêu:HS hiểu đợc khái niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Yêu cầu HS hoạt động độc lập, thực hiện yêu
cầu ở mục trang 88.
- Yêu cầu 1 vài HS đứng lên đọc kết quả.
- Sau khi chữa bài, GV cho HS hình thành khái
niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
Gv hỏi:
<i>+ Tìm trong thực tế những cây nào có khả năng</i>
- HS xem lại bảng ở vở bài tập hoàn thành yêu cầu
mục SGK trang 88.
- Một vài HS đọc kết quả, HS khác theo dõi, bổ
sung.
<i>sinh sản sinh dỡng tự nhiên? </i>
<i>+ Ti sao trong thực tế tiêu diệt cỏ dại rất khó</i>
<i>(nhất là cỏ gấu) Vậy cần có biện pháp gì? và</i>
<i>dựa trên cơ sở khoa học nào để diệt hết cỏ dại?</i>
+ Cỏ tranh, cỏ gấu, hoa đá, khoai lang...
+ Nhặt b ton phn thõn, r.
c.Tiểu kết:
Khả năng tạo thành cây mới từ các cơ quan sinh dỡng gọi là sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
<b>3. Củng cố</b>
Hs c kt lun chung Sgk
<b>4.Đánh giá</b>
- GV cđng cè néi dung bµi.
- u cầu HS nhắc lại nội dung sự sinh sản sinh dng t nhiờn.
- GV ỏnh giỏ gi hc.
<b>5.Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: ngâm đoạn rau muống ở vờn nhà cho mọc rễ.
- Đọc trớc bài: Sinh sản sinh dỡng do ngời.
Tuần 16 tiết 31 Ngày soạn:6/12/2009
Bài 27 - Sinh sản sinh dỡng do ngời
<b>I. Mơc tiªu</b>
1.KiÕn thøc
- Học sinh hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây.
2.Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sỏt, so sỏnh.
3.Thỏi
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh phóng to hình 27.1 đến 27.4.Mẫu vật: Cành sắn, cành dâu, ngọn mía, rau muống đã mọc rễ.
<b>III.Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Më bµi</b>
Giâm cành,chiết cành,ghép cây và nhân giống vơ tính là cách sinh sản sinh dỡng do con ngời chủ động tạo
ra,nhằm mục đích nhân ging cõy trng.
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hot ng 1: Tỡm hiu giõm cành</b></i>
a.Mục tiêu: HS biết đợc giâm cành là tách 1 đoạn thân, cành cây mẹ cắm xuống đất để cành đó mọc thành cây
con.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập, quan sát
hình 27.1 và mẫu đã mang.
- GV giíi thiệu mắt của cành sắn, lu ý cành giâm
phải là cành bánh tẻ.
- GVcho c lp trao i kt qu với nhau.
- Lu ý: câu hỏi 3 nếu HS không trả lời đợc thì GV
phải giải thích: cành của những cây này có khả
năng ra rễ phụ rất nhanh. HS rỳt ra kt lun.
<i>+ Những loại cây nào thờng áp dụng biện pháp</i>
<i>này?</i>
- HS hot ng c lp, quan sỏt hình 27.1 và mẫu
đã mang đi, trả lời các câu hi SGK.
- Yờu cu nờu c:
+ Cành sắn hút ẩm mäc rÔ.
+ Cắm cành xuống đất ẩm ra r mc thnh cõy
con.
- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chiết cành</b></i>
a.Mục tiêu<i>: </i>HS biết cách chiết cành và phân biệt đợc cây có thể chiết cành.
- GV cho HS hoạt động cá nhân, quan sát hình
27.2 SGK và trả lời câu hỏi mục .
- GV nghe và nhận xét phần trao đổi của lớp nhng
GV phải giải thích thêm về kĩ thuật chiết cành cắt
1 đoạn vỏ gồm cả mạch rây để trả lời câu hỏi 2.
- GV lu ý nếu HS khơng trả lời đợc câu hỏi 3 thì
GV phải giải thích: cây này chậm ra rễ nên phải
chiết cnh.
<i>+Gv: Ngời ta chiết cành với loại cây nào?</i>
- HS quan sát hình 27.2, chú ý các bớc tiến hành
chiết, kết quả HS trả lời câu hỏi mục trang 90.
- HS vận dụng kiến thức bài vận chuyển các chất
trong thân để trả lời câu hỏi 2.
- HS cả lớp trao đổi với nhau về đáp án của mình để
tìm ra câu trả lời đúng.
- HS tiÕp thu kiÕn thøc.
c.TiÓu kÕt:
Chiết cành: làm cho cành ra rễ trên cây sau đem trồng thành cây mới.
<i><b>Hoạt động 3</b><b> : Tỡm hiu v ghộp cõy</b></i>
a.Mục tiêu:HS biết các bớc ghép mắt ở cây.
b.Tiến hành
- GV cho HS nghiên cứu SGK thực hiện yêu cầu
mục SGK / 90
<i>+ Em hiÓu thÕ nµo lµ ghÐp c©y? cã mÊy cách</i>
<i>ghép cây? </i>
-Gv giỳp hc sinh hon thin ỏp ỏn.
- HS đọc mục SGK trang 90, quan sát hỡnh 27.3
v tr li cõu hi trang 90.
- Đại diện 1 HS trình bày
c.Tiểu kết;
Ghộp cõy l dựng mt chi của một cây gắn vào cây khác cho tiếp tục phát triển.
<i><b>Hoạt động 4: Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.</b></i>
a.Mục tiêu: giúp học sinh biết đợc phơng pháp nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
- GV u cầu HS c SGK
<i>+ Nhân giống vô tính là gì?</i>
<i>+ Em hÃy cho biết thành tựu nhân giống vô tính</i>
<i>mà em biết qua các phơng tiện thông tin?</i>
VD: + Nhõn giống hoa phong lan cho hàng trăm
cây mới.Nhân giống khoai tây: từ 1 củ cho 2000
- HS đọc mục SGK trang 90 kết hợp quan sát hình
27.4 SGK trả lời câu hỏi.
- Một số HS trả lời, các HS khác nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe GV giới thiệu.
c.Tiểu kết
Nhân giống vô tính là phơng pháp tạo nhiều cây mới từ mét m«.
<b>3. Cđng cè</b>
Hs đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.Đánh giá</b>
- Tại sao cành giâm phải có đủ mắt đủ chồi?
- Chiết cành khác với giâm cành ở điểm nào? Ngời ta thờng chiết cành với những loại cây nào?
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”?
- Lµm bµi tËp SGK 92 ở nhà, báo cáo kết quả sau 3 tuần.
- Chuẩn bị: hoa bởi, hoa râm bụt, hoa loa kèn.
Bài 28 - Cấu tạo và chức năng của hoa
1.Kiến thøc
- Học sinh phân biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng của từng bộ phận.
- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
2.Kĩ năng
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phõn tích, tách bộ phận của thực vật.
3.Thái độ
- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật, hoa.
<b>II. Đồ dùng dạy vµ häc</b>
- GV: Tranh phóng to hình 28.1 đến 27.3.
Mẫu vật: Râm bụt, hoa bởi, hoa loa kèn, hoa cúc, hoa hồng. Kính lúp.
<b>III. Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Më bµi</b>
Gv cho Hs quan sát một số loại hoa hoa thuộc loại cơ quan nào ? cấu tạo phù hợp với chức năng nh thế nào ?
<b>2.Phát triển bài</b>
<i><b>Hot ng 1: Tỡm hiểu các bộ phận của hoa</b></i>
a.Mục tiêu: Hs biết đợc các bộ phận của hoa.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV cho HS quan sát hoa thật và xác định các bộ
phận của hoa.
- GV yêu cầu HS đối chiếu hình 28.1 SGK trang
94, ghi nhớ kiến thức.
- GV cho HS tách hoa để QS các đặc điểm về số
l-ợng, màu sắc, nhị, nhuỵ...
- GV nhắc nhở các nhóm xếp các bộ phận đã tách
trên giấy gọn và sạch sẽ.
- GV cho HS tìm đĩa mật (nếu có).
- GV cho HS trao đổi kết quả các nhóm chủ yếu là
bộ phận nhị và nhuỵ.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc b»ng tranh giíi thiƯu hoa,
cÊu t¹o nhị, nhuỵ.
- GV gọi 2 HS lên bàn tách hoa loa kèn và hoa râm
bụt còn các nhóm cũng tách 2 loại hoa này. trình
bày các bộ phận của hoa loa kèn và hoa râm bụt,
HS khác theo dõi, nhận xÐt.
- HS trong nhóm quan sát hoa bởi nở, kết hợp với
hiểu biết về hoa, xác định các bộ phận của hoa.
- Một vài HS cầm hoa của nhóm mình trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- trong nhóm tách hoa đặt lên giấy: đếm số cánh
hoa, xác định màu sắc.
+ Quan sát nhị: đếm số nhị, tách riêng 1 nhị dùng
dao cắt ngang bao phấn, dầm nhẹ bao phấn, dựng
kớnh lỳp quan sỏt ht phn.
+ Quan sát nhuỵ; tách riêng nhuỵ dùng dao cắt
ngang bầu kết hợp hình 28.3 SGK trang 94 xem:
nhuỵ gồm những phần nào? noÃn nằm ở đâu?
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- Hoa gm cỏc b phn: đài tràng, nhị, nhuỵ.
+ Nhị gồm: chỉ nhị và bao phấn (chứa hạt phấn).
+ Nhuỵ gồm: đầu, vòi, bầu nhuỵ, nỗn trong bầu nhuỵ.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu chức năng các bộ phận của hoa</b></i>
a.Mục tiêu:HS xác định đợc chức năng của từng bộ phận của hoa: đài, tràng, nhị, nhuỵ.
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, trả lời 2 câu
- GV gợi ý: <i>tìm tế bào sinh dục đực và cái nằm ở</i>
<i>đâu? chúng thuộc bộ phận nào của hoa? có cịn bộ</i>
<i>phận nào của hoa chứa tế bào sinh dục nữa</i>
<i>không?</i>
- GV cho lớp trao đổi kết quả
- GV chốt lại kiến thức
- GV giới thiệu thêm về hoa hồng và hoa cúc cho
cả lớp quan sát.
- Yờu cu xỏc nh c:
+ Tế bào sinh dục đực trong hạt phấn của nhị.
+ Tế bào sinh dục cái trong noãn của nhuỵ.
+ Đài, tràng có tác dụng bảo vệ bé phËn bªn
trong.
c.TiĨu kÕt
- Đài tràng có tác dụng bảo vệ bộ phận bên trong.
- Nhị, nhuỵ có chức năng sinh sản, duy trì nịi giống.
- Nhị: có nhiều hạt phấn mang tế bào bào sinh dục đực.
- Nhuỵ: có bầu chứa lá nỗn mang tế bào sinh dục cái.
<b>3. Củng cố</b>
Hs đọc kết luận chung Sgk
<b>4.Đánh giá</b>
GV cđng cè ND bµi.GV cho HS ghép hoa và ghép nhị, nhuỵ.
<i>a. Ghép hoa: </i>
- Gi HS lên chọn các bộ phận của hoa rồi gắn vào tấm bìa ghép thành một bơng hoa hồn chỉnh gm
cung, i, trng, bu, nh, nhu.
<i>b. Ghép nhị, nhuỵ</i>
- GV treo tranh câm nhị nhuỵ nh hình 28.2 và 28.3.
- Yêu cầu HS chọn các mẩu giấy có chữ để gắn vào cho phù hợp.
GV nhận xét, đánh giá điểm.
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và làm câu hỏi SGK 95.
- Làm bài tập SGK 95.
- Chuẩn bị: Hoa bí, míp, hoa r©m bơt, hoa loa kÌn, hoa h, tranh ảnh các loại hoa khác nhau.
Tuần 17 tiết 33 Ngày soạn:13/12/2009
Bài 29 - Các loại hoa
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hc sinh phõn bit c 2 loại hoa: đơn tính và hoa lỡng tính.
- Phân biệt đợc 2 cách xếp hoa trên cây biết đợc ý nghĩa sinh học của cách xếp hoa thành cụm.
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức yêu thích thực vật, bảo vệ hoa và thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Mẫu vật: một số mẫu hoa đơn tính và hoa lỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm, tranh ảnh
về các loại hoa.
- HS: Mang các loại hoa nh đã dặn.
Kẻ bảng SGK trang 97 vào vở.
Xem lại kiến thức về các loại hoa.
<b>III.Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Më bµi:</b>
Hoa của các loại cây rất khác nhau.Để phân chia hoa thành các nhóm,một số bạn căn cứ vào bộ phận sinh sản
của hoa,có bạn lại dựa vào số lợng hay đặc điểm của cánh hoa,....còn chúng ta hãy chọn cách phân chia hoa
căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu v da vo cỏch xp hoa trờn cõy.
<b>2.Phát triển bài:</b>
<i>Hot động 1: Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào</i>
<i> bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa</i>
a.Mục tiêu:học sinh biết đợc cách phân chia các nhóm hoa căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
- GV yêu cầu các nhóm đặt hoa lên bàn để quan
sát, hoàn thành cột 1, 2, 3 ở vở.
- GV yêu cầu HS chia hoa thành 2 nhóm.
- GV cho HS cả lớp đợc thảo luận kết quả.
- GV gióp HS sưa b»ng c¸ch thèng nhÊt c¸ch phân
- GV yêu cầu HS làm bài tập dới bảng SGK.
- GV cho HS hoàn thiện nốt bảng liệt kê.
- GV giúp HS điều chỉnh chỗ còn sai sót.
- GV a câu hỏi củng cố: <i>dựa vào bộ phận sinh snả</i>
<i>chia thành mấy loại hoa? thế nào là hoa đơn tính</i>
<i>và hoa lỡng tính?</i>
- GV gọi 2 HS lên bảng nhặt trên bàn để riêng
những hoa đơn tính và hoa lỡng tính.
- Từng HS lần lợt quan sát các hoa của các nhóm,
hồn thành cột 1, 2, 3 trong bảng ở vở bài tập.
- HS tự phân chia hoa thành 2 nhóm, viết ra giáy.
- Một số HS đọc bài của mình, HS khác chú ý bổ
sung.
- HS nêu đợc:
Nhóm 1: Có đủ nhị, nhuỵ.
Nhóm 2: có nhị hoặc cú nhu.
- HS chọn từ thích hợp hoàn thành bài tËp 1 vµ 2
SGK trang 97.
- HS tự điền nốt vào cột của bảng ở vở.
- 1 vài HS đọc kết quả cột 4, HS khác góp ý.
c.Tiểu kết:
- Cã 2 lo¹i hoa:
+ Hoa đơn tính: chỉ có nhị hoặc nhuỵ.
+ Hoa lỡng tính: có cả nhị và nhụy.
<i>Hoạt động 2: Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây</i>
a.Mục tiêu:HS biết có 2 nhóm: hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm.
- GV bổ sung thêm một số VD khác về hoa mọc
thành cụm nh: hoa ngâu, hoa huệ, hoa phợng....
bằng mẫu thật hay bằng tranh (đối với hoa cúc, GV
nên tách hoa nhỏ ra để HS biết).
<i>+ Qua bài học em biết đợc điều gì?</i>
- HS đọc mục , quan sát hình 29.2 và tranh ảnh
hoa su tầm để phân biệt 2 cách xếp hoa và nhn bit
qua tranh hoc mu.
- HS trình bày trớc lớp, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
c.TiĨu kÕt:
- Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây, có thể chia ra 2 cách mọc hoa
+ Mọc đơn độc
+ Mäc thµnh cơm
3.Cđng cè:
Hs c kt lun chung Sgk.
4.ỏnh giỏ:
Câu hỏi 1,2,3 tr 98.
5.Dặn dß:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ơn các nội dung đã học.
- Chuẩn bị ôn tập tiết 34.
TuÇn 17 tiÕt 34 Ngày soạn:13/12/2009
Ôn tập học kì I
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hc sinh ôn tập, củng cố lại các kiến thức đã học.
- Biết cơ đọng các kiến thức chính của nội dung từng bài.
- Hiểu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo.
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh v cỏc hỡnh trong nội dung chơng 4, 5, 6.
- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã học.
<i>a. Ch¬ng IV: Lá</i>
- Đặc điểm bên ngoài của lá:
+ Nêu cấu tạo, cách xếp lá trên cây.
+ Chức năng
- Cấu tạo trong:
+ Cấu tạo
+ Chức năng
- Quang hợp:
+ Nờu c thớ nghim chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng.
+ Xác định đợc chất khỉ thải ra trong quá trình lá chế tạo tinh bột.
+ Xác định đợc những chất cần thiết để lá chế tạo tinh bột.
+ Nêu đợc khái niệm quang hợp.
+ Nêu đợc các điều kiện bên ngoài ảnh hởn đến quang hợp.
+ ý nghĩa của quang hp.
- Hô hấp của cây:
+ Nờu c cỏc thớ nghiệm chứng minh hiện tợng hô hấp ở cây.
+ Khái nim
- Sự thoát hơi nớc ở lá và ý nghĩa
- Biến dạng của lá:
+ Các loại lá biến dạng
<i>b. Chơng V: Sinh sản sinh dỡng</i>
- Hình thức sinh sản sinh dỡng tự nhiên
- Hình thức sinh sản sinh dỡng do ngời.
<i>c. Chơng VI: Hoa và sinh sản hữu tính</i>
- Cấu tạo và chức năng của hoa:
+ Nêu cấu tạo
+ Nêu chức năng của các bộ phận
- Các lo¹i hoa
+ Sự phân chia thành: hoa đơn tính, hoa lỡng tính.
+ Sự phân chia thành: hoa mọc đơn độc và hoa mọc thành cụm.
<i>* Lu ý</i>: GV dùng tranh ở mỗi bài, chơng để HS quan sát. Yêu cầu HS tự nêu các đặc điểm và chức năng.
<b>3. Củng cố</b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Khắc sâu kiến thức cần ghi nhớ.
- GV nhận xét, đánh giá giờ hc.
<b>4.Dn dũ:</b>
- HS ôn bài.
- Ôn nội dung tiết 34.
Tuần 19 tiết 35 Ngày soạn:21/12/2009
Kiểm tra häc k× i
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<i><b>MƠN :SINH HỌC 6</b></i>
<i><b>THỜI GIAN: 45 PHÚT.</b></i>
<i><b>Câu 1(2đ): Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào ? Quá trình phân bào diễn ra như thế nào?</b></i>
<i><b>Câu 2( 2đ): Thân cây gồm những bộ phận nào ? Thân được phân chia thành những loại thân nào?</b></i>
<i><b>Câu 5(2đ):Nêu khái niệm về quang hợp ? Quang hợp của cây xanh có ý nghĩa gì ?</b></i>
<b>ĐÁ</b>
<b> </b>P <b> Á </b>N<b> </b>
<i><b>Câu 1 (2đ): </b></i>
<i><b>-Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu là: vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào,nhân,không </b></i>
bào,lục lạp (ở tế bào thịt lá).(1đ)
<i><b>- Quá trình phân bào:</b></i>
+ Đầu tiên từ 1 nhân hình thành 2 nhân tách xa nhau.(0,5đ)
+ Sau đó chất tế bào phân chia,xuất hiện một vách ngăn,ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con.(0,25đ)
+ Các tế bào con tiếp tục lớn lên cho đến khi bằng tế bào mẹ(0,25đ)
<i><b>Câu 2 (2đ):</b></i>
<i><b>-Thân cây gồm: thân chính,cành,chồi ngọn và chồi nách.(1đ)</b></i>
<i><b>-Thân được phân chia thành 3 loại:</b></i>
+ Thân đứng gồm : thân gỗ,thân cột,thân cỏ.(0,5đ)
+ Thân leo:thân quấn,tua cuốn.(0,25đ)
+ Thân bò.(0,25đ)
<i><b>Câu 3 (2đ):</b></i>
<i><b>Giống nhau :</b></i>
- Đều có 2 phần chính là vỏ và trụ giữa:vỏ gồm biểu bì và thịt vỏ,trụ giữa gồm bó mạch(mạch rây và
mạch gỗ) và ruột.(1đ)
<i><b>Khác nhau:</b></i>
- Phần vỏ của rễ ở miền hút có các lơng hút.(0,5đ)
- ở rễ bó mạch có mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ,cịn ở thân non bó mạch có mạch rây ở ngoài và
mạch gỗ ở trong.(0,5đ).
<i><b>Câu 4(2đ):</b></i>
<i><b>Cấu tạo trong của phiến lá gồm: biểu bì,thịt lá,gân lá.(0,5đ)</b></i>
<i><b>Chức năng của mỗi phần:</b></i>
- Lớp tế bào biểu bì trong suốt,vách phía ngồi dày có chức năng bảo vệ lá.Trên biểu bì (chủ yếu ở mặt
dưới lá) có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi khí và thốt hơi nước.(0,5đ)
- Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp,gồm một số lớp có đặc điểm khác nhau phù hợp với chức năng
thu nhận ánh sáng,chứa và trao đổi khí để chế tạo chất hữu cơ cho cây.(0,5đ)
- Gân lá nằm xen giữa phần thịt lá,bao gồm mạch gỗ và mạch rây,có chức năng vận chuyển các chất.
(0,5đ)
<i><b>Câu 5(2đ):</b></i>
<i><b>+ Khái niệm quang hợp:</b></i>
Quang hợp là q trình lá cây nhờ có chất diệp lục,sử dụng nước,khí cacbơnic và năng lượng ánh sáng mặt
trời để chế tạo ra tinh bột và nhả khí ơxi. (1đ)
<i><b>+ Ý nghĩa của quang hợp</b></i>
- Quang hợp thải ra khí oxi cần cho hơ hấp của con người và động vật.(0,5đ)
- Quang hợp tạo ra chất hữu cơ là thức ăn của con người và động vật.(0,5đ)
TuÇn 20 tiÕt 36 Ngày soạn:10/1/2010
Bài 30 - Thụ phÊn
<b>I. Mơc tiªu</b>
1.
K iÕn thøc:
- Học sinh phát biểu đợc khái niệm thụ phấn.
- Nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn. Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.
- Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ.
3.Thái độ:
- RÌn luyện và củng cố các kĩ năng: Làm việc nhóm nhá. Quan s¸t mÉu vËt, tranh vÏ. Sư dơng c¸c thao tác t
duy.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Mẫu vËt: hoa tù thơ phÊn, hoa thơ phÊn nhê s©u bä.
Tranh vẽ cấu tạo hoa bí đỏ.Tranh ảnh một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
- HS: Mỗi nhóm: 1 loại hoa tự thụ phấn, 1 loại hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
<b>III.Hoạt động dạy-học:</b>
<b>1.Më bµi : </b>
Tìm hiểu hiện tợng thụ phấn, cho HS đọc khái niệm hiện tợng thụ phấn trong SGK.
<b>2.Phát triển bài : </b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn</b></i>
a.Mục tiêu: HS hiểu rõ đặc điểm hoa tự thụ phấn, phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn.
b.Tiến hành:
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- Hớng dẫn HS quan sát hình 30.1 để trả lời câu
hỏi:
<i>+ ThÕ nµo là hiện tợng thụ phấn?</i>
- GV a vn : <i>Hoa tự thụ phấn cần những điều</i>
<i>kiện nào?</i>
- GV chốt lại đặc điểm của hoa tự thụ phấn.
- HS tự quan sát hình 30.1 (chú ý vị trí của nhị và
nhuỵ), suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
- HS làm SGK (lựa chọn các đặc điểm ghi vào giấy
nháp)
+ Trao đổi câu trả lời tìm đợc và giải thích.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung nếu cần. - Đặc ®iĨm
hoa tù thơ phÊn:
+ Hoa lìng tÝnh.
+ Nhị và nhuỵ chín đồng thời.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời 2 câu hỏi
mục 1b.
- Tổ chức thảo luận giữa các nhóm, trao đổi đáp án
- GV kÕt ln
+ Thơ phÊn b»ng c¸ch giao phÊn nhê nhiỊu u tè.
- HS đọc thơng tin trang 99. Thảo luận câu trả lời
trong nhóm (gợi ý giao phấn là hiện tợng hạt phấn
chuyển đến đầu nhuỵ hoa khác)
- HS tự bổ sung hoàn thiện đáp án.
- Yêu cầu kiến thức:
+ Nêu đợc đặc điểm là hoa đơn tính hoặc hoa lỡng
tính có nhị và nhuỵ khơng chín cùng 1 lúc.
+ Hoa giao phấn thực hiện đợc nhờ nhiều yếu tố:
sâu bọ, gió, ngời...
c.TiĨu kÕt:
- Thơ phÊn là hiện tợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ.
- Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó gọi là hoa tự thụ phấn.
- Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác là hoa giao phấn.
<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ</b></i>
a.Mục tiêu:HS biết đợc đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
sát.
- GV treo tranh, giới thiệu thêm về hoa thụ phấn
nhờ sâu bọ.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hái mơc SGK.
<i>+ Hoa có những đặc điểm nào để thu hút sâu bọ?</i>
- GV nhËn xÐt.
- GV nhÊn mạnh các điểm chính của hoa thụ phấn
nhờ sâu bọ.
nhị, nhuỵ, màu hoa). suy nghÜ tr¶ lêi 4 c©u hái
SGK.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
c.Tiểu kết:
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm:
+ Có màu sắc sặc sỡ, có mùi thơm.
+ Đĩa mật nằm ở ỏy hoa.
+ Hạt phấn và đầu nhuỵ có chất dính.
<b>3. Cđng cè</b>
- GV cđng cè néi dung bµi.
- GV u cầu HS nhắc lại đặc điểm của hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
<b>4.Đánh giá : </b>
Sư dơng c©u hái 1,2 Sgk tr 100.
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Chuẩn bị: cây ngô có hoa, hoa bí ngô, bông,...
- Đọc trớc bài: thụ phÊn (tiÕp).
TuÇn 20 tiÕt 37 Ngày soạn:11/1/2010
Bài 30 - Thụ phấn <i>(tiếp)</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1. KiÕn thøc
- Học sinh giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so sánh với thụ phấn nhờ
sâu bọ.
- HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn.
- Biết đợc vai trị của con ngời từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao năng suất và phẩm chất cây trồng.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.
3. Thái độ
- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thiên nhiên. Vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho cây.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>
- Cây ngơ có hoa, hoa bí ngơ. Dụng cụ thụ phấn cho hoa.
<b>III.Hoạt động dạy-học:</b>
<b>1.Më bµi:</b>
Ngồi thụ phấn nhờ sâu bọ, hoa cịn đợc thụ phấn nhờ gió và nhờ con ngời.
<b>2.Phát triển bài:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió</b></i>
a.Mục tiêu: HS giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm thờng có ở hoa thụ phấn nhờ gió.
b.Tiến hành:
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV híng dÉn HS quan sát mẫu vật và hình 30.3,
30.4, trả lời câu hỏi:
<i>+ Nhận xét về vị trí của hoa ngơ đực và cái?</i>
<i>+ Vị trí đó có tác dụng gì trong cách thụ phấn nhờ</i>
<i>gió?</i>
- u cầu HS đọc thơng tin mục 3 và hoàn thành
- HS quan sát mẫu vật và hình SGK để tìm câu trả
lời.
- Yêu cầu: hoa đực ở trên để tung hạt phấn.
- GV chữa phiếu học tập, có thể đánh giá im mt
s nhúm lm tt.
- Yêu cầu các nhóm: <i>So sánh hoa thụ phấn nhờ sâu</i>
<i>gió và hoa thụ phấn nhê s©u bä?</i>
- GV chuÈn kiÕn thøc nh SGV.
- 1, 2 nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
c.Tiểu kết:
Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió:
+ Hoa tập trung ở đầu ngọn cây.
+ Bao hoa thờng tiêu giảm.
+ Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng.
+ Hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.
+ Đầu nhị dài, có nhiều lông.
<i><b>Hot động 2: ứng dụng kiến thức về thụ phấn</b></i>
a.Mục tiêu:Hs biết ứng dụng kiến thức thụ phấn trong thực tế.
- u cầu HS đọc thơng tin mục 4 để trả lời câu hỏi
cuối mục.
- <i>H·y kĨ nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ phÊn cđa con</i>
<i>ngêi?</i> GV cã thĨ gợi ý bằng câu hỏi nhỏ.
<i>+ Khi nào hoa cần thơ phÊn bỉ sung?</i>
<i>+ Con ngời đã làm gì để tạo điều kiện cho hoa thụ</i>
<i>phấn?</i>
- GV chốt lại các ứng dụng về sự thụ phấn.
- Con ngời chủ động thụ phấn cho hoa nhằm:
+ Tăng sản lợng quả và hạt.
+ Tạo ra các giống lai mới.
- GV đặt câu hỏi củng cố:
<i>+ Hoa thụ phấn nhờ gió có những đặc điểm gì?</i>
<i>+ Trong trờng hợp nào thụ phấn nhờ ngời là cần</i>
<i>thiết?</i>
- HS tự thu thập thông tin bằng cách đọc mục 4, tự
tìm câu trả lời.
- Yêu cầu nờu c:
+ Khi thụ phấn tự nhiên gặp khó khăn.
+ Con ngêi nu«i ong, trùc tiÕp thơ phÊn cho hoa.
- HS tù rót ra nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ phÊn cđa
con ngêi.
c.TiĨu kÕt:
- Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây, có thể chia ra 2 cách mọc hoa
+ Mọc đơn độc
+ Mäc thµnh cơm
<b>3.Cđng cè:</b>
Hs đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.ỏnh giỏ:</b>
Sử dụng câu hỏi 1,2,3 Sgk tr 102.
<b>5.Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
Tuần 21 tiết 38 Ngày soạn:17/1/2010
Bài 31- Thụ tinh, kết hạt và tạo quả
<b>I. Mục tiªu</b>
- Học sinh hiểu đợc thụ tinh là gì? Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, thấy đợc mối quan hệ giữa thụ phấn và
thụ tinh.
- NhËn biÕt dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.
2.Kĩ năng:
- Xác định sự biến đổi các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh.
3.Thái độ:
- Tranh phóng to hình 31.1 SGK.
<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>
<b>1.Më bµi: </b>
<b> Tiếp theo thụ phấn là hiện tợng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả.</b>
<b>2.Phát triển bài:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự thụ tinh</b></i>
a.Mục tiêu: HS hiểu rõ thụ tinh là sự kết hợp tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử. Nắm
đợc dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
a. HiƯn tỵng nảy mầm của hạt
- GV hớng dẫn HS:
+ Quan sát hình 31.1, tìm hiểu chú thích
+ Đọc thông tin mục 1.
=> Trả lời câu hỏi:
<i>+ Mô tả hiện tợng nảy mầm của hạt phấn?</i>
Giáo viên giảng giải:
+ Hạt phấn hút chất nhầy trơng lên nảy mầm thành
ống phấn.
+ T bào sinh dục đực chuyển đến đầu ống phấn.
+ ống phấn xuyên qua đầu nhuỵ và vòi nhuỵ vào
trong bầu.
b. Thơ tinh
- u cầu HS tiếp tục quan sát hình 31.1 và đọc
thông tin mục 2 SGK, nêu hệ thống câu hỏi hớng
dẫn học sinh khai thác thông tin.
<i>+ Sù thụ tinh xảy ra tại phần nào của hoa?</i>
<i>+ Sự thụ tinh là gì?</i>
<i>+ Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu cơ bản của</i>
<i>sinh sản hữu tính?</i>
- T chức thảo luận trao đổi đáp án.
- GV giúp HS hồn thiện kiến thức và nhấn mạnh
sự sinh sản có sự tham gia của tế bào sinh dục đực
và cái trong thụ tinh sinh sản hữu tính.
- HS tự quan sát hình 31.2, đọc chú thích và thơng
tin.
+ Suy nghĩ tìm đáp án câu hỏi.
+ Phát biểu đáp án bằng cách chỉ trên tranh sự nảy
mầm của hạt phấn và đờng đi của ống phấn.
- HS nghe vµ ghi nhí kiÕn thøc.
- HS tự đọc thơng tin, quan sát hình 31.2
+ Suy nghĩ tìm đáp án các câu hỏi.
- u cầu đạt đợc:
+ Sù thơ tinh x¶y ra ë no·n.
+ Thụ tinh là sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và
tế bào sinh dục cái hợp tử.
+ Dấu hiệu của sinh sản hữu tính là sự kết hợp tế
bào sinh dục đực và cái.
- Phát biểu đáp án tìm đợc (khuyến khích HS góp ý
bổ sung).
- HS tự bổ sung để hoàn thiện kiến thức về thụ tinh.
c.TiĨu kÕt:
- Thụ tinh là q trình kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự kết hạt và tạo quả</b></i>
a.Mục tiêu: HS thấy đợc sự biến đổi của hoa sau thụ tinh để tạo quả và hạt.
b.Tiến hành:
- GV yêu cầu HS tự đọc thông tin mục 3 để trả lời
câu hỏi cuối mục.
- GV giúp HS hoàn thiện đáp án.
- HS tự đọc thông tin SGK, suy nghĩ trả lời 3 câu
hỏi SGK.
+ Cho 1 vài HS trả lời bổ sung cho nhau.
c.TiĨu kÕt :
- Sau thơ tinh:
+ Hợp tử phôi
+ NoÃn hạt chứa phôi
+ Bầu quả chứa hạt
Hs c kt lun chung Sgk.
<b>4.ỏnh giỏ:</b>
- HÃy kể những hiện tợng xảy ra trong sự thụ tinh? Hiện tợng nào là quan trọng nhất?
- Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh?
- Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
- Chuẩn bị một số qu¶ theo nhãm:
Đu đủ, đậu Hà Lan, cà chua, chanh, táo, me, phợng, bằng lăng, lạc…
TuÇn 21 tiÕt 39 Ngày soạn:18/1/2010
Chơng VII Quả và hạt
Bài 32: Các loại quả
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh biết cách phân chia quả thành các nhãm kh¸c nhau.
- Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là quả khơ v qu tht.
<b>2. K nng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thực hành.
- Vn dng kin thc bit bảo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch.
<b>3. Thỏi </b>
- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Su tm trc mt số quả khơ và quả thịt khó tìm.
- HS: Chuẩn bị quả theo nhóm (đã dặn).
<b>III. Hoạt động dạy-học:</b>
<b>1.Mở bài:</b>
Cho HS kể quả mang theo và một số quả em biết?
Chúng giống nhau và khác nhau ở những điểm nào?
Biết phân loại quả sẽ có tác dụng thiết thực trong đời sống.
<b>2.Phát triển bài:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Căn cứ vào đặc điểm nào để phân chia các loại quả?</b></i>
a.Mục tiêu: HS tập chia quả thành các nhóm khác nhau theo tiêu chuẩn tự chọn.
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV giao nhiƯm vơ cho c¸c nhóm: Đặt quả lên
bàn, quan sát kÜ vµ xÕp thµnh nhãm.
<i>+ Dựa vào những đặc điểm nào để chia nhóm?</i>
- Híng dÉn HS ph©n tÝch c¸c bíc cđa việc phân
chia các nhóm quả:
- Yờu cu mt số nhóm trởng báo cáo kết quả.
- GV nhận xét sự phân chia của HS, nêu vấn đề:
Bây giờ chúng ta học cách chia quả theo tiêu chuẩn
đợc các nhà khoa hc nh ra.
- Yêu cầu HS quan sát hình 32.1 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Cú th chia cỏc quả thành mấy nhóm? Dựa vào</i>
<i>đặc điểm nào để phân chia?</i>
- HS quan sát vật mẫu, lựa chọn đặc điểm để chia
quả thành các nhóm.
- Tiến hành phân chia quả theo đặc điểm nhóm đã
chọn.
- HS viết kết quả phân chia và đặc điểm dùng để
phân chia.
VD: Hình dạng, số hạt, đặc điểm của hạt…
- Báo cáo kết quả ca cỏc nhúm.
- HS quan sát và trả lời:
+ Chia quả thành 2 nhóm:
Quả khô: khi chín vỏ quả khô, cứng và mỏng.
<i><b>Hot ng 2: Cỏc loi quả chính</b></i>
a.Mục tiêu: HS biết cách phân chia các quả thnh nhúm.
a. <i>Phân biệt quả thịt và quả khô</i>
- Hớng dẫn HS đọc nội dung thông tin SGK để biết
tiêu chuẩn của 2 nhóm quả chính: quả khơ và quả
thịt.
- Yêu cầu HS xếp các quả thành 2 nhóm theo tiêu
chuẩn đã biết.
- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ sung.
- Giúp HS điều chỉnh và hoàn thiện việc xếp loại.
b. <i>Phân biệt các loại quả khô</i>
- Yêu cầu HS quan sát vỏ quả khô khi chín nhận
xét chia quả khô thành 2 nhóm.
<i>+ Ghi li đặc điểm của từng nhóm quả khơ?</i>
<i>+ Gọi tên 2 nhóm quả khơ đó?</i>
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- GV giúp HS khắc sâu kiến thức.
- Yờu cu HS c thụng tin SGK và tìm hiểu <i>đặc</i>
<i>điểm phân biệt 2 nhóm qu tht?</i>
GV đi các nhóm theo dõi,hỗ trợ
GV cho HS thảo luậnrút ra kết luận.
- GV nên giải thích thêm về quả hạch và yêu cầu
HS tìm thêm 1 số VD về quả hạch.
- HS c thụng tin SGK biết tiêu chuẩn của 2
nhóm quả chính.
- Thùc hiƯn xÕp các quả vào 2 nhóm theo các tiêu
chuẩn: vỏ quả khi chÝn.
- Báo cáo trên quả đã xếp vào 2 nhóm.
- Điều chỉnh việc xếp loại nếu cịn ví dụ sai.
- HS tiến hành quan sát và phân chia các quả khô
thành nhóm.
+ Ghi li c im tng nhúm v n v v khụng
n.
+ Đặt tên cho mỗi nhóm quả khô: khô nẻ và khô
không nẻ.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Điều chỉnh việc xếp lại nếu có sai sót, tìm thêm
VD.
- HS c thụng tin SGK, quan sát hình 3.21 (quả đu
đủ, quả mơ).
- Dùng dao cắt ngang quả cà chua, táo.
=> Tìm đặc điểm quả mọng và quả hạch.
- Báo cáo kết quả.
- Tù ®iỊu chØnh: tìm thêm VD.
c.Tiểu kết:
- Quả khô chia thành 2 nhóm:
+ Quả khô nẻ: khi chín khô vỏ quả có khả năng tách ra.
+ Quả khô không nẻ: khi chín khô vỏ quả không tự tách ra.
- Quả thịt gồm 2 nhãm:
+ Quả mọng: phần thịt quả dày, mọng nớc.
+ Quả hạch: có hạch cứng, chứa hạt ở bên trong.
<b>3. Củng cố :HS đọc kết luận chung Sgk</b>
<b> 4. § ¸nh gi¸</b>
- Yêu cầu HS viết sơ phõn loi qu.
Quả khô Quả thịt
Khi chín vỏ quả cứng, mỏng, khô Khi chín vỏ mềm, nhiều thịt quả
Quả khô nẻ Quả khô không nẻ Quả hạch Quả mọng
(Khi chín vỏ (Khi chín vở quả (Hạt có hạch (Quả mềm
quả tự nứt) không tự nứt) cứng bao bọc) chứa đầy thịt)
- Yêu cầu HS làm bài tập trăc nghiệm:
<i>ỏnh du X vo u cõu ỳng:</i>
<i>Câu 1</i>: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả khô:
a. Cà chua, ớt, thì là, chanh
b. Lc, da, u , tỏo ta
c. Đậu Hà Lan, đậu xanh, cải, đậu ván
d. Bồ kết, đậu đen, chuối, nho.
b. Mơ, đào, xồi, da hấu, đu đủ.
c. Chị, cam, vú sa, b kt.
d. C a v b.
<i>Đáp án: 1c; 2b.</i>
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.
- Hớng dẫn ngâm hạt đõ và hạt ngô chuẩn bị bài sau.
- Đọc trớc bài : Hạt và các bộ phận của hạt.
TuÇn 22 tiÕt 40 Ngày soạn:24/1/2010
Bài 33- Hạt và các bộ phận của hạt
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Hc sinh k tên đợc các bộ phận của hạt.
- Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.
- Biết cỏch nhn bit ht trong thc t.
2. Kĩ năng
- Rốn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh để rút ra kết luận.
- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.
3. Thái độ
- BiÕt c¸ch lùa chọn và bảo quản hạt giống.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>
- Mẫu vật: + Hạt đỗ đen ngâm trong nớc 1 ngày.
+ Hạt ngô đặt trên bông ẩm trớc 3-4 ngày.
- Tranh câm về các bộ phận của hạt đỗ đen và hạt ngô.
- Kim mũi mác, lúp cầm tay.
<b>III.Hoạt động daỵ-học</b>
<b>1.Mở bài:</b>
Cây xanh có hoa đều do hạt phát triển thành. Vậy cấu tạo của hạt nh thế nào? Các loại hạt có giống nhau
khơng?
<b>2.Ph¸t triĨn bµi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận của hạt</b></i>
a.Mục tiêu: HS nắm đợc hạt gồm vỏ, phôi và chất dinh dỡng dự trữ.
b.TiÕn hµnh :
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV hớng dẫn HS bóc vỏ hai loại hạt: ngô và đỗ
đen.
Dùng lúp quan sát đối chiếu với hình 33.1 và hình
33.2, tìm đủ các bộ phận của hạt.
- Sau khi quan s¸t c¸c nhãm ghi kết quả vào bảng
SGK (trang 108)
( GV lu ý hớng dẫn các nhóm cha bóc tách đợc)
cho HS in vo tranh cõm.
<i>+ Hạt gồm những bộ phận nào?</i>
- GV nhận xét và chốt lại kiến thức về các bộ phận
- Mỗi HS tự bóc tách 2 lo¹i h¹t.
- Tìm đủ các bộ phận của mỗi hạt nh hình vẽ SGK
(thân, rễ, lá, chồi mầm).
- HS làm vào bảng (trang 108).
- HS lên bảng điền trên tranh câm các bộ phận của
mỗi hạt.
- HS phát biểu, nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
c.TiĨu kÕt :
- Hạt gồm:
+ Vỏ
+ Phôi: Thân mầm
Chồi mầm
Rễ mầm
- Chất dinh dỡng (lá mầm, phôi chũ).
<i><b>Hot ng 2: Phõn bit ht một lá mầm và hạt hai lá mầm</b></i>
a.Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.
b.Tiến hành:
- Căn cứ vào bảng trang 108 đã làm ở mục 1, yêu
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 tìm ra điểm
khác nhau chủ yếu giữa hạt 1 lá mầm và hạt 2 lá
mầm để trả lời cõu hi:
<i>+ Hạt 2 lá mầm khác hạt 1 lá mầm ở điểm nào?</i>
- GV cht li c im c bản phân biệt hạt 1 lá
mầm và hạt 2 lá mm.
- Mỗi HS so sánh, phát hiện điểm giống và khác
nhau giữa hai loại hạt ghi vào vở bài tËp.
- Đọc thơng tin tìm điểm khác nhau chủ yếu giữa
hai loại đó là số lá mầm, vị trí cht d tr.
- HS báo cáo kết quả, lớp góp ý bỉ sung.
- HS tù rót ra kiÕn thøc.
c.TiĨu kÕt:
- Sự khác nhau chủ yếu của hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm là số lá mầm trong ph«i.
<b>3. Cđng cè </b>
- GV củng cố nội dung bài,học sinh đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.Đánh giá</b>
- Yêu cầu nhắc lại: đặc điểm các bộ phận của hạt, hạt 2 lá mầm và 1 lá mầm.
- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập trang 109.
- Chuẩn bị cho bài sau: + Các loại quả: quả chò, quả ké, quả trinh nữ
+ Hạt: hạt xà cõ.
TuÇn 22 tiÕt 41 Ngày soạn:25/1/2010
Bài 34 - Phát tán của quả và hạt
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Hc sinh phõn bit đợc các cách phát tán của quả và hạt.
- Tìm ra những đặc điểm của quả và hạt phù hợp vi cỏch phỏt tỏn.
<b>2. K nng</b>
- Rèn kĩ năng quan s¸t nhËn biÕt.
- Kĩ năng làm việc độc lập và theo nhúm.
3. Thỏi
- Giáo dục ý thức bảo vệ và chăm sóc thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh phóng to hình 34.1.
Mẫu: quả chò, ké, trinh nữ, bằng lăng, xà cừ, hoa sữa.
- HS: Kẻ phiếu häc tËp vµo vë bµi tËp
Bài tập 2 Tên quả và hạt
Bài tập 3 Đặc điểm thích nghi
<b>III.Hoạt động dạy-học:</b>
<b>1.Më bµi:</b>
Cây thờng sống cố định một chỗ nhng quả và hạt của chúng lại đợc phát tán đi xa hơn nơi nó sống.Vậy những
yếu tố nào để cho qu v ht phỏt tỏn c
<b>2.Phát triển bài</b>
a.Mục tiêu: HS nắm đợc 3 cách phát tán tự nhiên của quả và hạt đó là: Tự phát tán, nhờ gió, nhờ động vật.
b.Tiến hành :
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV cho HS lµm bµi tËp 1 ë phiÕu häc tËp.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thảo luận câu
hỏi: <i>Quả và hạt thờng phát tán ra xa cây mẹ, yếu tố</i>
<i>nào giúp quả và hạt phát tán đợc?</i>
- GV ghi ý kiến của nhóm lên bảng, nghe bổ sung
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2 phiếu học tập.
- GV gọi 1-2 HS trình bày, các HS khác nhận xét,
bổ sung.
- GV hỏi: <i>Quả và hạt có những cách phát tán nào?</i>
- HS c ni dung bi tập 1 để cả nhóm cùng biết.
- HS trong nhóm bằng những hiểu biết của mình
qua quan sát thực tế trao đổi tìm các yếu tố giúp
quả và hạt phát tán xa cây mẹ.
- Đại diện 1-2 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bỉ sung.
- HS từng nhóm tự ghi tên quả hạt trao đổi trong
nhóm.
- 1-3 HS đọc bài tập 2.
c.TiĨu kÕt:
- Có 3 cách phát tán quả và hạt: tự phát tán, phát tán nhờ gió, phát tán nhờ động vật.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt</b></i>
a.Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm chủ yếu của quả và hạt phù hợp với từng cách phát tán.
b.Tiến hành :
- GV yêu cầu hoạt động nhóm: Làm bài tập trong
- GV quan sát các nhóm giúp đỡ tìm đặc điểm
thích nghi nh: cánh của quả, chùm lông, mùi vị của
quả, đờng nứt ở vỏ…
- GV gọi đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổi sung.
Cuối cùng GV nên chốt lại những ý kiến đúng cho
những đặc điểm thích nghi với mỗi cách phát tán
giúp HS hoàn thiện nốt.
- GV cho HS chữa bài tập 2: kiểm tra xem các quả
và hạt đã phù hợp với cách phát tán cha.
- GV cho HS tìm thêm một số VD về quả và hạt
khác phù hợp với các cách phát tán.
<i>+ Hóy gii thớch hiện tợng quả da hấu trên đảo của</i>
<i>Mai An Tiêm?</i>
<i>+ Ngoài các cách phát tán trên còn cách phát tán</i>
<i>nào?</i>
- Nếu HS không trả lời đợc, GV gợi ý: ở Việt Nam
có giống hoa quả của các nớc khác, vậy vỡ sao cú
-c?
(GV thông báo: quả và hạt có thĨ ph¸t t¸n nhê níc
hay nhê ngêi…)
<i>+ Tại sao nơng dân thờng thu hoạch đỗ khi quả</i>
<i>mới già?</i>
<i>+ Sù phát tán có lợi gì cho thực vật và con ngời?</i>
- Hot ng nhúm:
+ Chia các quả hạt thành 3 nhãm theo c¸ch ph¸t
t¸n.
+ Mỗi cá nhân trong nhóm quan sát đặc điểm bên
ngoài của quả hạt.
+ Suy nghĩ trao đổi trong nhóm tìm đặc điểm phù
hợp với cách phát tán.
- HS trao đổi trong nhóm tìm đặc điểm phự hp vi
cỏch phỏt tỏn.
- Đại diện nhóm trình bày, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.
- Đại diện 1-2 nhóm đọc lại đáp án đúng, cả lớp ghi
nhớ.
- HS dựa vào các đặc điểm thích nghi để kiểm tra
- HS tự hoàn chỉnh bài tập của mình theo mẫu.
<i>c.Tiểu kết:</i>
Bài tập 1 Cách phát
tỏn Phỏt tỏn nh gió Phát tán nhờ động vật Tự phát tán
Bài tập 2 Tờn qu v
hạt
Quả chò, quả trâm
bầu, quả bồ công
anh, hạt hoa sữa.
Quả sim, quả ổi, quả da
hấu, quả ké, trinh nữ.
Quả các cây
họ đậu, xà cừ,
bằng lăng.
Bài tập 3 Đặc điểm
thích nghi
Quả có cánh hoặc
túm lông nhẹ
Quả có hơng vị thơm,
vị ngọt, hạt vá cøng.
Qu¶ cã nhiỊu gai gãc
b¸m.
Vỏ quả tự nứt
để hạt tung ra
ngồi.
<b>3. Cđng cè:</b>
- GV củng cố nội dung bài.
-Học sinh đọc kết luận chung Sgk
- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm.
<b>4.Đánh giá:</b>
<i>Đánh dấu X vào đầu câu tr li ỳng.</i>
Sự phát tán là gì?
a. Hin tng qu và hạt có thể bay đi xa nhờ gió.
b. Hiện tợng quả và hạt đợc mang đi xa nhờ động vật.
c. Hiện tợng quả và hạt đợc chuyển đi xa chỗ nó sống.
d. Hiện tợng quả và hạt có thể t vung vói mi ni.
<b>5.Dn dũ:</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị cho bài sau:
T 1: Hạt đỗ đen trên bông ẩm
Tổ 2: Hạt đỗ đen trên bông khô
Tổ 3: Hạt đỗ đen ngâm ngập trong nớc
Tổ 4: Hạt đỗ đen trên bông ẩm đặt trong t lnh.
- Chuẩn bị nội dung bài sau: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
Tuần 23 tiết 42 Ngày soạn:1/2/2010
Bài 35 - Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Thông qua thí nghiệm HS phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
- Gii thích đợc cơ sở khoa học của một số biện pháp kĩ thuật gieo trồng và bảo quản hạt giống.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng thiết kế thí nghiệm, thc hnh.
3. Thỏi
- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- HS lm thớ nghiệm ở nhà theo phần đã dặn dò trớc.
- Kẻ bản tờng trình theo mẫu SGK trang 113 vào vở.
<b>III.Hoạt động dạy-học</b>
<b>1.Më bµi:</b>
Hạt giống sau khi thu hoạch đợc phơi khô và bảo quản cẩn thận,có thể giữ trong một thời gian dài mà
khơng có gì thay đổi.Nhng nếu đem gieo hạt đó vào đất thống và ẩm hoặc tới ít nớc thì hạt sẽ nảy mầm.
Vậy hạt nảy mầm cần những điều kiện gì ?Muốn biết đợc điều đó hãy làm một số thí nghiệm sau:
<i><b>Hoạt động 1: Thí nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b></i>
a.Mục tiêu: Qua thí nghiệm HS thấy đợc khi hạt nảy mầm cần đủ nớc, khơng khí, nhiệt độ thích hợp.
b.Tiến hành:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV yêu cầu HS ghi kết quả thí nghiệm 1 vào bản
tờng trình.
- Gọi các tổ báo cáo kết quả GV ghi lên bảng.
- GV yêu cầu HS:
<i>+ Tìm hiểu nguyên nhân hạt nảy mầm và khụng</i>
<i>ny mm c?</i>
<i>+ Hạt nảy mầm cần những điều kiện gì?</i>
- Tổ chức thảo luận trên lớp, khuyến khích HS nhận
xét, bổ sung.
Thí nghiệm 2:
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm 2 SGK và
trả lời câu hỏi môc .
- Yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời cõu hi:
<i>Ngoài 3 điều kiện trên sự nảy mầm của hạt còn phụ</i>
<i>thuộc vào yếu tố nào?</i>
- GV chốt lại kiến thức để HS ghi nhớ.
têng tr×nh.
- Chú ý phân biệt hạt nảy mầm với hạt chỉ nøt vá
khi no níc.
- HS thảo luận trong nhóm để tìm câu trả lời. Yêu
cầu nêu đợc:
+ Hạt không nảy mầm v× thiÕu níc, thiÕu không
khí.
- Đại diện một số nhóm trình bày, nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.
- HS đọc nội dung thí nghiệm, yêu cầu nêu đợc điều
kiện: nhiệt độ.
- HS đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi. Yêu cầu
nêu c:
+ Chất lợng hạt giống (điều kiện bên trong).
c.Tiểu kết
- Hạt nảy mầm cần đầy đủ nớc, khơng khí và nhiệt độ thích hợp, ngồi ra cần hạt chắc, khơng sâu, cịn
phơi.
<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức vào sản xuất</b></i>
a.Mục tiêu: HS giải thích đợc cơ sở khoa học ca cỏc bin phỏp k thut.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK, tìm cơ
sở khoa học của mỗi biện pháp.
- GV cho cỏc nhúm trao i, thống nhất cơ sở khoa
học của mỗi biện pháp.
- HS đọc nội dung mục , thảo luận nhóm từng nội
dung (chú ý vận dụng các điều kiện nảy mầm của
hạt).
- Thông qua thảo luận, rút ra đợc cơ sở khoa học
của từng biện pháp.
+ Gieo hạt bị ma to ngập úng cần phải tháo nớc để
thống khí.
c.TiĨu kÕt
- Phải bảo quản tốt hạt giống vì hạt đủ phơi mới nảy mầm đợc.
- Làm đất tơi xốp đủ không khí hạt nảy mầm tốt.
- Phủ rơm khi trời rét giữ nhiệt độ thích hợp.
<b>3. Củng cố</b>
- GV củng cố nội dung bài.
-Hs đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.Đánh giá : </b>
- Yêu cầu HS nhắc lại các điều kiện nảy mầm của hạt.
- Điều kiện để vận dng vo trong sn xut.
<b>5. Dặn dò:</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết
- Đọc trớc bài: Tổng kết về cây có hoa.
Tuần 24 tiÕt 45 Ngµy soạn:11/2/2010
Bài 36 - Tổng kết về cây có hoa
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
Khi học xong bài này:
- HS h thống hoá các kiến thức về cấu tạo và chức năng chính của các cơ quan của cây xanh có hoa.
- Tìm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây tạo thành cơ thể toàn vẹn.
- HS nắm đợc giữa cây xanh và mơi trờng có mối liên quan chặt chẽ. Khi điều kiện sống thay đổi thì cây xanh
biến đổi thích nghi với đời sống.
- Thùc vËt thÝch nghi víi ®iỊu kiện sống nên nó phân bố rộng rÃi.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hoá.
- Kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích hiện tợng thực tế trong trồng trọt.
3. Thái độ
- Gi¸o dơc ý thức yêu và bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- GV: Tranh phóng to hình 36.1.
6 mảnh bìa, mỗi mảnh viết tên 1 cơ quan của cây xanh.
12 mảnh bìa nhỏ, mỗi mảnh ghi 1 số hoặc chữ: a, b, c, d, e, g, 1, 2,3, 4, 5,6
- HS: Vẽ hình 36.1 vào vở.
ễn li kin thc về cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây.
<b>III.Hoạt động dạy-học:</b>
<b>1.Më bµi:</b>
Chúng ta đã học về cấu tạo và chức năng các bộ phận của cây,bài hôm nay tổng kết về cây có hoa.
<b>2.Phát triển bài:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan ở cây có hoa</b></i>
a.Mục tiêu: HS phân tích làm nổi bật mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của từng cơ quan.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- Yªu cầu HS nghiên cứu bảng cấu tạo và chức năng
trang 116, lµm bµi tËp SGK trang 116.
- GV treo tranh câm hình 36.1, gọi HS lần lợt lên
điền:
+ Tên các cơ quan của cây có hoa.
+ Đặc điềm cấu tạo chính (điền chữ)
+ Các chức năng chính (điền số).
- Từ tranh hoàn chỉnh GV đa câu hỏi:
<i>+ Các cơ quan sinh dỡng có cấu tạo nh thế nào và</i>
<i>có chức năng gì?</i>
<i>+ Các cơ quan sinh sản có cấu tạo và chức năng</i>
<i>nh thế nào?</i>
<i>+ Nhận xét về mối quan hệ giữa cấu tạo và chức</i>
<i>năng của mỗi cơ quan?</i>
- GV cho nhóm trao đổi rút ra kết luận.
- HS đọc bảng cấu tạo và chức năng của mỗi cơ
quan lựa chọn mục tơng ứng giữa cấu tạo và chức
- HS điền tranh câm (chú ý đối tợng HS trung bình)
bổ sung hồn chỉnh tranh câm.
- HS suy nghÜ và trả lời câu hỏi.
+ Tho lun trong nhúm cùng tìm ra mối quan
hệ giữa cấu tạov à chức năng của mỗi cơ quan.
+ Trao đổi toàn lớp: tự bổ sung và rút ra kết luận.
c.TiĨu kÕt:
- Cây có hoa có nhiều cơ quan, mỗi cơ quan đều có cấu tạo phù hợp với chức năng riêng của chúng.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thống nhất về chức năng giữa các cơ quan ở cây có hoa</b></i>
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2, suy nghĩ để trả
lời câu hỏi:
<i>+ Những cơ quan nào của cây có mối quan hệ chặt</i>
<i>chẽ với nhau về chức năng ?</i> (thông tin thứ nhất)
+ Lấy VD chứng minh khi hoạt động của một cơ
quan đợc tăng cờng hay giảm đi sẽ ảnh hởng tới
hoạt động của cơ quan khác: GV gợi ý rễ cây khơng
hút nớc thì lá sẽ khơng quang hợp đợc.
- HS đọc thơng tin trang 117, thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi bằng cách lấy VD cụ thể nh quan hệ
giữa rễ, thân , lá.
- Mét số nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.
c.TiĨu kÕt
- Các cơ quan của cây xanh liên quan mật thiết và ảnh hởng tới nhau. Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hởng
đến cơ quan khác và tồn bộ cây.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các cây sống dới nớc</b></i>
a.Mục tiêu :biết đợc đăc điểm cấu tạo của các cây sống dới nớc.
b.TiÕn hµnh :
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hot ng ca HS</b></i>
- GV thông báo những cây sống ở nớc chịu một số
ảnh hởng của môi trêng nh SGK.
- Yêu cầu HS quan sát hình 36.2 (chú ý đến vị trí
của lá) và trả lời các cõu hi mc 1.
<i>+ Nhận xét hình dạng lá ở các vị trí trên mặt nớc,</i>
<i>chìm trong nớc?</i>
<i>+ Cây bèo tây có cuống lá phình to, xốp có ý nghĩa</i>
<i>gì? So sánh cuống lá khi cây sống trôi nổi và khi</i>
<i>sống trên cạn?</i>
- HS hot ng theo nhóm, từng nhóm thảo luận
+ Giải thích sự biến đổi hình dạng lá khi ở các vị trí
trên mặt nớc, chìm trong nớc.
+ C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
Lá biến đổi để thích nghi với môi trờng sống trôi
nổi. Rút ra ý nghĩa.
Chøa không khí giúp cây nổi.
c.Tiểu kết
- Cỏc cõy sng trong mơi trờng nớc thì hình thành các đặc điểm để thích nghi với điều kiện sống trơi
nổi.
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu đặc điểm của cây sống trên cạn</b></i>
a.Mục tiêu :Biết đợc đặc điểm của các cây sống trên cạn.
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi.
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau:
<i>+ ở nơi khô hạn vì sao rễ lại ăn sâu, lan rộng?</i>
<i>+ Lá cây ở nơi khô hạn có lông, sáp có tác dụng</i>
<i>gì?</i>
<i>+ Vì sao cây mọc trong rừng rËm thêng v¬n cao?</i>
- HS đọc thơng tin và trả lời câu hỏi ở mục SGK
trang 120.
- HS suy nghĩ tìm câu trả lời, các em khác bổ sung
và giải thích.
Yêu cầu:
+ R ăn sâu: tìm nguồn nớc, lan rộng: hỳt sng
ờm.
+ Lông sáp: giảm sự thoát h¬i níc.
+ Rừng rậm: ít ánh sáng cây vơn cao để nhận đợc
ánh sáng.
Đồi trống: đủ ánh sáng phân cành nhiều.
c.Tiểu kết:
- Các cây sống trên cạn có những đặc điểm thích nghi với các yếu tố: nguồn nớc, sự thay đổi khí hậu, loại đất
khác nhau.
<i><b>Hoạt động 5: Cây sống trong những môi trờng đặc biệt</b></i>
a.Mục tiêu: Biết đợc đặc điểm cấu tạo của các cây sống trong môi trờng đặc biệt.
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả lời :
<i>+ Thế nào là môi trờng sống đặc biệt?</i>
<i>+ Kể tên những cây sống ở những môi trờng này?</i>
<i>+ Phân tích đặc điểm phù hợp với mơi trờng sống </i>
<i>nhng cõy ny?</i>
- Yêu cầu HS rút ra nhận xét chung về <i>sự thống</i>
<i>nhất giữa cơ thể và môi trờng?</i>
Gọi 1-2 nhóm trả lời, các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.
- HS nhắc lại nhận xét ở 3 hoạt động.
c.Tiểu kết
- Nhờ có khả năng thích nghi mà cây có thể phân bố rộng rãi khắp nơi trên trái đất: trong nớc, trên cạn, vùng
nóng, vùng lạnh.
<b>3. Cñng cè</b>
- GV củng cố nội dung bài.
-Hs đọc kết luận chung Sgk
<b>4.Đánh giá</b>
Sư dơng c©u hái 1,2,3 Tr .121
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Đọc trớc bài: Tảo.
Tuần 24 tiÕt 46 Ngµy soạn:13/2/2012
Chơng VIII: Các nhóm thực vật
Bài 37 - Tảo
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
Khi học xong bài này:
- HS nờu rõ đợc môi trờng sống và cấu tạo của tảo thể hiện tảo là thực vật bậc thấp.
- Tập nhận bit mt s to thng gp.
- Hiểu rõ những lợi ích thực tế của tảo.
2. Kĩ năng
- Rốn k nng quan sát, nhận biết.
3. Thái độ
- Gi¸o dơc ý thøc yêu và bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>
- Mẫu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.
- Tranh tảo xoắn, rong mơ.
- Tranh một số tảo khác.
<b>III. Hoạt động day-học:</b>
Trên mặt nớc ao,hồ thờng có váng màu lục hoặc màu vàng.Váng đó do những cơ thể thực vật rất nhỏ bé là tảo
tạo nên.Tảo còn gồm những cơ thể lớn hơn,sống ở nớc ngọt hoặc nớc mặn.
<b>2.Ph¸t triĨn bµi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của tảo</b></i>
a.Mục tiêu : Biết đợc cấu tạo của tảo nớc ngọt và tảo nớc mặn
b.TiÕn hµnh :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu mẫu tảo xoắn và nơi sống.
- Hớng dẫn HS quan sát một sợi tảo phóng to trên
tranh trả lời câu hỏi:
<i>+ Mỗi sợi tảo xoắn có cấu tạo nh thế nào?</i>
- Các nhóm HS quan sát mẫu tảo xoắn bằng mắt và
bằng tay, nhận dạng tảo xoắn ngoài tự nhiên.
- HS quan sát kĩ tranh cho một vài em nhận xét cấu
tạo tảo xoắn về:
<i>+ Vì sao tảo xoắn có màu lục?</i>
- GV giảng giải về:
+ Tên gọi của tảo xoắn do chất nguyên sinh có dải
xoắn chứa diệp lục.
+ Cách sinh sản của tảo xoắn: Sinh sản sinh dỡng
và tiếp hỵp.
- GV chốt lại vấn đề bằng câu hỏi:
Nêu đặc im cu to ca to xon?
+ Cấu tạo tế bào.
+ Màu sắc của tảo.
- Một vài HS phát biểu, rút ra kết luận.
*Tiểu kết:
- Cơ thể tảo xoắn là một sợi màu lục, gồm nhiều tế bào hình chữ nhật, sinh sản sinh dỡng và tiếp hợp.
- GV giới thiệu môi trờng sống của rong mơ.
- Hớng dẫn HS quan sát tranh rong mơ và trả lời
câu hỏi:
<i>+ Rong mơ có cấu tạo nh thÕ nµo?</i>
<i>+ So sánh hình dạng ngồi rong mơ với cây bàng,</i>
<i>tìm các đặc điểm giống và khác nhau?</i>
<i>+ Vì sao rong mơ có màu nâu?</i>
- GV giới thiệu cách sinh sản của rong mơ.
=> Rỳt ra nhn xột: <i>Thực vật bậc thấp có đặc điểm</i>
<i>gì?</i>
- Tỉ chøc th¶o luËn chung cả lớp, giúp HS hoàn
thiện câu trả lời.
- HS quan sỏt tranh tỡm cỏc đặc điểm giống và khác
nhau giữa rong mơ và cây bng).
Gợi ý:
Giống: Hình dạng giống 1 cây
Khác: Cha có rễ, thân, lá thật sự.
- HS cn c vo cu to rong mơ và tảo xoắn trao
đổi nhóm rút ra kết luận.
- Thảo luận tồn lớp, tìm ra đặc điểm chung.
* Tiểu kết:
- Tảo là thực vật bậc thấp có cấu tạo đơn giản, có diệp lục, cha có rễ, thõn, lỏ.
<i>- </i>Rong mơ có màu nâu, cha có rễ, thân, lá thật.
<i><b>Hot ng 2: Lm quen mt vi tảo khác thờng gặp</b></i>
- Sư dơng tranh giíi thiệu một số tảo khác.
- Yờu cu HS c thụng tin SGK trang 124 và rút ra
nhận xét hình dạng của tảo? Qua hoạt động 1 và 2
có nhận xét gì về tảo nói chung.
- HS quan sát: tảo đơn bo, to a bo.
- HS nhận xét sự đa dạng của tảo về: hình dạng, cấu
tạo, màu sắc.
Nờu đợc: Tảo là thực vật bậc thấp, có một hay
nhiều tế bào.
c.TiÓu kÕt:
- Tảo là thực vật bậc thấp, cơ thể có một hay nhiều tế bào, cấu tạo đơn giản, có màu sắc khác nhau. Hầu hết
sống trong nớc.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của tảo</b></i>
a.Mục tiêu: Biết đợc vai trũ ca to.
b.Tiến hành:
<i>+ Tảo sống ở nớc có lợi gì?</i>
<i>+ Vi i sng con ngi to cú li gì?</i>
<i>+ Khi nào tảo có thể gây hại?</i>
- HS thảo luận nhóm, bổ sung ý kiến cho nhau.
Nêu đợc vài trò của tảo trong tự nhiên và trong đời
sống con ngời.
c.TiĨu kÕt :
- T¶o cã vai trß:
+ Cung cÊp oxi.
+ Là thức ăn cho các động vật dới nớc.
+ Làm thức ăn cho ngời và gia súc.
+ Làm thuốc
<b>3. Cñng cè</b>
Học sinh đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.Đánh giá</b>
<i>Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng:</i>
<i>Câu 1</i>: Cơ thể của tảo có cấu tạo:
a. Tất cả đều là đơn bào
b. Tất cả đều là đa bào
c. Có dạng đơn bào, có dạng đa bào.
<i>Câu 2</i>: Tảo là thực vật bậc thấp vì:
c.Cha cã rễ, thân, lá.
<i>Đáp án: 1c; 2c.</i>
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết, Chuẩn bị mẫu cây rêu.
Tuần 25 tiết 47 Ngày soạn:14/2/2012
Bài 38 - Rêu cây rêu
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
Khi học xong bµi nµy:
- HS xác định đợc mơi trờng sống của rêu liên quan tới cấu tạo của chúng.
- HS nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của rêu, phân biệt rêu với tảo và cây có hoa.
- Hiểu đợc rêu sinh sản bằng gì và túi bào tử là cơ quan sinh sản của rêu.
- Thấy đợc vai trò ca rờu trong t nhiờn.
2. Kĩ năng
- Rốn k nng quan sát, nhận biết.
- Gi¸o dơc ý thøc yêu thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Vật mẫu: Cây rê (có cả túi bào tử).
- Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử.
- Kính lóp cÇm tay.
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Mở bài:</b>
Giáo viên giới thiệu rêu là nhóm thực vật lên cạn đầu tiên, cơ thể có cấu tạo đơn giản.
<b>2.Phát triển bài:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mơi trờng sống của rêu</b></i>
a.Mục tiêu:Hs biết đợc mơi trờng sống của rêu.
<i><b>Hoạt động của GV </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV đặt câu hỏi: Rêu sống ở đâu? + HS trả lời bằng hiểu biết của mình, các HS khác
nhận xét, bổ sung.
c.Tiểu kết: Rêu sống ở đất ẩm.
<i><b>Hoạt động 2: Quan sát cây rêu</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát cây rêu và đối chiếu với
hình 38.1, <i>nhận thấy những bộ phận nào của cây?</i>
- Tỉ chøc cho HS th¶o ln toµn líp.
- Cho HS đọc đoạn thơng tin, GV giảng giải:
Rễ giả có khả năng hút nớc.
Thân, lá cha có mạch dẫn, nên chỉ sống nơi đất ẩm
ớt.
- Yªu cầu so sánh rêu với rong mơ và cây bàng, trả
lời câu hỏi:
<i> + Tại sao xếp rêu vào nhóm thùc vËt bËc cao?</i>
- GV tỉng kÕt l¹i cho cã hƯ thèng.
- HS hoạt động theo nhóm:
+ Tách rời 1-2 cây rêu quan sát bằng kính lúp.
+ Quan sát đối chiếu tranh cây rêu.
- Ph¸t hiƯn c¸c bé phËn của cây rêu.
- Gọi 1-2 nhóm trả lời, các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.
HS tự rút ra những đặc điểm chính trong cấu tạo
cây rêu.
c.TiĨu kÕt
- Th©n ngắn, không phân cành.
- Lá nhỏ, mỏng.
- Rễ giả có khả năng hút nớc.
- Cha có mạch dẫn.
<i><b>Hot ng 3: Túi bào tử và sự phát triển của rêu</b></i>
a.Mục tiêu: HS biết đợc rêu sinh sản bằng bào tử và túi bào tử là cơ quan sinh sản nằm ở ngn cõy.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh cây rêu có túi bào
tử, phân biệt các phần của tói bµo tư.
- u cầu HS quan sát tiếp hình 38.2 và đọc đoạn
thơng tin, trả lời câu hỏi:
<i>+ C¬ quan sinh sản của rêu là bộ phận nào?</i>
<i>+ Rêu sinh sản bằng gì?</i>
<i>+ Trình bày sự phát triển của rêu?</i>
- HS quan sát tranh theo hớng dẫn của GV, rót ra
nhËn xÐt:
+ Tói bµo tư cã 2 phËn: mũ ở trên, cuống ở dới,
trong túi có bào tử.
- HS dựa vào hình 38.2, thảo luận trong nhóm tìm
câu trả lời.
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
c.Tiểu kết:
- Cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở ngọn cây.
- Rêu sinh sản bằng bào tử.
- Bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu.
<i><b>Hot động 4: Vai trò của rêu</b></i>
a.Mục tiêu : Hs biết đợc vai trị của cây rêu
- GV u cầu HS đọc đoạn thông tin mục 4 và trả
lời cõu hi:
<i>+ Rêu có lợi ích gì?</i>
- GV ging thêm:
Hình thành đất.
Tạo than.
- HS tù rót ra vai trß cđa rªu.
c.TiĨu kÕt:
vai trị của cây rêu:- Hình thành đất
- Tạo than.
<b>3. Cđng cè:</b>
Hs đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.Đánh giá:</b>
<i>§iỊn vào chỗ trống những từ thích hợp:</i>
C quan sinh dng của cây rêu gồm có <i>thân, lá </i>, cha có <i>rễ </i>thật sự. Trong thân và lá rêu cha có <i>mạch</i>
<i>dẫn</i>. Rêu sinh sản bằng <i>bào tử</i> đợc chứa trong<i> túi bào tử</i>, cơ quan này nằm ở <i>ngọn </i>cây rêu.
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị mẫu cây rêu.
- Đọc trớc bài: Quyết cây dơng xØ.
TuÇn 25 tiÕt 48 Ngày soạn:20/2/2012
Bài 39- Quyết cây dơng xỉ
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
Khi học xong bài này:
- HS trỡnh bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh snả của dơng xỉ.
- Biết cách nhận dạng một cây thuộc dơng xỉ.
- Nói rõ đợc nguồn gốc hình thành các mỏ than đá.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.
3. Thái độ
- Gi¸o dục ý thức yêu và bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Vật mẫu: Cây dơng xỉ.
- Tranh cây dơng xỉ, tranh hình 39.2 phóng to.
<b>III.Hoạt động day-học:</b>
1.Më bµi:
Quyết là tên gọi chung của một nhóm thực vật(trong đó có các cây dơng xỉ)sinh sản bằng bào tử nh rêu nhng
khác rêu về cấu tạo cơ quan sinh dỡng và sinh sản.Vậy ta hãy xem sự khác nhau ú nh th no.
2.Phát triển bài
<i><b>Hot ng 1: Quan sỏt cõy dng x</b></i>
<i>a. Quan sát cơ quan sinh dỡng</i>
a.Mc tiờu: HS nêu đợc các đặc điểm hình thái của rễ, thân, lá.
b.Tiến hành:
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ cây dơng xỉ và ghi lại
đặc điểm các bộ phận của cây.
- Tæ chức thảo luận trên lớp.
- GV b sung hon thin đặc điểm rễ, thân, lá.
- GV lu ý: HS dễ nhầm cuống của lá già là thân
GV giúp HS phân biệt.
- Cho HS so sánh các đặc điểm với cơ quan sinh
d-ỡng của rêu.
- GV ghi tãm tắt lên bảng.
- HS hot ng nhúm v ghi li:
+ Quan sát cây dơng xỉ xem có những bộ phận nào
so sánh với tranh.
+ Trao i nhúm v đặc điểm rễ, thân, lá quan sát
đợc (chú ý đặc điểm lá non).
- HS ph¸t biĨu c¸c nhãm kh¸c nhận xét, bổ sung.
c.Tiểu kết
Cơ quan sinh dỡng gồm:
- Lá già có cuống dài, lá non cuộn tròn.
- Rễ thật
- Có mạch dẫn.
<i>b. Quan sát túi bào tử và sự phát triển của cây dơng xỉ</i>
a.Mc tiêu: HS nắm đợc đặc điểm của túi bào tử, điểm sai khác trong quá trình phát triển của dơng xỉ so với
rêu.
- GV yêu cầu HS lật mặt dới lá già, tìm túi bào tử.
- Yêu cầu HS quan sát hình 39.2, đọc kĩ chú thích
trả li cõu hi:
<i>+ Vòng cơ có tác dụng gì?</i>
<i>+ Cơ quan sinh sản và sự phát triển của túi bào tử?</i>
- So sánh với rêu.
- GV gi ý cho HS phát biểu hoàn chỉnh đoạn câu
trên ( đáp án: Túi bào tử, đẩy bào tử bay ra, nguyên
tản, cây dơng xỉ con, bào tử, nguyên tản).
- GV cho HS đọc lại đoạn bài tập đã hoàn chỉnh.
- Rút ra kt lun.
- HS quan sát kĩ hình 39.2, thảo luận nhóm ghi câu
trả lời ra nháp.
+ Làm bài tập: điền vào chỗ trống những từ thích
hợp.
Mt di lỏ dng xỉ có những đốm chứa …...
Vách túi bào tử có một vòng cơ màng tế bào dày
lên rất rõ, vòng cơ có tác dụng…... Khi túi bào tử
chín. Bào tử rơi xuống đất sẽ nảy mầm và phát triển
thành …… ri t ú mc ra..
- Dơng xỉ sinh sản bằng . nh rêu, nhng khác rêu ở
chỗ có .. do bào tử phát triển thành.
c.Tiểu kết:
Dơng xỉ sinh sản bằng bào tử, cơ quan sinh sản là túi bào tö.
<i><b>Hoạt động 2: Quan sát một vài loại dơng xỉ thờng gặp</b></i>
a.Mục tiêu: Biết đợc một số loại dơng xỉ.
- Quan sát cây rau bợ, cây lông cu li và nhận xét:
<i>+ Đặc điểm chung?</i>
<i>+ Nờu c im nhn biết một cây thuộc dơng xỉ?</i>
- Ph¸t biĨu nhËn xÐt về:
+ Sự đa dạng hình thái.
- Tập nhận biết một cây thuộc dơng xỉ (căn cứ vào
lá non).
c.TiĨu kÕt:
- Dơng xỉ thuộc nhóm quyết. Là những thực vật đã có rễ, thân, lá và có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng bào tử.
<i><b>Hoạt động 3: Quyết cổ đại và sự hình thành than đá</b></i>
a.Mục tiêu: HS thấy đợc vai trị của quyết trong việc hình thành than đá.
- GV u cầu HS đọc thơng tin SGK, quan sát hình
39.4 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Than đá đợc hình thành nh thế nào?</i>
- HS đọc thơng tin.
- Quan sỏt hỡnh.
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xÐt, bỉ sung.
<b>3.Cđng cè:</b>
Học sinh đọc kết luận chung Sgk.
<b>4.Đánh giỏ:</b>
Sử dụng câu hỏi 1,2 Sgk
- Học bài,trả lời câu hỏi 1,2,3 Sgk.
-Đọc em có biết.
-Chuẩn bị cành thông,nón thông.
Tuần 26 tiết 49 Ngày soạn: 21/2/2012
Ôn tập
<b>I. Mục tiêu</b>
Khi học xong bài nµy HS:
- Củng cố đợc các kiến thức đã học.
- Hiểu rõ chức năng phù hợp với cấu tạo.
- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II.§å dïng day vµ häc</b>
- GV: Tranh vẽ các hình trong nội dung đã học.
- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung SGK, nội dung đã học.
<b>III. Hoạt động day-học:</b>
<b>1.Mở bài: Hôm nay tiến hành ôn tập các kiến thức đã học.</b>
<b>2.Phát trin bi:</b>
<b>a. Chơng VI: Hoa và sinh sản hữu tính</b>
*Thụ phấn
Tự thụ phấn
Đặc điểm
Giao phấn
+ Thụ phấn nhờ gió
+ Nhờ sâu bọ
*. Thụ tinh, kết hạt, tạo quả
- Nảy mầm của hạt phấn
- Thụ tinh
- Tạo quả
<b>b. Chơng VII: Quả và hạt</b>
- Đặc điểm các loại quả
- Hạt và các bộ phận của hạt
- Phát tán
- Những điều kiện cần thiết cho hạt nảy mầm.
( GV dùng câu hỏi thảo luận các nội dung).
<b>c. Chơng VIII: Các nhóm thực vật</b>
Cấu tạo
Tảo
Vai trò
Đặc điểm
Rêu Sự phát triển của rêu
Vai trò
Quyết Đặc điểm của dơng xỉ Cơ quan sinh sản
Vai trò Cơ quan dinh dỡng
( GV cùng HS thảo luận các nội dung).
- GV cú thể dùng các câu hỏi trong nội dung SGK để vấn đáp HS.
<b>3. Củng cố</b>
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ.
<b>4. Dặn dò:</b>
- Häc sinh ôn tập.
- Học bài
- Chuẩn bị kiểm tra 45 phút.
Tuần 26 tiết 50 Ngày soạn: 24/2/2012
<b>KIM TRA MT TIT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Thực hiện nội dung kiểm tra theo đúng yêu cầu.
- Có kĩ năng t duy làm bài.
- Có thái độ nghiêm túc khi kiểm tra.
<b>II. Đề bài</b>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn Sinh học 6
<i><b>Chủ đề </b></i>
<i><b>(Nội dung, </b></i>
<i><b>chương …)</b></i>
<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng </b></i>
Chương 7: Quả
và hạt
<b>Câu 2(3đ) :</b> Cấu tạo của hạt gồm những
bộ phận nào? Những điều kiện cần để
cho hạt nảy mầm là gì?vì sao phải làm
đất tơi,xốp trước khi gieo hạt?
<b>Câu 4 (2đ):</b> Nêu đặc điểm của
các loại quả chính?
<b>Câu 3(3đ):</b>Nêu
điểm khác nhau
Chương 6: Hoa
và sinh sản hữu
tính
<b>Câu 1 (2đ):</b> Phân biệt hiện
tượng thụ phấn và hiện tượng
thụ tinh.Thụ phấn có quan hệ
gì với thụ tinh?
Tổng số câu,số
điểm
1 câu (3đ=30%) 2 câu (4đ=40%) 1 câu (3đ=30%)
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>MÔN: SINH HỌC 6</b>
<b>Câu 1 (2đ):</b> Phân biệt hiện tượng thụ phấn và hiện tượng thụ tinh.Thụ phấn có quan hệ gì với thụ tinh?
<b>Câu 2(3đ) :</b> Cấu tạo của hạt gồm những bộ phận nào? Những điều kiện cần để cho hạt nảy mầm là gì?vì sao
phải làm đất tơi,xốp trước khi gieo hạt?
<b>Câu 4 (2đ):</b> Nêu đặc điểm của các loại quả chính?
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1(2đ): </b>
- Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.(0,5đ)
- Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực (tinh trùng )của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái
(trứng ) có trong nỗn tạo thành một tế bào mới gọi là hợp tử (1đ) .
Nhờ có thụ phấn thì q trình thụ tinh mới diễn ra được.Vậy thụ phấn là điều kiện cần cho thụ tinh xảy ra.
(0,5đ)
<b>Câu 2(3đ)</b> : Cấu tạo của hạt gồm : vỏ,phôi,chất dinh dưỡng dự trữ.(1đ)
Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm: khơng khí,nhiệt độ,độ ẩm ngoài ra chất lượng hạt giống phải tốt.(1,5đ)
Làm đất tơi xốp giúp đất thống khí,cung cấp đủ khơng khí cho hạt nảy mầm.(0,5đ)
<b>Câu 3 (3đ) : </b>
Rêu Cây có hoa
- rễ giả đơn giản . (0,25đ)
- thân khơng nhánh. (0,25đ)
- lá nhỏ mỏng,chỉ có một lớp tế bào. (0,25đ)
-cấu tạo trong chưa có mạch dẫn. (0,25đ)
- chưa có hoa,sinh sản bằng bào tử. (0,25đ)
-có rễ hồn chỉnh (0,25đ)
- thân có phân nhánh (0,25đ)
- lá có cấu tạo phức tạp,nhiều lớp tế bào (0,25đ)
- cấu tạo trong có mạch dẫn. (0,25đ)
- cơ quan sinh sản là hoa,quả,hạt. (0,25đ)
Rêu chưa có rễ chính thức,chưa có bó mạch ở thân,lá và tất nhiên cả rễ.như vậy chức năng hút và dẫn truyền
chưa hồn chỉnh.Việc lấy nước và chất khống hòa tan phải thực hiện bằng cách thấm qua bề mặt.Điều đó
giải thích tại sao rêu chỉ sống được chỗ ẩm ướt và sống thành từng đám. (0,5đ)
<b>Câu 4 (2đ) : </b>
Các loại quả chính :
-Quả khơ khi chín thì vỏ khơ,cứng và mỏng.có hai loại quả khô : quả khô nẻ và quả khô khơng nẻ. (1đ)
-Quả thịt khi chín thì mềm,vỏ dày chứa đầy thịt quả.Quả gồm tồn thịt là quả mọng,quả có hạch cứng bao bọc
lấy hạt gọi là quả hạch.(1đ)
TuÇn 27 tiết 51 Ngày soạn: 26/2/2012
<b>BÀI 40: HẠT TRẦN- CÂY THƠNG</b>
<b>I. Mơc tiªu </b>
1. KiÕn thøc
Khi häc xong bµi nµy HS:
- Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của thông.
2. Kĩ năng
- Rốn k nng lm vic c lp và làm việc theo nhóm.
3. Thái độ
- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Vật mẫu: cành thông có nón.
- Tranh: cnh thụng mang nón, sơ đồ cắt dọc nón đực và nón cái.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
Bài hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về một nhóm thực vật mới đó là nhóm thực vật Ht trần và tìm hiểu về một
đại diện của Hạt trần đó là cây thơng.
2.Phát triển bài:
<i>Hoạt động 1: Quan sát cơ quan sinh dỡng của cây thông</i>
a.Mục tiêu: HS nêu đợc đặc điểm bên ngoài của thân, cành, lá.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
- GV giới thiệu qua về cây thông.
- Hớng dẫn HS quan sát cành lá thông nh sau:
<i>+ Đặc điểm thân cành? Màu sắc?</i>
- Yêu cầu: nhổ cành con, quan sát cách mọc
lá (chú ý vảy nhỏ ở gốc lá).
- GV thông báo rễ to khoẻ, mọc sâu.
- Cho lớp thảo luận hoàn thiện kiến thức.
- HS làm viÖc theo nhãm
+ Tõng nhãm tiÕn hµnh quan sát cành, lá
thông.
- Ghi c im ra nháp.
- Gäi 1-2 HS ph¸t biĨu, líp nhËn xÐt, bổ sung.
c.Tiểu kết
- Rễ: to, khoẻ, mọc sâu
- Thân: màu nâu, xù xì (cành có vết sẹo khi lá rụng).
- Lá: nhỏ hình kim, mọc từ 2-3 chiếc trên 1 cành con, rất ngắn.
<i>Hot ng 2: C quan sinh sn (nón)</i>
a.Mục tiêu<i>: </i>HS nắm đợc cấu tạo của nón.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i>Vấn đề 1</i>: <i>Cấu tạo của nón đực và nón cái.</i>
- GV th«ng báo: có 2 loại nón
- Yêu cầu HS:
<i>+ Xác định vị trí nón đực và nún cỏi trờn</i>
<i>cnh?</i>
<i>+ Đặc điểm của hai loại nón (số lợng, kích</i>
<i>thớc của hai loại)?</i>
- Yêu cầu HS quan sát sơ đồ cắt dọc nón đực
và nón cái, trả lời câu hỏi:
<i>+ Nón đực có cấu tạo nh thế nào?</i>
<i>+ Nón cái có cấu tạo nh thế nào?</i>
- GV bỉ sung, hoµn chØnh kÕt ln.
<i>Vấn đề 2</i>: <i>Quan sát một nón đã phát triển</i>
- Yªu cầu HS quan sát 1 nón thông và thảo
luận:
<i>+ Ht có đặc điểm gì? Nằm ở đâu?</i>
<i>+ Tại sao gọi thụng l cõy ht trn?</i>
-Y/c các nhóm trả lời
- HS quan sát mẫu vật đối chiếu hình 40.2 và
trả lời câu hỏi.
+ Đối chiếu câu trả lời với thông tin nón đực,
nón cái tự điều chỉnh kiến thức.
- HS quan sát kĩ sơ đồ, chú thích và trả li cõu
hi.
- H/s trả lời
- HS tự làm bài tập điền bảng. 1-2 em phát
biểu.
- Thảo luận nhóm, rút ra kết luận.
- HS thảo luận, ghi câu trả lời ra nháp.
- Thảo luận giữa các nhóm, rút ra kết luận.
c.Tiểu kÕt
- Cơ quan sinh sản là nón đực và nón cái
+ Nón đực: nhỏ, mọc thành cụm, màu vàng, có vảy (nhị) mang 2 túi phấn chứa hạt phấn.
+ Nón cái: lớn, mọc riêng lẻ, có vảy (nỗn) mang 2 noón.
- Hạt nằm trên lá noÃn hở (hạt trần) cha cã qu¶ thËt sù.
<i>Hoạt động 3: Giá trị của cây hạt trần</i>
a.Mục tiêu: Biết đợc giá trị của cây Hạt trn
- GV đa một số thông tin về một số cây hạt
trần khác cùng giá trị cđa chóng.
- HS nêu đợc các giá trị thực tiễn ca cỏc cõy
thuc ngnh ht trn.
c.Tiểu kết
Cây Hạt trần cho gỗ tốt,làm cảnh.
<b>4. Củng cố</b>
- GV củng cố nội dung bµi.
- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây dng x.
<b>5. Dn dũ</b>
- Học bài và trả lời câu hái SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”. - Đọc trớc bài: Hạt kín
Tuần 27 tiết 52 Ngày soạn: 3/3/2012
<b>BI 41: HẠT KÍN- ĐẶC ĐIỂM CỦA THỰC VẬT HẠT KÍN</b>
<b>I. Mơc tiêu</b>
1. Kiến thức
Khi học xong bài này HS:
- Phỏt hin đợc những tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa và quả với hạt đợc giấu kín trong quả. Từ đó
phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây Hạt kín và cây Hạt trần.
- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt kín.
- Biết cách quan sỏt mt cõy Ht kớn.
2. Kĩ năng
- Rốn k năng quan sát, kĩ năng khái quát hoá.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Vật mẫu: các cây Hạt kín (nếu nhỏ nhổ cả cây, nếu to thì cắt 1 cành). Một số quả.
- Kính lúp cầm tay, kim nhọn, dao con.
- HS kẻ bảng theo mẫu SGK trang 135.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.M bi: Ht kớn ngha l gỡ,c im chung của Hạt kín nh thế nào chúng ta cùng tỡm hiu trong bi hụm
nay.
2.Phát triển bài
<i>Hot ng 1: Quan sát cây có hoa</i>
a.Mục tiêu: HS biết cách quan sát và nhận biết các đặc điểm của cây có hoa.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đặt mẫu lên bàn quan sát
(hoạt động theo nhóm).
- GV híng dÉn HS quan sát theo trình tự
SGK.
+ Cơ quan sinh dỡng
+ Cơ quan sinh sản
(Với những bộ phận nhỏ dùng kính lúp)
- GV kẻ bảng trống SGK lên bảng phụ.
- Yêu cầu 2-3 nhóm lên ®iỊn néi dung
- GV bỉ sung.
- HS hoạt động nhóm: quan sát các cây đã
chuẩn bị.
- Ghi các đặc điểm quan sát c vo trong
bng.
- Đại diện nhóm lên ®iỊn.
c.TiĨu kÕt
<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của các cây hạt kín</i>
a.Mục tiêu:HS nắm đợc sự đa dạng cảu thực vật hạt kín, phát hiện đợc đặc điểm chung của cây hạt kín.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS căn cứ vào kết quả bảng
mục 1 để:
<i>+ NhËn xÐt sù kh¸c nhau cđa rƠ, th©n, lá,</i>
<i>hoa, quả?</i>
- GV cung cấp: cây hạt kín có mạch dẫn phát
triển.
<i>+ Nờu c im chung ca cỏc cây hạt kín?</i>
- GV bổ sung giúp HS rút ra đợc đặc điểm
chung.
<i>+ So sánh với cây hạt trần để thy c s tin</i>
<i>hoỏ ca cõy ht kớn?</i>
- Căn cứ vào bảng 1, HS nhận xét sự đa dạng
của rễ, thân, lá, hoa, quả.
- Tho lun gia cỏc nhúm, rỳt ra đặc điểm
chung của cây hạt kín.
- HS tr¶ lêi, các HS khác nhận xét, bổ sung.
c.Tiểu kết
- Cơ quan sinh dỡng: Rễ, thân, lá đa dạng.
- Cơ quan sinh sản: Có hoa, quả chứa hạt bên trong.
- Môi trờng sống đa dạng.
<b>4. Củng cố</b>
Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:
<i>ỏnh du X vo u cõu tr li ỳng:</i>
<i>Câu 1: Trong nhóm cây sau, nhóm nào toàn cây hạt kÝn?</i>
a. Cây mít, cây rêu, cây ớt.
b. Cây ổi, cây cải, cây dừa.
c. Cây thông, cây lúa, cây đào.
<i>Câu 2: Tính chất đặc trng nhất của các cây hạt kín l:</i>
a. Có rễ, thân, lá.
b. Có sự sinh sản bằng hạt.
c. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả.
<i>Đáp án: 1b, 2c.</i>
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Đọc trớc bài: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm.
Tuần 28 tiết 53 Ngày soạn: 4/3/2012
<b>BÀI 42 : LỚP MỘT LÁ MẦM VÀ LỚP HAI L MM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
Khi học xong bài nµy HS:
- Phân biệt một số đặ điểm hình thái của cây thuộc lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm (về kiểu rễ, kiểu gân lá,
số lợng cánh hoa).
- Căn cứ vào các đặc điểm để có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp hai lá mầm hay một lá mầm.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.
3. Thái độ
- VËt mÉu: Cây lúa, hành, huệ, cỏ.
Cây bởi con, lá rầm bụt.
- Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.M bài: Lớp 1 lá mầm và lớp 2 lá mầm có đặc điểm nh thế nào?Có điểm gì khác nhau chỳng ta cựng tỡm
hiu trong bi hụm nay.
2.Phát triển bài
<i>Hot động 1: Cây hai lá mầm và cây một lá mầm</i>
a.Mục tiêu: HS nắm đợc các đặc điểm phânbiệt cây hai lá mầm và cây một lá mầm.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cũ về kiểu
rễ, kiểu gân lá kết hợp với quan sát tranh.
+ Các đặc điểm này gặp ở các cây khác nhau
trong lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm.
- Yêu cầu HS quan sát tranh, hình 42.1, GV
giới thiệu một cây một lá mầm và một cây
hai lá mầm điển hình. HS tự nhận biết.
(Lµm bài tập mục 1).
- Tổ chức thảo luận trên lớp.
<i>- Phát biểu các đặc điểm phân biệt cây hai lá</i>
<i>mầm v cõy mt lỏ mm?</i>
- Yêu cầu HS nghiên cứu đoạn thông tin mục
1.
<i>+ Cũn nhng du hiu no phânbiệt lớp</i>
<i>hai lá mầm và lớp một lá mầm?</i>
mầm
Lớp hai lá
mầm
Rễ
Lá (gân)
Thân
Hạt
- HS chỉ trên tranh và trình bày đợc:
+ Các loại r, thõn, lỏ.
+ Đặc điểm chung của rễ, thân, lá.
- HS hoạt động theo nhóm, quan sát kĩ cây
một lá mầm và cây hai lá mầm, ghi các đặc
điểm quan sát đợc vào bảng trống (SGK trang
137).
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS căn cứ đặc điểm của rễ, lá, hoa phânbiệt
cây 1 lá mầm và cây hai lá mầm.
- HS đọc thông tin, tự nhận biết hai dấu hiệu
nữa là số lá mầm của phôi và đặc điểm thân.
c.Tiểu kết
Đặc điểm Lớp một lá mầm Lớp hai lá mầm
Rễ
Lá (gân)
Thân
Hạt
<i>- Rễ chùm</i>
<i>- Gân song song</i>
<i>- Thân cỏ, cột</i>
<i>- Phôi có một lá mầm.</i>
<i>- Rễ cọc</i>
<i>- Gân lá hình mạng</i>
<i>- Thân gỗ, cỏ leo</i>
<i>- Phôi có hai lá mầm</i>
<i>Hot ng 2: c im phân biệt giữa lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm</i>
a.Mục tiêu:HS thấy đợc đặc điểm để phân biệt lớp 2 lá mầm với lớp 1 lá mầm.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yªu cầu HS quan sát các cây mang đi và
hoàn thành bảng:
Tên
cây
Rễ Thân Gân
lá
Thuộc lớp
1 lá
mầm
2 lá
mầm
- HS quan sát mẫu mang theo.
- Hoàn thành bảng.
c.Tiểu kết
- Ngoài ra còn một vài dấu hiệu phân biệt nữa nh: kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa, dạng thân.
<b>4. Củng cố</b>
- GV củng cố lại néi dung bµi.
- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm nhận biết cây 1 lá mầm và cây 2 lá mm.
<b>5. Dn dũ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Đọc trớc bài: Khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật
Tuần 28 tiết 54 Ngày soạn: 10/3/2012
<b>BÀI 43: KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI THC VT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Khi học xong bài này HS:
- Biết đợc phân loại thực vật là gì?
- Nêu đợc tên các bậc phân loại ở thực vật và những đặc điểm chủ yếu của các ngành.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- S phân loại trang 141 SGK để trống.
- Các tờ bìa nhỏ ghi đặc điểm.
- HS chuÈn bÞ theo néi dung SGK.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.M bi: Thc vt c phõn loại nh thế nào,chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hơm nay.
<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu phân loại thực vật</i>
a.Mục tiêu: Học sinh biết đợc phân loại thực vật là gì.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS nhắc lại các nhóm thực vật đã
học và đặt câu hỏi:
<i>+ T¹i sao ngêi ta xếp cây thông, trắc bách</i>
<i>diệp vào một nhóm?</i>
<i>+ Tại sao tảo, rêu đợc xếp vào hai nhóm</i>
<i>khác nhau?</i>
- GV cho HS đọc thông tin trong bài và trả
lời: <i>Phân loại thực vật là gì?</i>
- HS nhắc lại kiến thức đã học.
- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nêu khái niệm về phân loại thực vật.
c.Tiểu kết
- Phân loại thực vật là việc tìm hiểu sự giống và khác nhau giữa các dạng thực vật để phân chia chúng thành
<i>Hoạt động 2: Các bậc phân loại</i>
a.Mục tiêu:HS nắm đợc các bậc phân loại.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu các bậc phân loại thực vật từ
cao đến thấp:
Ngµnh – Líp – Bé – Hä – Chi – Loµi
- GV giải thích:
+ Ngành là bậc phân loại cao nhất
+ Loài là bậc phân loại cơ sở. Các cây cùng
loài có nhiều điểm giống nhau về hình dạng,
cấu tạo.
VD: Họ cam có nhiều lồi: bởi, chanh, quất.
- GV giải thích cho HS hiểu “nhóm” khơng
phải là một khái niệm đợc sử dụng trong phân
loại.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
- HS nhận biết nhóm không là khái niệm
đ-ợc sử dụng trong phân loại.
c.Tiểu kết
- Các bậc phân loại:
Ngành Lớp Bé – Hä – Chi – Loµi
<i><b>Hoạt động 3: Các ngành thực vật</b></i>
a.Mục tiêu: Nêu đợc các ngành thực vật,đặc điểm cơ bản của từng ngành.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nhắc lại các ngành thực vật đã
học đặc điểm nổi bật của các ngành đó.
- GV cho HS làm bài tập điền từ vào chỗ
trống đặc điểm mỗi ngành (nh SGV).
- GV treo sơ đồ câm cho HS gắn các đặc điểm
của mỗi ngành.
- Chốt lại: Mỗi ngành thực vật có nhiều đặc
điểm nhng khi phân loại chỉ dựa vào những
đặc điểm quan trọng nhất để phân bit cỏc
ngnh.
- Yêu cầu HS ph©n chia các ngành hạt kín
- Giúp HS hồn thiện đáp án.
- Cho 1-2 HS phát biểu.
- HS hoàn thành bài tập.
- HS chn các tờ bìa đã ghi các đặc điểm gắn
vào từng ngành cho phù hợp.
- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
c.Tiểu kết
- Các ngành tảo
- Nhành rêu
- Ngành dơng xỉ
- Ngành hạt trần
- Ngành h¹t kÝn.
<b>4. Cđng cè</b>
- GV cđng cè l¹i néi dung bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm phân loại thực vật.
<b>5.Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài: Sự phát triển của giới thực vËt
TuÇn 29 tiÕt 55 Ngày soạn: 19/3/2012
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Khi häc xong bµi nµy HS:
- Xác định đợc các dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quá trình chọn lọc từ những cây dại do bàn tay con
ngời tiến hành.
- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại với cây trồng và giải thích lí do khác nhau.
- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo thực vật.
- Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vật.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát – thực hành.
<b>3. Thái </b>
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh cây cải dại, cải trồng.
- Hoa hồng dại và hoa hồng trồng.
- Chuối dại và chuối nhà.
- Một số quả ngon: táo, nho, xoài.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.Mở bài:
<b> Thc vt ht kín rát phong phú và đa dạng, 20 nghìn lồi thực vật đợc con ngời sử dụng trong số 30 nghìn</b>
lồi đã có. Trong đó nhiều lồi là cây trồng. Vậy cây trồng xuất hiện nh thế nào? do đâu m nú phong phỳ nh
vy?
2.Phát triển bài
<i>Hot ng 1: Cõy trồng bắt nguồn từ đâu?</i>
a.Mục tiêu: HS hiểu đợc cây trồng bắt nguồn từ cây dại.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV dùng phơng pháp hỏi đáp và giảng giải:
<i>+ Cây nh thế nào đợc gọi là cây trồng?</i>
<i>+ Hãy kể một vài cây trồng và công dụng của</i>
<i>chúng?</i>
<i>+ Con ngời trồng cây nhằm mục đích gì?</i>
- GV nhận xét đúng, sai. Cho HS đọc thông
tin SGK và trả lời câu hỏi:
+ C©y trång cã nguồn gốc từ đâu?
- Gọi 1 HS trả lời.
- HS vận dụng kiến thức, hiểu biết thực tế và
trả lời.
- HS đọc thơng tin SGK trang 144. Giải thích
nguồn gốc cõy trng.
- Một vài HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ
sung và rút ra kết luận.
c.Tiểu kết
- Cây trồng bắt nguồn từ cây dại.
- Cây trồng phục vụ nhu cầu cuộc sống cña con ngêi.
<i>Hoạt động 2: Cây trồng khác cây dại nh thế nào?</i>
a.Mục tiêu:HS phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây trồng với cây dại.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để giải quyết
từng vấn đề:
<i>Vấn đề 1</i>: <i>Nhận biết cây trồng và cây dại</i>
- Yêu cầu HS quan sát hình 45.1 để nhận biết
cây cải trồng và cây cải di.
<i>+ Em hÃy cho biết sự khác nhau giữa các bộ</i>
<i>phận tơng ứng rễ, thân, lá, hoa của cải dại và</i>
<i>cải trồng?</i>
<i>+ Vì sao các bộ phận của cây trồng lại khác</i>
<i>nhiều so với cây dại?</i>
- GV nhận xét đúng sai, chốt lại vấn đề.
+ Do nhu cầu sử dụng các bộ phận khác nhau,
con ngời đã tác động, cải tạo các bộ phận đó,
làm cây trồng khác xa cây dại.
<i>Vấn đề 2</i>: <i>So sánh cây trồng với cây dại:</i>
- Ph¸t phiÕu häc tËp (theo mÉu SGK).
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu hoa hồng, ghi
vào phiếu.
Ghi thêm 2 VD khác.
(GV kẻ lên bảng phiếu học tËp).
- Tổ chức cho HS thảo luận, GV ghi lên bảng.
- GV chốt lại vấn đề đúng.
<i>+ H·y cho biÕt cây trồng khác cây dại ở điểm</i>
<i>nào?</i>
- GV bổ sung, hoàn thiện kiến thức.
(Cây trồng khác cây dại ở bộ phËn con ngêi
sư dơng)
- Cho HS quan s¸t mét sè quả có giá trị do
con ngời tạo ra.
<i>+ Để có những thành tựu trên, con ngời dùng</i>
<i>phơng pháp nào?</i>
- HS thảo luận trong nhóm, ghi câu trả lời ra
nháp.
- Yờu cầu trả lời: Rễ, thân, lá của cây trồng to
hơn và ngon hơn của cây dại do con ngời tỏc
ng.
- Cho 1-2 nhóm trả lời, các nhóm khác nhận
xét, bæ sung.
- Quan sát mẫu ghi các đặc điểm vào phiếu
(chú ý màu sắc, hơng thơm.)
- Thảo luận nhóm, ghi thêm VD
- 1-2 nhóm đọc kết quả.
- Từ 2 vấn đề đã trao đổi, HS thảo luận, rỳt ra
kt lun.
c.Tiểu kết
- Cây trồng khác cây dại:
+ Có nhiỊu lo¹i phong phó
+ Bộ phận đợc con ngời sử dụng có phẩm chất tốt.
<i>Hoạt động 3: Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì?</i>
a.Mục tiêu: Học sinh biết đợc các biện pháp cải tạo cây trồng
Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK và trả
lời câu hỏi:
<i>+ Muốn cải tạo cây trồng cần làm gì?</i>
- GV tng kết những ý kiến HS phát biểu, đa
vào 2 vấn chớnh:
+ Cải tạo giống
+ Các biện pháp chăm sóc.
- HS tù nghiªn cøu thông tin tìm hiểu các
biện pháp cải tạo cây trồng ghi vào nháp.
- Các nhóm phát biểu.
c.Tiểu kết
- Cải biến tính di truyền: lai, chiết, ghép, chọn giống, cải tạo giống, nhân giống.
- Chăm sóc: tới nớc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh.
<b>4. Củng cố</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS so sánh sự khác nhau giữa cây dại và cây trồng.
- Đánh giá giờ.
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mơc “Em cã biÕt”.
Tn 29 tiÕt 56 Ngày soạn: 7/8/2009
<b>BÀI 46: THỰC VẬT GĨP PHẦN ĐIỀU HỊA KHÍ HẬU</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Khi häc xong bµi nµy HS:
- Giải thích đợc vì sao thực vật, nhất là thực vật rừng có vai trị quan trọng trong việc giữ cân bằng lợng khí
CO2 và O2 trong khơng khí và do đó góp phần điều hồ khớ hu, gim ụ nhim mụi trng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn kĩ năng quan sát , phân tích.
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức bảo vệ thực vật thể hiện bằng các hành động cụ thể.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh hình 46.1
- Một số tranh ảnh về nạn ô nhiễm môi trờng.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.Mở bài: Thực vật góp phần điều hòa khí hậu nh thế nào,chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hôm nay.
2.Phát triển bài
<i>Hot ng 1: Vai trò của thực vật trong việc ổn định</i>
<i> lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí</i>
a.Mục tiêu: HS hiểu đợc nhờ thực vật mà hàm lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí đợc ổn định.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV cho HS quan s¸t tranh vÏ (h×nh 46.1
SGK), chú ý mũi tên chỉ khí CO2 và O2.
<i>+ Việc điều hồ lợng khí CO2 và O2 ó c</i>
<i>thực hiện nh thế nào?</i>
<i>+ Nếu không có thực vật thì điều gì sẽ xảy</i>
<i>ra?</i>
- Gi 1-2 em trình bày ý kiến, GV bổ sung.
(Chú ý đến đối tợng HS trung bình).
- Nhờ đâu hàm lợng khí CO2 và O2 trong
khơng khí c n nh
- HS làm việc cá nhân: Quan sát hình vẽ và trả
lời câu hỏi:
+ Lng O2 sinh ra trong quang hợp, đợc sử
dụng trong q trình hơ hấp của thực vật,
động vật, sự cháy.
+ Ngợc lại khí CO2 thải ra trong q trình hơ
hấp và đốt cháy đợc thực vật s dng trong
quang hp.
+ Nếu không có thực vật: lợng khí CO2 tăng
và lợng khí O2 giảm sinh vật không tồn tại
đ-ợc.
- HS thảo luận và rút ra kÕt ln.
c.TiĨu kÕt
- Lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí đợc ổn định nhờ thực vật.
<i>Hoạt động 2: Thực vật giúp điều hồ khí hậu</i>
a.Mơc tiªu:
HS hiểu đợc vai trị của thực vật trong việc điều hồ khí hậu.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS lÊy c¸c VD về hiện tợng <i>ô</i>
<i>nhiễm môi trờng?</i>
<i>- Ô nhiễm môi trờng là do đâu?</i>
- HS đa ra các mẩu tin, tranh, ảnh chụp về nạn
ô nhiƠm m«i trêng.
- Từ đó u cầu HS suy nghĩ xem có thể dùng
biện pháp sinh học nào làm giảm bớt ơ nhiễm
mơi trờng?
(GV có thể gợi ý HS đọc đoạn ).
- HS đọc thông tin đoạn , thấy đợc sự cần thiết
thồng nhiều cây xanh.
c.TiÓu kÕt
- Những nơi có nhiều cây xanh nh ở vùng rừng núi thờng có không khí trong lành vì lá cây có tác dụng ngăn
bụi, diệt một số vi khuẩn, giảm « nhiƠm m«i trêng.
4. Cđng cè
- GV cđng cè l¹i nội dung bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại vai trò của thực vật với khí hậu.
- Đánh giá giờ.
5. Dặn dò
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc môc “Em cã biÕt”.
- Đọc trớc bài: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc.
TuÇn 30 tiÕt 57 Ngày soạn: 26/3/2012
<b>BI 47: THC VẬT BẢO VỆ ĐẤT VÀ NGN NƯỚC</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Khi häc xong bµi nµy HS:
- Giải thích đợc ngun nhân gây ra những hiện tợng xảy ra trong tự nhiên (xói mịn, hạn hán, lũ lụt…), từ đó
thấy đợc vai trò của thực vật trong việc giữ đất bảo v ngun nc.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng quan sỏt.
<b>3. Thái độ</b>
- Xác định trách nhiệm bảo vệ thực vật bằng hành động cụ thể phù hợp với lứa tuổi.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh phãng to h×nh 47.1.
- Tranh ảnh về lũ lụt hạn hán.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.Mở bài:
Yêu cầu HS kể tên một số thiên tai trong những năm gần đây, nguyên nhân và hậu quả của nó?
2.Phát triển bài
<i>Hot ng 1: Thc vt giỳp giữ đất, chống xói mịn</i>
a.Mục tiêu: HS hiểu đợc vai trị của thực vật trong việc giữ đất chống xói mòn.
<i>Mục tiêu: </i>Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh (hình 47.1) chú ý
vận tốc nớc ma, suy nghĩ trả lời câu hỏi:
<i>+ Vì sao khi có ma lợng chảy ở hai nơi kh¸c</i>
<i>nhau?</i>
<i>+ Điều gì sẽ xảy ra đối với đất ở trên đồi trọc</i>
<i>khi có ma? Giải thích tại sao?</i>
- Gi¸o viên bổ sung, hoàn thiện kiến thức.
- Cung cấp thêm thông tin về hiện tợng xói
mòn lở ở bờ sông, bờ biển.
- Yêu cầu HS tự rút ra vai trß cđa thùc vËt
- HS làm việc độc lập: quan sát tranh, đọc
thông tin và trả lời câu hỏi:
- 1-2 em phát biểu, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
+ Lợng chảy của dòng nớc ma ở nơi có rừng
yếu hơn vì có tán lá giữ nớc lại 1 phần.
+ i trc khi ma đất bị xói mịn vì khơng có
cây cản bớt tốc độ nớc chảy và giữ đất.
trong việc giữ đất.
c.Tiểu kết
- Thực vật, đặc biệt là rừng giúp giữ đất, chống xói mịn.
<i>Hoạt động 2: Thực vật góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán</i>
a.Mục tiêu: Biết đợc vai trò của thực vật trong việc hạn chế ngập lụt,hạn hán.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nghiên cứu trả lời câu hỏi:
Nếu đất bị xói mịn ở vùng đồi trọc thì điều gì
sẽ xảy ra tiếp theo?
- Cho HS thảo luận nhóm hai vấn đề:
<i>+ Kể một số địa phơng bị ngập úng và hạn</i>
<i>hán ở Việt Nam?</i>
<i>+ T¹i sao có hiện tợng ngập úng và hạn hán</i>
<i>ở nhiều nơi?</i>
- HS nghiên cứu mục SGK và trả lời:
+ Hởu quả: nạn lụt ở vùng thấp. Hạn hán ở tại
chỗ.
- Cỏc nhúm trỡnh by thụng tin, hỡnh nh ó
s-u tầm đợc thảo ls-uận ngs-uyên nhân hin tng
ngp ỳng v hn hỏn.
Đại diện nhóm ph¸t biĨu ý kiÕn c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
c.TiĨu kÕt
- Thực vật đã góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán.
<i>Hoạt động 3: Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm</i>
a.Mục tiêu: Biết đợc vai trò của thực vật trong việc bảo vệ nguồn nớc ngầm
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, tự rút ra vai
trò bảo vệ nguồn nớc của thực vật?
- GV chèt lại kiến thức.
- HS tự nghiên cứu thông tin và đa ra nhận
xét.
- 1 HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung.
c.Tiểu kết
- Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm.
<b>4. Củng cố</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Đọc trớc bài 48.
TuÇn 30 tiÕt 58 Ngày soạn: 27/3/2012
<b>BI 48: VAI TRề CA THC VT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT</b>
<b> VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Khi học xong bài này HS:
- Nắm đợc một số VD khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung cấp thức ăn và nơi ở cho động vật.
- Hiểu đợc vai trò gián tiếp của thực vật trong việc cung cấp thức ăn cho con ngời thông qua VD cụ thể về dây
truyền thức ăn
(Thực vật Động vật Con ngời).
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát, kĩ năng làm việc độc lập và theo nhóm.
<b>3. Thái độ</b>
- Tranh phóng to hình 46.1, sơ đồ trao đổi khí.
- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp phóng to với nội dung động vật ăn thực vật và động vật sống trên cây.
- HS: + Xem lại hình vẽ sơ đồ trao đổi khí (hình 46.1)
+ Su tầm tranh ảnh với nội dung thực vật là thức ăn và là nơi sống của động vật.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.Mở bài: Thực vật có vai trò nh thế nào với động vật và với đời sống con ngời,chúng ta cùng tìm hiểu trong
bài hơm nay.
2.Phát triển bài
<i>Hot ng 1: Thc vt cung cp oxi và thức ăn cho động vật</i>
a.Mơc tiªu:
HS hiểu đợc vai trò của thực vật trong việc cung cấp oxi và thức ăn cho động vật.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS xem tranh hình 46.1 và tranh
48.1: Thực vật là thức ăn của động vật, làm
bài tập SGK.
<i>+ Lợng oxi mà thực vật nhả ra có ý nghĩa gì</i>
<i>đối với các sinh vật khác?</i>
<i>+ Làm bài tập nêu VD về động vật ăn thực</i>
<i>vật, điền bảng theo mẫu SGK và rút ra nhận</i>
<i>xét?</i>
- Cho HS th¶o ln chung c¶ líp.
- Nhận xét quan hệ giữa thực vật và động vật
là gì?
- GV bỉ sung, sửa chữa nếu cần.
- GV a thông tin về thực vật gây hại cho
động vật (nh SGK).
- HS trao đổi, thảo luận theo 3 câu hỏi ở mục
1.
- HS quan sát sơ đồ trao đổi khí nói về vai trị
của thực vật thấy đợc nếu khơng có cây xanh
thì động vật (và con ngời) sẽ chết vì khơng có
oxi.
- HS tìm các VD về động vật ăn các bộ phận
khác nhau của cây điền đủ 5 cột trong bảng.
- Một vài HS trình bày, HS khác xét, bổ sung.
- Rút ra nhận xét về mối quan hệ giữa động
vật và thực vật.
c.TiÓu kÕt
- Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật.
<i>Hoạt động 2: Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật</i>
a.Mơc tiªu:
Thấy đợc vai trị của thực vật cung cấp nơi ở và sinh sản cho động vật.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS quan sát tranh thực vật là nơi sinh
sống của động vật.
<i>+ Rót ra nhËn xÐt g×?</i>
<i>+ Trong tự nhiên có động vật nào lấy cây làm</i>
<i>nhà nữa khơng?</i>
- GV cho HS trao đổi chung ở lớp.
- GV bổ sung, sửa chữa nếu cần.
- HS hoạt động nhóm.
+ HS nhận xét đợc thực vật là nơi ở, làm tổ
của động vật.
+ HS trình bày tranh ảnh đã su tầm về động
vật sống trên cây.
- HS kh¸c bỉ sung.
- HS tự tổng kết và rút ra nhận xét về vai trị
thực vật cung cấp nơi ở cho động vật.
c.TiĨu kÕt
- Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
- GV cđng cè l¹i néi dung bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập 3 SGK.
- Đánh giá giờ.
<b>5. Dặn dò</b>
- Đọc mục Em có biết.
- Đọc trớc bài 48 phần tiếp.
Tuần 31 tiết 59 Ngày soạn: 1/4/2012
<b>BÀI 48: VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT</b>
<b> VÀ ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỞI (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Khi học xong bài này HS:
- Hiu đợc tác dụng 2 mặt của thực vật đối với con ngời thơng qua việc tìm đợc một số VD về cây có ích và
một số cây có hại.
<b>2. KÜ năng</b>
- Rốn k nng tr li cõu hi theo biu bảng.
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cây có hại.
- Tranh ¶nh cây thuốc phiện, cây cần sa.
- Phiếu học tập theo mÉu SGK.
- Một số hình ảnh hoặc mẩu tin về ngời mắc nghiện ma tuý để HS thấy tác hại.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.Mở bài: Thực vật có vai trị nh thế nào với động vật và với đời sống con ngời,chúng ta cùng tìm hiểu trong
bài hơm nay.
2.Ph¸t triĨn bµi
<i>Hoạt động 1: Những cây có giá trị sử dụng</i>
a.Mơc tiªu:
HS hiểu đợc các mặt cơng dụng của thực vật.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV nêu câu hỏi:
<i>+ Thc vt cung cp cho chỳng ta những gì</i>
<i>dùng trong đời sống hàng ngày (không yêu</i>
<i>cầu kể tên cây cụ thể)</i>
- Để phân biệt cây cối theo công dụng, ngời ta
đã chia chúng thành các nhóm cây khác nhau.
- Trong khi HS làm bài tập, GV kẻ phiếu học
tập lên bảng.
- Tổ chøc th¶o ln c¶ líp.
- GV nhËn xÐt bỉ sung (nếu cần) có thể cho
điểm nhóm làm tốt.
- Từ bảng trên, yêu cầu HS rút ra nhận xét các
công dụng cđa thùc vËt.
- HS cã thĨ kĨ: cung cÊp thøc ăn, gỗ làm nhà,
thuốc quý.
- HS thảo luận nhóm, điền phiếu học tập.
+ Ghi tên cây
+ Xếp loại theo công dơng.
- 1-2 HS đại diện các nhóm lên bảng tự ghi
tên cây và đánh dấu cột cơng dụng.
- C¸c nhãm bổ sung, hoàn chỉnh phiếu.
- HS phát biểu, nhận xét.
c.Tiểu kết
- Thực vật có công dụng nhiều mặt nh: cung cấp lơng thực, thực phẩm, gỗ.
+ Có khi cùng 1 cây nhng có nhiều công dụng khác nhau, tuỳ bộ phËn sư dơng.
<i>Hoạt động 2: Những cây có hại cho sức khoẻ con ngời</i>
b.TiÕn hµnh:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan sát
hình 48.3; 48.4 và trả lời câu hỏi:
<i>+ KĨ tªn cây có hại và tác dụng cụ thể của</i>
<i>chúng?</i>
- GV phân tích: Với những cây có hại: nó có
thể gây tác hại lớn khi dung liều lợng cao và
không đúng cỏch.
- GV đa ra một số hình ảnh ngời mắc nghiÖn
ma tuý.
- HS trong lớp trao đổi về thái độ bản thân
trong việc bài trừ những cây có hại và tệ nạn
xã hội.
- GV tỉng kÕt bµi häc.
- HS đọc thơng tin, quan sát hình 48.3; 48.4
nhận biết cây có hi.
- HS có thể kể 3 cây có hại nh SGK hoặc có
thể kể thêm mọt số cây khác và nêu tác hại.
- HS khác bổ sung.
- HS trực tiếp thấy rõ tác hại.
- HS tho lun a ra những hành động cụ thể:
+ Chống sử dụng chất ma tuý.
+ Chống hút thuốc lá.
c.Tiểu kết
- Những cây có hại cho sức khoẻ: thuốc lá, thuốc phiện, Cần hết sức cẩn thận trong khi khai thác và sử
dụng.
<b>4. Củng cố</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Yờu cu HS nhắc lại vai trò của thực vật đối với con ngi.
<b>5. Dn dũ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
Tuần 31 tiết 60 Ngày soạn: 2/4/2012
<b>BI 49 : BẢO VỆ SỰ ĐA DẠNG CỦA THỰC VẬT</b>
<b>I. Môc tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Khi học xong bài này HS:
- Phỏt biu đợc sự đa dạng của thực vật là gì?
- Hiểu đợc thế nào là thực vật quý hiếm và kể tên đợc một vài loài thực vật quý hiếm.
- Hiểu đợc hậu quả của việc tàn phá rừng, khai thác bừa bãi tài nguyên đối với tính đa dạng của thực vật.
- Nêu đợc các biện pháp chính để bảo v s a dng ca thc vt.
<b>2. Kĩ năng</b>
<b>- Rốn kĩ năng phân tích, khái qt, hoạt động nhóm. </b>
<b>3. Thái độ</b>
- Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo vệ thực vật ở địa phơng.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh mét sè thùc vËt quý hiÕm.
- Su tầm tin, ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trồng cây gây rừng.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.M bi: Thc vt a dng nh th no,cn phảI làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
2.Phát triển bài
<i>Hoạt động 1: Đa dạng của thực vật là gì?</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS: <i>Kể tên những thực vật m em bit?</i>
<i>Chúng sống ở đâu?</i>
- GV tổng kết dẫn HS tới khái niệm đa dạng
của thực vật là gì?
- HS thảo luận nhóm
+ Một HS trình bày tên thùc vËt, HS kh¸c bỉ
sung.
+ Một HS nhận biết, chúng thuộc những
ngành nào và những cây đó sống ở mơi trờng
nào.
- HS nhận xét khái qt về tình hình thực vật
ở địa phơng.
c.TiĨu kÕt
- Sù ®a dạng của thực vật biểu hiện bằng số lợng loài và cá thể của loài trong các môi trờng sống tù nhiªn.
<i>Hoạt động 2: Tình hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam</i>
a.Mục tiêu: Biết đợc Việt Nam có tính đa dạng cao về thực vât,sự suy giảm tính đa dạng của thực vật ở Việt
Nam.
b.TiÕn hµnh:
<i>a. ViƯt Nam có tính đa dạng cao về thực vật</i>
Hot ng của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đọc đoạn thông tin mục 2a.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi:
<i>+ V× sao nãi ViƯt Nam cã tính đa dạng cao về</i>
<i>thực vật?</i>
- GV bổ sung, tổng kết lại về tính đa dạng cao
của thực vật ở Việt Nam.
- GV yêu cầu HS tìm 1 số thực vật có giá trị
về kinh tế và khoa học.
- HS đọc thông tin mục 2a, khái niệm mục 1.
- Thảo lun trong nhúm 2 ý:
+ Đa dạng số lợng loài.
+ Đa dạng về môi trờng sống.
- Đại diện nhóm phát biĨu ý kiÕn, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV nêu vấn đề: ở Việt Nam trung bình mỗi
năm bị tàn phá từ 100.000 – 200.000 ha rừng
nhiệt đới.
- Cho HS làm bài tập sau:
Theo em những nhuyên nhân nào dẫn tới sự
suy giảm tính đa dạng của thực vật.
(Hóy khoanh tròn vào số đầu câu cho từng
tr-ờng hợp ỳng)
1. Chặt phá rừng làm rẫy
2. Cht phỏ rng để bn bán lậu
3. Khoanh ni rừng
4. Ch¸y rõng
5. Lị lụt
6. Chặt cây làm nhà
- GV cha bi nu cn (ỏp ỏn: cỏc nguyờn
nhõn: 1, 2, 4, 6)
- Căn cứ vào kết quả bài tập hÃy thảo luận
nhóm <i>nêu nguyên nhân của sự suy giảm tính</i>
<i>đa dạng của thực vật và hậu quả?</i>
- GV b sung cht li vn đề.
- Cho HS đọc thông tin về thực vật quý hiếm
và trả lời câu hỏi:
<i>+ ThÕ nµo lµ thùc vËt quý hiếm?</i>
<i>+ Kể tên một vài cây quý hiếm mà em biÕt?</i>
- GV nhËn xÐt, bỉ sung (nÕu cÇn).
- HS đọc thông tin mục 2a, khái niệm mục 1.
- Thảo lun trong nhúm 2 ý:
+ Đa dạng số lợng loài.
+ Đa dạng về môi trờng sống.
- Đại diện nhóm phát biĨu ý kiÕn, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS làm bài tập.
- 1-2 HS báo cáo kết quả, các HS khác nhận
xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm ph¸t biĨu. C¸c nhãm bỉ
sung.
c.TiĨu kÕt
- Việt Nam có tính đa dạng về thực vật, trong đó có nhiều loại có giá trị kinh tế và xã hội và khoa học.
- Thực vật ở Việt Nam đang bị giảm sút do bị khai thác và môi trờng sống bị tàn phá nhiều loài trở lên
hiếm.
<i>Hoạt động 3: Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật</i>
a.Mục tiêu: Hs biết đợc các biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV đặt vấn đề:
<i>+ Vì sao phải bảo vệ sự đa dạng của thực</i>
<i>vật?</i>
- Cho HS đọc các biện pháp bảo vệ sự đa dạng
của thực vt.
- Yêu cầu HS nhắc lại 5 biện pháp.
<i>- Liờn hệ bản thân có thể làm đợc gì trong</i>
<i>việc bảo v thc vt a phng?</i>
- Do nhiều loài cây có giá kinh tế bị khai thức
bừa bÃi.
- HS c các biện pháp ghi nhớ.
- 1-2 HS nhắc lại 5 biện pháp.
- HS thảo luận:
VD: Tham gian trång c©y
Bảo vệ cây cối.
c.Tiểu kÕt
- SGK.
<b>4. Cđng cè</b>
- GV cđng cè l¹i néi dung bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại tình hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam và các biện pháp bảo vệ sự đa dạng
của thực vật.
- Đánh giá giờ.
<b>5.Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
- Đọc trớc bài: Vi khuẩn.
Tuần 32 tiết 61 Ngày soạn: 5/4/2012
<b>CHƯƠNG X : VI KHUẨN- NẤM- ĐỊA Y</b>
<b>BÀI 50 : VI KHUN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
Khi học xong bài nµy HS:
- Phân biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.
- Nắm đợc những đặc điểm chính của vi khuẩn về: kích thớc, cấu tạo, dinh dỡng, phân bố.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
<b>3. Thái </b>
- Giáo dục lòng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh phóng to các dạng vi khuẩn (Hình 50.1)
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.M bi: Vi khun cú đặc điểm nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hơm nay.
2.Phát triển bài
<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số đặc điểm của vi khuẩn</i>
b.Tiến hành:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
a. Hình dạng
- Cho HS quan sát tranh các dạng vi khuẩn <i>vi</i>
<i>khuẩn có những hình dạng nào?</i>
- HS cã thÓ gäi vi khuÈn h×nh tròn, hình
- GV chnh li cỏch gi tên cho chính xác.
- GV lu ý dạng vi khuẩn sống thành tập đoàn
tuy liên kết với nhau nhng mỗi vi khuẩn vẫn
là một đơn vị sống độc lập.
b. KÝch thíc
- GV cung cÊp th«ng tin: vi khn cã kÝch
th-íc rÊt nhá.
( Một vài phần nghìn mm) phải quan sát dới
kính hiển vi có độ phóng đại lớn.
c. CÊu t¹o
- Cho HS đọc thơng tin phần cấu tạo SGK v
tr li cõu hi:
<i>+ Nêu cấu tạo tế bào vi khuẩn?</i>
<i>+ So sánh với tế bào thực vật?</i>
- GV gi 1 HS phát biểu, chốt lại kiến thức
đúng.
- Gäi 1-2 HS nhắc lại hình dạng, cấu tạo, kích
thớc của vi khuÈn.
- GV cung cấp thêm thông tin một số vi
khuẩn có roi nên có thể di chuyển đợc.
- HS hoạt động cá nhân, quan sát tranh, gọi
tên từng dạng.
- 1-2 HS ph¸t biểu.
+ Vi khuẩn có nhiều hình dạng khác nhau nh:
hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình xoắn.
- HS lắng nghe vµ tiÕp thu kiÕn thøc.
- HS tù nghiên cứu thông tin và trả lời câu
hỏi:
+ Nêu cấu tạo tế bào vi khuẩn:
Vách tế bào
Chất tế bào
Cha có nhân hoàn chỉnh.
- Vi khuẩn khác tế bào thùc vËt: kh«ng có
diệp lục và cha có nhân hoàn chỉnh.
c.Tiểu kết
- Vi khuẩn là những sinh vật rất nhỏ bé, hình dạng khác nhau và cấu tạo đơn giản (cha có nhân hồn chỉnh).
<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dinh dỡng của vi khuẩn</i>
a.Mơc tiªu
HS thấy đợc cách dinh dỡng chủ yếu của vi khuẩn là dị dỡng (hoại sinh và kí sinh).
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, GV nêu vấn
đề: <i>Vi khuẩn khơng có diệp lục vậy nó sống</i>
<i>bằng cách nào?</i>
- Cã thĨ HS ph¸t biĨu lén xén, GV tổng kết
lại.
- Giải thích cách dinh dỡng của vi khn:
+ DÞ dìng (chđ u)
+ Tù dìng ( mét sè ít)
- Yêu cầu HS phân biệt hai cách dị dỡng là:
hoại sinh và kí sinh.
- GV cho lớp thảo luận GV bổ sung, sửa chữa
những sai sót.
- Chốt lại c¸ch dinh dìng cđa vi khn.
- HS đọc kĩ thơng tin và trả lời đợc vấn đề
- Gọi 1-2 HS phát biểu
(Dị dỡng: sống bằng chất hữu cơ có sẵn)
- HS thảo luận phân biệt hoại sinh với kí sinh.
- 1-2 HS phát biĨu, líp bỉ sung.
- Vi khn dinh dỡng bằng cách dị dỡng (hoại sinh hoặc kí sinh). Trừ một số có khả năng tự dỡng.
<i>Hot ng 3: Phân bố và số lợng</i>
a.Mục tiêu: HS biết đợc trong tự nhiên chỗ nào cũng có vi khuẩn và có số lợng lớn.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và trả lời câu
hỏi:
NhËn xÐt vÒ sù ph©n bè vi khuÈn trong tù
nhiªn?
- GV bỉ sung, tỉng kÕt l¹i.
- GV cung cấp thơng tin: vi khuẩn sinh sản
bằng cách phân đôi. Nếu gặp điều kiện thuận
lợi chúng sinh sản rất nhanh.
- GV mở rộng thêm: khi điều kiện bất lợi
(khó khăn về thức ăn và nhiệt độ), vi khuẩn
kết bào xác.
- GV gi¸o dơc ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- HS c thụng tin SGK, tự rút ra nhận xét.
- 1-2 HS phát biểu, các HS khác nhận xét bổ
sung.
- HS l¾ng nghe vµ tiÕp thu kiÕn thøc.
c.TiĨu kÕt
- Trong tự nhiên nơi nào cũng có vi khuẩn: trong đất, trong nớc, trong khơng khí và trogn cơ thể sinh vật.
- Vi khuẩn có số lợng lớn.
<i>Hoạt động 4: Vai trị của vi khuẩn</i>
a.Mục tiêu:HS biết đợc vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. <i>Vấn đề 1</i>: Tìm hiểu vai trị của vi khuẩn
- u cầu HS quan sát kĩ hình 50.2, đọc chú
thích và làm bài tập điền từ.
- GV cã thĨ gỵi ý cho HS 2 hình tròn: là vi
khuẩn.
- GV cht lại các khâu quá trình biến đổi xác
động vật, lá cây rụng vi khuẩn biến đổi thành
muỗi khoáng cung cấp lại cho cây.
- Cho 1 HS đọc thông tin đoạn trang 162,
thảo luận và trả lời:
<i>+ Vi khuẩn có vai trị gì trong tự nhiờn v</i>
<i>trong i sng con ngi?</i>
(GV giải thích khái niƯm céng sinh)
- GV gäi 2 nhãm ph¸t biĨu, tỉ chức thảo luận
giữa các nhóm.
- GV sửa chữa, bổ sung.
- HS quan sát hình 50.2, đọc chú thích.
- Hồn thành bài tập điền từ.
- 1-2 HS đọc bài tập, lớp nhn xột.
- Từ cần điền: Vi khuẩn, muối khoáng, chất
hữu cơ.
- HS nghiên cứu mơc th«ng tin, th¶o luËn
trong nhãm hai néi dung.
+ Vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên
- Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.
- Trong tù nhiªn:
+ Phân huỷ chất hữu cơ thành chất vơ cơ để
cây sử dụng.
+ Góp phần hình thành than đá, dầu lửa.
- Trong đời sống:
+ Nông nghiệp: vi khuẩn cố định đạm bổ
sung nguồn đạm cho đất.
- GV cho HS giải thích hiện tợng thực tế.
VD: Vì sao da, cà ngâm vào nớc muối sau vài
ngày hoá chua?
- GV chốt lại vai trị có ích của vi khuẩn.
b. <i>Vấn đề 2</i>: Tìm hiểu tác hại của vi khuẩn
- Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi:
<i>+ H·y kể tên một vài bệnh do vi khuẩn gây</i>
<i>ra?</i>
<i>+ Cỏc loại thức ăn để lâu ngày dễ bị ơi thiu</i>
<i>vì sao? Muốn thức ăn không bị ôi thiu phải</i>
<i>làm nh thế nào?</i>
- GV bỉ sung, chØnh lý c¸c bƯnh do vi khuẩn
gây ra.
VD: Bệnh tả do vi khuẩn tả
BÖnh lao do trùc khuẩn lao
- GV phân tích cho HS có những vi khuẩn có
cả hai tác dơng (cã Ých vµ cã h¹i) VD: vi
khuẩn phân huỷ chất hữu cơ.
- Yờu cầu HS nêu hành động của bản thân
phòng chống tác hạido vi khẩn gây ra.
+ Vai trò trong công nghệ sinh học.
- HS thảo luận nhóm.
- Các nhóm trao đổi ghi một số bệnh di vi
khuẩn gây ra ở ngời (động vật, thực vt nu
bit).
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Giải thích thức ăn bị ôi thiu là do vi khuẩn
hoại sinh làm hỏng thức ăn.
- Muốn giữ thức ăn ngăn ngừa vi khuẩn sinh
sản bằng cách: giữ lạnh, phơi khô, ớp muối.
- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
- HS đa ra ý kiến của mình.
<i>c.Tiểu kết</i>
- Vi khuẩn có vai trị trong tự nhiên và đời sống con ngời: phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ góp phần
hình thành than đá, dầu lửa. Nhiều vi khuẩn ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp và chế biến thực phẩm.
- Ngồi ra cịn có các vi khuẩn kí sinh gây bệnh cho ngời, nhiều vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thực phẩm, gây
ra ô nhiễm môi trờng.
<i>Hoạt động 5: Sơ lợc về virut</i>
a/ Mục tiêu: Học sinh biết đợc sơ lợt về virut.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV giới thiệu thông tin khỏi quỏt v cỏc c
im ca virut.
- Yêu cầu HS <i>kể tên một vài bệnh do virut</i>
<i>gây ra?</i>
- Yờu cầu HS đọc thông tin SGK.
- GV nhận xét
- Chèt lại kiến thức.
- HS nghe thông tin.
- HS đọc thơng tin, rút ra nhận xét.
<i>c.TiĨu kÕt</i>
- Virut cã kÝch thíc rÊt nhá, cha cã cÊu tạo tế bào, sống kí sinh bắt buộc và thờng gây bệnh cho vật
chủ.
<b>4. Củng cố</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại hình dạng, cấu tạo và cách di chuyển của vi khuẩn.
- Đánh giá giờ.
<b>5. Dặn dò</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc phần tiếp theo.
<b>Bi 51: MỐC TRẮNG VÀ NẤM RƠM</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Khi häc xong bµi nµy HS:
- Nắm đợc đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng.
- Phân biệt đợc các phần của một nấm rơm.
- Nêu đợc các đặc điểm chủ yếu của nấm nói chung (về cấu tạo, dinh dỡng, sinh sản).
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sỏt.
<b>3. Thỏi </b>
- Giáo dục lòng yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh phóng to hình 51.1; 51.3
- Mẫu: mốc trắng, nấm rơm.
- Kính hiển vi: phiến kính, kim mũi nhọn.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
1.M bi: Mốc trắng và nấm rơm có đặc điểm nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hơm nay.
2.Phát triển bài
<i>Hoạt động 1: Mốc trắng</i>
<i>a.Mục tiêu: </i>HS quan sát đợc hình dạng của mốc trắng với túi bào tử và quan sát đợc bào tử.
b.Tiến hành:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. Quan sát hình dạng cà cÊu t¹o cđa mốc
trắng
- GV nhắc lại thao tác sử dụng kính hiển vi
(Nếu không có điều kiện cã thÓ quan sát
tranh).
- GV đa thông tin về dinh dỡng và sinh sản
của mốc trắng.
b. Một vài loại mốc khác
- GV dùng tranh giới thiệu mốc xanh, mốc
t-ơng, mốc rợu.
- Yêu cầu HS: phân biệt các loại mốc này với
mốc trắng.
- GV giới thiệu với HS quy trình làm tơng.
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.
- HS hoạt động theo nhóm.
+ Quan sát mẫu vật thật.
+ Đối chiếu với hình vẽ.
- Nhận xét về hình dạng và cấu tạo.
- Đại diện nhóm phát biểu nhận xét, các nhóm
khác bổ sung.
- yêu cầu:
+ Hình dạng: dạng sợi phân nhánh
+ Màu sắc: không màu, không có diệp lục
+ Cấu tạo: Sợi mốc có chÊt tÕ bµo, nhiều
nhân, không có vách ngăn giữa các tế bào.
- HS quan sát tranh hình 51.2, nhận biết mốc
xanh, mốc tơng, mốc rợu. Nhận biết các loại
mốc này trong thực tế.
+ Mốc tơng: màu vàng hoa cau làm tơng.
+ Mốc rợu: Làm rợu
+ Mốc xanh: màu xanh hay gặp ë vá cam,
b-ëi.
<i>c. </i>
<i> Tiểu kết</i>
a. Mốc trng
- Hình dạng: Sợi phân nhánh
- Màu sắc: Không màu, không có diệp lục
b. Một vài loại mốc khác
- Mốc tơng: màu vàng hoa cau, làm tơng.
- Mốc xanh: màu xanh hay gặp ở vỏ cam, bởi.
<i>Hot ng 2: Nấm rơm</i>
<i>a.Mục tiêu</i>: HS phân biệt đợc các phần của nấm rơm.
b.TiÕn hµnh:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS quan sát mẫu vật, đối chiếu với
tranh vẽ (hình 51.3) phân biệt các phần của
nấm.
- Gäi HS chỉ trên tranh và gọi tên từng phần
của nấm.
- Hớng dẫn HS lấy một phiến mỏng dới mũ
nấm, đặt lên phiến kính, dầm nhẹ để quan sát
bào tử bằng kớnh lỳp.
- Yêu cầu HS: <i>nhắc lại cấu tạo của mị nÊm?</i>
- GV bỉ sung, chèt l¹i cÊu t¹o.
- Gọi 1 HS đọc đoạn thông tin trang 167.
- HS quan sát mẫu nấm rơm, phân biệt:
+ Mũ nấm, cuống nấm và sợi nấm.
- Một HS chỉ các phần của nấm, lớp nhận xét,
bổ sung.
- HS tiến hành quan sát bào tử nấm.
- Mô tả hình dạng.
- Một HS nhắc lại cấu tạo HS kh¸c bỉ sung.
<i>c.Tiểu kết</i>
- Cơ thể nấm gầm những sợi khơng màu, 1 số ít có cấu tạo đơn bào (nấm men). Nhiều nấm có cơ quan
sinh sản là mũ nấm. Nấm sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
<b>4. Cñng cố</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo của mốc trắng và nấm rơm.
- Đánh giá giờ.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
TuÇn 33 tiÕt 63 Ngày soạn: 14/4/2012
<b>BI 51: C IM SINH HC V TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
Khi häc xong bµi nµy HS:
- Biết đợc một vài điều kiện thích hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó liên hệ áp dụng khi cần thiết.
- Nêu đợc một số VD về nấm có ích và nấm có hại i vi con ngi.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan s¸t.
- Kĩ năng vận dụng kiến thức giải thích các hin tng thc t.
<b>3. Thỏi </b>
- Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phòng ngừa một số bệnh ngoài da do nấm.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>
- Tranh một số nấm ăn đợc, nấm độc.
- MÉu vËt: NÊm cã Ých: nÊm h¬ng, nÊm r¬m, nÊm linh chi.
Một số bộ phận cây bị bệnh nấm.
<b>III. Tin trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài c</b>
- Đặc điểm cấu tạo của mốc trắng và nấm rơm?
<b>3. Bài mới</b>
<i>Hot ng 1: c im sinh hc</i>
<i>Mc tiờu: </i>HS biết đợc đặc điểm sinh học của nấm.
Hoạt động ca GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS thảo luận, trả lời 3 câu hỏi SGK
<i>+ Ti sao muốn gây mốc trắng chỉ cần để</i>
<i>cơm ở nhiệt độ trong phịng và vẩy thêm ít </i>
<i>n-ớc?</i>
<i>+ Tại sao quần áo lâu ngày không phơi nắng</i>
<i>hoặc để nơi ẩm thờng bị nấm mốc?</i>
<i>+ T¹i sao trong chỗ tối nấm vẫn phát triển </i>
<i>đ-ợc?</i>
- GV tng kt li, t cõu hi:
<i>Nêu các điều kiện phát triển của nÊm?</i>
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 và trả lời
câu hỏi:
<i>+ NÊm kh«ng cã diƯp lơc vËy nÊm dinh dỡng</i>
<i>bằng những hình thức nào?</i>
- Cho HS lấy VD minh hoạ về nấm hoại sinh
và nấm kí sinh.
- HS hoạt động nhóm, thảo luận trả lời câu
hỏi:
- u cầu nêu đợc:
+ Bµo tư nÊm mèc phát triển ở nơi giàu chất
hữu cơ, ấm và ẩm.
+ Nấm sử dụng chất hữu cơ có sẵn.
- Các nhóm phát biểu, nhóm khác nhận xét,
bổ sung.
- Qua thảo luận trên lớp, HS tự rút ra các điều
kiện phát triển cđa nÊm.
- HS đọc thơng tin suy nghĩ để trả lời yêu cầu
nêu đợc các hình thức dinh dỡng: hoại sinh, kí
sinh, cộng sinh.
sung.
<i>KÕt luËn:</i>
- Nấm là những cơ thể dị dỡng (kí sinh hoặc hoại sinh), 1 số nấm cộng sinh chỉ sử dụng chất hữu cơ có sẵn và
cần nhiệt độ, độ ẩm thích hợp để phát triển.
<i>Hoạt động 2: Tầm quan trọng của nấm</i>
<i>Mục tiêu</i>: HS nắm đợc tầm quan trọng của nấm.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
a. NÊm cã Ých
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trang 169 v
tr li cõu hi:
<i>+ Nêu công dơng cđa nÊm? LÊy VD minh</i>
<i>ho¹?</i>
- GV tỉng kết lại công dụng của nấm có ích.
- Giới thiệu một vài nấm có ích trên tranh.
b. Nấm có hại
- Cho HS quan sát trên mẫu hoặc tranh: một
số bộ phận cây bị bệnh nấm, yêu cầu HS trả
lời câu hỏi:
<i>+ Nấm gây những tác hại gì cho thực vật?</i>
- GV tổ chức thảo luận toàn lớp.
- GV tổng kết lại, bổ sung (nếu cần).
- Giới thiệu một vài nấm có hại gây bệnh ở
thực vật.
- Yờu cu HS đọc thơng tin SGK và trả lời câu
hỏi:
<i>+ KĨ mét sè nÊm cã h¹i cho ngêi?</i>
- Cho HS quan sát, nhận dạng một số nm
c.
<i>+ Muốn phòng trừ các bệnh do nấm gây ra</i>
<i>phải lµm thÕ nµo?</i>
<i>+ Muốn đồ đạc, quần áo khơng bị nấm mốc</i>
<i>phải làm gì?</i>
- HS đọc bảng thông tin, ghi nhớ các công
dụng.
- HS trả lời câu hỏi: Nêu đợc 4 công dụng.
- HS khác bổ sung.
- HS nhËn d¹ng mét sè nÊm cã ích.
- HS quan sát nấm mang đi, kết hợp với tranh,
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
+ Nờu c nhng bộ phận cây bị nấm.
+ Tác hại của nấm.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
- Nấm kí sinh trên thực vật gây bệnh cho cây
trồng làm thiệt hại mùa mµng.
- HS đọc thơng tin SGK trang 160- 170 và kể
tên một số nấm gây hại.
- Yêu cầu kể đợc: nấm kí sinh gây bệnh cho
ngời (hắc lào, lang ben,nấm tóc…)
Nấm độc gây ngộ độc.
+ HS phát biểu, lớp bổ sung.
- HS thảo luận đề ra các biện pháp c th.
<i>Kết luận:</i>
a. Nấm có ích
- Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ.
- Sản xuất rợu bia, chế biến 1 số thực phẩm, làm men nở bột mì.
- Làm thức ăn.
- Làm thuốc.
b. Nấm có hại
- Nm kớ sinh gây bệnh cho sinh vật.
- Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ dùng.
- Nấm độc gây ngộ độc, rối loạn tiêu hoá, làm tê liệt hệ thần kinh.
<b>4. Củng c</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài: Địa y
TuÇn 33 tiÕt 64 Ngày soạn: 16/4/2012
<b>BI 52: A Y</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc</b>
Khi häc xong bµi nµy HS:
- Nhận biết đợc địa y trong tự nhiên qua đặc điểm về hình dạng, màu sắc và nơi mọc.
- Hiểu đợc thành phần cấu tạo của địa y.
- Hiểu đợc thế nào là hình thức sống cộng sinh.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng quan sỏt.
<b>3. Thỏi </b>
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>
- Tranh phúng to a ý.
- Tranh hình dạng và cấu tạo của địa y.
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bi c</b>
- Nêu tầm quan trọng và tác hại của nÊm?
<b>3. Bµi míi</b>
<i>Hoạt động 1: Quan sát hình dạng, cấu tạo của địa y</i>
<i>Mục tiêu: </i> HS nhận dạng địa ý trong tự nhiên
Hiểu đợc cấu tạo của địa y
Giải thích đợc thế nào gọi là sống cộng sinh.
Hoạt động ca GV Hot ng ca HS
- Yêu cầu HS quan sát mẫu, tranh hình 52.1;
52.2 và trả lời câu hỏi:
<i>+ Mẫu địa y em lấy ở đâu?</i>
<i>+ Nhận xét hình dạng bên ngoài của địa y?</i>
<i>+ Nhận xét về thành phần cấu tạo của địa y?</i>
- GV cho HS trao đổi với nhau.
- GV bổ sung chỉnh lý (nếu cần)
- Tổng kết lại hình dạng, cấu tạo của địa y.
- Yêu cầu HS đọc thông tin trang 171 và trả
<i>+ Vai trò của nấm và tảo trogn đời sng a</i>
<i>y?</i>
<i>+ Thế nào là hình thức sống cộng sinh?</i>
- GV cho HS thảo luận, tổng kết lại khái niệm
- HS hoạt động nhóm, quan sát mẫu địa y
mang đi, đối chiếu với hình 51.1 và trả lời câu
hỏi các ý 1,2. Yêu cầu nêu đợc:
+ N¬i sèng
+ Thuộc dạng địa y nào. Mơ tả hình dạng.
- Quan sát hình 52.2, nhận xột v cu to,yờu
cu nờu c:
Cấu tạo gồm tảo và nÊm.
- Gäi 1-2 nhãm kh¸c bỉ sung.
- HS tự đọc thông tin và trả lời câu hỏi. Yêu
cầu nêu đợc:
+ Nấm cung cấp muối khoáng cho tảo
+ Tảo quang hợp, tạo chất hữu cơ và nuôi
sống hai bên.
cộng sinh. có lợi).
- 1-2 HS trình bày, lớp bổ sung.
<i>Kết luận:</i>
- Hình dạng: Có hình vảy hoặc hình cành.
- Cấu tạo gồm những sợi nấm xen kẽ các tế bào tảo.
<i>Hot động 2: Vai trò</i>
<i>Mục tiêu</i>: HS nắm đợc vai trò của nấm.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 và trả li
cõu hi:
<i>+ Địa y có vai trò gì trong tự nhiªn?</i>
- GV tổ chức thảo luận lớp, tổng kết lại vai trị
của địa y.
- HS đọc thơng tin và trả lời câu hỏi. Yêu cầu
nêu đợc:
+ Tạo thành đất
+ Lµ thức ăn của hơu Bắc Cực
+ Là nguyªn liƯu chÕ níc hoa, phÈm
nhm…
- 1-2 HS tr×nh bày, các HS khác nhận xét, bổ
sung.
<i>Kết luận:</i>
Địa y có vai trò:
+ To thnh t
+ Là thức ăn của hơu Bắc Cực
+ Là nguyên liệu chế nớc hoa, phẩm nhuộm
<b>4. Củng cố</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Yờu cầu HS nhắc lại cấu tạo và vai trò của địa y.
- Đánh giá giờ.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- ễn tập các phần đã học để chuẩn bị nội dung ôn tập giờ sau.
TuÇn 34 tiÕt 65-66 Ngày soạn: 23/4/2012
<b>ễN TP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Khi học xong bài này HS:
- Cng c, ụn tp các kiến thức đã học.
- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên tranh liên quan đến thực tế.
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết.
- Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Phơng tiện</b>
- GV: Tranh ảnh có liên quan đến nội dung ơn tập.
- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã dặn.
<i>* Các hoạt động của GV và HS</i>
- GV híng dÉn HS ôn tập theo từng nội dung từng chơng của bµi
- GV có thể dựa vào các câu hỏi cuối nộidung từng bài để yêu cầu HS trả lời và kết hợp gọi HS lên chỉ
trên tranh hoặc cho HS ụn tp theo ni dung chng.
<i>* Tiến hành</i>
<i>Chơng VII: Quả và hạt</i>
- Các loại quả:
+ Quả khô
- Hạt và các bộ phận của hạt
- Phát tán của quả và hạt
- Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- Tổng kết về cây có hoa
<i>Chơng VIII: Các nhóm thực vật</i>
- Tảo
- Rêu cây rêu
- Quyết cây dơng xỉ
- Hạt trần cây thông
- Ht kớn, ac im của thực vật hạt kín
- Lớp 2 lá mầm, 1 lỏ mm
- Phân loại thực vật
- Sự phát triển của giíi thùc vËt
- Ngn gèc c©y trång
( Ơn lại đặc im cu to, iu kin sng)
<i>Chơng IX: Vai trò của thùc vËt </i>
- Thực vật : + Đối với môi trờng
+ Đối với động vật
<i>Ch¬ng X: Vi khuÈn- NÊm - Địa y</i>
- Đặc điểm cấu tạo
- Kích thớc
- Nơi sống
- Vai trò
- Gọi từng HS lên bảng trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét.
- GV nhận xét các câu trả lời của HS và chốt lại kiến thc.
<b>4. Củng cố</b>
- GV củng cố lại nội dung bài.
- Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm.
- Đánh giá giờ.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Hớng dẫn HS ôn tập.
- Chuẩn bị nội dung kiểm tra học kì II.
Tuần 35 tiết 67 Ngày soạn: 23/4/2012
<b>I. Mơc tiªu</b>
(Rễ lấy từ đất) (Lá lấy từ khơng khí) Diệp lục (Trong lá) (thải ra môi trường)