Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

DE KIEM TRA HKII MON TOAN 9 NAM HOC 20112012 co ma tranday du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.76 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn: Tốn-9</b>
<b>Tiết: KTHKII</b>
<b>I. MA TRẬN </b>


<b> </b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b> Cấp độ thấp Cấp độ cao</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


1.Hàm số
y = ax2
( 4 tiết )


- Nhận biết
được tính
chất của
hàm số y =
ax2<sub> .</sub>


Hiểu được các
tính chất của
hàm số y = ax2


-Xác định
đựoc được hệ
số a khi biết


đồ thị đi qua
1 điểm .
-Vẽ được đồ
thị hàm số y =
ax


<i>Số câu </i> 2 2 2 6


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


0.5
15,4%
0.25
7,7%
2.5
76,9% 32.5%
2.
Phương
trình bậc
hai một
ẩn số
(6 tiết )


- Nhận biết
được


phương
trình bậc
hai một ẩn


số .


- Hiểu được
khái niệm
phương trình
bậc hai một ẩn
số . Nhận biết
số nghiệm của
phương trình
bậc hai .


- Vận dụng
được cách
giải phương
trình bậc hai
một ẩn số
bằng cách sử
dụng công
thức nghiệm


- Vận dụng
hệ thức Vi –
Ét để tìm giá
trị của tham
số thoả mãn
điều kiện đề
bài .


<i>Số câu</i> 2 2 3 7



<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


0.5
10,0%
1. 5
10,0%
4
80,0% 50%
3. Định
lý Vi –
Ét và
ứng dụng
( 2 tiết )


- Hiểu được
đinh lý vi – ét
để tính tổng và
tích hai nghiệm
của phương
trình bậc hai .


- Hiểu và vận
dụng được
định lý vi – ét
để tính nhẩm
nghiệm của
phương trình
bậc hai một ẩn
.



<i>Số câu </i>


<i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i><b>0.25</b></i>
<i><b>14,3%</b></i>


<i><b>0.5</b></i>
<i><b>28,6</b></i>


<i><b>%</b></i>


1


57,1% <i>17.5%</i>
<i>Tổng số </i>


<i>câu </i>
<i>Tổng số </i>
<i>điểm </i>
<i>%</i>


<i> 4</i>


<i> 1đ </i>
<i><b> 10%</b></i>



<i> 4</i>


<i> 1đ </i>
<i><b> 10 % </b></i>


<i>6</i>
<i> 7 đ</i>


<i><b>70%</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b> 1 đ </b></i>


<i><b>10 %</b></i>


<i>14</i>
<i> 10 đ</i>


<i>100%</i>


<b>II. </b>


<b> ĐỀ BÀI</b>


<b>ĐỀ I</b>
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 Đ)
<b>Câu 1 : Hàm số y = </b>


<b>2</b>



<b>1</b>
<b>x</b>
<b>2</b>




nghịch biến khi :


A. x >0 B. x<0 C. x0 D. Với mọi x
<b>Câu 2 : Cho hàm số y = 0,1 x</b>2<sub> điểm thuộc đồ thị hàm số trên là :</sub>


A. ( 3; 0,9) B. ( 0,9 ; 3) C.( - 10 ; 1) D. (-1; -0,1)
<b>Câu 3 : Cho hàm số y = </b>2<i>x</i>2<b><sub> . Hãy chỉ ra phương án sai :</sub></b>


A. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung.
B. Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hồnh.
C. Điểm thấp nhất của đồ thị hàm số là điểm O.
<b>Câu 4 : Điều kiện để phương trình x</b>2<sub> – 4x + 2m = 0 có nghiệm là : </sub>


<b>A. m </b><sub> - 2 </sub> <b><sub>B. m </sub></b><sub> - 2 </sub> <b><sub>C. m </sub></b><sub> 2 </sub>


<b>D. m </b> 2


<b>Câu 5 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai </b>
một ẩn số :


<b>A. 2x – 1 = 0 </b> <b>B. x2<sub> – 2y = 0 </sub></b> <b><sub> C. – 3x</sub> 2 <sub> = 0 D. x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 3 </sub></b>


<b>= 0 </b>



<b>Câu 6 : Các hệ số a, b , c của phương trình bậc hai 3x</b>2<sub> – 5 = 0 lượt là :</sub>


<b>A. 3; -5 ; 0 </b> B. 3; 0; -5 C. 0 ; - 5 ; 3 D. 3;


0; - 5


<b>Câu 7 : Phương trình bậc hai ax</b> 2<sub> + bx + c = 0 ( a khác 0 ) ln có hai nghiệm phân</sub>
biệt với mọi x , nếu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8 : Áp dụng hệ thức Vi- et , ta có tổng và tích của phương trình 2x</b>2<sub> – 7x + 2</sub>
= 0 lần lượt là :


<b>A. </b>


7
; 1


2 <b><sub>B. </sub></b>


7
; 1
2




<b>C.</b>


7
1;



2




<b>C.</b>


2
; 1
7




<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 Đ) </b>


<b>Bài 1 : ( 3,5 đ ) Cho hàm số y = ax</b>2


<b>a)</b> Xác định hệ số a, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 3; - 3 )
<b>b)</b> Vẽ đồ thị hàm số trong trường hợp trên.


<b>c)</b> Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y =


2


3<sub>x -1 và đồ thị hàm số </sub>


xác định được ở câu a .


<b>Bài 2( 3 đ) : Giải các phương trình sau :</b>
a)

3x

2

4 6x

4

0




b) (2 3)x2  3x 2 0 


<b>Bài 3 ( 1, 5 đ) </b>


<b>a)</b> Dùng hệ thức Vi – Ét tính nhẩm nghiệm của phương trình sau : x2<sub> – 7x + </sub>
10 = 0


<b>b)</b> Cho phương trình x2<sub> - mx + (m -1) = 0 .Tìm điều kiện của m để phương </sub>
trình có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn điều kiện : x1- 2x2 = 1




<b>---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phần/ </b>
<b>câu</b>


<b>Nội dung</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>Trắc </b>
<b>nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp</b>
<b>án </b>


A A C D C D B A



Mỗi ý
đúng được
0.25đ
<b>Tự </b>
<b>luận </b>
<b>1</b>
<b>a</b>


- Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 3; 3 ) nên thay x = 3 , y
= 3 vào hàm số trên ta có : -3 = a. 32<sub> =>a = -1/3 </sub>


0.5
0.5
<b>b</b> - Đồ thị hàm số cần vẽ là :y = -1/3 x2


- Lập bảng giá trị đúng
- Vẽ đúng , đẹp , chính xác .


0.25
0.25
1
<b>c</b> - Toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của


phương trình :


2
1 2


1
3<i>x</i> 3<i>x</i>



  


- Giải phương trình trên ta được x1 = 1 , x2= -3
- Vậy toạ độ giao điểm cần tìm là( 1;


1
3




) và ( -3; -3)


0.25
0.5
0.25


<b>2</b> <b>a)</b> 2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



3x

4 6x

4

0



2


( 2 6) 3.( 4) 36
6


     


  



Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
x1 =


2 6 6
3




; x 2 =


2 6 6
3




0.5


1


b) <sub>(2</sub> <sub>3)x</sub>2 <sub>3x 2 0</sub>


   


Các hệ số của phương trình là a = (2 3) ; b =  3 ; c = - 2
Ta có : a + b + c = 2 3  3 - 2 = 0


Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x1 = 1; x2 =


2


(2 3)

 <sub> ;</sub>
0.5
1


<b>3</b> <b>a)</b> x2<sub> – 7x + 10 = 0 </sub>
ta có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

vậy x1 = 2 ; x2= 5


<b>b)</b> Xét đẳng thức x2<sub> - mx + (m - 1) = 0</sub>
Phương trình có hai nghiệm:


 = (- m)2 - 4(m - 1)  0
 m2 - 4(m- 1)  0


 m2 - 4m + 4  0
 (m - 2)2  0 m.


Vậy phương trình ln có hai nghiệm x1, x2.
Theo định lí Vi – Ét ta có :


x1 + x2 = m (1)
x1.x2 = m - 1 (2)
Theo đề bài ta có : x1- 2x2 = 1 (3)
Giải hệ phương trình :


x1 + x2 = m
x1- 2x2 = 1



 x1 = 2<i>m</i><sub>3</sub>+1


x2 = <i>m−1</i><sub>3</sub>
Thay x1, x2 vào (2) ta có :


2<i>m</i>+1


3 .


<i>m−</i>1


3 = m - 1
 2m2 - 2m + m - 1 = 9m - 9
 2m2 - 10 m +8 = 0
 m = 1 hoặc m = 4


Vậy m = 1, m = 4 thoả mãn đề bài .



0.25


0.25


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ II</b>
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 Đ)
<b>Câu 1 : Hàm số y = </b>


<b>2</b>



<b>1</b>
<b>x</b>
<b>3</b>




nghịch biến khi :


A. x >0 B. x<0 C. x0 D. Với mọi x
<b>Câu 2 : Cho hàm số y = 0,1 x</b>2<sub> điểm thuộc đồ thị hàm số trên là :</sub>


A. ( 3; 0,9) B. ( 0,9 ; 3) C.( - 10 ; 1) D. (-1; -0,1)
<b>Câu 3 : Cho hàm số y = </b>3<i>x</i>2<b><sub> . Hãy chỉ ra phương án sai :</sub></b>


D. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung.
E. Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hồnh.
F. Điểm thấp nhất của đồ thị hàm số là điểm O.
<b>Câu 4 : Điều kiện để phương trình x</b>2<sub> – 4x + 2m = 0 có nghiệm là : </sub>


<b>A. m </b><sub> - 2 </sub> <b><sub>B. m </sub></b><sub> - 2 </sub> <b><sub>C. m </sub></b><sub> 2 </sub> <b><sub>D. m </sub></b><sub> 2</sub>


<b>Câu 5 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai </b>
một ẩn số :


<b>A. 3x – 1 = 0 </b> <b>B. x2<sub> – 5y = 0 </sub></b> <b><sub> C. – 5x</sub> 2 <sub> = 0 D. 4x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub> + 3 = 0 </sub></b>


<b>Câu 6 : Các hệ số a, b , c của phương trình bậc hai x</b>2<sub> – 5x = 0 lượt là :</sub>
<b>A. 1; 0; -5 </b> B. 0; 1; -5 C. -5 ; 0 ;1 D. 1; -5; 0



<b>Câu 7 : Phương trình bậc hai ax</b> 2<sub> + bx + c = 0 ( a khác 0 ) ln có hai nghiệm phân</sub>
biệt với mọi x , nếu ?


<b>A. a.c > 0 </b> <b>B. a.c < 0 </b> <b>C. a.c = 0 </b> <b>D. a.c</b><b>0</b>
<b>Câu 8 : Áp dụng hệ thức Vi- et , ta có tổng và tích của phương trình 3x</b>2<sub> – 6x + 1</sub>
= 0 lần lượt là :


<b>A. </b>


1
2;


3




<b>B. </b>


1
; 2


3  <b><sub>C.</sub></b>


1
; 2


6  <b><sub>C.</sub></b>


3
; 2


1 


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1 : ( 3,5 đ ) Cho hàm số y = ax</b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>f)</b> Xác định toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y = x -4 và đồ thị hàm số
xác định được ở câu a .


<b>Bài 2( 3 đ) : Giải các phương trình sau :</b>
a)

3x

2

4 6x

4

0



b) (2 3)x2  3x 2 0 


<b>Bài 3 ( 1, 5 đ) </b>


<b>a)</b> Dùng hệ thức Vi – Ét tính nhẩm nghiệm của phương trình sau : x2<sub> – 7x + </sub>
10 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ II</b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Phần/ </b>


<b>câu</b>


<b>Nội dung</b> <b>Biểu điểm</b>


<b>Trắc </b>
<b>nghiệm</b>



<b>Câu 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp</b>
<b>án </b>


A A C D C D B A


Mỗi ý
đúng được
0.25đ
<b>Tự </b>


<b>luận </b>
<b>1</b>


<b>a</b>


- Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 1; -3 ) nên thay x = 1 , y
= -3 vào hàm số trên ta có : -3 = a. 12<sub> =>a = -3 </sub>


0.5
0.5
<b>b</b> - Đồ thị hàm số cần vẽ là :y = -3 x2


- Lập bảng giá trị đúng
- Vẽ đúng , đẹp , chính xác .


0.25
0.25


1
<b>c</b> - Toạ độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của


phương trình : 3<i>x</i>2  <i>x</i> 4


- Giải phương trình trên ta được x1 = 1 , x2=


4
3




- Vậy toạ độ giao điểm cần tìm là( 1; -3) và (


4
3



;


16
3



)


0.25
0.5
0.25



<b>2</b> <b>a)</b> 2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



3x

4 6x

4

0



2


( 2 6) 3.( 4) 36
6


     


  


Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
x1 =


2 6 6
3




; x 2 =


2 6 6
3




0.5



1


b) <sub>(2</sub> <sub>3)x</sub>2 <sub>3x 2 0</sub>


   


Các hệ số của phương trình là a = (2 3) ; b =  3<sub> ; c =</sub>
- 2


Ta có : a + b + c = 2 3<sub> </sub> 3<sub> - 2 = 0</sub>
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là


0.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

x1 = 1; x2 =


2


(2 3)




 <sub> ;</sub>
<b>3</b> <b>a)</b> x2<sub> – 7x + 10 = 0 </sub>


ta có :


1 2
1 2



7
. 10


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>


 








vậy x1 = 2 ; x2= 5


0.5


<b>b)</b>


x2<sub> - (m +5)x - m - 6 = 0</sub>
phương trình có hai nghiệm :


  = (m +5)2 + 4(m + 6)  0
 m2 +10m +25 +4m + 24  0
 m2 + 14m + 49  0


 (m +7)2  0 <i>(</i><i>m)</i>


Vậy phương trình có hai nghiệm x1,x2 <i>m</i>



Theo Vi – Ét ta có :


x1 + x2 = m +5 (1)


x1x2 = - (m +6) (2)


Giải hệ phương trình :


x1 + x2 = m +5


2x1 + 3x2 = 13


 x1 = 3m - 2
 x2 = 3 - 2m


Thay x1, x2 vào (2) ta có :


(3m -2)(3 - 2m) = -(m +6)


 9m - 6m2 - 6 + 4m +m +6 = 0


 -6 m2 +14m = 0


 m = 0 hoặc m = 7<sub>3</sub>


Vậy m = 0, m = 7<sub>3</sub> là giá trị cần tìm .


0.25



0.25


0.25


</div>

<!--links-->

×