Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN TOÁN 12 NĂM 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.38 KB, 4 trang )


www.MATHVN.com – Toan Hoc Viet Nam
www.DeThiThuDaiHoc.com
TRƯỜNG THPT XUÂN THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 - 2015

TỔ TOÁN – TIN
Môn : TOÁN −
−−
− Lớp 12 −
−−
− Giáo dục trung học phổ thông

Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề


Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số
4
2
2 3
4
x
y x
= − +
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
3
x
=
.


3) D

a vào
đồ
th

(C) , tìm các giá tr

c

a k
để

4
2
2 0,
4
x
x k x
− − > ∀ ∈

.
Câu 2
(2,0
đ
i

m)
1)


Xác
đị
nh các giá tr

c

a tham s

m
để
hàm s


3 2
3 ( 1) 2
y x mx m x
= − + − +

đạ
t c

c ti

u t

i
0
2
x
=

.
2) Tìm giá tr

l

n nh

t, giá tr

nh

nh

t c

a hàm s


2
.
x x
y x e

=
trên
đ
o

n
[

]
0;2

Câu 3
(1,0
đ
i

m). Cho hình chóp .
S ABCD

đ
áy
ABCD
là hình vuông c

nh b

ng
2
a
. Hình chi
ế
u
vuông góc c

a
S
trên m


t ph

ng
( )
ABCD
trùng v
ới trung điểm
H
của cạnh
AB
. Góc giữa
SC

và mặt phẳng đáy bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp .
S ABCD
theo
a
.
Câu 4
(3,0
đ
i

m).
1) Giải phương trình:
1 1
4 6.2 8 0

x x+ +
− + =

2) Giải bất phương trình:
2
4 2
3
log log 1 0
4
x x
− − <

3) Tìm m
để

đồ
th

(C) c

a hàm s


2 3
1
x
y
x
+
=

+
c

t
đườ
ng th

ng :
d y x m
= +
t

i hai
đ
i

m phân bi

t
A, B sao cho
độ
dài
đ
o

n th

ng
AB
b


ng
10

Câu 5
(1,0
đ
i

m). Thi
ế
t di

n qua tr

c c

a m

t hình nón là m

t tam giác vuông cân có c

nh góc vuông
b

ng a. Tính theo a di

n tích xung quanh c


a hình nón và th

tích c

a kh

i nón t
ươ
ng

ng.


Hết

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

H

và tên thí sinh: S

báo danh:
Ch

ký c

a giám th

1: Ch


ký c

a giám th

2:






ĐỀ THI THỬ
www.MATHVN.com – Toan Hoc Viet Nam

-Trang 1- www.DeThiThuDaiHoc.com
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT XUÂN THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014 - 2015

TỔ TOÁN – TIN
Môn : TOÁN −
−−
− Lớp 12 −
−−
− Giáo dục trung học phổ thông

Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề


CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
4
2
2 3
4
x
y x
= − +
.
2,0
a) Tập xác định:
D
=

0,25
b) Sự biến thiên:

Chiều biến thiên:
3
' 4
y x x
= −
;
' 0 0, 2
y x x
= ⇔ = = ±

Do đó :
+ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
(

)
; 2
−∞ −

(
)
0;2

+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(
)
2;0


(
)
2;
+∞



0,25


0,25

• Cực trị :
+ Hàm số đạt cực đại tại
0
x

=

(0) 3
CD
y y
= =

+ Hàm s


đạ
t c

c ti

u t

i
2
x
= ±

( 2) (2) 1
CT
y y y
= − = = −



0,25



Gi

i h

n:
x
lim y
→−∞
= +∞

x
lim y
→+∞
= +∞

0,25


B

ng bi
ế
n thiên:






0,25




c)
Đồ
th

(
C
) :
+ Giao
đ
i

m c

a
đồ
th

v

i tr

c tung là
đ
i


m
(
)
0;3
.
+ M

t s


đ
i

m thu

c
đồ
th

:
21 21
3; ,( 2; 1),(0;3),(2; 1), 3;
4 4
   
− − − −
   
   













0,50
2) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i
đ
i

m có hoành
độ

3

x
=
.
0,50
Đ
i

m thu

c
đồ
th

hàm s


21
3
4
x y= ⇒ = ;
(3)
' 15
y
=

0,25
Câu 1
(3,0 điểm)
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là :
21

15( 3)
4
y x
= − +
hay
159
15
4
y x= −
0,25
ĐỀ THI THỬ
www.MATHVN.com – Toan Hoc Viet Nam

-Trang 2- www.DeThiThuDaiHoc.com
3) Dựa vào đồ thị (C) , tìm k để
4
2
2 0,
4
x
x k x
− − > ∀ ∈

.
0,5
Ta có :
4 4
2 2
2 0, 2 3 3,
4 4

x x
x k x x k x
− − > ∀ ⇔ − + > + ∀

3 min
k y
⇔ + <



0,25



3 1
k
⇔ + < −

4
k
⇔ < −

0,25
1) Xác
đị
nh các giá tr

c

a tham s


m
để
hàm s


3 2
3 ( 1) 2
y x mx m x
= − + − +

đạ
t c

c ti

u t

i
0
2
x
=
.
1,0
TX
Đ
:
D
=



2
' 3 6 1
y x mx m
= − + −

0,25
N
ế
u hàm s


đạ
t c

c ti

u t

i
0
2
x
=
thì
'(2) 0 11 11 0
y m
= ⇔ − =


1
m
⇔ =

0,25
• Với
1
m
=
:
3 2 2
3 2, ' 3 6 , '' 6 6
y x x y x x y x
= − + = − = −

0,25
Ta có :
'(2) 0
y
=

''(2) 6 0
y
= > ⇒
hàm số đạt cực tiểu tại
0
2
x
=
.

Vậy :
1
m
=
là giá trị cần tìm.
0,25
2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
.
x x
y x e

=
trên đoạn
[
]
0;2

1,0
Hàm số
2
.
x x
y x e

=
liên tục trên đoạn
[
]
0;2


0,25
2
2
' .(1 2 )
x x
y e x x

= + −

0,25
Trên đoạn
[
]
0;2
:
' 0 1
y x
= ⇔ =

0,25
Câu 2
(2,0 điểm)
2
2
(0) 0; (1) 1; (2)y y y
e
= = =

Suy ra :

[ ] [ ]
0;2 0;2
min 0; max 1
y y
= =

0,25
Tính th

tích kh

i chóp .
S ABCD

1,0







0,25

( )
SH ABCD HC


là hình chi
ế

u vuông góc c

a
SC
trên
( )
mp ABCD

góc
gi

a
SC

( )
mp ABCD


0
60
SCH =
2 2 2 2
4 5
HC HB BC a a a
= + = + =

0,25
Trong tam giác vuông
SHC
:

0
.tan60 15
SH HC a= =
2
4
ABCD
S a
=
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
Thể tích khối chóp .
S ABCD
:
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S=
3
2
1 4 15
15.4
3 3
a
a a= =
0,25

1) Gi


i ph
ươ
ng trình:
1 1
4 6.2 8 0
x x+ +
− + =

1,0
1 1 2
4 6.2 8 0 4.2 12.2 8 0
x x x x+ +
− + = ⇔ − + =

0,25
Câu 4
(3,0 điểm)
2 1
2 2
x
x

=


=


0,25

www.MATHVN.com – Toan Hoc Viet Nam

-Trang 3- www.DeThiThuDaiHoc.com

2 1 0
x
x
= ⇔ =

0,25

2 2 1
x
x
= ⇔ =
. Nghiệm :
0; 1
x x
= =

0,25
2) Giải bất phương trình:
2
4 2
3
log log 1 0
4
x x
− − <


1,0

Đ
i

u ki

n :
0
x
>

2 2
4 2 2 2
3 1 3
log log 1 0 log log 1 0
4 4 4
x x x x
− − < ⇔ − − <

0,50
2
1 log 4
x
⇔ − < <

0,25
1
16
2

x
⇔ < <
. Nghi

m :
1
16
2
x
< <

0,25
3) Tìm
m

để

đồ
th

(
H
) c

a hàm s


2 3
1
x

y
x
+
=
+
c

t
đườ
ng th

ng :
d y x m
= +
t

i
hai
đ
i

m phân bi

t
A, B
sao cho
độ
dài
đ
o


n th

ng
AB
b

ng
10

1,0

Ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i

m :
2 3
2 3 ( )( 1)
1
x
x m x x m x
x
+
= + ⇔ + = + +
+


(Do
1
x
= −
không ph

i là nghi

m c

a ph
ươ
ng trình)
2
( 1) 3 0
x m x m
⇔ + − + − =
(1)
0,25
2 2 2
( 1) 4( 3) 6 13 ( 3) 4 0,
m m m m m m
∆ = − − − = − + = − + > ∀

Suy ra (1) luôn có hai nghi

m phân bi

t



d
luôn c

t (
H
) t

i hai
đ
i

m phân
bi

t
1 1
( ; )
A x x m
+ và
2 2
( ; )
B x x m
+
, v

i
1 2
,

x x
là hai nghi

m c

a (1)
0,25
Theo
đị
nh lý Vi-et :
1 2 1 2
1 , 3
x x m x x m
+ = − = −

2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2( ) 10 ( ) 5 ( ) 4 5
AB x x x x x x x x
= − = ⇔ − = ⇔ + − =

0,25
2 2
2
(1 ) 4( 3) 5 6 8 0
4
m
m m m m
m
=


⇔ − − − = ⇔ − + = ⇔

=


V

y :
2
m
=
ho

c
4
m
=

0,25
Di

n tích xung quanh c

a hình nón và th

tích c

a kh


i nón
1,0
G

i thi
ế
t di

n qua tr

c là tam giác
SAB
vuông cân t

i
S
Độ
dài
đườ
ng sinh
l SA a
= =

0,25
Chi

u cao
2
2 2
AB a

h SO= = =
Bán kính
đ
áy
2
2 2
AB a
r = =
(không cho
đ
i

m hình v

)
0,25
Di

n tích xung quanh :
2
2 2
. . . .
2 2
xq
a a
S r l a
π
π π
= = =
0,25

Câu 5
(1,0 điểm)
Th

tích kh

i nón :
2 3
2
1 1 2 2
. . . .
3 3 2 2 12
a a a
V r h
π
π π
= = = 0,25

Hết
- Học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần tương ứng.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm).

×