Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>GIA LAI</b>
<b></b>
<b>---KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN</b>
<b>NĂM HỌC 2008 – 2009</b>
<b></b>
- Gọi t là thời gian taxi đi từ A đến C (phút)
- Khi đó thời gian tàu đi từ A đến C là (t + 18) phút
- Vì chuyển động của tàu và taxi là đều nên thời gian tỷ lệ thuận
với quãng đường.
Vậy: - Thời gian taxi đi trên đoạn CB là t/3
- Thời gian tàu đi trên đoạn CB là (t + 18)/3 = t/3 + 6 (phút)
Người đó phải đợi tàu ở ga kế tiếp trong thời gian 6 phút.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
a)
r
R
2
AO AOB AO
r 1
R ; R r R 2r
2 2
AOB ANB
AB 2
AOB ANB
R .R 2 ( 1)
R r
R R 4 2
0,5
0,5
0,5
b) Tính tỷ số cường độ dịng điện:
Đặt các dịng điện như hình vẽ.
Ta có:
2
3 AMO
I r 2
I R
<=>
2 2
2 3
I I r 2
r
I I I <sub>r</sub> 2
2
=> 2
2
I I (1)
2
0,25
0,25
0,25
A <sub>C</sub> B
O B
A
N
M
I1
I2
Mặt khác
1 AOB
ANB
I R 1 2( 1)
2r : r
I R 2 ( 2)
=> 1
2( 1)
I I (2)
( 2)
Từ (1) và (2) ta có:
1
2
I 1
I
0,25
0,25
0,25
a) Khôi phục quang tâm và điểm sáng S:
- Từ F’<sub> kẻ đường thẳng </sub><sub></sub><sub> vng góc với MN, cắt thấu kính tại O. </sub>
Điểm O là quang tâm. Đường thẳng <sub> là trục chính của thấu kính.</sub>
- Nối S’<sub>O và kéo dài. Từ M kẻ đường song song với trục chính gặp</sub>
S’<sub>O kéo dài tại S. Vậy S là điểm sáng.</sub>
b) Xác định tiêu cự:
Đặt ON = x; OF’<sub> = f. Xét hai tam giác vuông ONF</sub>’<sub> và OMF</sub>’<sub>. Theo </sub>
định lí Pitago ta có:
2 2 ' 2 2
2 2 ' 2 2
x f F N 13
(x 4) f F M 15
Giải hệ phương trình trên ta có x = 5cm; f = 12cm
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
- Điện trở và cường độ dòng điện định mức qua đèn:
P 18
I = = = 0,5(A)
U 36
Ñ
2 2
U 36
R 72( )
P 18
Đ
- Với sơ đồ 1 <i>(hình 3a)</i> cường độ dịng điện qua đèn là:
AB
1 2 1 2
U 63
I 0,5(A) 0,5
R R R R R 72
Ñ
Ñ
=> R1 + R2 = 54 (1)
- Với sơ đồ 2 <i>(hình 3b)</i> dịng điện qua đèn là:
Ta có:
1 1
1 1 1
I R I R
I R I I R R
Ñ Ñ
Ñ Ñ Ñ
1 1
2
2 1 1
I R R
I I
I R R R R
Ñ
Ñ
Ñ Ñ <sub>(2)</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
M
S
N
F’
O
S’
x
f
- Mặt khác
AB
2
1
2
1
U
I
R .R
R
R R
Đ
Đ
Thế vào (2) ta có
AB
2 2
2 2
1 1
U 63
I 0,5(A)
R R
R R R R 72 72
R R
Ñ
Ñ Ñ
2
2
1
R
R 72 54
R
(3)
Từ (1) và (3) ta có: R1272R1 3888 0
Giải phương trình trên ta được: R1 = 36 (loại nghiệm âm)
=> R2 = 18
0,25
0,25
0,25
<b>Lưu ý:</b> <i>- Các bài trên có thể giải theo cách khác, nếu kết quả đúng thì theo hướng dẫn</i>
<i>để cho điểm.</i>
<i>- Nếu sai hoặc không ghi đơn vị ở đáp số thì mỗi lần trừ 0,25 điểm. Tồn bài</i>
<i>khơng trừ q 0,5 điểm.</i>