Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Da de chuyen li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>GIA LAI</b>


<b></b>


<b>---KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN</b>
<b>NĂM HỌC 2008 – 2009</b>


<b></b>

<b>---ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



<b>Mơn: Vật lí</b>


<i>(Gồm 03 trang)</i>




<b>---CÂU</b>

<b>NỘI DUNG</b>

<b>ĐIỂM</b>



Câu 1


<i><b>(2,0 điểm)</b></i>


-

Gọi A là ga khởi hành, B là ga kế tiếp, C là điểm taxi gặp tàu.
Ta có: AC = ¾ AB; CB = ¼ AB => AC = 3CB


- Gọi t là thời gian taxi đi từ A đến C (phút)


- Khi đó thời gian tàu đi từ A đến C là (t + 18) phút


- Vì chuyển động của tàu và taxi là đều nên thời gian tỷ lệ thuận
với quãng đường.



Vậy: - Thời gian taxi đi trên đoạn CB là t/3


- Thời gian tàu đi trên đoạn CB là (t + 18)/3 = t/3 + 6 (phút)
Người đó phải đợi tàu ở ga kế tiếp trong thời gian 6 phút.


0,25
0,5
0,25
0,25
0,5


0,25


Câu 2


<i><b>(3,0 điểm)</b></i>


a)

Tính R

AB

:



Ta có:

AMO


r
R


2





;

RANB r



AO AOB AO


r 1


R ; R r R 2r


2 2


  


   


   


- Vậy



AOB ANB


AB 2


AOB ANB


R .R 2 ( 1)


R r


R R 4 2


  



 


    


0,5
0,5
0,5
b) Tính tỷ số cường độ dịng điện:


Đặt các dịng điện như hình vẽ.
Ta có:


2


3 AMO


I r 2


I R 


<=>


2 2
2 3


I I r 2


r


I I I <sub>r</sub> 2



2


  




  




=> 2


2


I I (1)
2



 


0,25
0,25
0,25


A <sub>C</sub> B


O B


A



N
M


I1


I2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mặt khác


1 AOB
ANB


I R 1 2( 1)


2r : r


I R 2 ( 2)


   


   


    


=> 1


2( 1)


I I (2)



( 2)


 


  


Từ (1) và (2) ta có:


1
2


I 1


I


 




0,25
0,25
0,25


Câu 3


<i><b>(3,0 điểm)</b></i>


a) Khôi phục quang tâm và điểm sáng S:


- Nối MN ta được đường thẳng đặt thấu kính.


- Từ F’<sub> kẻ đường thẳng </sub><sub></sub><sub> vng góc với MN, cắt thấu kính tại O. </sub>


Điểm O là quang tâm. Đường thẳng <sub> là trục chính của thấu kính.</sub>


- Nối S’<sub>O và kéo dài. Từ M kẻ đường song song với trục chính gặp</sub>


S’<sub>O kéo dài tại S. Vậy S là điểm sáng.</sub>


b) Xác định tiêu cự:


Đặt ON = x; OF’<sub> = f. Xét hai tam giác vuông ONF</sub>’<sub> và OMF</sub>’<sub>. Theo </sub>


định lí Pitago ta có:


2 2 ' 2 2
2 2 ' 2 2


x f F N 13


(x 4) f F M 15


   




   





Giải hệ phương trình trên ta có x = 5cm; f = 12cm


0,5


0,25
0,25
0,5


0,5
0,5
0,5


Câu 4


<i><b>(2,0 điểm)</b></i>


- Điện trở và cường độ dòng điện định mức qua đèn:


P 18


I = = = 0,5(A)


U 36


Ñ


2 2


U 36



R 72( )


P 18


   


Đ


- Với sơ đồ 1 <i>(hình 3a)</i> cường độ dịng điện qua đèn là:


AB


1 2 1 2


U 63


I 0,5(A) 0,5


R R R R R 72


Ñ


Ñ


   


   


=> R1 + R2 = 54 (1)



- Với sơ đồ 2 <i>(hình 3b)</i> dịng điện qua đèn là:
Ta có:


1 1


1 1 1


I R I R


I R  I I R R


Ñ Ñ


Ñ Ñ Ñ


1 1


2


2 1 1


I R R


I I


I R R R R


   


 



Ñ


Ñ


Ñ Ñ <sub>(2)</sub>


0,25
0,25


0,25
0,25


0,25


M


S


N


F’
O


S’
x


f


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Mặt khác



AB
2


1
2


1


U
I


R .R
R


R R







Đ
Đ


Thế vào (2) ta có


AB


2 2



2 2


1 1


U 63


I 0,5(A)


R R


R R R R 72 72


R R


Ñ


Ñ Ñ


  


   


2
2


1


R



R 72 54


R


  


(3)


Từ (1) và (3) ta có: R1272R1 3888 0


Giải phương trình trên ta được: R1 = 36 (loại nghiệm âm)


=> R2 = 18


0,25


0,25
0,25


<b>Lưu ý:</b> <i>- Các bài trên có thể giải theo cách khác, nếu kết quả đúng thì theo hướng dẫn</i>
<i>để cho điểm.</i>


<i>- Nếu sai hoặc không ghi đơn vị ở đáp số thì mỗi lần trừ 0,25 điểm. Tồn bài</i>
<i>khơng trừ q 0,5 điểm.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×