<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 7 HỌC KÌ II</b>
<b>NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>a) Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình:</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Tổng</b>
<b>số tiết</b>
<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>
<b>Tỉ lệ thực dạy</b>
<b>Trọng số</b>
<b>LT</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>1, 2)</b>
<b>VD</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>3, 4)</b>
<b>LT</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>1, 2)</b>
<b>VD</b>
<b>(Cấp độ</b>
<b>3, 4)</b>
1. Hiện tượng nhiễm
điện. Dòng điện và các
tác dụng của dòng điện
8
7
4,9
3,1
32,7
20,7
2. Cường độ dòng điện,
hiệu điện thế.
7
4
2,8
4,2
18,6
28
<b>Tổng</b>
<sub>15</sub>
<sub>11</sub>
<sub>8,7</sub>
<sub>6,3</sub>
<sub>51,3</sub>
<sub>48,7</sub>
<b>b) Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:</b>
<b>Nội dung (chủ đề)</b>
<b>Trọng số</b>
<b>Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)</b>
<b>Điểm số</b>
<b>TN</b>
<b>TL</b>
1. Hiện tượng nhiễm
điện. Dòng điện và
các tác dụng của
dòng điện.
32,7
1(2điểm)
2
2. Cường độ dòng
điên, hiệu điện thế.
An toàn khi sử dụng
điện.
18,6
1(2,5điểm)
2,5
1. Hiện tượng nhiễm
điện. Dòng điện và
các tác dụng của
dòng điện.
20,7
1(2điểm)
2
2. Cường độ dòng
điên, hiệu điện thế.
An toàn khi sử dụng
điện.
28
1(3,5điểm)
3,5
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
<b>Sự nhiễm điện</b>
<b>do cọ xát, dòng</b>
<b>điện, nguồn</b>
<b>điện, chất dẫn</b>
<b>điện, chất cách</b>
<b>điện</b>
Nhận biết được
vật liệu dẫn
điện là vật liệu
cho dòng điện
đi qua, vật liệu
cách điện là vật
liệu không cho
dòng điện đi
qua.
Kể tên được một
số vật liệu dẫn
điện và vật liệu
cách điên thường
dung
<i>Số câu: 2</i>
<i>1(C1a</i>
<i>)</i>
<i>1(C1b)</i>
<i>2</i>
<i>Số điểm: 2</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<i>10%</i>
<i>10%</i>
<i>20%</i>
<b>Các tác dụng</b>
<b>của dòng điện</b>
Nêu được các
tác dụng của
dòng điện.
Vận dụng tác dụng sinh lí của dịng
điện chỉ ra dịng điện có lợi, có hại
đối với con người.
<i>Số câu: 2</i>
<i>1(C3a</i>
<i>)</i>
<i>1 (C3b)</i>
<i>2</i>
<i>Số điểm: 3</i>
<i>0,5</i>
<i>1,5</i>
<i>2</i>
<i>Tỉ lệ: 30%</i>
<i>5%</i>
<i>15%</i>
<i>20%</i>
<b>Cường độ dòng</b>
<b>điện, hiệu điện</b>
<b>thế, sơ đồ mạch</b>
<b>điện</b>
Nêu được rằng
một dụng cụ sẽ
hoạt động bình
thường khi sử
dụng nó đúng
với hđt định
mức được ghi
trên dụng cụ đó.
Nhận biết được
khi mạch hở thì
khơng có dịng
điện chạy qua các
dụng cụ dùng
điện
Nêu được mối quan hệ giữa các
cường độ dòng điện trong đoạn mạch
mắc nối tiếp, song song.
<i>Số câu: </i>
<i>1(C2)</i>
<i>1(C4a</i>
<i><sub>)</sub></i>
<i>1(C4b)</i>
<i>3</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>2,5</i>
<i>1,5</i>
<i>2</i>
<i>6</i>
<i>Tỉ lệ:</i>
<i>25%</i>
<i>15%</i>
<i>20%</i>
<i>60%</i>
<b>TS câu hỏi</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>TS điểm</b>
<b>4</b>
<b>2,5</b>
<b>3,5</b>
<b>10</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
PHòNG GD& đt TX Lai châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRêng: THCS t©n phong
<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>
M«N: vËt lÝ 7
<i>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao )</i>
<b> bi</b>
<b>(Gồm 4 câu)</b>
<i>Cõu 1: (2 </i>
<i>điểm)</i>
Chat daún ien la gỡ? Chaỏt caựch ủieọn laứ gỡ? Keồ teõn ba vaọt lieọu thửụứng
duứng ủeồ laứm chaỏt daón ủieọn, ba vaọt lieọu thửụứng duứng
để
laứm chaỏt caựch ủieọn?
<i>Cõu 2: </i>
<i>(2,5 điểm)</i>
Trên một bóng đèn có ghi 6V, em hiểu như thế nào về con số ghi trên
bóng đèn? Bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bao nhiêu?
<i>Câu 3: </i>
<i>(2 ®iĨm)</i>
a/ Hãy nêu tên các tác dụng của dòng điện?
b/ Em hãy chứng tỏ tác dụng sinh lí của dịng điện đối với con người vừa
có lợi, vừa có hại
<i>C©u 4:</i>
<i> (3,5 điểm)</i>
Cho mạch điện như hình vẽ.
a/ Khố K mở dụng cụ nào ch
giá trị bằng 0
? Vỡ sao?
b/ Khoỏ K úng, số chỉ Ampe kế A chỉ 0,5A, số chỉ của Ampe kế A
1
chổ 0,2A. Tớnh cửụứng ủoọ doứng ủieọn qua
búng ốn
2.
<i><b>(Cán bộ coi thi không giải thích gì thªm)</b></i>
k
+
<b></b>
-+
<b> A</b>
<b> A</b>
<b>1</b>
X
+
<b>--</b>
Đ1
X
<b> A</b>
<b>2</b> Đ2
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>đáp án và biểu điểm mơn vật lí 7</b>
<b>học kì II</b>
<b>Câu</b>
<b>Ý</b>
<b>Hướng dẫn chấm</b>
<b>Thang</b>
<b><sub>điểm</sub></b>
<b>1</b>
a
- Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ: đồng,
<sub> nhơm, sắt...</sub>
1
b
- Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua. Ví dụ:
<sub>sứ, cao su, thủy tinh...</sub>
1
<b>2</b>
- Giá trị 6V cho biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn
để đèn sáng bình thường.
- Bóng đèn này sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế 6V
1,5
1
<b>3</b>
a
Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng
<sub>hóa học, tác dụng sinh lí.</sub>
0,5
b
Tác dụng sinh lí của dịng điện đối với con người.
-
<i><b>Có lợi:</b></i>
Trong y học người ta ứng dụng tác dụng sinh lí của
dịng điện thích hợp để chữa bệnh như: nội soi, Chụp
Xquang, ...
-
<i><b>Có hại:</b></i>
Nếu sơ ý để cho dịng điện đi qua cơ thể người thì
dịng điện sẽ làm các cơ bị giật, có thể làm tim ngừng đập,
ngạt thở, thần kinh bị tê liệt và có thể gây tử vong.
0,75
0,75
<b>4</b>
a
Khúa K mở thỡ
ampe kế A
1
và ampe kế A
2
đều chỉ giá trị
b»ng 0 v× không có dòng điện chạy qua nó
<sub>0,5</sub>
1
b
Khi khúa K đóng thì I= 0,5A; I
1
= 0,2A; I
2
= ?
Đối với mạch điện khi mắc song song thì cường độ dịng
điện mạch chính là:
I = I
1
+ I
2
I
2
= I - I
1
= 0,5 - 0,2 = 0,3A
Vậy số chỉ của ampe kế A
2
là 0,3A
1
1
<i><b>*</b></i>
<i><b>Lu ý:</b></i>
</div>
<!--links-->