Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.42 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên: ………...………
Lớp: …………...…
<b> KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
NĂM HỌC 2011-2012
Trường: ……… <b>MÔN: TIẾNG ANH 6 </b>
SBD: ……… Phòng thi: ………… Thời gian: 45 phút
<b>……….</b>
<b>I. Lắng nghe và làm các bài tập bên dưới: (1 điểm)</b>
<i><b>(1-3) Khoanh tròn đáp án đúng (A hoặc B) (0,75)</b></i>
1. What’s Tom playing? - He is ___. A. playing football B. playing basketball
2. What’s Nick doing? - He is ___. A. talking to his mother B. phoning a friend
3. What’s Ben doing? - He’s ___. A. sleeping B. reading
<i><b>(4) Trả lời câu hỏi. Chỉ viết một từ vào mỗi chỗ trống. (0,25)</b></i>
4. What’s Kim doing? - She’s playing __________ __________ with a friend.
<b>II. Chọn các từ “and, swims, badminton, too” để hoàn tất các đoạn văn, sau đó trả</b>
<b>lời các câu hỏi bên dưới, chỉ ghi “Yes” hoặc “No”. (2,0 điểm)</b>
Lan likes sports. She (5) _________, she does aerobics and she plays (6) ________.
Nam likes sports, (7) __________. He plays soccer, he jogs (8) __________ he
plays table tennis.
9. _____ Does Lan play tennis?
10. _____ Does Nam play table tennis?
11. _____ Does Lan only like doing aerobics?
12. _____ Do Lan and Nam like sports?
<b>III. Khoanh tròn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) (4 điểm)</b>
<i><b>(13-20) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp nhất để hồn thành các câu dưới đây. (2,0)</b></i>
13. What are you going __________ this weekend?
A. do B. to do C. do to D. doing
14. __________ about going to Nha Trang?
A. Why B. Where C. What D. When
15. What __________ the weather like in the fall?
A. does B. do C. has D. is
16. He __________ to school late.
A. goes never B. never go C. never goes D. go never
17. How __________ do you listen to music? – Twice a week.
A. much B. many C. usually D. often
18. There isn’t __________ cooking oil.
A. some B. any C. a D. the
19. How __________ beef do you want?
A. much B. many C. gram D. any
20. I’m thirsty. I’d __________ some orange juice, please.
A. want B. drink C. have D. like
<i><b>(21,22) Chọn cách sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại đúng nhất (0,5)</b></i>
21. 1. Who is that? 22. 1. Two thousand five hundred dong.
A. 1-3-4-2 B. 1-2-4-3 A. 2-4-1-3 B. 3-4-1-2
C. 4-3-1-2 D. 4-1-3-2 C. 2-4-3-1 D. 2-1-4-3
<i><b>(23,24) Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)</b></i>
23. A. skip B. picnic C. swim D. kite
24. A. camp B. citadel C. coffee D. cake
<i><b>(25,26) Tìm lỗi sai ở một trong bốn phần gạch chân trong mỗi dòng sau (0,5)</b></i>
25. I’d like a kilo off rice, too.
A B C D
26. We often go to jog in the park.
A B C D
<i><b>(27,28) Xem tranh và chọn một phương án thích hợp nhất. (0,5)</b></i>
27. What do you do in your free time? 28. Trung usually __________ in the summer.
A. I read books.
B. I watch TV.
C. I listen to music.
D. I play video games.
A. flies his kite
B. goes to the park
C. goes camping
D. plays sports
<b>IV. Kết hợp một câu trả lời ở cột b tương ứng với một câu hỏi ở cột a. (1,0 điểm)</b>
<b>a</b> <b>b</b>
29. What color are her eyes?
30. How do you feel?
31. What’s the weather like?
32. How long are you going to stay there?
A. Very hungry.
B. For a week.
C. Brown.
D. Very cool and nice.
<i>29 + 30 + 31 + 32 + </i>
<b>V. Làm theo các hướng dẫn trong ngoặc (1,0 điểm)</b>
33. is/ season/ favorite/ What/ your/ ? (sắp xếp các từ gợi ý còn lại thành câu đúng)
<i> What ___________________________________________________________</i>
34. Let’s go camping this weekend. (hoàn thành câu cùng nghĩa như câu đã cho)
Why ___________________________________________________________?
<b>VI. Dùng các từ gợi ý để hoàn chỉnh các câu sau (1,0 điểm)</b>
35. you/ like swimming/ the summer?
_____________________________________________________________
36. What/ you going/ be? – I am/ to/ a teacher when I grow up.
<b>PHÒNG GD-ĐT HỘI AN</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
NĂM HỌC 2011-2012 <b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM </b>
<b>MÔN TIẾNG ANH 6</b>
<b>MÔN: TIẾNG ANH 6</b>
Thời gian: 45 phút
<i><b>I. (1-4) (1 điểm – 4 câu - mỗi câu đúng 0,25 diểm)</b></i>
1. B 2. B 3. A 4. table tennis
<i><b>II. (5-8) (1 điểm - 4 câu - mỗi câu đúng 0,25 diểm)</b></i>
5. swims 6. badminton 7. too 8. and
<i> (9-12) (1 điểm - 4 câu - mỗi câu đúng 0,25 diểm)</i>
9. No 10. Yes 11. No 12. Yes
<i><b>III. (13-28) (4 điểm – 16 câu - mỗi câu đúng 0,25 diểm)</b></i>
13. B 14. C 15. D 16. C
17. D 18. B 19. A 20. D
21. A 22. C 23. D 24. B
25. D 26. C 27. C 28. A
<i>(Đối với 2 câu 25, 26 HS chỉ cần khoanh tròn đáp án đúng, không sửa lỗi sai)</i>
<i><b>IV. (29-32) (1 điểm - 4 câu - mỗi câu đúng 0,25 diểm)</b></i>
29. C 30. A 31. D 32. B
<i><b>V. (33,34) (1 điểm - 2 câu - mỗi câu đúng 0,5 diểm – có thể tính điểm đến 0,25)</b></i>
33. What is your favorite season?
34. Why don’t we/ go camping this weekend?
<i> </i>
<i><b>VI. (35,36) (1 điểm - 2 câu - mỗi câu đúng 0,5 diểm – có thể tính điểm đến 0,25)</b></i>
35. Do you like/ swimming in the summer?
36. What are you going to be?/ – I’m going to be a teacher when I grow up.