Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KI THI TUYEN SINH LOP 10 THPT CHUYEN LE QUY DON NAM2012doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN LÊ Q ĐƠN
NĂM 2012


<b>Mơn thi: TIN HỌC</b>


Thời gian làm bài: 150 phút( không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 2 trang)


<b>Tổng quan đề</b>
<b>thi</b>


<b>Bộ số Pitago Sắp xếp tuổi</b> <b>Thừa số nguyên</b>
<b>tố</b>


<b>Mùa hè xanh</b>


Tên bài làm BL1.pas Bl2.pas Bl3.pas Bl4.pas


Dử liệu vào Bàn phím Age.inp Nt.inp Hs.inp


Dữ liệu ra Màn hình Age.out Nt.out Hs.out


<b>Giới hạn: Thời gian chạy chương trình của mỗi bài khơng q một giây.</b>
<b>Câu1. (2,5 điểm) Bộ số Pitago.</b>


Tìn tất cả bộ ba số nguyên dương a,b,c thỏa mãn đẳng thức a2 <sub>+b</sub>2 <sub>=c</sub>2<sub>, biết </sub>


rằng:0<a<b<c<=N với N là số nguyên dương cho trước nhập từ bàn
phím(N<=1000).


<b>u cầu: In ra màn hình số lượng các bộ số tìm được.</b>



<b>Ví dụ: Với N=10 thì 3</b>2<sub>+4</sub>2<sub>=5</sub>2<sub>;6</sub>2<sub>+8</sub>2<sub>=10</sub>2<sub> nên in ra số 2 trên màn hình.</sub>


Câu 2. (2,5 điểm) Sắp xếp tuổi


Dân số của thành phố A không vượt quá 1 triệu người. Biết rằng độ tuổii
người dân thành phố chỉ nằm trongkhoangr từ 1 đến 100.


<b>Yêu cầu: Sắp xếp tuổi của người đân thưo thứ tự từ nhỏ đến lớn để dễ quản</b>
lí nhân sự.


<b>Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản AGE.INP gồm nhiều dòng, mỗi dòng </b>
chứa các số nguyên dương viết liên tiếp nhau lần lượt là tuổi của mỗi người dân,
các số cách nhau ít nhất một dấu cách hoặc một dấu xuống dòng.


<b>Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản AGE.OUT gồm nhiều dòng, mỗi dòng ghi </b>
các cặp số dạng (i;j) cách nhau ít nhất một dấu cách hoặc một dấu xuống dịng.
Trong đó, cặp so (I;j) là để mô tả ở độ tuổi I co j người (chú ý: nếu cặp số (p;q)
viết trước, cặp số (s;t) viết sau thì p<s).


Ví dụ:


<b>AGE.INP</b> <b>AGE.OUT</b>


1 2 20 4 45 62 3 2 4 55 2 4 5 8 6 7
100


(1;1) (2;3) (3;1) (4;3) (5;1) (6;1) (7;1)
(8;1) (20;1) (45;1) (55;1) (62;1) (100;1)
<b>Câu 3: (2,5 điểm) Thừa số nguyên tố</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Yêu cầu: Cho trước K số nguyên tố p</b>1,p2,…,pk. Với mỗi I, có tất cả bao


nhiêu thừa số nguyên tố pi đã được phân tích trong dãy số trên.


<b>Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản NT.INP có cấu trúc như sau:</b>
- Dịng 1: chứa hai số N,K(N<1018<sub>;K<=5).</sub>


- Dòng 2: chứa k số nguyên tố p1,p2,…,pk.


Các số liệu trên mỗi dòng trong file NT.INP cách nhau ít nhất một dấu
cách.


<b>Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản NT.OUT gồm K dòng, dòng thứ I ghi số </b>
lượng số nguyên tố pi với i(1…K)


<b>Ví dụ:</b>


<b>NT.INP</b> <b>NT.OUT</b>


5 3


2 3 11 31


0
<b>Câu 4. (2,5 điểm) Mùa hè xanh</b>


Nhân dịp hè đến, các chi đoàn của hai trường THCS A và THCS B cùng
phối hợp tổ chức chiến dịch “Mùa hè xanh”ở một số tuyến đường trong thành phố.
Có N tuyến đường được đánh số từ 1 đến N, tuyến đường I cần M[i] đoàn viên.


Mỗi tuyến đường có thể có hai nhóm đồn viên của hai trường THCS trên cùng
làm việc. Chi phí vận chuyển một đoàn viên từ trường THCS A đén tuyến đường I
la A[i],chi phí vận chuyển một đồn viên từ trường THCS B đến tuyến đường I là
B[i]. Biết trường THCS A có K đồn viên và tổng số đoàn viên của hai trường
thcs vừa đủ để làm việc trên N tuyến đường.


<b>Yêu cầu: Em hãy giúp các chi đoàn của hai trường THCS A và THCS B </b>
cùng lập kế hoạch phân chia số đoàn viên trên đến các tuyến đường với tổng chi
phí vận chuyển đi và về là nhỏ nhất. Biết rằng, chi phí vận chuyển đi và chi phí
vận chuyển về củ cùng một đoàn viên là bằng nhau.


<b>Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản HS.INP có cấu trúc như sau:</b>
- Dòng 1: chứa hai số N và K(N<=80;K<=10000).


- Dòng 2: chứa N số M[1],M[2],…,M[N].
- Dòng 3: chứa N số A[1],A[2],…,A[N].
- Dòng 4: chứa N số B[1],B[2],…,B[N].


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản HS.OUT gồm chỉ một dịng ghi một số </b>
ngun dương là tổng chi phí vận chuyển đi và về nhỏ nhất.


<b>Ví dụ:</b>


<b>HS.INP</b> <b>HS.OUT</b>


5 50


10 15 20 25 30
2 3 1 4 5
1 5 4 3 2



450


Written by:


</div>

<!--links-->

×