<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề Thi TS 10 toán chuyên THPT Nguyễn Trãi Hải Dương 2012 - 2013</b>
<b>Câu 1:</b>
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
<i>a</i>
2
(
<i>b</i>
−2
<i>c</i>
)+
<i>b</i>
2
(
<i>c</i>
−
<i>a</i>
)+2
<i>c</i>
2
(
<i>a</i>
+
<i>b</i>
)
+
<i>abc</i>
b) Cho
<i>x</i>
=
<i>x</i>
−
<i>x</i>
2
+1−−−−−√−−−−−−−−−−√
3
+
<i>x</i>
+
<i>x</i>
2
+1−−
−−−√−−−−−−−−−−√
3
Tính GT của biểu thức:
<i>x</i>
4
+
<i>x</i>
3
<i>y</i>
+3
<i>x</i>
2
+
<i>xy</i>
−2
<i>y</i>
2
−1
<b>Câu 2:</b>
a) Giải phương trình:
(
<i>x</i>
2
−4
<i>x</i>
+11)(
<i>x</i>
4
−8
<i>x</i>
2
+21)=35
b) Giải hệ phương trình:
{(
<i>x</i>
+
<i>x</i>
2
+2012−−−−−−−−√)
(
<i>y</i>
+
<i>y</i>
2
+2012−−−−−−−−√=2012
<i>x</i>
2
+
<i>z</i>
2
−4(
<i>y</i>
+
<i>z</i>
)+8=0
<b>Câu 3:</b>
a) CMR với mọi
<i>n</i>
∈
<i>Z</i>
thì
<i>n</i>
2
+
<i>n</i>
+1
khơng chia hết cho 9.
b)Tìm
<i>m</i>
∈
<i>N</i>
∗
để pt sau có nghiệm ngun:
<i>x</i>
2
−
<i>m</i>
2
<i>x</i>
+2
<i>m</i>
+2=0
<b>Câu 4:</b>
Cho
Δ
ABC vng ở A có
<i>AB</i>
<
<i>AC</i>
ngoại tiếp
(
<i>O</i>
)
với các tiếp điểm lần lượt trên
BA,AC,BC là D,E,F.Gọi I là giao điểm của BO với EF. M là điểm bất kỳ trên đoạn
AC, H là giao điểm của BM và EF.
a) Tính
<i>BIF</i>
ˆ
b) Giả sử
<i>AB</i>
=
<i>AM</i>
, CM tứ giác ABHI nội tiếp.
c) Gọi N là giao điểm của BM và cung nhỏ EF của (O). Gọi P,Q là hình chiếu của
N trên DE,DF. Tìm vị trí điểm M để PQ max.
<b>Câu 5:</b>
Cho
<i>a</i>
,
<i>b</i>
,
<i>c</i>
∈
<i>R</i>
tm
0≤
<i>a</i>
≤
<i>b</i>
≤
<i>c</i>
≤1
.Tìm GTLN của:
</div>
<!--links-->