Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA 1 TIET VL6HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>pTr</b><b>ường THCS Cù Chính Lan </b></i><b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<i><b>Họ và tên:……… Môn: VẬT LÝ 6. Năm học :2011-2012</b></i>
<i><b>Lớp:……...</b></i> <b> Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)</b>




<b>I/ Ph ần trắc nghiệm (6đ)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng. (Mỗi câu 0,5 đ)</b></i>
<b>Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là:</b>


<b>A. Mét (m).</b> <b>B. Centimét (cm). C. Milimét (mm).</b> <b> D.Đềximét (dm).</b>


<b>Câu 2: Đơn vị đo thể tích chất lỏng hợp pháp ở nước ta là:</b>


<b>A. Mét khối (m</b>3<sub>), và lít (l).</sub> <b><sub>B. Milimétkhối (mm</sub></b>3<sub>).</sub>


<b>C. Cetimétkhối (cm</b>3<sub>).</sub> <b><sub>D. Đềximétkhối (dm</sub></b>3<sub>).</sub>


<b>Câu 3 : Để đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước ta có thể dùng:</b>


<b>A.</b> Bình chia độ. <b>B. Bình chia độ, ca đong.</b>


<b>C.</b> Bình tràn, bình chia độ. <b>D. Bình tràn, ca đong.</b>


<b>Câu 4: Bình chia độ chứa nước, mực nước ở ngang vạch 50cm3<sub>. Thả 10 viên bi giống nhau vào</sub></b>


<b>bình, mực nước trong bình dâng lên 55cm3<sub>. Thể tích của 1 viên bi là:</sub></b>


<b>A. 55cm</b>3<sub>.</sub> <sub> B. 50cm</sub>3<sub>.</sub> <sub> C. 5cm</sub>3<sub>.</sub> <sub> D. 0,5cm</sub>3<sub>.</sub>



<b>Câu 5: Quan sát hình vẽ và chọn kết quả đo đúng của chiều dài dấu mũi tên: </b>


cm
A.7cm B.8cm C. 6cm D. Một giá trị khác


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Câu 6: Một học sinh đá vào quả bóng cao su đang nằm yên trên mặt đất. Điều gì sẽ xảy ra sau</b>


<b>đó?</b>


<b>A. Quả bóng chỉ biến đổi chuyển động.</b>
<b>B. Quả bóng chỉ biến dạng.</b>


<b>C. Quả bóng vừa biến đổi chuyển động, vừa bị biến dạng.</b>


<b> D. Quả bóng khơng bị biến dạng cũng khơng bị biến đổi chuyển động</b>
<b>Câu 7: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi vì:</b>


<b>A.</b> Lực đẩy của khơng khí.
<b>B. Lực đẩy của tay.</b>


<b>C.</b> Lực cân bằng do trái đất tác dụng lên vật.
<b>D.</b> Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó.
<b>Câu 8: Khi vật này đẩy hoặc kéo vật kia ta nói:</b>


<b>A.</b> Vật này tác dụng lên vật kia. <b>B. Vật này đẩy hoặc kéo vật kia.</b>



<b>C. Vật này tác dụng lực lên vật kia.</b> <b>D. Vật này đẩy vật kia.</b>


<b>Câu 9: Hai lực cân bằng là:</b>


<b>A.</b> Hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều.
<b>B.</b> Hai lực bằng nhau có cùng phương nhưng ngược chiều.
<b>C.</b> Hai lực mạnh như nhau có cùng phương và cùng chiều.
<b>D.</b> Hai lực có cùng phương nhưng ngược chiều.


<b>Câu 10: Cặp lực nào dưới đây là hai lực cân bằng?</b>


<b>A.</b> Lực mà hai em bé đẩy hai bên cánh cửa và cánh cửa khơng quay.
<b>B.</b> Lực mà gió tác dụng vào buồm làm cho buồm di chuyển.


<b>C.</b> Lực mà lò xo lá tròn tác dụng lên xe lăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D.</b> Lực mà tay ta tác dụng lên xe lăn.


<b>Câu 11: Trọng lượng của một vật nặng 120 gam là bao nhiêu?</b>


A. 120 N <b>B. 12 N </b> <b>C. 1,2 N </b> D. 0,12 N
<b>Câu 12: Trên hộp mứt tết có ghi 500 g. Số đó chỉ gì?</b>


<b>A. Lượng mứt chứa trong hộp B. Khối lượng của cả hộp mứt</b>


<b>C. Thể tích của hộp mức D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt</b>
<b>II/ Phần tự luận: (4 đ)</b>


<b>Câu 1: Đổi các đơn vị đo thể tích sau đây? (3 đ)</b>
a. 1.2 m3<sub> bằng bao nhiêu lít b. 0.56 dm</sub>3<sub> bằng bao nhiêu ml</sub>



c. 1 cc bằng bao nhiêu lít d. 5.85 lít bằng bao nhiêu m3


<b>Câu 2: Để đo khối lượng chất lỏng người ta dùng cân Rôbecvan và tiến hành 2 giai đoạn sau</b>


Giai đoạn 1: đặt cốc lên đĩa A. Để cân nằm thăng bằng người ta đặt lên đĩa B các quả cân 50g, 20g,
5g


Giai đoạn 2: đổ chất lỏng vào trong cốc. Để cân lại nằm thăng bằng người ta thay quả cân 50g bằng
100g, đồng thời thêm quả cân 10 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐÁP ÁN


<b>A. Phần trắc nghiệm: (6đ)</b>


<b>CÂU</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>



<b>Đ.ÁN A</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>C A</b>



<b>B. Phần tự luận: (4 đ)</b>


1. a. 1,2 m3<sub> = 1200 lít b. 0,56 dm</sub>3<sub> = 560 ml</sub>
c. 1 cc = 0,001 lít d. 5,85 lít = 0,00585 m3
2. Khối lượng của cốc là: 50 +20 +5 = 75 g


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×