Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử TNTHPT 2021 lần 2 môn Vật lí trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1/4 - Mã đề 132 -
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2-NĂM HỌC 2020-2021


<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b> <b> Môn: Vật lý </b>


<b> Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) </b>
<b> </b>


Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...
<b>Câu 1: Cơng thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là </b>


<b>A. </b>
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i>
π
2
1
= <b>B. </b>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>T</i>
π
2
1
= <b>C. </b>
<i>m</i>
<i>k</i>


<i>T</i> =2π <b>D. </b>



<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> =2π


<b>Câu 2: Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. </b>
Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A <b>. </b>Hiệu điện thế và
cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:


<b>A. 2,4 V và 10 (A) </b> <b>B. 2,4 V và 1 (A) </b> <b>C. 240 V và 10 (A) </b> <b>D. 240 V và 1 (A) </b>


<b>Câu 3: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dịng điện </b>
xoay chiều có tần số 50Hz. Rơ to quay với tốc độ:


<b>A. 5 vòng/phút. </b> <b>B. 300 vòng/giây. </b> <b>C. 25 vòng/giây. </b> <b>D. 300 vòng/phút. </b>
<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? </b>


<b>A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng. </b>


<b>B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng từ. </b>
<b>C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng </b>
từ.


<b>D. Sóng điện từ là sóng ngang. </b>


<b>Câu 5: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 10 cm. </b>
Cơ năng dao động của con lắc lò xo là


<b>A. E = 0,0325 J </b> <b>B. E = 0,0625 J </b> <b>C. E = 0,25 J </b> <b>D. E = 0,0125 J </b>


<b>Câu 6: Một vật khối lượng m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương theo các </b>


phương trình <i>x</i>1= <i>A</i>1cos(π<i>t</i>+ϕ1)cm và<i>x</i>2 = <i>A</i>2cos(π<i>t</i>+ϕ2)cm. Trong quá trình dao động ln có


2 2 2


1 2


16<i>x</i> +9<i>x</i> =144 (<i>cm</i> )<sub>. Lấy π</sub>2<sub> = 10. Cơ năng của vật bằng </sub>


<b>A. 1,25mJ. </b> <b>B. 3,2mJ. </b> <b>C. 5,0mJ. </b> <b>D. 9,8mJ. </b>


<b>Câu 7: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π/5 (s), khi vật có ly độ x = 2 cm thì vận tốc tương </b>
ứng là 20 3 cm/s, biên độ dao động của vật có trị số


<b>A. A = 5 cm. </b> <b>B. A = 4 3 cm. </b> <b>C. A = 4 cm. </b> <b>D. A = 2 3 cm. </b>
<b>Câu 8: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh dùng vơ tuyến khơng có bộ phận </b>


<b>A. Khuyếch đại. </b> <b>B. Ăng-ten. </b> <b>C. Biến điệu. </b> <b>D. Tách sóng. </b>
<b>Câu 9: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi công thức: </b>


<b>A. </b>T 2 .


LC


π


= <b>B. </b>T 2= π LC. <b>C. </b><sub>T 2</sub> C<sub>.</sub>


L


= π <b>D. </b>T 2 L.


C


= π


<b>Câu 10: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng </b>


<b>A. tím. </b> <b>B. chàm. </b> <b>C. đỏ. </b> <b>D. lam. </b>


<b>Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật 4 lần thì tần số dao động của </b>
vật:


<b>A. tăng 4 lần. </b> <b>B. tăng 2 lần. </b> <b>C. giảm 4 lần. </b> <b>D. giảm 2 lần. </b>
<b>Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để </b>


<b>A. xác định tần số sóng. </b> <b>B. xác định chu kì sóng. </b>
<b>C. xác định tốc độ truyền </b>sóng. <b>D. xác định năng lượng sóng. </b>


<b>Câu 13: Một con lắc lị xo gồm vật nặng khối lượng m = 100g, lị xo có độ cứng k = 40N/m. Tác dụng </b>
vào vật một ngoại lực tuần hoàn biên độ F0 và tần số f1 = 4Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2/4 - Mã đề 132 -
A1 . Nếu giữ nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến f2 = 5Hz thì biên độ dao động của hệ khi ổn định


là A2. Chọn đáp án đúng


<b>A. A1 < A</b>2. <b>B. A1 > A</b>2. <b>C. A1 = A</b>2. <b>D. A</b>2 ≥ A1.


<b>Câu 14: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - </b> ) (cm), với t đo bằng
s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là



<b>A. 6 cm/s. </b> <b>B. 12 cm/s. </b> <b>C. 12 m/s. </b> <b>D. 6 m/s. </b>


<b>Câu 15: Một con lắc đơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π</b>2


= 10 m/s2<sub>. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là </sub>


<b>A. T = 20 (s). </b> <b>B. T = 10 (s). </b> <b>C. T = 1 (s). </b> <b>D. T = 2 (s). </b>
<b>Câu 16: Quang phổ liên tục </b>


<b>A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. </b>
<b>B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. </b>
<b>C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. </b>


<b>D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. </b>


<b>Câu 17:</b>Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời
điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời


điểm. Biết t2 – t1 bằng 0, 05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây


bằng?


M
N
u(mm)


20
15,3


O <sub>x</sub>



( )t1
( )t2


<b>A. 42,5 cm/s. </b> <b>B. 3,4 m/s. </b> <b>C. 4,25 m/s. </b> <b>D. 34 cm/s. </b>


<b>Câu 18: Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng 0,6 µm vào hai khe Young cách nhau 0,2 mm. Màn quan sát </b>
đặt cách hai khe Young 1,5 m. Khoảng vân trên màn là


<b>A. 4,5 mm. </b> <b>B. 6,3 mm. </b> <b>C. 3,6 mm. </b> <b>D. 5,4 mm. </b>


<b>Câu 19: </b>Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm


L 100 H= µ . Lấy <sub>π =</sub>2 <sub>10</sub><sub>. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là: </sub>


<b>A. 600 m. </b> <b>B. 300 m. </b> <b>C. 300 km. </b> <b>D. 1000 m. </b>


<b>Câu 20: </b>Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết
sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm dao
đơng với biên độ cực đại nằm trên đường vng góc với AB tại A . Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :


<b>A. 30cm </b> <b>B. 20cm </b> <b>C. 40cm </b> <b>D. 50cm </b>


<b>Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều </b>u 220 2cos(100 t)V.= π Hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:


<b>A. </b>220 2V <b>B. 220V </b> <b>C. 100 2V</b> <b>D. 100V </b>
<b>Câu 22: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng </b>


<b>A. từ trường quay. </b> <b>B. cộng hưởng </b> <b>C. cảm ứng điện từ. </b> <b>D. tự cảm. </b>



<b>Câu 23: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - </b> ) cm và x2 =


4cos(πt - ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3/4 - Mã đề 132 -
<b>Câu 24: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân khơng sinh </b>
ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là:


<b>A. 2.10</b>-7<sub>/5 T. </sub> <b><sub>B. 5.10</sub></b>-7<sub> T. </sub> <b><sub>C. 4.10</sub></b>-6<sub> T. </sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>-7<sub> T. </sub>


<b>Câu 25: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO</b>3) có cực dương bằng bạc. Biết bạc có A


= 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catơt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là 4,32 g.
Cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân trong thời gian đó là


<b>A. 500 mA . </b> <b>B. 5 A . </b> <b>C. 4 A . </b> <b>D. 400 mA . </b>


<b>Câu 26: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10</b>-9<sub>C đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách </sub>


quả cầu 3cm là


<b>A. 10</b>4<sub>V/m </sub> <b><sub>B. 5.10</sub></b>3<sub>V/m </sub> <b><sub>C. 10</sub></b>5<sub>V/m </sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>4<sub>V/m </sub>


<b>Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm,khoảng </b>
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,4 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước
sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 1,5 cm.
Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là:


<b>A. 750 nm </b> <b>B. 625 nm </b> <b>C. 417 nm </b> <b>D. 760 nm </b>



<b>Câu 28: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H, trong đó có dịng điện biến thiên đều 200 A/s thì suất </b>
điện động tự cảm xuất hiện có giá trị


<b>A. 0,1 kV. </b> <b>B. 20 V. </b> <b>C. 2,0 kV. </b> <b>D. 10 V. </b>


<b>Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, </b>
mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 2 m. Khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm.
Bước sóng của ánh sang đơn sắc dùng trong thí nghiệm này bằng


<b>A. 0,48 μm. </b> <b>B. 0,40 μm. </b> <b>C. 0,60 μm. </b> <b>D. 0,76 μm. </b>


<b>Câu 30: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường </b>
dây một pha. Biết cơng suất hao phí trên đường dây là 5 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 50 kV.
Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là


<b>A. 55 Ω. </b> <b>B. 45 Ω. </b> <b>C. 50 Ω. </b> <b>D. 40 Ω. </b>


<b>Câu 31: Đồ thị dao động âm hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ. Ta có kết luận </b>


<b>A. độ to của âm 2 lớn hơn âm 1 </b> <b>B. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm </b>
<b>C. hai âm có cùng âm sắc </b> <b>D. độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1 </b>


<b>Câu 32: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm </b>
trong quá trình dao động bằng


<b>A. v</b>max = A2ω <b>B. v</b>max = Aω <b>C. v</b>max = –Aω <b>D. v</b>max = Aω2


<b>Câu 33: Pha của dao động được dùng để xác định </b>



<b>A. tần số dao động </b> <b>B. trạng thái dao động </b> <b>C. chu kỳ dao động </b> <b>D. biên độ dao động </b>
<b>Câu 34: Trong thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng, gọi λ là bước sóng của ánh sáng </b>
đơn sắc sử dụng và k = 0, ± 1, ± 2, ± 3 …Tại điểm M trên màn hứng vân là vân tối khi hiệu đường đi
của ánh sáng từ 2 khe đến điểm M bằng:


<b>A. kλ </b> <b>B. (k + 1)</b> <b>C. (k + 0,5)λ </b> <b>D. 2kλ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4/4 - Mã đề 132 -


<b>A. λ /2. </b> <b>B. λ/4. </b> <b>C. 2 </b>λ. <b>D. λ. </b>


<b>Câu 36: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, một học </b>
sinh đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là ℓ = 2,000 ± 0,004 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là D = 1,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,000 ± 0,005 mm.
Giá trị bước sóng học sinh đo được là


<b>A. λ = 0,40 ± 0,01μm </b> <b>B. λ = 0,50 ± 0,01 μm </b>
<b>C. λ = 0,400 ± 0,007 μm </b> <b>D. λ = 0,500 ± 0,009 μm </b>


<b>Câu 37: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía rađa. Thời </b>
gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 (µs), ăngten quay với tốc độ 0,5
vịng/s . Ở vị trí đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của vật, ăngten lại phát sóng điện từ, thời gian
từ lúc phát đến đến lúc nhận nhận lần này là 80 (µs). Tính tốc độ trung bình của vật. Biết tốc độ của
sóng điện từ trong khơng khí bằng 3.108<sub> (m/s). </sub>


<b>A. 1080km/h </b> <b>B. 2700km/h </b> <b>C. 750km/h </b> <b>D. 5400km/h </b>


<b>Câu 38: Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho một điểm trên sợi dây dao </b>
động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là



<b>A. 60 m/s. </b> <b>B. 100 m/s. </b> <b>C. 80 m/s. </b> <b>D. 40 m/s. </b>


<b>Câu 39: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π H. Đoạn mạch được </b>
mắc vào điện áp u = 40 2 cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là


<b>A. i = 2cos(100πt - </b>


4


π <sub>) (A) </sub> <b><sub>B. i = </sub></b> <sub>2 cos(100πt - </sub>


4


π <sub>) (A) </sub>


<b>C. i = 2cos(100πt + </b>


4


π <sub>) (A) </sub> <b><sub>D. i = </sub></b> <sub>2 cos(100πt + </sub>


4


π <sub> ) (A) </sub>


<b>Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng </b>
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung


tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, ta quan sát được bao nhiêu


vân sáng có màu đơn sắc của λ2?


<b>A. 32. </b> <b>B. 24. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 16. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu</b> <b>Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485 Mã 570 Mã 628 Mã 743 Mã 896</b>


<b>1 D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>2 D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>3 D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>4 C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>5 B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>6 A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>7 C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>8 D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>9 B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>10 A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>11 D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>12 C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>



<b>13 B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>14 C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>15 D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>16 B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>17 D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>18 A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>


<b>19 A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>20 A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>21 B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>22 C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>23 A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>24 C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>25 C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>26 A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>27 A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>



<b>28 B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>29 C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>30 C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>31 D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>32 B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>33 B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>34 C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>35 A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>36 D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>37 B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>38 B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>39 A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b>


<b>40 D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b>


</div>

<!--links-->
Đề THI THử DạI HọC LầN 3 MÔN vật lí
  • 18
  • 378
  • 1
  • ×