Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ôn tập chơng iii


I. Mơc tiªu:


<b> </b><i><b>* Kiến thức:</b></i> Giúp HS nắm chắc lí thuyết của chương .
<i><b> * Kĩ năng: </b></i>


+ Rốn luyện kĩ năng giải phương trỡnh, phơng trình đa đợc về dạng ax + b, PT
tích, PT chứa ẩn ở mẫu, giải toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh .


+ Rèn luyện kĩ năng trình bày bài giải.
+ Rèn luyện tư duy, phân tích tổng hợp.


II. Chn bÞ


- <i>GV</i>: B¶ng phơ ghi bài tập.
- <i>HS</i>: Bảng nhóm.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


Phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhúm nh, luyn tp thc hnh


IV. Tiến trình dạy häc:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


* Hoạt động 1: Phơng trình đa về dạng
<b>ax + b = 0 </b>


- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời các câu
hỏi trong sgk / 32 ; 33



<i>Bµi tập 1:</i> Giải phơng trình
a) 3 - 4x(25 - 2x) = 8x2 + x - 300


b)


2(1−3<i>x</i>)


5 −


2+3<i>x</i>


10 =7−


3(2<i>x</i>+1)


4


? Nªu cách giải của mỗi phơng trình


* Hot ng 2: Phơng trình tích
GV: Dạng A(x).B(x) = 0


⇔ A(x) = 0 <sub>hoặc</sub> B(x) = 0


<i>Bài tập 2:</i> Giải phơng trình
a) 2x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 3x = 0</sub>
b) 4x2<sub> - 1 = (2x + 1)(3x - 5)</sub>
? Phơng trình có bậc là bao nhiêu?
? Để giải PT trên ta phải làm nh thế nào.



- HS đứng tại chỗ trả lời, cả lớp nhận xét .
- Hai HS lên bảng giải bài tập


a) 3 - 4x(25 - 2x) = 8x2 + x - 300


⇔ 3 - 100x + 8x2 = 8x2 + x - 300


⇔ …………..


⇔ x = 3 .


Tập nghiệm của phương trình : S = {3}
b)


2(1−3<i>x</i>)


5 −


2+3<i>x</i>


10 =7−


3(2<i>x</i>+1)


4




8(1−3<i>x</i>)



20 −


2(2+3<i>x</i>)


20 =


7 .20
20 −


15(2<i>x</i>+1)


20


⇔ 8(1 -3x) - 2(2 + 3x) = 140 - 15(2x +


1)


⇔ ……….


⇔ 0x = 121: Phương trình vụ nghim


HS: PT có bậc là 2
HS: Lên b¶ng thùc hiƯn
a) 2x3<sub> + 5x</sub>2<sub> - 3x = 0</sub>


⇔ <sub>x(2x</sub>2 <sub>+ 5x - 3) = 0</sub>


⇔ <sub>x [2x</sub>2<sub> - x + 6x - 3)] = 0</sub>
Tun 27



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Khi giải phơng trình có bậc từ 2 trở
lên ta tìm cách đa về d¹ng PT tÝch


* Hoạt động 3: Phơng trình cha n
<b>mu thc.</b>


? Nêu các bớc giải PT chứa ẩn ở mẫu thức
<i>Bài tập 3:</i> Giải phơng trình


a)


1
2<i>x</i>3


3


<i>x</i>(2<i>x</i>3)=


5


<i>x</i> <sub> </sub>


b) (2x + 3)

(



3<i>x</i>+8


2−7<i>x</i>+1

)

<sub>=(x -5)</sub>


(

3<i>x</i>+8



2−7<i>x</i>+1

)



* Hoạt động 4: Giải bài toán bng
<b>cỏch lp phng trỡnh</b>


? Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình.


B1: Lập phơng trình


+ Chọn ẩn và đặt ĐK cho ẩn
+ Biểu diến các đại lợng qua ẩn
+ lập phơng trình


B2: Giải phơng trình
B3: Kiểm tra ĐK, trả lời
Bài tập 4: BT 54 tr 34 SGK
GV đa đề bài lên bảng phụ


? Bài ra cho biết những đại lựơng nào
? Đại lợng nào cần tìm


? mối quan hệ giữa các đại lợng


⇔ <sub>x [(2x</sub>2 <sub>- x) + (6x - 3)] = 0</sub>


⇔ ………


⇔ <sub>S =</sub>

{




0<i>;</i>−3<i>;</i>1


2

}



b) 4x2<sub> - 1 = (2x + 1)(3x - 5)</sub>


⇔ <sub>(2x + 1)(2x - 1) - (2x + 1)(3x - 5) = 0</sub>
⇔ <sub>(2x + 1) [2x - 1 - (3x - 5)] = 0</sub>


⇔ ………


⇔ <sub>x = </sub> −


1


2 <sub> ; x = 4 ; S =</sub>

{

−1


2<i>;</i>4

}



HS: - Tìm điều kiện xác định
- Quy đồng 2 vế và khử mẫu.
- Giải phơng trình.


- Kiểm tra ĐK, tả lời


a)


1
2<i>x</i>3



3


<i>x</i>(2<i>x</i>3)=


5


<i>x</i> <sub> </sub>
ĐKXĐ : x


¿3


2<i>; x</i>≠¿


¿ 0


Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu :


<i>x</i>
<i>x</i>(2<i>x</i>−3)−


3


<i>x</i>(2<i>x</i>−3)=


5(2<i>x</i>−3)
<i>x</i>(2<i>x</i>−3)


⇒ x - 3 = 5(2x - 3)
⇔ x - 3 = 10x - 15



⇔ ………..


⇔ x =


4


3 <sub>(TMĐKXĐ)</sub>


Vậy PT có tập nghiệm : S =

{



4
3

}



b) (2x + 3)

(



3<i>x</i>+8


2−7<i>x</i>+1

)

<sub>=(x -5)</sub>


(

3<i>x</i>+8


2−7<i>x</i>+1

)



(



3<i>x</i>+8


2−7<i>x</i>+1

)

<sub>(2x + 3 - x + 5) = 0</sub>



(



3<i>x</i>+8


2−7<i>x</i>+1

)

<sub>(x + 8) = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Yêu cầu HS lên bảng trình bài theo 2
c¸ch


GV: Lu ý


- Có thể lập các phương trình sau:
Hoặc :


<i>x</i>


4 <sub>=</sub>


<i>x</i>


5 <sub> + 4</sub>


Hoặc : 5

(



<i>x</i>


4−4

)

<sub>= x</sub>


Bµi tËp 56 tr 34 SGK



GV đa đề bài lên bảng phụ


GV cho các nhóm thảo luận, trình bày bài
trên phiếu học tập.


GV chốt cho HS hai vấn đề :


+ Khi dùng hết 165 chữ điện thì phải trả
bao nhiêu mức giá ?


+ Trả 10% thuế GTGT là thế nào ?


* Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà
- Xem lại các cách giải các dạng phơng
trình, và các bài tập đã giải


- Chn bÞ kiĨm tra 1 tiÕt


{

52<i>;</i>−8

}



TB 54:
+ Cách 1:


Gọi khoảng cách giữa hai bến A và B là x
(km ; x > 0)


Vận tốc ca nơ khi xi dịng:


<i>x</i>



4 <sub>(km/h)</sub>


Vận tốc ca nơ khi ngược dòng :


<i>x</i>


5


(km/h)


Do vận tốc của dòng nước là 2 km/h nên
ta có phương trình :


<i>x</i>


4−2=


<i>x</i>


5+2 ⇔ x = 80 (km)(TMĐK


của ẩn) .


Vậy quãng đường AB dài 80km .
+ Cách 2 :


Gọi vận tốc thực của ca nô là x (km/h)
Thì vận tốc của canơ khi xi dịng là :
x + 2 (km/h).



Vận tốc của ca nô khi ngược dịng là :
x - 2 (km/h)


Ta có phương trình :


4(x + 2) = 5(x - 2) ⇔ x = 18


Vận tốc thực của canô là 18 (km/h)
Quãng đường AB:4(18 + 2) = 80 (km).
Bài 56<b> :</b> sgk / 34


Gọi giá tiền 1 số điện ở mức thấp nhất là x
(đồng ; x > 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

[100x + 50(x +100)+15(x - 350).


110


100 <sub>=</sub>


95.700


⇔ x = 450 .Vậy giá tiền 1 chữ điện ở


mức thấp nhất là : 450 đồng.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………..
……….
……….



Duyệt tuần 27


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×