Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tiet 147148

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.97 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy: </b>


<b> </b>


<b> </b>

<b>* TUẦN 32 *</b>



<b> </b>



<b> Tiếng Việt :</b>


<b> </b>

<b>TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP</b>


<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Gi úp HS</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


Hệ thống hóa liến thức về các từ loại và cụm từ (danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ, cụm động từ,
cụm tính từ và các từ loại khác).


<b> 2. Kĩ năng:</b><i><b> </b></i>


Tổng hợp kiến thức về từ loại và cụm từ. Nhận biết và sử dụng thành thạo những từ loại đã học..


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b> </b></i><b>1. Giáo viên: </b>


- Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học từ lớp 6 đến lớp 9


- Tham khảo sách giáo viên, sách thiết kế bài giảng, xem nội dung SGK
- Soạn giáo án, ghi bảng phụ các câu hỏi, bài tập.


<b> 2. Hoïc sinh: </b>



- Học thuộc bài cũ, chuẩn bị phần luyện tập ở nhà


- Chuẩn bị nội dung các câu hỏi, ơn tập lại kiến thức đã học
<b>III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b> 1.Ổn định : (1’)</b>


<b> 2.Kiểm tra</b><i><b>:</b></i> Sự chuẩn bị <b>(1’).</b>
<b> 3.T ổ chức các hoạt động : ( 85’).</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO</b>


<b>VIÊN</b> <b>HĐ H.SINH</b> <b>NỘI DUNG CẦN ĐẠT</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động (1’)</b>
<i><b>*Mục tiêu: </b>Tạo tâm thế cho học</i>
<i>sinh vào bài mới.</i>


<b>- Vào bài:</b>


<i>Tiết học hôm nay các em sẽ hệ</i>
<i>thống lại kiến thức Ngữ pháp đã học</i>
<i>từ lớp 6 đến lớp 9 về từ loại, cụm từ,</i>
<i>thành phần câu và các kiểu câu.</i>


<b>Hoạt động 2: (54’) Hướng dẫn hs</b>
<b>ôn tập về từ loại.</b>


<i><b>*Mục tiêu: </b></i>



<i><b>- Kiến thức: </b>nắm lại kiến thức về từ</i>
<i>loại.</i>


<i><b>- Kĩ năng: </b>xác định được từ loại và</i>
<i>sử dụng được từ loại đã học<b>.</b></i>


<b>-L: </b>Nhắc lại thế nào là danh từ, động
từ, tính từ? Chức vụ của chúng trong
câu? Phân loại?


- Chú ý.
- Ghi bài mới.
- Ghi ND 1.


- Danh từ <i>là những từ chỉ</i>
<i>người, vật, hiện tượng,</i>
<i>khái niệm, ...</i> (có thể làm
chủ ngữ, vị ngữ).


+ Danh từ đơn vị:


. <b>Danh từ đơn vị tự</b>
<b>nhiên</b>: cái, con, ...


<b>A. Từ loại:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-L:</b> Đọc bài tập 1.


- Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập 1.



<b>-L:</b> Đọc bài tập 2, nêu yêu cầu bài
tập.


- Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập 2.


<b>-L:</b> Đọc bài tập 3, nêu yêu cầu bài
tập.


- Gọi 1 hs lên bảng làm bài tập 3.


- Nêu yêu cầu bài tập 4, thực hiện
theo bảng mẫu ( SGK trang 131).
<b>(Từ kết quả đạt được ở các bài </b>
<b>tập trước, học sinh điền từ tổng </b>
<b>kết theo mẫu).</b>


- Giáo viên nhận xét, cho xem kết
quả (bảng phụ).


<b>-L:</b> Đọc bài tập 4.


<b>. Danh từ đơn vị qui</b>
<b>ước:</b> chính xác (mét, lít,...);
ước chừng (thùng, bó, hớp,
sải, ...).


+ Danh từ chỉ sự vật:
Danh từ chung và danh từ
riêng.



- Động từ <i>là từ chỉ hành</i>
<i>động, trạng thái của sự vật</i>


(thường làm vị ngữ trong
câu).


+ <b>Động từ tình thái:</b> cần,
phải, toan, định, mong, bị,
mắc, ...


<b>+ Động từ chỉ hành</b>
<b>động, trạng thái</b> (buồn,
vui, ...).


- Tính từ là từ chỉ đặc
điểm, tính chất của sự vật,
hành động, trạng thái (có
thể làm vị ngữ, chủ ngữ
trong câu).


+ Tính từ chỉ đặc điểm
tương đối.


+ Tính từ chỉ đặc điểm
tuyệt đối.


- Đọc, nêu yêu cầu bài tập
1.





1 hs lên bảng làm bài tập 1,
hs khác nhận xét.


- HS thực hiện theo yêu cầu
của GV.


- Neâu yêu cầu BT3.


- Nêu yêu cầu BT4.


<b>1. Xác định từ loại:</b>


a. Danh từ: <i>lần, lăng, làng.</i>


b.Động từ: <i>đọc, nghĩ ngợi, phục</i>
<i>dịch, đập</i>


c. Tính từ: <i>hay, đột ngột, phải, sung</i>
<i>sướng</i>


<b>2. Điền từ : </b>


(c) hay
(b) đọc
(a) lần
(b) nghĩ ngợi
(a) cái (lăng)
(b) phục dịch


(a) làng
(b) đập
(c) đột ngột
(a) ông (giáo)
(c) phải


(c) sung sướng


<b>3. Giải thích: </b>


- Danh từ có thể đứng sau: <i>những,</i>
<i>các, một.</i>


- Động từ có thể đứng sau: <i>hãy, đã,</i>
<i>vừa.</i>


- Tính từ có thể đứng sau: <i>rất, hơi,</i>
<i>quá.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV kẽ bảng, gọi 1 hs lên bảng thực
hiện bài tập vào bảng.




<b>Chốt.</b>


<b>-L:</b> Đọc bài tập 5, nêu yêu cầu bài
tập.


<b>*CHUYỂN TIẾT*</b>



<b>-L:</b> Ngoài danh từ, động từ, tính từ,
hãy kể tên các từ loại khác.


<b>+ Số từ:</b> <i>Từ chỉ số lượng và thứ tự</i>
<i>(khi chỉ số lượng thì đứng trước</i>
<i>danh từ, khi chỉ thứ tự thì đứng sau</i>
<i>danh từ).</i>


<b>Cần phân biệt số từ với danh từ.</b>
<b>Ví dụ:</b> một đôi (một: số từ; đôi:
danh từ).


<b>- Lượng từ:</b><i> Là từ chỉ lượng ít hay</i>
<i>nhiều (cá, những, cả, mấy).</i>


<b>- Chỉ từ:</b> <i>là từ dùng để trỏ vào sự</i>
<i>vật, nhằm xác định vị trí của sự vật</i>
<i>trong khơng gian hoặc thời gian</i>
<i>(này, nọ, kia, ấy).</i>


<b>- Phó từ:</b> <i>là từ đi kèm với động từ,</i>
<i>tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động</i>
<i>từ, tính từ (đã, sẽ, đang)</i>


<b>+ Đại từ:</b> <i>là từ dùng trỏ người, vật,</i>
<i>hoạt động, tính chất ... hoặc để hỏi</i>
<i>(ai, thế nào, bao nhiêu, anh ấy, ...)</i>


+ <b>Quan hệ từ:</b> <i>là từ dùng biểu thị</i>


<i>các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so</i>
<i>sánh, nhân quả, ... giữa các bộ phận</i>
<i>câu với câu (bằng, của).</i>


<b>+ Thán từ</b>: <i>từ dùng bộc lộ tình cảm,</i>
<i>cảm xúc (a, ái, ơi, này vâng, dạ, ...)</i>


<b>+ Trợ từ:</b> <i>là từ chuyên đi kèm 1 từ</i>
<i>ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc</i>
<i>biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự</i>
<i>việc được nói đến ở từ ngữ đó</i>
<i>(những, có, chính, đích).</i>


<b>+ Tình thái từ:</b> <i>là những từ được</i>
<i>thêm vào câu để cấu tạo câu nghi</i>
<i>vấn (à, ư, hả, hử), câu cảm thán</i>
<i>(sao, thay), câu cầu khiến (đi, nào,</i>
<i>với) và biểu thị sắc thái tình cảm.</i>


<b>-L:</b> Đọc bài tập 1.


-GV kẽ bảng, yêu cầu hs lên bảng
thực hiện bài tập vào bảng




Chốt


- Xem, đối chiếu.
- Nghe, ghi chép.



- Thực hiện theo yêu cầu.
- Xác định, nhận xét.


<b>- Số từ chỉ số đếm:</b>


+ Số đếm xác định: <i>một,</i>
<i>hai, ba.</i>


+ Số đếm phỏng chừng:


<i>một vài, dăm ba, dăm bảy.</i>


<b>- Đại từ:</b>


+ Đại từ nhân xưng.


+ Đại từ thay thế: <i>thế, vậy</i>
<i>(ví dụ: sao thế được).</i>


. Đại từ chỉ thời gian (bấy
giờ).


. Đại từ chỉ số lượng (bấy
nhiêu, tất cả, cả thảy, cả).
. Đại từ chỉ định (này, nọ,
kia).


- Những, các, một / danh từ/ ấy, đó,
này, nọ.



- Hãy, đã, vừa, sẽ, đang, đừng, chớ/
động từ/ rồi, xong, được.


- Rất, hơi, quá/ tính từ/lắm, quá.


<b>5. Giải thích:</b>


- Trịn: tính từ <sub></sub>ở đây là động từ.
- Lí tưởng: danh từ <sub></sub> ở đây là tính từ.
- Băn khoăn: tính từ <sub></sub> ở đây là danh
từ.


<b>II. Các từ loại khác:</b>


<b>1. X ếp từ vào bảng (sgk) cho thích</b>
<b>hợp:</b>


- Số từ: <i>ba, năm</i>


- Đại từ: <i>tôi, bao nhiêu, bao giờ, bấy</i>
<i>giờ</i>


- Lượng từ: <i>những</i>


- Chỉ từ: <i>ấy, đâu</i>


- Phó từ: <i>đã, mới, đang</i>


- Quan hệ từ: <i>ở, của, nhưng, như</i>



- Trợ từ: <i>chỉ, cả ngay</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-L:</b> Đọc bài tập 2.


<b>-L:</b> Trả lời theo yêu cầu bài tập.




<b>Chốt.</b>


<b>Hoạt động 3 : (30’)Hướng dẫn hs</b>
<b>ôn tập cụm từ.</b>


<i><b>* Mục tiêu:</b></i>


<i><b>- Kiến thức: </b>Nắm lại cấu tạo các</i>
<i>cụm từ</i>


<i><b>- Kĩ năng:</b>Nhận biết và sử dụng</i>
<i>được các cụm từ đã học.</i>


<b>-L:</b> Nhắc lại các cụm từ đã học. Cho
biết cấu tạo của chúng.


<b>-L:</b> Đọc bài tập 1 và nêu yêu cầu bài
tập.


- GV kẽ bảng, yêu cầu hs lên bảng
thực hiện bài tập.





<b>Chốt.</b>


<b>-L:</b> Đọc bài tập 2, nêu yêu cầu bài
tập.


- GV kẽ bảng, yêu cầu hs thực hiện
bài tập.




<b>Chốt.</b>


<b>-L:</b> Đọc bài tập 3, nêu yêu cầu bài
tập.


- GV kẽ bảng, yêu cầu hs thực hiện
bài tập.




<b>Chốt.</b>


- Thực hiện theo yêu cầu.
- Xác định, nhận xét.


- Ghi ND 2.



- Cụm danh từ: <i>phần</i>
<i>trước/trung tâm/phần sau</i>
<i>(tất cả những /em học sinh/</i>
<i>chăm ngoan ấy)</i>


- Cụm động từ, cụm tính
từ:


+ Cịn/trẻ/lắm.
+ Đã / tìm /được.


- Thực hiện theo yêu cầu
của GV: 1 hs lên bảng, hs
khác nhận xét.


- 1 hs lên bảng, hs khác
nhận xét.


- 1 hs lên bảng, hs khác
nhận xét.


- Thán từ: <i>trời ơi</i>


<b>2.Giải thích:</b>


Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo
câu nghi vấn: <i><b>à, ư, hử, hở, hả, ... là</b></i>
<i><b>tình thái từ.</b></i>


<b>B. Cụm từ:</b>



<b>1. T ìm phần trung tâm của cụm</b>
<b>danh từ, cho biết dấu hiệu nhận</b>
<b>biết : </b>


Đoạn Phần trung


tâm Dấu hiệunhận biết


a


- ảnh
hưởng
- nhân
cách
- lối sống


-đứng sau
“những”
-đứng sau
“một”
-đứng sau
“một”
b ngày (khởi


ngữ)


Đứng sau
“những”
c tiếng (cười



nói) Có thể thêm“những” vào
trước.


<b>2.Tìm phần trung tâm của cụm</b>
<b>động từ, dấu hiệu nhận biết</b>:


Đoạn Phần
trung tâm


Dấuhiệu
nhậnbiết
a


- đến
- chạy
- ôm


- đứng sau
“đã”


- đứng sau
“sẽ”


- đứng sau
“sẽ”


b lên Đứng


sau“vừa”



<b>3.Tìm phần trung tâm cụm tính</b>
<b>từ, chỉ ra yếu tố phụ đi kèm : </b>


Đoạn Phần trung
tâm


Dấuhiệu
nhậnbiết
a -Việt Nam


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- bìnhdị.
-Việt
Nam.
phương
Đơng mới,
hiện đại
b Êm ả


Có thể
thêm“rất”
vào trước
c


Phức tạp,
phong
phú, sâu
sắc



Có thể thêm
“rất” vào
trước


<i><b>-> Tính từ thường được đứng trước </b></i>
<i><b>hoặc sau các phụ từ chỉ mức độ </b></i>
<i><b>làm thành ngữ tính từ.</b></i>


<b> </b>

<b>4. Hướng dẫn công việc ở nhà: (3’)</b>


<b>- Học lại bài,</b> viết đoạn văn và chỉ ra được các từ loại đã học và các cụm từ đã học.
<b>- Chuẩn bị bài mới:</b> Luyện tập viết biên bản.


+ Làm bài tập 2 ở tiết trước.
+ Thực hiện các bài tập ở sgk.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×