Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.57 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I.MC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết ngắt
nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.
Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK )
* KNS : + Xác định giá trị
+ Ra quyết định, giải quyết vấn đề
+ Lắng nghe tích cực
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài học.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
-Gọi 3 học sinh đọc bài tập đọc “<b>Hai chị em</b>” và trả
lời các câu hỏi trong SGK.
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm .
<b>2. Bài mới </b>
<b>HĐ1: Hng dn hc sinh luyn đọc.</b>
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết
tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
<i>+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : khổng lồ,
<i>long lanh, lấp ló, xum xuê. </i>
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
<i>+Luyện đọc câu:</i>
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc
nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu
sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc
câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu
còn lại.
<i>+Luyện đọc on: (2 đoạn)</i>
Cho hc sinh c tng on ni tip nhau.
- Cho HS c ng thanh mt ln.
<b>HĐ2: ôn vần ươm, ươp </b>
<b>*Bài tập 1: </b>Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
* 3 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của
GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
- §ọc đồng thanh.
- Tìm tiếng trong bài có vần <b>ươm</b>?
<b>*Bài tập 2</b>:
- Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần <b>ươm, ươp ?</b>
*Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người
khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhn xột.
3. <b> Củng cố - Dặn dò</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
các tiếng có vần<b> ươm, ươp</b> trong
bài,ngoµi bµi nhóm nào tìm và ghi đúng
được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
*Các em chơi trị chơi thi nói câu chứa
tiếng có vần <b>ươm, ươp</b> tiếp sức.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>H§1 Tìm hiểu bài</b> .
*Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả
lời các câu hỏi:
-Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?
-Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm như thế
nào ?
*Gọi học sinh đọc đoạn 2.
-Giới thiệu bức ảnh minh hoạ bài Hồ Gươm.
-Gọi học sinh đọc cả bài văn.
<b>*H§2 : Luyện nói: Nhìn ảnh tìm câu văn tả cảnh </b>
-Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
-Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ: Qua tranh
giáo viên gợi ý các câu hỏi giúp học sinh tìm câu
văn tả cảnh (bức tranh 1, bức tranh 2, bức tranh 3).
-Nhận xét chung phần tìm câu văn tả cảnh của học
sinh của học sinh.
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bi vn.
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
- Hồ Gươm là cảnh đẹp ở Hà Nội.
- Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm
như chiếc gương hình bầu dục, khổng lồ,
sáng long lanh.
-Học sinh quan sát tranh SGK.
-HS đọc cả bài.
-Học sinh t×m câu văn theo hướng dẫn
của giáo viên.
- HS thảo luận ,đọc câu văn:
Tranh 1: Cầu Thê Húc màu son cong như
con tôm dẫn vào đền Ngọc Sơn.
Tranh 2 : Mái đền lấp ló bên gốc đa già
rễ lá xum xuê.
Tranh 3 : Xa một chút là tháp Rùa tường
rêu cổ kính. Tháp xây trên gị đất giữa
Hồ cỏ mọc xanh um.
-3HS thi đọc
- Thực hiện được cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với
số đo độ dài; đọc giờ đúng.
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính tốn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ thực hành toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Gọi học sinh lên xoay kim đồng hồ được đúng
giờ theo hiệu lệnh.
- Nhận xét – ghi điểm.
<b>2. Bài mới :</b>
<b>Bài 1</b>: Nêu yêu cầu bài.
- Lưu ý đặt tính thẳng cột.
<b>Bài 2</b>: u cầu gì?
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
<b>Bài 3:</b> Nêu yêu cầu bài.
- Đo đoạn dài AC, rồi đo đoạn AB.
<b>Bài 4: </b>
- Các con hãy vẽ theo dấu chấm để được hình lọ
hoa.
<b>3 : Củng cố, dặn dị :</b>
- Nhận xét tiết học.
-Học sinh lên xoay kim.
* Đặt tính rồi tính.
- Học sinh làm bài.
-3 em lªn bảng làm
*Tớnh.
- Hc sinh lm bi.
- Sa bi ming.
* Đo đoạn thẳng.
- Học sinh đo và ghi vào ụ vuụng.
*Hs làm vào vở
-Đổi vở nhận xét
<b>- </b>Viết đúng các vần<b>:</b>
<i>Tập Viết 1, tập hai.</i>
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ hoa <b>S</b><i><b>,T</b></i>
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KiÓm tra bµi cị</b> :
-Viết: Q, R
- GV nhËn xÐt .
<b>2. Bài mới :</b>
<b>HĐ1: Hng dn tụ ch hoa v vit vần từ ứng </b>
<b>dụng</b>
- Treo chữ mẫu: yêu cầu HS quan sát và nhận xét có
bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tơ chữ
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng .
- GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng:
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong
vở.
<b>H§2: Hướng dẫn HS tập tơ tập viết vở</b>
- HS tập tơ chữ:
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm
bút, tư thế ngồi viết....
<b>H§3: Chấm bài </b>
- Thu bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết ca HS.
3. <b>Củng cố - Dặn dò: </b>
- Nêu lại các chữ vừa viết?
* HS viết bảng con
* HS quan sát và nhận xét
- HS nêu lại quy trình viết
- HS viết bảng
- HS đọc các vần và từ ứng dụng
- HS tập viết trên bảng con.
* HS tập tô chữ ở vở tập viết
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn, “ Cầu thê hút màu son... cổ kính ”: 20 chữ trong
khoảng 8 – 10 phút.
- Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống
Bài tập 2,3 ( SGK )
<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>
- GV đọc 1 số từ khú cho HS viết vào bảng <b>mắc</b>
<b>màn, tắc đờng</b>
- GV nhËn xÐt .
<b>2. Bài mới :</b>
<b>HĐ1: Hng dn HS tp chộp</b>
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ thơ
cuối trong bài <b>Hå g¬m.</b>
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : khổng lồ,
<i>long lanh, lấp ló, xum xuê </i>
- Cho HS tự viết các tiếng đó v o b¶ngà con.
- HS HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
<b>H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
<b>a. Điền vần ¬m hoặc ¬p: </b>
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
<b>b. Điền chữ c hay k:</b>
- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.
3. <b>Cđng cè - DỈn dß :</b>- Nhận xét giờ học.
* 2 học sinh lên bảng.
- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- HS làm bài tập trên bảng lớp.
- Cả lớp sửa bài vào vở.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ đồ dùng học toán 1
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- Học sinh làm bài ở bảng lớp:
14 + 2 + 3
52 + 5 + 2
30 – 20 + 50
80 – 50 – 10
- Nhận xét – ghi điểm.
<b>2. Bài mới :</b>
<b>Bài 1</b>: Nêu yêu cầu bài.
-Khi làm bài, lưu ý gì?
<b>Bài 2:</b> Nêu yêu cầu bài.
- Học sinh lm bi. 1HS lên bảng
- Sa bi bng lớp.
<b>Bài 3:</b> Đọc đề bài.
- 1 HS đọc bài toỏn
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau
<b>Bi 4</b>: Nờu yờu cu bi.
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả .
- GV nhËn xÐt chung
<b>3.Củng cố</b>:
- Chuẩn bị làm kiểm tra.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con.
*Điền dấu >, <, =
-Hc sinh lm bi.2HS lên bảng điền
- Sa bi ở bảng lớp.
- So sánh trước rồi điền dấu sau.
* Điền số thích hợp.
- Học sinh làm bài. 1HS lên bảng
- Sa bi bng lp.
* Hc sinh đọc đề
- 1 học sinh túm tắt.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài thi đua.
*Nờu yờu cầu bài
- Học sinh lm bi.
- Sa bi ming.
I. MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bịng râm. Bước đầu biết nghỉ
hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong bài.
Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK )
-Tư duy phê phán,kiểm soát cảm xúc
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> - GV viết bài thơ lên bảng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b> TiÕt 1</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
-Gọi 2 học sinh đọc bài: “Hồ Gươm” và trả lời câu hỏi 1
và 2 trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Bµi míi: </b>
<b>H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.</b>
+ - Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhấn giọng các từ ngữ: sớm
mai, rì rào, cong, kéo, trưa, nắng, nằm, nhai, bần thần,
đầy). Tóm tắt nội dung bài.
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài,
giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: <i>Luỹ tre,</i>
<i>rì rào, gọng vó, bóng râm.</i>
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
<i>+Luyện đọc câu</i>:
Gọi em đầu bàn đọc hai dòng thơ (dòng thứ nhất và dòng
thứ hai). Các em sau tự đứng dậy đọc các dòng thơ nối
tiếp (mỗi em 2 dòng thơ cho trọn 1 ý).
+ <i>Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:</i>
Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dòng thơ)
-Thi đọc cả bài thơ.
-Giáo viên đọc diễn cảm li bi th.
-c ng thanh c bi.
<b>HĐ2: Ôn vầniờng , yêng</b>
-Giáo viên yêu cầu Bài tập 1:
-Tìm tiếng trong bài có vần iêng ?
<b>*Bài tập 2:</b>
Tìm tiếng ngồi bài có vần iêng ?
*<b>Bài tập 3</b>: Điền vần iêng hoặc yêng ?
Gọi học sinh đọc 2 câu chưa hoàn thành trong bài
-Cho học sinh thi tìm và điền vào chỗ trống vần <b>iêng</b> hoặc
<b>yêng</b> để thành các câu hoàn chỉnh.
-Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. <b> Củng cố - Dặn dò: </b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
- Đọc thi đọc giữa các nhóm.
- §ọc đồng thanh.
-HS tìm và nêu
* Cỏc nhúm thi ua tỡm v ghi vào giấy,
trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi
đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
-HS đọc
<i><b> TiÕt 2</b></i>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- GV gọi 2 HS nối tiếp đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả
lời câu hỏi:
- Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm ?
- GV gọi 2 HS nối tiếp đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm và trả
lời câu hỏi:
- Đọc những câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa ?
+ Bức tranh minh hoạ vẽ cảnh nào trong bài thơ ?
- GV gọi HS nhận xét bổ sung
- GV nhận xét và rút ra nội dung bài: Cảnh đẹp làng quê
Việt Nam vào các buổi trong ngày của Lũy tre.
<b>* Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng.</b>
- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lịng theo nhóm đơi và
cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ,
câu.
* <i><b>Thi đọc thuộc lòng</b></i>
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ.
- GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên
<b>H§2: Luyện nói</b> :
- GV cho HS mở SGK giới thiệu tranh và chia lớp làm
nhiều nhóm 4 cho HS dựa vào câu hỏi SGK làm việc.
- GV bao qt giúp đỡ nhóm cịn lúng túng
- GV mời đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét bổ
sung.
- GV nhận xét tuyên dương HS
*Hình 1 vẽ gì ?
*Hình 2 vẽ gì?
*Hình 3 vẽ gì?
*Hình 4 vẽ gì?
- Cây nổi trên mặt nước có thể băm cho Lợn n ?
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS nối tiếp đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm
và trả lời câu hỏi:
- Luỹ tre xanh rì rào
Gọng tre cong gọng vó
- 2 HS nối tiếp đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm
và trả lời câu hỏi:
- Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy bóng chim
- Vẽ cảnh luỹ tre vào buổi trưa trâu nằm
nhai bóng râm
- HS đọc theo nhóm 2 em.
- HS đọc đồng thanh cả lớp - nhóm - cá
- HS thi đọc cá nhân - dãy bàn.
- HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4:
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận
xét bổ sung
- Hình 1 vẽ cây chuối
- Hình 2 vẽ cây mít
- Hình 3 vẽ cây cam
- Hình 4 vẽ cây dừa
- Cây bèo
- Tập trung vào đánh giá: Cộng trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và
trình bày bài giải bài tốn có lời văn có phép tính trừ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>* Đề:</b></i>
65 68 70 73
Bài 2. Tính :
a.(3đ)
15
¿
+20
30
.. . .. .. . .. ..
¿
18
6
. ...
¿
<i>−</i>60
20
.. . .. .. . .. .. .
¿
26 35 42 19
+13 - 24 -11 +11
... ... ... ...
b.(3đ) 14 + 2 +1 = 12cm + 7cm =
18 – 3 - 4 = 60cm – 30cm =
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : < , > , = (2đ)
30….50 17 + 1 ... 18 - 1
60….20 19 - 7 ...15 + 4
Bài 4. Bài toán (3đ)
Nhà Lan có 20 con gà, mẹ bán đi 5 con gà. Hỏi nhà Lan lại bao nhiêu con gà?
<b>2.DỈn dò</b> :Chuẩn bị bài sau
I. M Ụ C TIÊU :
- Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8 -10 phút.
- Điền đúng chữ l hay n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiêng.
Bài tập (2) a hoặc b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả
<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
- GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : <b>Con </b>
<b>®-êng ; đầu tiên .</b>
- GV nhận xét .
<b>2. Bài mới :</b>
<b>H§1: Hướng dẫn HS tập chép</b>
- GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối
tiếp đọc lại .
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khú : mặt trời,
<i><b>gọng vó, ngọn tre,bóng râm</b></i>
- Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con.
- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.
- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số vở, nhận xét.
<b>H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
* <b>Bài 2a</b>
- GV cho HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1 HS
đọc yêu cầu 2
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Vậy ta điền<i><b> chữ n hay l </b></i> vào chổ chấm tranh 1?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở
bài tập.
- GV cho HS nhận xét sữa sai.
* <b>Bài 2b</b> GV hướng dẫn tương tự
3. <b>Cđng cè - DỈn dß </b>
- Nêu lại các chữ vừa viết?
- Nhận xét giờ học.
* 2 học sinh viết.
* HS nhìn bảng đọc thành tiếng 4 dịng
dầu bài thơ .
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết vào b¶ng con.
- HS tập chép vào vở. .
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề
vở.
- HS tự ghi số lỗi ra lề vở .
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- HS mở SGK quan sát tranh và gọi 1
HS đọc to yêu cầu 2
- Tranh vẽ cảnh trâu gặm cỏ và chùm lê
Trâu <b>n</b>o cỏ. Chùm quả <b>l</b>ê
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở bài tập.
- Kể được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- hiểu ý nghĩa chuyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc.
*KNS: Tự nhận thức bản thân
-Xác định giá trị
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> Tranh minh hoạ thuyện kể.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
- GV gọi 4 HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu
chuyện : Dê con nghe lời mẹ.
- GV nhận xét chấm điểm
<i><b>3. Bài mới</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
- GV giới thiệu bài ghi bảng.
<i><b>b. Hướng dẫn kể chuyện</b></i>
- GV cho HS mở SGK và kể mẫu:
+ Lần 1: Không chỉ vào tranh
+ Lần 2: GV treo tranh kết hợp kể chỉ vào tranh.
<i><b>* Hướng dẫn HS kể từng đoạn trong câu chuyện.</b></i>
- GV cho HS quan sát từng tranh SGK và nêu yêu
cầu
- GV nhận xét và cho 1 HS kể lại nội dung tranh 1
+ Tranh 1 : tranh vẽ cảnh gì ?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?
+ Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào ?
- GV nhận xét tuyên dương
+ Các tranh còn lại : GV thực hiện tương tự
<i><b>+</b></i> Lạc Long Quân hóa Rồng đi đâu ?Âu cơ và các
con làm gì ?
- GV chia lớp làm nhiều nhóm 4 và kể cho nhau
nghe.
- GV bao qt giúp đỡ các nhóm cịn lúng túng.
+ Cuộc chia tay diễn ra như thế nào?
- GV mời đại diện nhóm lên kể từng tranh..như
tranh 1
- GV cùng lớp nhận xét.
- GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương.
- GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện .
<i><b>4. Củng cố dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
<b>-</b>4 HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu
chuyện : Dê con nghe lời mẹ.
<b>- </b>HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tên
bài : <i><b>Con rồng cháu tiên</b></i>
- HS nghe.
- HS nghe kết hợp quan sát tranh.
- HS quan sát và nêu: Dựa vào tranh và câu
hỏi gợi ý dưới mỗi tranh hãy kể lại nội
dung của từng tranh.
<i><b>Tranh 1</b></i> Gia đình Lạc Long Quân
- Sống đầm ấm hạnh phúc
<i><b>-</b></i> mỗi tổ cử 1 đại diện thi kể lại nội dung
tranh 1
<i><b>Tranh 2 </b></i>
- Lên đỉnh núi cao gọi chồng về.
<i><b>Tranh 3+4</b></i>
- Biết đọc , đếm , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết đo độ dài đoạn thẳng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ </b></i>
- GVtrả bài và nhận xét kết quả của bài kiểm tra
30 + 30 = 60
GV nhận xét sửa chữa và cho điểm
<i><b>2.Bài mới</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>
- GV giới thiệu và ghi tựa lên bảng ,gọi HS nhắc
lại
- HS : lắng nghe
<i><b>Bài 1</b></i><b>: GV</b>gọi 2 em nêu yêu cầu của bài tập
+ GV : Mỗi vạch của tia số chỉ được ghi mấy số ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm , học sinh cả lớp làm
vào vở
- GV nhận xét sửa sai , lưu ý các em đọc các số đã
điền
<i><b>Bài 2:(không làm cột 4) </b></i>GV gọi 1 - 2 em nêu yêu
+ Muốn điền đúng dấu vào ô trống ta cần làm gì ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm , học sinh cả lớp làm
vào vở
- GVnhân xét sửa sai
<i><b>Bài 3:</b></i> -GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
+ Muốn khoanh vào số lớn nhất hay bé nhất ta cần
làm gì ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm vào vở
- GV nhận xét sửa chữa
<i><b>Bài 4:</b></i> 2 em đọc đề bài
+ Muốn viết các số theo thứ tự ta cần làm gì ?
- GV gọi 1 em lên bảng làm còn lại làm vào bảng
con
- GV nhận xét sửa chữa
<i><b>Bài 5:</b></i>
<i><b> - </b></i>GV cho HS nêu yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn các em đo và ghi kết quả
<i><b>4.Củng cố và dặn dò </b></i>
+ Muốn đo độ dài các đoạn thẳng ta cần đặt thước
như thế nào ?
- Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập
*Viết các số từ 0 đến 10
- Ghi 1 số
+ 1 HS lên bảng làm , học sinh cả lớp
làm vào vở
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
* HS : So sánh các số trong phạm vi 10
1 HS lên bảng làm , học sinh cả lớp làm
vào vở
* HS :So sánh các số
- 1 HS lên bảng làm ,HS cả lớp làm vào
vở
<i><b>a) Khoanh vào số lớn nhất:</b></i>
6 3 4
<i><b>b) Khoanh vào số bé nhất:</b></i>
5 7 8
* <i><b>Viết các số 10, 7, 5, 9 theo</b><b>thứ tự</b></i>
- HS :So sánh các số
- HS :1 em lên bảng làm – còn lại làm
vào bảng con
<i><b>a) Từ bé đến lớn : </b></i>5, 7, 9 ,10
<b>b)</b> <i><b>Từ lớn đến bé</b></i> : 10, 9, 7, 5
*HS tự làm bài
A 5cm B
M 9cm N
P
2cm
Q
- HS : cần đặt thước từ vạch số 0
- Thấy đợc lợi ớch của việc giữ gìn và bảo vệ tài sản của lng, xó .
- Biết cách giữ gìn , bảo vệ tài sản của làng, xà .
- Giáo dục HS có ý thức tự giác giữ gìn, bảo vệ tài sản cđa lµng, x· .
*KNS: -Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi
công cộng.
-Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
-Vở bài tập đạo đức lớp 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : HS trả lời</b>
- Cây và hoa nơi cơng cộng có lợi gì đối với cuộc sống
- Em đã làm được việc gì để bảo vệ cây và hoa nơi cơng
cộng ?
<b>2. Dạy học bài mới: Giới thiệu bài</b>
* Khởi đông: HS hát 1 bµi .
<i><b>* Hoạt động 1: </b></i> HS hoạt động nhóm đơi
- Các em tự kể cho nhau nghe về làng xóm mình Bạn
biết những nơi nào của làng, xã . Bạn đến đó làm gì ?
những nơi nh vậy ta cần phải làm gì ?
- Đại diện các nhóm trả lời, HS nhận xét bổ sung. GV
kết luận , HS tự liên hệ.
<i><b>* Hoạt động 2</b>:</i> HS thảo luận và đ óng vai theo tình huống
+ Tình huống : Em cùng hai bạn đi họcvề qua đình chùa ,
một bạn rủ vào đó hái hoa .
Em sÏ làm gì ?
- Cỏc nhúm lờn úng vai, nhn xột .
- Em tán thành việc làm nào ? Tại sao ?
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.
- HS hoạt động nhóm đơi
<b>-</b> Đại diện các nhóm trả lời, HS nhận
xét bổ sung
-HS thảo luận và đ óng vai theo tình huống
<b>-</b> Các nhóm lên đóng vai, nhận xét .
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt
<i>trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu </i>
- Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất mọi vật đều tươi vui sao trậm mưa rào.
Trả lời câu hỏi 1 ( SGK )
<b>*KNS:</b> - Xác định giá trị
- Ra quyết định
- Phản hồi, lắng nghe tích cực
- Tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
<b> </b> S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
1. Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm ?
2. Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi trưa ?
- GV nhận xét sửa chữa v cho im.
<b>2. Bài mới </b>
<b>HĐ1: Hng dn hc sinh luyện đọc.</b>
+Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết
tình cảm). Tóm tắt nội dung bài:
+Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
<i>+Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó. </i>
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc
trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : <i>mưa</i>
<i>rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt</i>
<i>trời, quây quanh, vườn. </i>
+Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
<i>+Luyện đọc câu:</i>
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các
câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn
đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp
các câu còn lại.
<i>Luyện đọc đoạn: (có 2 đoạn,) </i>
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi
khổ thơ là một đoạn.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
<b>H§2: </b><i><b>Ơn vần ây, y </b></i>
- GV gọi 1 học sinh đọc to cả bài và nêu câu hỏi:
+ Tìm tiếng trong bài có vần<i><b> ây</b></i> ?
- GV gọi HS đọc và phân tích các tiếng có vần <i><b>ây</b></i>
vừa tìm được .
- GV nhận xét sửa sai
- GV cho cả lớp đọc lại cả bài
3. <b> Cđng cè - DỈn dß</b>
<b> </b>- Gv nhËn xÐt giê häc
* 2 HS đọc bài và trả lời
*Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
-Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
-5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn
đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các
nhóm.
-§ọc đồng thanh.
- HS : tiếng trong bài có vần
<i><b>ây:</b></i> Mây, mấy, bầy.
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
- GV gọi 2 HS đọc câu hỏi 1 và cho học sinh cả
lớp dọc thầm đoạn 1. để trả lời câu hỏi 1 .
-Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế
nào ?
- GV cho HS đọc thầm các câu còn lại và trả
lời câu hỏi
- Đọc đoạn văn tả đàn Gà sau trận mưa ?
- GV cho 1 học sinh đọc lại cả bài
- GV nhận xét và cho học sinh nhắc lại nội
dung bài
<b>H§ 2: Luyện nói</b>
- GV gọi 1 em nêu yêu cầu của bài
- GV treo tranh vẽ gì ?
- GV chia lớp làm 4 nhóm thảo luận theo mẫu.
<b>3. Củng cố - Dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc1 em nêu câu hỏi 1 ,HS thảo luận trả
lời
- Những đố râm bụt thêm đỏ chói, bầu trời
xanh bóng như vừa được gột rửa. Mấy đám
mây bông như sáng rực lên.
- HS đọc thầm các câu còn lại và trả lời câu
hỏi
- Mẹ Gà mừng rỡ …… nước đọng trong
vườn.
- HS : Sau trận mưa rào, bầu trời mặt đất
cảnh vật mọi thứ đều thay đổi.
- HS : Trò chuyện về cơn mưa.
- HS chia lớp làm 4 nhóm thảo luận theo
mẫu.
* Bạn thích trời mưa hay trời nắng ? Vì sao
* Khi trời mưa bạn thường làm gì?
- HS đọc lại bài trong SGK
- Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió
- Nêu một số tác dụng của gió đối với đời sống con người.
- Ví dụ: Phơi khơ, hóng mát, thả diều, thuyền buồm, cối xay gió
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
- GV sử dụng các hình trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
+ Khi trời nắng bầu trời như thế nào?
+ Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa?
- Nhận xét bài cũ.
<b>2.Bài mới</b>:Giáo viên giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 1 :</b> <b>Quan sát tranh.</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình
của bài trang 66 và 67 và trả lời các câu hỏi sau:
+ Hình nào làm cho bạn biết trời đang có gió ?
-Khi nắng bầu trời trong xanh có mây trắng,
-Khi trời mưa bầu trời u ám, mây đen xám
xịt phủ kín, khơng có mặt trời, …
-Học sinh quan sát tranh và hoạt động theo
nhóm.
-Vì sao em biết là trời đang có gió?
+ Gió trong các hình đó có mạnh hay khơng?
Có gây nguy hiểm hay không ?
- Tổ chức cho các em làm việc theo nhóm quan
sát và thảo luận nói cho nhau nghe các ý kiến của
mình nội dung các câu hỏi trên.
- Gọi đại diện nhóm mang SGK lên chỉ vào từng
tranh và trả lời các câu hỏi. Các nhóm khác nghe
và nhận xét bổ sung.
-Giáo viên treo tranh ảnh gió và bão lên bảng
cho học sinh quan sát và hỏi:
+ Gió trong mỗi tranh này như thế nào?
+ Cảnh vật ra sao khi có gió như thế nào?
-Cho học sinh làm việc theo nhóm nhỏ quan sát
và trả lời các câu hỏi.
<b>*Hoạt động 2:Tạo gió.</b>
-Cho học sinh cầm quạt vào mình và trả lời các
câu hỏi sau: Em cảm giác như thế nào?
-Gọi một số học sinh trả lời câu hỏi.
<b>*Hoạt động 3</b>: <b>Quan sát ngoài trời.</b>
- Cho học sinh ra sân trường và giao nhiệm vụ
cho học sinh.
+Quan sát xem lá cây, ngọn cỏ, lá cờ … lay
động hay khơng?
+Từ đó rút ra kết luận gì?
<b>4.Củng cố dăn dị: </b>
- Nhận xét giờ học.
ngã, hình các bạn đang thả diều.
-Vì tạo cho cảnh vật lay động (cờ bay, cây
nghiêng ngã, diều bay)
-Nhẹ, khơng nguy hiểm.
-Đại diện các nhóm trả lời các câu hỏi trên,
các nhóm khác bổ sung và hoàn chỉnh.
-Rất mạnh.
-Cây cối nghiêng ngã, nhà cửa siêu vẹo.
-Học sinh thực hành và trả lời câu hỏi
Mát, lạnh.
-Đại diện học sinh trả lời.
-Ra sân và hoạt động theo hướng dẫn của
giáo viên.
Lay động nhẹ –> gió nhe.
Lay động mnh > giú mnh.
- Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.
- HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần
tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. lªn líp
<b>Hoạt động Giáo viên</b> <b>Hoạt động Học sinh</b>
1.Ổn định tổ chức.
* Yêu cầu cả lớp hát bài do các em thích .
2.Nhận xét chung tuần qua.
* Đánh giá công tác tuần 32.
-Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình chung
cả lớp .
- Nhận xét đánh giá chung hoạt động tuần 31.
Khen những em có tinh thần học tập tốt và
những em có cố gắng đáng kể đồng thời nhắc
nhở những em còn vi phạm
-Nhận xét chung.
3.Kế hoạch tuần 33.
- Thi đua học tốt giữa các tổ với nhau
4.Củng cố - dặn dò -Nhận xét tiết học.
* Hát đồng thanh.
- Lớp trưởng báo cáo .
- Nghe , rút kinh nghiệm cho tuần sau .