Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

DE KIEM TRA HKII HOA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.58 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 </b>
<b>Trường THPT An Nhơn I Mơn: Hóa học - Khối 10 </b>
<b> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 913</b>


<b>A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)</b>
<b> I.TRẮC NGHIỆM(5đ)</b>


1. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung


dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:


A. 36 B. 18 C. 24 D. 11,85


2. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:


A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,4 C. 5,4,4,1,4 D. 4,5,4,1,5


3. Hồ tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam
kết tủa. Công thức đúng của oleum là :


A. H2SO4.SO3 . B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.2SO3
4. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon:


A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O


C. Ozon kém bền hơn oxi D. Ozon oxi hóa ion I-<sub> thành I</sub>
2


5. KhÝ CO2 cã lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau ®©y?


A. dd Br2 d B. dd NaOH d C. dd Ca(OH)2 d D. dd Ba(OH)2 d



6. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH = –92kJ .Yếu tố không giúp tăng hiệu


suất tổng hợp amoniac là :


A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.


C. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
7. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:


A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 B.NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C.Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.


8. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất


nào tạo khí?


A. 2,3,4,5. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4.


9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100<sub>C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng</sub>


lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub>C. </sub>


A. 16 lấn. B. 64 lần C. 256 lần D. 32 lần.
10. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:


A. I2 và dung dịch NaCl B. Br2 và dung dịch NaI.


C. Cl2 và dung dịch NaBr D. Cl2 và dung dịch NaI.



<b>II.TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1:(3 đ)Hịa tan hồn tồn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H</b>2SO4 đặc,nóng dư thu được


dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc)


a.Xác định tên kim loại M.


b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng


t= 450-5000<sub>C,sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B?</sub>


c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được


dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V


<b>B.PHẦN RIÊNG(2đ)</b>


<b>Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:</b>
<b> IB.Theo chương trình nâng cao:</b>


<b>Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, khơng khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.</b>
<b>Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t</b>0<sub>C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:</sub>


CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1


Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> IIB.Theo chương trình cơ bản</b>



<b>Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)</b>
ZnS  H2S  SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3


<b>Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:</b>
Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl


(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)


--- Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ </b>
<b>914</b>


<b>A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)</b>
<b> I.TRẮC NGHIỆM(5đ)</b>


1. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH = –92kJ . Yếu tố không giúp tăng


hiệu suất tổng hợp amoniac là :


A. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng B. Tăng nhiệt độ.


C. Tăng áp suất. D. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
2. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:


A. Cl2 và dung dịch NaBr B. Br2 và dung dịch NaI.


C. Cl2 và dung dịch NaI. D. I2 và dung dịch NaCl


3. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất



nào tạo khí?


A. 1,2,3,4,5. B. 2,3,4,5. C. 2,3. D. 2,3,4


4. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:


A. 4,5,4,1,4 B. 4,5,4,1,5 C. 5,4,4,1,4 D. 5,4,4,1,5


5. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung


dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:


A. 24 B. 11,85 C. 36 D. 18


6. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:


A. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. B. NaOH, Al, CuSO4, CuO.


C. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 D.Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.


7. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam


kết tủa. Cơng thức đúng của oleum là :


A. H2SO4.4SO3 B. H2SO4.SO3 . C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.2SO3


8. KhÝ CO2 cã lÉn t¹p chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?


A. dd Ba(OH)2 d B. dd Ca(OH)2 d C. dd Br2 d D. dd NaOH d



9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng


lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub>C. </sub>


A. 16 lấn. B. 64 lần C. 32 lần. D. 256 lần


10. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon:


A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O


C. Ozon kém bền hơn oxi D. Ozon oxi hóa ion I-<sub> thành I</sub>
2


<b>II.TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1:(3 đ)Hịa tan hồn tồn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H</b>2SO4 đặc,nóng dư thu được


dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc)


a.Xác định tên kim loại M.


b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng


t= 450-5000<sub>C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B?</sub>


c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được


dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn khơng tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V



<b>B.PHẦN RIÊNG(2đ)</b>


<b>Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:</b>
<b> IB.Theo chương trình nâng cao:</b>


<b>Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, khơng khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.</b>
<b>Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t</b>0<sub>C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:</sub>


CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1


Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> IIB.Theo chương trình cơ bản</b>


<b>Bài 2(1đ)Hồn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)</b>
ZnS  H2S  SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3


<b>Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:</b>
Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl


(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)


--- Hết


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b>A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)</b>
<b> I.TRẮC NGHIỆM(5đ)</b>



1. KhÝ CO2 cã lÉn t¹p chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?


A. dd Br2 d B. dd NaOH d C. dd Ba(OH)2 d D. dd Ca(OH)2 d
2. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung


dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:


A. 18 B. 11,85 C. 24 D. 36


3. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:


A. Cl2 và dung dịch NaI. B. Br2 và dung dịch NaI. C. Cl2 và dung dịch NaBr D. I2 và dung dịch NaCl


4. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ΔH = –92kJ.Yếu tố không giúp tăng hiệu


suất tổng hợp amoniac là :


A. Tăng áp suất. B. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng.


C. Tăng nhiệt độ. D. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
5. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:


A. 5,4,4,1,5 B. 4,5,4,1,5 C. 4,5,4,1,4 D. 5,4,4,1,4


6. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam
kết tủa. Cơng thức đúng của oleum là :


A. H2SO4.3SO3 B. H2SO4.2SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.SO3 .
7. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất



nào tạo khí?


A. 1,2,3,4,5. B. 2,3. C. 2,3,4,5. D. 2,3,4
8. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon:


A. Ozon oxi hóa ion I-<sub> thành I</sub>


B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C.Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt D. Ozon kém bền hơn oxi


9. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:


A. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. B. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3


C. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. D. NaOH, Al, CuSO4, CuO.


10. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100<sub>C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng </sub>


tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub>C. </sub>


A. 64 lần B. 32 lần. C. 16 lấn. D. 256 lần
<b>II.TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1:(3 đ)Hịa tan hồn tồn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H</b>2SO4 đặc,nóng dư thu được


dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc)


a.Xác định tên kim loại M.



b. Dẫn tồn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng


t= 450-5000<sub>C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B?</sub>


c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được


dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn khơng tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V


<b>B.PHẦN RIÊNG(2đ)</b>


<b>Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:</b>
<b> IB.Theo chương trình nâng cao:</b>


<b>Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, khơng khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.</b>
<b>Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t</b>0<sub>C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:</sub>


CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1


Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng


nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M


<b> IIB.Theo chương trình cơ bản</b>


<b>Bài 2(1đ)Hồn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)</b>
ZnS  H2S  SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl


(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)



--- Hết


<b> </b>


<b> Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 </b>
<b>Trường THPT An Nhơn I Mơn: Hóa học - Khối 10 </b>
<b> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ </b>
<b>916</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> I.TRẮC NGHIỆM(5đ)</b>


1. Cho các cặp chất sau đây, cặp chất không phản ứng với nhau là:


A. Cl2 và dung dịch NaI. B. Cl2 và dung dịch NaBr


C. I2 và dung dịch NaCl D. Br2 và dung dịch NaI.


2. Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe2O3(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất


nào tạo khí?


A. 2,3. B. 1,2,3,4,5. C. 2,3,4 D. 2,3,4,5.


3. Chọn câu sai khi nói về tính chất hóa học của ozon:


A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt B. Ozon kém bền hơn oxi
C. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2



4. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100<sub>C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng</sub>


lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub>C. </sub>


A. 16 lấn. B. 32 lần C. 64 lần D. 256 lần


5. Cho phản ứng: H2SO4đ +Zn → ZnSO4+ H2S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:


A. 4,5,4,1,5 B. 5,4,4,1,5 C. 4,5,4,1,4 D. 5,4,4,1,4


6. Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?


A. dd NaOH d B. dd Ca(OH)2 d C. dd Ba(OH)2 d D. dd Br2 d
7. Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam


kết tủa. Công thức đúng của oleum là :


A. H2SO4.SO3 . B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.2SO3


8. Dẫn 1,68 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung


dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:


A. 11,85 B. 36 C. 24 D. 18
9. Dãy gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:


A. Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 B.NaOH, Al, CuSO4, CuO.
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. D. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.



10. Phản ứng tổng hợp amoniac là:N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) ; ΔH = –92KJ. Yếu tố không giúp tăng


hiệu suất tổng hợp amoniac là :


A. Tăng nhiệt độ. B. Bổ sung thêm khí nitơ vào hỗn hợp phản ứng
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. Tăng áp suất.


<b>II.TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1:(3 đ)Hòa tan hồn tồn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H</b>2SO4 đặc,nóng dư thu được


dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc)


a.Xác định tên kim loại M.


b. Dẫn tồn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng


t= 450-5000<sub>C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B?</sub>


c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được


dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V


<b>B.PHẦN RIÊNG(2đ)</b>


<b>Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:</b>
<b> IB.Theo chương trình nâng cao:</b>


<b>Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, khơng khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.</b>
<b>Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t</b>0<sub>C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:</sub>



CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1


Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng


nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M


<b> IIB.Theo chương trình cơ bản</b>


<b>Bài 2(1đ)Hồn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)</b>
ZnS  H2S  SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)


--- Hết


<b> </b>


<b>Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 </b>
<b>Trường THPT An Nhơn I Môn: Hóa học - Khối 10 </b>
<b> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 917</b>
<b> </b>


<b>A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)</b>
<b> I.TRẮC NGHIỆM(5đ)</b>


1. Dẫn 6,72 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung


dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:



A. 36 B. 24 C. 9 D. 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. H2. . B. Cu


C. Dung dịch KI và hồ tinh bột D. Hồ tinh bột.
3. Nhóm gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:


A. Fe(NO3)3, NaOH, Na2SO3 B. CuO, PbS, BaSO3


C. Al, Al2O3, K2CO3 D.Ag, KOH, Mg(NO3)2


4. Cho các chất sau: Cu(1),Ag2O (2),Fe(OH)3(3),Zn(4,) Fe(OH)2(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với


chất nào tạo khí?


A. 4 B. 1,2,4 C. 1,4,5 D. 1,4


5. Dung dịch axit nào dưới đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?


A. HI B. HCl C. HBr D. HF
6. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :


A. 2H2(k) + O2(k)  2H2O(k). B. 2SO3(k)  2SO2(k) + O2(k)


C. 2CO2(k)  2CO(k) + O2(k) D. 2NO(k)  N2 (k) + O2(k)


7. Cho 6,76g Oleum H2SO4.nSO3 vào H2O thành 200ml dung dịch. Lấy 100ml dung dịch này trung hoà vừa


đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức đúng của oleum là :



A. H2SO4.4SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.2SO3 D. H2SO4.SO3 .
8. Cho phản ứng: H2SO4đ +Al → Al2(SO4)3+ S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:


A. 4,2,1,1,4 B. 2,4,1,1,4 C. 2,4,2,1,4 D. 4,1,1,1,4


9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100<sub>C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng</sub>


lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 80</sub>0<sub>C. </sub>


A. 16 lấn. B. 64 lần C. 14 lần. D. 256 lần
10. Khí CO2 có lẫn tạp chất là H2S. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?


A. dd Br2 d B. dd NaOH d C. dd Ba(OH)2 d D. dd Ca(OH)2 d


<b>II.TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1:(3 đ)Hịa tan hồn tồn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H</b>2SO4 đặc,nóng dư thu được


dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc)


a.Xác định tên kim loại M.


b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng


t= 450-5000<sub>C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B?</sub>


c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được


dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V



<b>B.PHẦN RIÊNG(2đ)</b>


<b>Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:</b>
<b> IB.Theo chương trình nâng cao:</b>


<b>Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, khơng khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.</b>
<b>Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t</b>0<sub>C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:</sub>


CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1


Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng


nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M


<b> IIB.Theo chương trình cơ bản</b>


<b>Bài 2(1đ)Hồn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)</b>
ZnS  H2S  SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3


<b>Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:</b>
Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl


(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>


<b> Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 </b>
<b>Trường THPT An Nhơn I Mơn: Hóa học - Khối 10 </b>
<b> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 918</b>



<b>A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)</b>
<b> I.TRẮC NGHIỆM(5đ)</b>


1. Cho 6,76g Oleum H2SO4.nSO3 vào H2O thành 200ml dung dịch. Lấy 100ml dung dịch này trung hồ vừa


đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,5M. Cơng thức đúng của oleum là :


A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.3SO3 C. H2SO4.4SO3 D. H2SO4.SO3 .
2. Dẫn 6,72 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung


dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:


A. 18 B. 24 C. 36 D. 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. 2SO3(k)  2SO2(k) + O2(k) D. 2H2(k) + O2(k)  2H2O(k).


4. Cho phản ứng: H2SO4đ +Al → Al2(SO4)3+ S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:


A. 4,1,1,1,4 B. 4,2,1,1,4 C. 2,4,2,1,4 D. 2,4,1,1,4


5. KhÝ CO2 cã lÉn tạp chất là H2S. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?


A. dd Ca(OH)2 d B. dd NaOH d C. dd Ba(OH)2 d D. dd Br2 d
6. Nhóm gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:


A. CuO, PbS, BaSO3 B. Fe(NO3)3, NaOH, Na2SO3


C. Ag, KOH, Mg(NO3)2 D. Al, Al2O3, K2CO3


7. Dung dịch axit nào dưới đây khơng thể chứa trong bình thuỷ tinh?



A. HBr B. HF C. HI D. HCl
8. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?


A. Cu B. H2. . C. Dung dịch KI và hồ tinh bộtD.Hồ tinh bột.


9. Cho các chất sau: Cu(1),Ag2O (2),Fe(OH)3(3),Zn(4,) Fe(OH)2(5). Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng


với chất nào tạo khí?


A. 1,2,4 B. 4 C. 1,4 D. 1,4,5


10. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100<sub>C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng </sub>


tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 80</sub>0<sub>C. </sub>


A. 16 lấn. B. 256 lần C. 14 lần. D. 64 lần
<b>II.TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1:(3 đ)Hịa tan hồn tồn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H</b>2SO4 đặc,nóng dư thu được


dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc)


a.Xác định tên kim loại M.


b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng


t= 450-5000<sub>C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B?</sub>


c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được



dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn khơng tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V


<b>B.PHẦN RIÊNG(2đ)</b>


<b>Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:</b>
<b> IB.Theo chương trình nâng cao:</b>


<b>Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, khơng khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.</b>
<b>Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t</b>0<sub>C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:</sub>


CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1


Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng


nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M


<b> IIB.Theo chương trình cơ bản</b>


<b>Bài 2(1đ)Hồn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)</b>
ZnS  H2S  SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3


<b>Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:</b>
Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl


(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b>Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 </b>


<b>Trường THPT An Nhơn I Mơn: Hóa học - Khối 10 </b>
<b> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 919</b>
<b> </b>


<b>A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)</b>
<b> I.TRẮC NGHIỆM(5đ)</b>


1. Dung dịch axit nào dưới đây khơng thể chứa trong bình thuỷ tinh?


A. HCl B. HBr C. HI D. HF


2. Cho 6,76g Oleum H2SO4.nSO3 vào H2O thành 200ml dung dịch. Lấy 100ml dung dịch này trung hoà vừa


đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức đúng của oleum là :


A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.SO3 .
3. Cho phản ứng: H2SO4đ +Al → Al2(SO4)3+ S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:


A. 2,4,1,1,4 B. 2,4,2,1,4 C. 4,1,1,1,4 D. 4,2,1,1,4
4. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A. 2H2(k) + O2(k)  2H2O(k). B. 2NO(k)  N2(k) + O2(k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5. Cho các chất sau: Cu(1),Ag2O (2),Fe(OH)3(3),Zn(4,) Fe(OH)2(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng


với chất nào tạo khí?


A. 4 B. 1,4 C. 1,2,4 D. 1,4,5


6. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?



A. H2. . B. Hồ tinh bột.


C. Dung dịch KI và hồ tinh bột D. Cu


7. Dẫn 6,72 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung


dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:


A. 36 B. 9 C. 18 D. 24


8. Khí CO2 có lẫn tạp chất là H2S. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?


A. dd Ca(OH)2 d B. dd NaOH d C. dd Ba(OH)2 d D. dd Br2 d
9. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng


lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 80</sub>0<sub>C. </sub>


A. 64 lần B. 256 lần C. 16 lấn. D. 14 lần.


10. Nhóm gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:


A. Fe(NO3)3, NaOH, Na2SO3 B. Al, Al2O3, K2CO3


C. CuO, PbS, BaSO3 D. Ag, KOH, Mg(NO3)2


<b>II.TỰ LUẬN:</b>


<b>Bài 1:(3 đ)Hịa tan hồn tồn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H</b>2SO4 đặc,nóng dư thu được


dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc)



a.Xác định tên kim loại M.


b. Dẫn toàn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng


t= 450-5000<sub>C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B?</sub>


c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được


dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn khơng tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V


<b>B.PHẦN RIÊNG(2đ)</b>


<b>Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:</b>
<b> IB.Theo chương trình nâng cao:</b>


<b>Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, khơng khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.</b>
<b>Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t</b>0<sub>C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:</sub>


CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1


Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng


nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M


<b> IIB.Theo chương trình cơ bản</b>


<b>Bài 2(1đ)Hoàn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)</b>
ZnS  H2S  SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3



<b>Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:</b>
Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl


(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Sở GD-ĐT Bình Định KÌ THI HỌC KÌ II - Năm học: 2010-2011 </b>
<b>Trường THPT An Nhơn I Mơn: Hóa học - Khối 10 </b>
<b> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 920</b>


<b>A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (8 đ)</b>
<b> I.TRẮC NGHIỆM(5đ)</b>


1. Nhóm gồm các chất phản ứng với dung dịch HCl là:


A. Ag, KOH, Mg(NO3)2 B. CuO, PbS, BaSO3


C. Fe(NO3)3, NaOH, Na2SO3 D. Al, Al2O3, K2CO3


2. Cho phản ứng: H2SO4đ +Al → Al2(SO4)3+ S+ H2O Hệ số tối giản các chất trong phản ứng lần lượt là:


A. 2,4,2,1,4 B. 4,1,1,1,4 C. 2,4,1,1,4 D. 4,2,1,1,4
3. Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :


A. 2H2(k) + O2(k)  2H2O(k). B. 2SO3(k)  2SO2(k) + O2(k)


C. 2NO(k) <sub></sub> N2(k) + O2(k) D. 2CO2(k)  2CO(k) + O2(k)


4. Cho các chất sau: Cu(1),Ag2O (2),Fe(OH)3(3),Zn(4,) Fe(OH)2(5).Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng


với chất nào tạo khí?



A. 1,4 B. 1,2,4 C. 1,4,5 D. 4


5. Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100<sub>C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần . Vậy tốc độ phản ứng tăng</sub>


lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 80</sub>0<sub>C. </sub>


A. 64 lần B. 256 lần C. 14 lần. D. 16 lấn.
6. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây ?


A. Hồ tinh bột. B. H2. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. HBr B. HCl C. HF D. HI


8. KhÝ CO2 cã lẫn tạp chất là H2S. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau ®©y?


A. dd Ba(OH)2 d B. dd Br2 d C. dd NaOH d D. dd Ca(OH)2 d
9. Cho 6,76g Oleum H2SO4.nSO3 vào H2O thành 200ml dung dịch. Lấy 100ml dung dịch này trung hồ vừa


đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,5M. Cơng thức đúng của oleum là :


A. H2SO4.SO3 . B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.3SO3 D. H2SO4.2SO3


10. Dẫn 6,72 lit khí SO2(đkc) vào 100ml dung dịch KOH 1,5 M thu được dung dịch X.Cô cạn cẩn thận dung


dịch X được bao nhiêu gam chất rắn khan:


A. 18 B. 36 C. 9 D. 24


<b>II.TỰ LUẬN:</b>



<b>Bài 1:(3 đ)Hòa tan hồn tồn 7,68 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch H</b>2SO4 đặc,nóng dư thu được


dung dịch X và 2,688 lit khí SO2(sản phẩm khử duy nhất, đktc)


a.Xác định tên kim loại M.


b. Dẫn tồn bộ lượng SO2 trên vào bình chứa 2,24 lit khí O2(đkc) có 1 ít chất xúc tác V2O5 đun nóng


t= 450-5000<sub>C sau 1 thời gian thu được 4,256 lit(đkc) hỗn hợp khí B.Tính % thể tích các khí trong B?</sub>


c.Hỗn hợp Y gồm (6,72 gam Fe và 7,84 gam M trên) cho vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được


dung dịch Z, 8,8 gam chất rắn không tan và V(lit) SO2(đkc).Tính V


<b>B.PHẦN RIÊNG(2đ)</b>


<b>Thí sinh chỉ chọn 1 trong 2 phần sau:</b>
<b> IB.Theo chương trình nâng cao:</b>


<b>Bài 2:(1,0đ) Từ quặng pirit sắt, khơng khí ,nước.Viết phương trình phản ứng điều chế sắt(III) sunfat.</b>
<b>Bài 3:(1,0 đ)Trong bình kín thể tích 1 lit ,ở t</b>0<sub>C có phản ứng phản ứng thuận nghịch sau:</sub>


CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1


Nếu nồng độ của CO2 và H2 lúc cân bằng là 2M. Hãy tính nồng độ ban đầu của CO và H2O,biết rằng


nồng độ ban đầu của CO bé hợn H2O là 3M


<b> IIB.Theo chương trình cơ bản</b>



<b>Bài 2(1đ)Hồn thành chuỗi sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ điều kiện nếu có)</b>
ZnS  H2S  SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3


<b>Bài 3:(1 đ)Bằng phương pháp hóa học nhận biết các lọ dung dịch mất nhãn sau:</b>
Na2SO4 , H2SO4 , K2S , NaCl


(Cho biết: Fe:56; Mg:24; Cu:64; Zn:65; S:32; H:1; O:16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>---ĐÁP ÁN-HÓA 10-HỌC KÌ II</b>
<b>Năm học:2010-2011.</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM:Mỗi phương án trả lời đúng 0,5 đ</b>


<b>STT</b> <b>Mã đề</b> <b>Phương án trả lời</b>


1 913 1.D 2.C 3.C 4.A 5.A 6.A 7.A 8.D 9.C 10.A


2 914 1.B 2.D 3.D 4.C 5.B 6.C 7.C 8.C 9.D 10.A


3 915 1.A 2.B 3.D 4.C 5.D 6.A 7.D 8.C 9.B 10.D


4 916 1.C 2.C 3.A 4.D 5.D 6.D 7.C 8.A 9.A 10.A


5 917 1.D 2.C 3.C 4.C 5.D 6.A 7.B 8.A 9.B 10.A


6 918 1.B 2.A 3.D 4.B 5.D 6.D 7.B 8.C 9.D 10.D


7 919 1.D 2.C 3.D 4.A 5.D 6.C 7.C 8.D 9.A 10.B


8 920 1.D 2.D 3.A 4.C 5.A 6.D 7.C 8.B 9.C 10.A



<b>II.TỰ LUẬN</b>.


Bài Trả lời Điểm


1 a(1đ) M + 2H2SO4  MSO4 + SO2 + H2O


nM = nSO2 = 0,12 mol


<sub></sub> M=64(Cu)


0,25
0,25
0,5
b.(1 đ) 2SO2 + O2  2SO3


Bđ 0,12 mol 0,1 mol
Gọi x là số mol O2 phản ứng


Hỗn hợp B thu được gồm: SO2dư ( 0,12-2x) mol ;


O2dư (0,1-x)mol ;


SO3tạo thành :2x(mol)


nB= nSO2dư + nO2dư + nSO3 = 0,22 - x =0,19


<sub></sub>x=0,03 mol


%VSO2dư = %VSO3= 31,6%



%VO2 dư = 36,8%


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

c.(1 đ)mCR=8,8 g>mCu ,chứng tỏ Fe dư


mFe dư=8,8-7,84=0,96 gam


nFe pư=0,017 mol.Gọi a là số mol Fe2(SO4)3


2Fe + 6H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


2a a 3a
Fe + Fe2(SO4)3  3FeSO4


a a


nSO2 =3a=0,017 mol


VSO2=0,384 lit


0,25
0,25
0,25
0,25
<b>PHẦN RIÊNG.</b>


<b>IB.Theo chương trình nâng cao:</b>


<b>Bài</b> <b>Trả lời</b> <b>Điểm</b>



2 4FeS2 + 11O2 t0 2Fe2O3 + 8SO2


2SO2 + O2 t0,xt 2SO3


SO3 + H2O H2SO4


3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O


0,25
0,25
0,25
0,25
3 CO(k) +H2O(h)  CO2 + H2 , Kc=1


Bđ a a+3


Pư 2 2 2 2


Cb a-2 a+1 2 2 (đk: a > 2 )
1 = 4/(a-2)(a+1)


Giải pt:a=3


Nồng độ bau đầu của [CO]=3 M và [H2O]=6 M


<b>IIBTheo chương trình cơ bản</b>


<b>Bài</b> <b>Trả lời</b> <b>Điểm</b>


<b>2(1 đ)</b> Viết đúng mỗi ptpu 0,25 đ



ZnS + 2HCl  H2S + ZnCl2


2H2S + 3O2  2 SO2 + 2H2O


SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + 2HBr


H2SO4 + Fe2O3 Fe 2(SO4)3 + 3H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II-HĨA 10 (2010-2011)</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng mức độ</b>


<b>thấp</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b>


<b>Nhóm halogen</b> Tính chất hóa học


cơ bản của đơn
chất và hợp chất


<b>Số câu</b> 2


<b>Số</b>
<b>điểm</b>


1


<b>O2-O3</b> Tính chất oxi



hóa của O2-O3


<b>Số câu</b> 1


<b>Số</b>
<b>điểm</b>


0,5
<b>S,SO2,H2S,H2SO4</b> Tính oxi hóa của


H2SO4


-Tính chất hóa
học SO2,H2SO4


Tính tốn
đơn giản
H2SO4 và


SO2


<b>Số câu</b> 1 2 2


<b>Số</b>
<b>điểm</b>


0,5 1 1


<b>Tốc độ phản ứng</b>


<b>Cân bằng hóa</b>


<b>học</b>


Yếu tố ảnh
hưởng chuyển
dịch cân bằng


Yếu tố ảnh
hưởng tốc độ


<b>Số câu</b> 1 1


<b>Số</b>


<b>điểm</b> 0,5 0,5


<b>*Phần nâng cao</b>
<b>Halogen và hợp</b>


<b>chất của S</b>


-Tính chất hóa học
cơ bản của hợp
chất halogen và
hợp chất S


<b>Số câu</b> 1


<b>Số</b>


<b>điểm</b>


1
<b>Cân bằng hóa</b>


<b>học</b>


-Vận dụng biểu
thức hằng số cân
bằng tính nồng độ
các chất


<b>Số câu</b> 1


<b>Số</b>
<b>điểm</b>


1
<b>*Phần cơ bản</b>


<b>Nhóm VIA, VIIA</b>


-Tính chất hóa học
cơ bản của đơn
chất và hợp chất S
-Thuốc thử đặc
trưng nhận biết các
hợp chất halogen
và lưu huỳnh



<b>Số câu</b> 2


<b>Số</b>
<b>điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×