<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>QUẬN TÂN BÌNH</b>
<b> NĂM HỌC 2011- 2012</b>
<b> MƠN: ĐỊA LÍ – LỚP 7</b>
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
<b>Câu 1: Trình bày khí hậu, sơng ngịi, thực vật của châu Âu. (3.0 điểm)</b>
<b>Câu 2: Nêu đặc điểm dân cư và đặc điểm đô thị hóa ở châu Âu. (2.0 điểm)</b>
<b>Câu 3 : Trình bày kinh tế khu vực Bắc Âu. (2.0 điểm)</b>
<b>Câu 4: </b>
Quan sát lược đồ tự nhiên châu Aâu dưới đây, cho biết tên các biển, tên các bán đảo,
tên các đồng bằng lớn, tên các dãy núi chính ở châu Aâu. (3.0 điểm)đ
<b>HẾT</b>
<b>Đảo Xac-đi-nia</b>
<b>Đảo Crêt</b>
<b>Bán đảo </b>
<b>Ban-căng</b>
<b>Biển </b>
<b>Đen</b>
<b>Đảo </b>
<b>Ai-len</b>
<b>Bán đảo I-ta-li-a</b>
<b>Biển Măng-sơ</b>
<b>Đảo</b>
<b>Ai-xơ-len</b>
<b>Bán đảo </b>
<b>Giut-len</b>
<b>Quần đảo </b>
<b>Xpit-bec-ghen</b>
<b>Biển Ba-ren</b>
<b>Biển </b>
<b>Bắc</b> <b><sub>Biển </sub></b>
<b>Ban-tich</b>
<b>Biển </b>
<b>Trắng</b>
<i><b>ĐỒNG BẰNG BẮC ÂU</b></i>
<b>Bán đảo</b>
<b>Brơ-tan</b>
<b>Đào Xi-xin</b>
<b>Đảo </b>
<b>Anh</b>
<b>Biển </b>
<b>Na-uy</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b> HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b> QUẬN TÂN BÌNH </b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b> MƠN: ĐỊA LÍ – LỚP 7</b>
Thời gian làm bài: 45 phút
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>Câu 1: </b>
(3.0 điểm)
Trình bày khí hậu, sơng ngịi, thực vật của châu Âu
1.Khí hậu: (1,25 điểm)
-
Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu khí hậu ơn đới.
-
Một diện tích nhỏ ở phía Bắc có khí hậu hàn đới.
-
Phía Nam có khí hậu Địa Trung Hải.
2.Sơng ngịi: (0,5 điểm)
-
Sơng ngịi dày đặc, lượng nước dồi dào.
-
Các sông quan trọng : Đa-nuyp, Rai-nơ, Vôn-ga...
3.Thực vật : (1,25 điểm)
-
Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và
lượng mưa:
+ Ven biển Tây Âu có rừng lá rộng (sồi, dẻ...)
+ Sâu trong nội địa có rừng lá kim ( thơng, tùng...)
+ Phía Đơng Nam có thảo ngun.
+ Ven Địa Trung Hải có rừng lá cứng.
<b>Câu 2: </b>
(2.0 điểm)
Nêu đặc điểm dân cư và đặc điểm đô thị hóa ở châu Âu
* Đặc điểm dân cư châu Âu
: 1,0
-
Dân cư Châu Âu đang già đi...
-
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên rất thấp...
-
Mật độ dân số trung bình trên 70 người / km
2
<sub> ...</sub>
-
Dân cư phân bố khơng đồng đều...
* Đặc điểm đơ thị hóa ở Châu Âu
: 1,0
-
Mức độ đơ thị hóa cao...
-
Tỉ lệ dân thành thị cao...
-
Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành các dải đơ thị.
-
Qúa trình đơ thị hóa nơng thơn phát triển mạnh.
<b>Câu 3 : </b>
(2.0 điểm)
Trình bày kinh tế khu vực Bắc Âu
-
Các nước Bắc Âu có mức sống cao dựa trên cơ sở khai thác tài nguyên hợp lýđể phát triển kinh
tế…0,5
-
Thế mạnh của Bắc Âu: Biển, rừng, thủy năng… 1,0
+ Ngành hàng hải và đánh cá giữ vai trị quan trọng.Khai thác dầu khí rất phát triển.
+ Ngành khai thác rừng đi đôi với bảo vệ và trồng lại rừng.
+ Nguồn thủy năng dồi dào được tận dụng để phát triển thủy điện.
-
Ngoài ra, ngành chăn nuôi và chế biến các sản phẩm từ chăn ni để x́t khẩu đóng vai trị quan
trọng. 0,5
<b>Câu 4: </b>
(3.0 điểm)
-
Các biển… 0,75
-
Các bán đảo…0,75
-
Các đồng bằng lớn…0,75
-
Các dãy núi chính…0,75
</div>
<!--links-->