Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SINH HỌC10</b>
Tế bào là đơn vị cấu trúc và cũng là
đơn vị chức năng của mọi cơ thể đa
bào.
<b> Cấu tạo (đại thể) gồm</b>:
1. Màng sinh chất
2. Tế bào chất quan
3. Nhân
(Cấu trúc siêu hiển vi của các
bào quan ở TB động vật, thực vật,
vi sinh vật giống nhau)
<b>TB THỰC VẬT</b>
Có vách xenlulose
Có lạp thể
<b>TB ĐỘNG VẬT</b>
Không có vách xenlulose
Không có lạp thể
Sinh giới chia làm 2 nhóm
<b>TB ĐỘNG VẬT</b>
<b>a. CẤU TAÏO</b>
Gồm những phân tử
protein nằm giữa các
phân tử lipid
<b>b. CHỨC NĂNG</b>
Bảo vệ khối sinh chất
<b>a. CẤU TẠO</b>
Là dịch keo nhớt, chia thành 2 lớp (ngoại chất
<b>b. CHỨC NĂNG</b>
<b>a. CẤU TẠO</b>
Gồm màng và dịch ty thể
(chứa hệ enzym hô hấp
của tế bào).
<b>b. CHỨC NĂNG</b>
<b>LỤC LẠP</b>
<b>a. CẤU TẠO</b>
Gồm màng, chất nền stroma & hạt grana (bên
ngồi có chứa các hạt diệp lục chứa chất diệp
lục).
<b>b. CHỨC NĂNG</b>
Gồm các túi dẹt xếp
<b>b. CHỨC NĂNG</b>
<b>a. CẤU TẠO</b>
Hệ thống ống & xoan phân nhánh nối màng
sinh chất với nhân và các bào quan với nhau.
<b>b. CHỨC NĂNG</b>
Vận chuyển, trao đổi chất trong nội bào &
giữa các tế bào.
<b>TRUNG THỂ</b>: nằm gần nhân, có vai trò quan
trọng trong phân chia tế bào.
<b>KHƠNG BÀO</b> (phát triển ở tế bào thực vật):
tạo áp suất thẩm thấu cho tế bào.
<b>a. CẤU TẠO</b>
Màng nhân (cấu tạo giống màng
Nhân con (nơi tổng hợp
ribosome).
Chất nhiễm sắc: tạo thành NST
khi phân bào (NST có hình dạng
& số lượng nhất định đặc trưng
cho loài.
<b>b. CHỨC NĂNG</b>
Trung tâm điều khiển mọi hoạt
dộng sống của tế bào.
a. Chứa đựng thông tin di truyền của tế bào
b. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào
c. Thực hiện sự trao đổi chất trực tiếp với mơi
trường
a.
b.
c.