Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.56 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 6 HK II</b>
<i><b>A. Số học</b></i>
<b>1. Quy tắc chuyển vế: </b>
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
<i>Bài tập mẫu 1: </i>
Tìm x Z , biết:
a) x – 16 = 15 b) 2x + 35 = 5 c) 7- x = 10 – (- 5)
<b>2 .Nhân hai số nguyên:</b>
a. Nhân hai số nguyên cùng dấu: Ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
a.b = <i>a b</i>. ( a, b cùng dấu )
b. Nhân hai số nguyên khác dấu: Ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng và đặt dấu trừ trước kết quả.
a.b = - (<i>a b</i>. ) ( a, b khác dấu)
<i>Bài tập mẫu 2: </i>
Hồn thành quy tắc dấu sau:
( + ).( + ) (……) ( + ).( - ) (……)
( - ).( - ) (……) ( - ).( + ) (……)
Bài tập mẫu 3:
Thực hiện phép tính:
a) (+35).(5) b) (- 25).(-4) c) (- 8).(125) d) 5. (– 6000)
<b>3.Tính chất phép nhân. - Giao hoán: a.b = b.a - Kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)</b>
- Nhân với 1: 1.a = a.1 = a
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b + c) = a.b + a.c
Bài tập mẫu 4:
Tính nhanh
a) (- 4).6.(-125).8.(-25) b) 2008(1+246) – 246.2008 c) 9.35 – 25.9 – 3.3.10
<b>4. Bội và ước của một số nguyên.</b>
<b> P = a.b P là bội của a; của b.</b>
a ; b là những ước của P.
*
<i>a b</i>
<i>a c</i>
<i>b c</i>
<sub> ; * </sub><i>a b</i> <i>a m b m Z</i>. ( )<sub> * </sub>
<i>a b</i> <i>c</i>
<i>a c</i>
<i>b c</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<i>Bài tập mẫu 5 : </i>
a) Tìm 5 bội của -4.
b) Cho <i>A</i>
<b>5. Phân số baèng nhau</b> . .
<i>a</i> <i>c</i>
<i>a d</i> <i>b c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>Bài tập mẫu 6: </i>
a) Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:
1
4<sub> vaø </sub>
3
12<sub> ; </sub>
6
8<sub> vaø </sub>
2
3<sub> ; </sub>
3
5
vaø
9
15
<sub> ; </sub>
4
3<sub> và </sub>
12
9
b) Tìm x bieát:
5
4 20
<i>x</i>
a)
.
.
<i>a</i> <i>a m</i>
<i>b</i> <i>b m</i><sub> b) </sub>
:
:
<i>a</i> <i>a n</i>
<i>b</i> <i>b n</i>
<i>Bài tập mẫu 7: </i>
Rút gọn những phân số
a)
22
55<sub> b) </sub>
20
140
<sub> c) </sub>
125
1000
<sub> d) </sub>
2.14
7.8 <sub> e) </sub>
11.4 11
2 13
<b>7. Quy đồng mẫu nhiều phân số:</b>
Bước 1: Tìm mẫu chung, chính là BCNN của các mẫu.
Bước 2:Tìm thừa số phụ, bằng cách chia MC cho từng mẫu.
Bước 3: Nhân tử và mẫu với TSP tương ứng.
<i>Bài tập mẫu 8: </i>
Hãy quy đồng mẫu những phân số sau
a)
3
8<sub> vaø </sub>
4
6<sub> b) </sub>
1
15<sub> vaø -1 c) </sub>
3
20
<sub> vaø </sub>
7
15<sub> d) </sub>
2000
25000<sub> và </sub>
4
50
<b>8. So sánh phân số:</b>
a) Nếu cùng mẫu: Ta so sánh tử số với nhau phân số có tử số lớn hơn thì phân số ấy lớn hơn.
b) Nếu khác mẫu: Ta đưa về cùng mẫu (quy đồng mẫu) sau đó so sánh tử.
Bài tập mẫu 9:
So sánh các cặp phân số sau.
a)
1
15<sub> vaø </sub>
15
2
b)
3
4 <sub> vaø </sub>
4
3<sub> c) </sub>
8
9<sub> vaø </sub>
10
11<sub> </sub>
<b>9. Cộng, trừ, nhân, chia phân số.</b>
<i>Bài tập mẫu 10: </i>
Thực hiện phép tính.
a)
7 8
25 25
b)
1 3 7
3 8 12 <sub> c) </sub>
6 5
1
7 49 <sub> d) </sub>
3 4 3
11 2 5
13 7 13
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Bài tập mẫu 11:</i>
Tìm x biết:
a)
4 4
.
5 <i>x</i> 7<sub> b) </sub>
8 11
:
11 3
<i>x</i>
c)
4 5 1
:
5 7 <i>x</i> 6<sub> d)</sub>
2 7 1
.
9 8 <i>x</i> 3
<b>10. Hỗn số, số thập phân, phần trăm.</b>
*Hỗn số là số có dạng:
<i>b</i>
<i>c</i><sub> (c 0 ;b < c)</sub>
* Phân số thập phân là phân số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
<i>Bài tập mẫu 11: </i>
1) Đổi các phân số sau sang hỗn số
a)
10
3 <sub> b) </sub>
7
5<sub> c) </sub>
99
100<sub> d) </sub>
2008
2007
2) Thực hiện phép tính:
A =
2 4 2
8 3 4
7 9 7
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> B = </sub>
2 3 2
10 2 6
9 5 9
<b>11. Tìm giá trị phân số của một số cho trướcvà ngược lại.</b>
*Muốn tìm
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> của số b cho trước , ta tính: b. </sub>
<i>m</i>
0
n y
x
R
0
* Muốn tìm một số biết
<i>m</i>
<i>n</i> <sub> của nó là a , ta tính: a: </sub>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>Bài tập mẫu 12:</i>
<i>a)</i> Tìm
2
5<sub> của 35. b)Tìm một số biết </sub>
2
3<sub> là 7,2.</sub>
c)Tìm 84 % của 25.
d) Tìm giá của quyển tập hiện tại, biết ban đầu có giá là 3000 , được người bán giảm 10% số tiền ban đầu.
e) Tìm tuổi của Minh biết 5 năm cách đây
1
3<sub> tuổi của Minh là 3 tuổi.</sub>
<b>12. Tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm:</b>
* Tỉ số của hai số a và b là
<i>a</i>
<i>b</i><sub> hoặc a:b. Trong đó a,b có thể là số nguyên , có thể là số thập phân, hỗn số,…</sub>
* Tỉ số phần trăm của hai số a và b là:
.100
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>%</sub>
<i>Bài tập mẫu 13:</i>
a) Tìm tỉ số của
2
3<sub> m và 75 cm.</sub>
b) Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 25.
<i><b>B. Hình học:</b></i>
<b>1. Góc: là hình gồm hai tia chung gốc.</b>
<b>2. Góc bẹt :là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau. Số đo góc bẹt là:……….</b>
<b>3. Một số loại góc thường gặp:</b>
xOy = 900<sub> thì xOy là goùc ………. 0</sub>0<sub> < xOy < 90</sub>0<sub> thì xOy là góc……….</sub>
900 <sub>< xOy < 180</sub>0<sub> thì xOy là goùc………. xOy = 180</sub>0<sub> thì xOy là góc………..</sub>
<i>Bài tập mẫu 14:</i>
Hãy cho biết những góc có số đo như sau thuộc loại góc nào?
ABC = 1350<sub> xOy = 90</sub>0<sub> mOn = 35</sub>0<sub> MNK= 180</sub>0
<b>4. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz xOy + yOz = xOz </b>
Hình 1
5.Cặp góc thường gặp:
a) Hai góc kề nhau: Là hai góc có một cạnh chung và cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau có
bờ chứùa cạnh chung.
Ví dụ: xOy và yOz ở hình 1.
<i>b)</i> Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo là 90<i> 0<sub> . </sub></i>
<i>c)</i> Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo là 180<i>0</i>
<i>d)</i> Hai góc vừa kề vừa bù là hai góc kề bù.
Ví dụ : Ở hình 2: xOy và yOz là hai góc ke Hình 2
<b>6. Tia phân giác của một góc: Là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng nhau. </b>
On là tia phân giác xOy. (hình bên)
<i>Bài tập mẫu15 :Cho xOy = 90</i>0<sub>, biết Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy; xOz = 30</sub>0
a) Tính số đo zOy ; Vẽ tia phân giác Om của zOy.
b) Hai góc xOz và zOy là hai góc có quan hệ như thế nào?
<b>7. Đường trịn: Đường trịn tâm O bán kính R là hình tất cả các điểm cách O một khoảng là R. </b>
KH: ( O; R)
<b>8. Tam giaùc: Tam giaùc A,B, C là hình</b>
z
y
x
0
z
y
x
C
B
A
Gồm ba đoạn thẳng AB;BC;CA khi
Ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
<i>Bài tập mẫu 16:</i>
a) Hãy cho biết tâm , bán kinh, đường kính của (F; 2 cm); Vẽ (F; 2 cm).