Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI VAO LOP 10 CHUYEN LUONG VAN TUY NAM HOC 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở giáo dục và đào tạo</b>
<b>NINH BìNH</b>


<b>đề chớnh thc</b>


<b>kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt chuyên</b>
<b>LƯƠNG VĂN TụY</b>


<b>NăM HọC: 2010-2011</b>
<b>Môn thi:</b> Toán


Thời gian làm bài: 150 phút
<b>Bài 1: (1,5 điểm)</b>


Cho


1 1


a 2 :


7 1 1 7 1 1


 


   


 <sub> </sub> <sub> </sub>




HÃy lập một phơng trình bậc hai có hệ số nguyên nhận a 1 là một nghiệm.


<b>Bài 2: (2,5 điểm)</b>


a) Giải hệ phơng trình:


x 16
xy


y 3
y 9
xy


x 2




 






 <sub></sub> <sub></sub>





b) Tìm m để phơng trình


2


2 2



x  2x  3x 6xm0


có 4 nghiệm phân biệt.
<b>Bài 3: (2,0 điểm)</b>


a) Chứng minh rằng nếu số nguyên k lớn hơn 1 thoả mÃn k24 và k216 là
các số nguyên tố thì k chia hÕt cho 5.


b) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa
chu vi thì p a p b p c 3p


<b>Bài 4: (3,0 điểm)</b>


Cho ng trũn tõm O và dây AB không đi qua O. Gọi M là điểm chính giữa của
cung AB nhỏ. D là một điểm thay đổi trên cung AB lớn (D khác A và B). DM cắt AB tại
C. Chứng minh rằng:


a) MB.BDMD.BC


b) MB là tiếp tuyến của đờng tròn ngoại tiếp tam giác BCD.


c) Tổng bán kính các đờng trịn ngoại tiếp tam giác BCD và ACD không đổi.
<b>Bài 5: (1,0 điểm)</b>


Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy E, F thuộc cạnh AB; G, H thuộc cạnh BC; I, J
thuộc cạnh CD; K, M thuộc cạnh DA sao cho hình 8 cạnh EFGHIJKM có các góc bằng
nhau. Chứng minh rằng nếu độ dài các cạnh của hình 8 cạnh EFGHIJKM là các số hữu
tỉ thì EF = IJ.



--- Hết


<i>---Họ và tên thí sinh:...</i>
<i>Chữ ký của giám thị ...</i>


<i>Số báo danh:...Phòng thi số:...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>(Bản Hớng dẫn chÊm thi gåm 04 trang)</i>
<b>I. Híng dÉn chung</b>


<i>1)Hớng dẫn chấm thi này chỉ trình bày các bớc chính của lời giải hoặc nêu kết quả. Trong</i>
<i>bài làm, thí sinh phải trình bày lập luận đầy đủ.</i>


<i>2) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm</i>
<i>từng phần nh hớng dẫn quy định.</i>


<i>3) Việc chi tiết hố thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hớng dẫn phải đảm bảo</i>
<i>không sai lệch với hớng dẫn chấm và đợc thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.</i>


<i>4) Các điểm thành phần và điểm cộng tồn bài phải giữ ngun khơng đợc lm trũn. </i>


<b>II. Đáp án và thang điểm</b>
<b>Bài 1: (1,5 ®iÓm)</b>


1 1 7 1 1 7 1 1


a 2 : 2 :


7
7 1 1 7 1 1



  <sub>  </sub> <sub> </sub>


   


 <sub> </sub> <sub> </sub>




<i>0,5 đ</i>


a =
2


2 : 7


7 <i>0,25 đ</i>


Đặt x a 1 x 7 1  x 1  7 x22x 1 7 <i>0,5 ®</i>
2


x 2x 6 0


 


Vậy phơng trình x22x 60 nhận 7 1 làm nghiệm


<i>0,25 đ</i>


<b>Bài 2: (2,5 điểm)</b>



a)


x 16
x 16


xy (1)


xy


y 3
y 3


y x 5
y 9


(2)
xy


x y 6
x 2




 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub>





 




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


  <sub> §K: </sub>x, y0


<i>0,25 đ</i>


Giải (2) 6y2 6x2 5xy (2x 3y)(3x 2y)  0 <i>0,25 ®</i>


* NÕu


3y
2x 3y 0 x


2




   


.
Thay vào (1) ta đợc



3y 3 16
y.


2 2 3




 


<i>0,25 ®</i>




2
3y 23


2 6






(phơng trình vô nghiệm)


<i>0,25 đ</i>


* Nếu


2y
3x 2y 0 x



3


  


.
Thay vào (1) ta đợc


2


y  9 y3


<i>0,25 đ</i>


- Với y 3 x2 (thoả mÃn điều kiện)
- Với y 3 x2 (thoả mÃn điều kiện)


Vậy hệ phơng trình có hai nghiệm: (x; y) = (2; 3); (x; y) = (-2; -3)


<i>0,25 đ</i>


b) Đặt



2
2


x  2x 1  y x 1  y x 1 y (y0)
(*)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phơng trình đã cho trở thành:



2


y 1  3 y 1 m0
2


y 5y m 4 0


     <sub> (1)</sub>


Từ (*) ta thấy, để phơng trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì phơng trình
(1) có 2 nghiệm dơng phân biệt


<i>0,25 ®</i>


0 9 4m 0


S 0 5 0


P 0 m 4 0


   


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 <sub></sub>  <sub> </sub>



 


<i>0,25 ®</i>


9


m 9


4 m
4


4


m 4






 <sub></sub>    


 <sub> </sub>




VËy víi


9
4 m



4


  


thì phơng trình có 4 nghiệm phân biệt.


<i>0,25 đ</i>


<b>Bài 3: (2,0 điểm)</b>


a) Vì k > 1 suy ra k245; k2165


- XÐt k5n 1 (víi n ) k2 25n210n 1  k24 5
2


k 4


<sub> không là số nguyên tố. </sub>


<i>0,25 ®</i>


- XÐt k5n2 (víi n) k2 25n2 20n 4 k2 16 5
2


k 16


<sub> không là số nguyên tè. </sub> <i>0,25 ®</i>


- XÐt k5n3 (víi n) k2 25n2 30n 9 k216 5
2



k 16


<sub> không là số nguyên tố. </sub> <i>0,25 đ</i>


- Xét k5n4 (với n) k2 25n240n 16 k24 5
2


k 4


<sub> không là số nguyên tố. </sub>


Do vậy k 5


<i>0,25 đ</i>


b) Ta chứng minh: Víi a, b, c th×



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


a b c 3 a b c
(*)
ThËt vËy (*) a2b2c22ab2bc 2ca 3a2 3b23c2


2 2 2


(a b) (b c) (c a) 0


       <sub> (luụn ỳng)</sub>



<i>0,5 đ</i>


áp dụng (*) ta có:


p a p b p c

2 3 3p

 a b c

3p
Suy ra p a p b p c  3p (®pcm)


<i>0,5 ®</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> </i>


<b>J</b>
<b>I</b>


<b>C</b>
<b>N</b>


<b>M</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b>


a) XÐt MBC vµ MDB cã:


BDM MBC (hai gãc néi tiÕp ch¾n hai cung b»ng nhau)
BMC BMD


<i>0,5 ®</i>



Do vậy MBCvà MDB đồng dạng
Suy ra


MB MD


MB.BD MD.BC


BC BD  


<i>0,5 ®</i>


b) Gọi (J) là đờng trịn ngoại tiếp BDC BJC 2BDC 2MBC


hay


<sub></sub>BJC


MBC
2


1800 BJC


BCJ cân tại J CBJ


2




  



<i>0,5 ®</i>


Suy ra


  BJC 180O BJC O


MBC CBJ 90 MB BJ


2 2




     


Suy ra MB là tiếp tuyến của đờng tròn (J)


<i>0,5 ®</i>


c) Kẻ đờng kính MN của (O)  NB  MB


Mà MB là tiếp tuyến của đờng tròn (J), suy ra J thuộc NB
Gọi (I) là đờng tròn ngoại tiếp ADC


Chøng minh t¬ng tù I thuéc AN


Ta cã ANB ADB 2BDM BJC  CJ // IN
Chøng minh tơng tự: CI // JN


<i>0,5 đ</i>



Do ú t giỏc CINJ là hình bình hành  CI = NJ
Suy ra tổng bán kính của hai đờng trịn (I) và (J) là:
IC + JB = BN (khơng đổi)


<i>0,5 ®</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<i>g</i>


<i>f</i> <i><sub>e</sub></i> <i>d</i>


<i>h</i> <i><sub>c</sub></i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<b>G</b>
<b>F</b>


<b>I</b>


<b>H</b>


<b>J</b>
<b>M</b>


<b>C</b>



<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b>


<b>E</b>


<b>K</b>


Gäi EF = a ; FG = b ; GH = c ; HI = d ; IJ = e ; JK = f ; KM = g ; ME = h (víi
a, b, c, d, e, f, g, h là các số hữu tỉ dơng)


Do các góc của hình 8 cạnh bằng nhau nên mỗi góc trong của hình 8 cạnh có
số đo là:


O


O


8 2 180


135
8


(  ).




<i>0,25 ®</i>


Suy ra mỗi góc ngồi của hình 8 cạnh đó là: 180O<sub> - 135</sub>O<sub> = 45</sub>O



Do đó các tam giác MAE ; FBG ; CIH ; DKJ là các tam giác vuông cân.


 MA = AE =


h


2 <sub> ; BF = BG = </sub>
b


2 <sub> ; CH = CI = </sub>
d


2 <sub> ; DK = DJ = </sub>
f


2


Ta cã AB = CD nªn:


h b f d


a e


2   2  2   2


 (e - a) 2 = h + b - f - d


<i>0,5 ®</i>



NÕu e - a ≠ 0 th×


h b f d
2


e a


  


 


 <sub> (điều này vô lý do </sub> 2<sub> là số vô tØ)</sub>
VËy e - a = 0  e = a hay EF = IJ (®pcm).


<i>0,25 ®</i>


</div>

<!--links-->

×