Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục Và Đào tạo Hng Hà</b>
<b>Trờng THCS Phạm Kính Ân</b>


<b></b>


<b>---***---Đề Kiểm Tra Chất Lợng giữa Học Kì I</b>
<b>Môn Toán 8- Năm Học 2011-2012</b>


<i>(Thời gian làm bài : 90 phút)</i>


<b> Phần I: Trắc nghiệm</b> ( 3 điểm)


Bi 1. (1,5 im) : Chn đáp án đúng cho các câu sau
Câu 1: Kết quả của phép chia ( 3


2 x2y3z) : (
<i>−</i>1


5 xy2 ) lµ
A. 15


2 xyz B.
<i>−</i>3


10 xyz C.
<i>−</i>15


2 xyz D.
3


10 x2y3



Câu 2: Kết quả của phân tích đa thức x3<sub>+8 thành nhân tử là:</sub>


A. (x+2)(x2<sub>+2x+4) B. (x–2)(x</sub>2<sub>–2x+4) C. (x+2)(x</sub>2<sub>–2x+4) D. (x+2)</sub>3


C©u 3: Kết quả của phép nhân đa thức (x+2)(x3<sub>+8)(x</sub>2<sub>2x+4) là:</sub>


A. x6<sub>–8 B. (x</sub>3<sub> + 2)</sub>2<sub> C. (x</sub>3<sub> +8)</sub>2<sub> D. (x</sub>3<sub>8)</sub>3


Câu 4: Đa thức x3<sub> + 3x</sub>2 <sub> + 4x + 12 chia hÕt cho ®a thøc </sub>


A. x+3 B. x–3 C. 2x–3 D. x2<sub>4</sub>


Câu 5: Giá trị cđa biĨu thøc x2<sub>–6xy + 9y</sub>2<sub> t¹i x= 16; y= 2 lµ</sub>


A. 100 B. 144 C. 252 D. 484
Bài 2 (0,75 điểm) Chộn từ thích hợp điền vào chỗ trống để đợc khẳng định đúng:


1. Hình bình hành có………..là hình thoi.
2. Tứ giác có ………là hình thang cân.
3. Hình chữ nhật có ……….là hình vng.
Bài 3: (0.75 điểm) Câu nào đúng ghi Đ, câu nào sai ghi S:


1. Hình chữ nhật có hai đờng chéo vng góc với nhau là hình vng.
2. Hình bình hành có hai đờng chéo vng góc với nhau là hình thoi.
3. Tổng hai góc kề cạnh đáy của hình thang bằng 1800<sub>.</sub>


<b>PhÇn II: Tù luËn</b> (7 điểm)


Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:



a, a2<sub> – 2ab + 5a – 10b b, x</sub>2<sub> – 2xy – 3y</sub>2


Bài 2 (1 điểm): Tìm a để đa thức x4<sub> – x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> – x + a chia hết cho đa thức x</sub>2 <sub>– x</sub>


+5


Bài 3 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm M. Gọi E
là điểm đối xứng của M qua trung điểm N của AB. F là điểm đối xứng của M qua
trung điểm P của AC.


a, Các tứ giác AEBM, AFCM là h×nh g× ?


b, Xác định vị trí của M trên BC để các tứ giác AEBM, AFCM là hình chữ nhật.
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:


x(x 2)(x2<sub> 2x +5) </sub>


<b>Đáp án và biểu điểm</b>


Phần I. Trắc nghiệm


Bài Đáp án Điểm


1.


(1,5 ®iĨm) C©u 1. CC©u 2. C
C©u 3. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 4. A



Câu 5. A 0,3đ0,3đ


2.
(0,75 điểm)


1. hai cnh k bằng nhau
2. hai cạnh đối song song
3. hai cạnh kề bng nhau


0,25đ
0,25đ
0,25đ
3.


(0,75 điểm)


1.Đ
2.Đ
3.S


0,25đ
0,25đ
0,25đ
Phần II.Tự luận


Bài Đáp án Điểm


1.
(1,5 điểm)



a, a2<sub> – 2ab + 5a – 10b</sub>


= (a2<sub> – 2ab) + (5a – 10b)</sub>


= a(a – 2b) + 5(a – 2b)
= (a + 5 )(a – 2b)


b, x2<sub> – 2xy – 3y</sub>2


= (x2<sub> – 2xy +y</sub>2<sub>) – 4y</sub>2


= (x – y)2 <sub>– (2y)</sub>2


= (x - 3y)(x + y)


0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®


2.
(1 ®iĨm)


Ta cã:


x4<sub> – x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> – x + a</sub>



= (x2 <sub>– x +5)( x</sub>2<sub> +1)+(a-5)</sub>


Hay:


§a thøc x4<sub> – x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> – x + a chia </sub>


cho x2 <sub> x +5 d là (a-5) .</sub>


Để phép chia trên là phép chia hết thì
số d phải bằng 0


<i>⇔</i> a – 5 =0


<i>⇔</i> a = 5


0,5®


0,5®


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×