Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>kú thi tun sinh vµo líp 10 thpt chuyên</b>
<b>Năm học 2012 - 2013</b>
Môn thi:<b>Toán</b>
<i><b>(Dành cho thí sinh dự thi các lớp chuyên: Văn, Sử, Địa, Anh)</b></i>
<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>
<b>Phần A: trắc nghiệm khách quan (</b><i><b>2,0 ®iÓm</b></i><b>)</b>
<i>Từ câu 1 đến câu 8, hãy chọn phơng án đúng và viết chữ cái đứng trớc phơng án</i>
<i>đó vào bài làm.</i>
<b>C©u 1: </b>BiĨu thøc 2x 6 cã nghÜa khi vµ chØ khi:
<b>A</b>. x<3 <b>B</b>. x£ 3 <b>C</b>. x>3 <b>D</b>. x 3
<b>Câu 2: </b>Trong các phơng trình sau đây, phơng trình nào có hai nghiệm dơng ?
<b>A</b>. x2- 2 2x 1 0+ = <b>B</b>. x2- 4x 5+ =0
<b>C</b>. x2+10x 1 0+ = <b>D</b>. x2- 5x 1 0- =
<b>Câu 3: </b>Hàm số
y= 2012 m x 2013-
-là hàm số bậc nhất khi:
<b>A</b>. mạ 2012 <b>B</b>. m>2012 <b>C</b>. m£ 2012 <b>D</b>. m<2012
<b>Câu 4: </b>Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số
2
1
y x
3
=
?
<b>A</b>.
<b>Câu 5: </b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, góc tạo bởi đờng thẳng
y= 3x 5+
víi trơc Ox lµ:
<b>A</b>. 30O <b>B</b>. 60O <b>C</b>. 120O <b>D</b>. 150O
<b>Câu 6: </b>Hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm ; BC = 3cm. Quay hình chữ nhật ABCD một vịng quanh AB ta thu đợc hình trụ có thể tích là:
<b>A</b>.
3
48cm
<b>B</b>.
3
36 cmp <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub><sub>24 cm</sub><sub>p</sub> 3
<b>D</b>.
3
72 cmp
<b>Câu 7: </b>Cho đờng trịn
(O;R)
ngoại tiếp tam giác ABC vng cân tại A. Khi đó AB bằng:
<b>A</b>. R <b>B</b>. 2R <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>2 2R <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub> 2R
<b>C©u 8: </b>BiÕt
3
sin cos
5
a - a =
, khi đó giá trị của biểu thức A=sin .cosa a là:
<b>A</b>.
8
25 <b><sub>B</sub></b><sub>. </sub>
25
8 <b><sub>C</sub></b><sub>. </sub>
8
5 <b><sub>D</sub></b><sub>. </sub>
5
8
<b>Phần B: tự luận (</b><i><b>8,0 điểm</b></i><b>)</b>
<b>Bài 1:</b> (1,5 điểm)
a) Rót gän biĨu thøc: A= 27- 2 3 2 48- +3 75
b) Giải hệ phơng trình:
3x 4y 17
5x 2y 11
ỡ + =
ùù
ớù - =
ùợ
<b>Bài 2:</b> (1,5 điểm) Cho Parabol
2
(P) : y=x <sub> và đờng thẳng </sub>(d) : y=3x m- <sub> (m là tham số)</sub>
a) Khi m = 2, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
b) Gäi A x ; y
giá trị của m sao cho yA+yB=2 x
<b>Bài 3:</b> (1,0 điểm) Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Một canơ xi dịng
từ bến A đến bến B, nghỉ 40 phút ở bến B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi hành đến khi
về đến bến A hết tất cả 5 giờ 40 phút. Tính vận tốc của canơ khi n ớc n lặng, biết vận tốc
của dòng nớc là 4 km/h.
<b>Bài 4:</b> (3,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng (B nằm giữa A và C). Mét
đ-ờng tròn tâm O đi qua hai điểm A và B. Đđ-ờng kính PQ của (O) vng góc với AB tại D.
a) Tø gi¸c PDKI néi tiÕp.
b) CI.CP = CK.CD.
c) Khi đờng tròn (O) thay đổi nhng vẫn đi qua A, B thì đờng thẳng QI ln đi qua
một điểm cố định.
<b>Bµi 5:</b> (1,0 điểm) Cho các số thực dơng a, b, c thỏa mÃn
1
a b c
abc
+ + =
.
Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc A= +(a b)(a+c)
HÕt
<b>Phần A: trắc nghiệm khách quan(</b><i><b>2,0 ®iĨm</b></i><b>)</b>
<i><b>Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm</b></i>
<i>C©u</i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>
<i>Đáp án</i> D A D D B B D A
<b>Phần b: tự LUậN(</b><i><b>8,0 điểm</b></i><b>)</b>
<i><b>Bài 1:</b> (1,5 điểm)</i>
a) A=3 3 2 3 8 3 15 3- - + <i>0,25 ®</i>
=8 3 <i>0,25 ®</i>
b)
3x 4y 17 3x 4y 17
5x 2y 11 10x 4y 22
ì + = ì + =
ï ï
ï <sub>Û</sub> ï
í í
ï - = ï - =
ï ï
ỵ ỵ
3x 4y 17
13x 39
ì + =
ùù
ớ<sub>ù</sub>
=
ùợ <i>0,5 đ</i>
3x 4y 17 x 3
x 3 y 2
ì + = ì =
ï ï
ï ï
Û í<sub>ï</sub> Û í<sub>ï</sub>
= =
ù ù
ợ ợ
Vậy hệ phơng trình có nghiệm là:
<i>0,5 đ</i>
<i><b>Bài 2:</b> (1,5 điểm)</i>
a) Vi m = 2 ta đợc (d) : y=3x 2
-Xét phơng trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d): x2- 3x+ =2 0
x 1
x 2
é =
ê
Û
ê =
ë
<i>0,25 ®</i>
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm có tọa độ:
2
x - 3x+ =m 0 (1)
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt (1) cã hai nghiƯm ph©n biƯt
> 0
9
9 4m 0 m
4
- > Û <
<i>0,25 ®</i>
Khi đó x ; xA B<sub> là nghiệm của (1). Theo hệ thức Vi - ét ta có: </sub>
A B
A B
x x 3
x x m
ì + =
ïï
íï =
ïỵ
Ta cã: yA =3xA- m ; yB=3xB- m
<i>0,25 đ</i>
Để yA+yB=2 x
A B A B
3x m 3x m 2 x x 1
Û - + - = +
-A B
x x 2m 1
Û + = - <sub></sub> <sub>m</sub><sub>=</sub><sub>2</sub><sub> (TM)</sub>
<i>0,5 đ</i>
<i><b>Bài 3:</b> (1,0 điểm)</i>
Đổi 40 phót =
2
3<sub> giê ; 5 giê 40 phót = </sub>
17
3 <sub> giê</sub>
Gäi vËn tèc cđa can« khi níc yên lặng là x (km/h ; x > 4)
<i>0,25 đ</i>
Ca nô đi xuôi với vận tốc là x + 4, hết thời gian là
48
x+4
Ca nô đi ngợc với vận tèc lµ x - 4, hÕt thêi gian lµ
48
x 4
<i>-0,25 đ</i>
Ta có phơng trình:
2 48 48 17
3+x+4+x 4- = 3 <i>0,25 đ</i>
2
5x 96x 80 0
ị - - =
x 20
4
x
5
é =
ê
Û ê
ê
=-ê
ë
Ta thÊy x = 20 thỏa mÃn điều kiện
Vậy vận tốc của canô khi nớc yên lặng là 20km/h
<i>0,25 đ</i>
<i><b>Bài 4:</b> (3,0 điểm)</i>
<b>K</b>
<b>D</b>
<b>Q</b>
<b>I</b>
<b>P</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
a) Ta cã · ·
O O
PIQ=90 ; PDK=90
tø gi¸c PDKI néi tiÕp
<i>1,0 đ</i>
b) Ta có CIK đồng dạng với CDP (gg)
CI CK
CI.CP CD.CK
CD = CP ị = <sub> (đpcm) </sub>
<i>1,0 </i>
c) Ta có CBI đồng dạng với CPA (gg)
CB CI
CI.CP CA.CB
CP =CA ị =
<i>0,5 đ</i>
Theo câu b)
CI.CP CA.CB
CK
CD CD
= =
Do A, B, C cố định D cố định CK không đổi K cố định
Vậy QI luôn i qua im K c nh
<i>0,5 đ</i>
<i><b>Bài 5:</b> (1,0 điểm)</i>
Theo đề bài:
1
a b c abc(a b c) 1
abc
+ + = Û + + = <i>0,25 ®</i>
2
A=a +ab ac bc+ + =a(a+ + +b c) bc³ 2 a(a+ +b c)bc<sub> (BĐT Cô si)</sub>
A 2 abc(a+ + =b c) 2 <i>0,5 đ</i>
Dấu = xảy ra chẳng hạn khi a= 2 1;b- = =c 1
VËy GTNN cña A = 2 <i>0,25 đ</i>
<i>Họ và tên thí sinh:...</i>
<i>Chữ ký của giám thị : ...</i>
<i>Số báo danh:...Phòng thi số:...</i>