Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE ON TAP LUYEN THI DAI HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 37</b>


<b>Câu 1. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi:</b>


A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu. C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. D. vận tốc bằng 0.
<b>Câu 2. Vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 5cos(10</b>πt




2

<sub> )(cm). Thời gian vật đi được quãng đường bằng </sub>
12,5cm (kể từ t = 0) là: A.

15



1



s B.

15


2



s C.

30


1



s D.

12


1



s
<b>Câu 3. Một con lắc đơn treo trong thang máy. Chu kì dao động của con lắc</b>


A. Tăng nếu thang máy lên nhanh dần đều. B. Tăng nếu thang máy xuống chậm dần đều.
C. Giảm nếu thang máy lên chậm dần đều. D. Giảm nếu thang máy xuống chậm dần đều.
<b>Câu 4. Một vật dao động điều hịa với phương trình là </b>


5cos 10


7



<i>x</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>



<sub>cm. Tìm vận tốc của vật tại đó động năng </sub>


bằng 3 lần thế năng. A. ± 25 cm/s B. ± 43,3 cm/s C. ± 34,4 cm/s D. ± 30 cm/s
<b>Cõu 5. </b>Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi đợc kích thích phát sáng. khi chiếu vào chất đó ánh
sáng đơn sắc nào dới đây thì nó sẽ phát quang?


A. lơc. B. vµng. C. lam. D. da cam.


<b>Câu 6. Một người đèo thùng nước ở phía sau xe đạp trên con đường lát bêtông. Cứ cách 3m trên đường lại có một rãnh</b>
nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 0,9s. Nước trong thùng sẽ dao động mạnh nhất khi xe đạp với vận


tốc: A. 3,3 km/h B. 12 km/h C. 3,6 km/h D. 33 km/h


<b>Câu 7. Bắn hạt </b> có động năng 5MeV vào hạt nhân bia
14


7<i>N</i><sub> đứng n thì thu được một hạt prơtơn và một hạt nhân X có </sub>
cùng tốc độ. Tính tốc độ của hạt X biết phản ứng thu 1,21MeV. Cho khối lượng nghỉ của prôtôn là 1,67.10-27<sub>kg.</sub>


A. 6,35.106 <sub> m/s</sub><sub> </sub> <sub>B. 5,5.10</sub>6 <sub>m/s</sub> <sub>C. 8,3.10</sub>6 <sub>m/s</sub> <sub>D. 4,2.10</sub>6 <sub>m/s</sub>


<b>Câu 8. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533nm lên tấm kim loại có cơng thốt </b>

<i>A</i>

3, 0.10

19

<i>J</i>

. Dùng màn chắn tách ra
một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vng góc với đường cảm ứng từ. Biết bán
kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là

<i>R</i>

22, 75

<i>mm</i>

. <i>Cho </i>

<i>h</i>

6,625.10

34

<i>Js</i>

<i> ; </i>

<i>c</i>

3.10

8

<i>m s</i>

/

<i><sub> ;</sub></i>


19

1, 6.10




<i>e</i>

<i>C</i>





<i><sub> ; </sub></i>

<i>m</i>

<i>e</i>

9,1.10

31

<i>kg</i>





<i><sub>.</sub></i><sub> Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là:</sub>


<b>A.</b>

<sub>3, 4.10</sub>

4

<i><sub>T</sub></i>

<b><sub>B.</sub></b>

<sub>6,1.10</sub>

4

<i><sub>T</sub></i>

<b><sub>C.</sub></b>

<sub>1,5.10</sub>

4

<i><sub>T</sub></i>

<b><sub>D.</sub></b>

<sub>1, 0.10</sub>

4

<i><sub>T</sub></i>



<b>Câu 9. </b>Sóng
âm có tần số
450Hz lan
truyền với
tốc độ
360m/s trong
khơng khí.
Giữa hai
điểm cách
nhau 1m trên
phương
truyền thì
chúng dao
động:


A. Vuông


pha <b>B.</b> Cùng pha <b>C.</b> Ngược pha <b>D.</b> Lệch pha 4





.


<b>Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S</b>1S2 = 1mm, khoảng cách từ hai
khe tới màn quan sát là D = 2m. Chiếu vào hai khe S1, S2 đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,6m và bước sóng 2.
Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn, đếm được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân,
biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ngồi cùng của trường giao thoa, bước sóng 2 là


A. 0,65m <b>B.</b> 0,55m <b>C.</b> 0,75 m <b>D.</b> 0,45m


<b>Câu 11. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: </b> 0


2



u

acos

t



T






(cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm

T


t



2





có độ dịch chuyển uM = 2cm. Biên độ sóng a là:


A. 4cm B. 2cm C.

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

R C L


<b>Câu 12. Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mồi của đèn là </b>110 2V. Biết trong một chu
kỳ đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?


A.

1



150

<i>s</i>

<sub>B. </sub>


1



50

<i>s</i>

<sub>C. </sub>


1



300

<i>s</i>

<sub>D. </sub>


1


100

<i>s</i>


<b>Cõu 13. </b>Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là <b>khụng</b> ỳng?


A. có khả năng đâm xuyên mạnh. B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.


C. cú th i qua lớp chì dày vài xentimet (cm). D. có khả năng làm ion hóa khơng khí và làm phát quang một số chất.
<b>Cõu 14. </b>Trong động của một máy thu vơ tuyến điện, tụ điện biến thiên có thể thay đổi điện dung từ 50 pF đến 600pF.
Muốn cho máy bắt đợc các sóng có bớc sóng từ 31m đến 2500 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong
khoảng nào?



A. 6,32

<i>μ</i>

H đến 2,84 mH B.7,55

<i>μ</i>

H đến 4 mH C 5,38

<i>μ</i>

H đến 2,90 mH <b>D.</b>4,55

<i>μ</i>

H đến 8mH


<b>Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ, U</b>AB = const, f=50Hz,


3


110


();()


6


<i>LHCF</i>








.
Khi công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại thì R có giá trị:


A.40 <sub>B.</sub>50 <sub>C.</sub>10 <sub>D. </sub>60


<b>Câu 16. : Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(</b>t + ). Cứ sau những khoảng thời gian
bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lị xo. Con lắc dao động điều hồ với tần số góc
bằng:


<b>A. </b> 20 rad.s –<sub> </sub> 1 <sub> B. 80 rad.s </sub>– 1 <sub> C. 40 rad.s </sub>– 1 <sub> D. 10 rad.s </sub>– 1


<b>Câu 17. Biểu hiện nào sau đây không phải là đặc trưng của tính chất hạt của ánh sang</b>


A. Tác dụng quang điện B. Tác dụng phát quang


C. Khả năng đâm xuyên và ion hóa. D. Khả năng phản xạ, khúc xạ và giao thoa


<b>Câu 18. </b>Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng
thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là


<b>A.</b> <sub>2</sub><sub>A</sub> <b>B.</b> ❑


3

A <b>C.</b> A <b>D.</b> 2A


<b>Câu 19. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là </b><i>i</i>2sin100

<i>t</i><sub>(A). Tại thời điểm t</sub><sub>1</sub><sub>(s) nào</sub>
đó dịng điện xoay chiều đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t2= t1+0,005s là:


A.

3

<i>A</i>

B. 2<i>A</i> C.  2<i>A</i> <sub>D. </sub>

3

<i>A</i>



<b>Câu 20. </b>Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra khơng khí thì


A. Tần số khơng đổi,bước sóng giảm,vận tốc khơng đổi. B. Vận tốc không đổi, tần số khơng đổi,bước sóng tăng


C. Tần số khơng đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng. D. Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số không đổi


<b>Câu 21. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Tia hồng ngoại có thể biến điệu thành sóng cao tần B. Tia tư ngoại có thể truyền được qua mơi trường nước
C. Có thể nhận biết tia tư ngoại bằng phương pháp chụp ảnh D. Tia X có khả năng làm ion hóa khơng khí


<b>Câu 22. Một con lắc lị xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x</b>1 = - A đến


vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:


A. 1/3 (s). <b> B. </b>3 (<b> </b>s). C. 2 (s). D. 6(s).


<b>Câu 23. Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động, điều khẳng định nào sau đây là khơng đúng?</b>
A. Điện tích trên các bản của tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.


B. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian.


D. Năng lượng điện từ trường biến thiên tuần hòan theo thời gian.


<b>Câu 24. Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 50 mH và tụ C = 50 μF. Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa</b>
hai đầu cuộn dây là U0 = 12V. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá trị i = 0,2 A, năng lượng điện trường trong
tụ và năng lượng từ trường trong cuộn cảm có giá trị bằng:


A. Wđ = 2,6 (mJ) và Wt = 1 (mJ) B. Wđ = 2,6.10-4 (J) và Wt = 10-4 (J)
C. Wđ = 10-4 (J) và Wt = 2,6.10-4 (J) D. Wđ = 1,6 (mJ) và Wt = 2 (mJ)


<b>Câu 25. Gọi n</b>c, nl, nL và nV là chiết suất của của thủy tinh lần lượt các ánh sáng chàm, lam, lục và vàng. Chọn sắp xếp
đúng: A. nc > nl > nL > nV. B. nc < nl < nL < nV. C. nc > nL > nl > nV. D. nc < nL < nl < nV.


<b>Câu 26. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, trên màn ảnh người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân</b>
sáng thứ 10 ở cùng một bên của vân sáng trung tâm là 2,4mm. Cho biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, và màn ảnh
cách hai khe 1m. Ánh sáng đó có màu gì?


A. Đỏ B. Vàng C. Lam D. Tím


<b>Câu 27. Trong thí nghiệm Young, lúc đầu khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m thì tại M (trên màn) nằm ở vân tối thứ 4.</b>
Để M nằm ở vân tối thứ 3 thì màn phải dịch chuyển?



A. ra xa 0,2m. B. lại gần 0,2m. C. ra xa 0,4m. D. lại gần 0,4m.
<b>Câu 28. Tìm phát biểu sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ D. Màu sắc và vị trí các vạch.


<b>Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2mm, D = 1m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 - 0,75</b>


(

<i>μm</i>

)

. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7cm có bao nhiêu vân sáng của những ánh sáng đơn sắc:


A. 5 B. 6 C. 7 D. 8


<b>Câu 30. Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C,</b>
mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng


<b>A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R</b>
<b>C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha </b>/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch


<b>D.</b>


Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 31. Nguyên tư Hidro ở trạng thái cơ bản được rọi bằng ánh sáng đơn sắc và phát ra 6 vạch quang phổ. Tính năng</b>
lượng của photon rọi tới. (Biết mức năng lượng của electron trong nguyên tư hiđro được tính theo công thức


<i>E</i>

<i>n</i>

=

<i>−</i>


13

<i>,</i>

6



<i>n</i>

2

(

eV

)

) A. 1,36.10-19 J B. 2,04.10 J-18 C. 1,28.10-18 J D. 0,85.10-19 J



<b>Câu 32. Một máy biến thế có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và </b>
cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
<b>A. 2,4 V và 10 A</b> <b>B. </b> 2,4 V và 100A C. 240 V và 10 A D. 240 V và 1 A


<b>Câu 33. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e =1000</b> 2<sub>cos(100</sub><sub></sub><sub>t) (V). Nếu roto quay với </sub>


vận tốc 600 vịng/phút thì số cặp cực là: A. 4 <b>B. 10 C. </b> 5 D. 8
<b>Câu 34. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Cường độ âm là năng lượng mà ta người nhận được trong một đơn vị thời gian
B. Bước sóng của sóng âm sẽ bị thay đổi nếu nhiệt độ của mơi trường thay đổi
C. Sóng âm truyền trong các mơi trường rắn, lỏng, khí đều là sóng dọc


D. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vng góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời
gian được gọi là mức cường độ âm


<b>Câu 35. Bề mặt của một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 480nm thì</b>
electron quang điện bắn ra có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các electron quang điện có vận
tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng:


A. 300nm B. 360nm C. 384nm D. 400nm


<b>Câu 36. Hạt nhân </b> 10<sub>4</sub>

Be

có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtron mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn mp =
1,0073u , 1u = 931MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be là:</sub>


A. 0,6322 MeV B. 63,2152 MeV C. 6,3215 MeV D. 632,1531 MeV


<b>Câu 37:Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước. Sóng âm đó ở hai mơi trường có:</b>


<b>A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. </b>Cùng tần số D.

Cùng biên độ




<b>Cõu 38: </b>Phát biểu nào sau đây <b>không đúng: </b>Trong mạch RLC nối tiếp ta có tạo ra hiệu điện th hiu dng:


A. Giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn giữa hai đầu đoạn mạch B.Giữa hai đầu điện trở lớn hơn giữa hai đầu đoạn mạch
C. Giữa hai đầu tụ lớn hơn giữa hai đầu đoạn mạch D. Giữa hai đầu điện trở bằng hai đầu đoạn mạch
<b>Cõu 39: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X theo phương trình:</b>


1
1


<i>p</i>

+

49

Be

<i>→</i>

42

He

+

<i>X</i>

. Biết proton có động năng Kp = 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vng góc với vận tốc của proton và
có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ số khối A của
nó. Động năng của hạt X là: A. 1,225 MeV B. 3,575 MeV C. 6,225 MeV D. Một giá trị khác.


<b>Câu 40. Hạt nhân </b>23290

<i>Th</i>

<sub>sau nhiều lần phóng xạ </sub><sub> và </sub>

<sub> cùng loại biến đổi thành hạt nhân </sub>20882

<i>Pb</i>

<sub>. Xác định số lần phóng</sub>
xạ <sub> và </sub>

<sub>. A. 6 lần phóng xạ </sub><sub> và 4 lần phóng xạ </sub>

<sub>B. 5 phóng xạ </sub><sub> và 6 phóng xạ </sub>



C. 3 phóng xạ <sub> và 5 phóng xạ </sub>

<sub>D. 2 phóng xạ </sub><sub> và 8 phóng xạ </sub>



<b>Câu 41. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là</b>
1,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên là


A.


3/4 B. 2/3 C. 2 D. 16/9


<b>Câu 42. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C</b>1=2.10-4/π(F) hoặc C2=10-4/1,5.π(F) thì cơng suất của mạch
có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì cơng suất trong mạch cực đại.


<b>A. 10</b>-4<sub>/2π(F);</sub> <b><sub>B</sub></b><sub> .10</sub><sub> </sub><sub> /π(F);</sub>-4 <b><sub>C. 2.10</sub></b>-4<sub>/3π(F);</sub><b><sub>D. 3.10</sub></b>-4<sub>/2π(F);</sub>


<b>Câu 43. Bắn hạt </b> có động năng 5MeV vào hạt nhân bia


14


7<i>N</i><sub> đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X có</sub>
cùng tốc độ. Tính tốc độ của hạt X biết phản ứng thu 1,21MeV. Cho khối lượng nghỉ của prôtôn là 1,67.10-27<sub>kg.</sub>


A. 6,35.106 <sub> m</sub><sub> /s</sub> <sub>B. 5,5.10</sub>6 <sub>m/s</sub> <sub>C. 8,3.10</sub>6 <sub>m/s</sub> <sub>D. 4,2.10</sub>6 <sub>m/s</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 31 B. 23 C. 19 D. 47


<b>Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38</b>m    0,76m, hai khe cách nhau 0,8mm;
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ:
A. 1 = 0,45m và 2 = 0,62m <b>B. </b><b> </b>1 = 0,40m và 2 = 0,60m


<b>C. </b>1 = 0,48m và 2 = 0,56m <b>D. </b>1 = 0,47m và 2 = 0,64m


<b>Câu 46. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là: </b>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

=

3 cos

(

<i>ωt −</i>

<i>π</i>



3

)(

cm

)


<i>x</i>

2

=

3 sin

(

<i>ωt</i>

+



<i>π</i>



6

)(

cm

)

. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là:


A. 6cm. B. 3cm. C.

3

2

cm. D. 0cm.


<b>Câu 47. Câu nào sau đây nói sai về độ phóng xạ</b>
A. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.



B. Độ phóng xạ là một đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yêu của một lượng chất phóng xạ.
C. Với mỗi lượng chất xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tư của lượng chất đó.


D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của lượng chất đó.


<b>Câu 48. Trong thí nghiệm I-âng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là: </b>
A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng xanh


C. Ánh sáng tím D. Tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai khe


<b>Câu 49. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu</b>

2n 1



2


<i>v</i>
<i>d</i>


<i>f</i>





, (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó:


A. Dao động cùng pha B. Dao động ngược pha


C. Dao động vuông pha D. Không xác định được.



<b>Câu 50. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước , hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và</b>
cùng pha . Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1<sub> = 16cm và d</sub>2<sub> = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu . Giữa</sub>
M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×