Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

giao an tin hoc lop 4 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.13 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần</i>

<i>1</i>

<i>Ngày soạn: 20/08/2011</i>

<i>Tiết CT: 1</i>

<i>Khối: 4,5</i>


<i><b>Chương 1</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> KHÁM PHÁ MÁY TÍNH</b></i>



<i><b>Bài 1</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Những gì em đã biết </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Ôn tập các kiến thức đã học trong Quyển 1, gồm:
- Các dạng thông tin cơ bản và phân loại.


- Nhận diện các bộ phận của máy tính và biết được nhiệm vụ cơ bản của mỗi bộ phận
- Ôn lại các thao tác cơ bản với máy tính đã được làm quen.


- Vai trị của máy tính trong đời sống.


<b>II. Đồ dùng:</b>


1. <i><b>Giáo viên:</b></i> Giáo án, SGK, máy tính,…
2. <i><b>Học sinh</b></i>: SGK, vở ghi,…


<b>III. Tiến trình giờ dạy:</b>
<i><b>1. ổn định lớp.(1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.(không kiểm tra)</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>. (31’)


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>


16’



- Kể tên các loại máy tính thường gặp?
- Nhận xét và kết luận.


- Các bộ phận chính của MT để bàn?
Chức năng của từng bộ phận?


- Nhận xét và kết luận.


- Các dạng thơng tin cơ bản? Ví dụ
từng loại?


- Nhận xét và kết luận.
3 dạng thông tin cơ bản là:


+ Dạng văn bản: SGK, các văn bản,
các bài báo, truyện…


+ Dạng âm thanh: tiếng trống trường,
tiếng khóc, tiếng hát…


+ Dạng hình ảnh: các tranh ảnh trong


- Trả lời.


- Chú ý lắng nghe.


2 loại MT thường gặp là: MT để bàn và MT
xách tay.


- Trả lời.



- Chú ý lắng nghe.


4 bộ phận chính của MT để bàn là:


+ Màn hình: có hình dạng giống như chiếc
tivi, nó hiển thị kết quả làm việc của MT.
+ Bàn phím: Điều khiển MT, gửi tín hiệu vào
MT.


+ Chuột: Điều khiển MT.


+ Thân MT: chứa nhiều chi tiết bên trong,
trong đó có Bộ xử lí. Bộ xử lí được coi là bộ
não của MT.


- Trả lời.


- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

SGK, biển báo giao thông…


<i><b>Hoạt động 2: Bài tập.</b></i>


15’ - Làm bài tập B1, B2, B3 SGK trang 4.
- Nhận xét và sữa chữa bài tập.


- Làm bài tập theo yêu cầu.
- Chú ý lắng nghe.



<i><b>4. Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>


- Qua tiết học này các em ôn và nhớ lại kiến thức đã học ở quyển “cùng học tin học
quyển 1”.


<i><b>5. Dặn dò</b>:</i>(1’)


- Về nhà học bài và đọc trước bài 2 trong SGK trang 5,6,7,8.


<i>Tuần</i>

<i>2</i>

<i>Ngày soạn: 25/08/2011</i>

<i>Tiết CT: 2</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b>Bài 2</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>khám phá máy tính </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học sinh có ý niệm ban đầu về sự phát triển của máy tính qua từng thời kỳ và biết được
chức năng các bộ phận của máy tính.


<b>II. Đồ dùng:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án, SGK, máy tính,…


<i><b>2. Học sinh</b></i>: SGK, vở ghi,…


<b>III. Tiến trình giờ dạy:</b>
<i><b>1. ổn định lớp.(1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.(3’)</b></i>


Em hãy nêu các bộ phận cơ bản của máy tính và chức năng của từng bộ phận?
HS: Trả lời.



<i><b>3. Bài mới</b></i>. (28’)


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Máy tính xưa và nay</b></i>


17’ - Giới thiệu về quá trình phát triển củamáy tính.
MT điện tử đầu tiên ra đời năm 1945, có
tên là ENIAC: nặng gần 27 tấn và chiếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

diện tích gần 167m2<sub>.</sub>


Cơng nghệ phát triển, ngày nay MT càng
đựơc phổ biến. MT để bàn chỉ nặng
khoảng 10 kg và chiếm diện tích khoảng
0,5m2


- Làm tính để so sánh MT xưa và nay
nặng và chiếm diện tích gấp bao nhiêu
lần?


- Nhận xét.


Hiện nay đã có những chiếc MT bỏ túi
hay MT đeo tay tuy có hính dạng và kích
thước khác nhau nhưng các MT có một
điểm chung: <i><b>Chúng có khả năng thực</b></i>
<i><b>hiện tự động các chương trình</b></i>


- Làm tính:



27000 : 10 = 2700 (lần)
167 : 0,5 = 334 (lần)
- Lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Bài tập</b></i>


11’ - Làm bài tập B2, B3 SGK trang 6,7.
- Nhận xét và sữa chữa.


- Làm bài tập theo yêu cầu.
- Chú ý lắng nghe.


<i><b>4. Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>


- Qua tiết học này các em cần nắm được sự phát triển của máy tính qua từng thời
kỳ và chức năng các bộ phận của máy tính.


<i><b>5. Dặn dị</b>:</i>(1’)


- Về nhà làm bài tập B4,B5,B6,B7 trong sgk trang 8 và đọc trước bài 3 trong
SGK trang 9,10,11.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Tuần</i>

<i>3</i>

<i>Ngày soạn: 28/08/2011</i>

<i>Tiết CT: 3</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<b>Bài 3</b>

:

<b>Chương trình máy tính được lưu ở đâu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS biết được chương trình máy tính được lưu ở đâu và nhận diện và thử nghiệm các
thao tác với đĩa cứng, ổ đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ flash.


<b>II. Đồ dùng:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án, SGK, máy tính,…


<i><b>2. Học sinh</b></i>: SGK, vở ghi,…


<b>III. Tiến trình giờ dạy:</b>
<i><b>1. ổn định lớp (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ. (3’):</b></i>


Em hãy cho biết máy tính đầu tiên ra đời năm nào? Nặng bao nhiêu kg và chiếm diện
tích bao nhiêu m2<sub>?</sub>


HS trả lời.


<i><b>3. Bài mới</b></i>. (28’)


<b>T/G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Giới thiệu bài</b></i>


3’ Khi em soạn thảo văn bản, vẽ hình mà em
muốn để lần sau dùng, chỉnh sửa hay in thì
em phải lưu bài lại. Vậy bài được lưu ở
đâu?


- Nhận xét: Đó là các thiết bị lưu trữ.



- Suy nghĩ và trả lời.


- Chú ý lắng nghe


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Giới thiệu đĩa cứng</b></i>


5’ Những chương trình và thơng tin quan
trọng thường đượclưu trên đĩa cứng. Đây
là thiết bị lưu trữ quan trọng nhất.


Đĩa cững đựơc lắp đặt trong thân MT


Chú ý lắng nghe và quan sát đĩa cứng
hình 7 SGK


<b>Hoạt động 3</b>: <i><b>Giới thiệu đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ flash</b></i>


8’ Để thuận tiện cho việc trao đổi, thơng tin
cịn được ghi trong đĩa mềm, đĩa CD hoặc
trong thiết bị nhớ flash và được nạp vào
MT khi cần thiết.


Đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ flash có
thể được lắp vào MT để sử dụng hoặc tháo
ra khỏi MT một cách dễ dàng, thuận tiện.
Khi làm việc với MT, ta thường mang theo
đĩa mềm, đĩa CD hoặc thiết bị nhớ flash để
tiện sử dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cần bảo quản để đĩa mềm, đĩa CD không
bị cong vênh, bị xước hay bám bụi, không
để đĩa ở nơi ẩm hoặc nóng quá.


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


12’ - Yêu cầu HS thực hành bài tập T1,T2, T3,


T4 SGK/11


- Nhận xét và sửa chữa.


- Thực hành trên máy theo yêu cầu
- Chú ý lắng nghe.


<i><b>4. Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>


Qua tiết học này các em cần nắm được chương trình máy tính được lưu ở đâu?


<i><b>5. Dặn dò</b>:</i>(1’)


- Về nhà làm bài tập B1, B2 trong sgk trang 11 và đọc thêm bài cách sử dụng đĩa
CD trang 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tuần</i>

<i>4</i>

<i>Ngày soạn: 10/08/2011</i>

<i>Tiết CT: 4</i>

<i>Khối: 4,5</i>


<i><b>Chương 2:</b></i>

<i><b> EM TẬP VẼ</b></i>



<i><b>Bài 1</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Những gì em đã biết </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - </b><i><b>Giúp HS:</b></i>



<b> </b>+ Ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ hoạ Paint đã học trong SGK - Cùng học tin học
Quyển 1, như: cách khởi động, hộp màu, hộp công cụ, màu vẽ, màu nền.


<b> </b>+ Ơn lại thao tác sử dụng các cơng cụ để tơ màu, vẽ hình đơn giản, di chuyển phần hình vẽ,
+ Luyện kĩ năng vẽ với các công cụ Tô màu, Đường thẳng, Đường cong, ...


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK + Máy tính.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>:


<i><b> 1. ổn định tổ chức. (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : (3’)</b></i>


- Hãy nêu một số lưu ý khi sử dụng đĩa mềm, đĩa CD?
- HS trả lời <sub></sub> GV nhận xét và cho điểm.


<i><b> 3. Bài mới: (28’)</b></i>


<b>T/G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập về cách tô màu.</b></i>



<b>10’</b> * Gọi HS nhắc lại một số kiến thức đã học.
- Chương trình dùng để vẽ là chương trình


gì ? và Cách khởi động Paint như thế nào ?


<b>-</b> Nhận xét và kết luận.


-Yêu cầu HS quan sát hình 10 (SGK-13) để
nhớ lại hộp màu, màu vẽ và màu nền.


- Em chọn màu vẽ bằng cách nháy nút chuột
nào, ở đâu?


- Em chọn màu nền bằng cách nào?


- Em hãy chỉ ra công cụ tô màu trong hộp
công cụ?


- Chỉ ra công cụ dùng để sao chép màu sau?


- Suy nghĩ và trả lời.


Chương trình dùng để vẽ là Paint.


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng Paint
trên màn hình nền .


- Hoặc nhấp chuột vào Start / Program/
Accessories / Paint.


- HS quan sát hình 10 (SGK- 13).



- HS trả lời: Để chọn màu vẽ nháy nút
trái chuột lên một ô màu trong hộp màu.
- HS trả lời: Để chọn màu vẽ nháy nút
phải chuột lên một ô màu trong hộp
màu.


- HS trả lời cụng cụ tô màu:


- HS trả lời: công cụ dùng để sao chép
màu


<i><b>Hoạt động 2: Vẽ đường thẳng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dùng để vẽ đường thẳng ?


- Các bươc thực hiện vẽ đường thẳng?


thẳng


- HS trả lời: Chọn công cụ trong hộp
công cụ <sub></sub> Chọn màu vẽ <sub></sub> Chọn nét vẽ ở
phía dưới hộp công cụ. <sub></sub>Kéo thả chuột từ
điểm đầu tới điểm cuối của đường thẳng.

<i><b>Hoạt động 3: Vẽ đường cong</b></i>



<b>9’</b> - Trong số các công cụ sau, công cụ nào
dùng để vẽ đường cong ?


- Gọi 1 HS nêu lại các bước vẽ đường
cong ?



- GV nhận xét


- Trả lời: Công cụ để vẽ đường cong là


- HS trả lời:


- Nhấp chọn công cụ đường cong .
- Chọn nột vẽ.


- Tạo thành một đường thẳng.


- Đưa con trỏ tới vị trí cần uốn điểm
cong của đoạn thẳng đó rồi kéo cong
theo ý muốn.


- Nháy chuột phải để kết thúc.
- Chú ý lắng nghe.


<i><b>4 . Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>


Qua tiết học này các em nhớ lại cách vẽ đường cong, đường thắng và cách tơ
màu.


<i><b>5. Dặn dị</b>:</i>(1’)


- Về nhà xem trước bài tập T1, T2, T3, T4, T5, T6 trong sgk trang 14, 15, 16 và
đọc thêm bài mở tệp hình vẽ trang 17.


<i>Tuần</i>

<i>5</i>

<i>Ngày soạn: 15/09/2011</i>

<i>Tiết CT: 5</i>

<i>Khối: 4,5</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Chương 2:</b></i>

<i><b> EM TẬP VẼ</b></i>



<i><b>Bài 1</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Những gì em đã biết (tt)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - </b><i><b>Giúp HS:</b></i>


<b> </b>+ Ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ hoạ Paint đã học trong SGK - Cùng học tin học
Quyển 1, như: cách khởi động, hộp màu, hộp công cụ, màu vẽ, màu nền.


<b> </b>+ Ơn lại thao tác sử dụng các cơng cụ để tơ màu, vẽ hình đơn giản, di chuyển phần hình vẽ,
+ Luyện kĩ năng vẽ với các công cụ Tô màu, Đường thẳng, Đường cong, ...


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK + Máy tính.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>:


<i><b> 1. ổn định tổ chức. (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : (3’)</b></i>


- Hãy nêu các công cụ dùng để tô màu, vẽ đường thẳng, đường cong trong phần mềm
vẽ hình ?


- HS trả lời <sub></sub> GV nhận xét và cho điểm.



<i><b> 3. Bài mới: (28’)</b></i>


<b>T/G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thực hành .</b></i>



<b>28’</b> - Yêu cầu HS vào máy khởi động phần mềm
và làm bài tập T1, T2, T3, T4, T5, T6
trong sách giáo khoa trang 14, 15, 16.


- Theo dõi HS thực hành, sữa lỗi


- Kiểm tra kết quả thực hành và cho điểm.


- Vào máy thực hành theo yêu cầu.


<i><b>4 . Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>


Qua tiết học này các em nhớ lại cách vẽ đường cong, đường thắng và cách tô
màu.


<i><b>5. Dặn dò</b>:</i>(1’)


- Về nhà xem lại bài và xem trước bài 2 vẽ hình chữ nhật, hình vng để tiết sau
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Chương 2:</b></i>

<i><b> EM TẬP VẼ</b></i>



<i><b>Bài 1</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>VẼ HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VNG </b>




<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> </b><i><b>Giúp HS:</b></i>


<b> </b> <b>+ </b>Biết cách vẽ 3 dạng hình chữ nhật, hình vng


+ Biết áp dụng để vẽ các hình có sử dụng hình chữ nhật và hình vuông


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK + Máy tính.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>:


<i><b> 1. ổn định tổ chức. (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : (3’)</b></i>


- Em có thể dùng cơng cụ đường thẳng để vẽ hình chữ nhật được khơng? Nếu được
trình bày cách vẽ?


- Gọi Hs lên bảng làm, nhận xét và cho điểm.


<i><b> 3. Bài mới: (28’)</b></i>


<b>T/G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Vẽ hình chữ nhật, hình vng.</b></i>




<b>12’</b> - Nếu chúng ta sử dụng công cụ vẽ đoạn
thẳng để vẽ một hinh vng, hình chữ nhật
ta phải mất mấy thao tác ?


- Nhận xét


- Phần mềm vẽ Paint hộ trợ cho chúng ta
một cơng cụ vẽ hình chữ nhật, hình vng
nhanh và chính xác hơn


- Để vẽ HCN, HV em thực hiện các bước
nào?


- Nhận xét và kết luận. các bước thực hiên
như sau:


+ Chọn công cụ trong hộp công cụ
+ Chọn kiểu vẽ hình chữ nhật cần vẽ
dưới hộp công cụ


+ Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm
kết thúc của hình vẽ


- Luyện tập


+ Vẽ bì thư như hình 26 và chiếc tủ lạnh
như hình 27/trang 79 SGK?


- Suy nghĩ và trả lời


- Chú ý lắng nghe


- Chú ý lắng nghe và quan sát
- Suy nghĩ và trả lời.


- Chú ý lắng nghe và ghi bài


- Thực hành vẽ hình trên máy theo yêu
cầu?


<i><b>Hoạt động 2: Các kiểu vẽ hình chữ nhật</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



chỉ vẽ vẽ đường chỉ tô màu
đường biên có tơ bên trong
biên màu bên trong


- Thực hành vẽ các mẫu trang trí hình 29 và
vẽ lại ngơi nhà ở hình 14 bằng các công cụ


- Theo dõi HS thực hành, sữa lỗi


- Kiểm tra kết quả thực hành và cho điểm.


- Thực hành trên máy theo yêu cầu


<i><b>4 . Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>



Nhắc lại các bước vẽ hình chữ nhật, hình vng?


<i><b>5. Dặn dò</b>:</i>(1’)


Về nhà xem lại bài và xem trước phần 3 vẽ hình chữ nhật trịn góc và xem trước
bài tập T4, T5 trong SGK trang 21.


<i>Tuần</i>

<i>7</i>

<i>Ngày soạn: 01/10/2011</i>

<i>Tiết CT: 7</i>

<i>Khối: 4,5</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Bài 1</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>VẼ HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH VNG (tt)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b><i><b>Giúp HS:</b></i>


<b> </b> <b>+ </b>Biết cách vẽ 3 dạng hình chữ nhật, hình vng


+ Biết áp dụng để vẽ các hình có sử dụng hình chữ nhật và hình vng


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK + Máy tính.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>:


<i><b> 1. ổn định tổ chức. (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : (3’)</b></i>



- Em hãy nêu các bước để vẽ hình chữ nhật, hình vng?
- Gọi HS trả lời, nhận xét và cho điểm.


<i><b> 3. Bài mới: (28’)</b></i>


<b>T/G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Vẽ hình chữ nhật trịn góc .</b></i>



<b>8’</b> Chọn cơng cụ vẽ hình chữ nhật trịn góc
trong hơp cơng cụ


Cách vẽ HCN trịn góc bằng cơng cụ
giống như cách vẽ HCN có góc vng bằng
cơng cụ .


- Gọi HS nhắc lại các bước vẽ HCN, HV có
góc vng bằng cơng cụ ?


- Nhận xét.


- Chú ý lắng nghe và quan sát.


- Suy nghĩ và trả lời.
- Chú ý lắng nghe.


<i><b>Hoạt động 2:Thực hành </b></i>
<b>20’</b> - Làm bài tập T4, T5 trang 21 SGK.


- Theo dõi HS thực hành, sữa lỗi



- Kiểm tra kết quả thực hành và cho điểm.


- Thực hành theo yêu cầu.


<i><b>4 . Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>


Nhắc lại cách vẽ hình chữ nhât, hình vng trịn góc.


<i><b>5. Dặn dị</b>:</i>(1’)


- Về nhà học bài và xem trước bài 3 sao chép hình.


<i>Tuần</i>

<i>8</i>

<i>Ngày soạn: 10/10/2011</i>

<i>Tiết CT: 8</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b>Bài 3</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>SAO CHÉP HÌNH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b><i><b>Giúp HS:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b> <b>- </b>HS biết tác dụng của việc sao chép một phần hình vẽ thành nhiều phần giống nhau.
- Thực hiện được thao tác sao chép một phần hình vẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK + Máy tính.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>:



<i><b> 1. ổn định tổ chức. (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : ( Kết hợp trong tiết học)</b></i>
<i><b> 3. Bài mới: (31’)</b></i>


<b>T/G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: nhắc lại cách chọn một phần hình vẽ .</b></i>



<b>6’</b> - Yêu cầu HS làm các bài tập trong
(SGK-23).


- Gọi HS trả lời.


- GV nhận xét và thống nhất.


+ B1. Các công cụ dùng để chọn một phần
hình vẽ là: và .


+ B2. Thao tác đúng để chọn một phần
hình vẽ: kéo thả chuột bao quanh vùng cần
chọn.


+ B3. Các câu đúng là:


. Dùng công cụ để chọn vùng có dạng
hình chữ nhật.


. Dùng công cụ để chọn vùng có dạng


tuỳ ý bao quanh vùng cần chọn.


- HS làm việc cá nhân.
- HS trả lời:


- Chú ý lắng nghe và sửa bài.


<i><b>Hoạt động 2: Sao chép hình </b></i>
<b>5’</b> - Gọi HS đọc bài.


- Sao chép hình trong phần mềm Paint có
tác dụng gì?


- GV nhận xét và thống nhất.


Có tác dụng là: Sao chép một phần hình vẽ
thành nhiều phần giống nhau rất đơn giản
và chính xác.


- Em hãy nêu các bước thực hiện sao chép
hình?


- Nhận xét và kết luận.
Các bước thực hiện:


+ Chọn phần hình vẽ muốn sao chép.
+ Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần
đã chọn tới vị trí mới.


+ Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết


thúc.


- HS đọc bài.
- HS trả lời:


- Chú ý lắng nghe và quan sát.


- HS trả lời:


- Chú ý lắng nghe và quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>5’</b> <sub>- Giới thiệu biểu tượng ‘‘trong suốt’’: </sub> <sub>.</sub>


- Lấy ví dụ minh họa việc sử dụng biểu
tượng và biểu tượng .


- Biểu tượng trong suốt có tác dụng gì?
- Nhận xét và kết luận.


Nếu nháy chuột chọn biểu tượng
“trong suốt” những phần được chọn
trở thành trong suốt và không che lấp phần
hình nằm dưới


- Quan sát.
- Quan sát


- Suy nghĩ và trả lời:


<i><b>Hoạt động 4. Thực hành</b></i>


<b>15’</b> - Làm bài tập T1, T2, T3, T4 trang 27


SGK.


- Theo dõi HS thực hành, sữa lỗi


- Kiểm tra kết quả thực hành và cho điểm.


- Thực hành theo yêu cầu.


<i><b>4 . Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>


Nhắc lại các bước sao chép hình?


<i><b>5. Dặn dò</b>:</i>(1’)


- Về nhà học bài và xem trước bài 4 vẽ hình elíp – hình trịn.


<i>Tuần</i>

<i>9</i>

<i>Ngày soạn: 15/10/2011</i>

<i>Tiết CT: 9</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b>Bài 4</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>VẼ HÌNH E-LÍP, HÌNH TRÒN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b><i><b>Giúp HS:</b></i>


<b> </b> - HS biết sử dụng công cụ Hình e-líp để vẽ các hình e-líp và hình trịn.


- HS biết kết hợp các hình e-líp, hình trịn với các nét vẽ khác để tạo được những hình
vẽ thực hơn.



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK + Máy tính.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>:


<i><b> 1. ổn định tổ chức. (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : ( 2’)</b></i>


<i><b>- </b></i>Em hãy nêu các bước sao chép hình?
- Gọi HS trả lời, nhận xét và cho điểm.


<i><b> 3. Bài mới: (29’)</b></i>


<b>T/G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Vẽ hình E- líp, hình trịn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dạng hình trịn.


- Nhận xét <sub></sub> gợi ý cho HS về góc nhìn để HS
có khái niệm về hình elip.


- Em hãy nêu các bước vẽ hình chữ nhật,
hình vng?


- GV nhận xét và thống nhất: Thao tác vẽ


hình e-líp và hình trịn cũng tương tự giống
hình vng và hình chữ nhật.


- Em hãy nêu Các bứơc thực hiện để vẽ hình
e-líp, hình trịn?


- Nhận xét và kết luận:
* Các bước thực hiện :


+ Chọn công cụ trong hộp công cụ.
+ Nháy chuột để chọn một kiểu vẽ hình
e-líp ở phần dưới hộp công cụ.


+ Kéo thả chuột theo hướng chéo tới khi
được hình em muốn rồi thả nút chuột.


Một vài đồ dùng trong nhà có dạng hình
trịn như: bát, đĩa, miệng cốc, miệng
nón...


- Suy nghĩ và trả lời.
- HS khác nhận xét.


- Suy nghĩ và trả lời.


- Chú ý lắng nghe và quan sát


<i><b>Hoạt động 2: Các kiểu vẽ hình E- líp </b></i>
<b>5’</b> Em hãy nêu các kiểu vẽ hình chữ nhật đã



học?


- GV nhận xét và thống nhất : Tương tự như
hình chữ nhật, khi vẽ hình e-líp em có thể
chọn một trong ba kiểu vẽ hình e-líp như
mơ tả ở hình 48 trong SGK trang 29.


- Suy nghĩ và trả lời.
- HS khác nhận xét.


- Chú ý lắng nghe và quan sát.


<i><b>Hoạt động 3. Thực hành</b></i>
<b>16’</b> - Yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ Hệ Mặt


Trời theo mẫu như ở hình 49 trang 29, làm
theo hướng dẫn SGK.


- Làm bài tập T1, T2, T3, T4 trong SGK
trang 30, 31


- Theo dõi HS thực hành, sữa lỗi


- Kiểm tra kết quả thực hành và cho điểm.


- Đọc HD trong phần <b>luyện tập.</b>


- Quan sát trong hình 49 (SGK – 29).
- Thực hành và so sánh.



- Làm bài tập thực hành bài T1, T2, T3,
T4 trong SGK trang 30, 31


<i><b>4 . Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>


- Nhắc lại các bước vẽ hình E- líp, hình trịn?


<i><b>5. Dặn dị</b>:</i>(1’)


<i><b>-</b> Về nhà học bài và xem trước bài 5 vẽ tự do bằng cọ vẽ bút chì.</i>


<i>Tuần</i>

<i>10</i>

<i>Ngày soạn: 24/10/2011</i>

<i>Tiết CT: 10</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b>Bài 4</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>VẼ TỰ DO BẰNG CỌ VẼ, BÚT CHÌ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> </b><i><b>Giúp HS:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>

- Học sinh có thể vẽ được một số hình từ đơn giản đến phức tạp.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK + Máy tính.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>:


<i><b> 1. ổn định tổ chức. (1’)</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : ( 2’)</b></i>


<i><b>- </b></i>Em hãy nêu các bước vẽ hình E- líp, hình trịn?
- Gọi HS trả lời, nhận xét và cho điểm.


<i><b> 3. Bài mới: (29’)</b></i>


<b>T/G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Vẽ bằng cọ vẽ </b></i>



<b>7’</b> - Giới thiệu công cụ cọ vẽ.


- Em hãy nêu các bứơc thực hiện vẽ bằng cọ
vẽ?


- Nhận xét và kết luận:
Các bước thực hiện


+ Chọn công cụ trong hộp công cụ.
+ Chọn màu vẽ.


+ Chọn nét vẽ ở dưới hộp công cụ.


+ Kéo thả chuột để vẽ (con trỏ chuột
dạng dấu cộng ).


- Giới thiệu nét vẽ.


- Quan sát.



- Suy nghĩ và trả lời :


- Chú ý lắng nghe và quan sát


- Quan sát


<i><b>Hoạt động 2: vẽ bằng bút chì </b></i>
<b>5’</b> - Giới thiệu cơng cụ bút chì.


- Em hãy nêu Các bứơc thực hiện vẽ bằng
bút chì?


- Nhận xét và kết luận.
Các bước thực hiện:


+ Chọn công cụ trong hộp công cụ.
+ Chọn màu vẽ.


+ Kéo thả chuột để vẽ.


- Quan sát.


- Suy nghĩ và trả lời.


- Chú ý lắng nghe và quan sát


<i><b>Hoạt động 3. Thực hành</b></i>


<b>17’</b>


Yêu cầu HS dùng công cụ để vẽ cây
thông theo mẫu như hình 56 trong SGK
trang 33.


.- Làm bài tập T1, T2, T3, T4, T5 trong
SGK trang 33, 34


- Theo dõi HS thực hành, sữa lỗi


- Kiểm tra kết quả thực hành và cho điểm.


- Đọc HD trong phần <b>luyện tập.</b>


- Quan sát hình 56 (SGK – 33).
- Thực hành.


- Làm bài tập thực hành bài T1, T2, T3,
T4, T5 trong SGK trang 33, 34


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>4 . Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>


- Nhắc lại các bước vẽ bằng cọ vẽ, bút chì?


<i><b>5. Dặn dị</b>:</i>(1’)


<i><b>-</b></i> Về nhà học bài và xem trước bài 6 thực hành tổng hợp.


<i>Tuần</i>

<i>11</i>

<i>Ngày soạn: 01/11/2011</i>

<i>Tiết CT: 11</i>

<i>Khối: 4,5</i>




<i><b>Bài 4</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> </b><i><b>Giúp HS:</b></i>


<b> </b> - Học sinh sử dụng các công cụ đã học, vận dụng các kỹ năng tổng hợp để vẽ hình theo
mẫu.


- Học sinh thực hiện các thao tác nhanh, chính xác tạo ra được những bức tranh đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK + Máy tính.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>:


<i><b> 1. ổn định tổ chức. (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : ( Kết hợp trong thực hành)</b></i>
<i><b> 3. Bài mới: (31’)</b></i>


<b>T/G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Giảng bài</b></i>



<b>3’</b>

-

Trước khi vẽ, em hãy quan sát thật kỹ
hình mẫu (hoặc vật mẫu) để xác định:

- Hình sẽ có những nét vẽ cơ bản nào?
- Sử dụng cơng cụ gì của Paint để vẽ những
nét đó?


- Dùng màu nào để tơ?


- Các phần nào có thể sao chép được?


- Lắng nghe và suy nghĩ về các câu hỏi.


<i><b>Hoạt động 2. Thực hành</b></i>
<b>28’</b> - Yêu cầu HS vẽ bơng hoa theo mẫu như


hình 64 trong SGK trang 37.


.- Làm bài tập T1, T2, T3, T4, trong SGK
trang 37, 38


- Theo dõi HS thực hành, sữa lỗi


- Kiểm tra kết quả thực hành và cho điểm.


- Đọc HD trong phần <b>luyện tập.</b>


- Quan sát hình 64 (SGK – 37) và thực
hành.


- Làm bài tập thực hành bài T1, T2, T3,
T4, T5 trong SGK trang 33, 34



<i><b>4 . Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>


Hệ thống lại kiến thức đã học ở chương 2 và nhận xét giờ thực hành.


<i><b>5. Dặn dò</b>:</i>(1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tuần</i>

<i>12</i>

<i>Ngày soạn: 10/11/2011</i>

<i>Tiết CT: 12</i>

<i>Khối: 4,5</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>CHƯƠNG 3:</b></i>

<b>EM TẬP GÕ 10 NGÓN </b>



<i><b>Bài 1</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>VÌ SAO PHẢI TẬP GÕ 10 NGÓN </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b><i><b>Giúp HS:</b></i>


<b> </b> <b>- </b>Ôn tập lại các kiến thức và quy tắc gõ bàn phím đã học từ quyển 1.Cách đặt tay và
cách gõ hang phím cơ sở, hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím dưới.


- HS bước đầu hiểu được ý nghĩa của việc gõ 10 ngón.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK + Máy tính.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Tiến trình giờ dạy</b>:


<i><b> 1. ổn định tổ chức. (1’)</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : ( Kết hợp trong tiết dạy)</b></i>
<i><b> 3. Bài mới: (31’)</b></i>


<b>T/G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1: Gõ phím bằng 10 ngón có lợi gì ?</b></i>



<b>10’</b> - Em hãy cho biết gõ phím bằng 10 ngón tay
có lợi gì?


- Gọi 1 số HS nhận xét.
- Kết kuận.


* Gõ bằng 10 ngón sẽ nhanh hơn chính
xác hơn -> do đó tiết kiệm thời gian, công
sức hơn


Muốn gõ được 10 em cần phải tập luyện
kiên trì và khơng được nản trí


- Suy nghĩ và trả lời .
- Nhận xét.


- Chú ý lắng nghe.


<i><b>Hoạt động 2. Nhắc lại </b></i>
<b>21’</b> <i>- </i>Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi, các hàng


phím trên bàn phím máy tính, cách đặt tay
và quy tắc gõ phím?



- Gọi 1 số học sinh nhận xét,
- kết luận và nhắc lại.


<i>* Tư thế ngồi</i>: Ngồi thẳng, không ngồi
nghiêng, ngửa. 2 tay thả lỏng đặt ngang tầm
bàn phím. Khoảng cách giữa mắt và màn
hình cách nhau từ 50 đến 80cm.


<i>* Bàn phím: </i>trên bàn phím có 5 hàng phím.


<i>* Cách đặt tay</i>


Đặt tay lên các phím xuất phát ở hàng cơ
sở.Hai ngón trỏ đặt lên hai phím có gai là F
và J


<i>* Quy tắc gõ</i>: Lấy hàng cơ sở làm


chuẩn.Các ngón tay có thể dời hàng cơ sở
để gõ phím sau khi gõ xong cần đưa tay về
hàng phím xuất phát


- Nhắc lại kiến thức đã học ?
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đặt tay ở phím nào thì gõ phím đó.


<i><b>4 . Củng cố</b></i><b>: (2’)</b>


Hệ thống lại kiến thức đã học: (Tư thế ngồi, bàn phím máy tính, cách đặt tay và quy tắc


gõ phím)? Tập gõ 10 ngón có lợi gì?


<i><b>5. Dặn dị</b>:</i>(1’)


<i><b>-</b></i> Về nhà học bài và xem trước phần 3 tập gõ với phần mềm Mario.


<i>Tuần</i>

<i>13</i>

<i>Ngày soạn: 13/11/2011</i>

<i>Tiết CT: 13</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<b> </b>

<i><b>Bài 1</b></i>

<b>.</b>

<b>Vì sao phải tập gõ 10 ngón?</b>

<i>(tt)</i>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giúp học sinh tìm hiểu thêm về phần mềm luyện gõ bàn phím Mario.


- Rèn luyện thêm cho các em có tính kiên trì, nhanh nhẹn, khéo léo trong việc đánh văn
bản.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>


<i><b>2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>

:



<i><b> 1. ổn định tổ chức: (1’)</b></i>


<i><b> 2. Kiểm trabài cũ : (2’)</b></i>



- Ở

lớp 3, phần mềm nào đã giúp các em luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón?


- HS trả lời

<sub></sub>

HS cùng GV nhận xét

<sub></sub>

GV cho điểm.




<i><b> 3. Bài mới: (29’)</b></i>



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiều phần mềm mario </b></i>


12’ */ Khởi động phần mềm


- Cách khởi động phần mềm Mario từ màn
hình nền?


- Gọi HS khác nhận xét.


- Kết luận. Để khởi động phần mềm ta
Nháy đúp chuột lên biểu tượng trên
màn hình nền.


- Các Menu <b>Student</b> và <b>Lesson</b>s dùng để
làm gì?


- Gọi HS khác nhận xét.


- Kết luận: Mục <b>Student </b>để nhập thông tin
của HS. Mục <b>Lesson</b>s để chọn bài gõ


- Giới thiệu cho các em các mức luyện tập
từ dễ tới khó tướng ứng với mỗi bài tập.


a, Khởi động phần mềm
- HS suy nghĩ trả lời.


- Nhận xét


- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*/ Đăng kí học sinh mới.


- Để tập gõ với phần mềm Mario, em cần
ghi tên vào danh sách học sinh. Các bước
thực hiện như sau :


1. Nháy chuột để chọn <b>Student</b><sub></sub><b>New</b>


2. Gõ tên tại ô <b>New Student Name.</b>


3. Nháy chuột tại nút <b>DONE</b> để kết thúc.
- Yêu cầu HS quan sát hình 72 trong SGK
trang 42.


- Khi đã có tên trong danh sách, để bắt đầu
tập gõ em cần thực hiện:


1. Nháy chuột để chọn <b>Student</b><sub></sub><b>Load.</b>


2. Nháy chuột vào tên của mình (H.73).
3. Nháy chuột tại nút <b>DONE.</b>


*/ Tập gõ


Để tập gõ với tồn bộ bàn phím, em làm
như sau:



1. Nháy chuột tại mục <b>Lession </b> <b>All</b>
<b>Keyboard</b> để tập gõ tồn bộ bàn phím.
2. Nháy chuột vào khung tranh số 1, mức
ngoài trời.


3. Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên
đường đi của Mario.


*/ Thoát khỏi phần mềm.


- Để thoát khởi phần mềm Mario em làm thế
nào?


- GV nhận xét và kết luận:


Nháy chuột tại ô <b>MENU </b>để quay về màn
hình chính.


+ Cách 1: Nháy chuột tại mục <b>File</b><sub></sub><b>Quit.</b>


+ Cách 2: Nhấn phím <b>Q</b>.


b, Đăng kí học sinh mới.
- HS nghe và ghi nhớ.


- HS quan sát hình 72 trong SGK trang
42.


- Chú yá lắng nghe.



- HS quan sát hình 73 trong SGK trang
43.


c, Tập gõ


- HS nghe và ghi nhớ.


- HS quan sát hình 74 trong SGK trang
43.


d, Thoát khỏi phần mềm.
- HS suy nghĩ trả lời:


<i><b>Hoạt động 2 : GV hướng dẫn thực hành</b></i>


17’ - Yêu cầu HS khởi động phần mềm Mario,


đăng kí học sinh mới, tập gõ tồn bộ bàn
phím.


- Quan sát HS thực hành.


- Yêu cầu thoát khởi phần mềm bằng 2 cách
đã biết.


- HS khởi động phần mềm Mario.
- Tự đăng kí tên mình.


- Tập gõ bàn phím máy tính với Mario.
- HS thoat khởi phần mềm.



<i><b>4. Củng cố – Dặn dò(3’)</b></i>


- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, nắm vững kiến thức và xem trước bài gõ từ đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Bài 2</b></i>

<b>.</b>

<b>Gõ từ đơn giản</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh hiểu được khái niệm từ trong khi gõ văn bản và nắm được các nguyên tắc để
gõ 1 từ.


<b> </b>-Học sinh bước đầu hiểu và có kỹ năng gõ các từ đơn giản bao gồm 2 hoặc 3 chữ cái.


<b> - </b>Học sinh thao tác được với phần mềm Mario để thực hiện bài luyện tập mức 2 ở hàng
phím cơ sỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>

:



<i><b> 1. ổn định tổ chức : (1’)</b></i>



<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ : (Kết hợp trong tiết dạy)</b></i>


<i><b> 3. Bài mới</b></i>

(31’)




<b>TG</b> <b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>Hoạt động 1 : Gõ từ</b>


5’ - GV đọc bài.
- Gọi HS đọc bài.
- Em hiểu thế nào là từ?


- Các từ đơn giản là từ như thế nào?
- Các từ được cách nhau bởi dấu gì?
- Để gõ một từ em phải gõ như thế nào?


- Khi gõ xong một từ em phải có những thao tác nào?
- Gọi HS khác nhận xét.


- Kết luận: Từ gồm một hoặc nhiều chữ cái. Các từ đơn
giản là những từ gồm một, hai hoắc ba chữ cái. Các từ
được cách nhau bởi dấu cách. Khi gõ xong một từ em
phải gõ phím cách nếu muốn gõ từ tiếp theo và đưa các
ngón tay trở về hàng phím cơ sở.


- HS nghe.
- HS đọc bài.


- HS suy nghĩ trả lời


- Nhận xét


- Chú ý lắng nghe



<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<b> : Tập gõ từ đơn giản với hàng phím cơ sở</b>



5’ Để tập gõ từ đơn giản (mức 2) với hàng phím cơ sở, em
làm thế nào?


- GV nhận xét và thống nhất:


1. Nháy chuột tại mục <b>Lession </b> <b>Home Row Only </b>để
tập gõ toàn bộ bàn phím.


2. Nháy chuột vào khung tranh số 2, mức dưới nước.
3. Lần lượt gõ các phím xuất hiện trên đường đi của
Mario.


- HS trả lời.


- HS nghe và ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<b>: Thực hành</b>



21’ - Yêu cầu HS khởi động phầm mềm Mario và tập gõ
các từ đơn giản ở hàng phím cơ sở. Bài tập T1, T2, T3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

SGK trang 45


- Uốn nắn tư thế ngồi, cách đặt tay lên bàn phím của
HS.


- Yêu cầu HS thoát khỏi phần mềm.



giản với phần mềm.
- Thốt khỏi phần mềm.

<i><b>4. Củng cố – Dặn dị: (3’)</b></i>



- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.



- Về nhà học bài, nắm vững kiến thức và xem trước bài tập gõ phím Shift.



<i><b> </b></i>



<i>Tuần</i>

<i>15</i>

<i>Ngày soạn: 28/11/2011</i>

<i>Tiết CT: 15</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b>Bài 3:</b></i>

<b>Sử dụng phím Shift</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh nắm được chức năng và cách nhấn giữ phím Shift bằng ngón tay út trong khi tập
gõ bằng 10 ngón.


- Biết gõ các phím chữ in hoa khi dùng phím Shift.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



<i><b> 1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>


<i><b>2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>

:




<i><b> 1. ổn định tổ chức : (1’)</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra</b></i>

<i><b>bài cũ (2’)</b></i>



<i><b>- </b></i>Ngón út của tay trái và tay phải dùng để gõ những phím nào?
- HS trả lời <sub></sub> HS cùng GV nhận xét <sub></sub> GV cho điểm.


<i><b> 3. Bài mới: (29’) </b></i>





<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trị</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<b> : Cách gõ</b>



12’

<i><b>*/ Tìm hiểu về phím Shift:</b></i>


- GV đọc bài.
- Gọi HS đọc lại.


- Vị trí của phím Shift ở đâu?
- Gọi HS khác nhận xét.


- GV nhận xét và thống nhất: Hai phím Shift
nằm ở hai đầu của hàng phím dới.


- Ngón tay nào dùng để gõ phím Shift?
- Nhận xét và kết luận: đó là ngón tay út
- Phím Shift được dùng để làm gì?
- Gọi HS khác nhận xét.



- GV nhận xét và thống nhất: Mỗi ngón tay út
nhấn giữ 1 phím Shift để gõ 1 chữ in hoa hoặc
các ký tự trên của phím có 2 ký hiệu ví dụ: A,


- HS nghe.
- HS đọc bài.
- HS trả lời.


- HS khác nhận xét.
- HS nghe và ghi nhớ.
- HS trả lời


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B, C, hay các ký hiệu !, @, #, $, %,…..
*/ <i><b>Cách gõ:</b></i>


- Gọi HS đọc lại.


- Em hãy cho biết cách gõ phím Shift?
- Gọi HS khác nhận xét


- GV nhận xét và thống nhất: Ngón út vươn ra
nhấn giữ phím Shift, đồng thời gõ phím chính.
Nếu cần gõ phím chính bằng tay phải thì ngón
tay trái nhấn giữ phím Shift, và ngược lại. Gọi
là gõ tổ hợp phím.


- HS đọc bài.
- HS trả lời.



- HS khác nhận xét.
- HS nghe và ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<b> : Luyện gõ với phần mềm mario</b>



17’

- Để luyện gõ phím Shift với phần mềm Mario
ta làm thế nào?


- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và hướng dẫn.
Các bước thực hiện:


1. Nháy chuột để chọn <b>Lessions</b>--> <b>All</b>
<b>Keyboard.</b>


2. Nháy chuột tại khung tranh số 2.


<i><b>3.</b></i> Gõ chữ hoặc từ xuất hịên trên đờng đi
của Mario.


- Yêu cầu HS khởi động máy tính.


- Yêu cầu HS khởi động phần mềm Mario, lấy
lại tên của mình đã đăng kí và luyện gõ phím
Shift với phần mềm Mario.


- Quan sát và HD HS thực hành.
- Yêu cầu thoát khỏi phần mềm.



- HS trả lời.


- HS khác nhận xét.
- HS nghe và quan sát.


- HS khởi động máy tính và phần
mềm Mario.


- Tự lấy lại tên mình đã đăng kí.
- Thực hành luyện gõ phím Shift với
phần mềm Mario.


- Thoát khỏi phần mềm

<i><b>4. Củng cố – Dặn dò: (3’)</b></i>



- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.



- Về nhà học bài và xem trước Luyện gõ phím với phần mềm Word.




<i><b> </b></i>



<i>Tuần</i>

<i>16</i>

<i>Ngày soạn: 5/12/2011</i>

<i>Tiết CT: 15</i>

<i>Khối: 4,5</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Bài 4</b></i>

<b>:</b>

<b>Ôn luyện gõ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Ôn luyện cách gõ và kỹ năng gõ các phím ở hàng phím cơ sở, hàng phím trên, hàng phím
dưới, hàng phím số.



- Học sinh thực hiện được các thao tác luyện gõ với phần mềm Word để làm các bài thực
hành.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>



<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>

:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (Xen lẫn trong giờ thực hành).


<i><b> 3. Bài mới: (31’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<b> : Hệ thống lại kiến thức</b>



<b>7’</b> Ôn lại các kiến thức đã học về các hàng phím
cơ bản và cách đặt tay lên bàn phím.


<b> </b>*/ Cách đặt tay trên bàn phím:


- Chúng ta đặt tay lên bàn phím như thế nào?
- Gọi HS khác nhận xét


- GV nhận xét và thống nhất: <i>Các ngón tay</i>
<i>ln đặt lên các phím xuất phát ở hàng phím</i>


<i>cơ sở. Hãy đặt ngón trỏ của tay trái lên phím </i>F


<i>, các ngón cịn lại đặt lên các phím </i>A S D


<i>đặt ngón trỏ tay phải lên phím </i>J <i>, các ngón</i>
<i>cịn lại đặt lên các phím </i>K L ; . <i>2 ngón cái</i>
<i>đặt vào phím cách.</i>


*/ Cách gõ:


- Em hãy nêu lại cách gõ các hàng phím đã
học?


- Gọi HS khác nhận xét.


- GV nhận xét và thống nhất: <i>Các ngón tay sẽ</i>
<i>vươn ra để gõ các phím hàng trên, hàng phím</i>
<i>số. Đối với hàng phím dưới, các ngón tay sẽ</i>
<i>đưa xuống để gõ</i>.


- HS trả lời.


- HS khác nhận xét.
- HS nghe và ghi nhớ.


- HS trả lời.


- HS khác nhận xét.
- HS nghe và ghi nhớ.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<b> : Thực hành</b>



<b>24’</b> -Yêu cầu HS khởi động máy tính và khởi động
phần mềm Word.


- Yêu cầu HS tập gõ theo mẫu như trong SGK
trang 49, 50 phần <b>thực hành</b> từ T1. đến T7.
- Giải đáp các thắc mắc của HS.


- HS khởi động máy tính và khởi
động phần mềm Word.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét và cho điểm.


- u cầu HS đóng chơng trình Word


- HS thực hành xong.
HS đóng chơng trình :


Nháy chuột vào dấu nằm bên
trên góc phải màn hình.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dị:(3’)</b></i>



- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.



- Về nhà xem lại bài và xem trước chương 3 bài học toán với phần mềm cùng học


toán 3



<i>Tuần</i>

<i>17</i>

<i>Ngày soạn: 10/12/2011</i>

<i>Tiết CT: 17</i>

<i>Khối: 4,5</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>CHƯƠNG 4 : HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH</b>



<i><b> Bài 1:</b></i>

<b>HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 4</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết được các chức năng và ý nghĩa của phần mềm cùng học toán 4.
- Học sinh hiểu các nút lệnh và cách làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (2’).


Em hãy kể tên các phần mềm mà em đã đợc học? <sub></sub> HS trả lời <sub></sub> GV và HS nhận xét <sub></sub>
GV cho điểm.


<i><b> 3. Bài mới: (29’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<b> : Giới thiệu phần mềm </b>




<b>8’</b> - GV đọc bài.


- Gọi HS đọc lại.


Phần mềm Cùng học toán 4 (Learning Math)
dùng để làm gì?


- GV nhận xét và thống nhất: Là phần mềm
giúp em học, làm bài tập và ơn luyện các phép
tốn lớp 4. Em có thể dùng phần mềm để học
hay làm bài tập ở lớp .


Ngoài ra, phần mềm còn giúp em luyện các
thao tác sử dụng chuột và bàn phím.


- Gọi HS nhắc lại.


- HS nghe.
- HS đọc bài.
- HS trả lời.


- HS khác nhận xét.
- HS nghe và ghi nhớ.


- HS nhắc lại.

<i><b>Hoạt động 2 : Khởi động </b></i>



<b>8’</b> - Giới thiệu cho các em về biểu tợng của phần


mềm.



- Cách khởi động phần mềm Cùng học toán 4
từ màn hình nền tương tự như các phần mềm đã
học.


- Giới thiệu cho các em biết về <i>màn hình khởi </i>
<i>động</i> và <i>màn hình chính.</i>


- u cầu quan sát hình 82 và 83 trong SGK
trang 52.


- HS nghe.
- HS mô tả lại.


Nháy đúp chuột lên biểu tượng
của phần mềm.


- HS lắng nghe và quan sát.


<i><b>Hoạt động 3 : Luyện tập </b></i>



<b>13’</b> - GV giới thiệu cho các em về <i>màn hình luyện </i>


<i>tập.</i>


<i>- </i>Yêu cầu HS quan sát hình 84 trong SGK trang
53.


- Giới thiệu với các em về các nút lệnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>




<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’)</b></i>



- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại bài và tìm hiểu một số dạng tốn cơ bản ở lớp 4.


<i>Tuần</i>

<i>18</i>

<i>Ngày soạn: 15/12/2011</i>

<i>Tiết CT: 18</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<b>CHƯƠNG 4 : HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH</b>



<i><b> Bài 1:</b></i>

<b>HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 4 (TT)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết được các chức năng và ý nghĩa của phần mềm cùng học toán 4.
- Học sinh hiểu các nút lệnh và cách làm bài.


- Học sinh thực hành với phần mềm Cùng học toán 4 để làm các dạng tốn khác nhau, thực
hiện theo đúng quy trình làm bài theo hớng dẫn của phần mềm.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:



<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (Xen lẫn trong giờ thực hành).


<i><b> 3. Bài mới: (31’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>: Thực hành </b></i>



<b>31’</b> - Yêu cầu HS khởi động máy tính và khởi động


phần mềm Cùng học toán 4.


- Cho hoc sinh thực hành giải các dạng tốn
trên máy tính.


- GV HD và giải đáp các thắc mắc của HS.
- Nhận xét và cho điểm.


- u cầu HS thốt khỏi chương trình.


- HS chạy máy tính và khởi động
phần mềm Cùng học toán 4.
- HS thực hành.


- HS tự thoát khỏi chương trình.

<i><b>4. Củng cố – Dặn dị:(3’)</b></i>



- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.




- Về nhà xem lại bài và tìm hiểu một số dạng tốn cơ bản ở lớp 4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Tuần</i>

<i>19</i>

<i>Ngày soạn: 20/12/2011</i>

<i>Tiết CT: 19</i>

<i>Khối: 4,5</i>


<i><b> Bài 2:</b></i>

<b>KHÁM PHÁ RỪNG NHIỆT ĐỚI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp các em được làm quen với một khu rừng nhiệt đới có nhiều cây cối và các con vật


thật đáng yêu. Giúp các em biết bảo vệ thiên nhiên và mơi trường xung quanh.
- Ngồi ra phần mềm còn giúp các em luyện các thao tác sử dụng chuột.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (Xen lẫn trong giờ học).


<i><b> 3. Bài mới: (31’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>: Giới thiệu phần mềm </b></i>




<b>5’</b> <sub>- Gv giới thiệu phần mềm khám phá rừng </sub>


nhiệt đới.


- Phần mềm giúp các em làm quen với khu
rừng nhiệt đới có nhiều cây cối và các con
vật thật đáng yêu.


- Nhiệm vụ của các em là đưa các con vật
trong rừng vào đúng chỗ trước khi trời sáng
để chúng có thể ngủ yên qua đêm


- Lắng nghe giáo viên giới thiệu.


<i><b>Hoạt động 2 : Khởi động phần mềm.</b></i>



<b>8’</b> - Giới thiệu cho các em về biểu tợng của phần


mềm.


- Cách khởi động phần mềm khám phá rừng
nhiệt đới từ màn hình nền tương tự như các
phần mềm đã học.


- Giới thiệu cho các em biết về <i>màn hình khởi </i>
<i>động</i> và <i>màn hình chính.</i>


- Yêu cầu quan sát hình 87, 88 và 89 trong
SGK trang 57, 58.



- Nháy chuột vào nút <i>Play a Game</i> để bắt đầu
lượt chơi.


- Chọn một trong hai mức chơi dễ (Easy) và
khó (Hard)


- HS nghe.
- HS mơ tả lại.


Nháy đúp chuột lên biểu tượng
của phần mềm.


- HS lắng nghe và quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>13’</b> - Trong khu rừng có ba tầng sinh thái: tầng
thấp, tầng trung và tầng cao.


- Với mỗi con vật xuất hiện tại góc dưới bên
phải, em thực hiện:


+ Nháy chuột lên con vật.


+ Di chuyển đến đúng chỗ và nháy chuột.
- Làm mẫu cho HS quan sát.


- Để thoát khỏi phần mềm, em nháy chuột
lên Exit


- Chú ý lắng nghe



- Quan sát.


- Chú ý lắng nghe.


<i><b>Hoạt động 4 : Làm quen với các con vật trong rừng</b></i>
<b>5’</b> - yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK trang


60.


- Giới thiệu các con vật trong tranh.


- Quan sát tranh.
- Chú ý lắng nghe.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’)</b></i>


- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại bài để tiết sau thực hành.


<i>Tuần</i>

<i>20</i>

<i>Ngày soạn: 2/1/2012</i>

<i>Tiết CT: 20</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b> Bài 2:</b></i>

<b>KHÁM PHÁ RỪNG NHIỆT ĐỚI (TT)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp các em được làm quen với một khu rừng nhiệt đới có nhiều cây cối và các con vật


thật đáng yêu. Giúp các em biết bảo vệ thiên nhiên và môi trường xung quanh.
- Ngồi ra phần mềm cịn giúp các em luyện các thao tác sử dụng chuột.



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (Xen lẫn trong giờ thực hành).


<i><b> 3. Bài mới: (31’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Thực hành </b></i>



<b>5’</b> <i> Thực hành:</i>


* Khởi động


- Cho Hs thực hiện khởi động máy. - Học sinh lắng nghe.- Học sinh lắng nghe giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cho HS khởi động phần mềm khám phá
rừng nhiệt đới.


<i>GV quan sát theo dõi và nhắc</i>
<i>nhở cho HS thực hiện đồng loạt,</i>
<i>hướng dẫn nếu thiếu sót.</i>



* Nội dung thực hành:


- <i>GV nhắc lại cách chơi cho HS</i>
<i>nhớ kỹ.</i>


- Cho HS chọn màn chơi từ màn dễ nhất, có ít
con vật nhất mà thời gian lại nhiều.


- Với mỗi con vật xuất hiện tại nút bên phải,
em cần thực hiện:


+ Nháy chuột lên con vật này, khi nháy chuột
đúng con vật sẽ gắn với con trỏ chuột.


+ Di chuyển chuột đến đúng chỗ của con vật
ở trong rừng và nháy chuột. Nếu đúng con vật
sẽ tự động vào chỗ của nó. Ngược lại con vật
sẽ trở về chỗ cũ và em phải làm lại.


<i>- GV hướng dẫn và uốn nắn kịp</i>
<i>thời nếu sai sót.</i>


- Nếu hết thời gian (Mặt Trời lên cao) mà vẫn
còn các con vật chưa được về đúng chỗ thì em
phải chơi lại từ đầu.


- <i>GV cho Hs chọn màn chơi khó</i>
<i>hơn một chúc (Hard).</i>


- Ở màn này con vật nhiều hơn mà thời gian


lại ngắn đi, đòi hỏi phải chơi thật nhanh và
chính xác.


- GV HD và giải đáp các thắc mắc của HS.
- Nhận xét và cho điểm.


- u cầu HS thốt khỏi chương trình.


+ Thực hiện khởi động máy.


+ Thực hiện khởi động phần mềm
khám phá rừng nhiệt đới.


- Lắng nghe giáo viên giới thiệu.
- Thực hiện nội dung bài thực hành
- Thực hiện đúng nội dung u cầu.


- Lắng nghe và theo dõi.


- Thực hiện màn chơi khó hơn.
- Chú ý lắng nghe, quan sát, theo
dõi.


- HS thực hiện.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’)</b></i>


- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Tuần</i>

<i>21</i>

<i>Ngày soạn: 15/01/2012</i>

<i>Tiết CT: 21</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b> Bài 3:</b></i>

<b>TẬP THỂ THAO VỚI TRÒ CHƠI GOLF</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp các em được làm quen với một môn thể thao mới.


- Ngoài ra phần mềm còn giúp các em hiểu hơn cách chơi và luật chơi của môn thể thao
Golf.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (Xen lẫn trong giờ học).


<i><b> 3. Bài mới: (31’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>: Giới thiệu phần mềm </b></i>



<b>5’</b> - Gv giới thiệu phần mềm chơi Golf:
- Phần mềm giúp các em các em hiểu hơn
cách chơi và luật



chơi của môn thể thao Golf.


- Nhiệm vụ của các em là đưa trái bóng vào
trong lỗ sân


Golf bằng cách vượt qua các dạng địa hình
khác nhau.


- Lắng nghe giáo viên giới thiệu.


<i><b>Hoạt động 2 : Khởi động phần mềm.</b></i>



<b>10’</b> - Giới thiệu cho các em về biểu tượng của phần


mềm.


- Cách khởi động phần mềm tập thể thao với trị
chơi goif từ màn hình nền tương tự như các
phần mềm đã học.


- Giới thiệu cho các em biết về <i>màn hình khởi </i>
<i>động.</i>


- Yêu cầu quan sát hình 92 và 93 trong SGK
trang 62,63.


- Phần mềm cho phép một hoặc nhiều người


cùng chơi bằng cách chọn các Layer từ 1 đến
4.



- HS nghe.
- HS mô tả lại.


Nháy đúp chuột lên biểu tượng
của phần mềm.


- HS lắng nghe và quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Hoạt động 3 : Cách chơi</b></i>



<b>16’</b> <sub>- Nhiệm vụ của các em là phải đánh bo</sub><sub>́</sub><sub>ng </sub>


trúng các lỗ từ 1 đến 9 với số lần đánh bóng
là ít nhất.


- Cách đánh bóng: nháy chuột để đánh bóng.
Hướng đánh bóng là hướng của đoạn thẳng
nối quả bóng với con trỏ chuột.


- Nếu muốn chơi lại từ đầu em chọn Game\
Re-Start Current Game. Nếu muốn chơi lượt
mới thì nhấn phím F2.


- Làm mẫu cho HS quan sát.


- Để thoát khỏi phần mềm ta nhấn tổ hợp
phím Alt+F4.


* Kết quả:



- Nếu đánh bóng vào lỗ với ít lần đánh thì em
thực hiện tốt


- Chú ý lắng nghe


- Quan sát.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Tuần</i>

<i>22</i>

<i>Ngày soạn: 5 /02/2012</i>

<i>Tiết CT: 22</i>

<i>Khối: 4,5</i>


<i><b> Bài 3:</b></i>

<b>TẬP THỂ THAO VỚI TRÒ CHƠI GOLF (TT)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp các em được làm quen với một môn thể thao mới.


- Ngồi ra phần mềm cịn giúp các em hiểu hơn cách chơi và luật chơi của môn thể thao
Golf.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (Xen lẫn trong giờ học).



<i><b> 3. Bài mới: (31’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>: Giới thiệu phần mềm </b></i>



<b>31’</b> - Yêu cầu HS khởi động máy tính và khởi động


phần mềm tập thể thao với trò chơi Golf
- Cho hoc sinh thực hành chơi Golf trên máy
tính trên máy tính.


- GV HD và giải đáp các thắc mắc của HS.
- Nhận xét và cho điểm.


- Yêu cầu HS thoát khỏi chương trình.


- HS chạy máy tính và khởi động
phần mềm.


- HS thực hành.


- HS tự thốt khỏi chương trình.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’)</b></i>


- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và xem trước chương 5 em tập soạn thảo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Tuần</i>

<i>23</i>

<i>Ngày soạn: 7 /02/2012</i>

<i>Tiết CT: 23</i>

<i>Khối: 4,5</i>


<i><b>CHƯƠNG 5: EM TẬP SOẠN THẢO </b></i>



<i><b> Bài 1:</b></i>

<b>NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Nhớ lại cách khởi động phần mềm soạn thảo.
- Biết cách soạn thảo và biết gõ chữ việt.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (Xen lẫn trong giờ học).


<i><b> 3. Bài mới: (31’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>: Khởi động phần mềm </b></i>



<b>10’</b> - Gv yêu cầu học sinh làm bài tập B1.


- Yêu cầu hs nêu yêu cầu của bài.
- Gọi một hs trả lời.


- Nhận xét câu trả lời của hs.


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập B2, B3.
- Yêu cầu hs nêu lại cách để khởi động phần
mềm soạn thảo.


- Chú ý lắng nghe.
- Hs đọc yêu cầu bài tập.


+ Chỉ ra biểu tượng của phần mềm
soạn thảo.


- Trả lời câu hỏi.
- Chú ý lắng nghe.


- Làm bài tập dưới sự hướng dẫn của
gv.


- Trả lời câu hỏi.

<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<i><b>: Soạn thảo</b></i>



<b>11’</b> - Hướng dẫn học sinh làm bài tập B4, B5.
- Nhắc nhở hs một số chú ý khi soạn thảo.


- Làm bài dưới sự hướng dẫn của
giáo viên.



- Chú ý lắng nghe.

<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i><b>: Gõ chữ việt</b></i>



<b>10’</b> - Hướng dẫn học sinh làm bài tập B6, B7. - Làm bài dưới sự hướng dẫn của
giáo viên.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’): </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Tuần</i>

<i>24</i>

<i>Ngày soạn: 10 /02/2012</i>

<i>Tiết CT: 24</i>

<i>Khối: 4,5</i>


<i><b> Bài 2:</b></i>

<b>CĂN LỀ </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Hiểu các dạng căn lề trong một văn bản
- Biết căn lề một đoạn văn bản bất kì.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (2’)


Em hãy nêu cách khởi động phần mềm word và để gõ chữ hoa em nhấn giữ phím nào?
HS trả lời. GV nhận xét và cho điểm.



<i><b> 3. Bài mới: (29’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>: Các dạng căn lề </b></i>



<b>10’</b> - Giáo viên giới thiệu cho hs biết có những cách
căn lề nào? Và các nút lệnh để căn lề.


- Cho hs quan sát đoạn văn trong sách giáo
khoa Hỏi: Một đoạn văn ta có thể căn lề thành
những dạng nào?


- Gọi một hs trả lời.
- Nhận xét câu trả lời.


- Để căn lề em thực hiện các bước nào?
- Gọi HS trả lời.


- Nhận xét và kết luận.
- Các bước thực hiện:


+ Nháy chuột vào đoạn văn bản cần căn lề.
+ Nháy chuột lên một trong 4 nút lệnh trên
thanh Formating.


- Chú ý lắng nghe và quan sát.
- Quan sát sách giáo khoa.
- Trả lời câu hỏi.



+ Có 4 dạng là: Căn thẳng lề trái, căn
thẳng lề phải, căn giữa, căn thẳng cả
hai lề.


- Chú ý lắng nghe.
- Suy nghĩ vàTrả lời.
- Nhận xét


- Chú ý lắng nghe.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<i><b>: Thực hành</b></i>



<b>19’</b> Yêu cầu HS:


T1: Gõ bài thơ trâu ơi.


T2: Hãy trình bày bài ca dao trên theo dạng:
+ Căn lề trái.


+ Căn lề phải.
+ Căn giữa


Theo em cách nào là phù hợp nhất?


- Thực hành theo yêu cầu GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Nhận xét


- Hướng dẫn hs thực hành



- Quan sát, sửa lỗi cho hs trong khi thực hành.
- Nhận xét quá trình thực hành của hs.


- Chú ý lắng nghe.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’</b></i>

)



-

Nhắc lại cách căn lề một đoạn văn bản gồm những dạng nào. Đối với từng đoạn văn
mà có cách căn lề khác nhau.


- Về nhà học bài và xem trước bài cỡ chữ và phông chữ.


<i>Tuần</i>

<i>25</i>

<i>Ngày soạn: 15 /02/2012</i>

<i>Tiết CT: 25</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b> Bài 3:</b></i>

<b>CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết cách chọn cỡ chữ và phông chữ.


- Vận dụng vào để chọn cỡ chữ và phơng chữ thích hợp


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:



<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (2’)


- Gõ 4 câu thơ và thực hiện căn lề trái, phải, giữa và căn đều 2 bên?
- HS trả lời. GV nhận xét và cho điểm.


<i><b> 3. Bài mới: (29’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>: Giới thiệu </b></i>



<b>4’</b> - Gv cho hs quan sát những cỡ chữ và phông
chữ.


- Kết luận: Tuỳ vào đoạn văn bản mà ta có cỡ
chữ và phơng chữ phù hợp để đoạn văn bản có
tính thẩm mĩ.


- Chú ý quan sát và lắng nghe.
- Chú ý lắng nghe.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<i><b>: Cách chọn cỡ chữ và phông chữ</b></i>



<b>7’</b> - Để chọn cỡ chữ và phông chữ em thực hiện


các bước nào?
- Gọi 2 HS trả lời


- Nhận xét nà kết luận


- Chọn cỡ chữ: Các bước thực hiện:


+ Nháy chuột ở mũi tên bên phải ô cỡ chữ. Một
danh sách cỡ chữ hiện ra.


- Suy nghĩ và trả lời.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Nháy chuột lên cỡ chữ em muốn chọn.
- Chọn phông chữ: Các bước thực hiện:


+ Nháy chuột ở mũi tên bên phải ô phông chữ.
Một danh sách phông chữ hiện ra.


+ Nháy chuột để chọn một phông chữ trong
danh sách.


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>



<b>18’</b> - Yêu cầu HS đọc yêu cầu và hướng dẫn 2 bài


luyện tập trong SGK và thực hành trên máy.
- Hướng dẫn hs thực hành


- Quan sát, sửa lỗi cho hs trong khi thực hành.
- Nhận xét quá trình thực hành của hs.


- Đọc yêu cầu bài, hướng dẫn và thực


hành.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’</b></i>

)



- Khái quát lại cách chọn cỡ chữ và phông chữ.


- Yêu vầu hs về nhà học bài và đọc trước bài "Thay đổi cỡ chữ và phông chữ".


<i>Tuần</i>

<i>26</i>

<i>Ngày soạn: 25 /02/2012</i>

<i>Tiết CT: 26</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b> Bài 4:</b></i>

<b>THAY ĐỔI CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Hiểu cách thay đổi cỡ chữ và phông chữ.


- Thực hiện được các thao tác chọn văn bản, chọn cỡ chữ và phông chữ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (2’)



- Gõ 4 câu thơ và chọn phông chữ times new roman và cỡ chữ 14?
- HS trả lời. GV nhận xét và cho điểm.


<i><b> 3. Bài mới: (29’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>: chọn cỡ chữ </b></i>



<b>4’</b> - Trước khi thay đổi phông chữ hay cỡ chữ cho
đoạn văn bản em cần làm gì?


- Các bước thực hiện.


+ Đưa con trỏ chuột đến trước chữ đầu tiên của
đoạn văn bản cần chọn.


- Trả lời câu hỏi.


+ Chọn văn bản cần thay đổi phông
chữ và cỡ chữ đó.


- Chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Kéo thả chuột đến chữ cuối cùng của đoạn
văn bản cần chọn.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<i><b>: Thay đổi cỡ chữ, phông chữ</b></i>



<b>7’</b> - Để thay đổi cỡ chữ, phông chữ em thực hiện



các bước nào?
- Gọi 2 HS trả lời
- Nhận xét nà kết luận


- Chọn cỡ chữ: Các bước thực hiện:
+ Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ.
+ Nháy chuột ở mũi tên bên phải ô cỡ chữ.
+ Nháy chuột chọn cỡ chữ em muốn.
- Thay đổi phông chữ: Các bước thực hiện:
+ Chọn phần văn bản cần thay đổi phông chữ.
+ Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô phông
chữ.


+ Nháy chuột vào ô phông chữ em muốn chọn.


- Suy nghĩ và trả lời.
- Nhận xét.


Chú ý lắng nghe.


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>



<b>18’</b> - Yêu cầu HS đọc yêu cầu và hướng dẫn 2 bài


luyện tập và bài thực hành trong SGK trang 78,
79, 80 và thực hành trên máy.


- Hướng dẫn hs thực hành



- Quan sát, sửa lỗi cho hs trong khi thực hành.
- Nhận xét quá trình thực hành của hs.


- Đọc yêu cầu bài, hướng dẫn và thực
hành.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’</b></i>

)



- Khái quát lại cách thay đổi cỡ chữ và phông chữ.


- Yêu vầu hs về nhà học bài và đọc trước bài "sao chép văn bản".


<i>Tuần</i>

<i>27</i>

<i>Ngày soạn: 28 /02/2012</i>

<i>Tiết CT: 27</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b> Bài 5:</b></i>

<b>SAO CHÉP VĂN BẢN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết cách sao chép văn bản.


- Vận dụng thao tác sao chép vào những đoạn văn bản giống nhau.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:



<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- HS trả lời. GV nhận xét và cho điểm.


<i><b> 3. Bài mới: (29’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>: Sao chép văn bản </b></i>



<b>11’</b> - Yêu cầu hs đọc kĩ hai khổ thơ(SGK - trang
81).


<b>Hỏi:</b> Em thấy từ trăng và câu Trăng ơi...từ đâu
đến? được lặp lại bao nhiêu lần?


- Nếu em gõ nhiều lần như vậy thì mất rất nhiều
thời gian. Vậy có cách nào có thể giúp tiết kiệm
thời gian khơng?


- Nhận xét và kết luận.


Đó là sao chép những phần giống nhau.


- Như vậy để sao chép em thực hiện các bước
nào?


- Gọi 2 hs nhận xét


- Nhận xét và kết luận.


- Chọn phần văn bản cần sao chép.


- Nháy chuột ở nút sao để đưa nội dung vào bộ
nhớ của máy tính.


- Đặt con trỏ soạn thảo tại nơi cần sao chép.
- Nháy chuột ở nút dán để dán nội dung vào vị
trí con trỏ.


<b>Chú ý: </b>


- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C thay cho việc nhấn
nút sao.


- Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ V thay cho việc nhấn
nút dán.


- Làm mẫu cho HS quan sát.


- Đọc bài.


- Trả lời câu hỏi.


+ Từ trăng xuất hiện 2 lần


+ Câu trăng ơi... từ đâu đến? xuất
hiện 3 lần.



- Suy nghĩ và trả lời.


- Suy nghĩ và trả lời.
- Nhận xét


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe.


- Chú ý lắng nghe và quan sát.

<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<i><b>: Thực hành</b></i>



<b>18’</b> - Yêu cầu HS:


<b>T1:</b> Gõ hai khổ thơ (trang 81- SGK) sử dụng
thao tác sao chép để tiết kiệm thời gian.


<b>- </b>Đọc hướng dẫn trong SGK. Và thực hành.


<b>T2</b>: Gõ thêm hai khổ thơ của bài thơ có sử dụng
thao tác sao chép để tiết kiệm thời gian và sắp
xếp lại các khổ thơ cho đúng.
- Quan sát và hướng dẫn học sinh thực hành,
sửa những lỗi sai.


- Nhận xét quá trình thực hành của hs.


- Đọc yêu cầu bài, hướng dẫn và thực
hành.



- Đọc đề bài thực hành theo yêu cầu.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’</b></i>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Yêu cầu hs về nhà học bài, đọc thêm bài Lưu văn bản và đọc trước bài "trình bày chữ
đậm, chữ nghiêng".


<i>Tuần</i>

<i>28</i>

<i>Ngày soạn: 08 /03/2012</i>

<i>Tiết CT: 28</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b> Bài 6:</b></i>

<b>TRÌNH BÀY CHỮ ĐẬM, CHỮ NGHIÊNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này các em có khả năng:


- Hiểu cách sử dụng các nút lệnh <b>B </b>và <i>I </i>để trình bày chữ đậm và chữ nghiêng.
- Vận dụng vào để trình bày trong văn bản những chỗ có chữ đậm và nghiêng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (2’)


- Gõ 2 câu ca dao mà em biết và thực hiện sao chép 2 câu ca dao đó thành 4 lần.


- HS trả lời. GV nhận xét và cho điểm.


<i><b> 3. Bài mới: (29’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trị</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>: Trình bày chữ đậm, nghiêng </b></i>



<b>11’</b> - Các em hãy quan sát 3 câu thơ sau và cho cô
nhận xét?


Bác Hồ của chúng em


<b>Bác Hồ của chúng em</b>


<i>Bác Hồ của chúng em </i>


- Gọi 1 số học sinh nhận xét.
- Nhận xét và kết luận.


+ Dòng thứ nhất là chữ thường.
+ Dòng thứ hai là chữ đậm
+ Dòng thứ ba là chữ nghiêng.


- Như vậy để trình bày chữ đậm, nghiêng em
thực hiện các bước nào?


- Gọi 2 hs nhận xét
- Nhận xét và kết luận.



<b>- Các bước thực hiện: </b>


<b>+ </b>Chọn phần văn bản muốn trình bày.


+ Nháy nút <b>B</b> để tạo chữ đậm và nháy nút <i>I</i> để
tạo chữ nghiêng.<b> </b>


* Có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl + B để tạo chữ
đậm, Ctrl + I để tạo chữ nghiêng.


- Chú ý lắng nghe, quan sát và trả lời.




- Nhận xét.


- Chú ý lắng nghe và ghi chép.



- Suy nghĩ và trả lời


- Nhận xét


- Chú ý lắng nghe và ghi chép


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>18’</b> - Yêu cầu HS:



- <i><b>Bài 1</b></i>: Gõ bài thơ Bác Hồ ở chiến khu với tên
bài thơ là chữ đậm, các câu thơ còn lại là chữ
nghiêng.


- <i><b>Bài 2</b></i>: Gõ và trình bày bài thơ Nắng Ba Đình
theo mẫu SGK trang 88.


- Quan sát và hướng dẫn học sinh thực hành,
sửa những lỗi sai.


- Nhận xét quá trình thực hành của hs.


- Đọc yêu cầu bài và thực hành.
- Đọc yêu cầu bài và thực hành.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’</b></i>

)



- Nêu cách trình bày chữ đậm, nghiêng.


- Yêu cầu hs về nhà học bài và xem trước bài thực hành tổng hợp.


<i>Tuần</i>

<i>29</i>

<i>Ngày soạn: 20 /03/2012</i>

<i>Tiết CT: 29</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b> Bài 7:</b></i>

<b>THỰC HÀNH TỔNG HỢP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này các em có khả năng:


- Luyện tập kĩ năng gõ văn bản bằng mưịi ngón.



- Vận dụng kết hợp các kiến thức và kĩ năng đã học để trình bày văn bản.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (kết hợp trong thực hành)


<i><b> 3. Bài mới: (31’’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Thực hành </b></i>



<b>31’</b> - Yêu cầu học sinh khởi động máy
- Khởi động phần mềm soạn thảo
- Làm bài thực hành


+ T1: Gõ và trình bày bài thơ theo mẫu SGK
– trang 89


+ T2. Chọn một số từ có sẵn trong bài 1và
nháy các nút B và I vài lần. Quan sát và trả lời
các câu hỏi sau



a. Làm thế nào để chuyển chữ đậm thành chữ
nghiêng?


- Khởi động máy


- Khởi động phần mềm soạn thảo
- Đọc yêu cầu bài và thực hành.
- Thực hiện và quan sát.


- Suy nghĩ và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

b. Làm thế nào để chuyển từ chữ thường thành
chữ nghiêng?


c. Có thể trình bày chữ vừa đậm vừa nghiêng
được khơng?


T3. Trên thanh cơng cụ cịn có nút gạch chân
hãy chọn một số từ trong bài 1 rồi nháy các
nút vài lần. Quan sát và trả lời các câu
hỏi sau :


a. Làm thế nào để chuyển chữ thường thành
chữ gạch chân?


b. Làm thế nào để chuyển chữ gạch chân thành
chữ thường


c. Có thể tạo chữ vừa đậm vừa nghiêng vừa


gạch chân được khơng?


- Nhận xét q trình thực hành của hs.


- Nháy nút chữ I để chuyển thường
thành chữ nghiêng.


- được


- Thực hiện và quan sát.
- Suy nghĩ và trả lời


- Nháy nút chữ U để tạo chữ gạch
chân


- Nháy nút chữ U để tắt chữ gạch
chân


- Được


<i><b>4. Củng cố – Dặn dò:(3’</b></i>

)



- Nêu cách trình bày chữ đậm, nghiêng, gạch chân và cách sao chép văn bản?
- Yêu cầu hs về nhà học bài và xem trước thế giới Logo của em.


<i>Tuần</i>

<i>30</i>

<i>Ngày soạn: 25 /03/2012</i>

<i>Tiết CT: 30</i>

<i>Khối: 4,5</i>



<i><b> CHƯƠNG 6 : THẾ GIỚI LOGO CỦA EM</b></i>



<i><b> Bài 1:</b></i>

<b>BƯỚC ĐẦU LÀM QUEN VỚI LOGO</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau khi học xong bài này các em có khả năng:


- Giúp các em bước đầu làm quen với việc sử dụng các câu lênh trên máy tính
- Vận dụng các câu lệnh để vẽ được những hình đơn giản


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


<b> </b><i><b>1. Giáo viên:</b></i> Giáo án + SGK+ Phòng máy.<b> </b>
<i><b> 2. Học sinh:</b></i> SGK + Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>:


<b> </b><i><b>1. ổn định tổ chức: </b>(1’)</i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i> (kết hợp trong bài học)


<i><b> 3. Bài mới: (31’) </b></i>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của Thầy</b>

<b>Hoạt động của Trò</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>

<i><b>: Logo và chú rùa </b></i>



<b>6’</b> - Giới thiệu phần mềm Logo.


Logo (đọc là Lô - gơ) là phần mềm máy tính
giúp các em vùa học vừa chơi một cách bổ ích.
Em sẽ học cách viết các dòng lệnh để điều


khiển một chú rùa di chuyển trên màn hình.
Chú rùa sẽ dùng bút màu vẽ lại các vết chặng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

đường đã đi qua


Ngồi ra các em cịn có thể viết lệnh để yêu cầu
rùa viết chữ, làm tính, chơi đàn...


- Giới thiệu các dòng lệnh của em và hành động


của Rùa. - Lắng nghe và quan sát.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<i><b>: Tại sao nhân vật của Logo lại là Rùa ?</b></i>



<b>6’</b> - Giải thích tại sao nhân vật của Logo là Rùa?
Lúc mới đầu các nhà sản xuất đã tạo ra một con
robốt nhỏ liên lạc được với máy tính.Theo lệnh
từ máy tính con rô - bốt này sẽ di chuyển trên
sàn nhà và vẽ lại các bước đi của mình


- Con rơ - bốt được làm bằng nhưa, có vỏ hình
vịm, gắn bánh xe trơng giống như rùa


- Sau đó rơ - bốt được cải tiến thành con trỏ
màn hình có hình dạng rùa (h.113 sgk - 92)
- Trong phần mềm logo chúng ta học con trỏ
rùa có dạng đơn giản hơn rất nhiều chỉ là hình
tam giác


- Chú ý lắng nghe.



<i><b>Hoạt động 3</b></i>

<i><b>: Màn hình làm việc của Logo.</b></i>



<b>10’</b> - Hướng dẫn khởi động


- Nháy chuột lên biểu tượng trên màn hình
nền


- Giới thiệu màn hình làm việc của Rùa


- Được chia làm 2 phần: Màn hình chính và của
sổ lệnh


- Màn hình chính là nơi Rùa di chuyển và để lại
vết


- Cửa sổ lệnh ở phía dưới chia làm 2 ngăn:
ngăn ghi lại các lệnh đã viết trong phiên làm
việc và ngăn để gõ lệnh.


- Quan sát hình 115 SGK trang 93


- Lắng nghe và quan sát.
- Khởi động


- Lắng nghe và quan sát.


- Quan sát.

<i><b>Hoạt động 4</b></i>

<i><b>: Thực hành</b></i>




<b>9’</b> Yêu cầu HS khởi động Logo, quan sát và chỉ
ra:


+ Màn hình chính
+ Ngăn nhập lệnh


+ Ngăn chứa các lệnh đã viết.
+ Rùa ở vị trí xuất phát.


- Khởi động Logo, quan sát và trả lời
theo yêu cầu.


<i><b>4. Củng cố – Dặn dị:(3’</b></i>

)



- Vì sao nhân vật của logo lại là rủa? Màn hình làm việc của logo được chia làm mấy
phần?


- Nêu lại các câu lệnh đã học?


- Về nhà học bài và xem trước phần 4 những lệnh đầu tiên của Logo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×