Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

deso12012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.12 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>N </b></i>



<i><b> V </b></i>



<i><b> L </b></i>


<b>ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2012 – SỐ 1 </b>


<b>Họ và tên: </b>. . . .<b> Số báo danh: </b>. . . .


<b>Câu 1:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(10t - /3) (cm;s). Lấy 2 = 10. Vào thời điểm t = 0,1 s
thì vật có gia tốc và vận tốc là:


<b>A.</b> a = - 20 m/s2; v = - 20 3cm/s <b>B.</b> a = - 20 m/s2; v = 20 3cm/s .


<b>C.</b> a = 20 m/s2; v = - 20 3cm/s <b>D.</b> a = 20 m/s2; v = 20 3cm/s


<b>Câu 2:</b> Con lắc lò xo thẳng đứng: lị xo có độ cứng 10 N/m, vật có khối lượng 150 g. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị
trí cao nhất có độ lớn 0,5 N. Biết lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo bằng 0 và lấy g = 10 m/s2. Khi vật ở vị trí thấp nhất,
lực đàn hồi của lị xo có độ lớn là:


<b>A.</b> F = 2,5 N <b>B.</b> F = 3,0 N <b>C.</b> F = 3,5 N <b>D.</b> F = 4,0 N


<b>Câu 3:</b> Hai dao động cùng phương có phương trình dao động: x1 = 5cos(10t + /2) cm, và x2 = 5sin(10t - /3) cm. Giá
trị vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của dao động tổng hợp lần lượt là:


<b>A.</b> 50 cm/s và 5 m/s2. <b>B.</b> 100 cm/s và 10 m/s2. <b>C.</b> 50 2 cm/s và 5 2 m/s2. <b>D.</b> 0 và 0.


<b>Câu 4:</b> Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng của lị xo là k = 80 N/m và khối lượng vật nặng m = 200g, dao động
điều hòa với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s2. Trong một nửa chu kì dao động, thời gian lò xo giãn là:


<b>A.</b>/24 s <b>B.</b>/15 s <b>C.</b>/10 s <b>D.</b>/20 s.



<b>Câu 5:</b> Có hai con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi, chiều dài của chúng hơn kém nhau 22 cm. Trong cùng
một khoảng thời gian con lắc (1) thực hiện 6 dao động thì con lắc (2) thực hiện 5 dao động. Chiều dài các con lắc là:


<b>A.</b> 72 cm và 50 cm <b>B.</b> 50 cm và 72 cm <b>C.</b> 31 cm và 9 cm <b>D.</b> 31 cm và 53 cm


<b>Câu 6:</b> Chỉ ra câu không đúng khi nói về dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng


<b>A.</b> Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.


<b>B. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.


<b>C. </b>Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác động của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.


<b>D. </b>Cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại.


<b>Câu 7:</b> Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng dao động bằng nhau. Quả
nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai.
Biên độ dài của con lắc thứ nhất là 4 cm. Biên độ dài của con lắc thứ hai là:


<b>A. </b>4 cm <b>B</b>. 4 2 cm <b>C.</b> 2 2 cm <b>D.</b> 2 cm.


<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào <b>sai </b>khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng?


<b>A.</b> Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử mơi trường có sóng truyền qua.


<b>B. </b>Tần số sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử mơi trường có sóng truyền qua.


<b>C. </b>Vận tốc truyền sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử mơi trường có sóng truyền qua.



<b>D.</b> Bước sóng chính là qng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì của sóng.


<b>Câu 9:</b> Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u0sin10t (cm;s) và tạo ra một sóng truyền đi với
bước sóng bằng 4cm. Trong thời gian 1,5s thì sóng truyền đi được một qng đường bằng:


<b>A. </b>50 cm. <b>B. </b>30 cm. <b>C. </b>80 cm. <b>D. </b>60 cm.


<b>Câu 10:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động ngược pha O1 và O2 với tần số f = 30
Hz. Tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 23cm và d2= 26cm sóng có biên độ cực tiểu. Biết rằng giữa M và đường
trực của O1O2 có một đường cực đại giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


<b>A. </b>45 cm/s <b>B. </b>60 cm/s <b>C. </b>30 cm/s <b>D. </b>90 cm/s


<b>Câu 11:</b> Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng cịn N là một nút sóng. Biết trong khoảng
MN có 3 bụng sóng khác, MN = 63 cm, tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là


<b>A. </b> = 42 cm; v = 840 cm/s; <b>B. </b> = 31,5 cm; v = 630 cm/s; <b> </b>
<b>C. </b> = 36 cm; v = 720 m/s; <b>D. </b> = 36 cm; v = 7,2 m/s.


<b>Câu 12:</b> Đặt điện áp u = U0cos(100t + /2) vào hai bản tụ thì cường độ dịng điện cực đại qua tụ là I0. Sau thời gian
bao lâu kể từ thời điểm t = 0 thì dịng điện tức thời qua tụ có cường độ bằng I0/2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>N </b></i>



<i><b> V </b></i>



<i><b> L </b></i>



<b>Câu 13:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của tụ điện trong mạch điện?



<b>A.</b> Tụ điện cho dòng điện khơng đổi chạy qua nhưng khơng cho dịng điện xoay chiều chạy qua.


<b>B.</b> Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó khơng có tính cản trở dịng điện xoay chiều.


<b>C.</b> Tụ điện có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện có tần số càng nhỏ thì bị cản trở càng nhiều.


<b>D.</b> Tụ điện biến đổi năng lượng của dòng điện thành nhiệt năng trong một phần của chu kì dịng điện.


<b>Câu 14:</b> Trong một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tăng dần tần số của dịng điện trong mạch thì:


<b>A.</b> Hệ số công suất của mạch tăng dần. <b>B.</b> Độ lệch pha giữa uL và uC tăng dần.


<b>C.</b> Độ lệch pha giữa u và uC tăng dần. <b>D.</b> Độ lệch pha giữa u và uL tăng dần.


<b>Câu 15:</b> Cho mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 60Ω, tụ điện C = 125/ μF và một cuộn dây thuần cảm có
hệ số tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 180sin100πt(V). Cho L thay đổi. Tính
cơng suất tiêu thụ của mạch khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại


<b>A.</b> 259,2 W <b>B.</b> 172,8 W <b>C.</b> 270 W <b>D.</b> 240 W


<b>Câu 16:</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào cuộn thứ nhất của một máy biến thế lý tưởng thì
hiệu điện thế hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ hai là U1. Nếu đặt hiệu điện điện thế U vào cuộn thứ hai của máy thì hiệu
điện thế lấy ra ở cuộn thứ nhất có giá trị bằng


<b>A.</b> U2/U1. <b>B.</b> (U + U1)/2. <b>C.</b> U12/U. <b>D.</b> |U – U1|.


<b>Câu 17:</b> Một đường dây dẫn có điện trở tổng cơng 4  dùng để truyền một công suất điện 400 kW của dòng điện xoay
chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Biết hiệu điện thế đầu đường dây là 10 kV, hệ số công suất là 0,8. Có
bao nhiêu phần trăm cơng suất điện bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?



<b>A. </b>1,6%. <b>B.</b> 2,5%. <b>C.</b> 6,4%. <b>D. </b>10%.


<b>Câu 18: </b> Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos(120t) V vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần là biến trở
R, cuộn cảm thuần L = 1/(4) H và tụ điện C = 10-2/(48) F mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến khi hệ số công suất
của mạch bằng 1/ 2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch bằng


<b>A.</b> 180 W <b>B.</b> 90 W <b>C.</b> 360 W <b>D.</b> 720 W


<b>Câu 19:</b> Từ thông gửi qua một cuộn dây dẫn biến thiên theo quy luật  = 2.10-2cos(300t - /4) Wb. Biểu thức của suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây này là:


<b>A.</b> e = 6sin(300t + /4) V <b>B.</b> e = 6sin(300t - /4) V


<b>C.</b> e = 6cos(300t - /4) V <b>D. </b>e = 6cos(300t + /4) V


<b>Câu 20:</b> Đặt điện áp u = U0cos(100t - /3) V vào hai bản tụ có điện dung C = 2.10-4/ F. Ở thời điểm điện áp giữa hai
bản tụ là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


<b>A.</b> i = 4 2 cos(100t - /6) A <b>B.</b> i = 5cos(100t + /6) A


<b>C.</b> i = 4 2 cos(100t + /6) A <b>D.</b> i = 5cos(100t - /6) A


<b>Câu 21: </b>Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điẹn từ tự do với điện tích cực đại 2 C và cường độ dòng
điện cực đại 4 mA. Năng lượng điện trường trong mạch dao động biến thiên với tần số là:


<b>A.</b> 500 Hz <b>B.</b> 1000 Hz <b>C.</b> 2000 Hz <b>D.</b> 4000 Hz


<b>Câu 22:</b> chọn câu <b>sai </b>khi nói về sóng điện từ


<b>A.</b> Sóng điện từ truyền được trong mơi trường vật chất và truyền được trong chân không.



<b>B.</b> Vận tốc truyền sóng điện từ trong một mơi trường gần bằng vận tốc truyền ánh sáng trong mơi trường đó.


<b>C.</b> Xét về bản chất vật lý, sóng điện từ và sóng âm có bản chất vật lý khơng giống nhau.


<b>D.</b> Tương tự như sóng âm, sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa với nhau.


<b>Câu 23:</b> Mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm và một tụ điện có điện dung C = 4 nF. Để chu kì dao
động điện từ tự do của mạch tăng 2 lần thì phải mắc thêm một tụ C0 có điện dung bao nhiêu và mắc như thế nào?


<b>A.</b> C0 = 4/3 nF, mắc nối tiếp với C. <b>B.</b> C0 = 12 nF, mắc nối tiếp với C.


<b>C.</b> C0 = 12 nF, mắc song song với C. <b>D.</b> C0 = 4/3 nF, mắc song song với C.


<b>Câu 24:</b> Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 200 mH và tụ điện có điện dung C = 10 F. Biết
khi dòng điện qua cuộn cảm là 10 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1 V. Điện tích cực đại trên các bản tụ của tụ
điện có giá trị bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>N </b></i>



<i><b> V </b></i>



<i><b> L </b></i>



<b>Câu 25:</b> Khi chùm sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì


<b>A.</b> Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi <b>B.</b> Bước sóng thay đổi và vận tốc thay đổi.


<b>C.</b> Bước sóng thay đổi và tần số thay đổi. <b>D.</b> Vận tốc thay đổi và bước sóng khơng đổi.



<b>Câu 26:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc nhất
và vân tối thứ tư ở khác phía so với vân sáng trung tâm có giá trị bằng:


<b>A. </b>4,2 mm <b>B.</b> 3,6 mm <b>C.</b> 4,8 mm <b>D.</b> 5,4 mm


<b>Câu 27:</b> Trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng trắng có dải bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m, khoảng cách giữa hai
khe là 0,4 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,2 m. Có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí M
trên màn cách vân sáng trung tâm 6 mm?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 28:</b> Trong một thí nghiệm Iâng, nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc 1 = 0,64 m và 2 = 0,48 m. Biết hai khe cách
nhau 1,2 mm và màn cách hai khe 2,4 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là:


<b>A. </b>1,92 mm. <b>B. </b>7,68 mm. <b>C. </b>2,24 mm. <b>D. </b>3,84 mm.


<b>Câu 29:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại?


<b>A. </b>Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện, cịn tia tử ngoại thì khơng thể gây ra hiện tượng quang điện.


<b>B. </b>Nguồn nào phát ra tia tử ngoại thì nguồn đó khơng thể phát ra tia hồng ngoại.


<b>C.</b> Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là bức xạ điện từ, có khả năng ion hố chất khí rất mạnh.


<b>D.</b> Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là bức xạ điện từ, đều có khả năng tác dụng lên kính ảnh.


<b>Câu 30:</b> Tia sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào nước. Hỏi bước sóng  và năng lượng phơtơn  thay đổi thế nào?


<b>A.</b>  và  không đổi. <b>B.</b> giảm,  không đổi. <b>C.</b> và  đều giảm. <b>D.</b> tăng,  không đổi.



<b>Câu 31:</b> Các vạch quang phổ phát xạ thuộc dãy Banme của nguyên tử hiđrô nằm trong vùng nào?


<b>A.</b> vùng hồng ngoại. <b>B.</b> vùng hồng ngoại và ánh sáng khả kiến.


<b>C.</b> vùng tử ngoại. <b>D.</b> vùng tử ngoại và ánh sáng khả kiến.


<b>Câu 32:</b> Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C. Kim loại có cơng thốt electron là 2,62 eV. Khi chiếu
vào bề mặt kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,40 m và 2 = 0,5 m thì hiện tượng quang điện sẽ


<b>A.</b> xảy ra với cả hai bức xạ. <b>B.</b> không xảy ra với cả hai bức xạ.
<b>C.</b> chỉ xảy ra với bức xạ 1. <b>D. </b>chỉ xảy ra với bức xạ 2.


<b>Câu 33:</b> Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,600 nm và bước sóng ngắn nhất của dãy
Banme là 365,000 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là


<b>A. </b>95,221 nm. <b>B. </b>91,212 nm. <b>C. </b>81,432 nm. <b>D. </b>43,412nm.


<b>Câu 34: </b>Câu nào <b>sai</b> khi nói về photon trong chùm ánh sáng đơn sắc chiếu vào catốt của tế bào quang điện?


<b> A. </b>Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electron.


<b>B. </b>Một phần năng lượng của photon bị hấp thụ được dùng để thực hiện công thốt electron.


<b>C. </b>Năng lượng của photon càng nhỏ thì ánh sáng đó thể hiện tính chất hạt càng rõ.


<b>D. </b>Năng lượng của chùm photon không phải liên tục mà là gián đoạn.


<b>Câu 35</b>: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên



<b>A.</b> chúng có khả năng đâm xuyên khác nhau. <b>B.</b> chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.


<b>C.</b> chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. <b>D.</b> chỉ có tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường.


<b>Câu 36:</b> Năng lượng liên kết tính cho một nuclon của hạt nhân


<b>A.</b> lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình. <b>B.</b> lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.


<b>C.</b> giống nhau đối với mọi hạt nhân. <b>D.</b> lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.


<b>Câu 37:</b> Phản ứng nhiệt hạch là


<b>A.</b> sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.


<b>B.</b> sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt rất lớn.


<b>C. </b>sự kết hợp nhiều hạt nhân trung bình thành một hạt nhân rất nặng trong điều kiện nhệt độ rất cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>N </b></i>



<i><b> V </b></i>



<i><b> L </b></i>



<b>Câu 38:</b> Ban đầu số hạt nhân có trong một khối chất phóng xạ là 2,867.1020 hạt. Biết chu kì phân rã của nó là 138
ngày. Sau thời gian 414 ngày (kể từ thời điểm ban đầu) thì số hạt phóng xạ được trong một giây là


<b>A. </b>2,583.1012 <b>B. </b>1,830.1017 <b>C. </b>2,803.1015 <b>D. </b>2,083.1012


<b>Câu 39:</b> Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, M là nút sóng, N là bụng sóng. Trong khoảng giữa M và N có 2 bụng


sóng. Biết MN = 50 cm, tần số dao động của dây bằng 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng


<b>A.</b> 8 m/s. <b>B.</b> 16 m/s. <b>C.</b> 12,5 m/s. <b>D.</b> 10 m/s.


<b>Câu 40:</b> Trong phản ứng dây chuyền của hạt nhân 235

U

, phản ứng thứ nhất có 100 hạt nhân 235

U

bị phân rã và hệ số
nhân notron là 1,6. Tính tổng số hạt nhân bị phân rã đến phản ứng thứ 100.


<b>A.</b> 5,45.1023 <b>B.</b> 3,24.1022 <b>C.</b> 6,88.1022 <b>D.</b> 6,22.1023.


<b>Câu 41:</b> Một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(2t - x/2) cm (t tính bằng giây). Li độ dao động
của một điểm trên Ox tại thời điểm t1 là 3 cm. Li độ dao động của điểm đó sau thời điểm t1 một khoảng 1,5 s là:


<b>A.</b> -3cm <b>B.</b> -4 cm <b>C.</b> 3 cm <b>D.</b> 2 cm


<b>Câu 42: </b>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao
nhất (cách nhau 10 cm) là 0,25 s. Gốc thời gian là lúc vật chuyển động chậm dần theo chiều dương với vận tốc 10


cm/s. Phương trình dao động của vật là:


<b>A.</b> x = 5cos(4t + /3) (cm) <b>B.</b> x = 5cos(4t + 2/3) (cm)


<b>C.</b> x = 5cos(4t + /6) (cm) <b>D.</b> x = 5cos(4t - /6) (cm)


<b>Câu 43:</b> Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A<b>. </b>Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người
ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 1/3 chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ A’ của con
lắc bây giờ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu?


<b>A. </b>2


3 <b>B. </b>



2



3

<b>C.</b>


1


3 <b>D. </b>


1


3



<b>Câu 44:</b> Mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện là i = 8cos(107t + /2) mA.
Biết L = 0,4 mH. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:


<b>A.</b> u = 32cos(107t) (V) <b>B.</b> u = 32cos(107t + /2) (V)


<b>C.</b> u = 80cos(107t) (V) <b>D.</b> u = 80cos(107t + /2) (V)


<b>Câu 45:</b> Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30  và độ tự cảm 1/(2) H, tụ điện có
điện dung 10-3/(7) F ghép nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U0cos(100t). Để công suất tiêu thụ
trên biến trở đạt giá trị cực đại thì giá trị R của biến trở phải bằng


<b>A.</b> 30  <b>B. </b>50  <b>C.</b> 36  <b>D.</b> 70 


<b>Câu 46:</b> Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, kết luận nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Phần nào quay là phần ứng. <b>B.</b> Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.


<b>C.</b> Phần đứng yên là phần tạo ra từ trường. <b>D</b>. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.



<b>Câu 47:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng 0, 4 m   0, 76 m , biết bề rộng của dải quang phổ bậc
một là 3,6 mm. Tìm bề rộng của phần chồng lên nhau của dải quang phổ bậc 3 và dải quang phổ bậc 4.


<b>A.</b> 10,8 mm <b>B.</b> 18 mm <b>C.</b> 6,8 mm <b>D.</b> 7,2 mm


<b>Câu 48:</b> Xét nguyên tử 6C12. Biết khối lượng của hạt electron, hạt proton và hạt nơtron là: 0,00055u; 1,00730u và
1,00870u và cho u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6C12 nhận giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 7,452 MeV. <b>B.</b> 7,780 MeV. <b>C.</b> 7,708 MeV. <b>D.</b> 7,542 MeV.


<b>Câu 49:</b> Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau 1/12 s kể từ thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi được
10cm mà chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời vật đến vị trí có li độ 5cm. Phương trình dao động của vật là:


<b>A. </b> 10 cos(4 )
3


<i>x</i>

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

<i>cm</i> <b>B. </b> 10 cos(6 )


3
<i>x</i>

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

<i>cm</i>


<b>C. </b> 10 cos(4 2 )
3


<i>x</i>

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

<i>cm</i> <b>D. </b> 10 cos(6 2 )


3


<i>x</i>

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

<i>cm</i>


<b>Câu 50:</b> Khi hạt nhân 92U238 bị bắn phá bởi nơtron, nó bị biến đổi theo q trình: hấp thụ một nơtron, sau đó phát ra
liên tiếp hai hạt - và một phóng xạ . Hạt nhân được tạo thành sau các quá trình đó là


<b>A.</b> 93Np235. <b>B.</b> 94Pu239. <b>C.</b> 93Np240. <b>D.</b> 92U235.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>N </b></i>



<i><b> V </b></i>



<i><b> L </b></i>


<b>ĐÁP ÁN CỦA ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2012 – SỐ 1 </b>


<b>Họ và tên: </b>. . . .<b> Số báo danh: </b>. . . .


<b>Câu 1:</b> Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4cos(10t - /3) (cm;s). Lấy 2 = 10. Vào thời điểm t = 0,1 s
thì vật có gia tốc và vận tốc là:


<b>A.</b> a = - 20 m/s2; v = - 20 3cm/s <b>B.</b> a = - 20 m/s2; v = 20 3cm/s .


<b>C.</b> a = 20 m/s2; v = - 20 3cm/s <b>D.</b> a = 20 m/s2; v = 20 3cm/s


<b>Câu 2:</b> Con lắc lị xo thẳng đứng: lị xo có độ cứng 10 N/m, vật có khối lượng 150 g. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị
trí cao nhất có độ lớn 0,5 N. Biết lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo bằng 0 và lấy g = 10 m/s2. Khi vật ở vị trí thấp nhất,
lực đàn hồi của lị xo có độ lớn là:


<b>A.</b> F = 2,5 N <b>B.</b> F = 3,0 N <b>C.</b> F = 3,5 N <b>D.</b> F = 4,0 N


<b>Câu 3:</b> Hai dao động cùng phương có phương trình dao động: x1 = 5cos(10t + /2) cm, và x2 = 5sin(10t - /3) cm. Giá
trị vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của dao động tổng hợp lần lượt là:



<b>A.</b> 50 cm/s và 5 m/s2. <b>B.</b> 100 cm/s và 10 m/s2. <b>C.</b> 50 2 cm/s và 5 2 m/s2. <b>D.</b> 0 và 0.


<b>Câu 4:</b> Một con lắc lị xo thẳng đứng có độ cứng của lị xo là k = 80 N/m và khối lượng vật nặng m = 200g, dao động
điều hòa với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s2. Trong một nửa chu kì dao động, thời gian lị xo giãn là:


<b>A.</b>/24 s <b>B.</b>/15 s <b>C.</b>/10 s <b>D.</b>/20 s.


<b>Câu 5:</b> Có hai con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi, chiều dài của chúng hơn kém nhau 22 cm. Trong cùng
một khoảng thời gian con lắc (1) thực hiện 6 dao động thì con lắc (2) thực hiện 5 dao động. Chiều dài các con lắc là:


<b>A.</b> 72 cm và 50 cm <b>B.</b> 50 cm và 72 cm <b>C.</b> 31 cm và 9 cm <b>D.</b> 31 cm và 53 cm


<b>Câu 6:</b> Chỉ ra câu khơng đúng khi nói về dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng


<b>A.</b> Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.


<b>B. </b>Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
<b>C. </b>Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác động của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.


<b>D. </b>Cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại.


<b>Câu 7:</b> Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng dao động bằng nhau. Quả
nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai.
Biên độ dài của con lắc thứ nhất là 4 cm. Biên độ dài của con lắc thứ hai là:


<b>A. </b>4 cm <b>B</b>. 4 2 cm <b>C.</b> 2 2cm <b>D.</b> 2 cm.


<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào <b>sai </b>khi nói về các đại lượng đặc trưng của sóng?



<b>A.</b> Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử mơi trường có sóng truyền qua.


<b>B. </b>Tần số sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.


<b>C. </b>Vận tốc truyền sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.


<b>D.</b> Bước sóng chính là qng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì của sóng.


<b>Câu 9:</b> Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = u0sin10t (cm;s) và tạo ra một sóng truyền đi với
bước sóng bằng 4cm. Trong thời gian 1,5s thì sóng truyền đi được một quãng đường bằng:


<b>A. </b>50 cm. <b>B. </b>30 cm. <b>C. </b>80 cm. <b>D. </b>60 cm.


<b>Câu 10:</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động ngược pha O1 và O2 với tần số f = 30
Hz. Tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 23cm và d2= 26cm sóng có biên độ cực tiểu. Biết rằng giữa M và đường
trực của O1O2 có một đường cực đại giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


<b>A. </b>45 cm/s <b>B. </b>60 cm/s <b>C. </b>30 cm/s <b>D. </b>90 cm/s


<b>Câu 11:</b> Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng cịn N là một nút sóng. Biết trong khoảng
MN có 3 bụng sóng khác, MN = 63 cm, tần số của sóng f = 20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là


<b>A. </b> = 42 cm; v = 840 cm/s; <b>B. </b> = 31,5 cm; v = 630 cm/s; <b> </b>
<b>C. </b> = 36 cm; v = 720 m/s; <b>D. </b> = 36 cm; v = 7,2 m/s.


<b>Câu 12:</b> Đặt điện áp u = U0cos(100t + /2) vào hai bản tụ thì cường độ dịng điện cực đại qua tụ là I0. Sau thời gian
bao lâu kể từ thời điểm t = 0 thì dịng điện tức thời qua tụ có cường độ bằng I0/2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>N </b></i>




<i><b> V </b></i>



<i><b> L </b></i>



<b>Câu 13:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của tụ điện trong mạch điện?


<b>A.</b> Tụ điện cho dòng điện khơng đổi chạy qua nhưng khơng cho dịng điện xoay chiều chạy qua.


<b>B.</b> Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua nên nó khơng có tính cản trở dịng điện xoay chiều.
<b>C.</b> Tụ điện có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện có tần số càng nhỏ thì bị cản trở càng nhiều.


<b>D.</b> Tụ điện biến đổi năng lượng của dòng điện thành nhiệt năng trong một phần của chu kì dịng điện.


<b>Câu 14:</b> Trong một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tăng dần tần số của dịng điện trong mạch thì:


<b>A.</b> Hệ số công suất của mạch tăng dần. <b>B.</b> Độ lệch pha giữa uL và uC tăng dần.
<b>C.</b> Độ lệch pha giữa u và uC tăng dần. <b>D.</b> Độ lệch pha giữa u và uL tăng dần.


<b>Câu 15:</b> Cho mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 60Ω, tụ điện C = 125/ μF và một cuộn dây thuần cảm có
hệ số tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 180sin100πt(V). Cho L thay đổi. Tính
cơng suất tiêu thụ của mạch khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đại


<b>A.</b> 259,2 W <b>B.</b> 172,8 W <b>C.</b> 270 W <b>D.</b> 240 W


<b>Câu 16:</b> Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào cuộn thứ nhất của một máy biến thế lý tưởng thì
hiệu điện thế hiệu dụng lấy ra ở cuộn thứ hai là U1. Nếu đặt hiệu điện điện thế U vào cuộn thứ hai của máy thì hiệu
điện thế lấy ra ở cuộn thứ nhất có giá trị bằng


<b>A.</b> U2/U1. <b>B.</b> (U + U1)/2. <b>C.</b> U1
2



/U. <b>D.</b> |U – U1|.


<b>Câu 17:</b> Một đường dây dẫn có điện trở tổng cơng 4  dùng để truyền một cơng suất điện 400 kW của dịng điện xoay
chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Biết hiệu điện thế đầu đường dây là 10 kV, hệ số cơng suất là 0,8. Có
bao nhiêu phần trăm công suất điện bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?


<b>A. </b>1,6%. <b>B.</b> 2,5%. <b>C.</b> 6,4%. <b>D. </b>10%.


<b>Câu 18: </b> Đặt điện áp xoay chiều u = 60 2 cos(120t) V vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần là biến trở
R, cuộn cảm thuần L = 1/(4) H và tụ điện C = 10-2/(48) F mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến khi hệ số công suất
của mạch bằng 1/ 2 thì cơng suất tiêu thụ của mạch bằng


<b>A.</b> 180 W <b>B.</b> 90 W <b>C.</b> 360 W <b>D.</b> 720 W


<b>Câu 19:</b> Từ thông gửi qua một cuộn dây dẫn biến thiên theo quy luật  = 2.10-2cos(300t - /4) Wb. Biểu thức của suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây này là:


<b>A.</b> e = 6sin(300t + /4) V <b>B.</b> e = 6sin(300t - /4) V
<b>C.</b> e = 6cos(300t - /4) V <b>D. </b>e = 6cos(300t + /4) V


<b>Câu 20:</b> Đặt điện áp u = U0cos(100t - /3) V vào hai bản tụ có điện dung C = 2.10-4/ F. Ở thời điểm điện áp giữa hai
bản tụ là 150 V thì cường độ dịng điện trong mạch là 4 A. biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


<b>A.</b> i = 4 2 cos(100t - /6) A <b>B.</b> i = 5cos(100t + /6) A
<b>C.</b> i = 4 2 cos(100t + /6) A <b>D.</b> i = 5cos(100t - /6) A


<b>Câu 21: </b>Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điẹn từ tự do với điện tích cực đại 2 C và cường độ dòng
điện cực đại 4 mA. Năng lượng điện trường trong mạch dao động biến thiên với tần số là:



<b>A.</b> 500 Hz <b>B.</b> 1000 Hz <b>C.</b> 2000 Hz <b>D.</b> 4000 Hz


<b>Câu 22:</b> chọn câu <b>sai </b>khi nói về sóng điện từ


<b>A.</b> Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và truyền được trong chân khơng.


<b>B.</b> Vận tốc truyền sóng điện từ trong một môi trường gần bằng vận tốc truyền ánh sáng trong mơi trường đó.


<b>C.</b> Xét về bản chất vật lý, sóng điện từ và sóng âm có bản chất vật lý khơng giống nhau.


<b>D.</b> Tương tự như sóng âm, sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ và giao thoa với nhau.


<b>Câu 23:</b> Mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm và một tụ điện có điện dung C = 4 nF. Để chu kì dao
động điện từ tự do của mạch tăng 2 lần thì phải mắc thêm một tụ C0 có điện dung bao nhiêu và mắc như thế nào?


<b>A.</b> C0 = 4/3 nF, mắc nối tiếp với C. <b>B.</b> C0 = 12 nF, mắc nối tiếp với C.


<b>C.</b> C0 = 12 nF, mắc song song với C. <b>D.</b> C0 = 4/3 nF, mắc song song với C.


<b>Câu 24:</b> Mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 200 mH và tụ điện có điện dung C = 10 F. Biết
khi dòng điện qua cuộn cảm là 10 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1 V. Điện tích cực đại trên các bản tụ của tụ
điện có giá trị bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>N </b></i>



<i><b> V </b></i>



<i><b> L </b></i>



<b>Câu 25:</b> Khi chùm sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì



<b>A.</b> Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi <b>B.</b> Bước sóng thay đổi và vận tốc thay đổi.


<b>C.</b> Bước sóng thay đổi và tần số thay đổi. <b>D.</b> Vận tốc thay đổi và bước sóng khơng đổi.


<b>Câu 26:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc nhất
và vân tối thứ tư ở khác phía so với vân sáng trung tâm có giá trị bằng:


<b>A. </b>4,2 mm <b>B.</b> 3,6 mm <b>C.</b> 4,8 mm <b>D.</b> 5,4 mm


<b>Câu 27:</b> Trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng trắng có dải bước sóng từ 0,38 m đến 0,76 m, khoảng cách giữa hai
khe là 0,4 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,2 m. Có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí M
trên màn cách vân sáng trung tâm 6 mm?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 28:</b> Trong một thí nghiệm Iâng, nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc 1 = 0,64 m và 2 = 0,48 m. Biết hai khe cách
nhau 1,2 mm và màn cách hai khe 2,4 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là:


<b>A. </b>1,92 mm. <b>B. </b>7,68 mm. <b>C. </b>2,24 mm. <b>D. </b>3,84 mm.


<b>Câu 29:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại?


<b>A. </b>Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện, cịn tia tử ngoại thì khơng thể gây ra hiện tượng quang điện.


<b>B. </b>Nguồn nào phát ra tia tử ngoại thì nguồn đó khơng thể phát ra tia hồng ngoại.


<b>C.</b> Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là bức xạ điện từ, có khả năng ion hố chất khí rất mạnh.
<b>D.</b> Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là bức xạ điện từ, đều có khả năng tác dụng lên kính ảnh.



<b>Câu 30:</b> Tia sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào nước. Hỏi bước sóng  và năng lượng phơtơn  thay đổi thế nào?


<b>A.</b>  và  không đổi. <b>B.</b> giảm,  không đổi. <b>C.</b> và  đều giảm. <b>D.</b> tăng,  không đổi.


<b>Câu 31:</b> Các vạch quang phổ phát xạ thuộc dãy Banme của nguyên tử hiđrô nằm trong vùng nào?


<b>A.</b> vùng hồng ngoại. <b>B.</b> vùng hồng ngoại và ánh sáng khả kiến.


<b>C.</b> vùng tử ngoại. <b>D.</b> vùng tử ngoại và ánh sáng khả kiến.


<b>Câu 32:</b> Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C. Kim loại có cơng thốt electron là 2,62 eV. Khi chiếu
vào bề mặt kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,40 m và 2 = 0,5 m thì hiện tượng quang điện sẽ


<b>A.</b> xảy ra với cả hai bức xạ. <b>B.</b> không xảy ra với cả hai bức xạ.
<b>C.</b> chỉ xảy ra với bức xạ 1. <b>D. </b>chỉ xảy ra với bức xạ 2.


<b>Câu 33:</b> Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,600 nm và bước sóng ngắn nhất của dãy
Banme là 365,000 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là


<b>A. </b>95,221 nm. <b>B. </b>91,212 nm. <b>C. </b>81,432 nm. <b>D. </b>43,412nm.


<b>Câu 34: </b>Câu nào <b>sai</b> khi nói về photon trong chùm ánh sáng đơn sắc chiếu vào catốt của tế bào quang điện?


<b> A. </b>Mỗi photon bị hấp thụ sẽ truyền hồn tồn năng lượng của nó cho một electron.


<b>B. </b>Một phần năng lượng của photon bị hấp thụ được dùng để thực hiện cơng thốt electron.
<b>C. </b>Năng lượng của photon càng nhỏ thì ánh sáng đó thể hiện tính chất hạt càng rõ.


<b>D. </b>Năng lượng của chùm photon không phải liên tục mà là gián đoạn.



<b>Câu 35</b>: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
<b>A.</b> chúng có khả năng đâm xuyên khác nhau. <b>B.</b> chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.


<b>C.</b> chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. <b>D.</b> chỉ có tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường.


<b>Câu 36:</b> Năng lượng liên kết tính cho một nuclon của hạt nhân


<b>A.</b> lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình. <b>B.</b> lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.


<b>C.</b> giống nhau đối với mọi hạt nhân. <b>D.</b> lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.


<b>Câu 37:</b> Phản ứng nhiệt hạch là


<b>A.</b> sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.


<b>B.</b> sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt rất lớn.


<b>C. </b>sự kết hợp nhiều hạt nhân trung bình thành một hạt nhân rất nặng trong điều kiện nhệt độ rất cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>N </b></i>



<i><b> V </b></i>



<i><b> L </b></i>



<b>Câu 38:</b> Ban đầu số hạt nhân có trong một khối chất phóng xạ là 2,867.1020 hạt. Biết chu kì phân rã của nó là 138
ngày. Sau thời gian 414 ngày (kể từ thời điểm ban đầu) thì số hạt phóng xạ được trong một giây là


<b>A. </b>2,583.1012 <b>B. </b>1,830.1017 <b>C. </b>2,803.1015 <b>D. </b>2,083.1012



<b>Câu 39:</b> Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, M là nút sóng, N là bụng sóng. Trong khoảng giữa M và N có 2 bụng
sóng. Biết MN = 50 cm, tần số dao động của dây bằng 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng


<b>A.</b> 8 m/s. <b>B.</b> 16 m/s. <b>C.</b> 12,5 m/s. <b>D.</b> 10 m/s.


<b>Câu 40:</b> Trong phản ứng dây chuyền của hạt nhân 235

U

, phản ứng thứ nhất có 100 hạt nhân 235

U

bị phân rã và hệ số
nhân notron là 1,6. Tính tổng số hạt nhân bị phân rã đến phản ứng thứ 100.


<b>A.</b> 5,45.1023 <b>B.</b> 3,24.1022 <b>C.</b> 6,88.1022 <b>D.</b> 6,22.1023.


<b>Câu 41:</b> Một sóng truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(2t - x/2) cm (t tính bằng giây). Li độ dao động
của một điểm trên Ox tại thời điểm t1 là 3 cm. Li độ dao động của điểm đó sau thời điểm t1 một khoảng 1,5 s là:


<b>A.</b> -3cm <b>B.</b> -4 cm <b>C.</b> 3 cm <b>D.</b> 2 cm


<b>Câu 42: </b>Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao
nhất (cách nhau 10 cm) là 0,25 s. Gốc thời gian là lúc vật chuyển động chậm dần theo chiều dương với vận tốc 10


cm/s. Phương trình dao động của vật là:


<b>A.</b> x = 5cos(4t + /3) (cm) <b>B.</b> x = 5cos(4t + 2/3) (cm)


<b>C.</b> x = 5cos(4t + /6) (cm) <b>D. x = 5cos(4t - /6) (cm) </b>


<b>Câu 43:</b> Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương nằm ngang với biên độ A<b>. </b>Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người
ta giữ chặt lị xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 1/3 chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ A’ của con
lắc bây giờ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu?


<b>A. </b>2



3 <b>B. </b>


2



3

<b>C.</b>


1


3 <b>D. </b>


1


3



<b>Câu 44:</b> Mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện là i = 8cos(107t + /2) mA.
Biết L = 0,4 mH. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:


<b>A.</b> u = 32cos(107t) (V) <b>B.</b> u = 32cos(107t + /2) (V)


<b>C.</b> u = 80cos(107t) (V) <b>D.</b> u = 80cos(107t + /2) (V)


<b>Câu 45:</b> Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30  và độ tự cảm 1/(2) H, tụ điện có
điện dung 10-3/(7) F ghép nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U0cos(100t). Để cơng suất tiêu thụ
trên biến trở đạt giá trị cực đại thì giá trị R của biến trở phải bằng


<b>A.</b> 30  <b>B. </b>50  <b>C.</b> 36  <b>D.</b> 70 


<b>Câu 46:</b> Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, kết luận nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Phần nào quay là phần ứng. <b>B.</b> Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.



<b>C.</b> Phần đứng yên là phần tạo ra từ trường. <b>D</b>. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.


<b>Câu 47:</b> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng 0, 4 m   0, 76 m , biết bề rộng của dải quang phổ bậc
một là 3,6 mm. Tìm bề rộng của phần chồng lên nhau của dải quang phổ bậc 3 và dải quang phổ bậc 4.


<b>A.</b> 10,8 mm <b>B.</b> 18 mm <b>C.</b> 6,8 mm <b>D.</b> 7,2 mm


<b>Câu 48:</b> Xét nguyên tử 6C12. Biết khối lượng của hạt electron, hạt proton và hạt nơtron là: 0,00055u; 1,00730u và
1,00870u và cho u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6C12 nhận giá trị nào sau đây?


<b>A.</b> 7,452 MeV. <b>B.</b> 7,780 MeV. <b>C.</b> 7,708 MeV. <b>D.</b> 7,542 MeV.


<b>Câu 49:</b> Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau 1/12 s kể từ thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi được
10cm mà chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời vật đến vị trí có li độ 5cm. Phương trình dao động của vật là:


<b>A. </b> 10 cos(4 )
3


<i>x</i>

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

<i>cm</i> <b>B. </b> 10 cos(6 )


3
<i>x</i>

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

<i>cm</i>
<b>C. </b> 10 cos(4 2 )


3


<i>x</i>

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

<i>cm</i> <b>D. </b> 10 cos(6 2 )


3



<i>x</i>

<i></i>

<i>t</i>

<i></i>

<i>cm</i>


<b>Câu 50:</b> Khi hạt nhân 92U238 bị bắn phá bởi nơtron, nó bị biến đổi theo q trình: hấp thụ một nơtron, sau đó phát ra
liên tiếp hai hạt - và một phóng xạ . Hạt nhân được tạo thành sau các q trình đó là


<b>A.</b> 93Np235. <b>B.</b> 94Pu239. <b>C.</b> 93Np240. <b>D.</b>92U


235


.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×