Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Trên bàn Bác chúng con không thắp nến</i>
<i>ĐÃ có vầng trăng ôm ấp quanh Ng ời</i>
I. Đọc - tìm hiểu chung
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
Hồ Chí Minh
<b>1. Tác giả:</b> (1890 - 1969)
- L v l nh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam.<b>ã</b>
- Là một danh nhân văn hoá thế giới - một nhà
văn, nhà thơ lớn.
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
Tiếng suối trong nh tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bãng lång hoa
C¶nh khuya nh vÏ ng êi ch a ngủ
Ch a ngủ vì lo nỗi n ớc nhà
I. Đọc - tìm hiểu chung
Hồ Chí Minh
<b>1. Tác giả:</b> (1890 - 1969)
<i>Rằm tháng giêng (Nguyên tiêu)</i>
Kim dạ nguyên tiêu nguyệt chính viên,
Xuân giang xuân thuỷ tiếp xuân thiờn;
Yờn ba thõm x m quõn s,
Dạ bán quy lai ngut m·n thun.
<b>DÞch nghÜa:</b>
Đêm nay, đêm rằm tháng giêng, trăng đúng lúc trịn nhất ,
Sơng xn, n ớc xn tiếp giáp với trời xuân;
Nơi sâu thẳm mịt mù khói sóng bn vic quõn,
Na ờm quay v trng y thuyn.
<b>Dịch thơ:</b>
Ti t 45:
<i>Rằm xuân lồng lộng trăng soi,</i>
<i>Sông xuân n ớc lẫn màu trời thêm xuân;</i>
<i>Giữa dòng bàn bạc việc quân,</i>
<i>Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền.</i>
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
Hồ Chí Minh
<b>1. Tác giả:</b> (1890 - 1969)
<b>2. Tác phẩm:</b>
<b>a. Hoàn cảnh sáng tác:</b>
Viết ở chiến khu Việt Bắc, trong những năm
đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp.
<i>- Cảnh khuya</i> (1947)
<i>- Rằm tháng giêng</i> (1948)
I. Đọc - tìm hiểu chung
Hồ Chí Minh
<b>1. Tác giả:</b> (1890 - 1969)
<b>2. Tác phẩm:</b>
<b>a. Hoàn cảnh sáng tác:</b>
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
Hồ Chí Minh
<b>1. Tác giả:</b> (1890 - 1969)
<b>2. Tác phẩm:</b>
<b>a. Hoàn cảnh sáng tác:</b>
Viết ở chiến khu Việt Bắc, trong những năm
đầu của cuộc kháng chiến chống Pháp.
<i>Cảnh khuya</i>
Tiếng suối trong nh tiếng hát xa
Trăng lồng cỉ thơ bãng lång hoa
C¶nh khuya nh vÏ ng ời ch a ngủ
Ch a ngủ vì lo nỗi n ớc nhà
<i>Rằm tháng giêng (Nguyên tiêu)</i>
Kim d nguyờn tiờu nguyt chính viên,
Xuân giang xuân thuỷ tiếp xuân thiên;
Yên ba thâm x m quõn s,
Dạ bán quy lai nguyệt m n thuyền.<b>Ã</b>
<b>Phiên âm:</b>
<b>Dịch thơ:</b>
<i>Rằm xuân lồng lộng trăng soi,</i>
<i>Sông xuân n ớc lẫn màu trời thêm xuân;</i>
<i>Giữa dòng bàn bạc việc quân,</i>
<i>Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền.</i>
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
Hồ Chí Minh
<b>1. Tác giả:</b> (1890 - 1969)
<b>2. Tác phẩm:</b>
<b>a. Hoàn cảnh sáng tác:</b>
Viết ở chiến khu Việt Bắc, trong những
năm đầu kháng chiến chống Pháp.
<b>b. Thể loại:</b> Thơ thất ngôn tứ tuyệt.
<b>c. Cấu trúc:</b> 2 phần.
<b> Hai câu đầu: tả cảnh.</b>
<b> Hai câu cuối: tả tình.</b>
Thơ thất ngôn tứ tuyệt.
- Mỗi bài có 4 câu, mỗi câu 7 chữ.
- Gieo vẫn ở cuối các câu 1,2,4.
- Cấu trúc: khai, thừa, chuyển, hợp.
- Nhịp thơ: nhịp 4/3.
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
iI. Đọc - hiểu văn bản
1. Văn bản “C¶nh khuya”
Tiếng suối Trăng, cổ thụ, hoa
<i>So sánh</i>
Trong trẻo,
gần gịi, Êm ¸p
<i>Điệp từ Tiểu đối</i>
Quấn qt, lung linh,
hun ¶o.
Gần gũi, huyền ảo, sống động,
tràn ngập ánh trăng.
Ti t 45:ế
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
iI. Đọc - hiểu văn bản
<i>Bc tranh cnh khuya gần gũi, huyền ảo, </i>
Tâm hồn thi sĩ Tinh thần chiến sĩ
Say mê ngắm cảnh Nỗi lo việc n ớc
<i>Tâm trạng say mê ngắm cảnh và </i>
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
iI. Đọc - hiểu văn bản
1. Văn bản Cảnh khuya
a. Hai câu thơ đầu.
b. Hai câu thơ cuối.
<i>Bc tranh cnh khuya nỳi rng Vit Bc gn gi, </i>
<i>huyn o, sng ng.</i>
<i>Tâm trạng say mê ngắm cảnh và lo lắng việc n ớc</i>
<i>Cảnh khuya</i>
Tiếng suối trong nh tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Ch a ngủ vì lo nỗi n ớc nhà
Cảnh khuya nh vẽ ng ời ch a ngđ
+ Vẽ nên bức tranh cảnh khuya núi rừng Việt
Bắc sống động, nên thơ.
+ Thể hiện tâm hồn yêu thiên nhiên và tấm lịng
thiết tha với đất n ớc.
<b>NghƯ tht</b>
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
iI. Đọc - hiểu văn bản
1. Văn bản Cảnh khuya
2. Văn bản Rằm tháng giêng
Trong một chuyến đi công tác ở rừng Việt Bắc
trong thời kì kháng chiến chống Pháp, Bác Hồ
đi kiểm tra chiến dịch trên một con thuyền.
Cùng đi có nhà thơ Xuân Thuỷ và một số cán
bộ. Công việc xong, khi trë vỊ trêi ® khuya, <b>·</b>
trăng rằm vẫn toả sáng vằng vặc trên bầu
trời. Mọi ng ời đề nghị Bác làm thơ. Bác không
từ chối và đọc một bài thơ tứ tuyệt chữ Hán
tên là <i>Nguyên tiêu</i>. Mọi ng ời th ởng thức chất
nhạc của thơ nh ng khơng hiểu nghĩa. Bác Hồ
bảo: “Có Xuân Thuỷ đây, Xuân Thuỷ dịch đi”.
Nhà thơ Xuân Thuỷ vâng lời Bác đ dịch <b>ã</b>
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
iI. Đọc - hiểu văn bản
1. Văn bản Cảnh khuya
2. Văn bản Rằm tháng giêng
<i>Rằm tháng giªng (Nguyªn tiªu)</i>
Kim dạ ngun tiêu nguyệt chính viên,
Xn giang xuân thuỷ tiếp xuân thiên;
Dạ bán quy lai nguyệt m n thuyền.<b>Ã</b>
<b>Phiên âm:</b>
<b>Dịch thơ:</b>
<i>Rằm xuân lồng lộng trăng soi,</i>
<i>Sông xuân n ớc lẫn màu trời thêm xuân;</i>
<i>Giữa dòng bàn bạc việc quân,</i>
<i>Khuya về bát ngát trăng ngân đầy thuyền.</i>
(Xuân Thuỷ dịch)
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
iI. Đọc - hiểu văn bản
1. Văn bản Cảnh khuya
2. Văn bản Rằm tháng giêng
a. Hai câu thơ đầu.
Trăng Sông, n íc, trêi
Tròn đầy, sáng nhất Tràn ngập sắc xuân
Cảnh sơng n ớc đêm rằm tháng giêng
Kh«ng gian cao réng, bát ngát,
tràn đầy ánh sáng, tràn đầy sắc xuân.
<i>Cảnh sông n ớc trăng xuân </i>
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
iI. Đọc - hiểu văn bản
1. Văn bản Cảnh khuya
2. Văn bản Rằm tháng giêng
a. Hai câu thơ đầu.
<i>Cảnh sông n ớc trăng xuân cao </i>
<i>rộng, bát ngát, tràn đầy sắc </i>
<i>xuân.</i>
b. Hai câu thơ cuối.
Con ng ời
Bàn bạc việc quân
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
iI. Đọc - hiểu văn bản
1. Văn bản Cảnh khuya
2. Văn bản Rằm tháng giêng
a. Hai câu thơ đầu.
<i>Cảnh sông n ớc trăng xuân cao rộng, bát ngát, </i>
<i>tràn đầy sắc xuân.</i>
b. Hai câu thơ cuối.
<i>Con ng ời ung dung, lạc quan.</i>
<b>Nghệ thuật</b>
- Bức tranh trăng trên sông n ớc bát ngát, tràn đầy sắc xuân.
- Tâm hồn rộng mở tr ớc thiên nhiên và phong thái ung dung,
lạc quan.
Ti t 45:
( Hồ Chí Minh)
I. Đọc - tìm hiểu chung
iI. Đọc - hiểu văn bản
1. Văn bản Cảnh khuya
2. Văn bản Rằm tháng giêng
* Nội dung:
- Cảnh trăng ở chiến khu Việt Bắc huyền ảo,
tràn đầy sức sống.
- Thể hiện tâm hồn yêu thiên nhiên, yêu n ớc và
phong thái ung dung, lạc quan.
* Nghệ thuật:
- Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.
- Sử dụng hiệu quả biện pháp điệp từ.
- Ngôn từ bình dị, gợi cảm.
Ti t 45:
Luyện tập
Rằm tháng giêng
Cảnh khuya
<b>Rừng núi, trăng khuya</b> <b>Sông n ớc, trăng xuân</b>
<b>Yêu thiên nhiên</b>
<b>Yêu n ớc</b>
<b>Nỗi lo n ớc nhà</b> <b>Bàn bạc việc quân</b>
<b>Bỳt phỏp c in, hin i</b>