Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

T41Ds9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§5. GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>I.Mục Tiêu:</b>


<b>1) Kiến thức: </b>- HS Biết được cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn.


<b>2) Kỹ năng</b>: - HS Vận dụng các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn.


<b> 3)Thái độ</b>: - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận
<b>II.Chuẩn Bị:</b>


- GV: Bảng phụ, thước thẳng
- HS: Xem trước bài 5.
<b>III.Phương Pháp Dạy Học :</b>


- Quan sát, Vấn đáp tái hiện, Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm
<b>IV.Tiến Trình Bài Dạy:</b>


<b> 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1</b>………
<b> 9A2</b>………


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Xen vào lúc học bài mới.
<b>3. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (18’)</b>


Gọi chữ số hàng chục


của số cần tìm là x, chữ số
hàng đơn vị là y thì điều kiện
của x và y là gì?


Khi đó, số cần tìm viết
theo tổng các lũy thừa của 10
là gì?


Viết ngược lại thì ta
được số nào?


Theo điều kiện đầu thì
ta có phương trình nào?


Theo điều kiện sau thì
ta có phương trình nào?


Biến đổi thì ta được
phương trình nào?


ĐK: x, yZ, 0 < x, y 9


10x + y
10y + x
2y – x = 1


 – x + 2y = 1 (1)
(10x + y) – (10y + x) = 27


x – y = 3 (2)



<b>Ví dụ 1:</b> (SGK)
Giải:


Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là
x, chữ số hàng đơn vị là y.


ÑK: x, yZ, 0 < x, y 9
Khi đó, sô caăn tìm là: 10x + y
Viêt ngược lái ta được soẫ: 10y +
x


Theo điều kiện đầu ta có:


2y – x = 1  – x + 2y = 1 (1)
Theo điều kiện sau ta có:


(10x + y) – (10y + x) = 27
 x – y = 3 (2)


Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Tuần: 19</b>
<i><b>Tieát: 41</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Từ (1) và (2) ta có hệ phương
trình nào?



GV cho HS giải hệ (I)
để tìm ra x và y. và đáp số
bài tốn


<b>Hoạt động 2: (22’)</b>


GV vẽ hình tóm tắt.
Gọi: x (km/h) là vận
tốc xe tải, y (km/h) là vận tốc
xe khách thì x liên hệ với y
theo biểu thức nào?


Khi hai xe gặp nhau:
Thời gian xe khách đã
đi được là bao nhiêu?


Thời gian xe tải đã đi
được là bao nhiêu?


Biểu thức nào biểu thị
quãng đường xe tải đi?


Biểu thức nào biểu thị
quãng đường xe khách đi?


Tổng hai quãng đường
của hai xe đi dài bao nhiêu
km?


Nghóa là ta có phương


trình nào?


GV cho HS thu gọn và
biến đổi pt trên.


Từ (1) và (2) ta có hệ
phương trình nào?


GV cho HS giải hệ
phương trình vừa tìm được.


2 1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
  


 


 (I)


HS giải hệ (I).


HS chú yù theo doõi.
y – x = 13


 – x + y = 13 (1)


1h48’ =


9
5<sub>h</sub>
1 +


9
5<sub> = </sub>


14
5 <sub>h</sub>
14
5 <sub>.x</sub>
9
5<sub>.y</sub>
189 km.
14
5 <sub>.x + </sub>


9


5<sub>.y = 189</sub>
 <sub>14x + 9y = 945 (2)</sub>


13
14 9 945


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  



 


HS giải và trả lời kết
quả của bài toán.


2 1
3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
  


 


 (I)


Giải hệ (I) ta được: x = 7; y = 4
Vậy, số cần tìm là số 74.


<b>Ví dụ 2:</b> (SGK)
Giải:


Gọi: x (km/h) là vận tốc xe tải.
y (km/h) là vận tốc xe khách.
Theo đề bài ta có: y – x = 13


 – x + y = 13 (1)
Mặt khác: khi hai xe gặp nhau thì:
Thời gian xe khách đã đi được là:



1h48’ =
9
5<sub>h</sub>


Thời gian xe tải đã đi được là:
1 +


9
5<sub> = </sub>


14
5 <sub>h</sub>
Nhö vaäy:


Quãng đường xe tải đi là:


14
5 <sub>.x</sub>
Quãng đường xe khách đi là:


9
5<sub>.y</sub>
Từ đây, ta suy ra:


14
5 <sub>.x + </sub>


9



5<sub>.y = 189</sub>
 14x + 9y = 945 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:


13 14 14 182


14 9 945 14 9 945


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


     
 

 
   
 


23 1127 49


13 36


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i>


 
 



 
   
 


Vaäy: Vận tốc của xe tải là 36km/h
Vận tốc của xe khách là 49km/h


<b>4. Củng Cố: (3’)</b>


<b> </b> -GV nhắc lại các bước lập hệ phương trình.
<b>5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (1’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Làm bài tập 28, 30.


<b> 6.Rút kinh nghiệm tiết dạy:…………...</b>
……….


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×