Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HK II vat ly 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.57 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TÂN KHAI </b>



<b>BÀI THI HỌC KỲ II - MÔN : VẬT LÝ 7</b>



<b>N</b>

<b>ĂM HỌC 2011 - 2012</b>



<b>( Thời gian làm bài 45 phút- Không kể thời gian phát đề )</b>


<b>I – Phạm vi kiến thức và mục đích kiểm tra :</b>



<b>1) Phạm vi kiến thức :</b>



-Từ tiết 19 đến tiết 33 ( sau khi học xong tiết ơn tập ở tiết 34 )


<b>2) Mục đích kiểm tra :</b>



<b>II – Hình thức kiểm tra :</b>



- Kết hợp TNKQ và TL ( 50% TNKQ – 50% TL)


- Học sinh làm bài trên lớp .



<b>III – Thiết lập ma trtận đề kiểm tra :</b>



<b>1) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT.</b>



Nội dung

Tổng

<sub>thuyết</sub>

Tỉ lệ thực dạy

<sub>LT</sub>

<sub>VD</sub>

<sub>LT</sub>

Trọng số

<sub>VD</sub>



Chương III. Điện học

15

11

7,7

7,3

51,3

48,7



Tổng

15

11

7,7

7,3

51,3

48,7



70%

30%




<b> 2) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề .</b>



Nội dung

Trọng số

Số lượng câu



Điểm


số



T. số

TN

TL



Chương III. Điện học

51,3(LT)

6.67

7

7 (3,5đ; 14

)

<b>3,5</b>



48,7 (VD)

6.32

6 3( 1,5đ; 6

)

3( 5,0đ; 25

)

<b> 6.5</b>



Tổng

100

13

10(5đ; 20

<sub>)</sub>

<sub>3(5đ; 25</sub>

<sub>)</sub>

<sub>10</sub>



50%

50%



<b>3) Thiết lập bảng ma trận .</b>



<b>chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>TNK</b>



<b>Q</b>


<b>TL</b> <b>TN</b>


<b>KQ</b>
<b>TL</b>
<b>Chươn</b>


<b>g 3:</b>
Điện
học


1.Nêu được hai biểu hiện của các vật đã
nhiễm điện bằng cọ xát là hút các vật
khác hoặc làm sáng bút thử điện
Biết tên gọi hai loại điện tích này
2.Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử :
hạt nhân mang điện tích dương, các
electron mang điện tích âm chuyển động
xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hòa
về điện


3.Nêu được dòng điện là dịng các điện
tích chuyển dịch có hướng


17..Mơ tả được một vài
hiện tượng chừng tỏ vật
bị nhiễm điện do cọ xát.
18.Nêu được dấu hiệu về
tác dụng lực chứng tỏ có


hai loại điện tích


19.Mơ tả được thí
nghiệm dùng pin hay
ăcqui tạo ra dịng điện
và nhận biết được dịng
điện thơng qua các biểu


27.Giải thích được
một số hiện tượng
thực tế liên quan
đến sự nhiễm điện
do cọ xát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4.Nêu được tác dụng chung của nguồn
điện là tạo ra dịng điện và kể tên các
nguồn điện thơng dụng là pin và acêqui.
5.Nhận biết được cực dương và cực âm
của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-)
có ghi trên nguồn điện.


6.Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật
liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách
điện là vật liệu khơng cho dịng điện đi
qua


7.Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và
một số vật liệu cách điện thường dùng.
8.Nêu đượ c dòng điện trong kim loại là
dòng các electron tự do dịch chuyển có


hướng


9.Nêu được quy ước về chiều dịng điện
10.Kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ,
hóa, sinh lí của dịng điện .


11.Nêu được giữa hai cực của nguồn điện
có một hiệu điện thế.


12.Nêu được khi mạch hở, hiệu điện thế
giữa hai cực của pin hay ăcquy (cịn mới)
có giá trị bằng số vơn ghi trên vỏ mỗi
nguồn điện này.


13.Nêu được khi có hiệu điện thế giữa hai
đầu bóng đèn thì có dịng điện chạy qua
bóng đèn


14.Nêu được rằng dụng cụ điện sẽ hoạt
động bình thường khi sử dụng nó đúng với
hiệu điện thế định mức ghi trên dụng cụ
đo


15.Nêu được giới hạn nguy hiểm của hiệu
điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ
thể người


hiện cụ thể như: đèn bút
thử điện sáng, đèn pin
sáng, quạt quay.


20.Nêu được biểu hiện
của mỗi tác dụng của
dịng điện.


21.Nêu được ví dụ cụ thể
về mỗi tác dụng của
dòng điện


22.Nêu được tác dụng
của dòng điện càng
manïh thì số chỉ ampe kế
càng lớn, nghĩa là cường
độ của nó càng lớn.
23.Nêu được mối quan
hệ giữa các cường độ
dòng điện trong đoạn
mạch nối tiếp và song
song.


24.Nêu được mối quan
hệ giữa các hiệu điện thế
trong đoạn mạch nối tiếp
và song song.


25.Chỉ được chiều dòng
điện chạy trong mạch
điện.


26.Nêu và thực hiện
được một số quy tắc để


đảm bảo an tồn khi sử
dụng điện.


vị của cường độ
dịng điện


Số
câu
hỏi


4 (8’ )
C1
C2
C3
C4
3 (6’)
C5
C6
C7
3(6’)
C8
C9
C10
3(25’)
C11
C12
C13
13 câu
Số
điểm



2( 8’) 1,5(6’) 1,5(6’) 5(25’) 10(45’)


TS ch 4(8’) 3 (6’) 3(6’) 3 (25’) 13(45’)


TS


điểm 2,0 1,5 1,5 5,0 100%10,0


<b>IV – Biên soạn câu hỏi theo ma trận :</b>



<b>A- PHẦN LÝ THUYẾT </b>: (5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 1</b></i><b> : </b>Dùng mảnh vải khơ cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?


<b>a</b> . Một ống bằng gỗ. <b>b</b>. Một ống bằng thép.


<b>c</b>. Một ống bằng giấy. <b>d</b>. Một ống bằng nhựa.


<i><b>Caâu 2</b></i> :Tác dụng nhiệt nào của dịng điện là khơng có ích trong các dụng cụ điện sau?


<b>a</b>. Quạt điện <b>b</b>. Bếp điện <b>c</b>. Bóng đèn dây tóc. <b>d</b>. Bàn ủi


<i><b>Câu 3</b></i>: Với 1 ampe kế có giới hạn đo 100 mA, không thể đo được cường độ của dòng điện nào trong các dòng
điện sau đây?


a. 80 mA b. 150 mA c. 0,05A d. 0,085 mA


<i><b>Caâu 4:</b></i> Chỉ số nhỏ nhất và lớn nhất trên mặt của một vôn kế là 0 và 150. Biết trên mặt vôn kế có ghi chữ V và
người ta đếm thất tất cả có 16 vạch chia. Độ chia nhỏ nhất của vôn kế trên là?



a. 10 V b. 1 V c. 15 V d. 20V


<i><b>Caâu 5</b></i> : Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi?


<b>a</b>. Mạch điện có dây dẫn ngắn. <b> b</b>. Mạch điện dùng pin hay ăc quy để thắp sáng đèn.


<b>c</b>. Mạch điện khơng có cầu chì <b> d</b>. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa hai cực của nguồn điện.


<i><b>Câu 6</b></i><b> :</b><i><b> </b></i> Để đo cường độ dòng điện người ta dùng dụng cụ?


<b>a</b>. Ampe kế. <b>b</b>. Vôn kế. <b>c</b>. Tốc kế. <b>d</b>. Nhiệt kế.


<i><b>Câu 7</b></i>: Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện của mạch là?


<b>a.</b> I = I1 – I2 <b>b</b>. I = I1 + I2 <b> c.</b> I = I1/I2 <b> d</b>. I = I1.I2


<i><b>Câu 8</b></i>: Một mạch điện mắc nối tiếp gồm 2 bóng đèn. Biết hiệu điện thế qua đèn 1 và đèn 2 lần lượt là
U1=15 V và U2= 10 V khi đó hiệu điện thế của nguồn là:


<b>a</b>. 1,5 V <b> b</b>. 150V <b>c</b>. 5V <b> d. </b>25 V


<b>Phần 2 : Hãy tìm cụm từ thích hợp điền vào ơ trống trong các câu sau :</b>


<i><b>Câu 9</b></i><b> :</b><i><b> </b></i> Chiều dòng điện là chiều từ . . . .. . qua dây dẫn và các thiết bị tới. . . của nguồn
điện.


<i><b>Câu 10</b></i><b> : </b><i><b> </b></i>Đơv vị đo cường độ dịng điện là. . . .được kí hiệu là . . .


<b>B – PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) </b>



<i><b>Câu 11</b></i>: (1 điểm) Hãy cho biết những lợi ích và tác hại của hiện tượng sấm sét? Nêu cách để làm giảm tác hại
đó?


<b> Ñ1 Ñ2 Ñ3</b>


<i><b>Câu 12</b></i><b> : </b>(2 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ.
a) Hãy cho biết các bòng đèn này được mắc như thế nào
với nhau


b)ø Viết biểu thức tính hiệu điện thế,cường độ dịng điện của K +


-toàn mạch điện.


<i><b>Câu 13</b></i> : (2 điểm) Hãy vẽ một sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện 1 pin, 2 bóng đèn mắc song song, một cơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>A- PHẦN LÝ THUYẾT </b>: (5 điểm)


<b>Phần 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất: Mỗi câu đúng (0,5 điểm)</b>


Caâu 1 Caâu 2 Caâu 3 Caâu 4 Caâu 5 Caâu 6 Caâu 7 Caâu 8


<b>d</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>d</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>d</b>


<b>Phần 2 : Hãy tìm cụm từ thích hợp điền vào ơ trống trong các câu sau:(</b> Mỗi câu đúng <b>0,5 điểm)</b>
<b>Câu 9 :</b> . . . . . . . . . cực dương. . . . . . . . . . . . . .cực âm. . . . . . . . . . .


<b>Caâu 10</b> :. . . . . . . . . . . . . . . . . . Ampe . . . . . . .. .. . . . . . . . . . . .(A) .



<b>B – PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )</b>
<b>Câu 11 : </b>


<b>* L</b>


<b> ợi ích</b> : Giúp điều hịa khí hậu, gây phản ứng hóa học nhằm làm tăng thêm lượng ơzơn bổ sung vào khí
quyển<b>(0,5 điểm)</b>


<b>* Tác hại</b> : Phá hủy nhà cửa và công trình xây dựng, ảnh hưởng đến tính mạng con người và sinh vật, tạo ra các
khí độc hại như NO, NO2. . . .<b> (0,25 điểm)</b>


<b>* Khắc khục</b>: Xây dựng các cột thu lơi <b>(0,25 điểm)</b>


<b>Câu 12: </b>Trong mạch điện các bóng đèn được mắc nối tiếp với nhau. <b>(0,5 điểm)</b>


- Hiệu điện thế của toàn mạch là:ø U = U1+ U2 +U3 <b>(0,75 điểm)</b>


- Cường độ dịng điện của tồn mạch là: I = I1 = I2 = I3 <b>(0,75 điểm)</b>
<b>Câu 13: </b> -Sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện 1 pin, 2 bóng đèn mắc nối tiếp, một cơng tắc, 1 am pekế đo
cường độ dịng điện trong mạch chính <b>.(1 điểm)</b>


<b>+</b>


A


<b>- </b> <b>Đ1</b>


Đ<b>2</b>



- Vẽ chiều dòng điện khi cơng tắc đóng.(<b>1 điểm)</b>


<b>+ </b>


<b>+ - K</b>


A


<b>- </b> <b>Đ1</b>


Đ<b>2</b>


<b>Trường THCS Tân Khai</b>

<b> </b>

<b>BÀI THI HỌC KỲ II - MÔN : VẬT LÝ 7</b>


<b>Họ và tên:. . . .. . . N</b>

<b>ĂM HỌC 2011 - 2012</b>



<b>+ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lớp: 7. . . ( Thời gian làm bài 45 phút- Khơng kể thời gian phát đề )</b>


<b>A- PHẦN LÝ THUYẾT </b>: (5 điểm)


<b>Phần 1 : Hãy khoanh trịn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất?</b>


<i><b>Câu 1</b></i><b> : </b>Dùng mảnh vải khơ cọ xát thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích?


<b>a</b> . Một ống bằng gỗ. <b>b</b>. Một ống bằng thép.


<b>c</b>. Một ống bằng giấy. <b>d</b>. Một ống bằng nhựa.


<i><b>Caâu 2</b></i> :Tác dụng nhiệt nào của dịng điện là khơng có ích trong các dụng cụ điện sau?



<b>a</b>. Quạt điện <b>b</b>. Bếp điện <b>c</b>. Bóng đèn dây tóc. <b>d</b>. Bàn ủi


<i><b>Caâu 3</b></i>: Với 1 ampe kế có giới hạn đo 100 mA, khơng thể đo được cường độ của dòng điện nào trong các dòng
điện sau đây?


a. 80 mA b. 150 mA c. 0,05A d. 0,085A


<i><b>Caâu 4:</b></i> Chỉ số nhỏ nhất và lớn nhất trên mặt của một vôn kế là 0 và 150. Biết trên mặt vơn kế có ghi chữ V và
người ta đếm thấy tất cả có 16 vạch chia. Độ chia nhỏ nhất của vôn kế trên là?


a. 10 V b. 1 V c. 15 V d. 20V


<i><b>Caâu 5</b></i> : Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi?


<b>a</b>. Mạch điện có dây dẫn ngắn. <b> b</b>. Mạch điện dùng pin hay ăc quy để thắp sáng đèn.


<b>c</b>. Mạch điện khơng có cầu chì <b> d</b>. Mạch điện bị nối tắt bằng dây đồng giữa hai cực của nguồn điện.


<i><b>Câu 6</b></i><b> :</b><i><b> </b></i> Để đo cường độ dòng điện người ta dùng dụng cụ?


<b>a</b>. Ampe keá. <b>b</b>. Vôn kế. <b>c</b>. Tốc kế. <b>d</b>. Nhiệt kế.


<i><b>Câu 7</b></i>: Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện của mạch là?


<b>a.</b> I = I1 – I2 <b>b</b>. I = I1 + I2 <b> c.</b> I = I1/I2 <b> d</b>. I = I1.I2


<i><b>Câu 8</b></i>: Một mạch điện mắc nối tiếp gồm 2 bóng đèn. Biết hiệu điện thế qua đèn 1 và đèn 2 lần lượt là
U1=15 V và U2= 10 V khi đó hiệu điện thế của nguồn là:



<b>a</b>. 1,5 V <b> b</b>. 150V <b>c</b>. 5V <b> d. </b>25 V


<b>Phần 2 : Hãy tìm cụm từ thích hợp điền vào ơ trống trong các câu sau :</b>


<i><b>Câu 9</b></i><b> :</b><i><b> </b></i> Chiều dòng điện là chiều từ . . . .. . qua dây dẫn và các thiết bị tới. . . của nguồn
điện.


<i><b>Câu 10</b></i><b> : </b><i><b> </b></i>Đơv vị đo cường độ dòng điện là. . . .được kí hiệu là . . .


<b>B – PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) </b>


<i><b>Câu 11</b></i>: (1 điểm) Hãy cho biết những lợi ích và tác hại của hiện tượng sấm sét? Nêu cách để làm giảm tác hại
đó?


<b> Ñ1 Ñ2 Ñ3</b>


<i><b>Câu 12</b></i><b> : </b>(2 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ.
a) Hãy cho biết các bịng đèn này được mắc như thế nào
với nhau


b)ø Viết biểu thức tính hiệu điện thế,cường độ dịng điện của K +


-toàn mạch điện.


<i><b>Câu 13</b></i> : (2 điểm) Hãy vẽ một sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện 1 pin, 2 bóng đèn mắc song song, một cơng


tắc mở, 1 am pekế đo cường độ dịng điện qua mạch chính. Vẽ chiều dịng điện khi cơng tắc đóng.


<b>HẾT</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×