Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

THI THU DH KHOI ADAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.46 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN</b>
<b> TRƯỜNG THPT MINH CHÂU</b>


Ngày thi : 12.5.2012



<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011-2012 LẦN 3</b>
<b>Mơn thi: TỐN; Khối: A,B,A1</b>


<i>Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<b>I. </b>


<b> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. ( 7 điểm )</b>
<b>Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số: </b>


2 4 0 2


3 0 5


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


  


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


  (C<sub>m</sub>)



<b>1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên với m=1.


<b>2.</b> Tìm m để đường thẳng d: y=-2 cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0;-2), B và C sao cho diện tích tam


giác OBC bằng


3 <sub>15</sub>


3


<i>a</i>


.


<b>Câu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: </b>


3
.


15
18


<i>N ACM</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 


2. Giải hệ phương trình:



.


3

4

15



3 91



<i>N ACM</i>


<i>ACM</i>


<i>V</i>

<i>a</i>



<i>S</i>

<sub></sub>



<b>Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: </b>

(0;1]



<b>Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật ,cạnh AB=a, AD=2a. Tam giác</b>
SAC đều nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy,gọi M là trung điểm của SD ,N là điểm trên
cạnh SC sao cho SC=3SN. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ N đến mặt phẳng (ACM).
<b>Câu V: (1,0 điểm) </b>

Cho ba sè x,y,z

<i>x y</i>  1 <i>z</i>

t

hoả mãn:

2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y z</i> <i>z</i><i>x</i><i>xy z</i>

. T

<sub>ìm giá trị nhá nhÊt cđa biĨu thøc:</sub>


P =

        

(0;1] ( 1)( 1) 0 1

<i>x y</i>

<i>xy x y</i>



<b>II .PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)</b>
<b>A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>



<b>Câu VIa (2,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại C có phương trình</b>
cạnh AB là :x-2y=0, điểm I(4;2) là trung điểm của AB, điểm M(4; ) thuộc cạnh BC, diện tích tam giác
ABC bằng 10. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết tung độ điểm B lớn hơn hoặc bằng 3.


2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+2z-6=0, gọi A, B, C lần lượt là tọa
độ giao điểm của (P) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện
OABC, tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao tuyến của (P) và (S).


<b>Câu VIIa (1,0 điểm) Gọi </b>

<i>xy</i>

<i>z</i>

là bốn nghiệm của phương trình 2


1


1 1 1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>P</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


  


   trên tập số


phức tính tổng:



1


; ;


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>


  


.


<b>B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>


<b>Câu VIb (2,0 điểm) </b>1. Trong mp(Oxy),lập phương trình chính tắc của elíp (E) biết nó có một đỉnh và 2 tiêu


điểm của (E) tạo thành một tam giác đều và chu vi của hình chữ nhật cơ sở của (E) là :12(2+

3 )
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ vng góc (Oxyz), cho 3 im éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ######## v


ng thng (d) cú phng trỡnh l: éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ########. Hóy lp phng trỡnh ng thng


éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ
#####################################ỵ######## i



qua trực tâm của tam giác ABC, nằm trong mặt phẳng (ABC) và vng góc với đường thẳng (d).


<b>Câu VIIb (1,0 im) Tỡm tt c cỏc s thc </b>éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ######## sao cho s phc


éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ######## l nghim ca phng


trỡnh éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ########




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


---ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>Mơn thi: TOÁN; Khối: A</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu I</b> <b>1) Khi m = 1</b>


<i>⇒</i> 3 <sub>15</sub>


3



<i>a</i>


 TXĐ: D = R


3
.


15
18


<i>N</i> <i>ACM</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 


,


.


3 4 15


3 91


<i>N</i> <i>ACM</i>
<i>ACM</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub> 



(0;1]




<b>0,25 đ</b>


 BBT:


x - <i>∞</i> 1 3 + <i>∞</i>


y/<sub> + 0 - 0 +</sub>


2 + <i>∞</i>


y


- <i>∞</i> -2


<b>0,25 đ</b>


Hàm số đồng biến: (- <i>∞</i> ; 1),(3;+


<i>∞</i> )


Hàm số nghịch biến: (1;3)
fCĐ = f(1) = 2


fCT = f(3) = -2


Khi y’’ =6x-12=0 2



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y z z x xy z</i>    =>y=0


Khi x=0=>y=-2
x= 4=>y=2


Đồ thị hàm số nhận I(2;0) là tâm đối
xứng


<b>0,5 đ</b>


<b>2) Phương trình hồnh độ giao điểm là:</b>


(0;1] ( 1)( 1) 0

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

1

<i>x y</i>



  

  



(1)


<i>xy</i>

<i>z</i>



2


1


1 1 1


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>P</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


  


  


<b>0,25 đ</b>


Để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt A(0;-2), B và C vậy phương
trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0 ta có điều kiện:


1



;

;



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>



<i>z</i>

<i>x</i>

<i>z</i>






<b>0,25 đ</b>


Gọi tọa độ điểm B(xB; -2), C(xC; -2) Đk: xB
1
. 1


<i>x x</i>
<i>xy z</i>


<i>y z z</i>
   x


C


Gọi h là khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng d:y+2=0=>h=2
Theo bài ra ta có


, 1


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab</i> <i>c</i>


<i>b</i>   <i>a</i>   <i>ab</i>   



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Theo định lý viét ta có:


2

1 1 2



( 1)( ) 0


1 1 1

<i>ab a b</i>



<i>b a ab</i>

  

     

<sub>(4)</sub>


Thay (4) vào (3) ta được:

<i>ab</i>

1

(tm)


<b>0,25 đ</b>


<b>Câu II</b> <b>1) Giải phương trình:</b>


(

1) (

1) 2


1

1

1

1



1

1

2


(

1)(

) 2 (2

1).

2



1

1

<sub>1</sub>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>



<i>a b</i>

<i>ab</i>




<i>b</i>

<i>a</i>

<i><sub>ab</sub></i>



 

 




  

 




<b>0,25</b>




2



1

<sub>1 1</sub>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>ab</i>



<i>b</i>

<i>a</i>

<i><sub>ab</sub></i>





<sub></sub>



<b>0,5 đ</b>


2

1



1

1

1

<sub>1</sub>

1




<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>ab</i>



<i>b</i>

<i>a</i>

<i>ab</i>

<i><sub>ab</sub></i>

<i>ab</i>



<b>0,25 đ</b>
<b>2) Giải hệ phương trình:</b>


1



<i>ab</i>

<sub>Điều kiện: </sub> 2


2 1


( )


1 1



<i>t</i>



<i>P</i>

<i>f t</i>


<i>t t</i>



 


 



<b>0,25 đ</b>


(1) 2


2 1


1 1



<i>t</i>


<i>t</i>  <i>t</i>


 




)





<b>0,25 đ</b>


Thay (3) vào (2) ta được:




2 2
2 2


2( 1) ( 1)


(1; )


(1 ) ( 1)


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>



<i>t</i> <i>t</i>


  


   


  điều kiện:



3



( )

(1)



2



<i>f t</i>

<i>f</i>





<b>0,25 đ</b>


Thay (4) vào (2) ta được:


<i>x</i>

<i>y</i>

 

<i>z</i>

1

=>x=2(tmdk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy hệ phương trình có nghiệm: (x;y)

2



<b>Câu III</b>


Tính tích phân:
I=



2


1 1 1 1


ln 1


ln


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>e dx</i> <i>xe dx</i> <i>xe dx</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


<b>0,25 đ</b>


Đặt I1=



1



1 1


1


<i>e</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <i>e</i>


<i>xe dx xe</i>  <i>e dx e e</i> 


<b>0,25 đ</b>


Đặt I2=


1


1 1 1


ln ln


<i>e</i> <i><sub>e</sub></i> <i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>e</i> <i>xdx e</i> <i>x</i> <i>dx e</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   



<b>0,25 đ</b>


Vậy I=I1+I2+1


<i>e<sub>e</sub>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>


=
1 1
1 1


<i>e</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>dx</i> <i>dx e</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  

<sub></sub>

<sub></sub>

 <b><sub>0,25 đ</sub></b>


<b>Câu VIa</b>


<b>1) Gọi tọa độ điểm B(2y</b>B;yB)=>A(8-2yB;4-yB)


Phương trình đường thẳng CI là: 2x+y-10=0


Gọi tọa độ điểm C(xC;10-2xC)


=> <i>CI</i>  5 4 <i>xC</i>





; <i>AB</i>  20 <i>yB</i>  2






=> diện tích tam giác ABC là:


1


. 10 4 2 8 2


2


<i>ABC</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>B</i>


<i>S</i>  <i>CI AB</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  


 


 



4 2 6 1


4 2 10 2



<i>C B</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>C B</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>


  



 


  


 <b>0,25 đ</b>






4 2 4


11 9


2


2 2


<i>C</i> <i>B</i>



<i>C</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>BC</i> <i>CM</i> <i>kMB</i>


<i>x</i> <i>k y</i>


  


   <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
   <sub></sub>  <sub></sub>

 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


vì yB3


2<i>x y<sub>C B</sub></i> 6<i>y<sub>B</sub></i> 5<i>x<sub>C</sub></i> 16 0


     <sub>(3)</sub>


<b>0,25 đ</b>


Từ (1) và (3):


4 2 6 1 2


2 6 5 16 0 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


<i>C</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



    
 

 
    <sub> </sub>



 <sub></sub> <sub>(loại)</sub>


Từ (2) và (3):


4 2 10 3


2


2 6 5 16 0


<i>C</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i>


<i>C</i>


<i>C</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i>


   
 

 

    <sub></sub>


<b>0,25 đ</b>


Vậy tọa độ các đỉnh của tam giác ABC là: A(2;1), B(6;3), C(2;6) <b>0,25 đ</b>
<b>2) Tọa độ giao điểm của (P) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt là </b>


A(6;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3) <b>0,25 đ</b>


Gọi phương trình mặt cầu (S): x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>+2Ax+2By+2Cz+D=0</sub>


Điều kiện: A2<sub>+B</sub>2<sub>+C</sub>2<sub>-D>0(1)</sub>


Vì mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C, O ta có hệ phương trình:
3


0 <sub>3</sub>


36 12 0 <sub>2</sub>


9 6 0 3


2


9 6 0


0
<i>A</i>
<i>D</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>C</i>
<i>D</i>





 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
 

 
 
  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> 

 <sub></sub>


 <sub> thỏa mãn điều kiện (1)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy phương trình mặt cầu (S): x2<sub>+y</sub>2<sub>+z</sub>2<sub>-6x-3y-3z=0 có tọa độ tâm I(</sub>


3 3
3; ;


2 2
) bán kính


3 6


2


<i>R</i>


Gọi H là hình chiếu vng góc của I trên (P) => phương trình đường thẳng


IH là:
3


3
2
2
3


2
2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



  



 






 




3 3


3 ; 2 ; 2


2 2


<i>H</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


 



8 5 5
; ;
3 6 6


<i>H</i> <i>P</i>  <i>H</i><sub></sub> <sub></sub>


 



<b>0,25 đ</b>


 



8 5 5


; ; 1


3 6 6


<i>H</i> <i>P</i>  <i>H</i><sub></sub> <sub></sub> <i>IH</i> 


 


Gọi bán kính của (C) là r ta có:


2 2 27 <sub>1</sub> 5 2


2 2


<i>r</i> <i>R</i>  <i>IH</i>   


<b>0,25 đ</b>


<b>Câu VIIa</b>


<i>z</i>4 <i>z</i>3 2<i>z</i>26<i>z</i> 4 0


<i><sub>z</sub></i> <sub>1</sub>

 

<i><sub>z</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub>


     


(1) <b>0,25 đ</b>


Khơng mất tính tổng quát ta gọi 4 nghiệm của(1)là


1
2
3
4


1
2
1
1


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>i</i>










  


 


<b>0,5 đ</b>


Thay và biểu thức



2 2
2 2 2 2


1 2 3 4


1 1 1 1 1 1 1 5


1


4 1 1 4


<i>S</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>


        


  <b>0,25 đ</b>



<b>VIb(2,0đ) 1. (1,0 điểm)</b>


Gọi PT chính tắc của elíp (E) là :


2 2


2 2 1 (a>b>0)


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i> 


Do các đỉnh trên trục lớn và <i>F F</i>1, 2<sub> thẳng hàng nên </sub><i>F F</i>1, 2<sub> cùng với đỉnh B(0;b)</sub>


trên trục nhỏ tạo thành một tam giác đều


<b>0,25</b>


1 2


<i>BF F</i>


 <sub>đều </sub>


2 1 2 2 2 2
1 2


2 2 2 2 2 2


4


( )


3 3( ) 3 4 (1)


<i>BF</i> <i>F F</i>


<i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>BF</i> <i>BF ld</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>





 <sub></sub>   





     


HCN cơ sở có chu vi : 2(2a+2b)=12(2+

3 <sub>)</sub> <i>a b</i>  6 3 3<sub>(2)</sub>


<b>0,25</b>


Ta có hệ PT:


2 2



3 4 (1)
6 3 3 (2)


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


 





  




6
3 3


<i>a</i>
<i>b</i>





 






 <b><sub>0,25</sub></b>


Vậy PT chính tắc của elíp (E) là :


2 2


1
36 27


<i>x</i> <i>y</i>


  <b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trỡnh mt phng (ABC): éẽ#Ă#ỏ### ############# ;###ỵ


########### ############# #############ỵ ########


Gi trc tõm ca tam giỏc ABC l éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ########, khi ú ta cú h:


éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ #################


<b>0,25</b>


Do ng thng éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ######## nm trong (ABC) v vuụng gúc vi (d) nờn:



éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ #################


###################ỵ########


. Vy ng thng


éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ######## i qua im


éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ######## v cú vtcp
éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ######## nờn


éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ########


<b>0,5</b>


<b>VIIb</b>


Ta cú éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ #################


###################ỵ########
éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ #################



###################ỵ########


éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ########


<b>0,25</b>


Do ú éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ#####################################ỵ########


<b>0,25</b>


Theo gi thit ta cú éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ########


éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ #################


###################ỵ########


<b>0,25</b>


éẽ#Ă#ỏ################;###ỵ


#####################################ỵ########. Vậy ....


<b>0,25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

0.5



3
.


15
18
<i>N ACM</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 


0.25


d(N;(ACM))=


.


3 4 15


3 91
<i>N ACM</i>


<i>ACM</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  0.25


Cho ba sè x,y,z

(0;1]

t

hoả mãn:

<i>x y</i>  1 <i>z</i>

.




×m giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P =

2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y z</i> <i>z x</i> <i>xy z</i>


Nhận xét do x,y(0;1] (<i>x</i>1)(<i>y</i>1) 0  <i>xy</i>  1 <i>x y</i>


Từ giả thiết suy ra <i>xy z</i> .Ta có 2
1


1 1 1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>z</i> <i>z</i>


<i>P</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>


  


  



.Đặt


1


; ;


<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>


  
1


. 1


<i>x x</i>
<i>xy z</i>


<i>y z</i> <i>z</i>


   


.Khi đố P= 1 1 1, 1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>ab c</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>  



0.25


2


1 1 2


( 1)( ) 0


1 1 1 <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i>   <i>ab</i>     <sub> luôn đúng do</sub><i>ab</i>1


( 1) ( 1) 2


1 1 1 1


1 1 2


( 1)( ) 2 (2 1). 2


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>a b</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>



     


   


       


  


2


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>


  


  


0.25


Từ đó suy ra P=


2 1


1 1 1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>ab</i>



<i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>   <i>ab</i>  <i>ab</i><sub>.Đặt t=</sub> <i>ab</i> 1


2


2 1


( )


1 1


<i>t</i>


<i>P</i> <i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>


  
 


Xét hàm số f(t)= 2


2 1


1 1


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


  <sub> liên tục trên [1;</sub>)



2 2
2 2


2( 1) ( 1)


(1; )
(1 ) ( 1)


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


  


   


 


Do đó hàm số đồng biến trên [1;+<sub>)</sub>


3
( ) (1)


2


<i>f t</i> <i>f</i>


  



.Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


    <sub>. Vậy GTNN của P bằng</sub>
3


2 <sub> khi x=y=z=1</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×