Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng phát triển và năng suất của một số giống đậu tương trong vụ hè thu và xuân hè tại huyện tam đường tỉnh lai châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (750.97 KB, 109 trang )

ới. Năm
2009 diện tích trồng đậu tương của Trung Quốc 9,19 triệu ha, sản lượng đậu
tương đạt 14,98 triệu tấn và năm 2010 diện tích là 8,52 triệu ha, sản lượng đạt
15,08 triệu tấn chiếm 5,8% sản lượng đậu tương của thế giới [43].
Hiện nay, trên thế giới có khoảng trên 101 nước trồng đậu tương nhưng
không phải tất cả đều cung cấp đủ nhu cầu đậu tương trong nước, phần lớn
các nước đều phải nhập khẩu đậu tương. Châu Á là châu lục có nhiều nước
sản xuất đậu tương nhất, nhưng sản lượng cũng chỉ mới đáp ứng được khoảng
1/2 nhu cầu cho các nước ở châu lục này. Vì vậy hàng năm các nước Châu Á
vẫn phải nhập khẩu khoảng hơn 8 triệu tấn hạt đậu tương, 1,5 triệu tấn dầu,
1,8 triệu tấn sữa đậu nành. Trong đó các nước nhập khẩu đậu tương nhiều
nhất trên thế giới là Trung Quốc. Theo Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) năm
2009 Trung Quốc nhập khẩu 41,1 triệu tấn chiếm khoảng 40,31% trên toàn
thế giới. Trong thập niên tới, Trung Quốc là nước nhập khẩu đậu tương lớn
nhất thế giới, sẽ tăng mua đậu tương lên 62% ở mức 90 triệu tấn. Năm 2011
Trung Quốc nhập khẩu từ Mỹ 20,6 triệu tấn và dự kiến niên vụ 2011-2012
Trung Quốc sẽ nhập nhập 55,5 triệu tấn [47].
Quốc gia đảm bảo đủ nhu cầu đậu tương trong nước và có để xuất khẩu
phải kể đến các nước thuộc Châu Mỹ. Đứng đầu và chiếm thị trường xuất
khẩu đậu tương chủ yếu của toàn thế giới là Mỹ. Theo Bộ nông nghiệp Mỹ
(USDA), năm 2009 Mỹ xuất khẩu 34,43 triệu tấn đậu tương chiếm khoảng
45% lượng đậu tương xuất khẩu trên toàn thế giới, sau đó đến Braxin xuất
khẩu trong năm đạt 29,99 triệu tấn chiếm khoảng 35% tổng lượng đậu tương
xuất khẩu trên toàn thế giới.


87
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
KHOHX FILE KHOHX
28/ 7/** 22:43
---------------------------------------------------------------- PAGE


TICH LUY CHAT KHO THOI KY HOA RO VU XUAN

1

VARIATE V003 KHOHX
LN

SOURCE OF VARIATION

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 GIONG$
6 38.6768
6.44614
8.04 0.001 3
2 NL
2 4.54083
2.27041
2.83 0.097 3
* RESIDUAL
12 9.62404
.802003
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)

20 52.8417
2.64209
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KHOHX
28/ 7/** 22:43
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
TICH LUY CHAT KHO THOI KY HOA RO VU XUAN
MEANS FOR EFFECT GIONG$
------------------------------------------------------------------------------GIONG$
DT22
DT84
DT30
DT26
DT2010
DT51
DT31

NOS
3
3
3
3
3
3
3

KHOHX
11.5567
8.89000
9.00333

12.1533
8.33000
9.11000
10.2967

SE(N=
3)
0.517044
5%LSD 12DF
1.59319
------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------------------NL
1
2
3

NOS
7
7
7

KHOHX
9.66714
10.5557
9.49429

SE(N=
7)
0.338485
5%LSD 12DF

1.04299
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KHOHX
28/ 7/** 22:43
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
TICH LUY CHAT KHO THOI KY HOA RO VU XUAN

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

KHOHX

GRAND MEAN
(N=
21)
NO.
OBS.
21 9.9057

STANDARD
DEVIATION C OF V |GIONG$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
1.6254

0.89555
9.0 0.0013

|NL
|
|
|
0.0972

|
|
|
|


88
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
KHOQX FILE KHOQX1
17/ 9/** 16:55
---------------------------------------------------------------- PAGE
CHAT KHO QUA VU XUAN

1

VARIATE V003 KHOQX
LN

SOURCE OF VARIATION

DF


SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 GIONG$
6 2262.79
377.131
43.73 0.000 3
2 NL
2 3.09486
1.54743
0.18 0.839 3
* RESIDUAL
12 103.481
8.62342
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
20 2369.36
118.468
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE KHOQX1
17/ 9/** 16:55
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
CHAT KHO QUA VU XUAN
MEANS FOR EFFECT GIONG$
------------------------------------------------------------------------------GIONG$
DT22

DT84
DT30
DT26
DT2010
DT51
DT31

NOS
3
3
3
3
3
3
3

KHOQX
70.7333
49.9967
56.6667
83.3333
60.5533
55.1133
60.5567

SE(N=
3)
1.69543
5%LSD 12DF
5.22419

------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------------------NL
1
2
3

NOS
7
7
7

KHOQX
62.4757
61.9271
62.8629

SE(N=
7)
1.10992
5%LSD 12DF
3.42003
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE KHOQX1
17/ 9/** 16:55
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
CHAT KHO QUA VU XUAN

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE


KHOQX

GRAND MEAN
(N=
21)
NO.
OBS.
21 62.422

STANDARD
DEVIATION C OF V |GIONG$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
10.884
2.9366
4.7 0.0000

|NL
|
|
|
0.8387

|

|
|
|


89
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
CCAYX FILE CCAYX
28/ 7/** 22:50
---------------------------------------------------------------- PAGE
CHIEU CAO CAY VU XUAN

1

VARIATE V003 CCAYX
LN

SOURCE OF VARIATION

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 GIONG$
6 1794.02

299.003
28.99 0.000 3
2 NL
2 2.18025
1.09012
0.11 0.900 3
* RESIDUAL
12 123.784
10.3153
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
20 1919.98
95.9990
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCAYX
28/ 7/** 22:50
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
CHIEU CAO CAY VU XUAN
MEANS FOR EFFECT GIONG$
------------------------------------------------------------------------------GIONG$
DT22
DT84
DT30
DT26
DT2010
DT51
DT31

NOS
3
3

3
3
3
3
3

CCAYX
76.9167
49.3367
56.8833
72.5000
54.2333
60.8000
66.2633

SE(N=
3)
1.85430
5%LSD 12DF
5.71374
------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------------------NL
1
2
3

NOS
7
7
7


CCAYX
62.6214
61.9643
62.6714

SE(N=
7)
1.21393
5%LSD 12DF
3.74052
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCAYX
28/ 7/** 22:50
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
CHIEU CAO CAY VU XUAN

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

CCAYX

GRAND MEAN
(N=
21)
NO.
OBS.
21 62.419

STANDARD

DEVIATION C OF V |GIONG$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
9.7979
3.2117
5.1 0.0000

|NL
|
|
|
0.9001

|
|
|
|


90
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
LAQX FILE LQUX1
17/ 9/** 16:48
---------------------------------------------------------------- PAGE

DIEN TICH LA QUA VU XUAN

1

VARIATE V003 LAQX
LN

SOURCE OF VARIATION

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 GIONG$
6 7.76165
1.29361
21.76 0.000 3
2 NL
2 .197809E-01 .989047E-02
0.17 0.849 3
* RESIDUAL
12 .713353
.594461E-01
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
20 8.49478

.424739
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LQUX1
17/ 9/** 16:48
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
DIEN TICH LA QUA VU XUAN
MEANS FOR EFFECT GIONG$
------------------------------------------------------------------------------GIONG$
DT22
DT84
DT30
DT26
DT2010
DT51
DT31

NOS
3
3
3
3
3
3
3

LAQX
5.12667
3.58333
4.50667
5.30667

4.33333
3.81000
3.94000

SE(N=
3)
0.140767
5%LSD 12DF
0.433751
------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------------------NL
1
2
3

NOS
7
7
7

LAQX
4.41571
4.35286
4.34857

SE(N=
7)
0.921536E-01
5%LSD 12DF
0.283957

------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LQUX1
17/ 9/** 16:48
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
DIEN TICH LA QUA VU XUAN

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

LAQX

GRAND MEAN
(N=
21)
NO.
OBS.
21 4.3724

STANDARD
DEVIATION C OF V |GIONG$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
0.65172
0.24382

5.6 0.0000

|NL
|
|
|
0.8492

|
|
|
|


11
1.2.2. Tình hình sản xuất đậu tương ở Việt Nam
Đậu tương là cây trồng lâu đời ở Việt Nam, nhân dân ta đã biết trồng và
sử dụng đậu tương từ hàng nghìn năm nay. Tuy nhiên trước đây việc sản xuất
đậu tương chỉ bó hẹp trong phạm vi nhỏ thuộc các tỉnh miền núi phía Bắc như
Cao Bằng, Lạng Sơn. Sau năm 1973 sản xuất đậu tương nước ta mới có bước
phát triển đáng kể. Diện tích bình qn thời kỳ 1985 - 1993 đạt 106 nghìn ha,
tăng gấp 2 lần so với thời kỳ 1975 - 1980, năng suất bình quân tăng từ 500
kg/ha lên 780 - 900 kg/ha (Đồn Thị Thanh Nhàn và cộng sự, (1996) [21].
Theo Ngơ Thế Dân và cs, (1999) [8], Phạm văn Thiều (2006) [23] đậu
tương được trồng ở nước ta từ rất sớm. Tuy nhiên trước Cách mạng tháng
Tám năm 1945 diện tích trồng đậu tương cịn ít mới đạt 32.000 ha (1944),
năng suất thấp 4,1 tạ/ha. Sau khi đất nước thống nhất (1976) diện tích trồng
đậu tương bắt đầu được mở rộng 39.400 ha và năng suất đạt 5,3 tạ/ha. Trong
những năm gần đây, cây đậu tương phát triển khá nhanh cả về diện tích lẫn
năng suất. Tình hình sản xuất đậu tương của nước ta trong những năm gần

đây được trình bày qua bảng 1.2.
Bảng 1.2. Diện tích, năng suất và sản lượng đậu tương ở Việt Nam
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013

Diện tích
Năng suất
(nghìn ha)
(tạ/ha)
124,10
12,03
140,30
12,38
158,60
12,96
165,60
13,27

183,80
13,38
204,10
14,34
185,60
13,91
187,40
14,70
192,10
13,93
147,00
14,64
197,80
15,01
181,39
14,69
120,75
14,51
117,19
14,36
(Nguồn FAOSTAT, 18/7/2015 [43])

Sản lượng
(nghìn tấn)
149,30
173,70
205,60
219,70
245,90
292,70

258,10
275,50
267,60
215,20
298,60
266,54
175,29
168,30


92
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
ÐOTX FILE DOTX
28/ 7/** 22:47
---------------------------------------------------------------- PAGE
SO DOT TREN CAY TRONG VU XUAN

1

VARIATE V003 ÐOTX
LN

SOURCE OF VARIATION

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES

SQUARES
LN
=============================================================================
1 GIONG$
6 17.9629
2.99381
9.50 0.001 3
2 NL
2 .866665E-01 .433333E-01
0.14 0.873 3
* RESIDUAL
12 3.78000
.315000
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
20 21.8295
1.09148
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DOTX
28/ 7/** 22:47
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
SO DOT TREN CAY TRONG VU XUAN
MEANS FOR EFFECT GIONG$
------------------------------------------------------------------------------GIONG$
DT22
DT84
DT30
DT26
DT2010
DT51
DT31


NOS
3
3
3
3
3
3
3

ÐOTX
10.0000
8.96667
10.6333
11.7000
8.83333
9.70000
10.4333

SE(N=
3)
0.324037
5%LSD 12DF
0.998469
------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------------------NL
1
2
3


NOS
7
7
7

ÐOTX
10.1286
10.0000
9.98571

SE(N=
7)
0.212132
5%LSD 12DF
0.653651
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DOTX
28/ 7/** 22:47
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
SO DOT TREN CAY TRONG VU XUAN

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

ÐOTX

GRAND MEAN
(N=
21)
NO.

OBS.
21 10.038

STANDARD
DEVIATION C OF V |GIONG$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
1.0447
0.56125
5.6 0.0006

|NL
|
|
|
0.8728

|
|
|
|


93

BALANCED ANOVA FOR VARIATE HATCHAC FILE HATX
28/ 7/** 22:45
---------------------------------------------------------------- PAGE
SO HAT CHAC TREN QUA TRONG VU XUAN

1

VARIATE V003 HATCHAC
LN

SOURCE OF VARIATION

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 GIONG$
6 .114933
.191556E-01
1.90 0.162 3
2 NL
2 .145238E-01 .726192E-02
0.72 0.511 3
* RESIDUAL
12 .121210

.101008E-01
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
20 .250667
.125333E-01
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HATX
28/ 7/** 22:45
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
SO HAT CHAC TREN QUA TRONG VU XUAN
MEANS FOR EFFECT GIONG$
------------------------------------------------------------------------------GIONG$
DT22
DT84
DT30
DT26
DT2010
DT51
DT31

NOS
3
3
3
3
3
3
3

HATCHAC
2.01667

2.00000
2.07667
2.06000
2.11000
2.14000
1.90000

SE(N=
3)
0.580253E-01
5%LSD 12DF
0.178796
------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------------------NL
1
2
3

NOS
7
7
7

HATCHAC
2.01000
2.04571
2.07429

SE(N=
7)

0.379865E-01
5%LSD 12DF
0.117049
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HATX
28/ 7/** 22:45
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
SO HAT CHAC TREN QUA TRONG VU XUAN

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

HATCHAC

GRAND MEAN
(N=
21)
NO.
OBS.
21 2.0433

STANDARD
DEVIATION C OF V |GIONG$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS

|
0.11195
0.10050
4.9 0.1623

|NL
|
|
|
0.5108

|
|
|
|


94
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
NSLT FILE NSLTX
28/ 7/** 22:32
---------------------------------------------------------------- PAGE
NANG SUAT LY THUYET VU XUAN

1

VARIATE V003 NSLT
LN

SOURCE OF VARIATION


DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 GIONG$
6 776.240
129.373
48.95 0.000 3
2 NL
2 52.3826
26.1913
9.91 0.003 3
* RESIDUAL
12 31.7186
2.64321
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
20 860.341
43.0170
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSLTX
28/ 7/** 22:32
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
NANG SUAT LY THUYET VU XUAN
MEANS FOR EFFECT GIONG$

------------------------------------------------------------------------------GIONG$
DT22
DT84
DT30
DT26
DT2010
DT51
DT31

NOS
3
3
3
3
3
3
3

NSLT
38.8367
29.6567
26.6100
41.9300
28.5367
27.7033
24.6767

SE(N=
3)
0.938654

5%LSD 12DF
2.89231
------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------------------NL
1
2
3

NOS
7
7
7

NSLT
29.2086
33.0771
31.1214

SE(N=
7)
0.614493
5%LSD 12DF
1.89346
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSLTX
28/ 7/** 22:32
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
NANG SUAT LY THUYET VU XUAN

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1

VARIATE

NSLT

GRAND MEAN
(N=
21)
NO.
OBS.
21 31.136

STANDARD
DEVIATION C OF V |GIONG$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
6.5587
1.6258
5.2 0.0000

|NL
|
|
|
0.0030


|
|
|
|


95
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
NSTTX FILE NSTTX
28/ 7/** 22:30
---------------------------------------------------------------- PAGE
NANG SUAT THUC THU VU XUAN

1

VARIATE V003 NSTTX
LN

SOURCE OF VARIATION

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================

1 GIONG$
6 111.281
18.5469
31.48 0.000 3
2 NL
2 7.87441
3.93721
6.68 0.011 3
* RESIDUAL
12 7.07040
.589200
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
20 126.226
6.31130
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NSTTX
28/ 7/** 22:30
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
NANG SUAT THUC THU VU XUAN
MEANS FOR EFFECT GIONG$
------------------------------------------------------------------------------GIONG$
DT22
DT84
DT30
DT26
DT2010
DT51
DT31

NOS

3
3
3
3
3
3
3

NSTTX
21.4233
17.7067
16.6600
23.5667
17.9967
17.5667
18.5633

SE(N=
3)
0.443170
5%LSD 12DF
1.36556
------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------------------NL
1
2
3

NOS
7

7
7

NSTTX
19.8914
18.8929
18.4229

SE(N=
7)
0.290123
5%LSD 12DF
0.893968
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NSTTX
28/ 7/** 22:30
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
NANG SUAT THUC THU VU XUAN

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

NSTTX

GRAND MEAN
(N=
21)
NO.
OBS.
21 19.069


STANDARD
DEVIATION C OF V |GIONG$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
2.5122
0.76759
4.0 0.0000

|NL
|
|
|
0.0112

|
|
|
|


12
Số liệu cho thấy diện tích trồng đậu tương của nước ta năm 2000 là
124,10 nghìn ha, tăng dần qua các năm và đạt cao nhất vào năm 2005 là

204,10 nghìn ha, sau đó diện tích trồng đậu tương giảm xuống cịn 185,60
nghìn ha vào năm 2006, đến năm 2013 diện tích trồng đậu tương chỉ cịn
117,19 nghìn ha. Như vậy có thể thấy những năm gần đây diện tích trồng đậu
tương giảm đáng kể.
Năng suất đậu tương từ năm 2000-2013 đạt từ 12,03-15,01 tạ/ha, tăng
liên tục qua các năm đến năm 2005 đạt 14,34 tạ/ha, giảm nhẹ vào năm 2006
rồi tiếp tục tăng và năm 2010 đạt cao nhất là 15,01 tạ/ha, năm 2013 năng suất
đậu tương bình quân cả nước chỉ đạt 14,36 tạ/ha.
Sản lượng đậu tương từ năm 2000-2013 đạt từ 149,3-298,6 nghìn tấn.
Năm 2000 tổng sản lượng đậu tương cả nước là 149,30 nghìn tấn, đến năm
2010 tăng lên đạt sản lượng cao nhất là 298,60 nghìn tấn và năm 2013 tổng
sản lượng lại giảm xuống cịn đạt 168,3 nghìn tấn.
Như vậy, năng suất đậu tương ở Việt Nam cao hơn so với trung bình
chung ở châu Á, nhưng lại thấp hơn so với thế giới, năng suất đậu tương ở
nước ta mới chỉ đạt khoảng 60% so với trung bình chung tồn thế giới. Cho
nên, với mục tiêu tăng sản lượng đậu tương trong nước trong những năm tới,
giảm nhập khẩu đậu tương, các nhà khoa học đang tiến hành nghiên cứu các
giống đậu tương cao sản mới để tìm ra giống có năng suất cao, chi phí sản
xuất thấp. Năm 2011, Bộ nơng nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt đậu
tương là một trong ba cây trồng chuyển gen trên cánh đồng thí nghiệm, trong
đó việc phát triển giống đậu tương Bt rất được quan tâm [46].
Theo số liệu thống kê chính thức của Chính phủ thì đậu tương được
trồng ở 28 tỉnh trên khắp cả nước, trong đó 70% ở miền Bắc và 30% ở miền
Nam. Khoảng 65% đậu tương nước ta được trồng ở vùng cao, những nơi đất
không cần màu mỡ; và 35% được trồng ở những vùng đất thấp ở khu vực
đồng bằng sông Hồng. Đậu tương được trồng ở nhiều địa phương trên khắp cả
nước vào từng thời điểm khác nhau nên có cả vụ xuân, vụ hè và vụ đông [46].


97

BALANCED ANOVA FOR VARIATE
SANQX FILE SANQX
28/ 7/** 22:25
---------------------------------------------------------------- PAGE
SO NOT SAN THOI KY QUA MAY VU XUAN

1

VARIATE V003 SANQX
LN

SOURCE OF VARIATION

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 GIONG$
6 199.781
33.2968
10.45 0.000 3
2 NL
2 23.0841
11.5421
3.62 0.058 3

* RESIDUAL
12 38.2525
3.18771
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
20 261.117
13.0559
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SANQX
28/ 7/** 22:25
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
SO NOT SAN THOI KY QUA MAY VU XUAN
MEANS FOR EFFECT GIONG$
------------------------------------------------------------------------------GIONG$
DT22
DT84
DT30
DT26
DT2010
DT51
DT31

NOS
3
3
3
3
3
3
3


SANQX
51.4433
53.4067
54.7767
61.1500
51.9267
52.2233
55.0367

SE(N=
3)
1.03081
5%LSD 12DF
3.17628
------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------------------NL
1
2
3

NOS
7
7
7

SANQX
55.7614
53.4771
53.6029


SE(N=
7)
0.674824
5%LSD 12DF
2.07936
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SANQX
28/ 7/** 22:25
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
SO NOT SAN THOI KY QUA MAY VU XUAN

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

SANQX

GRAND MEAN
(N=
21)
NO.
OBS.
21 54.280

STANDARD
DEVIATION C OF V |GIONG$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|

TOTAL SS
RESID SS
|
3.6133
1.7854
3.3 0.0004

|NL
|
|
|
0.0580

|
|
|
|


98
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
SANHX FILE SANHX
28/ 7/** 22:21
---------------------------------------------------------------- PAGE
SO LUONG NOT SAN HOA RO VU XUAN

1

VARIATE V003 SANHX
LN


SOURCE OF VARIATION

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES
LN
=============================================================================
1 GIONG$
6 20.7463
3.45771
1.31 0.323 3
2 NL
2 .654205
.327102
0.12 0.884 3
* RESIDUAL
12 31.5771
2.63142
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
20 52.9775
2.64888
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SANHX
28/ 7/** 22:21
---------------------------------------------------------------- PAGE
2

SO LUONG NOT SAN HOA RO VU XUAN
MEANS FOR EFFECT GIONG$
------------------------------------------------------------------------------GIONG$
DT22
DT84
DT30
DT26
DT2010
DT51
DT31

NOS
3
3
3
3
3
3
3

SANHX
39.0000
38.2233
38.0000
40.0000
38.3333
38.2233
36.4467

SE(N=

3)
0.936558
5%LSD 12DF
2.88585
------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------------------NL
1
2
3

NOS
7
7
7

SANHX
38.3343
38.5257
38.0943

SE(N=
7)
0.613121
5%LSD 12DF
1.88923
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SANHX
28/ 7/** 22:21
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
SO LUONG NOT SAN HOA RO VU XUAN


F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

SANHX

GRAND MEAN
(N=
21)
NO.
OBS.
21 38.318

STANDARD
DEVIATION C OF V |GIONG$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
1.6275
1.6222
4.2 0.3226

|NL
|
|

|
0.8840

|
|
|
|


99
BALANCED ANOVA FOR VARIATE
CANHX FILE CANHX2
29/ 7/** 9:55
---------------------------------------------------------------- PAGE
SU PHAN CANH TRONG VU XUAN

1

VARIATE V003 CANHX
LN

SOURCE OF VARIATION

DF

SUMS OF
MEAN
F RATIO PROB ER
SQUARES
SQUARES

LN
=============================================================================
1 GIONG$
6 2.24952
.374921
10.31 0.000 3
2 NL
2 .163810
.819048E-01
2.25 0.146 3
* RESIDUAL
12 .436191
.363492E-01
----------------------------------------------------------------------------* TOTAL (CORRECTED)
20 2.84952
.142476
----------------------------------------------------------------------------TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CANHX2
29/ 7/** 9:55
---------------------------------------------------------------- PAGE
2
SU PHAN CANH TRONG VU XUAN
MEANS FOR EFFECT GIONG$
------------------------------------------------------------------------------GIONG$
DT22
DT84
DT30
DT26
DT2010
DT51
DT31


NOS
3
3
3
3
3
3
3

CANHX
1.96667
2.26667
2.43333
2.26667
2.50000
1.63333
1.66667

SE(N=
3)
0.110075
5%LSD 12DF
0.339177
------------------------------------------------------------------------------MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------------------NL
1
2
3


NOS
7
7
7

CANHX
2.02857
2.22857
2.05714

SE(N=
7)
0.720607E-01
5%LSD 12DF
0.222044
------------------------------------------------------------------------------ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CANHX2
29/ 7/** 9:55
---------------------------------------------------------------- PAGE
3
SU PHAN CANH TRONG VU XUAN

F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE

CANHX

GRAND MEAN
(N=
21)
NO.

OBS.
21 2.1048

STANDARD
DEVIATION C OF V |GIONG$
-------------------- SD/MEAN |
BASED ON
BASED ON
%
|
TOTAL SS
RESID SS
|
0.37746
0.19065
9.1 0.0004

|NL
|
|
|
0.1463

|
|
|
|


100

Phụ lục 3: Một số hình ảnh minh họa
I. Thời kỳ nảy mầm

II. Thời kỳ ra hoa

III. Thời kỳ chắc xanh, chín



×