Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.82 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>
<b> ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ </b>
<b>thông</b>
<b> Đề số 05 </b> <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao </i>
<i>đề</i>
---
<b>---I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I (3,0 điểm): </b>Cho hàm số: <i>y</i>=<i>x</i>2(4- <i>x</i>2)
<b>1)</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số đã cho.
<b>2) </b>Tìm điều kiện của tham số <i>b</i> để phương trình sau đây có 4 nghiệm
phân biệt:
4 <sub>4</sub> 2 <sub>log</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> - <i>x</i> + <i>b</i>=
<b>3) </b>Tìm toạ độ của điểm <i>A </i>thuộc ( )<i>C</i> biết tiếp tuyến tại <i>A </i>song song với
: 16 2011
<i>d y</i>= <i>x</i>+
<b>Câu II (3,0 điểm):</b>
<b>1)</b> Giải phương trình: 2 2
log (<i>x</i>- 3)+log (<i>x</i>- 1)=3
2) Tính tích phân:
2
3
sin
1 2cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
=
+
<b>3)</b> Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: <i>y</i>=<i>ex</i>+4<i>e</i>-<i>x</i>+3<i>x</i>
trên đoạn [1;2]
<b>Câu III (1,0 điểm):</b>
Cho tứ diện <i>SABC</i> có ba cạnh <i>SA</i>, <i>SB</i>, <i>SC</i> đơi một vng góc với nhau,
<i>SB </i>=<i>SC </i>= 2cm, <i>SA</i> = 4cm. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện, từ đó tính diện tích của mặt cầu đó.
<b>II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) </b><i><b>Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần</b></i>
<i><b>dưới đây</b></i>
<b>1. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu IVa (2,0 điểm): </b>Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho điểm <i>A</i>( 3;2; 3)- - và hai
đường thẳng
1
1 2 3
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> - = + =
-- <sub> và </sub> 2
3 1 5
:
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> - = - =
<b>2)</b> Viết phương trình mặt phẳng (<i>P</i>) chứa <i>d</i>1 và <i>d</i>2. Tính khoảng cách
từ <i>A</i> đến mp(<i>P</i>).
<b>Câu Va (1,0 điểm):</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
đây:
2 <sub>1</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> + -<i>x</i> <sub>và</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>+ -</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b>2. Theo chương trình nâng cao</b>
<b>Câu IVb (2,0 điểm): </b>Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường
thẳng
1
1 2 3
:
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> - = + =
-- <sub> và </sub> 2
1 6
:
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> = - =
<b>-1)</b> Chứng minh rằng <i>d</i>1 và <i>d</i>2 chéo nhau.
<b>2)</b> Viết phương trình mp(<i>P</i>) chứa 1
<i>d</i><sub> và song song với </sub><i>d</i><sub>2</sub><sub>. Tính khoảng</sub>
cách giữa <i>d</i>1 và <i>d</i>2
<b>Câu Vb (1,0 điểm):</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
đây:
2
<i>y</i>= <i>x</i><sub>, </sub><i>x</i>+ =<i>y</i> 4<sub> và trục hồnh</sub>
<b>... Hết ...</b>
<i><b>Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải</b></i>
<i><b>thích gì thêm.</b></i>
Họ và tên thí sinh: ... Số báo
danh: ...
<b>BÀI GIẢI CHI TIẾT. </b>
<b>Câu I: </b>
2<sub>(4</sub> 2<sub>)</sub> 4 <sub>4</sub> 2
<i>y</i>=<i>x</i> - <i>x</i> = - <i>x</i> + <i>x</i>
Tập xác định: <i>D</i> = ¡
Đạo hàm:
3
4 8
<i>y</i>¢= - <i>x</i> + <i>x</i>
Cho
3 2
2 2
0
4 0 0
0 4 8 0 4 ( 2) 0
2 0 2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
é
é <sub>=</sub> é <sub>=</sub> <sub>=</sub>
ê
ê ê
¢= Û - + = Û - + = Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub> <sub>Û ê</sub>
- + = = <sub>ê</sub> = ±
ê ê
ë ở ở
Gii hn:
lim lim
<i>x</i>đ- Ơ <i>y</i>= - Ơ ; <i>x</i>đ+Ơ <i>y</i>= - Ơ
Bng bin thiờn
<i><b>x</b></i> <sub>–</sub><sub></sub> - 2 <b><sub>0</sub></b> 2 <b><sub>+</sub></b><sub></sub>
<i>y</i>¢ <b><sub>+</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <sub>–</sub> <b><sub>0</sub></b> <b><sub>+</sub></b> <b><sub>0</sub></b> <sub>–</sub>
<i><b>y</b></i> <sub>–</sub> <b>4</b> <b>4</b>
<b>0</b> –<sub></sub>
Hàm số ĐB trên các khoảng
(- ¥ -; 2),(0; 2)<sub>, NB trên các khoảng</sub>
(- 2;0),( 2;+¥ )
Hàm số đạt cực đại <i>y</i>CĐ = 4 tại <i>x</i>CÑ = ± 2,
đạt cực tiểu <i>y</i>CT = 0 tại <i>x</i>CT =0.
Giao điểm với trục hoành:
cho
2
4 2
2
0 0
0 4 0
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
é <sub>=</sub> é <sub>=</sub>
ê <sub>ê</sub>
= Û - + = Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê = ±</sub>
=
ê <sub>ê</sub><sub>ë</sub>
ë
Giao điểm với trục tung: cho <i>x</i>= Þ0 <i>y</i>=0
Bảng giá trị: <i>x </i>- 2 - 2 0 2 2
<i>y</i> 0 0 0 4 0
Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây:
4 <sub>4</sub> 2 <sub>log</sub> <sub>0</sub> 4 <sub>4</sub> 2 <sub>log</sub>
<i>x</i> - <i>x</i> + <i>b</i>= Û - <i>x</i> + <i>x</i> = <i>b</i> <b><sub>(*)</sub></b>
Số nghiệm của phương trình <b>(*)</b> bằng số giao điểm của (<i>C</i>) và <i>d</i>: <i>y</i> =
log<i>b</i>
Dựa vào đồ thị, <b>(</b><i><b>C</b></i><b>) </b>cắt <i>d</i> tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi
4
0 log< <i>b</i>< Û4 1< <<i>b</i> 10
Vậy, phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Giả sử <i>A x y</i>( ; )0 0 . Do tiếp tuyến tại <i>A </i>song song với <i>d y</i>: =16<i>x</i>+2011 nên
nó có hệ số góc
3 3
0 0 0 0 0 0
( ) 16 4 8 16 4 8 16 0 2
<i>f x</i>¢ = Û - <i>x</i> + <i>x</i> = Û <i>x</i> - <i>x</i> + = Û <i>x</i> =
-
0 2 0 0
<i>x</i> = - Þ <i>y</i> =
Vậy,
( 2;0)
<i>A</i>
<b>-Câu II: </b>
2 2
log (<i>x</i>- 3)+log (<i>x</i>- 1)=3
Điều kiện:
3 0 3
3
1 0 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ì ì
ï - > ï >
ï <sub>Û</sub> ï <sub>Û</sub> <sub>></sub>
í í
ï - > ï >
ï ï
ỵ ỵ <sub>. Khi đó,</sub>
2 2 2
log (<i>x</i>- 3)+log (<i>x</i>- 1)= Û3 log (<sub>ë</sub>é<i>x</i>- 3)(<i>x</i>- 1)ù<sub>û</sub>= Û3 (<i>x</i>- 3)(<i>x</i>- 1)=8
(loai
(nhan)
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>8</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> 1 )
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
é =
-ê
Û - - + = Û - - <sub>= Û ê =</sub>
ê
ë
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: <i>x</i> = 5
2
3
sin
1 2cos
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
=
+
1 2cos 2sin . sin .
2
<i>dt</i>
<i>t</i>= + <i>x</i>Þ <i>dt</i> = - <i>xdx</i>Þ <i>xdx</i>=
- Đổi cận: <i>x</i> 3
2
<i>p</i>
<i>t</i> 2 1
Thay vào:
2
1 2
2 1 <sub>1</sub>
1 1<sub>ln</sub> 1<sub>ln2</sub> <sub>ln 2</sub>
2 2 2 2
<i>dx</i> <i>dt</i>
<i>I</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
ổ<sub>-</sub> ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
=
Hm số 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i><sub>=</sub><i>e</i> <sub>+</sub> <i>e</i>- <sub>+</sub> <i>x</i>
liên tục trên đoạn [1;2]
Đạo hàm:
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i><sub>¢=</sub><i>e</i> <sub>-</sub> <i>e</i>- <sub>+</sub>
Cho
2
4
0 <i>x</i> 4 <i>x</i> 3 0 <i>x</i> 3 0 <i>x</i> 3<i>x</i> 4 0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
-¢= Û - + = Û - + = Û + - =
(1)
Đặt <i>t</i> =<i>ex</i> (<i>t</i> > 0), phương trình (1) trở thành:
(nhan)
(loai)
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> 1 <sub>1</sub> <sub>0 [1;2]</sub>
4
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>t</i>
é =
ê
+ - = Û <sub>ê = -</sub> Û = Û = Ï
ê
4
(1) 3
<i>f</i> <i>e</i>
<i>e</i>
= + +
và
2
2
4
(2) 6
<i>f</i> <i>e</i>
<i>e</i>
= + +
Trong 2 kết quả trên số nhỏ nhất là:
4
3
<i>e</i>
<i>e</i>
+ +
, số lớn nhất là
2
2
4
6
<i>e</i>
<i>e</i>
+ +
Vậy, [1;2]
4
min<i>y</i> <i>e</i> 3
<i>e</i>
= + +
khi <i>x </i>= 1 và
2
2
[1;2]
4
max<i>y</i> <i>e</i> 6
<i>e</i>
= + +
khi <i>x </i>= 2
<b>Câu III</b>
Gọi <i>H</i>,<i>M</i> lần lượt là trung điểm <i>BC</i>, <i>SA </i>và <i>SMIH</i> là hbh.
Ta có, <i>IH SA</i>|| ^(<i>SBC</i>)Þ <i>IH</i> ^<i>SH</i> Þ <b> SMIH</b> là hình chữ nhật
Dễ thấy <i>IH</i> là trung trực của đoạn <i>SA</i> nên <i>IS </i>= <i>IA</i>
<i>H</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp D<i>SBC</i> và <i>IH</i> ^(<i>SBC</i>) nên
<i>IS</i>=<i>IB</i> =<i>IC</i> (=<i>IA</i>)Þ <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Ta có,
2 2 2 2
1 1 1
2 2 2
2 2 2
<i>SH</i> = <i>BC</i> = <i>SB</i> +<i>SC</i> = + =
(<i>cm</i>) và
1 1
2 2
<i>IH</i> =<i>SM</i> = <i>SA</i>=
(<i>cm</i>)
Bán kính mặt cầu là:
2 2 <sub>( 2)</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>6</sub>
<i>R</i>=<i>IS</i> = <i>SH</i> +<i>IH</i> = + =
Diện tích mặt cầu :
2 2
4 4 ( 6) 24 ( )
<i>S</i> = <i>pR</i> = <i>p</i> = <i>pcm</i>
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN</b>
<b>Câu IVa:</b>
<b> d</b>1 đi qua điểm <i>M</i>1(1; 2;3)- , có vtcp <i>u</i>1=(1;1; 1)
-r
<b> d</b>2 đi qua điểm
2(3;1;5)
<i>M</i> <sub>, có vtcp </sub><i>u</i>r<sub>2</sub> =(1;2;3)
Ta có
1 2
1 1 1 1 1 1
[ , ] ; ; (5; 4;1)
2 3 3 1 1 2
<i>u u</i> =ổỗỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - - ửữữữ<sub>ữ</sub>=
-ữ
ữ
ỗố ứ
r r
v <i>M M</i>1 2 =(2;3;2)
uuuuuur
Suy ra, [ , ].<i>u u M M</i>1 2 1 2=5.2 4.3 1.2- + =0
uuuuuur
r r
, do đó <i>d</i>1 và <i>d</i>2 cắt nhau.
Mặt phẳng (<i>P</i>) chứa <i>d</i>1<sub> và </sub><i>d</i>2<sub>.</sub>
Điểm trên (<i>P</i>):
1(1; 2;3)
<i>M</i>
- vtpt của (<i>P</i>):
1 2
- Vậy, PTTQ của mp(<i>P</i>) là:
5(<i>x</i>- 1) 4(- <i>y</i>+2) 1(+ <i>z</i>- 3)=0
5<i>x</i> 4<i>y</i> <i>z</i> 16 0
Û - + - =
Khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mp(<i>P</i>) là:
2 2 2
5.( 3) 4.2 ( 3) 16 42
( ,( )) 42
42
5 ( 4) 1
<i>d A P</i> = - - + - - = =
+ - +
<b>Câu Va: </b>
2 <sub>1</sub>
<i>y</i>=<i>x</i> + -<i>x</i> <sub>và</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>+ -</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
Cho
2 <sub>1</sub> 4 <sub>1</sub> 2 4 <sub>0</sub> <sub>0,</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> + -<i>x</i> =<i>x</i> + -<i>x</i> Û <i>x</i> - <i>x</i> = Û <i>x</i>= <i>x</i>= ±
Vậy, diện tích cần tìm là :
1 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
1
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
-=
-0 1
3 5 3 5
0 <sub>2</sub> <sub>4</sub> 1 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
1 0 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
2 2 4
( ) ( )
3 5 3 5 15 15 15
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
- <sub></sub>
-æ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub> ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
= - + - = <sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = + =
è ø è ø
<b>THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO</b>
<b>Câu IVb:</b>
<b> d</b>1 đi qua điểm <i>M</i>1(1; 2;3)- , có vtcp <i>u</i>1=(1;1; 1)
<b> d</b>2 đi qua điểm
2( 3;2; 3)
<i>M</i> - - <sub>, có vtcp </sub><i>u</i>r<sub>2</sub> =(1;2;3)
Ta có
1 2
1 1 1 1 1 1
[ , ] ; ; (5; 4;1)
2 3 3 1 1 2
<i>u u</i> =ổỗỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - - ửữữữ<sub>ữ</sub>=
-ữ
ữ
ỗố ứ
r r
v <i>M M</i>1 2 = -( 4;4; 6)
-uuuuuur
Suy ra, [ , ].<i>u u M M</i>1 2 1 2 =5.( 4) 4.4 1.( 6)- - + - = - 42¹ 0
uuuuuur
r r
, do đó <i>d</i>1 và <i>d</i>2
chéo nhau.
Mặt phẳng (<i>P</i>) chứa <i>d</i>1<sub> và song song với </sub><i>d</i>2<sub>.</sub>
Điểm trên (<i>P</i>):
1(1; 2;3)
<i>M</i>
- vtpt của (<i>P</i>):
1 2
[ , ] (5; 4;1)
<i>n</i>r = <i>u u</i>r r =
- Vậy, PTTQ của mp(<i>P</i>) là:
5(<i>x</i>- 1) 4(- <i>y</i>+2) 1(+ <i>z</i>- 3)=0
5<i>x</i> 4<i>y</i> <i>z</i> 16 0
Û - + - =
Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>d</i>1 và <i>d</i>2 bằng khoảng cách từ <i>M</i>2
đến mp(<i>P</i>):
1 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
5.( 3) 4.2 ( 3) 16 42
( , ) ( ,( )) 42
42
5 ( 4) 1
<i>d d d</i> =<i>d M P</i> = - - + - - = =
+ - +
Ta có,
2
2 ( 0)
2
<i>y</i>
<i>y</i>= <i>x</i> Û <i>x</i>= <i>y</i>>
và <i>x</i>+ = Û<i>y</i> 4 <i>x</i>= -4 <i>y</i>
<b> </b>Trục hồnh là đường thẳng có phương trình <i>y</i> = 0:
Cho
(nhan)
(loai)
2 2 <sub>4</sub>
4 4 0
2
2 2
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
é =
-ê
= - Û + - <sub>= Û ê =</sub>
ê
ë
Diện tích cần tìm là:
2
2
0 2 4
<i>y</i>
<i>S</i> =
2
2 3 2
2
0 <sub>0</sub>
14 14
( 4) 4
2 6 2 3 3
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>S</i> = + -<i>y</i> <i>dx</i> = ỗỗổ<sub>ỗ</sub> + - <i>y</i>ư÷÷<sub>÷</sub><sub>÷</sub> = - =
è ø