Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T53HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.26 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. Mục Tiêu:</b>


<b>1) Kiến thức: - Biết cách tính cơng thức tính diện tích hình trịn, hình quạt trịn.</b>
<b>2) Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào giải toán </b>


<b>3) Thái độ: -Rèn thái độ tich cực, nhanh nhen, cẩn thận, tính thẫm mỹ của toán học.</b>
<b>II. Chuẩn Bị:</b>


- GV: SGK, thước thẳng, compa, bảng phụ
- HS: SGK, thước thẳng, compa


<b>III. Phương Pháp Dạy Học:</b>


- Quan sát, Đặt và giải quyết và vấn đề, nhóm
<b>IV. Tiến Trình Bài Dạy:</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’) 9A1………</b>
<b> 9A2………</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b> </b> Viết cơng thức tính chu vi đường trịn và độ dài cung trịn. Giải thích các kí hiệu.
<b>3. Nội dung bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1: (15’)</b>


GV giới thiệu cơng
thức tính diện tích hình trịn.



GV vẽ hình quạt tròn
và đưa ra yêu cầu cần tính
diện tích phần này.


Cả hình trịn tương ứng
với bao nhiêu độ?


Cung tròn này n0<sub> ứng</sub>
với diện tích là S. Vậy S = ?


GV tách


2
R .n
S


360





để
được cơng thức tính diện tích
cung trịn theo độ dài cung
trịn n0<sub>.</sub>


HS vẽ hình và nhắc
lại cơng thức.


HS suy nghĩ trả lời.



3600<sub>. </sub>
2
R .n
S


360





HS chú ý theo dõi.


<b>1. Cơng thức tính diện tích hình trịn:</b>


<b>2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:</b>


<i>l:Độ dài cung n</i>0<sub> của hình quạt trịn.</sub>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRỊ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 2: (12’)</b> <b>3. Luyện tập: </b>


O R


2


S



.R



O <sub>R</sub> A



B
n0


2


R .n

l.R


S



360

2







<i><b>Ngày Soạn: 02/ 04 /2012</b></i>
<i><b>Ngày Dạy: 05 / 04 /2012</b></i>


<b>Tuần: 29</b>


<i><b>Tiết: 53</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV vẽ hình và giải
thích rõ u cầu của bài tốn


Với cả hai trường hợp
thì diện tích cỏ hai con dê có
thể ăn có hình dạng gì?


Trường hợp 1 thì bán


kính hình quạt trịn dài bao
nhiêu mét?


Trường hợp 2 thì bán
kính hình quạt trịn dài bao
nhiêu mét?


GV cho HS tính diện
tích cả hai trường hợp trên
rồi so sánh và trả lời.


HS chú ý theo dõi và
vẽ hình vào trong vở.


Có dạng hình quạt
trịn với góc n = 900<sub>.</sub>


R1 = R2 = 20 m


R1 = 30 m
R2 = 10 m


Bài 80:


Trường hợp 1: diện tích cỏ hai con dê
có thể ăn là:


2 2


R .n 20 .90



2. 2. 200


360 360


 


  


(m2<sub>)</sub>
Trường hợp 2: diện tích cỏ hai con dê
có thể ăn là:


2 2


1 1 2 2


.R .n .R .n


360 360


 




2 2


.R.30 .90 .R.10 .90


360 360



 


 


250


  (m2)


Như vậy, cách buộc thứ hai giúp hai
con dê có thể ăn được nhiều cỏ hơn.


4. Củng Cố: (10’)


<b> </b> - GV cho HS thảo luận làm bài tập 82.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (2’)


<b> </b> - Về nhà học thuộc hai cơng thức tính diện tích của bài.
- Làm các bài tập 77, 79, 81.


<b> 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×