Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

PHEP NHAN PHAN SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.92 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



<b>Hoµn thành cách nhận biết dấu của tích hai số nguyên:</b>




<b>(+) . (+) </b>

<b>(+)</b>


<b>(- ) . (-)</b>

<b>(+)</b>


<b>(+) . (-)</b>

<b>(-)</b>


<b>(-) .(+)</b>

<sub></sub>

<b><sub>(-)</sub></b>


<b>Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số đã học ở Tiểu học</b>


<b>Ví dụ. </b>

2 4



5 7

 



2.4



5.7



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>.</b>(

49)



<b>.</b>

54


10

.

42

=


.

25


3



.14



2

. 5


3 5



4 7

 



3 25


10 42



<b>1. </b>

<b>Quy tắc:</b>

<b>?1</b>


<i>a)</i>


<i>b)</i>


3.5


4.7


15


28



<b>Tiết 84:Đ10 PHẫP NHN PHN SỐ</b>


a. Quy tắc:


Muốn nhân hai phân
số, ta nhân các tử với
nhau và nhân các mẫu
với nhau.


b. Ví dụ:


3 2


7

5






( 3).2


7 . (-5)



<sub>/</sub>

6 49



35 54




<i>b</i>

7


45


5 4


/


11 13





<i>a</i>

( 5).4



11.13


20
143

<b>?2</b>

5


28


1


6

6



35 35





<sub>=</sub>



=


=




(

6)



35

=


<b>.</b>(

7)



<b>.</b>

9


(

1)



5

=


.
.


.


( , , , ; , 0)



<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


<i>a b c d</i> <i>Z b d</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. </b>

<b>Quy t¾c:</b>



TUẦN 29 -TIẾT 84 <sub>Bài10: </sub><b><sub>PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</sub></b>


a. Quy tắc:


Muốn nhân hai phân số, ta
nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau.


b. Ví dụ:


28 3
33 4


 


 


15 34
17 45 





2


3


5











<b>Tính:</b>



<b>?3</b>


3 2


7 5





 

( 3).2



7 .(-5)



6




35





.
.


.


( , , , ; , 0)


<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>


<i>a b c d</i> <i>Z b d</i>


 


c. ¸p dơng



<b>a)</b>


<b>b)</b>


<b>c)</b>
<b>a)</b>


<b>b)</b>



<b>c)</b>
<b>a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

28

3


33

4







15 34



17 45





2


3


5














( 28).( 3)


33 . 4





( 7).( 1)



11 . 1





7



11



( 15).34


17 . 45





1 . 2



1 . 3





2




3




3

3



.



5

5





 





 



 



( 3).( 3)


5 . 5





9



25



TUẦN 29 -TIẾT 84 <sub>Bài10: </sub><b><sub>PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</sub></b>



<b>c)</b>
<b>a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. </b>

<b>Quy t¾c:</b>



b. NhËn xÐt



Bài10: <b>PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</b>


<b>2.</b>

<b>NhËn xÐt:</b>



1
/( 2)
5
  
<i>a</i>
3
/ 4
13

 
<i>b</i>
2 1
1 5


 ( 2) . 1


1 . 5




2


5




3 4


13 1




 

( 3).4


13 . 1




12
13





Muốn nhân một số nguyên với
một phân số (hoặc một phân số
với một số nguyên) ta nhân số
nguyên với tử của phân số và giữ
nguyên mẫu.


b b a.b


a a ;(a, b, c z;c 0)


c c c


     


( 2) . 1

2



5

5







( 3).4 12
13 13
 

( 2).1
5

 

 
 
( 3).4
13

 

 
 


.


.


.



( , , ,

; ,

0)



<i>a c</i>

<i>a c</i>


<i>b d</i>

<i>b d</i>



<i>a b c d Z b d</i>







a. VÝ dô: SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. </b>

<b>Quy t¾c:</b>



:


TUẦN 29 -TIẾT 84 <sub>Bài10: </sub><b><sub>PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</sub></b>


Muốn nhân hai phân số, ta nhân
các tử với nhau và nhân các mẫu
với nhau.


<b>2.</b>

<b>NhËn xÐt:</b>



Muốn nhân một số nguyên với


một phân số (hoặc một phân số
với một số nguyên) ta nhân số
nguyên với tử của phân số và giữ
nguyên mẫu.


5



/

( 3)


33

 



<i>b</i>



7



/

0



31





 



<i>c</i>



5.( 3)

5



33

11








( 7).0 0


0
31 31




 


<b>?4</b>


3
/( 2)


7




  


<i>a</i>

( 2).( 3)



7



6



7






.
.


.


( , , , ; , 0)


<i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


<i>a b c d</i> <i>Z b d</i>




 


b b a.b


a a ;(a, b, c z;c 0)
c c c


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TUẦN 29 -TIẾT 84

<sub>Bài10: </sub>

<b><sub>PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</sub></b>



<b>Quy tắc nhân hai phân số:</b>
<b>Quy tắc nhân hai phân số:</b>


Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các


mẫu với nhau.


<b>Nhận xét</b>
<b>Nhận xét</b>


Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân
số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số
và giữ nguyên mẫu.


.


.



.



( , , ,

; ,

0)



<i>a c</i>

<i>a c</i>


<i>b d</i>

<i>b d</i>



<i>a b c d</i>

<i>Z b d</i>







b

b

a.b



a

a

;(a, b,c z;c 0)



c

c

c




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*</b>

<b>Bài tập</b>

<b> 69 (SGK trang 36) :</b>

Nhân các ph©n sè


( Chó ý rót gän nÕu cã thĨ ).



2 5


/


5

9





<i>b</i>


8 15


/


3 24




<i>d</i>


2


9



5


3





TUẦN 29 -TIẾT 84 <sub>Bài10: </sub><b><sub>PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</sub></b>


( 2).5


5.( 9)





2


9





( 8).15


3.24



( 1).5



1.3






15


8


).


5


/(


<i>e</i>


15


8


.


5



3


8






1

5 2


a / x



4

8 3



 


1


x


4



8


x


12



5 3


x


12




2


x


3



5


12


<b>2</b>


<b>8</b>




x

5



12


1



4

+


5 4



)

.



126

9 7



<i>x</i>



<i>b</i>



20


126

63



<i>x</i>





.63 ( 20).126


<i>x</i>

 



( 20).2


1




<i>x</i>



( 20).126


63



<i>x</i>



40



<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



-Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân
số.


-- Giải bài tập 69a,c,g;70, 72 SGK trang 36, 37



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TUẦN 29 -TIẾT 84

<sub>Bài10: </sub>

<b><sub>PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</sub></b>



<b>*Bài tập 70 (SGK trang 37): Phân số có thể viết dưới dạng </b>


<b>tích của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương </b>
<b>có một chữ số.</b>


<b>Chẳng hạn: </b>


<b>Hãy tìm các cách viết khác.</b>



6


35





6

2 3



35

5 7



   



6

2 3

1 6

6 1



35

7 5

5 7

5 7



<b>GIẢI</b>


<b>GIẢI</b>


<b>Cßn ba</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×